Công nghệ cấp thoát nước và môi trường: Phần 2
lượt xem 5
download
Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Công nghệ cấp thoát nước và môi trường" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Ứng dụng tối ưu hóa trong một số hệ thống cấp nước; Lựa chọn vị trí khu xử lý nước sông Đà trên cơ sở ứng dụng lý thuyết tối ưu. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công nghệ cấp thoát nước và môi trường: Phần 2
- Chu٠0’ng 4 ÚNG DỤNG TỐI ưu HÓA TRONG MỘT SÓ HỆ THÓNG CẤP NƯỚC 4.1 NÂNG CAO HIỆU QUẢ KHAI THÁC HỆ THÓNG TRẠM BƠM GIÉNG NHÀ MÁY NƯỚC HẠ ĐÌNH HÀ NỘI Nâng cao hiệu quả khai thác hệ thống trạm bơm giếng nước ngầm để vừa đáp ứng đù lưu lượng Q cho trạm xử lý, vừa đảm bảo độ hạ mực nước s từng giếng trong tổ họp khai thác họp lý và áp lực máy bơm H trong từng giếng là nhỏ nhất. Do đó nâng cao hiệu quá khai thác hệ thống trạm bơm giếng bao gồm những vấn đề: - Xác định các thông số tính toán trạm bơm giếng. - Lập tổ họp giếng khai thác. - Chọn lịch hoạt động của bơm. 4.1.1. Xác định các thông số tính toán trạm bơm giếng 4.1.1.1. Luu lượng bơm giếng a) Lưu lượng hệ thống trạm bơm giếng Theo yêu cầu của Côn ؟ty nước sạch Hà Nội thi công suất khai thác trung binh ngày của nhà máy nước Hạ Đình là 22000 m^/ngđ . Do đó lưu lượng tính toán cho hệ thống trạm bơm giếng cùa nhà máy phải đáp ứng nhu cầu này. b) Lưu lượng khai thác từng giếng Do lưu lượng khai thác của từng giếng nhỏ, để đảm bảo tổng công suất nhà máy là 22000mVngđ các giếng phải được nhóm lại, phối họp với nhau cùng hoạt động. Hiện nay tổng số giếng trên bãi giếng Hạ Đình là 12 giếng, nhà máy nước Hạ Đinh đang sử dụng 09 giếng phối họp với nhau cùng hoạt động và 03 máy còn lại là dự phòng [19]. Lưu lượng khai thác từng giếng xác định theo công thức: Qkt = k-Qg (mVngđ) trong đó: Qg - lưu lượng giếng thiết kế (mVngđ); k - tỷ lệ khai thác. Giá trị của nó được chọn như sau; 33 https://tieulun.hopto.org
- - Với n!i٢mg giếng gần trạm xử lý và có độ hạ nirrc nước khỗng lOn hơn độ liạ !nực nirớc clio phép thi giá 1 ااcíia tỷ lệ khai thác đưực chọn sao clio kliai thác tối da công sriất cho phép ctia trạm trạm bơm giếng dó. -V ớ i n h n ig giếng cácli xa trạm xử lý, giá trị của tỷ lệ khai thác của giếng dược chọn sao clio tống công suất của các giếng trong tổ hợp b n g công suất yêu cầu ctia trạm xử lý. Nhu' đã trinh bày ở mục 2.1.3 công suất khai thác của các trạm bơm giếng cliì dạt 7 5 8 0 ؛% công suất thiết kế. Dưới dây là bảng tinh cho một nhOm giếng phối hợp với nhau cíing hoạt động bao gồm các giếng: H6, H7, HIO, H14, H15, H I 6, H17, H19, H22 (nliOm giếng 1). Bảng 4.ỉ. Bảng tinh ﻻﻻوlưọng gíếng L n ٠n ! ư ٠ợ n g g i ế n g Q g Lưu lượng khai thác Qkt T ê n g ؛ế n g Tỷ lệ kliai thác (m ^ /n g d ) (m3/ngđ) H6 2880 0 .8 0 2304 H7 2880 0 .8 0 2304 1110 2880 0 .8 0 2304 H 14 2880 0 .8 0 2304 H 15 2640 0 .8 0 2112 H 16 3600 0 .7 5 2700 H 17 4320 0 .7 5 3240 H 19 3600 0 .6 6 1261 1122 3600 0 .6 6 2365 T ổng 22000 4.1.1.2. Độ hạ thấp m ụ t nu’ở c trong các giếng khi các g.iểng p h ố i họp vởi nlian cùng hoạt động Các giếng khai thác nước ngầm của nhà máy nước Hạ Dinh là những giếng khoan hoàn chinh và dược bố tri bất kỳ nên klii tínli độ hạ thấp mực nước của các giếng klii các giếng phối hợp với nhau cUng hoạt dộng ta áp dụng công thức (2-31) cila pl١ương pháp Abramop. 0,37 r . ١ R „ 1 R A 1 R R K Qi-ig~" + Q2-١ g ỉ" ٠ i Q 3 - i g ! + --4 ٠ Q n١ g٠~i ،0 U-2 M-3 ‘l-n y trong đó: S| - độ hạ mực nước ở giếng số 1 khi nhóm giếng làm việc đồng thời; Q i ١Q2١Qn - ١ưu lượng khai thác của giếng 1, 2 ,..., n; 34 https://tieulun.hopto.org
- r٥ - bán kính cua giếng số !. r„ = 0 .16 (m); R - bán kính ánh hưanu xác định ứng với chuyến dộng 011 định và không ôn định. R = 750 (ni); ri_2, ri_3, ...١ ri ,,١- khoang cách lừ các giếng 2. 3. n đến giếng số 1 (được đo trên bàn vẽ Bản đồ Quàn lý Bài Giếng Hạ Đình). Ket quả lính toán độ hạ thấp mực nước từng giếng trong nhóm giếng 1 được thể hiện qua bảng tính dưới đây. Bảng 4.2. Bảng tính độ hạ thấp mực nuóc L ưu lư ọ ٠n g k h a i th á c Qkt Đ ộ hạ m ụ c n ư ó c s T ên g iế n g K m (m ^^ng) R (m ) (n rV n g đ ) (m ) H6 2304 1200 750 4 .7 0 H7 2304 1200 750 5 .0 4 H IO 2304 1200 750 3 .8 7 H 14 2304 1200 750 5 .2 8 H 15 2112 1200 750 5 .1 8 H 16 2700 1200 750 5 .2 6 H 17 3240 1200 750 4 .8 4 H 19 2367 1200 750 2 .4 7 H 22 2365 1200 750 4 .3 0 T ổng 22000 4 0 .9 3 4.1.1.3. Tính toán cột áp (H) của từng máy bơm trong nhóm giếng phối hợp với nhan cùng hoạt dộng Cột áp cua bơm giếng được xác dịnh theo công thức : Hbg = H|٦ | ٦ + Ah| + Ah2 + Ah؟ trong đó: Hhh - c h ê n h cao h ìn h học từ d à n m ư a tới vị trí trạ m b ơ m g iế n g ; Ah| - tôn thất irèi mạng lưới đường ống dẫn nước thô từ TBG đến dàn mưa; Ah2 - độ chênh òao từ vị trí đặt trạm bơm tới mực nước động; Ah3 - khoảng cách đặt bơm giếng so với mực nước động. Giả thiết trạm xử lý đặt ở cốt 0.00 thi Hhh xác định theo công thức: Hhh = VGM - VTR tro n g đ ó : VGM - cốt giàn phun mưa. VGM = 11.3m 35 https://tieulun.hopto.org
- V T R - C ố t đ ặ t trạ m b ơ m g iế n g , th e o số liệ u n h à m á y n ư ớ c H ạ Đ ìn h c u n g c ấ p c ố t đ ặ t trạ m b ơ m g iế n g đ ư ợ c th ể h iệ n d ư ớ i b ả n g sau . Bảng 4.3. Cốt đặt trạm bom giếng TT Tên bơm Cốt đặt bơm 1 H5 0.30 2 H6 0.32 3 H7 0.35 4 H8 0.50 5 HIO 0.40 6 H14 0.30 7 H15 0.33 8 H16 0.41 9 H17 0.39 10 H18 0.35 11 H19 -2.50 12 H22 -2.30 G iá trị c ủ a Hhh c ủ a từ n g b ơ m g iế n g đ ư ợ c th ể h iệ n q u a b ả n g sau : Bảng 4.4: Chênh cao hình học từ dàn mưa vói vị trí trạm bơm giếng TT Tên bơm Cốt giàn phun mưa (m) cốt đặt bơm (m) Hhh (m) 1 H5 11.3 0.30 11,00 2 H6 11.3 0.32 10,98 3 H7 11.3 0.35 10.95 4 H8 11.3 0.50 10,80 5 HIO 11.3 0.40 10.90 6 H14 11.3 0.30 11.00 7 H15 11.3 0.33 10.97 8 H16 11.3 0.41 10.89 9 H17 11.3 0.39 10.91 10 H18 11.3 0.35 10.95 11 H19 11.3 -2.50 13.80 12 H22 11.3 -2.30 13.60 T a c ó s ơ đ ồ v à b ả n g tín h th u ỷ lự c c h o n h ó m g iế n g 1 n h ư sau : 36 https://tieulun.hopto.org
- Hiiilt 4.1. Sơ đồ tinh tocm thiỉỷ lire cho nhỏm gĩến^ l 37 https://tieulun.hopto.org
- Bảng 4.5. Tính thuỷ iực cho nhóm giếng 1 TITLE; BANG TINH THUY LUC NHOM GIENG 1 NO.OF PIPES: 12 NO.OFNODE: 13 PEAK FACTOR: 1 MAX HL/KM: 10 PIPE FROM TO LENGTH DIA HWC PLOW VELOCITY HEADLOSS NO NODE NODE (M) (MM) (LPS) (MPS) (M/KM) (M) 1 1 3 120 325 120 37.50 0.45 0.83 0.10 2 2 3 55 325 120 31.25 0.38 0.59 0.03 3 3 4 348 400 120 68.75 0.55 0.93 0.32 4 5 4 52 200 120 26.67 0.85 4.71 0.24 5 6 4 173 200 120 26.67 0.85 4.71 0.81 6 7 9 551 200 120 27.40 0.87 4.95 2.73 7 8 9 109 200 120 27.40 0.87 4.95 0.54 8 9 4 585 400 120 54.80 0.44 0.61 0.36 9 10 4 405 200 120 26.67 0.85 4.71 1.91 10 11 13 37 325 120 26.67 0.32 0.44 0.02 11 12 13 120 325 120 24.44 0.29 0.38 0.05 12 13 4 215 400 120 51.11 0.41 0.54 0.12 NODE FLOW ELEVATION HGL PRESSURE NO (LPS) (M) (M) (M) 1 37.50 0.39 13.22 12.83 2 31.25 G.41 13.16 12.75 3 0.00 0.40 13.12 12.72 4R -254.67 11.30 12.80 1.50 5 26.67 0.32 13.04 12.72 6 26.67 0.35 13.61 13.26 7 27.40 0.38 15.88 15.50 8 27.40 0.42 13.70 13.28 9 0.00 0.40 13.16 12.76 10 26.67 0.40 14.71 14.31 1! 26.67 0.30 12.93 12.63 12 24.44 0.33 12.96 12.63 13 0.00 0.32 12.92 12.60 38 https://tieulun.hopto.org
- Từ bảng 4.5 ta lập được bàng tính tổn thất trên mạng lưới đưÒTig ổng dẫn nước thô từ trạm bơm giếng đến dàn mưa cho nhỏm giếng 1. Bảng 4.6. Tốn thất trên mạng luỏi đưòng ống dẫn nưóc thô nhóm giếng 1 STT T ê n g iế n g A hl 1 H6 0 .2 4 2 H7 0 .8 1 3 H IO 1 .9 1 4 H 14 0 .1 3 5 H 15 0 .1 6 6 H 16 0 .3 6 7 H 17 0 .4 2 8 H 19 3 .0 8 9 H 22 0 .9 0 Ah2 - chênh cao từ vị trí đặt trạm bơm tới mực nước động. Ali2 được xác định theo công thức: Ah2 = MNĐ MNĐ - mực nước động trong tổ họp tính toán: Ah2 = MNĐ = MNT + s trong đó: s - độ hạ thấp mực nước trong tô hợp tính toán; MNT - mực nước tĩnh theo số liệu của NMN Hạ Đình cung cấp. Bảng 4.7. Mực nưóc tĩnh của từng giếng IT T ê n g iế n g H t(m ) 1 H5 3 4 .9 5 2 H6 3 4 ,9 5 3 H7 3 4 ,9 5 4 H8 3 4 ,9 5 5 H IO 3 4 ,9 5 6 H 14 3 4 ,6 8 7 H 15 3 4 ,6 8 8 H 16 3 4 ,6 8 9 H 17 3 4 ,6 8 10 H 18 3 4 ,6 8 11 H 19 3 2 ,1 8 39 https://tieulun.hopto.org
- Từ bảng tính 4.2 và bàng tính 4.7 ta lập được bảng tính chênh cao từ vị trí đặt trạm bơm tới mực nước động cho nhóm giếng 1. Bảng 4.8. Chênh cao từ vị trí đặt trạm bơm tói mực nuóc động cho nhóm giếng 1 TT Tên giếng Ht(m) s (m) Ah? 1 H6 34.95 4.70 39.65 2 H7 34.95 5.04 39.99 3 HIO 34.95 3.87 38.82 4 H14 34.68 5.28 39.96 5 H15 34.68 5.18 39.86 6 H16 34.68 5.26 39.94 7 H17 34.68 4.84 39.52 8 H19 32.18 2.47 34.65 9 H22 32.38 4.30 36.68 Chênh cao từ vị trí đặt trạm bơm tới mực nước động của các nhóm giếng khác xem phụ lục. ЛЬз - khoảng cách đặt bơm giếng so với mực nước động, lấy АЬз = 2m. Từ đó ta lập được bảng tính cột áp của các máy bơm trong nhóm giếng 1. Bảng 4.9. Cột áp của các máy bo٠m trong nhóm giếng 1 STT Tên giếng Hhh Ahị Ah? АЬз H bg 1 H6 10.98 0.24 39.65 2 52.88 2 H7 10.95 0.81 39.99 2 53.75 3 HIO 10.90 1.91 38.82 2 53.62 4 H14 11.00 0,13 39.96 2 53.09 5 H15 10.97 0.16 39.86 2 52.99 6 H16 10.89 0.36 39.94 2 53.19 7 H17 10.91 0.42 39.52 2 52.85 8 H19 13.80 3.08 34.65 2 53.53 9 H22 13.60 0.90 36.68 2 53.18 4.1.2. Lập tổ họp giếng khai thác 4.1.2.1. X ác định sổ tổ hợp giếng Số lượng giếng trên bãi giếng là 12, với nhu cầu công suất trung bình của nhà máy nước Hạ Đình hiện nay là 22.000 m^/ngđ thì số lưọmg giếng hoạt động đồng thời là 09 giếng, giếng còn lại là dự phòng. Do đó tổng số tổ họp giếng được xác định theo thức: 40 https://tieulun.hopto.org
- n N = Cn^ k !(n -k )! trong đó: N - tống số tổ hợp giếng; n - tông số giếng có trên bãi giếng; k - số giếng hoạt động đồng thời. Với n = 12, k = 9 ta có: 12! 12.11.10.9! N= ■ = 220 (tổ họp) 9!(12-9)! 9!.3.2.1 4.1.2.2. Lập tổ hợp giếng Với tồng số 220 tổ họp, lập được bảng tổ họp các giếng hoạt động như sau: Bảng 4.10. Tố họp các giếng hoạt động G iế n g TT G iờ h o ại đ ộ n g H5 H6 H7 H8 H IO H 14 H 15 H 16 H 17 H 18 H 19 H 22 c ủ a tồ h ọ p g i ế n g 1 1-6 + + 4- 4- 4 4 4 4 4 - - - 2 7 -1 2 + + 4* 4■ 4 4 4 4 - 4 - - 3 1 3 -1 8 + + + + 4 4 4 - 4 4 - - 4 1 9 -2 4 + + 4- 4 4 - 4 4 4 - - 5 2 5 -3 0 + + + + 4 “ 4 4 4 4 - - 6 3 1 -3 6 -f 4- 4- 4- ٠ 4 4 4 4 4 - - 7 3 7 -4 2 + + 4- - 4 4 4 4 4 4 ٠ - 8 4 3 -4 8 + - + 4 4 4 4 4 4 - - 9 4 9 -5 4 - 4- 4■ 4 4 4 4 4 4 - - 10 5 5 -6 0 - + + 4■ 4 4 4 4 4 4 - - 11 6 1 -6 6 + + 4- 4. 4 4 4 - - - 4 - 12 6 7 -7 2 + + 4- 4 4 4 4 - 4 - 4 - 13 7 3 -7 8 + + 4 4 4 - 4 4 - 4 - 14 7 9 -8 4 + + 4 4 - 4 4 4 - 4 - 15 8 5 -9 0 + + 4. 4 - 4 4 4 4 - 4 - 16 9 1 -9 6 + 4- + - 4 4 4 4 4 - 4 - 17 9 7 -1 0 2 + + - 4 4 4 4 4 4 - 4 - 18 1 0 3 -1 0 8 + - 4- 4 4 4 4 4 4 - 4 ٠ 19 1 0 9 -1 1 4 - 4- 4. 4 4 4 4 4 4 - 4 - 20 1 1 5 -1 2 0 + 4- 4- 4 4 4 4 - - 4 4 - 41 https://tieulun.hopto.org
- G ؛ến g π G iờ hoạt dộng Η5 Η6 Η7 Η8 HIO Η 14 Η15 Η 16 Η17 Η18 Η19 Η22 của tổ hợp giếng 21 121-126 + + + + + + - + - + + - 22 127-132 + + + + - + + - + + ' 23 133-138 + ؛ + + - + + - + - 24 139-144 + + + - + + - + + - 25 145-150 + + - + + + + - + + - 26 151-156 + - + + + - ب ' 27 157-162 - + + + - + + ٠ 28 163-168 + + + - - ا + - 29 169-174 ؛ ' + - + + + - 30 175-180 + ؛ - + ٠ + + - 31 181-186 ' + + - + + + - 32 187-192 - + + + - + + - 33 193-198 - + + ' + + - 34 199-204 - + + + + ' + + - 35 205-210 + - - + + + - 36 211-216 + + + " + - + - 37 217-222 + + - + - + + - 38 223-228 + - + ' + ب + - 39 229-234 + - + + - + + - 40 235-240 - + + + + - ب + - 41 241-246 + + - ' + + + + - 42 247-252 + + - - + + + - 43 253-258 + - + + - + + + - 44 259-264 - + - + + + + - 45 265-270 - + + - + + + + - 46 + - - + + ب + * 47 + + - - + + + + + - 48 283-288 + - + - + + + + + - 49 289-294 - + + - + + + + - 50 295-300 + - ' + + + + + + - 51 301-306 - - + + + - 52 307-312 - + - + + + - 53 313-318 - - + + + + - 42 https://tieulun.hopto.org
- Giêng π Giờ boat động 115 116 117 118 1-110 1114 Η15 Η16 Η17 Η18 Η19 Η22 ciìa tồ hợp giếng 54 319-324 ' + - + + + + + + + + - 55 325-330 ' - + + + ز + + - 56 331-336 + ب + + + + - - ' 57 337-342 + + + + + + - + - - 58 343-348 + + + + + - - - + 59 349-354 + - + + ' - + 60 355-360 ' + + + + - - + 61 361-366 + - + + + + - 62 أ٤ل٦ - أ٦ ) + + - + + + + + - - ب 63 373-378 + - + + + + + - - ب 64 379-384 - + + + + + + - ' 65 385-390 + ؛ + - - + - + 66 391-396 + + + + + - + - + - + 67 397-402 + + + + + - + - + - + 68 403-408 + + + - + + + - + - + 69 409-414 + + + - + + - + - 70 415-420 + - + + + - + - + 71 421-426 + - + + + + - + ' + 72 427-432 - + + + + + + - + - ب 73 433-438 ب + + + ب - ٠ + - + 74 439-444 + + + + ' + - + + - + 75 445-450 + + - - + + - 76 451-456 - + + - - + 77 457-462 + + - + + + + - + - 78 463-468 + - + + + - + - + 79 469-474 - + + + + - + + - + 80 475-480 ب + + - - + + - 81 481-486 + + + + - + - + ب + - + 82 487-492 + ب + - + + - + + - + 83 493-498 + + - + + - ؛ - + 84 499-514 ' + - + + - + 85 515-520 - + + + - + ب ٠ + 86 521-526 + + ' + + - ؛ 43 https://tieulun.hopto.org
- G ؛ế n g π G iờ h o ạ t d ộ n g Η5 Нб Η7 Η8 H 10 Η 14 Η 15 Η 16 Η 17 Η 18 Η 19 Η 22 c ủ a tồ h ợ p g ؛ế n g 87 5 2 7 -5 3 2 ب + + - + - + + + + - + 88 5 3 3 -5 3 8 + + ' + - + + + + - + 89 5 3 9 -5 4 4 - + + + + - + 90 5 4 5 -5 5 0 - + ب - + + - + 91 5 5 1 -5 5 6 + + - - + أ + - + 92 S S l- 5 6 1 + + - ؛ - + + + - + 93 5 6 3 -5 6 8 + - + - + + + + ' 94 5 6 9 -5 7 4 + - + ؛ + + + - 95 5 7 5 -5 8 0 + + - - + + ؛ + - + 96 5 8 1 -5 8 6 - - + + + - + 97 5 8 7 -5 9 2 - - + + + + + - 98 5 9 3 -5 9 8 + - - + + + + + + - 99 5 9 9 -6 1 4 ' + - + + + + - + 100 6 1 5 -6 2 0 - - + + + + + + - 101 6 2 1 -6 2 6 ؛ + + + - - - ا + 102 6 2 7 -6 3 2 + + + + - + ' - ؛ 103 6 3 3 -6 3 8 + + - + ' ' + + 104 6 3 9 -6 4 4 + + - + ب - - ب 105 6 4 5 -6 5 0 + + + " ب + - - + 1 06 6 5 1 -6 5 6 + ' + + + + + - - + + 107 6 5 7 -6 6 2 + - ب ب + - - 108 6 6 3 -6 6 8 - + + + + + + - - + + 109 6 6 9 -6 7 4 + + ' - + - + 110 6 7 5 -6 8 0 + + + + - - + - + + 111 6 8 1 -6 8 6 + + - + - + - + 112 6 8 7 -6 9 2 + + + - ب + + - + - 113 6 9 3 -6 9 8 + + - + + + - + - + + 114 6 9 9 -7 1 4 + - + + + - - ب + 115 7 1 5 -7 2 0 - + + + + ر ' + - + ب 1 16 7 2 1 -7 2 6 ب + ب - - + ب - + + 117 in -T 3 1 + + + + - + - + - + + 118 7 3 3 -7 3 8 + - + + - ب ' + + 119 7 3 9 -7 4 4 + + - + + - + ب ' + + 44 https://tieulun.hopto.org
- G ie n g إ π G iò hoạt đ ộ n g 115 116 117 118 ا 1410 Η 14 Η 15 Η 16 Η 17 Η 18 Η 19 Η 22 c ù a tồ h ợ p g ie n g ل 20 7 4 5 -7 5 0 + - + ؛ + + ٠ + + ' ب + 121 7 5 1 -7 5 6 ' + + + + + - + + - + + 122 ؛ + + + ' - + + - + 123 7 6 3 -7 6 8 + + - + - + + + - ز 124 7 6 9 -7 7 4 + - + - + - + + 125 7 7 5 -7 8 0 + - + + - + + - 126 7 8 1 -7 8 6 - + + - + + - + 127 + + ' - + + + - + 128 7 9 3 -7 9 8 + + - + - + + ب + - + 129 7 9 9 -8 0 4 ' + - + + + - + 130 8 0 5 -8 1 0 - + - + ب + + - + + 13 1 8 1 1 -8 1 6 + - - ز + + - 132 8 1 7 -8 2 2 - + - + + + - 133 8 2 3 -8 2 8 ' + + ٠ + + - + 134 8 2 9 -8 3 4 + - - + + + - + + 135 8 3 5 -8 4 0 - + - + + + + + - + 136 8 4 1 -8 4 6 - - + + + + + + + - + + 137 8 4 7 -8 5 2 + - ' - + + 138 8 5 3 -8 5 8 + + + + - - ٠ 139 8 5 9 -8 6 4 + + + - ب + - - + + 140 8 6 5 -8 7 0 + + ' + - - + + 14 1 8 7 1 -8 7 6 + - + + + - - + 142 8 7 7 -8 8 2 + - + ب + + - ٠ + 143 8 8 3 -8 8 8 - ؛ + +- + - - + + 144 8 8 9 -8 9 4 + + + - - + - + 145 8 9 5 -9 0 0 + + + - ب ' + - + + + 146 9 0 1 -9 0 6 + + - + - ' + + + 147 9 0 7 -9 1 2 + + - + + - + - + 148 9 1 3 -9 1 8 - + ب + + - - ب 149 9 1 9 -9 2 4 ' + + - ' + + 150 9 2 5 -9 3 0 + + + - - ب + - + + 151 9 3 1 -9 3 6 + + + - + - + + - + 152 9 3 7 -9 4 2 + + - + + + - + + + - 45 https://tieulun.hopto.org
- G ie n g π G iò . !lo ạ t đ ộ n g Η5 Нб Η7 118 Η 10 Η 14 Η 15 Η 16 1-117 Η 18 Η 19 Η 22 c ủ a tồ h ợ p g iế n g 153 9 4 3 -9 4 8 + - + + + - + + - + + + 154 9 4 9 -9 5 4 - + + + + - + + - ا + 155 9 5 5 -9 6 0 + + - - + + ' + + + 156 9 6 1 -9 6 6 + - + - + + + - + 157 % 1-9Ί1 + - + + ' + + - + + + 158 9 7 3 -9 7 8 - + + ؛ - + + + - + + + 159 9 7 9 -9 8 4 + + - - + ب + - + + 160 9 8 5 -9 9 0 - - + + - + + + 16 1 9 9 1 -9 9 6 - + - + + + + - + + 162 9 9 7 -1 0 0 2 + - + ب + + - + + + 163 1 0 0 3 -1 0 0 8 - ا - + + - + + 164 1 0 0 9 -1 0 1 4 - - + + + + - + + + 165 1 0 1 5 -1 0 2 0 + + + ٠ - - + + + + 166 1 0 2 1 -1 0 2 6 + + - + - - ب + + 167 1 0 2 7 -1 0 3 2 ا + + - + - - + + 168 1 0 3 3 -1 0 3 8 + + - + + + - ' + + 169 1 0 3 9 -1 0 4 4 + - + + + - - + + + 170 1 0 4 5 -1 0 5 0 - + + + . + + ' - + + + 171 1 0 5 1 -1 0 5 6 + + + + - - - + + ب 172 1 0 5 7 -1 0 6 2 - + - + - ب + + ب 173 1 0 6 3 -1 0 6 8 + + ٠ + - ' + + + + 174 1 0 6 9 -1 0 7 4 + ' + + - ب - + ؛ + 175 1 0 7 5 -1 0 8 0 - + + - + - + + 176 1 0 8 1 -1 0 8 6 + " - + + - + + + + 177 1 0 8 7 -1 0 9 2 + - + - + - + + 178 1 0 9 3 -1 0 9 8 + - + + - + - + + + 179 1 0 9 9 -1 1 0 4 - + + - + + - + + + + 180 1 1 0 5 -1 1 1 0 + + - - + + + ' + + 18 1 1 1 1 1 -1 1 1 6 + - - + + + - + + + ب 182 1 1 1 7 -1 1 2 2 - ؛ + - ؛ - + + + 183 1 1 2 3 -1 1 2 8 + - - + + + - + + + + 184 1 1 2 9 -1 1 3 4 ' + - + - + ب + + 185 1 1 3 5 -1 1 4 0 - - + + - + + + + 46 https://tieulun.hopto.org
- G iể n u TT 115 116 117 H8 H IO 1114 H 15 H 16 H 17 H 18 H 19 H 22 G iờ h o ạt đ ộ n g c ủ a tô h ọ p g ic n u 186 1 1 4 1 -1 1 4 6 + 4 4. 4 - - - 4 4 4 4 4 187 1 1 4 7 -1 1 5 2 + 4 4 - 4 - - 4 4 4 4 4 188 1 1 5 3 -1 1 5 8 4 - 4 4 - - 4 4 4 4 4 189 1 1 5 9 -1 1 6 4 + - 4 4 4 - - 4 4 4 4 4 190 1 1 6 5 -1 1 7 0 - + 4 4 4 - - 4 4 4 4 4 191 1 1 7 1 -1 1 7 6 + + 4 - - 4 - 4 4 4 4 4 192 1 1 7 7 -1 1 8 2 + + - 4 - 4 - 4 4 4 4 4 193 1 1 8 3 -1 1 8 8 + - 4 4 - 4 - 4 4 4 4 4 194 1 1 8 9 -1 1 9 4 - 4 4 4 - 4 - 4 4 4 4 4 195 1 1 9 5 -1 2 0 0 4. 4 - - 4 4 - 4 4 4 4 4 196 1 2 0 1 -1 2 0 6 + - 4 - 4 4 - 4 4 4 4 4 197 1 2 0 7 -1 2 1 2 - 4 4 - 4 4 - 4 4 4 4 4 198 1 2 1 3 -1 2 1 8 + ٠ - 4 4 4 - 4 4 4 4 4 199 1 2 1 9 -1 2 2 4 - 4 - 4 4 4 - 4 4 4 4 4 200 1 2 2 5 -1 2 3 0 - - 4 4 4 4 - 4 4 4 4 4 201 1 2 3 1 -1 2 3 6 4 4 4 - - - 4 4 4 4 4 4 202 1 2 3 7 -1 2 4 2 4 4 - 4 - - 4 4 4 4 4 4 203 1 2 4 3 -1 2 4 8 + - 4 4 - - 4 4 4 4 4 4 204 1 2 4 9 -1 2 5 4 - 4 4 4 - - 4 4 4 4 4 4 205 1 2 5 5 -1 2 6 0 4 4 - - 4 - 4 4 4 4 4 4 206 1 2 6 1 -1 2 6 6 4 - 4 - 4 - 4 4 4 4 4 4 207 1 2 6 7 -1 2 7 2 - 4 4 - 4 - 4 4 4 4 4 4 208 1 2 7 3 -1 2 7 8 4 - - 4 4 - 4 4 4 4 4 4 209 1 2 7 9 -1 2 8 4 - 4 - 4 4 - 4 4 4 4 4 4 210 1 2 8 5 -1 2 9 0 - - 4 4 4 - 4 4 4 4 4 4 211 1 2 9 1 -1 2 9 6 4- 4 - - - 4 4 4 4 4 4 4 212 1 2 9 7 -1 3 0 2 + - 4 - - 4 4 4 4 4 4 4 213 1 3 0 3 -1 3 0 8 - 4 4 - - 4 4 4 4 4 4 4 214 1 3 0 9 -1 3 1 4 4 - - 4 - 4 4 4 4 4 4 4 215 1 3 1 5 -1 3 2 0 - 4 - 4 - 4 4 4 4 4 4 4 216 1 3 2 1 -1 3 2 6 - - 4 4 - 4 4 4 4 4 4 4 217 1 3 2 7 -1 3 3 2 + - “ - 4 4 4 4 4 4 4 4 218 1 3 3 3 -1 3 3 8 ٠ 4 _ - 4 4 4 4 4 4 4 4 219 1 3 3 9 -1 3 4 4 - - 4 - 4 4 4 4 4 4 4 4 220 1 3 4 5 -1 3 5 0 - - - 4 4 4 4 4 4 4 4 4 G hi chủ: Dấu {+) Máy bom giếng hoạt động, (-) Máy bơm giếng không hoạt độn 47 https://tieulun.hopto.org
- X ác định tồ hợp bffm giếng có ỉưu lượng và độ hạ mực nước thích hợp.4.1.2.3 C hU ng ta đ ă b iế t c hp؛h i q u ả n lý h ệ th ố n g c ấ p n ư ớ c b a o g ồ m : C h i p h i d iệ n n ă n g ch o v iệ c b o m n ư ớ c , ch! p h i s ử a c h ữ a h à n g n g à y , ch ỉ ؛ư ơ n g c h o c á n b ộ c ô n g n h â n q u ả n ؛ý và c ác c h ؛p h i ؛đ iá c . T ro n g d ó c h ؛p h ؛d ؛.ện n ă n g c h o v iệ c b ơ m n ư ớ c dO ng v a i trò chU d ạ o B ố i v ớ i n h à m á y k h a i th á c n ư ớ c n g ầ m c h ؛p h i d ؛ệ n n ă n g tậ p tru n g c h ủ y ế u v à o h ệ th ố n g b ơ m g iến g . N h ư d ã trin h b à y ở trê n , y ế u tổ x á c d in h c h in h d ế n ch i p h i d iệ n n ă n g c ủ a tổ h ợ p g ؛ến g k h a i th á c ؛à đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c. B ộ h ạ m ự c n ư ớ c tr o n g tổ h ợ p c à n g ؛ớ n ch i p hi d iệ n n ă n g tro n g tổ h ợ p c à n g c a o v à n g ư ợ c ؛ạỉ đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c c à n g n h ỏ th i c h ؛p h i d iệ n n ă n g tro n g tổ h ợ p c à n g n h ỏ . B o v ậ y n h ữ n g tổ h ợ p g iế n g k h؛a th á c d ư ợ c ؛ự a c h ọ n ؛à n h ữ n g tổ h ợ p d á p ứ n g dU ؛ư ư ؛ư ợ n g y ê u c ầ u c ủ a trạ m x ử ؛.ý v à có đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c n h ỏ K ế t q u ả tin h to á n ở p h ụ lụ c 1 ch o th ấ y tổ n g đ ộ h ạ th ấ p m ự c n ư ớ c tro n g 2 2 0 tổ h ợ p tin h to á n n ằ m tro n g k h o ả n g 3 9 .5 2 m ( T H I 9 0 ) ؛5 1 .3 5 m ( Τ Η 6 ). a) C ác g iế n g k h o a n Η 5 , Η 6 , Η 7 , Η 8 ở vị tri rấ t g ầ n n h a u . K h o ả n g c á c h g iữ a 2 g iế n g g ầ n n h a u n h ấ t ؛à I 6 4 m , x a n h ấ t là 2 5 0 m n ê n k h i c á c g iế n g n à y h o ạ t d ộ n g d ồ n g t h ờ ؛ th i đ ộ h ạ th ấ p m ự c n ư ớ c tr o n g c á c g iế n g n à y lớ n h ơ n r ấ t n h iề u so v ớ i k h i c á c g iế n g n à y h o ạ t d ộ n g r iê n g lẻ v à là m c h o c ộ t á p c ủ a b ơ m g iế n g c a o , d ẫ n d ế n là m tă n g tổ n .th ấ t d iệ n n ă n g b ) C ác tổ h ợ p có g iế n g H I 9, Η 2 2 h o ạ t d ộ n g d ồ n g th ờ ؛, tấ t c ả c á c g iế n g tro n g tổ h ợ p d ó c ó độ h ạ m ự c n ư ớ c n h ỏ h ơ n rấ t n h ؛ều so v ớ i c á c tổ h ợ p k h ô n g có g iế n g H I 9 v à Η 2 2 h o ạ t d ộ n g . T u y n h ỉê n c ác g iế n g n à y x a trạ m x ử lý lại là m tă n g tổ n th ấ t d ọ c d ư ờ n g klii v ậ n c h u y ể n n ư ớ c th ô v ề trạ m x ử ly v à d o d ó m u ố n g ؛ả m tổ n th ấ t d ؛ệ n n ă n g ta p h ả ؛c h ọ n tổ h ợ p b ơ m c ó tổ n g đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c v à tổ n th ấ t c ộ t n ư ớ c tr ê n d ư ờ n g v ậ n c h u y ể n n h ỏ n h ấ t d ồ n g th ờ ؛cU ng p h ả i x é t d ế n c ác m á y b ơ m d ự phO ng d ư ợ c h o ạ t d ộ n g d ể c ác m á y .b ơ m k h ác tro n g tổ h ợ p c ó th ờ i g ia n d u y tu ,'b ả o d ư ỡ n g T ổ h ợ p b ơ m p h ả ỉ d ả m b ả o c ô n g su ất k h a i th á c 2 2 .0 0 0 m د/ n g d v à đ ộ h ạ th ấ p m ự c n ư ớ c tro n g c á c g ỉế n g h o ạ t d ộ n g sẽ th a y d ổ i tù y th e o từ n g tổ h ợ p . T ổ n g lư u lư ợ n g k h a i th á c các g iế n g sai lệ c h so v ớ i c ô n g su ất y ê u c ầ u từ 0 .1 ؛o c ô n g s u ấ t tư ơ n g d ư ơ n g v ớ i/ 0 .3 ٠ 22 ب m ^ /n g d 66 . ٧ iệc th a y d ổ i lư u lư ợ n g k h a i th á c cUa g iế n g tro n g tổ h ợ p v ớ i m ụ c d íc h d ả m b ả o c ô n g s u ấ t c ủ a tổ h ợ p g iế n g k h a i th á c là 2 2 ^0 0 0 m و/ n g d p h ả ؛:d ự a th e o n g u y ê n t ắ c t T ă n g lư u lư ợ n g c h o p h é p k h a i th á c c ủ a n h ữ n g g iế n g ở g ầ n trạ m x ử lý v à k h i dó đ ộ . h ạ th ấ p m ự c n ư ớ c p h ả i n h ỏ h ơ n đ ộ h ạ th ấ p m ự c n ư ớ c c h o p h é p .t G iả m lư u lư ợ n g k h a i th á c ở n h ữ n g g iế n g x a trạ m x ử lý T ừ dó c h ọ n d ư ợ c n h t o g tổ h ợ p th íc h h ợ p tro n g 2 2 0 tổ h ợ p d ã tin h to á n là n h ữ n g tổ h ợ p có tổ n g đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c n à m tro n g k h o ả n g 3 9 .5 2 m ب 4 1 .5 m b a o g ồ m 61 trư ím g h ợ p d ư ợ c th ể h iệ n tro n g b ả n g s a u ; 48 https://tieulun.hopto.org
- ١ —— — ﻳ ﺔة- د ى θ \ GO г г ٧٦ M ح١ ГА ﻣﻢ٠ ٠ ٠٦ ٠ ٠١ ٦٣ ٠ ٧٦ ГА م١ل r t ٢ ام Г І و ج ٧٦ ٠١ СО ﻳﻢ о م٩ ٠ сО ٧٦ ﺦ ﺣ ٠ة ٧٦ Ò Ò О Ò о о о Ò ي ة- ؤ 1 1 1 ب ГТ ا- 1 T t ٢t ٢t ٦٣ ٦٣ ٦٣ ٦٣ M iN , ' ' + + + + + ؛ + + + + + + ؛ + + + + ơ \ ؛ + + 1 + ؛ + + + + + + + + + + + + + + ة GO + + + + ' ا I ا ' I ا ا ١ + + ؛ + + + + ة ç ٢١- + + + + + + + + + + + + , ا 1 ا ٠٠ ة ا I ا ١ م ن ü .٠ ٠ ﻷ ١٠ + + + + + + + + + + + + + + + + ٠٠ ١ + + ة ﺀه Ç
- ؤ . ة عى ١ 1 ٠ ٣١ ٠ (N (N ٥٠ ٣١ (N ٣٠ íN ٧٦ ب٢ ٣١ ٠ ٥٠ ام ٠ ٠ о ب ٣٠ ٠١ ы ة4 !٣١ S (N íN ﻟﻢ ٠٠ ب٢ ٠١ S ٠١ ٠١ ٣٠ خ ε -ë d 6 О О О О ٠١ Ò d d d d d d ٠١
- ٠ ٠ ٠ ت ،ﻳﻢ ﻳ م ٢٢ ﻳ م ٠ ٠ ﻳﻢ ٠ ﻳﻢ ٠١ ٠ ٢٢ ٠ ل ١م ق ﻳ م ٥٠ ذم ٠١ﺑﻢ ٠ ﻳﻢ إم ٥٠ ٥٠ ٠١ ﺑﻢ ١ ﺀ ٥٥ -٥خ 0 ى ٠ خ 0 6 ٠١ ٠١٠ 0 0 0 ى ﺑﻢ ﺑﻢ ﺑﻢ ﻳ م ﻳ م ٢٢ ٢٢ ٢٢ و ،ﺑﻢ ■؟ ،ﻳﻢ ٢٢ ٢٢ ٢٢ ٢٢ ﺑﻢ ﺑﻢ ٢٢ ٢٢ ج' -ة ؤ
- T ro n g b ả n g trê n trư ờ n g h ợ p Τ Η 8 5 d ư ợ c c h ọ n vỉ tro n g 61 trư ờ n g h ợ p d ư ợ c c h ọ n m áy b ơ m Η 1 9 d ề u h o ạ t d ộ n g . Đ ể có th ờ i g ia n d u y tu b ả o d ư ơ n g m á y b ơ m Η 1 9 tro n g 2 2 0 trrrờ n g h ợ p d â tin h to á n Τ Η 8 5 có tổ n g đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c là n h ỏ n hất. 4.1.2.4. C h ọn tồ h ợ p g ìế n g t٠٠u tiên k h a i th ố c S a u k hi x ác đ ịn h d ư ợ c c ác tố h ợ p b ơ m có đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c th íc h h ợ p (Z Q i, Qn, Sn, H n) tiế n h à n h lự a c h ọ n c ác tổ h ợ p v ớ i các th ô n g số Qn = Qmax ch o p h é p , Sn, Hn có lợi n liất m à k h ả n ă n g m ỗ i g iế n g c h o p h é p , v à tổ h ợ p b ơ m d ó c ó chi p h i d iệ n tro n g m ộ t c a là m v iệc n h ỏ n h ấ t. M ỗ i tổ h ợ p b ơ m d ư ợ c v ậ n h à n h tro n g vO ng 6 g iờ tro n g m ộ t n g ày . T h e o c ô n g th ứ c (3 -9 ) chi p h i d iệ n cUa m á y b ơ m d ư ợ c x á c đ ịn h tlieo c ô n g th ứ c : p - y.Q .H .t.ơ Idiện 1 0 2 .η ,.η 2 tro n g dó: γ - ty trọ n g c ủ a n ư ớ c , Yn = 1 0 0 0 k g /m ;ل Q - lim lư ợ n g tin h to á n , m و/h ; H - cột áp củ a bơm , m ; η ا - h ỉệ u s u ấ t c ủ a b ơ m , ηι = 0 .7 ; Л 2 - h iệ u su ấ t d ộ n g cơ , Л 2 = 0 .8 5 ; t - th ờ i g ia n c h ạ y b ơ m , t = 6 h ; σ - g iá tiề n d íệ n , σ = 9 2 0 d /k w h [1 9 ]. T ừ dO ta lập b ả n g tin h chi p h i d iệ n n ă n g c h o từ n g b ơ m g iế n g tro n g c á c trư ơ n g h ợ p có đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c th íc h h ợ p (x e m p h ụ lụ c 3). S au k h i tin h to ả n x o n g c h i p h i d iệ n n ă n g c h o từ n g b ơ m g iế n g tro n g c á c trư ờ n g h ợ p d á p ứ n g dU lư u lư ợ n g y ê u c ầ u cUa trạ m x ử ly v à c ó đ ộ h ạ m ự c n ư ớ c th íc li h ợ p ta lậ p d ư ợ c b ả n g tổ n g h ợ p ch i p h i d ỉệ n c h o m ộ t c a là m v iệ c c ủ a tổ h ợ p tin h to á n . 52 https://tieulun.hopto.org
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 2
23 p | 526 | 225
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 3
23 p | 415 | 203
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 4
23 p | 362 | 189
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 5
23 p | 374 | 175
-
giáo trình: mô phỏng mạng lưới cấp thoát nước
17 p | 550 | 174
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 6
23 p | 350 | 164
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 7
23 p | 294 | 150
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 9
23 p | 274 | 150
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 8
23 p | 299 | 149
-
Giáo trình cấp thoát nước đô thị part 10
19 p | 307 | 141
-
Các giải pháp cấp thoát nước đô thị bền vững để ứng phó hiệu quả với biến đổi khí hậu
5 p | 136 | 25
-
Giáo trình Lắp đặt đường ống thoát nước trong nhà (Nghề: Cấp thoát nước) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
95 p | 37 | 13
-
Công nghệ cấp thoát nước và môi trường: Phần 1
31 p | 19 | 5
-
Giáo trình Cấp thoát nước (Nghề: Cấp thoát nước - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
84 p | 13 | 5
-
Điều tra, đánh giá hiện trạng hệ thống cấp thoát nước bên trong công trình dân dụng tại thành phố Đà Nẵng
5 p | 26 | 3
-
Giáo trình Dự toán xây dựng và cấp thoát nước (Ngành: Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
97 p | 7 | 2
-
Giáo trình Tổ chức thi công công trình cấp thoát nước (Ngành: Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
66 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn