Ệ Ả Ơ Ấ CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG QUANG S N
ề ả ề ả ấ ớ ng pháp khô, v i thi ư ỷ ệ ộ ị ế ấ ế ị ệ ắ ặ ấ ớ ế ị t b , công ngh tiên ti n; trong đó có t ở l c đ n nay t ế ị ượ i 73% thi t b đ c n i đ a hóa trong ạ t i Vi ơ Dây chuy n s n xu t xi măng Quang S n là dây chuy n s n xu t ximăng lò quay, ệ ươ ph ơ ở ả ộ ị n i đ a hóa, đ a nhà máy tr thành c s s n xu t ximăng có t ấ ừ ướ ế ế ấ ế ạ ự xây d ng, l p đ t thi tr t b , ch t o k t c u thép cao nh t t Nam.
Ủ Ơ CÁC CÔNG ĐO N C A DÂY CHUY N S N XU T XI MĂNG QUANG S N ạ ệ Ấ ồ
ỉ ỉ ổ ả ệ ầ ượ ầ ể ế ậ ố ớ ộ ặ ậ ả ậ ỏ c khi khai thác m nguyên li u c n đ ả ỏ ắ ạ ầ ạ ớ ố
ớ ả ả ướ ỡ ụ ấ ấ ủ ấ i m , có kích th ộ ố ệ ự ử ầ ng d tr c n thi c c c c c p ớ ấ c cho nhà máy nghi n b t s ng phôi li u v i giá thành th p nh t c a ế ể ả t đ đ m b o cho s n xu t ạ các công đo n sau. ơ ặ ầ ụ ể ố ớ ấ ắ ặ 2 ho c Al ố ớ ượ ng tro,.. ả c khai thác theo ph ồ ế ư ấ ự ề ề ớ ỉ ươ ng ị ơ i m n ồ t b xúc – cào ch n theo chi u ngang. N u sét đ i có c khai thác b ng gàu xúc ngo m c l n có ả ư ạ ồ ượ ậ ỏ ỉ ủ ộ ứ ắ ằ ươ ở ỏ ế ở ụ m đ n c c c <50mm r i đ ế ở ớ c băng t i đ a
ệ ả ở ạ ạ ấ ộ d ng b t nên không ả ả ấ c khi rút c p cho máy ậ ườ ề ặ ắ ả ố
ả ặ ặ ạ ụ ợ nhiên. Tr ề ườ ả ư ỉ ộ ơ ố ồ ề
ủ ể ả ấ c l n c ng đ u ph i đ a vào máy đánh tr ng đ ng b s nh t. ạ ầ ủ ả ầ ổ ố ệ ấ ọ ầ ị ầ ả ể ả ệ ẵ ề ầ ứ ế ạ ị ố ể ầ ậ ỹ ỉ
ệ ố ụ ỉ
ể ự ộ ộ ề ề ợ Ạ Ề Ả ấ ơ ộ ỏ 1. Công đo n khai thác v n t i, đ p nh và đ ng nh t s b các nguyên li u ướ ấ c thăm dò t m , ìt nh t ph i có 20% t ng Tr ạ ử ượ ng đá vôi c m . Yêu c u kĩ thu t đ i v i công đo n này là làm th nào đ đá tr l ỏ ề ế ấ ừ các m nguyên tr ng thái v đ n kho nhà máy có đ chênh vôi , đ t sét qu ng s t…t ấ ề ỏ ọ ệ l ch v thành ph n hoá h c it nh t so v i v n có t ề ượ ấ ượ c c p đ đ ẩ ố ượ ả s n ph m công đo n và v i kh i l ạ ụ ở liên t c ố ớ ỉ Đ i v i đá vôi , ch phân tích tit carbonat ho c chinh xác h n la CaO.Đ i v i đ t sét ỳ ể 2O3 tu theo yêu c u c th . Đ i v i quăng s t thì thì có th phân tích SiO ặ ể ử ệ ố ớ t năng ho c hàm l phân tích Fe2O3. Đ i v i than thì có th th nhi ượ ỉ ừ ỏ ặ ấ m kh o sát tham dò t m c ng đ Đ t ho c đ t sét t ộ ấ ọ pháp l a ch n. N u là đ t sét ru ng đ i nh ng đ c ng không cao và sét m m, t ẩ ỏ ạ ế ị ử ụ không l n s i s n thì s d ng thi ơ ộ ứ đ c ng l n h n thang 3 Morth thì đ ề nhi u v a khác nhau, đ p nh ngay v .ề ủ ả ắ ạ Qu ng s t d ng bã th i công nghi p s n xu t sùn ic thì ạ ướ ư ậ ph i qua máy đ p nh ng ph i qua máy tách kim lo i tr ệ ủ ợ ng h p là qu ng kim s t thi c ng ph i cho qua máy đ p và nghi n nguyên li u. Tr ơ ộ ể ồ đánh đ ng đ đ ng nhât s b . ề ự ỉ ụ Các ph gia đi u ch nh modun silic(Ms) ho c modun alumin(Ma) c ng ph i th c ắ ề ắ ự ư ặ ệ ng h p các lo i ph gia đi u ch nh k c qu ng s t hi n nh qu ng s t t ồ ướ ớ ủ ế n u kích th ấ ộ ố 2. Công đo n nghi n và đ ng nh t b t s ng ộ ị ủ ả ạ Yêu c u c a công đo n này là đ m b o thành ph n hoá h c và n đ nh đ m n c a ỹ ộ ố b t s ng ph i li u c p cho lò nung clinker. Đ đ m b o yêu c u đó, đ u tiên các k ư ế ạ ử ụ s ch t o s d ng các ph n m m tính phôi li u s n trong máy vi tính và căn c vào ầ thành ph n khoáng đ tính ra thành ph n hoá và tr s các ch tiêu k thu t ch t o clinker. ề ượ ấ ề c c p vào máy nghi n qua h th ng cân Đá vôi, đá sét và ph gia đi u ch nh đ ệ ố ề ệ ử ụ ề ệ ử . Máy nghi n nguyên li u s d ng h th ng nghi n bi DOSIMAT và cân băng đi n t ế ỷ ệ ố ấ đ ng kh ng ch t s y nghi n liên h p có phân ly trung gian. Các b đi u khi n t l
ặ ắ ấ ề ượ ủ ệ ố ằ ố ế ể c đi u khi n b ng máy ế ả thông qua các s li u phân tích c a h th ng QCX, đ m b o kh ng ch ể c v n chuy n đ n các ằ ộ ệ ầ ệ ử ệ ố ế ạ ồ ề ả ề ượ ậ ộ
ạ ấ ệ ủ ị ổ ạ ệ ồ
ộ ợ ấ ầ ộ ệ ố ấ ặ ế ậ ệ ả ệ ề ố i cao su , h ng kèm theo van đi u t c rút li u, băng t ươ ả ộ ấ ng pháp khô, i b t c p cho lò quay ph ườ ồ ng h p lò có i lo silo đ ng nh t trong tr ả ả ứ ị ầ ệ ặ ặ ồ ư ộ ấ ầ ị ả ặ ặ ầ ụ ủ ầ ấ ấ ố ượ ậ ề ấ ượ ng kh i l ử ng than m n ho c d u ho c than –d u c p cho c hai đ u lò
ị ổ ể ủ ộ ị ị ấ ng c a than m n c p cho lò nung là n đ nh đ m n đ than cháy ổ ể ề ị ớ ề ớ ậ ả ứ ủ i silô và t i vòi đót c a lò , máy nghi n t ị ấ ượ ị ổ ườ i trên đ ể ậ n đ nh nhiêt năng đ v n hành lò đ t và n đ nh ch t l ủ ộ ẩ ừ ố ng ng t ố ụ ệ ộ ắ ề ấ ươ ệ ộ ố t đ b c cháy c a than ph thu c vào chính hàm l ng ch t b c càng nhi u thì nhi ấ ố ủ ễ ố ệ ộ ố ủ ệ ậ ố ừ silô t ổ ng clinker. ấ ố ủ ộ ượ ng ch t b c c a nó. ọ ử ấ t đ b t cháy càng th p ,ng n l a càng dài ả ượ ng ch t b c c a than antraxit Qu ng Ninh là 6% ả ặ ặ ầ ể ớ ệ ộ ể ầ ơ ệ ộ t đ cháy <1000C nh ng ộ ố ượ i vòi đ t đ c.Đ hâm nóng d u ng ư ớ ọ ố ế ệ ử ụ ườ t đ b c cháy c a nó la kho ng 550600C. vì v y nhiên li u trong đ t lò là ư ớ ủ c, vì đ nh t c a ườ i ta cho ỏ i bên trong. Nh ng công ngh này đòi h i ph i ầ i ta s d ng hâm d u b ng ẹ ạ ừ ọ ệ ầ ố ố t m c trong ng s b c ngoài ng d u nên v a g n nh l ả ằ ọ i rút g n ế ườ ng khá l n không b m đ t đ này th ả ố c đi qua ng ngoài b c ng t ể ề ị ồ ơ ồ ứ ọ ậ ệ ạ ệ ạ
ướ Ở ở ế ự c liên k t, s tách n ế c này k t thúc 950ºC:
2O + SO2 + CO2↑
→ → ủ ệ
→ CO→ ủ % c a đá vôi, đá sét, bô xít và qu ng s t c p vào nghi n đ ố ệ tính đi n t ầ các h s ch t o theo yêu c u. B t li u sau máy nghi n đ ệ ố ấ b ng h th ng g u nâng, máng khí đ ng. xilô đ ng nh t, ệ ạ 3. Công đo n nung luy n lò CLINKER ư a) C p li u cho lò nung: yêu c u công ngh c a công đo n này la rut b t li u s ng t ề ấ ấ đáy silo đ ng nh t c p đ u đ n và n đ nh năng su t theo k ho ch v n hành lò nung ượ ị ằ thông qua cân b ng đ nh l ố th ng gàu nâng kèm theo các mang khí đ ng t ạ ọ ệ ố h th ng máng khí đ ng h i l u b t quay l ự ố ỹ s c k thu t ph i gi m năng su t ho c lò đ ng. b)Nghi n và c p than m n, d u n ng cho lò nung: nhi m v c a ph n này là gi ầ ử v ng ch t l nung. ầ Yêu c u ch t l ể ắ ế h t và d b t cháy , n đ nh đ m (<0.5%) đ đ phòng n than trong lò silo ch a than m n và v n t ị ổ Nhi ấ ố ượ Hàm l ,quá trình đ t càng d dàng. Hàm l nên nhi ặ ầ d u n ng FO ho c DO. Riêng d u n ng FO hay DO tuy nhi ả ể ớ ẩ v n ph i hâm nóng đ n 9095C m i có th chuy n t ượ ầ ở nhi d u ơ ướ h i n trang b n i h i c ng k nh,chi m th tích. Ngày nay ng ắ đi n t o ra nhi di n tích nhà máy và công trình v n hành. c) Công đo n lò nung: ả Các quá trình hóa lý x y ra khi nung: ướ + 200ºC, tách n CaCO3→ CaO + CO2↑ 2↑ MgCO3 MgO + CO 2↑ + CO2↑ CaSO4 2CaO + 2SO +Phân h y nguyên li u: 2Na2SO4 + C 2Na→ 2K2SO4 + C 2K→ 2O + SO2 + CO2↑ 2 + CO2 ↑ 2CaSO4 + C 2CaO + SO 2 + SO2↑ CS2 + 3O2 S + O2 SO→ 2 ↑
ệ ố ệ ớ ỷ t có bu ng phân hu carbonat v i hi u ậ ồ ệ ố ự ộ ỏ ơ ệ ớ ể ấ ỷ ầ H th ng lò khô 5 t ng siclôn trao đ i nhi su t phân hu CO ổ 2 không nh h n 90% và v i nh th ng t ề đ ng hoá đi u khi n v n
ề ủ ủ ệ ố ế ệ ệ ả ấ ị ầ ủ ộ ệ ố ế ị ự t b t ể ụ ể ắ ể ủ ệ ộ ề ệ ố t đ ngoài c a lò ằ ệ ữ ị ử ồ ể ỷ ệ l
ị ầ ế ấ ạ ệ ộ t. t đ và áp su t t ạ ấ ộ ệ ấ ạ ầ ư ố ấ ấ ấ ứ ấ ng khí l nh th c p ầ ề ượ ệ ộ ng và nhi ệ ướ t đ khí tr i c p cho máy nghi n ọ ụ c máy l c b i tĩnh đi n. ộ ơ ậ ề ệ ố ệ ệ ộ ậ ế ủ ọ ử ầ ề ư ố ậ ạ ệ ộ ạ ủ ồ ệ ủ ẻ ề ố ủ ả ể ấ ế ư ả i ắ ứ ậ ặ ổ ừ ể ộ ệ ắ ớ ị t đ ứ ộ ứ ộ i clinker đi d c theo lò tunel v phia tr c. ừ ứ ở ư ườ ồ ạ ạ ồ t l p clinker r i thoát ra theo đ
ố ượ ắ ổ ế ấ c đây ph bi n là máy làm l nh ba c p ghi thép. Hi n nay ng ậ i ta đ c i ti n c ố ơ ủ ấ ộ ộ ề ệ ơ ọ ấ ỉ ầ ọ ộ ủ ườ ứ ệ ế ườ ề ặ ề t h n v m t b n nhi ớ ộ ố ượ ng đ ỉ ạ ượ ệ ệ ộ ỏ c 65C trên nhi t
ư ầ ộ ồ
%100 . Hst= (cid:0)
ầ ả ử hành hai chi u có máy tinh ch và đ u n o x lý thông minh c a nó là h th ng lò có ổ ế ấ trình đ công ngh tiên ti n và ph bi n nh t hi n nay. ệ ệ ạ H th nglò khô hi n đ i nh t hi n nay ph i có trang b đ y đ các thi ậ ộ đ ng hoá đi u khi n v n hành lò và c th là: ồ ề ặ ạ +H th ng phát tia h ng ngo i quét kh p b m t lò đ đo nhi ạ ị nh m phát hi n nh ng v trí hao mòn g ch ch u l a. ề ề ệ ố +H th ng phân tích và báo cáo v trung tâm di u khi n khí lò bao g m t CO,O2,NOX,Cl2,SO3. ệ ố ố ề +H th ng đo và báo cáo cá thông s v nhi i các v trí c n thi ệ ố +H th ng đo đ c và báo cáo các thông s : năng su t b t li u c p cho lò, năng ư ượ ố su t c p than, d u cho t ng vòi đ t, năng su t clinker ra lò l u l ả ấ cho vòi phun đ u nong cua lò luuw l ạ ệ li u, nghi n than vf qua tháp làm l nh tr ố +H th ng máy đo các thông s vòng quay các mot v n hành lò và các b thông ế ố ề ệ s v đi n áp , dòng đi n, đi n th … ệ ố ề +H th ng các vô tuy n truy n hình ng n l a đ u nóng c a lò và các b ph n ể ủ đi u khi n c a quay lò.. ố ử ệ ố +H th ng máy tính báo cáo, l u tr các thông s v n hành lò và các thông s ủ hi n tr ng c a lò. ạ 4. Công đo n làm ngu i CLINKER ụ M c tiêu c a công đo n nay là làm tăng hoat tính c a các khoáng clinker, thu h i t th i đ c p khí nóng cho vòi đ t calcin và may nghi n than, c ng nh t nhi ỏ ồ ư clinker đ n máy đ p nh r i đ a lên đ vào 1 silô ho c các silô ch a. Nguyên t c làm ố ể ả ệ ủ vi c c a máy làm ngu i clinker ki u ghi thép là clinker t ph u rot clinker xu ng tr i ệ ượ ắ ề ộ c l p r ng kh p trên di n tích ghiv i chi u dày 250350mm. Ghi thép ch u nhi ộ ồ thành hàng ngang bu ng máy hình lò tunel, c m t hang ghi tĩnh xen m t hàng ghi ề ướ ọ ả ủ ộ đ ng. Ch c năng c a hàng ghi đ ng là t ự ủ Con ch c năng c a hang ghi tĩnh là cho không khí l nh t các qu t áp l c chui qua các ệ ớ ấ ạ khe h c a ghi qu t mát và l y nhi ng thu h i khí ỷ ồ ủ ế ấ nóng đ n c p cho vòi phun c a bu ng phân hu carbonat. ướ ể ả ố i clinker đ n máy đ p búa. Các ghi đ c l p nghiêng d c xu ng phía tr c đ t ả ả ế ơ ệ ướ ạ Tr ư ố ơ ệ ấ t và c u ghi t t h n v hi u su t làm ngu clinker, c ng nh t ể ấ ộ ề đ b n ăn mòn c h c nên máy làm ngu clinker ch c n hai c p v i đ d c lý ghi.Đ c căn c vào đánh giá hi u su t làm ngu c a model máy lam ngu i clinker th các ch tiêu sau đây: ệ ộ ủ +Nhi t đ c a linker ra kh i máy làm ngu i: Hi n nay đ t đ ườ ộ đ môi tr ng . ể ệ ủ ệ t c a máy làm ngu i có th tính g n đúng nh sau: +Hi u suât thu h i nhi Q Nh .. . 1 VQ 1.. 1 2 ồ ố ệ ộ 1000 VQ . 2 3 ệ ấ ệ Trong đó HstHi u su t thu h i nhi t. ệ ượ ng chi t n cho nung luy n 1 kg clinker PC . Q1 Nhi t l ủ ấ Nh – Năng su t làm ngu i clinker c a máy.
ổ ừ ấ t n sang kg.
3 không khí nóng thu h i qua c a 2 và 3.
ồ ủ ồ ử ử ư ượ ủ ộ ng không khí l nh c p cho máy làm ngu i clinker b ng các quat gió c a ỉ ố ầ ng là 1,82,2m3/kg clinker. Ch s càng g n 1,8 thì ệ ạ ấ ủ ả ỡ ạ ọ ự ỷ ệ ộ ớ ầ ủ ằ ộ ầ ơ ở ấ ượ ủ ộ ng đ l n nh t trên c s ch t l ướ ự ạ ỉ ệ ủ ế ấ ửơ ề ặ ệ ặ ơ
ể ệ ố 1000 H s chuy n đ i t ể ệ ố 100 H s chuy n sang %. ủ ệ ươ t l ng c a 1m Q2,Q3Nhi ư ươ ng khí nóng thu h i qua c a 1 và c a 2. V1 , v2 l u l ấ ạ ằ +L u l ạ ườ ỉ ố ư ượ ng khí l nh th máy. Ch s l u l ộ ố ấ hi u su t làm ngu i càng t t. ồ ề 5. Công đo n nghi n, đ ng nh t và đóng bao xi măng ấ ạ ạ ố Đây là công đo n cu i cùng c a quá trình s n xu t ximăng. Yêu c u c a công đo n ạ ượ ấ ủ ợ l này la ch n l a t c các c h t m t cách h p lý nh t c a ximăng b t nh m đ t đ ớ ấ ườ ng đã có c a clinker v i thành ph n khoáng và c ế ạ ủ các ch tiêu ch t o c a nó đã dày công th c hi n trong các công đo n khác tr c đó, còn công vi c bao gói và xu t x ng thì ch y u n ng h n v m t bán hàng.
ừ các xilô, Th ch cao và Ph gia t ề ạ ệ ố i và g u nâng, t ạ ụ ượ ể ợ ượ ậ c v n chuy n ề két máy nghi n clanhke, ằ ệ ố ng b ng h th ng cân ề ề ượ ậ ệ ố ể ớ ứ ả c v n chuy n t ộ ằ i xilô ch a xi măng b t b ng h th ng băng t
Ở ử ứ ệ ứ ủ ậ ấ
ượ ờ ả ẽ ượ i s đ ạ ệ ố đáy các xilô ch a, qua h th ng c a tháo li u xi măng đ công đo n này t c ặ ể ớ i các két ch a c a máy đóng bao, ho c các b ph n xu t xi măng r i ộ c ể ng b . Các bao xi măng sau khi đ ấ ườ c đóng xong qua h th ng băng t ộ ườ ộ ệ ố ườ ế ứ ổ ừ ụ kho ch a t ng h p đ Clanhke t ừ ầ ả ằ lên két máy nghi n b ng h th ng băng t ề ượ ị ấ c đ nh l Th ch cao, Ph gia c p vào máy nghi n đ ỏ ệ ề DOSIMAS. Máy nghi n xi măng đ u làm vi c theo chu trình kín. Xi măng ra kh i máy nghi n đ i, máng khí đ ng.ộ ừ ậ v n chuy n t ườ đ ậ v n chuy n đ n các máng xu t đ ượ ng b , đ ắ ng s t và đ ỷ ng thu .
Ơ
ề ệ ộ Ệ ĐÁNH GIÁ CÔNG NGH XI MĂNG QUANG S N 1. V trình đ công ngh ả ấ ủ ề ệ ầ ổ ấ ệ ồ ệ ả ế ế t k và cung c p các thi ấ ề ả ế ấ ạ ấ ượ ả ậ ệ
ề ơ Dây chuy n s n xu t c a nhà máy xi măng Quang S n là dây chuy n công ệ ố ươ ng pháp khô, có h th ng tháp trao đ i nhi t 5 t ng, 1 nhánh và ngh lò quay, ph ấ ộ ố bu ng đ t Precalciner, công su t 4.000 t n clinker/ngày. Đây là m t nhà máy có công ế ộ ấ ngh s n xu t tiên ti n do hãng FCB (C ng hoà Pháp) thi t ị ụ ợ ề ượ ơ c c khí hoá và b , dây chuy n s n xu t chính cũng nh các công đo n ph tr đ u đ ự ộ ả ấ ấ ứ ộ t ng và năng su t cao, gi m đ ng hoá m c đ cao, s n xu t ra s n ph m có ch t l ậ ư ứ m c tiêu hao nhiên v t li u, v t t ủ ế ế ị ơ ướ ư ả ẩ ệ , đi n năng. ộ ủ t b c khí ch y u là c a C ng hoà Pháp và các n
ề V thi ế ị ế ệ ớ ế ấ ượ ử ụ thi t b th h m i, tiên ti n nh t đang đ
ế ớ ứ ả ượ ệ ả ầ ả ọ i, có kh năng đáp ng đ c G7, đây là các ớ c s d ng trong các nhà máy xi măng l n ấ c m i yêu c u công ngh , đ m b o năng su t
trên th gi ị ổ ọ ổ n đ nh, tu i th cao.
ế ị ệ ệ ố ề ề ể ầ ả ấ ộ t b đi n và h th ng ph n m m đi u khi n quá trình s n xu t xi
ụ ế ị ệ ộ ề ộ ổ ế ị Toàn b thi ề ủ măng đ u c a hãng ABB (Th y Sĩ). Các thi t b đi n tiên ti n có đ b n, đ n đ nh
ể ả ượ ượ ứ ọ và chính xác cao, có kh năng ki m soát đ
ề ể ề ệ ầ ệ ả công ngh . Ph n m m đi u khi n quá trình đ c quá trình, đáp ng đ ượ ố ư c t ầ c m i yêu c u ấ i u hoá trong công ngh s n xu t
xi măng.
ả
ủ
S n ph m c a xi măng Quang S n đ
ộ
ườ
ẩ ẩ
ậ ứ c Trung tâm ch ng nh n phù ấ ng ch t
ệ
ng Vi
ợ h p tiêu chu n (QUACERT) thu c T ng c c tiêu chu n đo l ượ l
ấ ả
Quá trình s n xu t đ
ơ ượ ụ ổ ợ t Nam c p gi y ch ng nh n phù h p tiêu chu n pháp qui. ể c h th ng ki m soát ch t l
ẩ
ườ
ệ ố
ậ ệ ố ể
ẩ ẩ ấ ượ ng theo tiêu ẩ ng theo tiêu chu n
ệ
c trang b 01 phòng thí nghi m và ki m tra ch t l
ế
ạ
ế
ộ
ả ố
c.
ấ ộ
ề ể
ấ ượ ị ể ng ế ị ệ ệ ố t b hi n đ i, tiên ti n. H th ng máy QCX ầ ụ ệ ộ ng toàn b nguyên nhiên li u, ph gia đ u vào và trong ề ự ộ ể đ ng đi u khi n toàn b quá ướ c l p trình tr c đi u khi n t
ủ ệ ố ể ừ ề ụ ầ ỹ ư ượ ể ạ ự ợ ủ ạ ặ ủ ệ
ứ ấ ấ ượ chu n ISO 90012008 và h th ng ki m soát môi tr ISO 14001:2004. ượ Nhà máy đ ả ẩ ồ s n ph m bao g m các thi ấ ượ ể ki m soát ch t l ấ ả ố su t quá trình s n xu t. K t qu phân tích t ượ ậ ả trình s n xu t theo các thông s đã đ ề ượ ạ ộ phòng đi u khi n trung Toàn b ho t đ ng c a nhà máy đ ề tâm (CCR) thông qua h th ng máy vi tính và ph n m m chuyên d ng. Phòng đi u ề ậ ồ c đào t o chuyên sâu v v n hành nhà máy xi khi n trung tâm g m các k s đã đ ậ giúp c a các chuyên gia v n hành dày d n kinh măng, bên c nh đó còn có s tr nghi m c a Hãng FCB Ciment.
Ả Ơ Ớ Ệ Ả Ấ Ệ Ả Ấ B NG SO SÁNH CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG QUANG S N V I CÁC CÔNG NGH S N XU T XI MĂNG KHÁC
ỉ Ch tiêu CN CN lò đ ngứ CN lò quay t ướ CN lò quay khô
ệ ụ 1. Nguyên lí làm vi cệ c c p vào ụ c ẻ ủ trên ệ Làm vi c liên t c ự ươ lò quay ng t T t ướ đ u cao c a ề ạ Làm vi c gián đo n ố ệ ượ ấ Ph i li u đ ừ ừ theo t ng m , đi t xu ngố
ươ ự ng t lò quay ễ ề T tướ
ươ ự ạ Quá trình t o khoáng ủ di n ra theo chi u cao c a ố ừ lò và trong t ng viên ph i li uệ ng t lò quay T tướ
ệ Làm vi c liên t c ố ệ ượ Ph i li u đ ạ ừ ầ n p t ộ ả lò, đ o tr n đ u theo vòng quay c a ủ lò quá trình t o ạ ượ ễ khoáng đ c di n ề ra theo chi u dài lò ấ ớ Công su t l n( có ể ạ th đ t 30005800 ấ t n clinke/ ngày
ố ệ ấ ụ 2. Ph i li u ự công ứ ụ
ố ệ ộ ẫ
ệ 3. Nhiên li uệ ng t
ệ ố ơ ẩ ớ ị ả ỏ ứ ẩ ử ụ ẩ ử ụ ươ 4.Quá trình nung ươ ng t T ệ ngh lò đ ng ạ ố ệ Ph i li u d ng ộ ẩ bùn, đ m 40%, ph i li u không tr n l n than ể Có th dùng than ặ ầ ho c d u, khí ố ệ Tiêu t n nhiên li u ị ả ơ trên 1 đ n v s n ấ ph m là l n nh t S d ng lò quay ứ ự lò đ ng T ng t ử ụ ả ả ả ừ ổ
ạ ệ ộ ự ệ ộ t đ ấ t đ lò r t khó đ t t đ nung t, tháp xyclon lò quay ng t
ố ố 5.Nhi và ch t ấ ượ ng l ng không t t và t và ng t Đá vôi, đ t sét, ph gia , ỉ x pirit Thêm ph gia khoáng hóa ộ ở ạ photphorit d ng viên, đ ẩ ộ ẫ m 14%, tr n l n vào nhau ỉ Ch dung nhiên li u ắ r n(than) ề Tiêu t n nhi u nhiên li u ị ả trên 1 đ n v s n ph m l nớ S d ng lò đ ng ạ Ph i tr i qua giai đo n ộ ẩ ấ s y gi m đ m t 40% ố xu ng 2% ệ ộ Nhi ớ i 1450ºC t ấ ượ Ch t l ị ổ n đ nh ả ng s n ổ t và n ự ươ công ng t T ứ ệ ngh lò đ ng ố ệ ư Ph i li u đ a vào ộ ị ộ ạ d ng b t m n, đ ẩ m 12%, và không ộ ẫ ớ tr n l n v i nhau ự ươ T lò quay t ướ ố ệ Tiêu t n nhiên li u ơ trên 1 đ n v s n ấ ph m là nh nh t S d ng lò quay Lò quay khô có h ệ ố th ng trao đ i ệ nhi ươ T t ướ ấ ượ Ch t l ị ổ n đ nh Nhi 1450ºC ấ ượ Ch t l ố ẩ ph m t đ nhị
ả ả ng khí th i gây ô ớ ượ ng khí th i gây ễ ứ ộ 6. M c đ gây ô nhi m ễ ả L ỏ ô nhi m la nh nh tấ ượ ễ ặ ả ượ ng khí th i gây L ớ ễ ấ ô nhi m là l n nh t ử ụ ấ do s d ng r t ệ ề nhi u nhiên li u
ượ ấ ộ ạ ầ ạ ệ ử L nhi m l n ệ Đ c biêt công ngh này ấ ng HF ch t th i ra 1 l khí r t đ c h i, c n công ệ ngh x lí hi n đ i và chi phí cao
ấ ớ i nay, Nhà máy ximăng Quang S n đã luôn v n hành n ơ ả ả ẩ ớ ổ ng theo tiêu ệ ẩ ậ ắ ầ ả ừ T khi b t đ u s n xu t t ấ ượ ả ị đ nh v i các s n ph m ximăng PCB 30, PVB 40, PCB 50 đ m b o ch t l ố ế ẩ chu n Vi t Nam và tiêu chu n qu c t .
ơ ớ ể ượ ặ ạ ng “tê giác” đã có m t t ị i các th ệ ả ườ ả ướ ớ Hi n s n ph m ximăng Quang S n v i bi u t tr ẩ ng l n trong c n c...
ơ ỉ ề ả ệ ả ạ ộ ị ổ ấ ầ ườ ế ệ ả ơ ị ị i quy t vi c làm n đ nh cho h n 700 lao đ ng đ a ng mà còn góp ph n gi ng tr ệ ư Vi c đ a Nhà máy ximăng Quang S n đi vào ho t đ ng không ch giúp Vinaincon đa ạ d ng hóa ngành ngh s n xu t kinh doanh, tăng giá tr tài s n doanh nghi p trên ươ ộ th ngươ ph
ế ố ế 2.Các y u t kinh t
ộ ấ ệ ố ồ ự ể ớ ố i đa các ngu n l c. V i t c đ phát tri n kinh t ả ướ ộ ầ ự ề ơ ệ ả ấ ớ ư ệ ng c n ấ ể ụ ế ộ ủ ầ ấ ớ ể ầ ư ẩ ấ ơ ở ộ t cho xi măng quang S n m r ng quy mô s n xu t, Đ u t ấ ả ả ệ ớ V i công ngh lò quay khô đã làm tăng năng su t lao đ ng. Hi u qu s n xu t ộ ủ ế ử ụ xã h i c a Thái cao, s d ng t ấ ớ c nói chung thì nhu c u v xây d ng là r t l n.Nhà máy xi Nguyên nói riêng và c n ầ ấ ờ măng Quang S n v i công ngh s n xu t xi măng lò quay khô ra đ i đã góp ph n r t ả ướ ớ ị ườ l n trong vi c cung c p xi măng cho Thái Nguyên cũng nh cho th tr c. ớ xã h i c a Thái Nguyên là năm 2015 Thái Nguyên hoàn V i m c tiêu phát tri n kinh t ề ả ơ ộ thành quá trình CNH,HĐH nên nhu c u v s n ph m xi măng là r t l n. Đó là c h i ệ ả ố phát tri n và hoàn thi n t công nghệ
ườ ấ ấ ề ượ môi tr ườ ả ươ ớ ễ ấ ả ng pháp khô thì l c các nhà máy s n xu t xi măng r t quan tâm. V i ượ ng khí th i gây ô nhi m ấ ấ ườ ệ ả ơ ễ ườ ể ả ộ ố ệ bi n pháp ớ ng nhà máy xi măng Quang S n đã dung m t
ồ
ả
ặ
ệ ử ụ ể
ế ị ủ i chân c a các thi ộ ể
t b và qu t gió. t và
ố ằ ỳ ng k .
ề
ng (bê tông mác cao), tăng chi u sâu móng,
ể
ặ ề
ố
ắ
ộ ố
ế ị
t b có nguy
ườ
ễ
ể
ng n
ư
ễ
ả
ướ . c ự c m a ch y tràn trong khu v c: ễ
ư
ớ ồ ế ồ
ướ
ả
ủ
ộ ấ c m a ch y tràn có ch a các ch t ô nhi m nh ng v i n ng đ ướ ậ c khi ch y ra ngu n ti p nh n c chung c a nhà máy có song
ướ ể ử
ồ
ệ c l n. Có các h ả ướ c th i.
ướ ớ i đ x lý n
c phía d
ả ả
ệ ố
ướ
ư
ộ ố
ế ố ạ
ắ
ả ậ ể ể c khi xa n
c m a ra môi tr
ư ướ ọ ơ ộ ể ử ắ c thu h i làm mát, l ng, l c s b đ s ầ
ướ ạ
ư ầ ướ ố ồ ế ị ượ t b đ ấ ướ c tu n hoàn. ầ
ướ
ế ố 3. Các y u t ng ề ấ ng là v n đ đ V n đ môi tr ấ ệ ả công ngh s n xu t xi măng lò quay ph ỏ môi tr ng là nh nh t so v i các công ngh s n xu t xi măng khác. Đ gi m ô nhi m môi tr nh :ư ộ . ễ ể ế 3.1.Bi n pháp gi m thi u ô nhi m ti ng n và rung đ ng ạ ồ ượ ặ ạ ệ S d ng đ m ch ng n đ c l p t ế ắ ủ ự Ki m tra s cân b ng c a máy khi l p đ t. Ki m tra đ mòn chi ti ườ ơ bôi tr n th ế ộ ố Kh ng ch đ rung. ủ ố ượ Đúc móng máy đ kh i l ổ đào rãnh đ cát khô đ tránh rung trên m t n n. ặ ệ ố ớ L p đ t đ m cao su và lò xo ch ng rung đ i v i m t s thi ồ ớ ơ c gây n l n. ả ệ 3.2. Bi n pháp gi m thi u ô nhi m môi tr ướ ả Gi m ô nhi m n ứ ư ả ướ Trong n ư ế ể c m a tr không cao vì th có th tách n ướ ằ ệ ố b ng cách cho đi vào h th ng thoát n ắ ặ ấ ạ ể ch n rác đ tách các t p ch t và các c n rác có kích th ậ ướ ố ể ự ạ ho i, bãi tr ng cây ng p n th ng b t ấ ướ ử c th i s n xu t: X lý n ự ậ ướ c:N c m a ch y theo các máng xây, đ y Xây d ng h th ng thoát n ượ ố ả ấ c b t m đan, đ d c trung bình kho ng 0,3%. Do v y các tuy n ng đ ạ ố ở ấ ậ i c ng trí ng n, sau các tr n m a c n m t m đan d ki m tra, n o vét l ườ ự và máng,và xây d ng các h thu cát tr ng. ộ N c làm ngu i thi ụ i trong vòng c p n d ng l ả ử X lý n
ễ c th i nhi m d u:
ộ
ấ
ả
ễ
ượ
c th i nhi m d u, tùy thu c vào hàm l
ầ ả
ầ ủ ầ
ố ớ ướ ư ạ
ầ
ặ
ể
ụ ể
ỡ ằ
ướ ụ
ạ ỏ ầ
ng d u và tính ch t c th i mà áp d ng ặ
c th i t p trung:
c th i sinh ho t đ
ử ạ ạ i tr m x c x lý chung t ươ ả ướ ọ c khi x ra m ng
ng.
ạ ượ ử ng pháp sinh h c tr ườ ấ ủ ế
ả ắ ầ
ụ ừ ấ ắ ạ
ừ
ử
ẻ
ạ
ệ ố các h th ng i nhà máy
ệ lau. Ph
ồ ượ ệ ố
ọ ụ ẽ ượ
ụ
c h th ng l c b i s đ
ng b i thu h i đ
ử c tái s
ử ụ
ơ ở
ượ
ụ
c thu gom và bán cho các c s tái s d ng vào m c
ượ
ạ
ỏ
ử ụ c tái s d ng l
i.
̉
́
̀
̣ ̉
̀
́
̀
́
́
̉ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ̀
́
ượ
̉ ̉ ̣
̀
́ ́ ng bui phân tan vao không khi ệ ố
ưở
ậ
̉
Đ i v i n ấ cũng nh d ng phân tán c a d u,ch t béo có trong n lo i b d u m b ng b tách d u có ho c không có s c khí ho c tuy n n i.ổ ả ậ ướ ử X lý n ấ ướ ả ả ướ ả N c th i s n xu t và n ươ ằ ả ậ ướ c th i t p trung b ng ph lý n ướ ể ả máng thoát n c đ ch y ra môi tr ả ắ . ử ệ 3.3. Bi n pháp thu gom và x lý ch t th i r n ỉ ồ ấ Ch t th i r n công nghi p: Ch y u g m x than, b i t ươ ọ ụ ặ l c b i,c n d u, gi ng án x lý t ng lo i ch t r n t ư nh sau: ố ớ ụ ượ Đ i v i b i: l d ng.ụ ố ớ ỉ Đ i v i x than: đ đích khác. ố ớ Đ i v i các bao bì h ng cũng đ ́ ̃ 3.4: Giam Ô nhiêm không khi: 3.4.1:Trong trong qua trinh vân chuyên Ở ̀ ̃ phâm vân chu yêu băng cac xe tai l n nên l ́ ́ ơ con kha l n gây anh h
cac nha may san xuât xi măng, viêc vân chuyên nguyên liêu va thanh ́ ̉ ơ ́ ơ i môi tr
̀ ươ ng xung quanh. H th ng v n c
́ ng t
ọ
ặ
ọ ụ
ệ ượ
̣
c bao b c kín và l p đ t các l c b i túi. Hiên nay
́
́
ắ ́
̣ ̣ ̉
̀
́
́
́
̣ ̉
ượ ậ
ơ ̀ ề ạ
c v n
ể ả ề
ạ
́ ỏ i khu m , sau đó đ i m t b ng Nhà máy. Các
ạ
ứ
ể
ề
c ch a trong
ượ
ượ
ệ ố
ả
ư i b ng băng t
i
̀
̉
́
́
̀
́
̃
́
́
̀
̉ ̉

