Ở S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O PHÚ YÊN
Ạ Ầ Ụ ƯỜ NG THPT TR N PHÚ TR
Ọ Ư Ạ Ứ Ứ Ụ Ề Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H C S PH M NG D NG
Ề TÊN Đ TÀI:
Ư Ệ
Ả Ạ Ế Ệ Ọ Ọ Ữ Ể Ử Ụ Ế S D NG CÔNG NGH THÔNG TIN NH TH NÀO TRONG TI T Ự T CH N MÔN NG VĂN Đ NÂNG CAO HI U QU D Y H C
ườ i nghiên c u:
Ng ổ T chuyên môn: ơ ị Tr Đ n v :
Ị ứ LÊ TH QUYÊN NG VĂNỮ ườ ng THPT TR N PHÚ ạ Ầ – Phú Yên Chí Th nh – Tuy An
2
ọ Năm h c: 2012 – 2013
I. TÓM T TẮ
ọ ộ ỗ ề
ộ ọ ế ứ ự
ữ c cái đ p, s tinh t ế ế ử ụ ớ ư M i m t môn h c đ u có nét đ c tr ng riêng. V i môn Ng Văn, ngoài ế ướ ấ t rung đ ng tr ể ọ t yêu thêm
ộ ố ữ ặ ẹ cung c p ki n th c còn giúp h c sinh bi ụ trong cách s d ng ngôn ng và giáo d c nhân cách đ h c sinh bi con ng i và cu c s ng.
ườ ế i n u ng
ẹ ệ ườ ọ ườ Văn h c d làm say lòng ng i h c văn c m th đ ườ ạ ạ c cái hay, cái đ p trong t
ở ọ ụ ượ ượ ự ứ ể ượ ự ứ c s h ng thú đ i d y t o đ ố ữ ầ ừ ng , v n đi u, b ọ ẽ ấ h c sinh các em s th y yêu thích h c
ạ ữ ế ố ng pháp d y Ng Văn là y u t
ờ ệ ụ c s h ng thú ả ơ ạ ươ ổ ệ ứ ồ d y. Đ ng th i vi c ng d ng công ngh thông tin trong gi
ự ủ ộ ạ
ươ ộ Theo h ng trình t
ẫ ạ ữ ủ ủ ề ạ ủ ề ọ
ọ ễ ả ng ạ ụ c c….và khi t o đ ờ ạ ơ ệ d y đ t hi u qu h n. văn h n và gi ậ ớ ệ ế ị Vì v y vi c đ i m i ph quy t đ nh ờ ạ ả ờ ạ ệ d y hi u qu gi ọ ọ ẽ s giúp h c sinh phát huy tính tích c c, ch đ ng và sáng t o… làm cho h c ọ sinh ham thích h c môn Ng Văn. ướ ng d n c a B Giáo d c và Đào t o ch ừ ủ ề ự ủ ề ắ ố ọ
ủ ề ứ ế
ủ ng trình chính khóa. Ngoài ra còn m ế ư ư ầ t nh ng ch a đ
ệ ờ
ể ủ ứ ắ
ọ ụ ch n ượ đ c phân thành 3 lo i ch đ cho t ng môn h c: ch đ bám sát, ch đ nâng ứ cao và ch đ đáp ng.Riêng ch đ bám sát giúp h c sinh c ng c và kh c sâu ở ươ ơ ả ủ thêm ki n th c, kĩ năng c b n c a ch ượ ứ ộ ố ế ộ r ng và nâng cao thêm m t s ki n th c, kĩ năng c n thi c ấ cung c p trong ch ế ự ạ t t D y ti ằ ự ế
ự ề
ủ ộ ữ ạ ớ ở ọ ch n. Và tôi ch n ti t t
ươ ọ
ạ
ươ ọ ể ệ
ề ươ ng trình chính khóa do đi u ki n th i gian. ố ệ ố ọ ế ch n là đ c ng c , h th ng hóa, kh c sâu ki n th c cho ệ ọ ứ ọ tích lũy ki n th c, phát huy h c sinh nh m giúp h c sinh rèn luy n kĩ năng t ọ ậ ể tính tích c c, ch đ ng và sáng t o đ có ni m say mê trong h c t p. Và trong ế ự ọ ế ự ơ ả ng trình Ng Văn 10 t t các l p c b n có ti ch ầ ủ ủ ớ ườ ớ ng THPT Tr n Phú, trong đó l p ch n c a hai l p 10A4 và 10A7 c a Tr ụ ọ ứ ạ ằ ệ ử ụ ng pháp d y h c ng d ng công ngh thông tin nh m t o 10A7 s d ng ph ả ạ ữ ế ọ ự ứ s h ng thú cho h c sinh trong ti t h c Ng Văn đ nâng cao hi u qu d y h c.ọ
ự ứ ế ệ ươ ng đ ng. Tôi
3
ọ ớ ự ớ ớ ớ ố ớ ươ Khi ti n hành nghiên c u, tôi đã th c hi n trên hai l p t ứ ệ ch n l p 10A7 là l p th c nghi m và l p 10A4 là l p đ i ch ng.
Ớ Ệ II. GI I THI U
ệ ạ 1. Hi n tr ng
ấ ề ệ ữ
ị ọ ọ ư
ọ ả ể ưở ọ Hi n nay r t nhi u h c sinh th đ ng trong ti ạ ụ
ườ ể i.
ọ ườ ế ọ ụ ộ t h c Ng Văn. H c sinh ấ ố ọ ít đ c sách, không ch u so n bài, h c bài đ tăng v n văn h c. Và ch a th y ượ ồ ưỡ ọ đ ng tính nhân văn, nhân ng, b i d c h c văn là đ giáo d c tình c m, lí t ả ủ b n c a con ng ố ọ
i h c Văn, h c qua loa đ i phó và lúng túng v ậ ề ả ọ ề ữ , ng pháp, i chính t
ọ ậ ể ấ ọ ươ ph ễ di n đ t….r i đi m th p và m t h ng thú h c Văn.
ấ ứ ươ ọ ể ồ ệ ạ ọ ồ
ố ọ Đa s h c sinh l ắ ỗ ng pháp h c t p. Vì v y mà nhi u h c sinh m c l ạ Tài li u minh h a, các ph ọ ệ ế ạ ổ ọ
ử ạ
ọ t nên l a ch n nh th nào đ ph c v vi c h c văn.
ụ ữ ệ ể ạ
ụ ệ ng ti n nghe nhìn, đ dùng d y h c đ ph c ứ ụ ơ v cho vi c d y h c văn b sung ki n th c cho h c sinh còn nghèo nàn, đ n ọ ữ ạ ệ i, sao chép, s a ch a…làm cho h c đi u. Còn các lo i sách tham kh o in đi in l ể ụ ụ ệ ọ ự ế sinh không bi ử ụ ươ ắ ệ ử
ả ư ế ạ ạ ế ự ọ ệ ữ ể ệ ọ ọ ọ ng pháp d y h c Đ kh c ph c nh ng hi n tr ng trên, tôi s d ng ph ứ ạ ằ ụ nh m t o h ng thú cho ả ạ ch n đ nâng cao hi u qu d y h c. ứ ng d ng công ngh thông tin so n giáo án đi n t ọ h c sinh h c môn Ng Văn trong ti t t
ả ế 2. Gi i pháp thay th
ế ả ộ ơ
ắ ự ọ ọ ọ ọ ế ế ọ ộ Khuy n khích h c sinh h c thu c lòng văn b n đã h c (th ), và n m n i ể ọ đ c sách
ọ ọ ễ ả dung (văn xuôi) ti n đ n đ c di n c m đ h c sinh thích đ c sách, t ố làm tăng v n văn h c.
ề ộ ế ậ ọ t nào đó trong
ể ự ả ọ Sau khi đ c cho h c sinh c m nh n cái hay v m t chi ti ả ả văn b n mà b n thân các em thích. ể ế ọ ự t h c t Đ ti ch n có ý nghĩa, đ phát huy tính tích c c, t giác, ch
4
ứ ể ự ọ ọ ệ ủ ự ề h c, đ có ni m vui, h ng thú ộ đ ng, có thói quen làm vi c nhóm và kĩ năng t
ọ ậ ạ ợ ọ
ệ ử ụ ể ự ệ ụ ể ệ
ầ ầ ệ ộ ử ụ ươ trong h c t p…giáo viên s d ng tích h p các ph ả ộ ế ọ ự ọ là đ th c hi n m t ti t h c t thông tin là m t yêu c u c n thi ng pháp d y h c và c th ch n có hi u qu thì vi c s d ng công ngh ế t.
ọ ử ụ ờ ủ ả ạ ệ Giáo viên s d ng công ngh thông tin, so n giáo án đi n t ơ ờ ể i ngâm c a các văn b n th , l
ả ộ ẽ ả ả
ạ ơ ự ề ệ ằ
ờ ạ ứ ế ế ệ ệ
ơ ữ ệ ử ớ v i nh ng ặ ế ệ hình nh minh h a, l i k chuy n ho c ti p xúc ọ ỉ ọ ủ ọ tr n b văn b n (c a các văn b n ch h c đo n trích)…... s giúp h c sinh có ọ ơ ộ ự ộ c h i, đi u ki n h c tr c quan sinh đ ng h n nh m phát huy tính tích c c, ủ ộ ả ơ ạ ch đ ng và sáng t o trong vi c ti p thu ki n th c làm gi d y hi u qu h n ứ ọ và h c sinh h ng thú h n.
ứ ề ấ ả ứ ế 3. V n đ nghiên c u, gi thuy t nghiên c u
a) V n đ nghiên c u:
ư ế ề ệ ế t
ứ S d ng công ngh thông tin nh th nào trong ti ả ạ ử ụ ể ữ ệ ọ ấ ự ọ ch n môn Ng Văn đ nâng cao hi u qu d y h c? t
ử ụ ạ b) Gi thuy t nghiên c u
v i các hình nh minh h a phong phú, sinh đ ng trong ti
ộ ể ọ ứ ữ ọ
ọ ệ ứ : S d ng công ngh thông tin – so n giáo án ế ả ế ự ả ệ ử ớ t t đi n t ọ ệ ch n môn Ng Văn có làm tăng h ng thú cho h c sinh đ nâng cao hi u ả ạ qu d y h c.
ƯƠ
ứ NG PHÁP III. PH ể 1. Khách th nghiên c u
ứ ớ
ọ ề ọ ươ ề ớ ồ H c sinh: ể nhi u đi m t ọ H c sinh hai l p 10A4 và 10A7 ch n tham gia nghiên c u có ộ i tính, dân t c. ng đ ng nhau v gi
ả ủ ọ ớ Thông tin h c sinh c a hai l p B ng 1.
ố ọ
5
L pớ TS 45 10A4 43 10A7 S h c sinh Nữ Nam 27 18 24 19 Dân t cộ Kinh x x
ứ ề ọ ủ ủ ự ầ ộ ớ ợ Ý th c v h c c a c a hai l p: tích c c, năng đ ng và có tinh th n h p
tác.
ể ể ớ ọ ớ ủ Đi m xét tuy n vào l p 10 c a hai l p năm h c 2012 2013 t ươ ng
ươ đ ng nhau.
ớ ở ọ h c kì I:
ế ớ ớ ả ọ ậ ủ K t qu h c t p c a hai l p + L p 10A4: K 15 , Tb 22 , Y 8. + L p 10A7: K 12 , Tb 22 , Y 9.
ế ế ứ 2. Thi t k nghiên c u
ộ
ướ
ớ ả ể ế ả ể ể ể ế
ọ ấ ả ọ ủ ườ ủ ớ ơ ả t c h c sinh hai c a l p 10A4, 10A7 thu c ban c b n c a tr ng Ch n t ộ ầ ọ c tác đ ng THPT Tr n Phú, ti n hành cho h c sinh hai l p làm bài ki m tra tr ấ ừ ế ủ (L y t k t qu ki m tra 15 phút). K t qu ki m tra đi m trung bình c a hai ư ớ l p nh sau:
ả ể ể ướ ộ So sánh đi m trung bình bài ki m tra tr c tác đ ng B ng 2.
L pớ Giá tr TBị
ố ọ S h c sinh
ự ệ th c nghi m 43 5,8
ứ 6,1
ớ L p 10A7 ố ớ L p đ i ch ng 10A4 ệ Chênh l ch (p)
45 0,4 ể ủ ớ ệ
ớ P=0,4 > 0,05 nên chênh l ch đi m trung bình c a l p th c nghi m và l p ớ ượ ứ ươ ươ ậ ý nghĩa, v y hai l p đ ệ ng nhau. ự ng đ ố đ i ch ng là không có c xem là t
ả B ng 3.
ể
L pớ Ki m tra c tác tr Tác đ ngộ
ể ướ đ ngộ Ki m tra sau tác đ ngộ
ự ệ ọ ạ ụ Th c nghi m O1 O3
ệ
ứ ố ử ụ Đ i ch ng O2 O4
ệ ứ D y h c có ng d ng công ệ ngh thông tin – giáo án đi n .ử t ọ ạ D y h c không s d ng công ngh thông tin.
Ở ế ế ộ ậ ử ụ ứ ể t k này, tôi s d ng phép ki m ch ng TTest đ c l p. thi
3. Quy trình nghiên c uứ
6
ủ ẩ ị : ả a) Chu n b bài gi ng c a giáo viên
ố ớ ạ ứ ạ ớ ẩ ị
ớ ạ ớ ử ụ ự ọ D y l p 10A4 ( l p đ i ch ng ), tôi so n giáo án và quy trình chu n b ư ọ bài nh m i khi. D y l p 10A7 ( l p th c nghi m) tôi thi
ệ ọ
ạ ế ế ệ t k bài h c có s d ng công ả ự ệ ử ư ầ , s u t m, l a ch n thông tin, tranh nh i các website: www.giaoan.violet.vn, bai giang dien tu
ự
ế ờ ọ ủ ự ế ế ạ ạ ạ ngh thông tin, so n giáo án đi n t ộ phong phú, sinh đ ng t bach kim.com, tvtlbachkim.com, giaovien.net. ệ : ạ b) Ti n hành d y th c nghi m ệ Th i gian ti n hành th c nghi m tuân theo k ho ch d y h c c a nhà
ườ ể ả ể ả ờ tr ụ ể ng và theo th i khóa bi u đ đ m b o tính khách quan. C th :
ự ệ ờ B ng 4ả . Th i gian th c nghi m
Ti t theo Môn Tên bài d yạ ế PPCT
ƯƠ Ế 24 PH NG PHÁP THUY T MINH ớ
ƯƠ Ế 24 PH NG PHÁP THUY T MINH ớ Ngày th cự hi nệ 2/02/2013 (L p10A4) 5/02/2013 (L p10A7) Làm văn Làm văn
ườ ậ ữ ệ 4. Đo l ng và thu th p d li u
ướ ư ể ộ ườ ể Bài ki m tra tr c tác đ ng là bài ki m tra 15 phút nh bình th ng.
ể ể ộ ọ Bài ki m tra sau tác đ ng là bài ki m tra 15 phút sau khi h c xong bài “
ệ ử ụ ứ ệ ạ ả có ng d ng công ngh thông tin so n giáo án đi n t , xem tranh nh, làm
ọ ậ ể ế ệ ộ ỏ vi c theo nhóm và phi u h c t p… Bài ki m tra sau tác đ ng có hai câu h i,
ậ ụ ể ệ ế ạ ứ trong đó câu 1 d ng tái hi n ki n th c và câu 2 là thông hi u và v n d ng.
ế ể ấ * Ti n hành ki m tra và ch m bài
ự ệ ế ể ạ ọ Sau khi th c hi n d y xong bài h c trên, tôi ti n hành bài ki m tra 15
phút.
ự ế ấ Sau đó tôi ti n hành ch m bài theo đáp án đã xây d ng.
Ữ Ệ Ậ Ế Ả IV. PHÂN TÍCH D LI U VÀ BÀN LU N K T QU
ữ ệ 1. Phân tích d li u
ể ể ộ . So sánh đi m trung bình bài ki m tra sau tác đ ng B ng 5ả
ứ ệ
ẩ ự ớ L p Th c nghi m 7,3 1,0
7
ệ ẩ ị ĐTB ộ ệ Đ l ch chu n ủ ị Giá tr P c a T test Chênh l ch giá tr TB chu n ố ớ L p Đ i ch ng 6,2 1,3 0,00005 0,8
(SMD)
ứ ế ả ả ằ ướ Xem b ng 2 đã ch ng minh r ng k t qu 2 nhóm tr ộ c tác đ ng là
ươ ươ ể ệ ằ ả ộ t ng đ
ự ữ ự ệ ế ả ấ ứ ng. Sau tác đ ng (b ng 5) ki m ch ng chênh l ch ĐTB b ng TTest ệ cho k t qu P = 0,00005 cho th y: s chênh l ch gi a ĐTB nhóm th c nghi m
ứ ứ ệ ả ố và nhóm đ i ch ng ự ế , t c là chênh l ch k t qu ĐTB nhóm th c ấ r t có ý nghĩa
ứ ế ệ ẫ ố ơ ả ủ nghi m cao h n ĐTB nhóm đ i ch ng là không ng u nhiên mà do k t qu c a
ộ tác đ ng.
-
=
ệ ẩ
SMD=
ị Chênh l ch giá tr trung bình chu n
0,8
7,3 6, 2 1,3
Giá tr m c đ ị ứ ộ Ả ưở nh h ng ưở ng nh h
ỏ ả > 1,00 0,80 – 1,00 0,50 – 0,79 0,20 – 0,49 < 0,20 ấ ớ R t l n L nớ Trung bình Nhỏ R t nhấ
ả ủ ị
ẩ ứ ệ ọ
ấ ạ ệ ả ệ Theo b ng tiêu chí c a Cohen ( b ng bên trên) chênh l ch giá tr trung ứ ạ ủ ưở ộ ả ng c a vi c d y h c có ng ộ ả ệ ử ư ầ , s u t m tranh nh… tác đ ng
ả ọ ậ ủ ớ ự ệ ế bình chu n SMD=0,8 cho th y m c đ nh h ụ d ng công ngh thông tin so n giáo án đi n t ớ ế đ n k t qu h c t p c a l p th c nghi m là l n.
ế ả ậ 2. Bàn lu n k t qu
ế ử ụ thuy t nghiên c u
ọ ả t t
ứ Gi v i các hình nh minh h a phong phú, sinh đ ng trong ti ọ ữ ọ
ả ạ ọ ế ả ủ ủ ự ệ
ứ ủ ả ố ng ng c a nhóm đ i ch ng là TBC = 6,2. Đ
ể ố ữ ộ
ệ ấ ứ ể ớ
ủ ớ ộ │ ệ ố ố ể ứ ề ự c tác đ ng có đi m trung bình cao h n l p đ i ch ng.
ả ạ ệ ứ : “ S d ng công ngh thông tin so n giáo án ế ự ọ ộ ệ ử ớ đi n t ch n môn ữ ể ủ Ng Văn có làm tăng h ng thú h c môn Ng Văn c a h c sinh đ nâng cao ệ hi u qu d y h c”. ể ộ K t qu c a bài ki m tra sau tác đ ng c a nhóm th c nghi m là TBC= ộ ứ ươ ế 7,3 k t qu bài ki m tra t O─ 3 = 1,1. Đi u đó chênh l ch đi m s gi a hai nhóm sau khi tác đ ng là O│ ể 4 ự cho th y đi m trung bình c a l p đ i ch ng và l p th c nghi m có s khác ơ ớ ệ nhau rõ r t. L p đ ể ớ ượ ệ ủ ẩ ị Chênh l ch giá tr trung bình chu n c a hai bài ki m tra là SMD = 0,8.
8
ứ ộ ả ề ưở ủ ớ Đi u này có nghĩa m c đ nh h ộ ng c a tác đ ng là l n.
ủ ứ ớ ộ ể Phép ki m ch ng TTest ĐTB sau tác đ ng c a hai l p là p = 0,00005<
ủ ự ế ệ ả ẳ ị ả 0,001. K t qu này kh ng đ nh s chênh l ch ĐTB c a hai nhóm không ph i là
ẫ ộ do ng u nhiên mà là do tác đ ng.
ệ ứ ệ ử ụ ệ ạ ạ Vi c ng d ng công ngh thông tin so n giáo án đi n t ọ vào d y và h c
ữ ứ ụ ọ ọ môn Ng Văn trong ti ế ự t t ch n đã có tác d ng kích thích h c sinh h ng thú
ọ ạ ộ ể ả ổ ồ ờ
ạ ứ ọ ế ọ ậ ừ ệ ờ khi h c, ham tìm hi u, sôi n i ho t đ ng không ph i chán ng i ch cho th i ả ạ đó đã t o h ng thú h c t p và nâng cao hi u qu d y gian môn h c k t thúc, t
ữ ọ h c môn Ng Văn.
ế ả *K t qu
ể ồ ướ ộ ộ Hình 1. Bi u đ so sánh ĐTB tr ủ ớ c tác đ ng và sau tác đ ng c a l p
8
7
6
5
4
ớ ố ứ ự ệ th c nghi m và l p đ i ch ng
ớ ố ứ L p đ i ch ng ệ ự ớ L p th c nghi m
3
2
1
0
ướ
ộ
Tr
c tác đ ng
Sau tác đ ngộ
9
Ậ Ế Ế Ị V. K T LU N VÀ KHUY N NGH
ậ
ử ụ ớ ề ư ế ế 1. K t lu n V i đ tài nghiên c u:
ể ữ ế ự ọ t t
ả ử ụ ch n môn Ng Văn đ nâng cao hi u qu d y h c” ệ
ộ ả i pháp thay th là ọ
ọ ệ ủ ứ “ S d ng công ngh thông tin nh th nào ệ ả ạ ọ , tôi ch nọ ệ ệ ử ớ ạ ế s d ng công ngh thông tin – so n giáo án đi n t v i ữ ế ự ọ ch n môn Ng Văn t t ả ể
ữ ề ặ ọ ế ượ ấ
ứ ả i quy t đ ứ
ụ ệ ữ trong ti gi các hình nh minh h a phong phú, sinh đ ng trong ti có làm tăng h ng thú h c môn Ng Văn c a h c sinh đ nâng cao hi u qu ề ạ ọ đã gi d y h c ượ ề Đ tài nghiên c u đã giúp tôi kh c ph c đ ườ t trong ti i bi ng h c môn Ng Văn đ c bi ạ ọ ch n. B i ti ệ ế ự t t
ọ ơ ả ủ ề ạ
ầ
ứ ủ ọ ươ ế ớ ế ế ự t t ổ các ph
ọ ử ụ ệ ỏ ợ
ệ ử ớ ệ
ế ọ
ọ ứ ứ ế ế ọ
ủ ộ ắ ả ạ
ụ ạ ớ c v n đ đ t ra trong đ tài. ắ ụ c hi n tr ng h c sinh th ở ế ự ặ ộ ọ đ ng, l t t ấ ọ ủ ặ ọ ch n c a các l p c b n là d y ch đ bám sát – giáo viên ho c h c sinh th y ổ ầ c n b sung ki n th c c a bài nào trong tu n đã h c thì b sung ngay trong ầ ậ ng pháp: đàm ch n. Vì v y, tôi s d ng tu n đó qua ti ắ ọ ể ẫ ở ấ ạ tho i, phát v n, nêu các câu h i g i m , làm vi c theo nhóm….đ d n d t h c ạ ả ữ ử ụ v i nh ng hình nh sinh và s d ng công ngh thông tin so n giáo án đi n t ự ẽ ự minh h a, phi u h c t p tr c quan…... s giúp h c sinh phát huy tính tích c c, ệ ơ ch đ ng và sáng t o trong vi c ti p thu ki n th c làm h c sinh h ng thú h n, ệ ờ ạ d y đ t hi u qu cao. kh c sâu ki n th c h n và gi ể ạ ớ ứ V i k t qu nghiên c u trên, tôi áp d ng v i các l p đang d y đ đ t
ế ớ ế ả ệ ọ ọ ậ ạ ứ ơ ả hi u qu cao trong vi c d y và h c.
ệ ạ ị
ừ ộ ỏ
ề ế ề
ụ ệ
ế ạ ế 2. Khuy n ngh ọ ả B n thân giáo viên không ng ng h c h i nâng cao trình đ chuyên môn, ệ ự ồ ưỡ ữ ắ ệ t, n m v ng v các b i d ng v công ngh thông tin, bi t là t ư ử ạ , ví d nh Powerpoint hay ng pháp so n giáo án đi n t ử ụ t khai thác thông tin trên m ng Internet, có kĩ năng s d ng
ệ ế ị ạ ặ đ c bi ươ ph lecturemaker….bi ạ thành th o các trang thi
ả ự ạ Giáo viên ph i tích c c đ i m i ph
ạ t t ọ ử ụ ng pháp d y h c, s d ng công ữ ch n môn Ng Văn luôn là
ọ ạ t b d y h c hi n đ i. ươ ớ ổ ệ ệ ử ể ỗ ế ự ọ ngh thông tin so n giáo án đi n t đ m i ti ờ ọ h c mà h c sinh mong đ i. gi
ọ ổ ị
10
ầ ư ơ ở ậ Đ u t ể ọ ợ ấ c s v t ch t cho các tr ỗ ủ ộ ế ườ chi u đ giáo viên ch đ ng trong m i gi ng trung h c ph thông, trang b máy ờ ạ d y.
Ả Ệ VI. TÀI LI U THAM KH O
ạ
1. M ng internet: website :WWW.giaoan.violet.vn, baigiangdientubachkim.com, tvtlbachkim.com, giaovien.net...
2. www.ued.edu.vn/khoatamlygiaoduc/mod/glossary/view.php?id...
ươ ụ
ướ ộ ứ Ph 3. gvth.net › H ng d n ọ ư ạ ứ ng pháp nghiên c u khoa h c s ph m ng d ng ẫ › B Giáo d c ụ
ọ ư ạ ứ ụ ứ Tài li u ệ Nghiên c u khoa h c S ph m ng d ng
4. tanlap.phuyen.edu.vn/vanban/vb.../PPvietNCKHUDSPham.doc
5. giaoan.violet.vn/present/same/entry_id/7939813
11
ớ ệ ề ụ ứ Gi i thi u v NCKHSP ng d ng.
Ụ Ụ VII. PH L C
Ạ Ả Ế 1. K HO CH BÀI GI NG
ế ố Ti t s : 24
ƯƠ Ế Làm văn: PH NG PHÁP THUY T MINH
Ạ
ủ ọ ươ ế Hi u t m quan tr ng c a các ph ả ng pháp thuy t minh trong văn b n
ế Ứ Ộ Ầ I. M C Đ C N Đ T ứ : ế 1. Ki n th c ể ầ thuy t minh.
ươ ế ả
ậ ụ ắ ế ng pháp thuy t minh trong vi ậ ắ ự ế ố ợ ụ ọ
ế
t văn b n thuy t minh. V n d ng các ph ầ N m các yêu c u và nguyên t c l a ch n, v n d ng và ph i h p các ươ ng pháp thuy t minh. ỹ ph 2. K năng:
ậ ệ ả ỗ
ậ ệ ọ Nh n di n và phân tích hi u qu m i ph L a ch n, v n d ng và ph i h p các ph
ế ế ứ ấ ẫ ủ ố ượ ố ợ ể ụ ổ ậ ặ ng pháp thuy t minh. ợ ng pháp thuy t minh phù h p ng và s c h p d n cho văn ươ ươ ng đ làm n i b t đ c đi m c a đ i t
Ệ Ạ Ọ Ị ƯƠ NG TI N D YH C
ị ủ ọ
ươ ế ạ ế ế ả ng pháp thuy t minh.
ẩ i ki n th c đã h c v văn b n thuy t minh, ph ẩ
ễ ộ ề ố ề ả ắ h i truy n th ng, các s ự
ế
ọ ậ Ế ỏ ợ ấ ả ậ ở
12
Ọ Ạ ự ể ớ ố ượ v i đ i t ế ả b n thuy t minh. Ẩ II. CHU N B PH : 1. Chu n b c a h c sinh ọ ề ứ Ôn l ị ủ : 2. Chu n b c a giáo viên ả ư ầ S u t m tranh nh v các danh lam th ng c nh, các l ệ ượ ậ v t hi n t ng… ậ Các bài t p và phi u h c t p. Ứ III. CÁCH TH C TI N HÀNH: 1. Phát v n, nêu câu h i g i m , th o lu n. ự 2. Th c hành Ế IV. TI N TRÌNH D Y H C
ộ
ầ
ủ
ạ ộ
ạ N i dung c n đ t
ả ứ ằ
ả ế ụ
ả ế
ẫ
Ho t đ ng c a GVHS ọ ề ế ệ ố GV: H th ng ki n th c đã h c v ỏ ợ ế văn b n thuy t minh b ng câu h i g i m :ở ủ + M c đích c a văn b n thuy t minh ? ể + Làm sao đ văn b n thuy t minh có ấ tính h p d n ? ả ế ủ ẩ + Tính chu n xác c a văn b n thuy t ầ ữ ả ạ minh ph i đ t nh ng yêu c u nào ? ứ ế ấ ủ + K tên các hình th c k t c u c a ế văn b n thuy t minh ? ả
ể
ọ
ậ ộ ầ ố
ượ
ượ ề ế t
ề ộ ấ
ườ ả GV: Cho h c sinh th o lu n: ề + Có khi nào mu n nói m t v n đ gì c ? đó mà các em không sao nói đ + Có khi nào các em không sao trình ộ ấ bày đ c m t v n đ mà mình đã bi không ? Vì sao? ệ GV: Cho xu t hi n slide v m t ế i đang thuy t minh… ng
ườ i này l
ậ ạ ượ c nh ng gì mình bi ạ i trình ế ề ố t v đ i
GV: V y t bày đ ượ t i sao ng ữ ng nào đó? (cid:0)
ế ứ ề ố ượ ể Vì có “cách” đ trình bày ngoài ữ
ế
ươ
ng pháp thuy t minh
ế ươ ng pháp. ậ ữ
ươ ng pháp ặ ng g p ?
ệ ng đang nh ng ki n th c v đ i t ọ thuy t minh. Và cách hay còn g i là ph GV: V y có nh ng ph ườ ế thuy t minh nào th iả ờ HS: Tr l ấ GV: Cho xu t hi n slide
ố ệ
ế ả
1. Các ph ị Đ nh nghĩa ả Gi i thích Phân tích Phân lo iạ t kêệ Li Nêu ví dụ So sánh Dùng s li u Chú thích ả ả Gi ng gi
13
i nguyên nhân K t qu
Ọ
ƯỚ
V. H
NG D N H C BÀI
ắ ọ
ệ ế ả ng pháp thuy t minh có hi u qu .
ậ ụ ạ ế t các đo n văn thuy t minh.
ớ
ầ ử ụ ữ ế ị ệ
Ẫ ừ ọ 1.Bài v a h c: ế ươ N m các ph ng pháp thuy t minh đã h c. ươ Rèn kĩ năng v n d ng các ph ế ậ T p vi ẫ ướ 2.H ng d n bài m i: ẩ Chu n b bài : Nh ng yêu c u s d ng ti ng Vi
14
t.
Ộ Ể Ề 2. Đ KI M TRA SAU TÁC Đ NG
Ề
Ờ Ể Đ KI M TRA Ữ MÔN: NG VĂN 10 TH I GIAN: 15 PHÚT
Câu1. (2đ)
ể ươ ế ọ K tên các ph ng pháp thuy t minh đã h c ?.
ề ộ ố ượ ế ạ Câu 2: (8đ) ế t đo n văn thuy t minh v m t đ i t ng mà em yêu thích. Vi
3. ĐÁP ÁN
ươ ế ng pháp thuy t minh
ố ệ
ế ả Câu 1: Các ph ị Đ nh nghĩa ả Gi i thích Phân tích Phân lo iạ t kêệ Li Nêu ví dụ So sánh Dùng s li u Chú thích ả ả Gi ng gi i nguyên nhân k t qu
Câu 2:
ứ ế
Hình th c: Vi ươ ọ ng pháp: Văn thuy t minh (k t c u và cách l a ch n các ph ươ ng
ạ t đo n văn ế ớ ố ượ ợ Ph ả ế pháp thuy t minh ph i phù h p v i đ i t ế ấ ự ế ng thuy t minh).
Ể Ể 4. BI U ĐI M
ế ươ ủ ọ ể ế ế ng pháp cho tr n 2 đi m. N u thi u 1
ươ
ọ ừ ng pháp tr 0,25. ề ả ạ ộ
15
ể ể Câu 1: N u h c sinh nêu đ các ph ph ứ ả Câu 2: + Đ m b o v hình th c m t đo n văn ( 1đi m). ươ ề ộ + V n i dung và ph ng pháp ( 7đi m).
Ả Ể 5 . B NG ĐI M
ọ
Stt
H và tên
ạ
ỳ
ngươ
ạ
ầ
ễ 1 Nguy n T Kim 2 Lê Đình ễ 3 Nguy n T Bích ạ 4 Ph m Văn ị ạ 5 Ph m Th Tuy t 6 Lê Th Mị ỹ 7 Võ Nguy n Hễ ễ 8 Nguy n Ái 9 Bùi Minh ễ 10 Nguy n V n ươ ọ 11 D ng T Ng c ồ ị 12 H Th Kim ễ 13 Nguy n N Gia ễ 14 Nguy n V Tùng ễ 15 Nguy n T V Tú 16 Ngô T Thu ạ 17 Ph m Phi ị ỹ ồ 18 H Th M ễ 19 Nguy n T Trúc ầ 20 Tr n Hoài ị 21 Võ Th Thu ỗ 22 Đ Duy ị ễ 23 Nguy n Th 24 Đào T Trúc ạ 25 Ph m V Qu nh 26 Đoàn H ngồ ươ ng Thái 27 Tr ễ ặ 28 Đ ng T Di m 29 Cao Văn ỗ 30 Đ Long 31 Phan Ng cọ 32 Lê Tr n ầ ễ 33 Nguy n T Thu ả 34 Ph m Tr n B o
Anh Danh Dân Di nệ ế Dung Duyên Duyên D ngươ Đ cứ Đ cứ Hi nề Hi nề Huy H ngư H ngươ H ngườ Lanh Linh Linh Linh Loan Lu nậ Ngân Nhi Như Phi Phong Ph Quang Quaân Tài Thành Th oả Tiên
ể Đi m kt ướ c TĐ tr 6 4 6 7 7 7 8 6 6 3 7 7 6 8 7 6 3 8 6 4 5 8 7 6 8 6 5 7 4 5 5 6 8 7
ể Đi m kt sau TĐ 8 6 7 8 8 9 8 7 7 5 8 8 8 8 9 8 6 8 7 6 7 9 8 7 8 8 7 9 6 7 7 8 7 8
16
Ớ Ự Ệ L P TH C NGHI M: 10A7
ị
35 Lê Th Bích ị ặ 36 Đ ng Th
Trâm Trinh
ọ
Stt
H và tên
ị ệ
ễ
ễ
37 Nguy n Th L 38 Phan Ng cọ ạ 39 Ph m Đình ườ ế 40 Ti u T T ng 41 Nguy n Xuân 42 Lê Thanh ầ 43 Tr n T Bích
Trinh Tr nhị Tú Vi V nhị Vụ Chung
5 8 ể Đi m kt ướ c TĐ tr 3 5 3 5 3 5 4
7 8 ể Đi m kt sau TĐ 5 6 5 7 6 7 6
17
Ớ Ố Ứ L P Đ I CH NG: 10A4
ể ọ TT H và tên ể ướ ộ ể Đi m ki m tra c tác đ ng tr ể Đi m ki m tra sau tác đ ngộ
Ọ Ồ
Ả Ị Ọ Ị
Ứ
Ễ Ễ
Ị Ỹ Ằ Ễ
Ằ
Ị Ạ
Ạ Ầ
Ồ
Ạ
Ầ
18
Ụ Ầ Ễ Ễ Ị 1 H TH NG C ÁNH Ố 2 MAI QU C B O Ễ 3 NGUY N TH BÔNG Ễ Ả 4 NGUY N NG C C NH Ễ 5 NGUY N TH KIM CHI 6 VÕ VĂN COAN Ễ Ị 7 LÊ TH BÍCH DI M Ệ Ị Ỹ 8 LÊ TH M DI P 9 VÕ MINH DUY 10 NGUY N MINH Đ C Ị 11 NGUY N TH THANH GIANG Ằ Ễ 12 LÊ NGUY N THANH H NG 13 NGUY N TH M H NG Ị 14 TR NH TH KIM H NG Ị Ạ 15 PH M TH H NH Ị Ỹ Ễ 16 NGUY N TH M LINH Ậ Ị 17 PH M TH NH T LINH Ậ 18 TR N VĂN LU T Ễ 19 NGUY N ANH LUÂN Ị 20 H TH TRÚC LY Ễ Ứ 21 NGUY N Đ C M NH Ạ Ị 22 TR N TH MINH NH N 23 NGUY N TH C NHI Ỳ 24 NGUY N TR N QU NH NHI 7 5 7 5 5 4 6 7 5 4 8 8 7 3 5 7 3 6 6 7 3 6 9 8 7 5 7 5 6 4 6 7 5 5 8 7 8 3 5 7 4 6 7 6 4 7 8 7
Ư Ỳ
ƯỚ C TÀI
Ị 25 MAI TH QU NH NH Ị 26 LÊ TH BÍCH SON Ầ 27 TR N PH Ạ 28 PH M HOÀI THANH Ị 29 LÊ TH KIM THOA 7 8 8 6 5 7 7 8 6 5
ể ọ TT H và tên ể ướ ộ ể Đi m ki m tra c tác đ ng tr ể Đi m ki m tra sau tác đ ngộ
Ư
Ầ Ạ ƯƠ Ị Ể Ọ NG
Ị Ị Ẩ
Ồ
Ị Ỹ
Ế
Ố
NG Ế Ễ 30 TR N TH TI U TH 31 PH M NG C HOÀI TH Ễ 32 NGUY N TH TIÊN 33 THÁI TH C M TIÊN 34 H VĂN TOÀN Ị Ả 35 LÊ TH B O TRANG Ị 36 BÙI TH YÊN TRINH Ỳ 37 HU NH TH M TRINH Ị ƯƠ 38 LÊ TH PH NG TRINH 39 LÊ MINH TRUNG Ễ 40 NGUY N CÔNG TRUNG Ị ƯƠ NG TH ÁNH TUY T 41 TR Ố Ễ 42 NGUY N QU C TÙNG Ọ Ễ 43 NGUY N NG C VINH ƯƠ 44 T NG VĂN V Ị 45 NGUY N TH PHI Y N 7 6 8 5 8 7 7 6 7 3 4 8 7 4 6 7 7 6 7 6 8 7 7 6 7 4 5 8 7 5 6 7
Tuy An, ngày 6 tháng 3 năm 2013 ườ ế i vi Ng t
19
ị Lê Th Quyên
Ụ
Ụ
M C L C
I.
TÓM T TẮ
II.
Ớ
Ệ
GI
I THI U
ệ
ạ
1. Hi n tr ng
ả
ế
2. Gi
i pháp thay th
ứ
ề
ấ
ả
ứ
ế
3. V n đ nghiên c u, gi
thuy t nghiên c u
III.
ƯƠ
PH
NG PHÁP
ứ
ể 1. Khách th nghiên c u
ế ế
ứ
2. Thi
t k nghiên c u
3. Quy trình nghiên c uứ
ườ
ậ ữ ệ
4. Đo l
ng và thu th p d li u
IV.
Ữ Ệ
Ậ
Ế
Ả
PHÂN TÍCH D LI U VÀ BÀN LU N K T QU
Ậ
Ế
Ế
Ị V. K T LU N VÀ KHUY N NGH
Ả
Ệ
VI. TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ
VII. PH L C.
20
21