ọ
ố
Công tác ch n gi ng
ế ấ ợ ọ
ố ọ • Trong chăn nuôi l n, công tác ch n gi ng đóng vai trò r t quan tr ng, nó quy t ủ ả ị ầ ấ ẩ ị đ nh năng xu t và giá tr đ u ra c a s n ph m.
ố ợ ượ ử c s
ệ ả ế ộ ị ậ ữ ề ạ ố ợ ệ • Hi n nay, trong qui mô chăn nuôi công nghi p, gi ng l n n i đ a không đ ố ụ d ng nhi u thay vào đó là nh ng gi ng c i ti n, gi ng l n nh p ngo i.
ố ạ ượ ử ụ ạ ấ ứ c s d ng: Landrace (xu t x Đan M ch); Yorkshire
ậ • Gi ng nh p ngo i hay đ ỹ ố ỉ (Anh qu c); Duroc ( M ); Pietrain ( B ).
ấ ử ụ ự ệ ộ
ng th y các h chăn nuôi hi n nay s d ng nái L*Y và đ c Duroc và đàn ấ ượ ươ ẩ ố ườ • Th ị th t th ng ph m là dòng 3 máu, có ch t l ng t t.
ọ
ố
Công tác ch n gi ng
• Đ c đi m c a phép lai L*Y x Duroc(Canada)
ủ ể ặ
• Th hình nái: lông dài, màu tr ng, tai có th c p ho c d ng, thân hình dài đòn
ặ ự ể ụ ể ắ
• Th hình đ c: lông màu nâu đ , lông dày và d ng, mông vai phát tri n, móng
ự ự ể ỏ
•
ể đen.
ổ i: nuôi con khéo, đ con sai (1117 con/ ), tr ng l
ọ ữ ố ứ ẻ ứ ượ ọ Ư ế ạ u th l cao( 1,32.0kg), s l a 2.53 l a/năm; tr ng l ơ ượ ng s sinh ng cai s a 6.57.8 kg/con.
ậ
ậ
ỹ
ị K thu t nhâp h u b
ể ổ • Trong chăn nuôi heo công nghi p, đ n đinh ho c tăng qui mô chăn nuôi thì
ị ườ ệ ớ ự ệ ườ ặ ượ ng đ c th c hi n th ng xuyên
ậ ả ỉ ệ ạ ề ạ ấ v n đ lo i thái nái và nh p m i hâu b th ụ và liên t c( t l nái lo i th i 3540%/năm).
ề ệ ạ ậ ậ ị • Chính vì v y, đ đ m b o v an toàn d ch b nh cho tr i thì công tác nh p h u
ậ ỹ ậ ả ể ả ặ ả ẽ ị ầ b c n ph i làm ch t ch và đúng k thu t.
ướ ượ ậ ậ ị
ậ c v n chuy n v tr i: Chúng ta nên nh p heo h u b có ố ậ ữ nh ng tr i heo gi ng có uy tín. Và nh ng tr i đó
ề ạ ạ ệ ỏ ố ứ ể ạ ạ i không có v n đ v d ch b nh; Heo có s c kh e t t, th hình đ t theo
• Heo tr c khi đ ồ ngu n rõ ràng, nh p heo t ệ ạ hi n t ữ nh ng tiêu chu n c a gi ng.
ể ừ ữ ề ề ị ố ấ ẩ ủ
• Chu n b chu ng cách ly: chu ng cách ly c n ph i đ
ị ồ ẽ ầ
ả ượ ệ ị ẩ ườ ạ c v sinh s ch s , quét ng và n n chu ng, quá trình chu n b này c n ti n hành 1
ẩ c vôi 10% lên t ậ
ướ ố ầ ồ ướ ồ c khi nh p heo, m t đ chu ng h u b đ t 2,5m2/con; tr t không? Tránh tr ậ ị ạ ạ ộ c có ho t đ ng t ế ư c khi đ a ợ ườ ng h p
ướ ề ầ ị ồ ề ướ n ậ ộ ầ tu n tr heo v c n ki m tra h th ng n heo b khát, thi u n ệ ố ể ế ướ ố c u ng.
ậ
ậ
ậ
ỹ
ị
K thu t nh p h u b
• Khi heo đ
ề ạ ể ậ
ể ể ượ ậ ỉ ệ ố ồ
ệ ố
ả ậ
ứ ề ầ ờ ằ ồ ể ậ ạ ả ố c v n chuy n v tr i: phun sát trùng xe v n chuy n heo (pha ư 1:200), ki m tra lâm sàng, đ a heo xu ng chu ng nuôi cách ly, omnicide t l ả ầ i th i gian nuôi cách ly 90 ngày. Trong 3 ngày đ u nên cho heo u ng đi n gi nh m nâng cao s c đ kháng và gi m stress sau v n chuy n cho heo. Trong ị chu ng cách ly c n nh t chung nái già lo i th i cùng heo h u b .
ể ượ ứ
• Ch đ chăm sóc: heo đ ớ
ậ ứ ị
ồ
ệ ệ ớ ừ
t đ chu ng duy trì t ớ ế ợ ầ ᵒ
ế ộ ổ ả ỏ ằ c ki m tra s c kh e h ng ngày, ph i dung que đu i ấ ả ợ ổ ườ t t c heo đ ng d y, s m phát hi n các tr ng h p heo b đau chân, viêm ph i, ủ ợ ể ố ườ lên gi ng, 21h00 ki m tra phát hi n các tr ng h p viêm m ; chu ng cách ly ầ ồ ệ ộ ề ầ ệ 25 c n v sinh ngày 2 l n vào sáng s m và chi u. Nhi ề ậ ệ ố ưỡ ế ượ ᵒ ng 27 C c n b t h th ng giàn mát k t h p v i đi u t quá ng 27 C, n u v ạ ậ ố ượ ỉ ng qu t b t. ch nh s l
ưỡ ủ ậ ị ượ ế ộ • Ch đ dinh d ng trình ăn c a heo h u b ăn cám 866, l ứ ng th c ăn
ầ ươ ng: ch ổ ằ h ng ngày 2.3kg/con, đ 1 l n/ngày.
ậ
ậ
ậ
ỹ
ị
K thu t nh p h u b
• Ch
ươ ớ ẽ ầ ng trình vaccine: th ố i tu n tu i 34 ta s ph i cho heo, khi đó heo
ầ ươ ườ ng thì t ể ổ ậ ng chình
ụ ề ậ ị ướ đã thành th c v tính và th vóc. Chính vì v y ta c n hoàn thành ch ầ vaccine cho h u b tr c đó 4 tu n.
ờ ể ề ặ ầ ấ ớ
ữ ầ ộ ư ữ ầ ẫ
• Th i đi m tiêm vaccine vào sáng s m ho c chi u mu n. C n đánh d u nh ng ớ con đã tiêm vaccine tránh nh m l n v i nh ng con ch a tiêm, sau khi tiêm c n ghi vaccine đã tiêm vào th theo dõi.
ẻ
Tuần tuổi Loại vaccin
Ghi chú
Tai xanh(PRRS)+ Pavovirus
Trại âm tính có thể bỏ tiêm PRRS
25
26
SF
Dịch tả lần 1
27
FMD & AD
Phòng bệnh LMLM và Giả dại
28
PRRS & PAVO
Trại âm tính tiêm PAVO lần 2
29
SF
Tiêm phòng dịch tả lần 2
ạ ậ ị ầ • Các lo i vaccine c n tiêm cho heo h u b
ậ
ố
ố
ỹ
K thu t ph i gi ng
• Hi n nay, đ nâng cao năng su t s n xu t, chúng ta th
ấ ả ệ ấ ườ ươ ử ụ ng s d ng ph ng
o
ụ ạ ể pháp th tinh nhân t o.
Ư ể u đi m:
ü Ki m soát đ
ượ ấ ượ ự ế ạ ố ố c ch t l ệ ng tinh, h n ch lây lan b nh qua ph i gi ng tr c
ể ti p.ế
ü Gi
ả ế ượ ạ ế ề ự ữ ệ ể i quy t đ c h n ch v chênh l ch th vóc gi a heo đ c và nái
ü Tăng tính đ ng đ u cho đàn con
ề ồ
ự ệ ố ả ử ụ ü Tăng hi u qu s d ng đ c gi ng
o Nh
ượ ể c đi m:
ậ ầ ỹ Ø Yêu c u k thu t cao
ị ệ ể ệ ầ ố ơ ế ự Ø Tăng nguy c phát tán m m b nh n u đ c gi ng b b nh mà không ti m soát
đ cượ
Ø Yêu c u thi
ầ ế ị ệ ạ t b hi n đ i
ậ
ố
ố
ỹ
K thu t ph i gi ng
ệ ộ ụ • Phát hi n heo đ ng d c
ỳ ộ ụ ủ Chu k đ ng d c c a heo là 21 ngày
ụ ướ ộ ụ ụ ộ c đ ng d c=> gd đ ng d c=> gd
ộ ộ Quá trình đ ng d c chia làm 4 giai đoan: gd tr ụ sau đ ng d c=> gd tĩnh
ệ ủ ụ ể ệ
ỏ ấ ữ ộ ộ ệ ự ố ữ ấ ạ D a vào nh ng bi u hi n c a giai đo n đ ng d c ta có th phát hi n heo lên ể gi ng: âm h sung đ , m, nh ng bi u hi n này th y dõ ể ị ậ ở heo h u b .
ẽ ặ ơ ụ ể ờ ị
ộ ả Âm h ch y d ch trong và loãng sau đó s đ c h n và màu đ c, đây là th i đi m ủ mê ì c a nái
ấ ự ệ ể Heo có bi u hi n mê ì khi th y đ c.
ậ
ố
ố
ỹ
K thu t ph i gi ng
• Khi phát hi n heo đ ng d c ta đánh d u và ti n hành ph i tinh
ụ ế ấ ộ
ạ ậ ố ố ỏ
ế ị ố ệ ố ớ ố nhân t o. Đ i v i heo h u b ta ghi ngày lên gi ng và b qua chu ầ ỳ k đó và ph i vào l n lên gi ng ti p theo.
ẩ ạ ẩ ố ị c khi ph i, chu n b tuýp
o Chu n b : v sinh s ch s c th heo tr ướ ơ
ẽ ơ ể ố ệ ố ỗ t lên 37 C), que ph i, n ướ c mu i sinh lý, panh( m i
ắ ị ệ ᵒ tinh(nâng nhi nái 1 panh), kéo c t tuýp tinh, gel bôi tr n.
o Ti n hành: V sinh l
ố ằ ạ ệ ế ướ c mu i sinh lý, l y
ạ ầ ệ ấ
ố ố ᵒ ể ế ộ
ố ư ệ ạ
ồ ắ
ử ự
ố ắ ầ ị ố ạ cung t ậ ể
ổ ử ể ạ ư ạ i. Dùng kéo c t đ u tuýp tinh r i g n vào que ị hút tinh d ch vào, sau khi tinh d ch đã vào ớ ấ ắ cung, đ y n p que ph i và đ 5 phút r i m i l y que ế ạ i, h n ch ồ cung l
ị ấ i vùng âm môn b ng n bông v sinh bên trong ph n niêm m c âm môn. L y gel bôi lên ư ầ đ u tù que ph i, đ a que ph i vào âm h , ch ch 45 đ tránh đ a ổ que m i vào ni u đ o. Đ a que ph i vào sâu trong âm đ o, qua c ừ ử cung thì d ng l t ể ố ph i. Đ cho t ử ế h t trong t ỗ ạ ố ph i ra. V m nh vào mông đ heo đóng c t ả tinh d ch ch y ra ngoài.
ưỡ
Chăm sóc, nuôi d
ng heo mang thai
ề ể ố ơ ố ờ
ỗ ề ố ố
ẻ ự ế ằ • Nh m nâng cao s con s sinh, chúng ta nên ph i 23 li u tinh vào th i đi m ị ự ch u đ c, m i li u tinh cách nhau 1012h. Khi ph i xong ta ghi ngày ph i, tinh ủ ự c a đ c nào? Và ngày đ d ki n( heo mang thai 114±2 ngày)
• Chăm sóc và ch đ dinh d
ế ộ ưỡ ng
ả ự ể ả ườ ẽ ạ ấ ầ Đ đ m b o s thông thoáng và môi tr ng s ch s nh t chúng ta c n làm:
- V sinh chu ng th c hi n ngày 2 l n vào sáng s m và đ u gi
ự ệ ệ ầ ầ ồ ớ ờ ề chi u.
- Máng ăn c n s t r a b ng n
ầ ị ử ằ ướ ướ ầ ọ ử ỳ ầ ỗ ầ ị c tr c m i l n cho ăn, đ nh k tu n 1 l n c r a
ạ s ch máng ăn.
ệ ặ ổ ế - Sau khi v sinh máng ăn, chúng ta ti n hành đ cám ho c kéo máng cám.
- Trong th i gian heo ăn, cào s ch phân ra hành lang, gom và thu vào bao
ạ ờ
- T m cho heo, mùa hè ta t m ngày 2 l n sau khi heo ăn xong. S t r a n n chu ng
ị ử ề ắ ầ ồ
ắ ẽ ạ s ch s .
ưỡ
Chăm sóc, nuôi d
ng heo mang thai
ưỡ ế ộ • Ch đ dinh d ng
ượ ị ứ c đ nh m c tùy vào
ể ạ ứ ộ ượ ừ ỗ ử ụ Heo mang thai s d ng cám AP. 855, m c ăn hàng ngày đ ứ 2,33.5kg. th tr ng m i nái. L ng th c ăn giao đ ng t
ố ế ữ ể sau ph i đ n 84 ngày cho ăn 2.3kg/con, nh ng con có th
ừ ể ạ ể ể ạ ầ Heo nái mang thai t tr ng g y(đi m th tr ng 12) có th cho ăn tăng lên 2.5kg/con/ngày.
ướ ẻ ừ ầ ứ ớ Ở
ấ ủ ưỡ ủ ứ ầ c đ 1 tu n cho ăn v i m c 33,5kg/con/ngày. ể ng đ đáp ng đ nhu c u
ạ ể ủ ế Heo nái mang thai t 85 đ n tr ơ ể ẹ ầ giai đo n này c th m c n cung c p đ dinh d phát tri n c a bào thai.
ầ ư ế ộ ụ ẻ
ướ ẻ Tr ủ ưỡ d ầ c đ 1 tu n, ta c n đ a heo mang thai lên sàn đ , và áp d ng ch đ dinh ng c a heo nuôi con.
ữ
ấ
ặ
ả ề Nh ng v n đ hay g p ph i
ủ ị • Heo nái b viêm m :
ụ ệ ể ả ộ ờ ị
ể Cách phát hi n: vào th i đi m 21h lên ki m tra nái, âm h heo có ch y d ch đ c, mùi tanh
ặ ở ậ ặ ạ ạ ố ố ị ng g p heo h u b sau khi ph i ho c nái d sau khi ph i tinh nhân t o 7
ườ Th 15 ngày.
ề ị ử ụ ớ ề ệ ầ ắ
Đi u tr : s d ng vetrimox v i li u 1ml/10kgTT, Tiêm b p ngày 1 l n/ li u trình 35 ngày.
ữ
ặ
ấ
ả ề Nh ng v n đ hay g p ph i
ị • Heo nái b đau chân
ế
ừ ữ
ế ướ ở
ữ
Nguyên nhân do k phát t
nh ng v t x
c
vùng da chân, nh ng vi
ư
ữ
ẩ
khu n nh H.parasui, Streptococcus suis, Sta.aureus … cũng có nh ng
ườ
ị ố
ứ
ợ
tr
ng h p b th i móng, n t móng…
ườ
ậ ễ
ứ
ấ
ằ
Heo th
ể ng n m, khi đ ng thì t p t nh, luôn nh c chân đau không đ
ể
ầ
ặ
ấ
ạ
ạ
ấ
ố
ờ
ị
ch m đ t ho c ch m h xu ng đ t. V trí đau có th viêm nóng, ch y da,
loét da.
ế ợ ử
ị ử ụ
ế
ề
ắ Đi u tr : s d ng Vetrimox tiêm b p 1ml/10kg TT, k t h p x lý v t
ươ
ứ
ư
ằ
ị
th
ng, loét, n t móng b ng dung d ch sát trùng nh methylene hay iodine.
ữ
ấ
ặ
ả ề Nh ng v n đ hay g p ph i
• Heo nái b LOG
ị
ố ế ể
ụ ế ờ ề ố ệ ố ứ ễ
ng tinh b h ng, k phát các b nh truy n nhi m) thì ườ ụ ẽ ắ ầ ụ ợ ọ ớ ị Sau khi ph i gi ng, n u không có quá trình th thai (do ph i sai th i đi m, heo ấ ượ ị ỏ nái r ng tr ng kém, ch t l ỳ heo s b t đ u 1 chu k sinh d c m i. Ta g i đó là tr ng h p b Log
ừ ả ấ
715 ngày th y heo có d ch ch y ra t ừ ộ âm h màu ụ ị ể ụ ệ ắ ộ ố ố ừ ệ Cách phát hi n: sau ph i t tr ng đ c. Sau 21 ngày tính t ngày ph i, heo có bi u hi n đ ng d c.
ề ỉ Đi u ch nh:
ể ệ ờ ố ạ Phát hi n và ph i tinh nhân t o đúng vào th i đi m heo mê ì.
ấ ượ ể ầ ướ ố C n ki m tra ch t l ng tinh tr c khi ph i tinh nhân tao.
ố ầ ề ệ ấ ả ả Quá trình ph i c n đ m b o v n đ v sinh
ặ ể ữ ậ ạ ậ ầ ố
ộ Không đánh đ p, ho c đ heo nái v n đ ng m nh trong nh ng ngày đ u sau ph i gi ng.ố
ữ
ấ
ặ
ả ề Nh ng v n đ hay g p ph i
• Heo nái b Hoị
Nguyên nhân:
ộ ộ ồ ồ - Do n ng đ các khi đ c trong chu ng quá cao( khí NH3, H2S, CO2…)
- Do trong chu ng quá b i.
ụ ồ
- Do k phát các b nh truy n nhi m nh : suy n l n, app, t
ễ ợ ư ễ ế ề ệ ụ ế huy t trùng…
- Do m c các b nh n i khoa nh : viêm ph i, viêm màng ph i, viêm khí qu n…
ư ệ ả ắ ộ ổ ổ
ị ề Đi u tr :
ử ụ ệ ắ ớ ề S d ng diatiamuline tiêm b p v i li u 1ml/20kgTT, li u trình 57 ngày.
ớ ề ệ ặ Ho c Flophenicol tiêm băp v i li u 1ml/20kgTT, li u trình 57 ngày.
ế ơ ư ộ ớ K t h p v i Bromhexine+ dexamethazol+ tr n th c ăn GlucoKC.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
- Tr
ẻ ự ế ể ầ c ngày đ d ki n 57 ngày, chúng ta c n di chuy n heo nái mang thai lên
ướ sàn đ . ẻ
- Tr
ướ ư ẻ ầ ằ ệ c khi đ a lên chu ng đ , ta c n v sinh s ch s cho heo nái b ng xà
- Chú ý:
ế ạ ườ ồ ả ẩ phòng, dùng bao t i đ y h t phân dính trên ng ẽ i heo.
ặ ắ ườ ị ướ i đ nh h ng cho heo đi
ư ườ ẻ + Khi đ a lên sàn đ , c n làm rào ch n ho c có ng đúng đ ẻ ầ ng và vào đúng sàn đ .
ư ẻ ề ẫ ầ + Tránh nh m l n th nái khi đ a nhi u nái lên sàn cùng lúc.
ể ậ ậ + Cho heo di chuy n ch m, không đánh đ p nái.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ưỡ ế ộ • Ch đ dinh d ng:
- Khi Heo đ
ượ ư ế ộ ẻ ẽ ưỡ ủ c đ a lên sàn đ s ăn theo ch đ dinh d ng c a heo nuôi con là
ượ ố ớ ạ ượ ứ ăn Cám AP.866 l ng th c ăn 33.5kg/con/ngày đ i v i nái r , l ng
ố ớ ữ ữ ữ ậ ị 2,5kg/con/ngày đ i v i nái h u b . Cho ăn ngày 2 b a vào b a sáng và b a
ề ố chi u t i theo heo nuôi con.
- Tr
ướ ẻ ả ả ẩ ầ ằ ầ ự c đ 3 ngày c n gi m kh u ph n ăn cho heo mang thai, nh m gi m s
ử ẻ chèn ép t cung, ngày đ cho nái ăn 1kg/con.
- Sau đ cho ăn tăng m i ngày 1kg, đ n ngày th 6 thì cho ăn t
ứ ế ẻ ỗ ự ượ ự do. L ng ăn t
ượ ứ ằ ượ ố do đ c tính b ng công th c L ố ng T.A= 1% TLCT nái+ 0,4x s con nuôi. S
ữ ể ừ ữ b a có th tang lên t 46 b a.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
• V sinh, chăm sóc
ệ
ẽ ắ ọ ồ
ẻ ạ ẻ ấ ệ ẹ ấ ệ t là các b nh v đ
ề ườ ử ệ ặ ị ễ Khâu v sinh r t quan tr ng trong quy trình chu ng đ : Nó s giúp heo con ít m c ệ b nh đ c bi ng tiêu hoá và hô h p; giúp heo m kho m nh, không b viêm nhi m vú và t cung.
ậ ầ Vì v y ta c n:
ằ ạ ướ ố t c a heo m c n r a và lau s ch b ng n ỗ ữ c mu i sau m i b a ăn, không
ở ậ ủ - Máng l ừ ể đ cám th a dính ẹ ầ ử máng.
ể ứ ứ ủ ạ ậ ầ ậ ầ ằ - Máng t p ăn c a heo con c n lau s ch h ng ngày, th c ăn t p ăn c n đ th c ăn
m i.ớ
- Sàn đ c n lau b ng n ứ
ẻ ầ ướ ằ ớ ộ ồ ị c pha v i dung d ch sát trùng omnicide n ng đ 1:400, 1
ầ ầ tu n lau 3 l n vào th 246
- N n chu ng đ
ề ồ ượ ị ử ạ ằ ướ ự c s t r a s ch b ng vòi n c áp l c.
- Phun sát trùng đ nh k b ng dung d ch pha omnicide n ng đ 1:3200 vào th 357
ỳ ằ ứ ộ ồ ị ị
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
• V sinh, chăm sóc
ệ
ế ẫ ể ạ ề ợ ẹ ầ Đ h n ch v n đ l n m đè phân, chúng ta c n:
- T o thói quen cho heo m th i phân đúng gi
ẹ ả ạ ờ ằ . H ng ngày, sau khi cho ăn 1520
ẽ ả ẹ ứ ẽ ậ ổ ờ ờ phút ta đu i heo m đ ng d y, ch 1 th i gian heo s th i phân, ta s gom phân
ả ể vào bao t ẹ ằ i, tránh đ heo m n m đè vào phân.
- H ng ngày ít nh t ph i đ heo th i phân 5 l n.
ả ể ấ ằ ả ầ
ữ ầ ắ ạ
t lên vùng da dính phân, c r a s ch v t b n. ướ ộ ướ c d i i heo. D i n
ộ ướ ử ạ ắ ẹ ầ ố
- Nh ng heo đè phân c n t m s ch: dùng n ả ẩ ườ ế ấ l y bàn ch i đ y h t phân dính trên ng ắ Chú y khi t m cho heo m c n nh t heo con vào ô úm, thao tác t m nh nhàng không đ n
ể ướ ắ ướ ả ớ ế ẩ ẹ t lên heo con. Khi sàn khô ta m i th heo con ra. c b n
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ỹ ậ ỡ ẻ • K thu t đ đ :
ớ ẻ ự ế ẻ ầ
T i ngày đ d ki n trên th nái, ta c n ị ẩ chu n b :
- Khăn lau, b t lăn, kéo, kìm nhi
ệ t, máy
ộ ồ mài răng, c n sát trùng.
ẩ
- Chu n b l ng úm, bóng úm( khi heo ệ ộ ạ ả t đ
ị ồ ấ ớ
ớ m i sinh r t nh y c m v i nhi ạ l nh).
- Chu n b thu c: ocytocin, han prost,
ố
ị ẩ vetrimox.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ệ ể ờ ẻ Phát hi n th i đi m heo đ :
ữ ể
ẽ c khi đ heo s có nh ng bi u ồ ỉ ề
ứ ướ ẻ - Tr ư ồ ệ hi n nh b n ch n, a đái nhi u ằ ầ l n, đ ng n m không yên.
- B u s a căng, núm vú bóp có s a ẻ c khi đ 24h, bóp núm vú ữ
ữ
ầ ữ ướ ra. Tr ẽ heo s có tia s a ra.
- Âm h ti
ờ
t d ch nh và có l n phân ơ ệ ẫ ặ
ộ ế ị ấ ầ ơ ế ặ
ạ ữ
ặ ơ ẻ ữ su, xu t hi n nh ng c n d n đ , lúc đ u c n d n y u, sau m nh ữ ả ầ d n và kho ng cách gi a nh ng ầ con d n g n nhau h n.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ỹ ậ ỡ ẻ • K thu t đ đ :
- Khi heo con đ
ị ở c sinh ra, ta dùng khăn lau d ch mũi,
ể ạ ồ ị ượ m m đ tránh heo con b ng t.
ắ ố ố
ắ ố ồ ế ầ ố ị
ị - Dùng dây rút th t dây r n, v trí th t cách r n 45cm, r i ta ắ ắ c t dây r n g n sát v trí th t dây r n. Bôi iodine lên v t c t.ắ
ơ ể ộ ề - Sau đó ta dùng b t lăn thoa đ u lên c th heo, không thoa
ầ lên vùng đ u heo con.
ồ ộ ớ
ữ ầ ừ ể - Cho heo con vào l ng úm đ khô l p b t lăn, r i ta cho heo ẹ heo m . ồ con ra bú s a đ u t
ữ ầ
ớ ẽ ượ ượ ượ ng s a đ u càng s m càng t ể ng kháng th và s đ ố t, vì c heo con
- Note: cho heo con bú l ữ ầ trong s a đ u có hàm l ẻ ụ ấ h p th hoàn toàn trong kho ng 6h sau đ .
ả
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
• K thu t b m nanh, c t đuôi
ậ ấ ắ ỹ
- Sau đ 612h ta ti n hành b m nanh và c t đuôi.
ẻ ế ấ ắ
ấ ắ
ụ ẹ ẫ ớ ế ươ ặ ạ ng trên da d n t i k phát
ế ệ ể ạ M c đích: b m nanh đ h n ch vi c heo con c n xây xát vú gây viêm vú heo ắ ế ệ m , m t khác h n ch vi c heo c n nhau gây sát th streptococcus hay staphylococcus …
- Ta dùng máy mài nanh, mài 2/3 nanh c a heo con
ủ
ắ ồ ố t c t t i v trí cách g c đuôi 2cm. Dùng c n iodine bôi
ệ ắ ạ ị - C t đuôi: dùng kìm nhi ố ị ắ sát trùng v trí c t và r n.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ế ỹ ậ • K thu t thi n heo
ự ế ẽ ầ ự ệ ế ố
t là đ c n u không nuôi làm đ c gi ng thì s c n thi n. ủ ượ ữ ế ứ ế Nh ng heo con tính bi Thi n heo đ ổ c ti n hành vào ngày tu i th 57 c a heo con.
ạ ưỡ ng khi heo phát
ế ủ ả ẩ ươ ấ ạ ị ố ự ụ M c đích: gi m tính đ c, h n ch tiêu t n năng l ơ ụ d c. T o ph m ch t th m ngon c a th t th ượ ng, dinh d ẩ ng ph m.
ế Ti n hành:
- Dùng c n iodine sát trùng vùng d ch hoàn
ồ ị
- L y dao thi n t o v t th
ế ạ ế ấ ươ ỏ ộ ộ ị ng nh , b c l d ch hoàn
- Dùng tay n n đ a d ch hoàn ra ngoài bao d ch hoàn
ặ ư ị ị
- Dùng panh k p c đ nh d ch hoàn r i kéo đ t th ng d ch hoàn
ẹ ố ị ứ ừ ồ ị ị
- Sát trùng l
ạ ế ề ế ắ i v t thi n, tiêm vetrimox cho heo con, tiêm b p li u 0.5ml/con
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ậ ậ
ỹ
• K thu t t p ăn cho heo con
ở
ượ
- L
ng s a m s đ t max
ẹ ẽ ạ ưỡ
ự
ậ
ầ
ồ ẽ ả ể ủ ng cho s phát tri n c a heo con ớ ế ệ
ạ ữ
ộ
ẽ ữ ngày 21 r i s gi m nhanh, nên s không ạ ở ấ ủ giai đo n đó. cung c p đ dinh d ự ể ả Nên chúng ta c n có k ho ch t p ăn s m cho heo con đ gi m áp l c ủ stress lên heo con khi cai s a, hoàn thi n b máy tiêu hoá c a heo con s m.ớ
-
ổ
ể
ằ
ậ
ắ
ừ
ậ
ả
ể
ớ ố
ơ ộ
ị ẩ
ự
ủ ệ
ể
ả
Ở 57 ngày tu i, chúng ta có th cho heo con t p ăn b ng cách: l p máng ề tròn vào t ng ô, th vào máng 1 nhúm cám t p ăn AP.800 và cho ăn nhi u ầ l n trong ngày( cám trong máng luôn là cám m i, còn mùi th m đ kích thích s thèm ăn c a heo con, không b m m c). Chúng ta tr n thêm men ứ vi sinh đ tăng hi u qu tiêu hoá th c ăn cho heo con.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ậ
ổ
ỹ
• K thu t m hecni
ể
ẫ ủ i ph u c a nó ố
ị ặ
ườ
ườ
ợ
ả ng các khí quan di chuy n ra ngoài v trí gi ư ng g p nh : hecni r n, ng h p hecni th
ị
ệ ượ Hecni là hi n t ộ ọ ạ t o ra m t b c hecni. Các tr hecni âm nang, hecni d ch hoàn…
ụ
ụ
ạ
ồ
ồ
Có 2 d ng hecni là hecni h i ph c và hecni không h i ph c.
ặ ổ
ề
ể
ươ
ả
Nguyên nhân: có th do di truy n ho c t n th
ng thành xoang gi
ẫ i ph u.
ọ
ị
ẫ ủ
ố
ồ ả i vào xoang gi
i ph u c a nó, khâu ề
ổ ứ ơ
ổ ề Đi u tr : sát trùng vùng b c hecni b ng dung d ch c n iodine. Dùng dao m ộ ộ b c l ỗ kín l
ằ ị ở ạ ư kh i hecni, đ a khí quan tr l ồ hecni r i khâu t
ch c c , da. Tiêm vetrimox li u 1ml/10kgTT.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
• K thu t tách heo con
ậ ỹ
ưỡ ượ ữ ẹ ầ ổ ả ng s a m đang gi m, nhu c u dinh d
ủ ng c a heo ể ặ ậ
Vào 2125 ngày tu i, do l con ngày càng tăng, heo con đã ăn d m thêm cám t p ăn, chúng ta đã có th cai ữ s a cho heo con.
ướ ị c ngày cai s a 1 ngày, chúng ta cho heo nái nh n ăn, tiêm vitamin ADE cho
ể ụ ở ứ ỳ ớ ữ Tr ượ heo nái, đ tăng l ng tr ng r ng chu k t i ta tiêm thêm cho nái hanprost.
ữ ề ồ
ẻ ữ ẻ ố ồ
ồ ị ạ ữ ầ ể ỗ ầ Khi cai s a ta lùa heo nái v chu ng b u, ghi các thông tin lên th nái. Cân heo ư con và ghi vào th theo dõi, đ a heo con xu ng chu ng sau cai s a (chu ng sau cai s a c n có ván g , bóng úm đ heo con không b l nh).
ư ữ ệ ố ướ i vào n c cho heo con
ệ ể ộ ả ồ Khi đ a heo con xu ng chu ng sau cai s a, ta pha đi n gi ố u ng, tr n amoxicillin vào cám đ phòng b nh cho heo con.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
• L ch làm vaccine cho heo con
NGÀY TUỔI
LOẠI VACCIN, THUỐC GHI CHÚ
1-2
colistin
Phòng tiêu chảy do E.coli
3
Toltrazuril
Phòng bệnh do cầu trùng
5
Vetrimox
Phòng nhiễm trùng khi thiến heo
10
SUYỄN
Phòng bệnh do M.hyopneumoniae
15
TAI XANH
21
CIRCO
Phòng bệnh còi cọc sau cai sữa và viêm da viêm thận
30
DỊCH TẢ L1
45
APP
Phòng bệnh viêm phổi dính sườn
Note: Tuỳ vào dịch tễ của từng vùng và từng trại thì ta sẽ có chương chình vaccine phù hợp
60
DỊCH TẢ L2
ị
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ề ấ ặ v Các v n đ hay g p
• Heo nái đ khó
ẻ
- Nguyên nhân: do thai to, do heo m d n y u, do t
ẹ ặ ế ư ế ậ th thai không thu n…
ờ ườ ẻ ổ i gian
t: th i gian đ kéo dài (trung bình 15 phút s đ 1 con, t ng th ơ ẽ ẻ ẻ ế ặ ặ ẹ
ặ ẹ ặ ắ ỏ ậ ị
- Can thi p: ệ
ệ ấ ế ậ - Nh n bi ẻ ả ẻ đ kho ng 34h), heo m không d n đ ho c d n đ y u( nhìn vào c thành ẻ ụ b ng, đuôi và h u môn). Heo m d n đ mà thai không ra, m t đ lên, tăng nh p ẽ ệ ứ tim và hô h p, không can thi p thì heo s ki t s c.
ẻ ế ử ụ ẹ ặ ặ ắ ổ + Heo m d n đ y u s d ng oxytocin tiêm mép âm môn ho c tiêm b p c .
ặ ư ế ư ậ th thai không thu n: đ a tay vào âm đ o s a thai v t
ạ ử ặ ẻ ủ ậ ơ ị ề ư ế th + Thai to ho c t ẹ thu n, thai to thì bôi gel tr n vào thai, kéo thai theo nh p d n đ c a heo m .
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
• Heo con tiêu ch yả
ữ ề ấ ặ v Nh ng v n đ hay g p
ấ ệ ồ
ị ẩ ề ố ễ ậ ắ ộ ẩ ể ệ ẹ ạ ị
ầ ữ Nguyên nhân: do sàn chu ng m t v sinh, do cám t p ăn đ lâu b m m c, do s a ư ồ ễ m , heo con b nhi m l nh, đ m chu ng cao, m c các b nh truy n nhi m nh TGE, PED, Rota, E.coli, C u trùng…
ừ ề ầ
ị ạ ạ ồ ư ể ả ằ i( gi m đ m b ng cách t
ị ộ ẩ ệ ạ ẩ ồ ữ ả ề chu ng tr i thì ta c n đi u Đi u tr : heo con b tiêu ch y do nh ng nguyên nhân t ế ử ắ ỉ t giàn m a, h n ch r a chu ng, không đ heo ch nh l ố ỏ ứ ẹ m đè phân, …), v sinh máng ăn, b th c ăn cũ, m m c…
ả ằ ề ệ ễ ệ c và bù đi n gi
ướ ề ặ ị i b ng cách ử c pha Bcomplex, ho c truy n phúc m c dung d ch ranger lactate. S
ố ặ ị ấ ướ Do các nguyên nhân b nh truy n nhi m: cung c p n ạ ố cho u ng n ụ d ng các thu c đ c tr nguyên nhân: colistin, enrofloxacin, toltrazuril …
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ề ấ ặ v Các v n đ hay g p
• Heo con b viêm l
ị ợ i
ụ ấ ụ ậ i v nanh, d p nanh; d ng c b m
ậ ấ ụ ứ ỹ - Nguyên nhân: k thu t b m nanh l ượ ụ nanh mòn, s t; d ng c không đ ỗ ẫ ớ ỡ i d n t c vô trùng…
- Ch n đoán: heo con lông xù, g y gòm. Nanh b th i, màu đen, nanh b m sát l ạ ử
ị ố ầ ấ ơ i,
ế ỏ ẩ ợ ị i b viêm màu đ , có v t loét, ho i t l .
- Phòng và đi u tr : d ng c b m nanh sau khi s d ng ph i đ
ử ụ ị ụ ả ượ ệ ấ c v sinh và h p
ề ấ ụ ấ ỹ ậ vô trùng, b m nanh đúng k thu t
ắ ệ ề ặ
ệ Tiêm b p Vetrimox li u 1ml, li u trình 35 ngày. Ho c penicillin 1000020000 UI/10kgTT, li u trình 35 ngày.
ồ
ẻ
Quy trình chu ng đ
ề ấ ặ v Các v n đ hay g p
• Heo con b viêm móng, viêm kh p
ớ ị
ừ ữ ươ ữ ế ế chân heo con, nh ng vi nh ng v t th
ở ở ng h ấ ư ẩ ớ
Nguyên nhân: do k phát t khu n nh glasser, streptococcus, staphylococcus t n công gây ra viêm kh p và viêm móng…
ị ử ụ ớ ề ề ầ Đi u tr : s d ng kháng sinh có thành ph n Amoxicillin v i li u 20mg/kgTT
ế ợ ớ K t h p v i Vitamin C+ dexamethazol.
ồ
ị Quy trình chu ng th t
• Qu n lý, chăm sóc
ả
ồ ậ ộ ừ ồ 3035 con. Khi
ẽ
ượ ồ ộ
ắ ng khí đ trong chu ng cao h n ộ ố ể ả ườ ề ầ ỉ ề ồ ượ t đ gi m hàm l ng, c n đi u ch nh t c đ gió, v sinh t ng khí đ c
M t đ chu ng nuôi duy trì 1,21,4m2/con, 1 ô chu ng nuôi t ặ ả ậ ộ m t đ quá dày, heo s stress n ng, gi m ăn, c n nhau, xây xát nhi u trên da. ơ ẫ ớ ậ ộ i hàm l M t đ chu ng nuôi cao cũng d n t ệ ố ộ bình th này.
ệ ộ ắ ầ
t đ chu ng 2528 C, đ m 6580%: nhi ằ ệ ộ ằ ộ ẩ ả ể ướ ồ ố ướ
ᵒ c, n m d i kh p chu ng, đ m b n ậ ắ ắ ả ồ ạ ầ ư ᵒ t đ cao trên 30 C heo b t đ u ể c. C n đi u chình t giàn m a, giàn phun t đ chu ng nuôi thông qua tăng gi m qu t gió, b t t
Nhi ả gi m ăn, tăng u ng n ồ ệ ộ nhi ư m a trên mái.
ừ
ố ộ - T c đ gió t ư ư
ọ ể ố ố ộ i thi u mùa hè là 0.8m/s, mùa đông là 0.5m/s. 13m/s: t c đ gió t ộ ề ụ ố ẽ ẫ ớ ồ nhi u khí đ c nh NH3, t s d n t khi l u thông trong chu ng không t i tích t ớ ưở ấ ả ẽ CO, H2S,CO2… heo s ho, tăng hô h p, nh h i tăng tr ng ng t
- T c đ ch y núm u ng: l n con theo m và l n con sau cai s a 1,2l/phút; l n
ữ ẹ ố ợ ợ ợ
ố ộ ả choai 1.8l/phút.
ồ
ị Quy trình chu ng th t
• Qu n lý, chăm sóc
ả
ệ V sinh:
ồ ổ ạ ỉ
ồ ẩ ồ ế ướ ể ắ c b t m, x n c
ể ắ ầ ể ề ằ ọ
ổ ề ố ừ ề n n chu ng xu ng b t m, tháo n ế ở ể ắ b t m. h ng ngày c n d n h t phân trên n n ể ắ ạ ướ ầ ồ ệ bu i sáng: vào chu ng, đi u ch nh qu t, đ cám vào máng ăn, ti n hành quét v ả ướ sinh chu ng, đ y phân t vào b và quét s ch phân chu ng, thay n c trong b t m 2 l n/ngày.
ữ ể ệ ồ
ậ ễ ấ ề ầ ẹ ườ ư ế ể ấ ấ ệ Khi v sinh chu ng c n quan sát và đánh d u nh ng con heo có bi u hi n b t ị ng nh : đi siêu v o, đi t p t nh, ho, da xu t huy t… đ theo dõi và đi u tr th
ưỡ ế ộ ng trình dinh d
ươ ng: ch ứ ỳ ừ ứ
ị ng cho heo nuôi th t là ăn 6 bao AP.815 ượ ng th c ăn thu ể ằ ượ ứ ổ ng th c ăn h ng ngày đ đánh giá
ưỡ Ch đ dinh d ộ ổ và 2 bao AP.822/1con/l a. Tu t ng đ tu i khác nhau mà l ầ ậ ẽ nh n s thay đ i, chúng ta c n theo dõi sát l FCR, ADG.
ệ ố ả ệ ầ ị
ủ ượ ể ề ẽ ủ ố ợ ng l n ăn không, n u máng xu ng nhi u thì heo s
ỳ ầ ố ủ ả ố Note: h th ng máng ăn c n ph i v sinh đ nh k , c n ki m tra xem cám có ế xu ng máng đ l i ra ẽ ngoài=> tăng FCR, cám xu ng ít heo s ăn không đ , gi m ADG, tăng FCR.
ổ ườ ể ệ ế Đ cám cho ăn trong ngày, th ng xuyên ki m tra tránh vi c máng h t cám.
ồ
ị Quy trình chu ng th t
ề ườ ặ ấ v Các v n đ th ng g p
ả ị • Heo b tiêu ch y
Nguyên nhân:
- Do heo thu nh n thi u th c ăn có hàm l
ứ ề ậ ượ ng
Protein cao.
- Nhi
ệ ộ ồ ướ ồ ạ t đ chu ng l nh, sàn chu ng t
- Do heo m c các b nh truy n nhi m nh viêm
ề
ắ ộ ễ ồ ỵ ư , phó
ệ ễ ề ạ d dày, ru t truy n nhi m, h ng l ươ th ng hàn…
ứ ế ẩ ấ - Do th c ăn thi u ph m ch t
ứ ề ẩ c ch a nhi u khu n nhóm
ồ ướ - Do ngu n n ơ coliform, đ n bào.
ồ
ị Quy trình chu ng th t
ề ườ ặ ấ v Các v n đ th ng g p
ả ị • Heo b tiêu ch y
ị ề Đi u tr :
- Ta c n xác đ nh nguyên nhân đ có h
ể ầ ị ướ ề ả ấ ị ể ng đi u tr hi u qu nh t
- N u nguyên nhân do kh u ph n ăn thì ta c n thay đ i, cho heo ăn gi
ầ ẩ ầ ổ ớ ạ i h n,
ế ả ầ ẩ gi m kh u ph n ăn.
- Nguyên nhân do ph m ch t th c ăn kém: b th c ăn b h ng và thay b ng th c
ỏ ứ ị ỏ ứ ứ ằ ẩ
ấ ượ ớ ăn m i, ch t l ấ ả ả ng đ m b o
ề ề ị ễ - Nguyên nhân do các bênh truy n nhi m: s d ng ks Enrofloxacin đi u tr các
ị ệ ồ ị ử ụ ề ệ b nh do E.coli, Salmonella…; ks tiamullin đi u tr b nh h ng l …
- Do ngu n n
ồ ướ ướ ố ử ụ ằ ầ c ta c n xlý n c u ng b ng Chrolamine B, cho heo s d ng
ướ n ế c sau 612 ti ng sau khi xlý.
ồ
ị Quy trình chu ng th t
• Heo b hoị
ề ườ ặ ấ v Các v n đ th ng g p
Nguyên nhân:
ộ ồ ồ ộ - Do n ng đ khí đ c, b i trong chu ng
ạ ụ ệ i khâu v sinh) ể cao(ki m tra l
- Heo nhi m l nh, th i ti
ờ ế ễ ạ ổ t thay đ i
ệ ậ ư - Do các tác nhân vi sinh v t gây b nh nh
Pasteurella multocida, Streptococcus suis, M. hyopneumoniae, actinomyces pleuropneumoniae, H.parasuis…
ồ
ị Quy trình chu ng th t
• Heo b Hoị
ề ườ ặ ấ v Các v n đ th ng g p
ề ị Đi u tr :
ế ồ
ệ
ẫ ớ ợ ườ ề ể ậ ạ ồ ỉ ị ằ i môi tr
ậ ộ ị ầ ng h p này, ta c n đi u ch nh l ệ ạ ạ ộ ạ ệ N u tr i v sinh kém, m t đ chu ng nuôi cao, đ thông thoáng kém cũng là ả ề i heo b ho khan, đi u tr b ng kháng sinh không hi u qu . nguyên nhân d n t ườ Trong tr ng ti u khí h u chu ng ẽ nuôi. Tăng qu t hút gió, v sinh s ch s .
ử ụ ế ệ ậ ồ N u các tác nhân là vi sinh v t gây b nh thì ta s d ng phác đ sau
ắ Tiêm b p ks Tylosin 10mg/kgTT + Bromhexine+ glucoKC
ặ ử ụ Ho c s d ng GentaTylo+ Bromhexine + urotropin+ GlucoKC
ệ Li u trình 57 ngày.
ồ
ị Quy trình chu ng th t
ề ườ ấ v Các v n đ th ặ ng g p
• Heo b viêm kh p, đau chân
ớ ị
Nguyên nhân:
- Do ch n th
ấ ươ ơ ọ ng c h c
ố ứ - Viêm móng, n t móc, th i móng
- Do m c các b nh truy n nhi m nh LMLM, glasser,
ư ệ ề ắ
ễ ấ ợ streptococcus spp, đóng d u l n…
ị ầ ữ ề ặ Đi u tr : c n tách nh ng con đau chân n ng ra ô riêng
ử ụ ề ề ễ ị
ế ợ ẩ ớ S d ng các kháng sinh: tulathromycine, licosamide… ệ đi u tr các tác nhân là b nh truy n nhi m do vi khu n, k t h p v i dexamethzol+ Bcomplex.
ườ ợ ng h p viêm móng,
ế ề Bôi xanh methylene trong tr LMLM và dung các kháng sinh trên đ phòng k phát
ử ụ
ự
ậ
ố
ỹ
K thu t khai, s d ng đ c gi ng
ươ ấ ử ụ ụ ự ạ ụ • Áp d ng ph ng pháp th tinh nhân t o, công su t s d ng 1 đ c cho 60100
nái
• Đ c T 78 tháng tu i b t đ u t p nh y giá, đ tu i khai thác t
ổ ắ ầ ậ ộ ổ ừ ả ố ừ t t 1.53 năm
ự tu iổ
• Ch đ ăn s d ng cám AP.866. ngày cho ăn 2 b a. L
ử ụ ượ ữ ng ăn là 2,2kg cho đ c
ự ậ ộ ị
ế ộ ấ ứ ể ấ ượ ữ ứ ự ấ ố ự ả s n xu t, 2,5kg cho đ c h u b . Nh ng ngày khai thác nên b sung ADE tr n vào th c ăn cho đ c, cho ăn thêm tr ng gà đ ch t l ổ ng tinh là t t nh t.
ế ộ ề ầ ầ ặ • Ch đ khai thác: trung bình 1 tu n khai thác 23 l n, và khai thác đ u đ n
v K thu t khai thác tinh:
ậ ỹ
• Chu n b : Giá nh y, c c đ c tinh, gi y l c, ca pha tinh, môi tr
ố ự ấ ọ ả ườ ướ ấ ng, n c c t,
ị ẩ ệ ế t k , tuyp tinh, máy hàn tuýp tinh,… nhi
ử ụ
ự
ậ
ố
ỹ
K thu t khai, s d ng đ c gi ng
• Ti n hành:
ế
ế ả ặ i giá nh y, Dùng tay n n cho h t
ự ế ạ Cho heo đ c ti n l ể ở ướ túi mùi n c ti u
ờ ậ
ỏ ng v t ra kh i bao qui ắ ẩ ị
i b ng tay thu n, theo nh p so n đ y h t ra ngoài, dung
ạ ằ ươ ươ ư ươ ả Ch heo nh y giá, khi heo đ a d ậ ố ị ầ đ u thi c đ nh l ậ ộ ộ ế ươ ậ ng v t, ta kéo d d ậ ướ ấ ệ c c t v sinh d n ng v t b c l ng v t.
ấ ế
ậ ầ ấ ứ ờ ị ố ự Tay không thu n c m c c đ ng tinh, ch heo xu t h t keo phèn thì h ng l y tinh thanh và tinh d ch
ư ấ ố
ề ờ Ch heo xu t tinh xong thì cho heo xu ng giá, đ a heo v chu ng,ồ
ư ố ề ể ế ạ
Đ a c c tinh v phòng tinh, khi di chuy n h n ch sóc, l c.ắ
ử ụ
ự
ậ
ố
ỹ
K thu t khai, s d ng đ c gi ng
ậ ả ả ỹ ế • K thu t pha ch tinh, b o qu n tinh
ầ ng
ấ ượ ặ ồ ế ể ế ố
ả Sau khi khai thác tinh, chúng ta c n đánh giá ch t l ị tinh d ch r i ti n hành pha ch tinh đ ph i ngay ho c ả b o qu n.
ị ẩ Chu n b :
- Môi tr
ᵒ ng: n ướ ấ ượ c c t đ c nâng nhi
ườ ườ pha 1 gói môi tr ng cho 1000ml n ệ ộ t đ lên 35 C, ướ ấ c c t.
- Nhi
ệ ế ệ ộ ệ ộ ườ t k đo nhi t đ tinh và nhi t đ môi tr ng
- Kính hi n vi
ể
ử ụ
ự
ậ
ố
ỹ
K thu t khai, s d ng đ c gi ng
• Ti n hành
ế
ü Ki m tra tinh sau khai thác qua kính hi n vi:
ể ể
ạ ự đánh giá ho t l c tinh trùng
ü Nâng nhi
ệ ộ ườ ệ ộ t đ môi tr ằ ng b ng nhi t đ tinh
ü Ch t t
ắ ừ ừ ị ườ t tinh d ch vào môi tr ng
ü Đóng tuýp tinh
ạ ị ế ể ü Ki m tra l i tinh d ch sau pha ch
ü B o qu n( nhi
ả ả ệ ộ ả ᵒ t đ b o quan tinh là 18 C)