ậ ả
L I C M N Ờ Ả Ơ i tr ề ả ầ
ọ cho t Qua 2 năm h c t p t ượ ố ữ ọ ậ ạ ườ c trang b nh ng n n t n c n thi ị ữ ư ứ
ệ ợ ọ ề ườ ạ ọ
ượ ụ ữ ọ
i ích cho b n thân. Đ hoàn thanh báo cáo th c t p này, ngoài n ể
c nhi u s h tr khác. Tôi xin g i l ng Cao Đ ng - Kinh T K Thu t Qu ng Nam, ế ỹ ẳ t trong chăn nuôi. Nh m giúp h c sinh ế ươ ng ế ng đã t o đi u ki n cho h c sinh tr i qua đ t th c t p. Đây th c ự c nh ng ữ ổ ở ờ ả ơ i c m n ề ự ổ ợ ượ
tôi đã đ ằ c ng c nh ng ki n th c đã h c cũng nh tích lũy kinh nghi m th c t ự ế ủ lai. BGH nhà tr ả ự ậ ệ , qua đó rút ra đ s là c h i đ áp d ng nh ng gì đã h c vào th c t ự ế ơ ộ ể ự kinh nghi m, l ự ậ ả ợ ệ l c c a b n thân, tôi đã nh n đ ự ủ ả ậ sâu s c đ n. ắ ế
ng CĐ - KTKT - QN. ườ
chăn nuôi thú y. ổ
ầ ầ
ấ ờ ng d n su t th i ị ồ ướ ậ ẫ ố
ớ ọ
ự ậ ế ộ
ậ t bài, em không tránh kh i nh ng sai sót mong nh n ữ ỏ
c s góp ý c a th y cô, các b n trong l p.
- BGH nhà tr - Các th y cô khoa công nghi p, t ệ - Các th y cô tr c ti p d y l p CNTY32B ạ ớ ự ế - GV Tôn Th t Kh i & Ph m Th H ng Hà đã t n tình h ạ ả gian qua. - B n bè cùng l p đã sát cánh qua 2 năm h c. ạ - Cán b thú y xã Đi n Nam Trung đã giúp đ tôi trong chuy n đi th c t p. ỡ ệ - Trong quá trình vi ế đ ầ ượ ự
ủ ạ ớ
Xin chân thành c m n! ả ơ
ự H c sinh th c ọ
hi nệ
ĐOÀN VĂN PHÚ
1
ể ơ
i. Chăn nuôi cùng v i tr ng tr t, cung c p th c ph m, l ủ thành ngành ngh không th thi u c a ế ng th c cho xã
L I M Đ U Ờ Ở Ầ T ngày s khai, chăn nuôi đã tr ở ừ ọ ườ
ớ ồ ề ẩ ươ ự ự ấ
loài ng h i.ộ
ơ ế t Nam nông nghi p đang là ngu n sinh k & h n 60% dân s c ồ
ộ ơ ế ệ ự ưở ệ ế Vi Ở ệ c có nh h ả
ộ ậ ườ ố ớ ủ ự ổ n ế ướ
ư ể ề ơ ộ i dân. Trong b i c nh h i nh p WTO kinh t ể
ớ ỏ ư ử
ố ẩ ệ ưở ả ố ầ ộ
ả
i hi u qu thi ạ ỏ ọ ậ ự ớ ệ đòi h i ngành chăn nuôi Vi ằ
ứ ố ả ng tr c ti p đ n h n 2/3 h gia đình làm nông nghi p, v i v trí n ớ ị ướ nh v y chăn nuôi nói riêng & nông nghi p nói chung là chìa khóa c a s n đ nh ệ ị ư ậ c ta có & phát tri n đ i v i ng ố ả thêm nhi u c h i phát tri n nh ng cùng không ít khó khăn. Ngành chăn nuôi cũng không thóat kh i qui lu t đó chăn nuôi ph i đ i đ u v i nhũng th thách nh thua ng chăn nuôi 2009 là kém v sinh an toàn th c ph m. D báo t c đ tăng tr ự t Nam ph i 5,7%, gi m 0,3% so v i 2008. Th c t ả ệ ự ế ế t đ a ra nh ng c s , bi n pháp thay đ i linh h at nh m mang l ả ệ ổ ơ ở ữ ư th c cho chăn nuôi. ự ộ ề ự ạ ồ
t p trung con gi ng. ệ ươ ầ ư ậ
ế ầ ữ ng th c chăn nuôi đ u t ị ả ế t là đào t o ngu n nhân l c có tay ngh ố ả
ấ ị ả ế ệ
ườ ẳ
ạ ầ ộ ế ỹ ầ ệ ộ
M t trong nh ng nhu c u b c thi hi n đ i hóa ph ự ạ Theo th ng k , giá tr s n xu t ngành chăn nuôi Qu ng Nam, đ t g n 919 ố đ ng, chi m 30,2% t ng giá tr s n xu t ngành nông nghi p. Là m t sinh viên t ấ ỷ ồ ổ ng Cao Đ ng - Kinh T K Thu t c a t ậ chăn nuôi thú y, khoa nông nghi p tr ệ ủ ổ Qu ng Nam, em có trách nhi m trang b cho mình m t hành trang đ y đ c n ủ ầ ả ị t đ sau này góp ph n thúc đ y ngành chăn nuôi t nh nhà phát tri n. thi ế ể ể ỉ
ệ ờ ộ
ề ệ ệ
Trong th i gian th c t p ư ộ ữ ộ ệ ế ộ
ị
cán b thú ý xã. ơ ự ế & h i làm vi c nh m t cán b thú y xã. Đây là đi u ki n cho em có xác th c t hi n th c hóa nh ng bài h c c a mình. Em đã cùng cán b thu y xã đ n h chăn ự ộ nuôi đ thăm khám và đi u tr , ch a b nh, phòng b nh cho các loài gia súc, gia ệ ể c m, em đã d ầ ượ ệ ộ
ẩ ầ xã cùng cán b thú y xã Đi n Nam, em đã có c ự ậ ở ộ ọ ủ ề ẽ ữ ữ ừ
ể ở ự ẳ ợ
i thú y hay nhà chăn nuôi gi i trong t ệ ữ c chia s nh ng kinh nghi m làm vi c t ệ ừ T đó em rút ra nh ng bài h c b ích cho b n thân ọ ổ Sau đ t th c t p này, em t tin và kh ng đ nh em hoàn toàn có th tr thành ự ậ ườ ả ị ng lai. ươ m t ng ộ ỏ
2
T nh ng m c tiêu trên chúng tôi xác đ nh c n đ t đ
ạ ượ ữ ụ ầ ị ầ c m t s yêu c u ộ ố
ừ sau:
ọ ầ ố ớ
ầ ế ệ ạ ậ ạ i ki n th c đã h c ứ ẩ t nghi p có m t yêu c u quan tr ng đ i v i chúng em chu n ọ ở
ng đ đi vào th c t có hi u qu . ả ệ b ra tr ị tr ườ + Th c t p t ộ ự ậ ố ng, trong giai đo n này chúng em c n thu nh p l ườ ể
+ Th c t p t
ườ ớ ọ ổ ợ ế
ỏ
ợ ệ ườ
ệ ự ố ng, khóa ệ ng dân. Chúng em đã th c hi n ự
ự ậ ủ nông nghi p và s th ng nh t c a giáo viên h ướ các n i dung th c t p cùng cán b Thú y xã nh sau: ư
ơ ấ ầ
ồ ậ ề ề ậ ự ấ ồ
hình s d ng.
ng th c nuôi. ứ
ồ ế ệ ạ ợ
ạ ầ
ẽ ệ
ệ ố ậ
ợ con và cai s a s m t p bú. ữ ớ ậ
ự ế ệ ơ t nghi p đòi h i chúng tôi ph i chuyên sâu vào công vi c h n ỏ ự ậ ố ệ ả ng vì chúng tôi đ nhà tr so v i h c ph n th c hành ứ ọ c h tr ki n th c h c ở ượ ự ầ h i kinh nghi m, nâng cao k thu t và tác phong làm vi c. ệ ậ ỹ ệ c s phân công c a ban giám hi u nhà tr Đ t th c t p này, đ ượ ự ự ậ ấ ủ ộ ộ + Đi u tra c c u đàn v t nuôi g m: gia súc & gia c m + Đi u tra tình hình th c ăn v t nuôi, các ngu n kh năng cung c p tình ả ử ụ + Đi u tra tình hình chu ng tr i, ph ạ ươ + Th c hi n quy trình ch ph m s t & vitamin cho các lo i: trâu, bò, l n. ắ ẩ + Thi u ho n gia súc - gia c m + Th c hi n quy trình tiêm phòng v cin phòng b nh. + Ph i gi ng cho v t nuôi. + T p cho l n + Đi u tr bênh cho v t nuôi. ề ự ế ự ố ậ ề ậ ị
3
Ph n II: N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP
Ộ
ầ
ƯƠ
ợ ồ ạ ầ ơ ầ
ồ ậ ồ ả ậ ứ ấ ử
ươ ạ ồ
ạ ầ
ẩ ắ ạ ầ ợ
ệ ệ ố
ữ ơ ậ
I/ N I DUNG: Ộ 1. Đi u tra c c u đàn v t nuôi bao g m: l n, trâu, b , gia c m các lo i. ề 2. Đi u tra tình hình th c ăn v t nuôi, các ngu n kh năng cung c p tình hình s ề d ng.ụ 3. Đi u tra tình hình chu ng tr i, ph ng th c nuôi. ứ ề 4. Thi u ho n gia súc - gia c m, t y giun sán. ế ẩ 5. Th c hi n quy trình tiêm phòng Vacxin. ự 6. Th c hi n quy trình ch ph m s c & vitamin các lo i cho tr u, bò, l n. ự ế 7. Ph i gi ng cho v t nuôi. ậ ố 8. T p ậ du l n con và cai s a s m t p bú. 9. Đi u tr b nh cho v t nuôi. ợ ị ệ ề ậ
NG PHÁP TH C HI N: Ự ƯƠ
Ệ ng pháp đi u tra tình hình chăn nuôi: quan sát th c t ự ế ề ươ
ậ ố ệ ừ ầ t và s li u th ng kê c a xã qua năm m t cách đ y thu nh p s li u t ộ ố ệ ủ ố ậ ế
đ a ph ng, qua đó đ ra các bi n pháp ở ị ươ ề ệ ớ
ệ ồ
ề ệ
ng pháo ch n đoán l m sàng và dich t II/ PH 1. Ph các thông tin k thu t cho bi ỹ đ .ủ 2. tham gia tiêm phòng v i thú y viên phòng ch ng d ch có hi u qu . ả ị 3. Đi u tra b nh cho gia súc, gia c m: ầ Chu n đoán b nh b ng ph ươ ệ ằ ẩ ể ọ h c,
ụ ề ố ị
ệ ỹ ệ ở ầ ề ậ
ẩ ệ ệ ng. xác đ nh b nh, cho thu c ph tiêm đúng quy đ nh, đúng li u trình đi u tr . ị ị 4. Th c hi n các bi n pháp k thu t đ i v i t ng loài v t nuôi trong đi u ki n ề ậ ố ớ ừ ự đ a ph ươ ị
4
NG PHÁP TOÁN H C THÔNG Ố Ằ Ệ ƯƠ Ọ
III/ X LÍ S LI U B NG PH TH Ử NG: ƯỜ
Ph n III: K T QU TH C HI N VÀ PHÂN TÍCH Ự
Ả
ầ K t qu đi u tra tình hình chăn nuôi t
Ế ả ề
ế
ậ ề ề ồ
Ệ i xã Đi n Nam: ệ ị
ạ ơ 6/2009. ể
xã Đi n Nam Trung th i đi m 12/2008 th i đi m 12/2008 ệ ở ờ ậ ậ ơ ấ ở ờ ể ả ở
1. Đi u tra c c u đàn v t nuôi g m: trâu, bò, l n, gà, v t, ngan v tình hình chăn ơ ấ nuôi đàn v t nuôi B ng 1: C c u đàn v t nuôi 06/2009
12/2008 06/2009
S l S l ố ượ
ng (con) ố ượ 8 520 3574 13000 7500 24602 ng (Con) 6 560 3575 14526 8200 26867 Tháng/ năm Loài v tậ Trâu Bò L nợ Gà V t, ngan ị T ng c ng ộ ổ
ả ố ệ ố ớ
ợ
ở ờ ng đàn gà, v t, ngan tăng lên đáng k . Tính t ố Qua s li u b ng 1, đàn trâu tháng 06/2009 th p h n 2 con đ i v i cu i ơ th i đàn l n v n không tăng cũng không i th i đi m tháng ể ấ ẫ ể ườ ả ờ ớ ị
tháng 12/2008. Đàn bò tăng 40 con gi m, bình th 06/2009.
a. Đàn trâu.
Nh s li u th ng kê đàn trâu 6 con th p h n cu i năm 2008 là 2 con. ư ố ệ ấ ố ố ơ
5
S đàn trâu c a xã ngày càng b hao mòn d n. Vì trâu ị ố ầ ủ
ạ ầ ể ế ằ c thay th b ng ể
ậ ầ ứ ả
đây nuôi dùng đ ở cày kéo, mà nhu c u công nghi p hóa hi n đ i hóa phát tri n đ ượ ệ ệ máy móc. V y thì nhu c u s c kéo gi m. Nh ng do xã đã có cho ng ư ườ ố ớ
ấ ướ ụ ụ
ở ị
mua i dân vay v n v i lãi xu t thép đ đ u t ể ầ ư ỉ ng gi m d n và ch ầ ả ề ượ c. nh ng đ a hình máy móc không h at đ ng đ ọ ộ ng nhi u nên ề ưỡ ấ ơ ấ ữ ớ
ọ i hi u qu cao v kinh t máy móc, ph c v nông nghi p, suy ra đàn trâu có chi u h ệ i ít con ph c v cày kéo đ l ụ ụ ể ạ Con trâu là 1 loài v t nuôi tiêu hóa t ậ vi c nuôi trâu đem l ạ i các l at ch t x ch t dinh d ề . ế ệ ệ ả
ng đàn bò ở
ố ượ ớ
b. Đàn bò. S l ố ượ ng 06/2009 cao h n 40 con so v i cu i tháng 12/2008. Bò là loài v t d ứ ụ ố
ố
tháng 06/2009 là 560 con chi m 13,5% trong đàn gia súc. ế ậ ễ ố ơ nhiên nh : c , r m, c voi, ít t n công chăm ư ỏ ơ ỏ i xã ch y u là bò Find. Con m là bò vàng Vi t Nam ệ ẹ t t m c ph i gi ng tinh bò Find con v t có kh năng sinh s n cao, nuôi con t ố ầ ả ả ả i hi u qu t, s c s n xu t cao, đem l ệ ấ t ở ự ủ ế ậ ệ ố ứ ả ữ ạ ố
S l nuôi, th c ăn ch y u t n d ng ủ ế ậ sóc. Đàn bò hi n nay t ạ ệ đ ượ vóc phát tri n nhanh, ch ng ch a b nh t i dân. kinh t
ạ ể ậ ộ
i, cũng không ít khó khăn nh h ư ề i xã phtá tri n còn ch m, t c đ phát tri n không có gì ố ưở ng ể ậ ợ ả ố ể cho ng ườ ế Tuy nhiên đàn bò t ệ
l n. Nh ng vi c nuôi bò có nhi u thu n l ớ đ n ngành chăn nuôi. ế
i:
đ a ph ng.
Thu n l ậ ợ ồ
ứ ươ
ứ ậ ụ ề ệ ạ
ễ
+ Ngu n th c ăn t n d ng ch y u ủ ế ở ị + Thích ng v i đi u ki n t i xã ớ + D nuôi, ít t n công chăm sóc. ố + Ít x y ra d ch b nh ệ ả ị
Khó khăn:
các thôn g n s ng và đ t x ng d c. ầ ố ấ ủ n ễ ứ ướ
- Vào mùa l ị ế ế ở - M i kho tr sang mùa m a không có th c ăn d tr . ự ữ ư t bão đàn bò b ch t h t ụ ở ứ ỗ
c. Đàn l n.ợ
6
ng đàn l n ớ ế
ị ổ
ợ ng. Đnà l n chi m t l ỉ ệ ợ ự ế ồ ậ
ở ị ắ
ườ ứ ồ
ế ề ầ
xã ph i đ u t ồ ả ầ ư ả ợ ở ề ố ị
ớ - S l tháng 8/2009 là 3575 chi m 86,4% so v i đàn gia súc. So v i ợ ở ố ượ cao nh t trong cu i năm 2008 đàn l n luôn n đ nh s l ố ượ ấ ợ ố ủ ế ẵ t ng đàn gia súc. Vì l n là 1 loài v t ăn t p d nuôi, ngu n th c ăn ch y u s n ễ ạ ổ ạ ng: cám b p, cám g o, b t s n, b t ngô, khoai, rau lang và các lo i có đ a lh ạ ộ ộ ắ ươ hèm bia, hèm r u, đ th a c a ng i dân. Do v y ngu n th c ăn ít t n và đem ố ậ ồ ừ ủ ượ ề ị ợ i hi u qu kinh t cao vì ngu n tiêu dùng g n xa đ u có các món v th t l n. l ạ ệ Nh ng đàn l n ệ con gi ng, chăm sóc, cách đi u tr , phòng b nh ư cho đàn.
7
ấ ả ố ệ ư ồ ư ề
ị ề
ỗ ế ứ ợ ế
ầ ầ ư ữ ậ
B ng s li u 2 cho ta th y đàn l n c a xã phân nh ng ch a đ ng đ u là do ợ ủ m i thôn đ a hình khác nhau và v ngu n th c ăn. Tháng 06/2009, thôn Tam A ồ ụ chi m 8,3%, Tám B chi m 5,9%. So v i đàn l n trong thôn này g n sông nên l t ớ vào chăn nuôi đ n thì mang theo nh ng loài v t nuôi, vì v y 2 thôn này ít đ u t ế ậ l n.ợ
ợ ả ề
ị ầ ế ấ ấ
i th ợ ệ ử
ớ ươ ạ
ợ ẩ ợ ư ể ồ ạ ụ ứ
ậ ợ ề ấ ệ ở
ả ợ
ệ ợ
Tuy vi c ph i gi ng cho l n đ c các chú thú y xã đây h at đ ng t ượ ệ ợ ộ ố ọ ở
Trong b ng th ng kê thôn năm có s l ng l n nhi u nh t là 740 con, ố ượ ố chi m 20,7% so v i t ng đàn l n. Do thôn n m g n nghĩa đ a đ t đai r ng và ộ ằ ớ ổ ế t, nhà c a th a th t thích h p cho vi c chăn nuôi l n, l không x y ra lũ l ợ ợ ụ ả i mùa thu ho ch đem v cho ra ng th c, t đ t đai r ng nên t n d ng đ tr ng l ự ớ ụ ấ ề ậ ộ s n ph m cho l n nh : cám g o, b t ngô, b t s n, rau lang và t n d ng th c ăn ộ ắ ả ậ ộ ư ồ i v đ t đai, ngu n Khu công nghi p, nh nh ng thu n l th a, các lo i hèm ữ ờ ạ ừ th c ăn s n có, nen ng ậ i nhu n i dân gi m m t phàn chi phí th c ăn và thu l ườ ứ ộ ẵ ứ cao, càng ngày càng m r ng vi c chăn nuôi l n. ở ộ ố ậ ố ặ ỹ ư ẫ
t và ng m t k thu t, nh ng trong xã Đi n Nam Trung, thôn năm v n còn 2 ệ ả gà ề ệ ư ệ ạ ậ ố ố ố
ng con gi ng không kém. i ch t l ch t l ấ ượ con đ c gi ng, Vì thôn này còn l c h u v vi c ph i gi ng nh ng vi c nh y ự tr c ti p cũng đem l ự ế ố
c đàn gia c m cũng d n d n phát tri n đ ẻ ầ ầ ầ ượ c ấ ượ ấ ượ ả
ạ + Qua b ng 1 cho ta th y đ m r ng h n, chi m 85% tháng 6/2009. ở ộ ế ơ
8
ng đàn gà chi m 64% so v i t ng đàn gia c m vào tháng 06/2009. ố ượ ế ớ ổ ầ
d. Đàn gà. S l Trong nh ng năm qua l n l ữ ầ ượ t các thôn b d ch b nh gây t n h i v s ệ ị ổ
ng nh ng không vì lí do đó mà làm khó ng ư ườ
ạ ề ố ị i dân nuôi gà. Nuôi gà vay vòng đây áp c bà con ượ ơ ợ ở
ậ i hi u qu kinh t l ượ v n nhanh h n các loài v t nuôi khác nh : trâu, bò, l n đ ố d ng r ng rãi nên đem l ệ ụ ư cao cho vi c chăn nuôi. ệ ế ạ ả ộ
B ng 3: C c u đàn gia c m c a xã Đi n Nam Trung ầ ủ ệ ả
ơ ấ Tháng 6 năm 2009 ĐVT: Con
Loài gà Gà choi Gà th tị Gà mái đẻ T ng c ng ộ ổ Gà tr ngố
Thôn Qu ng Lăng I ả
100 700 35 265 1100
Qu ng Lăng I ả 115 1000 42 2143 3300
Qu ng Lăng I ả 75 700 37 788 1600
Qu ng Lăng I ả 68 570 25 637 1300
Năm 130 2525 45 1000 3700
Tám A 85 775 75 481 1416
Tám B 150 800 50 1000 2110
9
T ng C ng ổ ộ 703 7060 209 6314 14526
i dân ố ả ườ ề ố
ị
ấ ẻ ứ ủ ế ụ ử
đ ử ở ườ ợ ề ớ
ở ố ượ ạ ả ư ấ ử ề ệ ạ ợ
ở xã phân b không đ u, ng Qua b ng th ng kê 3 ta th y đàn gà ấ ng đàn gà thôn Qu ng Lăng I ít nh t. đây ch y u nuôi gà th t, gà đ tr ng, s l ả ủ ế Vì nhà c a ng chính ch y u bán t p hóa dân d ng nhà c a k sát nhau không thích h p cho vi c nuôi gà. Thôn Qu ng Lăng I chiêm 7,6% so v i đàn gà ệ xã. Còn v các thôn còn l i thì nhà c a th a đ t đau r ng thích h p cho vi c nuôi ộ gà.
ế
ớ t ự ế ạ ị t đ ế ượ
ng thì bi ị ầ
e. Đàn v t, ngan ị S l ố ượ Qua s xâm nh p vào th c t ự ồ ề ộ ơ ướ ướ ầ c thôn tám A, tám ươ ư i cho v t, ngan vì 2 loài này thích u nhiên ồ ứ ự ồ
i hi u qu kinh t cao. ậ B g n sông, g n ru ng, ao h nhi u thu n l ầ c và đ ng th i vi c đi b i d n ệ ờ ướ còn gi m chi phí th c ăn, đem l ạ ng đàn chi m 36% so v i đàn gia c m vào tháng 06/2009 i đ a ph ậ ợ c là cái chính cho ngu n th c ăn t ả i n ệ ứ ế ả
ấ ạ ố ệ
ả ố ị
ố ớ ố
i chăn nuôi, ph ạ ề ầ ồ ươ
i chăn nuôi cũng hi u đ ượ ề ọ
ề ồ
ệ ở ị ươ
ế c các ki u th i ti ể ị ượ ạ ườ ậ
ở cao. Ngày nay công nghi p hóa - hi n đ i hóa h n ng Qua s li u th ng kê ta th y đàn gia súc, già c m các thôn khá m nh, ầ ở nh ng đ i v i thôn đ a hình kém đàn gia súc, gia c m ít c n ph i m r ng thêm ầ ở ộ ầ ư c ta. v con gi ng đ góp ph n nâng cao ngành chăn nuôi n ướ ể ề 2/ Đi u tra tình hình chu ng t ng th c nuôi: ứ a. Tình hình chu ng tr i ồ ạ Nh ng ng ườ ữ ư ế ạ ố i dân ế c r ng t m quan tr ng v khâu ể chu ng tr i nh th nào. N u ki u chu ng phù h p v i đ c đi m sinh lý, đ m ả ồ ể đ a ph b o v sinh, ch ng ch u đ ờ ế ả đây còn l c h u không bi ồ ơ ằ ầ ợ ớ ặ t kh c nguy t ắ t đ u t ế ầ ư ệ vào chu ng tr i s đem i dân đã ạ ệ Ng hi u qu kinh t ả ng. ạ ẽ ườ ệ ệ
10
vào chu ng tr a nuôi v i quy mô bán công nghi p, t n d ng th c ăn ị ụ ứ ệ ậ ớ
t đ u t bi ế ầ ư s n có gi m b t ngu n chi phí. ớ ả ẵ ồ ồ
i xã Đi n Nam Trung tháng 6 ả ả ề ế ồ ạ ạ ệ ở
B ng 4: K t qu đi u tra tình hình chu ng tr i t năm 2009
Chu ng kiên c
Chu ng t m b
ồ
ố
ồ
ạ
ợ
ỉ
Ch tiêu
T ngổ
S hố ộ
T lỷ ệ
Số
Số
T lỷ ệ
T lỷ ệ
Thôn
chăn nuôi
%
s hố ộ
ngượ l
ngượ l
%
%
(Cái)
(Cái)
Qu ng Lăng I ả 200 170 85 110 60 75 40
Qu ng Lăng I ả 237 200 85 220 61 140 39
Qu ng Lăng I ả 250 210 84 230 61 150 39
Qu ng Lăng I ả 225 180 80 218 62 132 38
Năm 270 250 93 300 95 15 5
11
Tám A 74 120 95 200 64 115 36
Tám B 74 135 100 190 60 125 40
T ng c ng ộ ổ 84 1437 1205 1468 66 752 34
Qua b ng s li u th ng kê c a b ng 4 ta th y, chu ng kiên c chi m 66%. ế ấ ố ồ ố
So v i t ng s chu ng t m b n chi m 34%. ủ ả ế ố ệ ồ ớ ổ
ả ố ồ ằ ạ ợ
c trán b ng xi măng đ c chính gi a th p 2 bên cao lên đ cho n + Chu ng kiên c đ ằ ượ ướ
ướ i ể c ti u ể c đ m b o v sinh, tránh gây ệ ữ ồ ệ ả ả
ậ ệ ẵ ư ỗ
ạ ơ c xây b ng xi măng và g ch bên trên l p tôn, d ố ượ n n đ ấ ặ ề ch y vào chính gi a và vi c v sinh chu ng đ ữ ượ ệ ả b nh ngoài da ch y u nuôi l n. ợ ủ ế ệ + Chu ng t m b là ng ườ ạ ơ i dân dùng v t li u s n có nh : g , tre đ d ng ể ụ ủ t. Ch ệ ờ ế ợ ồ ồ ộ ả ả
lên thành m t cái chu ng s sài không đ m b o khâu v sinh và th i ti y u nuôi trâu, bò. ế
ể ế ạ
ầ chúng đ nh t gia súc ch y u và sinh s n c a v t nuôi đem l ệ i hi u qu cao. - Chu ng tr i là m t ph n quan tr ng không th thi u ch o vi c chăn nuôi, ọ ả ủ ậ ộ ủ ế ồ ố ệ ể ạ ả
ứ ươ
ể ậ ủ
ỏ ẻ , ng s n xu t c a v t nuôi, ngu n th c ăn s n có ẵ ầ ư ứ ả ồ
b. Ph - Nhìn chung ng nên ít đ u t t n d ng, ph ph m công nghi p, th c ăn th a c a gia đình. ậ ụ ng th c chăn nuôi i dân ch yêu chăn nuôi theo ki u t p quán, chăn nuôi nh l ườ ấ ủ ậ ỉ ừ ủ và ch nuôi theo h ế ướ ệ ứ ẩ
ả ộ ươ ứ ổ
ng th c nuôi th r ng và ăn b sung vào mùa nh sau: r m r , c voi. Mùa n ng thì th rông trên
Đ i v i trâu, bò: ph ư
ố ớ ứ ạ ỏ ắ ả ự ữ
m a, cho ăn th c an d tr ư nhiên và t bãi c t ơ i v cho ăn b sung. ố ề ỏ ự ổ
ươ ườ ố
ng th c nuôi nh t nên ng ạ ứ ạ ắ ồ
v khâu ứ chu ng tr i cao. Th c ăn s n có nh : cám g o, cám b p, b t s n và các lo i hèm ư trong nông nghi p. Nên gi m đ c ph n nào trong chi phí th c ăn. B nh c nh đó ệ
Đ i v i l n: ph ố ớ ợ ẵ ả
i dân đ u t ộ ắ ứ ầ ư ề ạ ạ ượ ệ ầ
12
t ph i h p th c ăn h n h p nên nhi u h đem l ộ ế ố ợ ứ ề ỗ ợ ộ ạ i hi u qu ệ ả
có vài h gia đình bi kinh t .ế
đây nuôi theo th v ố ớ ả ườ ở
Đ i v i gia c m: Đa s h dân ầ ẵ
ộ
ộ ố ố ị ườ ớ ợ
n ch y u t n ủ ế ậ ố ộ ệ d ng s n có: thóc, b t, c, cá. Bên c nh đó cũng có vài h nuôi bán công nghi p ạ ụ ng và quy mô l n (nuôi nh t) th c ăn ch y u: các lo i b t h n h p ngoài th tr ủ ế cho tr n b t ngô vào đ gi m b t chi phí đem l cao. ạ ộ ỗ i hi u qu kinh t ệ ạ ứ ể ả ế ả ộ ộ ớ
Đ i v i ngu n th c ăn
đ a ph ố ớ ứ ồ ở ị ươ ng có nh ng u đi m và nh ư ữ ể ượ c
ể
-
u đi m:
ẵ
đi m sau: Ư ể + Xã có di n tích chăn uôi. ệ + Ít b lũ l t th c ăn s n có. ụ ị + Ngu n lao đ ng d i dào. ứ ộ ồ ồ
- Nh
i dân ch a bi t tr n h n h p th c ăn v i nhau. c đi m ể ượ v các khâu k thu t ch a cao. + Đ u t ỹ ầ ư ề + Ng ứ ế ộ ườ ậ ỗ ư ợ ư ớ
ẩ ệ ợ : 4/ Th c hi n quy trình ch ph m s t & vitamin các lo i cho trâu, bò, l n ắ
ờ ế ự ậ ạ ắ ổ
ợ ể ề ầ ầ
ắ ầ ắ ả ỉ
ự ẻ Trong th i gian th c t p em đã tham gia b sung s t cho l n, l n con đ ra ợ c 3 ngày tuôi ta chích s t l n đ u, li u 2ml/con, l n 2 vào th i đi m 10 ngày, ờ ế c tiêu ch y, a phân tr ng, n u ng đ n s phát tri n c a l n con và ế ự ắ ể ủ ợ ừ ượ ưở ủ ẽ ấ ả
đ ượ li u 2ml/con. Ngoài ra tiêm s t còn ngăn ng a đ ề ta không cung c p đ y đ thì s gây nh h ầ kh năng ch ng ch u b nh r t kém. ệ ả ấ ị
ế ắ ẽ ậ ớ ọ ợ
Đ i v i l n th t thi u s t s ch m l n, còi c c, da nh t nh c, lông xù, gi m ả ắ t. Thu c s t ố ị ả ổ ạ ể ố ắ ầ ủ ợ ố ố ớ ợ ậ
ăn, vì v y ta ph i b sung tiêm s t đ y đ cho l n phát tri n t th ng dùng là Fe - BexaB ườ
12. ổ
ố ớ ư ắ ả ố ị
ố ớ ợ ố ớ ợ ư ữ
các lo i vitamin nh : AD ta tiêm AD3E, Bcomplex li u 1ml/10kh TT. Đ i v i vitamin ta b sung gi ng nh s t; đ i v i l n th t thì ta ph i tiêm 3E, Bcomplex, vitamin C. Đ i v i l n sau cai s a 15 ngày ạ ề
13
xã Đi n Nam Trung (06/2009) B ng tiêm s t, vitamin ắ ả ở ệ
TT Lo i thu c ố ạ T lỷ ệ Loài l nợ ợ ợ
1 2 Fe-DexeB12 Vitamin C Li uề l ngượ 1ml/con 1ml/10kg P L n con 18 21 L n th t ị 12 8 K tế quả 30 29 100 100
ờ
ắ 100%. Còn vitamin em thích đ ị ợ l ỷ ệ
ự ậ ạ l ỷ ệ ạ ợ ờ ộ
ượ ấ ắ ậ ợ ớ
ợ
Trong th i gian đi th c t p cùng cán b thú y xã em đã chích s t cho 18 con ộ ợ c 21 l n l n con và 12 con l n th t, đ t 30, t ơ 100%. Qua m t th i gian cung c p s t, vitamin con, 8 con l n th t, đ t 29, t ị l n đang phát tri n t đ y đ , bây gi t, không còn tình tr ng l n ch m l n, còi ạ ể ố ờ ợ ủ ầ c c, da nh t nh c lông xù, biên ăn n a. Nêu mà có ng đ c s t thì em dùng Seuit ộ ộ ắ ữ ạ ọ i đ c r t hi u qu . E đ can thi p gi ả ả ộ ấ ệ ể ệ
: ầ ẩ
ế ế ẩ ổ ố ỉ
5/ Thi n ho n gia súc - gia c m, t y giun sán ạ A/ Thi n ho n cho gia súc: ạ + Chu n b : dao m , ch , kiêm, thu c tím, oxy già 10% ị + Ti n hành: (l n, đ c) ự ế ợ
ố ầ ằ ố ị ế ấ
ỏ ố ặ ủ
ầ ữ ủ ồ ở ầ
ắ ỏ ặ ắ
C đ nh gia súc b ng dây thu n (cái đ u ch c xu ng đ t) và ti n hành dùng ầ 2 ngón tay tr và ngón tay cái c a bàn tay thu n, bóp ch t 2 tinh hoàn r i dùng dao ậ m . Ph n chính gi a c a 2 tinh hòan xong, dùng 2 ngón tay c m dao m bóp cho 2 ổ qu tinh hoàn loài ra xong, dùng tay ho c dao c t b 2 hoàn tinh đi, c t xong khâu ả l i r i bôi thu c sát trùng. ạ ồ ố L n cái; ợ
ư
ế
+ Chu n b : nh trên ị ẩ + Ti n hành: ố ị ợ ấ ố ị
bên hông trái, nh đã h c ph n lý thuy t t ằ ư ọ
ố ầ i tr ế ạ ườ ồ ề ồ ị
ế ở ỏ ớ ậ ứ ế ổ ạ ứ ồ
ị Chúng ta cũng c đ nh l n b ng dây thu n (ch c cái đ u xu ng đ t). Xác đ nh v ầ ổ trí thi u ng và ti n hành m ầ ế qua kh i l p th t xong, ta thò ngón tay tr vào lu ng tìm bu n tr ng, tìm đ u khi ỏ c m nh n đó là bu ng tr ng, chúng ta bóc ra xong, sau đó lhâu v t m l i và khâu ả t ng mũi m t, sau đó vô trùng b ng thu c tím đ kh i viêm. ừ ể ằ ộ ố ỏ
14
ầ ế
B/ Thi n ho n gia c m: ạ + Gà tr ngố + Chu n b : dao, õy già, kim ch . ỉ ị ẩ + Ti n hành: ế
ượ ổ
Ta c đ nh con gà không cho tr c tr ch là đ ứ ố c ta dùng dao m ph n cu i ầ i, dùng ạ ố ị ả ạ
ị ụ ng c kho ng 3cm r ch qua l p m d ch hoàn ra xong, sau đó khâu l x ổ ị ươ thu c tím bôi lên v t m tránh nhi m trùng. ố ớ ễ ế ổ
B ng 6: K t qu thi n ho n gia súc - gia c m ế ầ
T l 97 ả Loài v t nuôi ậ ả ố
Th tứ ự 1 2 L nợ Gà ạ ế S con thi n ế 70 15 An toàn 67 15 ỷ ệ 97 100
. Thi n đ ợ Trong đ t th c t p em v n dung lý thuy t vào th c t ậ ế ượ ế
ị
c 70 con, ự ế c 67 con, còn 3 con không đ t vì lý do b viêm m là do ủ ạ ệ ư ồ ạ ạ
c 15 con, an toàn 15, đ t 100% không có con nào b viêm, ự ậ nh ng trong đó ch đ t đ ỉ ạ ượ chu ng tr i không an toàn v sinh kém s ch s . ẽ ạ ị ề
V thi n gà đ ế con nào cũng kh e m nh. ượ ạ ỏ
ợ ẩ
ệ ứ
tiêu ch mậ
ạ ợ
ể ọ ề ắ ị
T y giun sán cho (l n, bò) - Tri u ch ng: + Con v t ho, ít ăn, ậ + Da con v t xanh xao, nh t nh t, lông xù. ậ - Đi u tr : ị ề + Dùng thu c: Levamyzol 75%: 1ml/8-10Kg th tr ng tiêm b p th t (1li u duy ố nh t)ấ
Li u l ng TT Lo i thu c ạ ố Lo i b nh ạ ệ ề ượ Bò
1 Levamyzol Giun 1ml/10Kg P Loài v tậ L nợ 32 3 K tế quả 31 Tỷ l %ệ 97%
15
ng, giun
l ươ tròn Sán lá gan 2 DetinB 20ml/10Kg P 10 12 22 100%
ả ứ ề ố ố ề ị
topin tiêm 20ml/10Kg P Sau 20 phút con v t tr l Trong l n đi u tr , có 1 con ph n ng thu c là do dùng thu c quá li u, có ậ ở ạ i Ả ậ
ầ tri u ch ng co d t, tôi dùng ệ bình th ng. ứ ườ
ợ ệ
ầ ệ ệ ộ ch c tiêm vacxin phòng b nh cho đ ng ề ổ ứ
ị
ế ế ừ ị ế
ế c ch t ộ 6/ Th c hi n qui trình tim vacxin phòng b nh cho trâu, bò, l n, gia c m: ự - H ng năm xã Đi n Nam Trung đi u t ệ ằ v t nuôi, nh v y d ch bênh ít x y ra. ậ ẩ ạ
ư ả ờ ậ - Vacxin là ph ph m sinh h c đ ượ ọ ế ặ ị ả ầ vi sinh v t đã b gi t ch t (vãcin ậ c đ c) 1 s lo i vacxin vô ố ạ ượ ộ ộ c đ c ố ạ ượ
ch t, vacxin vô h t) ho c b gi m đ c (Vacxin nh hat nh vacxin THT tr u bò, vacxin THT l n và 1 s lo i vacxin nh nh : vacxin nencason, vacxin d ch t ả ậ ị
- Đ i t
ệ
ấ ị ể ễ ậ ộ ớ ị
ậ ượ ệ
c đ c cho đ ng v t cái đang mang thai ầ ượ ộ ậ ộ
ợ , vacxin đ u gà. ng tiêm vacxin: Dùng vacxin ch yêu là đ phòng b nh, sau khi tiêm 1 ể ủ th i gian nh t đ nh đ ng v t m i có th mi n d ch, không tiêm vacxin cho ả c tiêm ph i nh ng con đang mang b nh, quá g y y u quá non. Đ ng v t đ ế kh e m nh. Không tiêm vacxin nh ở ộ th i kì đ u.
ạ ầ - Đ ng tiêm vacxin: th ấ i da nh t là các lo i vacxin có ch t ạ ướ ấ
c tiêm d ượ ng l n. ớ n đ ớ ề ượ
ư ố ượ ờ ữ ỏ ờ ườ ườ b sung và tiêm v i li u l ổ ả ả
c b o qu n t ả ượ ả tr ng thái chu n b tiêm, c n đ ch t ị ẩ ầ
ể ỗ ố i, c khi tiêm ph i ki m tra vacxin, lo i b vacxin ạ ỏ ể ả
- Các b o qu n vacxin: t Vacxin ph i đ ả ố ở ạ ệ ộ oC - 4oC. Tr t đ 1 râm mát, nhi ướ kém ph m ch t, quá h n s d ng. ạ ử ụ ấ
ẩ
Ch tiêu
B ng 7: Tiêm phòng vacxin cho gia súc th i đi m tháng 12/2008 6/2009 ả ở ờ ể
S đ ng v t đ
c tiêm
ỉ
ố ộ
ậ ượ
T L %ỉ ệ
Lo iạ
Trâu Bò
L nợ
Gà V tị Ngan Trâu Bò
L nợ
Gà V tị Ngan
Vacxin
16
LMLM
13
-
-
5
-
-
-
-
-
83
24
-
5
225
-
-
-
-
-
-
-
6,3
-
-
-
D ch t ị
ả
THT
13
315
-
5
-
-
-
-
-
83
24,6
8,8
8
PTH
352
-
-
-
-
-
-
-
9,8
-
-
-
H5N1
13
-
-
-
-
-
1000
75
-
6,9
30
17
0
K t qu b ng 7 chúng tôi th y:
ả ả ế ấ
ạ
c chích 3 lo i vacxin: THT; DT; PTH
- Trâu, bò chích 2 lo i vacxin: LMLM và THT - L n đ ạ ơ ượ - Gia c m ch chích 1 lo i vacxin: H5N1 ầ
ạ
ỉ ợ ả ứ ượ ợ ố ị
Trong đ t chích phòng l n này có 3 con l n b ph n ng thu c và đ ờ
ầ ụ ẩ ợ ỏ
ườ ứ ề ế ồ ổ
ể c bi u hi n sau: L n b ăn, r a r y, s vào nóng. Theo chúng tôi ch n đoán l n có ệ ợ ẩ tri u ch ng “Street” do khi chích nhi u ng ạ i đ n chu ng, đu i ch y ệ nhi u.ề
Đi u tr : ề
ị
ng. ườ i bình th ạ ng xoan phúc m c ạ ườ
ợ
Chích Capein: Tr s c 10ml/con/ 2 l n ầ ợ ứ Chích vitamin C: 10ml/ con / l nầ Chích Glucôga: 30% đ ố 7/ Ph i gi ng cho l n: ố ố ề ố ệ ự ẫ
ữ ự ế
ả ố tr c ti p cũng cho ra con lai khá t ố ố ạ ộ ố
ằ ả ẩ ẫ
ẹ ẹ ậ ợ
Sau 1 ngày ăn u ng l ố ố Theo b ng 2 th ng kê v s li u con gi ng: thôn 5 v n còn 2 con đ c gi ng đ ể nh y giá t; còn nh ng thôn khác không còn ả m t con gi ng nào, ch y u ph i gi ng b ng ng tinh nhân t o. ố ố ủ ế - Chu n b : Xilanh, ng d n tinh, tinh qu n. ố ị - Cách ti n hành: ế ậ ế t tinh tr c mũi nó nghe mùi kích thích nó đ ng yên. M t tay v ch nh Ta ti p c n con v t nh ngàng và gãi nh vào mông l n cho nó đ ng yên, ẹ x t vài gi ị ứ ạ ướ ứ ọ ộ
17
ộ ầ ẹ ộ
ả ẫ ặ ộ ừ ư ừ ắ ơ
kéo ng d n tinh qu n ra ngoài đ ng th i dùng tay v ả ố
cung đông l ạ ả ị
âm m . Lúc đ u đ a ng d n tinh vào âm h , v a đ a v a ve nh vào âm h cho ư ố c. Sau đó l p xi lanh vào, khi đã b m h t đ n khi có c m giác h i ch t tay là đ ế ượ ế ơ ổ tinh vào thì nhè nh t t ồ ẫ ờ ẹ ừ ừ m nh vào mông l n nh m giúp c t i không cho tinh d ch ch y ra ổ ử ằ ợ ạ ngoài