Ở Ầ
Ầ
PH N I. M Đ U
ấ ế ủ ề 1.1. Tính c p thi t c a đ tài
ứ ự ề ệ ấ ẩ ả ỏ ườ V n đ an toàn th c ph m, s c kh e và b o v môi tr ng luôn đ ượ c
ở ấ ả ế ớ ố ể ả ề ự ế ấ ọ coi tr ng t c các qu c gia trên th gi t i. Đ gi ẩ i quy t v n đ th c ph m
ưỡ ườ ử ụ ấ ẩ ạ s ch và giàu dinh d ệ ng, vi c tăng c ầ ng s d ng n m ăn trong kh u ph n
ủ ườ ộ ả ả ẩ ăn hàng ngày c a con ng i đang là m t gi ữ i pháp h u hi u. ấ ệ S n ph m n m
ệ ố ớ ứ ẻ ườ ử ụ ứ ầ ủ ặ ăn đ c bi t v i s c kho ng t t ấ i s d ng, an toàn và ch a đ y đ các ch t
ưỡ ế ườ ệ ề ấ ồ dinh d ầ ng c n thi t cho con ng ặ i. Đ c bi t, ngh nuôi tr ng n m đã mang
ạ ệ ả ế ườ ậ ụ ộ ộ ổ l i hi u qu kinh t cao cho ng i lao đ ng, t n d ng lao đ ng ph thông lúc
ử ụ ụ ế ệ ẩ ầ ả ồ nông nhàn, s d ng ngu n ph ph ph m nông lâm nghi p góp ph n b o v ệ
ườ ế ệ ấ ả ạ ấ ố ồ môi tr ng s ng, ph li u sau nuôi tr ng n m có kh năng tái t o đ t, làm
ấ ố ữ ấ ồ ộ ượ phân bón r t t t cho cây tr ng [4]. M t trong nh ng n m ăn đã đ c nuôi
ở ướ ế ớ ừ ấ ồ tr ng ề nhi u n c trên th gi i t lâu là n m sò( Pleurotus ostreatus). N mấ
ự ậ ứ ề ồ ố ể ấ sò ch a nhi u protein, vitamin và các axit amin có ngu n g c th c v t, đ h p
ụ ườ ệ ớ ượ ế ớ ơ ể th cho c th con ng ặ i. Đ c bi t v i hàm l ng protein chi m t i 3343%.
ế ượ ể ấ ừ ị ồ N m sò hoàn toàn có th thay th l ạ ng đ m t th t, cá có ngu n g c t ố ừ ộ đ ng
ượ ị ạ ọ ị ấ ậ v t. Do đó, n m sò còn đ c g i là th t chay hay th t s ch khi đ ượ ử ụ c s d ng
ủ ế ữ ư ấ ồ nh ngu n cung c p protein ch y u qua các b a ăn.
ứ ề ấ ồ ượ Ở ệ Vi t Nam, ngh nuôi tr ng n m sò đã ch ng minh đ ệ c hi u qu ả
ự ễ ệ ề ấ ồ ượ trong th c ti n. Hi n nay, ngh nuôi tr ng n m cũng đã đ ở c các S Nông
ệ ủ ư ứ ụ ệ ỉ ọ nghi p, Trung tâm ng d ng khoa h c và công ngh c a các t nh nh Thái
ư ả ả ị Nguyên, Nam Đ nh, H i Phòng, H ng Yên, Qu ng Ninh, Lào Cai, Tuyên
ộ ố ỉ ổ ế ể ọ ọ Quang, Phú Th …, m t s t nh phía nam chú tr ng phát tri n, ph bi n và
ộ ườ ừ ở ạ ả nhân r ng cho ng i dân t kho ng 15 năm tr l i đây [3], [15]. Tuy nhiên,
ữ ệ ộ ườ ư ệ ấ ồ m t trong nh ng công vi c mà ng i nuôi tr ng n m sò hi n nay ch a ch ủ
ệ ượ ự ư ệ ệ ặ ả ự ộ đ ng th c hi n đ ố c ho c th c hi n ch a hi u qu là công tác nhân gi ng
ậ ợ ể ậ ầ ấ ấ ố ấ n m. Vì v y, đ góp ph n thu n l i cho công tác nhân gi ng n m sò c p I t ạ i
ư ệ ệ ọ ườ Phòng thí nghi m Công ngh Sinh h c, Khoa Nông Lâm Ng , Tr ạ ng Đ i
1
ề ưở ộ ố ủ ố ươ ọ h c Hùng V ng, đ tài: Ả “ nh h ng c a m t s nhân t dinh d ưỡ ng
ả ưở ệ ợ ủ ố ể ấ ế đ n kh năng sinh tr ng phát tri n h s i c a gi ng n m sò Pleurotus
ượ ự ự ệ ọ c l a ch n th c hi n. ostreatus” đã đ
ụ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u
ượ ả ưở ộ ố ủ ố ưỡ Xác đ nhị đ c nh h ng c a m t s nhân t dinh d ồ ư ng nh ngu n
ồ ơ ả ồ ưở ể cacbon, ngu n nit ế và ngu n khoáng đ n kh năng sinh tr ng phát tri n h ệ
ấ ề ệ ố ợ ủ s i c a gi ng n m sò P. ostreatus trong đi u ki n hi n t ệ ạ ủ PTN Công i c a
ệ ọ ườ ạ ọ ươ ừ ngh Sinh h c, Khoa Nông Lâm Ng , ư Tr ng Đ i h c Hùng V ng, t đó
ọ ượ ề ưỡ ợ ự l a ch n đ ệ c đi u ki n dinh d ấ ử ụ ng thích h p nh t s d ng trong nhân
ấ ấ ố gi ng n m sò c p I.
ự ễ ủ ề ọ 1.3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài
1.3.1. Ý nghĩa khoa h cọ
ứ ủ ề ế ệ ả ả ị ọ K t qu nghiên c u c a đ tài là tài li u tham kh o có giá tr khoa h c
ệ ợ ự ệ ệ ấ ằ ố ấ trong vi c th c hi n nhân gi ng n m sò c p I b ng h s i, giúp cho ng ườ i
ơ ở ả ầ ả ấ ấ ấ ấ ố dân và các c s s n xu t có nhu c u s n xu t gi ng n m sò c p I có đ ượ c
ọ ể ự ứ ệ ấ ấ ố các căn c khoa h c đ th c hi n công tác nhân gi ng n m sò c p I t ạ ơ ở i c s
ệ ả ạ đ t hi u qu cao.
ự ễ ủ ề 1.3.2. Ý nghĩa th c ti n c a đ tài
ứ ủ ề ủ ộ ế ẽ ả ầ ấ ồ K t qu nghiên c u c a đ tài s góp ph n cung c p ch đ ng ngu n
ụ ụ ệ ấ ấ ấ ấ ấ ố ố gi ng n m sò c p I ph c v cho vi c nhân gi ng n m sò c p II và c p III, t ừ
ủ ộ ấ ấ ạ ồ ố ồ đó cung c p ch đ ng ngu n gi ng trong nuôi tr ng n m sò đ i trà.
2
Ề Ấ
Ổ
Ứ
Ầ
Ề
PH N II. T NG QUAN V V N Đ NGHIÊN C U
ơ ượ ề ồ ấ ấ ượ ệ ấ 2.1. S l c v nuôi tr ng n m ăn, n m d c li u và n m sò
ứ ồ ề ấ ấ ượ ệ 2.1.1. Nghiên c u ngh nuôi tr ng n m ăn, n m d ấ c li u và n m sò trên
th gi ế ớ i
ừ ườ ế ấ ố ư T xa x a, con ng i đã bi ứ t dùng n m làm th c ăn và làm thu c. T ừ
ổ ạ ế ấ ờ ượ ử ụ ổ ế th i hoàng đ La Mã c đ i, n m đã đ ệ c s d ng trong các bu i y n ti c
Ở ệ ấ ồ ượ ủ c a nhà vua. Châu Âu vi c nuôi tr ng n m ăn đã đ c mô t ả ừ ế ỷ ứ th k th t
ờ ố ầ ấ ấ ớ ọ III. N m ph n l n có ý nghĩa và vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng, cũng
ư ề ế ế ớ ứ ọ ị nh trong n n kinh t và trong nghiên c u khoa h c. Trên th gi i đã xác đ nh
ượ ầ ấ ấ ượ ệ ố đ c g n 2000 loài n m ăn và n m d ấ c li u. Trong s đó, trên 80 loài n m
ượ ứ ạ ồ đã đ ệ c nghiên c u công ngh nuôi tr ng nhân t o.
ấ ấ ượ ồ N m sò ( ộ P. ostreatus) là m t loài n m ăn đ ầ c tr ng l n đ u ầ ở ứ ể Đ c đ
ế ầ ớ ượ ứ ế ấ ấ ăn trong th chi n l n th nh t. Năm 1970, n m sò m i đ ạ ồ c nuôi tr ng đ i
ổ ế ế ớ ế ề ấ ấ ồ trà ph bi n trên th gi i. Cho đ n nay, ngh nuôi tr ng n m ăn và n m d ượ c
ề ệ ộ ướ ạ ệ ả ế li u đã lan r ng sang nhi u n c và mang l i hi u qu kinh t cao, đóng góp
ề ỏ ế ủ ướ ư ặ ỹ ệ t ỷ ệ l không nh vào n n kinh t c a các n c nh : M , Pháp,... đ c bi t là
ướ ự ắ ậ ả ố ỹ các n ư c khu v c B c M và Châu Á nh : Nh t B n, Hàn Qu c, Thái Lan,
Ấ ộ n Đ ...
ề ướ ư ậ ả ố ỹ ự ộ Ngày nay, nhi u n c nh Nh t B n, Hàn Qu c, M ... đã t đ ng hoá
ế ả ấ ả ẩ ạ ượ ấ ấ ầ h u h t các khâu trong s n xu t n m và s n ph m n m t o ra đ ấ c xu t
ẩ ướ ế ớ ệ ấ ấ ỗ kh u ra các n c khác trên th gi ư ấ i hàng tri u t n n m m i năm nh n m
ươ ư ấ ỡ ấ ấ ấ ườ h ng, n m linh chi, n m m , n m bào ng (n m sò)... Thông th ấ ng n m
ẩ ấ ượ ả ươ ả ặ ở ạ ế ế ả ặ ẩ xu t kh u đ c b o qu n t i, ho c d ng s n ph m ch bi n ho c bào
3
ề ộ ạ ệ ế ạ ố ồ ch thành trà và các lo i thu c quý... đã mang v m t ngu n ngo i t ổ kh ng
ướ ồ l cho các n c này.
ế ạ ữ ấ ặ ọ N m sò m c trên các thân cây khô ho c suy y u t o thành nh ng tai
ư ẽ ậ ấ ượ ấ n m xen k nhau nh hình b c thang. N m sò đ c xem là m t ấ ộ n m d ượ c
ứ ư ạ ấ li uệ do nó có ch a các ho t ch t sinh h c ụ ọ nh lovastatin có tác d ng
ứ ề ả ố gi mả cholesterol. Ngoài ra, đã có m t s đ tài nghiên c u v kh năng ch ng ộ ố ề
ư ủ ấ ự ệ ấ ậ ệ ủ ung th c a n m sò do có s hi n di n c a lovastatin trong tai n m, t p trung
ở ế ấ ặ ử ấ ươ ủ ồ ơ phi n n m và đ c bi ệ ở t bào t ấ n m. N m sò có h ng th m c a h i do
ữ ệ ấ ấ ự ệ s hi n di n c a ộ ủ benzaldehyde. N m sò là m t trong nh ng loài n m hoang
ạ ậ ệ ễ ể ạ ồ ơ dã có th nuôi tr ng d dàng trên r m r và các lo i v t li u khác. Trong s ố
ấ ấ ượ ổ ế ấ ồ ộ ớ các loài n m ăn, n m sò đ c nuôi tr ng ph bi n, r ng rãi, s m nh t và
ườ ề ạ ườ ọ ỗ ọ ơ th ng có nhi u lo i. Chúng th ộ ng m c hoang trên thân g , m c đ n đ c
ề ề ắ ạ ồ ọ ạ hay m c ch ng lên nhau và nhi u lo i khác nhau v màu s c, hình d ng, kh ả
ề ệ ệ ộ ấ ễ ồ ệ ấ ớ năng thích nghi v i các đi u ki n nhi t đ , ít b nh và r t d tr ng. N m có
ễ ệ ơ ẻ ọ ụ ậ ọ ồ ạ d ng ph u l ch, m c đ n l ầ hay m c thành c m t p trung, bao g m 3 ph n:
ố ế mũ, phi n, cu ng.
ứ ồ ề ấ ấ ượ ệ ấ ở 2.1.2. Nghiên c u ngh nuôi tr ng n m ăn, n m d c li u và n m sò
ệ Vi t Nam
ừ ư ế ấ ự Ở ệ Vi t Nam t x a nhân dân ta đã bi t thu hái n m t nhiên nh ư
ộ ứ ể ế m c nhĩ, n ấm h ệ ươ … đ làm th c ăn. Tuy nhiên mãi đ n năm 1970 vi c ng,
ứ ớ ắ ầ ấ ấ ả ượ ự nghiên c u và phát tri ển s n xu t n m ăn m i b t đ u đ ơ ệ c th c hi n. H n
ở ạ ề ồ ớ ượ ấ ổ ế ở 10 năm tr l i đây ngh tr ng n m m i đ c ph bi n các vùng nông thôn
ượ ề ạ ệ ả ế và đ c xem là ngh mang l i hi u qu kinh t ộ ố ỉ cao. M t s t nh mi n ề b cắ
ươ ư ả ắ ộ ị nh Nam Đ nh, Hà Nam, H i D ng, Ninh Bình, Hà N i, B c Giang, Thái
ế ế ạ ả ề ề ấ ơ Nguyên,… đã có nhi u trang tr i s n xu t và ch bi n nhi u n i hình thành
ụ ề ấ ả ẩ ấ ấ ẩ ị ợ h p tác xã n m, s n ph m n m tiêu th và xu t kh u đ u có giá tr kinh t ế
cao [12], [14].
4
ệ ả ấ ấ ộ ỉ ề ắ Thái Nguyên là m t t nh mi n núi phía B c, vi c s n xu t n m ăn và
ượ ượ ể ừ ở ạ ấ ấ n m d ệ c li u đ c phát tri n t năm 2000 tr l ể i đây, nh t là sau khi tri n
ấ ấ ự ự ộ ươ ả khai d án “Xây d ng mô hình s n xu t n m hàng hóa” thu c “Ch ng trình
ề ạ ộ ọ nông thôn mi m núi giai đo n 20052010”, trong đó B Khoa h c và Công
ệ ầ ư ớ ổ ỷ ồ ngh đ u t v i t ng kinh phí 4 t ạ đ ng cho giai đo n 20052007 [12].
ự ệ ươ ể ệ ả Th c hi n ch ấ ng trình phát tri n s n xu t nông nghi p hàng hóa,
ắ ể ả ấ ấ ề ạ B c Giang đã xây d ựng “Đ án phát tri n s n xu t n m giai đo n 20072010 ”
ơ ỷ ồ ỗ ợ ỉ ỷ ồ ớ ổ kinh phí h n 43,7 t v i t ng đ ng , trong đó ngân sách t nh h tr 6 t đ ng,
ạ ố ứ ủ ố ỉ còn l i là v n đ i ng c a nhân dân. Riêng trong năm 2007, ngân sách t nh h ỗ
ợ ị ươ ạ ỷ ồ ự ạ tr các đ a ph ng trong vùng quy ho ch 1,35 t đ ng xây d ng 30 lán tr i, 2
ờ ỗ ợ ố ế ế ấ ấ ồ ơ ệ ơ ở c s ch bi n n m, đ ng th i h tr gi ng cho h n 1500 t n nguyên li u.
ứ ỗ ợ ớ ề ề Đây là đ án có quy mô, m c h tr l n nh t t ấ ừ ướ ớ tr c t ể i nay v phát tri n
ề ồ ấ ị ngh tr ng n m trên đ a bàn [6], [7], [15 ].
ệ ề ấ ọ ỉ ượ Hi n nay ồ , ngh nuôi tr ng n m sò t ạ T nh Phú Ph đang i đ c phát
ể ạ ặ ệ ạ ệ ẩ ồ ỉ tri n m nh. Đ c bi t năm 2011 t i xã Đ ng Cam huy n C m Khê T nh
ậ ấ ợ ồ ớ ớ Phú Thọ đã thành l p nên h p tác xã nuôi tr ng n m v i quy mô l n. Theo
ủ ệ ế ớ ệ ạ ợ ch nhi m h p tác xã cho bi t v i di n tích h n ồ ơ 2000 quy ho ch nuôi tr ng
ệ ẵ ồ ạ ị ươ ậ ợ ấ ấ n m sò và ngu n nguyên li u s n có t i đ a ph ng r t thu n l i cho nuôi
ỗ ấ ệ ấ ồ ừ ạ ấ ươ tr ng n m sò, trung bình m i t n nguyên li u cho thu t 78 t n m t i cho
ậ ừ ệ ướ ạ ệ ả thu nh p t ồ 2025 tri u đ ng. Đây là h ể ng phát tri n mang l i hi u qu kép.
ữ ụ ậ ượ ế ả ớ ừ ồ ư ơ ệ Không nh ng t n d ng đ c ngu n ph th i l n t ạ nông nghi p nh r m r ,
ự ư ạ ẩ ạ ộ ồ ưỡ mùn c a… mà còn t o ra m t ngu n th c ph m s ch, giàu dinh d ng, mang
ế ả ế ệ ạ ỗ ộ l ạ ợ i l i ích kinh t cao, gi i quy t vi c làm t i ch cho lao đ ng nhàn r i ỗ ở
ể ễ ầ ườ ả nông thôn, góp ph n gi m thi u ô nhi m môi tr ng.
ấ ấ ở ể ệ ệ ả ệ Hi n nay vi c phát tri n s n xu t n m Vi t Nam nói riêng, trên
ế ớ ẽ ạ ạ th gi ể i nói chung đã và đang phát tri n ngày càng m nh m , đem l ề i nhi u
ợ ậ ườ ả ấ ồ ờ ữ ề ọ l i nhu n cho ng i s n xu t, đ ng th i gi vai trò quan tr ng trong n n kinh
ố ế t qu c dân.
ị ưỡ ị ượ ệ ủ ấ P. ostrearus 2.2. Giá tr dinh d ng và giá tr d c li u c a n m sò
5
ị ưỡ 2.2.1. Giá tr dinh d ng
ừ ự ừ ấ ẩ ồ ơ ị N m ăn là ngu n th c ph m quý, v a th m ngon v a có giá tr dinh
ưỡ ượ ữ ế ề ấ ơ d ng cao, hàm l ng protein trong n m nhi u h n trong s a, chi m 8,41
ọ ượ ề ớ ọ 47,42% tr ng l ng khô v i nhi u axit amin quan tr ng, trong đó có 2535% là
ự ủ ấ ủ ộ ậ ố axit amin t do. Protein c a n m không gi ng protein c a đ ng v t, nó không
ơ ứ ạ ộ gây s c ng đ ng m ch và không làm tăng cholesterol trong máu [9].
ả ị ưỡ ộ ố ấ ổ ế ủ ấ B ng 2.1. Giá tr dinh d ng c a m t s n m ăn ph bi n và n m sò so
ỷ ệ ớ ớ ứ v i tr ng gà (T l ấ % so v i ch t khô) [15]
Đ mộ ẩ Protêin Lipi Hydratcacbon Tr Calo
Thành ph n/ầ ẩ ả s n ph m (W) t
ỡ ươ ng
o 0 8 7 9 11 156 381 392 345 369 72 89 92 91 90 11 8 5 2 10 13 24 13 30 21 1 60 78 58 59 Tr ngứ N m mấ ấ N m h ấ N m sò ơ ấ N m r m
ả ượ ộ ố ấ ủ ấ B ng 2.2. Hàm l ng vitamin và ch t khoáng c a m t s n m ăn ph ổ
ớ ứ ế ấ bi n và n m sò so v i tr ng gà (mg/100g khô) [15]
Axit Rbofl Thia Axit Iron Canx Phos
Thành ph n/ầ ẩ ả s n ph m
nicotinic 0,1 avin 0,31 min 0,4 ascobic 0 2,5 i 50 phorus 210 Tr ngứ
6
ỡ 42,5 3,7 8,9 26,5 8,8 71 912 N m mấ
ươ 54,9 4,9 7,8 4,5 12 171 0 ấ N m h ng
ấ 108,7 4,7 4,8 15,2 33 1348 0 N m sò
ơ ấ 91,9 3,3 1,2 20,2 17,2 71 677 N m r m
ấ ơ ứ ấ ạ ấ ề Bên c nh đó n m ăn còn ch a nhi u vitamin, axit amin, ch t x , ch t
ấ ượ ấ ứ khoáng, không ch a ch t béo, hàm l ng calo th p ấ . Ngoài các ch t dinh
ưỡ ộ ố ứ ấ ấ ạ ạ ơ d ng, m t s loài n m còn ch a hàng lo t các ch t th m có ho t tính sinh
ạ ươ ệ ủ ấ ấ ọ h c, chính các ch t này đã t o nên h ị ặ ng v đ c bi t c a n m, làm cho chúng
ẩ ồ ỉ ị ưỡ ở ự không ch là ngu n th c ph m có giá tr dinh d ạ ng cao, mà còn tr thành lo i
ậ ẩ ự ể ệ ế ị ặ gia v không th thi u trong ngh thu t m th c [15], [12] . Do đ c tính sinh
ấ ưỡ ấ ợ ứ ỏ ườ ễ ọ h c, các ch t dinh d ng và vi ch t có l i cho s c kh e con ng i d dàng
ượ ể ượ ơ ể ớ ợ ả đ c chuy n hóa thành năng l ng cho c th , phù h p v i các gi i pháp “ăn
ể ườ ệ ư ườ ỡ kiêng” dành cho các b nh nhân ti u đ ng, gút, m máu… cũng nh ng i có
ố ớ ườ ượ ơ ể thói quen ăn chay. Đ i v i ng i suy nh c c th , các món ăn ch bi n t ế ế ừ
ế ế ự ụ ệ ồ ấ n m giúp ph c h i sinh l c nhanh chóng. Vi c ch bi n các món ăn cũng
ẫ ấ ỏ ầ ư ấ ệ ấ không đòi h i c u kì mà v n r t ngon mi ng nh n u cháo, xào, n u canh,
ổ ưỡ ừ ụ ộ ị ệ ụ ừ lu c… v a có tác d ng b d ộ ng, v a có tác d ng tr b nh. Cũng trong m t
ấ ể ệ ề ấ ữ b a ăn gia đình, n m sò có th xu t hi n trong nhi u món khác nhau mà
ề ẩ ợ ọ ớ ị ườ không gây nhàm chán v kh u v , phù h p v i m i ng i trong gia đình .
ị ượ ệ 2.2.2. Giá tr d c li u
ướ ề ườ ờ ề ữ ệ Tr c đây nhi u ng ủ ả i còn nghi ng v kh năng ch a b nh c a
ợ ộ ế ấ ườ ủ ộ ấ n m vì s đ c tính và các ch t gây ch t ng ư ấ i c a các loài n m đ c, nh ng
ể ủ ớ ự ệ ậ ạ ọ ỹ ườ ầ g n đây v i s phát tri n c a khoa h c k thu t hi n đ i ng ứ i ta đã ch ng
ượ ủ ụ ầ ấ ượ minh đ c tác d ng th n kì c a các loài n m d ệ c li u.
7
ổ ế ấ ượ ế ế ụ ớ N m Linh Chi n i ti ng và đ c bi ề t đ n v i nhi u tác d ng ch ữ
ư ườ ừ ễ ả ị ọ ệ b nh trong y h c nh : tăng c ệ ng kh năng mi n d ch, ngăn ng a các b nh
ế ấ ạ ượ ầ ệ tim m ch, hô h p, các b nh cao huy t áp, suy nh c th n kinh. Linh Chi cũng
ư ệ ề ấ ậ ạ ớ ị ỗ ợ h tr ể trong vi c đi u tr ung th , th p kh p, đau th n, đau d dày, ti u
ườ ữ ườ ẽ ố ượ đ ng…[12]. Nh ng ng i dùng Linh Chi s ch ng đ c lão hóa, kéo dài
ừ ổ ọ ớ ố ố tu i th , tăng trí nh , ngăn ng a và ch ng kh i u [8].
ươ ụ ứ ễ ấ ị ấ N m h ng ch a ch t Lentinan có tác d ng nâng cao tính mi n d ch
ư ố ỉ ế ủ ủ ơ ể c a c th , ch ng ung th không ch trong t ấ bào ch phát sinh mà còn là ch t
ứ ư ữ ế ầ ườ c ch nh ng phát sinh ung th gây nên do virut [6], [7]. G n đây ng i ta
ệ ượ ạ ộ ế ừ ấ ươ ệ còn phát hi n đ c m t lo i glycoprotein chi n m h t t ng có hi u qu ả
ạ ấ ố ơ ố ươ ả ch ng virut HIV còn m nh h n c thu c AZT [11]. Ngoài ra n m h ng còn
ụ ệ ả ả ố ượ có tác d ng ch ng đông máu, b o v gan, gi m l ng cholesterol trong máu…
ứ ằ ả ọ ộ ỉ Qua nghiên c u, các nhà khoa h c đã ch ra r ng m c nhĩ có kh năng
ư ướ ữ ạ ớ ấ ổ ệ ch a các b nh nh b ụ u c , máu x u, nóng trong, tóc b c s m, có tác d ng
ư ớ ố ạ ấ ể ch ng ung th t ề i 42% [12]. Ngoài ba lo i n m đi n hình trên còn có nhi u
ạ ấ ượ ạ ả ư ấ ệ ầ lo i n m có tính d ấ ỉ c li u cao nh n m đ u kh , đông trùng h th o, n m
ề ấ ấ ồ đ ng ti n, n m búp, n m sò…
ầ ọ Trong y h c, ọ các nhà khoa h c đã phân tích thành ph n có trong n mấ
ươ sò t i : Protein 4%, gluxit 3,4%, vitamin C, vitamin PP, axit fotoric, các axit
ấ ướ ạ ố ượ béo không no… Khi n m sò d i d ng sinh kh i khô, hàm l ng protein
ớ ư ấ ế chi m t i 33–43%, ngoài ra còn th y các axit amin nh glutamic, valin,
ụ ứ ể ả ố ớ isoluxin… Các nghiên c u khác có tác d ng làm gi m thi u đ i v i
ườ ố ớ ế ả ấ cholesterol và đ ả ng máu cho k t qu kh quan. Đ i v i Đông y, n m sò có
ư ấ ọ ấ ề ị v ng t, tính m, công năng tán hàn và th cân… N m sò ặ còn có nhi u đ c
ệ ượ tính ủ c a bi t d c:
ư ữ ệ ế ả ạ ố Có kh năng phòng và ch a các b nh nh làm h huy t áp, ch ng béo phì,
ườ ộ ẩ ỗ ợ ấ ườ ị ệ ữ ệ ch a b nh đ ng ru t, t y máu x u, h tr ng i b b nh gút trong ch đ ế ộ
ưỡ ệ ộ ố ứ dinh d ặ ng. Đ c bi t là đã có m t s công trình nghiên c u còn cho r ng ằ n mấ
ư ụ ệ ả ấ ố ố sò có kh năng ch ng b nh ung th . Tác d ng ch ng ung th c a ư ủ n m sò do
8
ệ ủ ậ ấ ở ế ấ ở ự ệ s hi n di n c a lovastatin trong tai n m, t p trung phi n n m và bào t ử
ế ạ ể ả ở ạ n mấ , h huy t áp , làm tan cholesterol trong máu k c ế d ng k t tinh, có
ơ ắ ệ ả ả ạ ạ ấ kh năng gi m nguy c m c b nh tim m ch. Bên c nh đó, ch t Pleurotin
ứ ế ệ ấ ả ẩ trong n m sò có kh năng c ch vi khu n gây b nh Gram âm và Gram
ươ ể ủ ế ế ự ứ ố d ng, c ch s phát tri n c a t bào kh i u... [2], [9].
ể ạ ặ ấ P. ostreatus 2.3. Phân lo i và đ c đi m sinh h c c a h ọ ủ ệ n m sò
ạ ọ 2.3.1. Phân lo i h c
ắ ấ ọ ọ N m sò tr ng tên khoa h c là ấ Pleurotus ostreatus hay còn g i là n m
ư ề ặ ạ ọ ộ bào ng , v m t phân lo i h c thu c:
ọ H : Pleurotaceae
ộ B : Agaricales
ụ ớ L p ph : Hymenomycetidae
ớ L p : Holobasidiomycetes
ụ Ngành ph : Basidiomycotina
ấ ậ Ngành : N m th t (Eumycota) [1]
ớ ấ Gi i : N m (Mycota hay Fungi) [1], [4]
ể ặ ấ 2.3.2. Đ c đi m hình thái, c u t o c a h ấ ạ ủ ệ n m sò P. ostreatus
ệ ợ ấ ợ ứ ệ ợ ồ H s i n m g m h s i nguyên có vách ngăn và s i c ng không vách
ườ ả ợ ngăn ngang, màng dày, đ ng kính s i kho ng 3,56,5 nm [13].
ả ể ừ ặ ớ ấ ườ ả Qu th v a ho c l n, mũ n m có đ ng kính kho ng 521 cm, khi
ệ ộ ấ ắ ầ ệ ộ ấ nhi t đ cao mũ n m có màu g n tr ng, khi nhi ấ t đ th p mũ n m có màu tro
ế ế ấ ắ ố ố hay màu nâu tro. Phi n n m màu tr ng, x p khít nhau, men dài xu ng cu ng
ạ ạ ắ ấ ể và có th dính l ố i thành d ng phân nhánh. Cu ng n m màu tr ng, có khi có
ở ệ ộ ố ợ ạ ắ s c thái nâu nh t [8]. Khi nuôi nhi ấ t đ thích h p và thoáng khí, cu ng n m
ệ ạ ề ặ ắ ấ ầ ố ố ng n, khi g p đi u ki n l nh và kém thoáng khí, cu ng n m dài, ph n g c có
ủ ắ ọ ớ ố ề ph lông ng n hay m c dính li n v i các cu ng khác, kích th ướ 13 x 23 c
ẽ ơ ị ấ ề ắ ầ ơ cm. Th t n m màu tr ng, lúc đ u m m, sau đó khi già s h i dai. Khi ph i khô
ử ơ có mùi r m. Bào t hình elip dài, không màu, kích th ướ 34,5 x 79 nm. c
9
ặ ể ố ấ ấ P. ostreatus 2.4. Đ c đi m nuôi c y và nhân gi ng n m sò
ọ ố ấ ườ ặ ư ấ ư ạ N m sò m c t t trên môi tr ợ ng giàu xenlullo, a l nh ho c a m, s i
oC,
ưở ở ệ ộ ố ư ở ạ ấ n m sinh tr ạ ng m nh nhi t đ t i u 2025 giai đo n ra qu th ả ể
oC. Nuôi tr ng n m sò thích h p nh t
ệ ộ ợ ừ ấ ở ề ấ ồ ợ nhi t đ thích h p t 1720 ệ đi u ki n
ườ ộ ẩ ệ ấ ộ ẩ đ m môi tr ng nguyên li u nuôi c y 6065%, đ m không khí khi nuôi
ộ ẩ ộ ả ể ầ ợ s i 7080%, khi ra qu th c n đ m 8595%, pH ầ 5,07,5 và c n có đ thông
ế ấ thoáng trong nhà nuôi do n m sò là hi u khí, ánh sáng 2001000 lux [5,6].
ậ ấ ố ỹ ượ ấ ấ ố Trong k thu t nhân gi ng n m sò đ ấ c chia ra gi ng n m c p I, c p
ớ ượ ấ ấ ấ ấ ố ố ố II và gi ng n m c p III. Gi ng n m c p I là gi ng m i đ c tách t ừ ố gi ng
ượ ườ ệ ạ ặ ố ầ ban đ u, đ c nhân trên môi tr ng th ch trong ng nghi m ho c đĩa petri.
ấ ố ố ượ ế ụ ừ ố ấ ấ Gi ng n m c p II là gi ng đ c ti p t c nhân lên t ấ gi ng n m c p I,
ườ ượ ườ ử ụ ệ ế ạ ặ th ng đ c nhân trên môi tr ng s d ng nguyên li u h t ho c ph ph ụ
ệ ẩ ấ ấ ố ườ ượ ư ữ ph m nông nghi p. Gi ng n m c p I, II th ng đ c l u gi trong phòng
ủ ộ ơ ở ủ ể ấ ố ố ố ồ nhân gi ng c a các c s nhân gi ng n m đ làm ngu n gi ng ch đ ng và
ườ ụ ậ ấ ấ ố ỹ ượ ấ do ng ố i có k thu t ph trách. Gi ng n m c p III là gi ng đ ể c c y chuy n
ế ừ ố ấ ườ ươ ự ề ồ ti p t ấ gi ng n m c p II trên môi tr ng t ng t ệ v ngu n nguyên li u
ị ườ ấ ấ ằ ườ ả ố nh m cung c p gi ng n m cho th tr ng và ng ấ ồ i dân nuôi tr ng s n xu t
ụ ụ ệ ạ ấ ồ ấ n m ph c v cho vi c nuôi tr ng n m đ i trà.
ấ ố ươ ườ ượ ử ụ Trong nhân gi ng n m sò, hai ph ng pháp th ng đ c s d ng là
ươ ệ ợ ể ằ ố ố ỗ ị ph ng pháp nhân gi ng b ng h s i và nhân gi ng d ch th . M i ph ươ ng
ư ượ ể ươ ấ ố pháp có u nh c đi m riêng. Tuy nhiên ph ng pháp nhân gi ng n m sò
ệ ợ ượ ử ụ ổ ế ư ể ấ ả ơ ằ b ng h s i đ ơ c s d ng ph bi n h n c do có u đi m nuôi c y đ n
ừ ả ấ ớ ợ ỏ gi n, phù h p v i các quy mô v a và nh , chi phí th p [10].
Ố ƯỢ
Ầ
Ạ
PH N III. Đ I T
Ộ NG, PH M VI, N I DUNG, NGUYÊN
Ậ
ƯƠ
Ứ
Ệ V T LI U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ ứ 3.1. Đ i t ng nghiên c u
10
ủ ấ ả ể ủ ầ ắ ượ Ch ng n m sò P. ostreatus thu n ch ng, qu th màu tr ng đ c mua
ạ ệ ệ ề ậ ọ t ệ ự i Trung tâm Công ngh Sinh h c Th c v t Vi n Di truy n Nông nghi p
ệ ộ Vi t Nam, Hà N i.
ứ ạ ộ 3.2. Ph m vi và n i dung nghiên c u
ứ ả ưở ủ ồ ộ + Nghiên c u nh h ng c a ba ngu n cacbon là tinh b t, saccaroza,
ế ả ưở ể ủ ệ ợ ấ maltoza đ n kh năng sinh tr ng phát tri n c a h s i n m sò P. ostreatus.
4)2SO4,
ứ ả ưở ủ ồ ơ + Nghiên c u nh h ng c a ba ngu n nit là pepton, (NH
ế ưở ệ ợ ể ấ P. ủ ng và phát tri n c a h s i n m sò ả NaNO3 đ n kh năng sinh tr
ostreatus.
2, FeSO4, MgCl2
ứ ả ưở ủ ồ + Nghiên c u nh h ng c a ba ngu n khoáng là CaCl
ả ưở ể ủ ệ ợ ấ ế đ n kh năng sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m sò P. ostreatus.
ự ọ ồ ưỡ ấ ử ụ ợ L a ch n ra ngu n dinh d ố ng phù h p nh t s d ng trong nhân gi ng
ấ n m sò c p I.ấ
ậ ệ ử ụ ứ 3.3. Nguyên v t li u s d ng trong nghiên c u
ậ ệ ỗ Nguyên v t li u: Khoai tây, giá đ .
ấ ử ụ ồ ộ ộ Hóa ch t s d ng: Glucoza, tinh b t, maltoza, saccaroza, c n 7095 đ ,
ạ ấ . pepton, (NH4)2SO4, NaNO3, CaCl2, FeSO4, MgCl2, cao n m men, th ch(Agar)
ế ị ủ ấ ủ ạ ủ ấ ấ ồ Thi t b : T m, t l nh, t s y, n i thanh trùng, box c y, lò vi sóng,
máy đo pH.
ấ ố ụ ụ ố ố ệ D ng c : Bình tam giác, ng nghi m, đĩa petri, que c y, ng đong, c c
ụ ụ ế ệ ệ ườ đong, cân đi n, b p đi n và các d ng c thông th ng khác.
ươ ứ 3.4. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ữ ố ườ ứ ố 3.4.1. Ph ng pháp gi gi ng trên môi tr ng đ i ch ng
ườ ố ườ ẩ ườ Môi tr ứ ng đ i ch ng(môi tr ng chu n nhân và môi tr ng gi ữ
ấ ầ ố ồ gi ng n m sò) g m các thành ph n(g/l):
+ Khoai tây: 250
+ Glucoza : 20
ạ + Th ch : 20
11
ử ạ ỏ ướ ọ ỏ ắ Khoai tây r a s ch, g t v , c t nh , đun sôi trong n ọ c sau 30 phút l c
ả ổ ướ ủ ườ qua v i màn, b sung n ầ c và các thành ph n khác c a môi tr ủ ng đ 1 lít,
ạ ấ ườ ệ ố khu y tan th ch, đun sôi, phân môi tr ng vào các ng nghi m, bình tam giác
ườ ượ ở ể và đĩa petri. Môi tr ng đ ử c kh trùng 0,8 atm trong 30 phút. Đ môi
oC.
ườ ộ ấ ố ữ ố ấ ở ề ệ tr ể ng ngu i, c y chuy n gi ng và nuôi gi gi ng c p I đi u ki n 25
ươ ả ị ưở ủ ồ 3.4.2. Ph ng pháp xác đ nh nh h ng c a ngu n cacbon
ử ụ ườ ữ ố ư ấ ồ S d ng môi tr ng nuôi gi gi ng c p I nh ng ngu n glucoza đã
ượ ế ằ ệ ộ ồ đ c thay th b ng các ngu n cacbon thí nghi m là tinh b t, saccaroza,
ở ồ ộ maltoza n ng đ 1%, 2%, 3%, 4% và 5%.
ườ ệ ố ướ Phân môi tr ng vào đĩa petri/ ng nghi m có cùng kích th ỗ c, m i đĩa
ử ườ ở ườ 5ml, kh trùng môi tr ng 0,8 atm trong 30 phút, khi môi tr ộ ế ng ngu i ti n
oC, trong vòng m t tu n. Sau
ấ ở ấ ố ố ệ ộ ầ ộ hành c y 1% gi ng g c. Nuôi n m nhi t đ 25
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ đó quan sát và đo s sinh tr ng phát tri n c a h s i n m trong 5 ngày liên
ế ờ ầ ti p, 24 gi đo 1 l n.
ươ ả ị ưở ủ ồ ơ 3.4.3. Ph ng pháp xác đ nh nh h ng c a ngu n nit
ử ụ ườ ữ ố ấ ổ S d ng môi tr ng nuôi gi ồ gi ng c p I có b sung thêm các ngu n
4)2SO4, NaNO3
ơ ở ồ ộ nit là pepton, (NH n ng đ 0,1%, 0,2%, 0,3%, 0,4% và 0,5%.
ườ ệ ố ướ Phân môi tr ng vào đĩa petri/ ng nghi m có cùng kích th ỗ c, m i đĩa
ử ườ ở ườ 5ml, kh trùng môi tr ng 0,8 atm trong 30 phút, khi môi tr ộ ế ng ngu i ti n
oC, trong vòng m t tu n. Sau
ấ ở ấ ố ố ệ ộ ầ ộ hành c y 1% gi ng g c. Nuôi n m nhi t đ 25
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ đó quan sát và đo s sinh tr ng phát tri n c a h s i n m trong 5 ngày liên
ế ờ ầ ti p, 24 gi đo 1 l n.
ươ ả ị ưở ủ 3.4.4. Ph ng pháp xác đ nh nh h ồ ng c a ngu n khoáng
ử ụ ườ ữ ố ấ ổ S d ng môi tr ng nuôi gi ồ gi ng c p I có b sung thêm các ngu n
2, MgCl2, FeSO4
ệ ở ồ ộ khoáng thí nghi m là CaCl n ng đ 0,05%, 0,1%, 0,15%,
0,2% và 0,25%.
ườ ệ ố ướ Phân môi tr ng vào đĩa petri/ ng nghi m có cùng kích th ỗ c, m i đĩa
ử ườ ở ườ 5ml, kh trùng môi tr ng 0,8 atm trong 30 phút, khi môi tr ộ ế ng ngu i ti n
12
oC, trong vòng m t tu n. Sau
ấ ở ấ ố ố ệ ộ ầ ộ hành c y 1% gi ng g c. Nuôi n m nhi t đ 25
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ đó quan sát và đo s sinh tr ng phát tri n c a h s i n m trong 5 ngày liên
ế ờ ầ ti p, 24 gi đo 1 l n.
ươ ố ệ 3.4.5. Ph ử ng pháp x lý s li u
ể ệ ử ụ ứ ề ế ả ị ủ K t qu nghiên c u th hi n trong đ tài s d ng giá tr trung bình c a
ầ ặ ạ ố ệ ệ ượ ớ ứ ử ba l n l p l i thí nghi m. S li u đ ụ c x lý trên máy tính v i ng d ng
ươ ể ch ng trình Excel. Dùng hàm AVERAGE đ tính trung bình và hàm STDEV
ầ ặ ạ ố ớ ệ ể đ phân tích sai s v i ba l n l p l i thí nghi m.
13
Ứ
Ầ
Ả
Ế
PH N IV. K T QU NGHIÊN C U
ưở ế ự ủ ồ ưở Ả 4.1. nh h ng c a các ngu n cacbon đ n s sinh tr ể ủ ng phát tri n c a
ệ ợ ấ P. ostreatus h s i n m
ồ ố ố ớ ự ố ầ Ngu n cacbon là nhân t có ý nghĩa hàng đ u đ i v i s s ng c a t ủ ấ t
ạ ấ ậ ấ ỗ ạ ả c vi sinh vi v t nói chung và n m nói riêng. Trong đó, m i lo i n m l i thích
ấ ớ ộ ở ộ ồ ấ ị ồ ợ h p nh t v i m t ngu n cacbon khác nhau và ộ m t n ng đ nh t đ nh.
ể ấ ồ ợ ị ữ ố Đ xác đ nh ngu n cacbon phù h p nh t cho gi ố gi ng và nhân gi ng
ứ ế ồ ộ ấ n m chúng tôi ti n hành nghiên c u trên ngu n cacbon là tinh b t, sacaroza,
ượ ấ ườ ượ maltoza. N m ấ P. ostreatus đ c nuôi c y trên môi tr ẩ ng chu n đã đ c thay
ỉ ứ ộ ồ ở ộ ồ ổ ầ ượ đ i l n l t ch ch a m t trong ba ngu n cacbon nói trên các n ng đ 1%,
2%, 3%, 4%, 5%.
ưở ộ ế ự ủ ồ ộ ưở Ả 4.1.1. nh h ng c a n ng đ tinh b t đ n s sinh tr ể ủ ng phát tri n c a
ệ ợ ấ h s i n m P. ostreatus:
ứ ả ế ả ưở ộ ế ủ ự ộ ồ K t qu nghiên c u nh h ng c a n ng đ tinh b t đ n s sinh
ưở ượ ể ệ ở ả tr ể ng và phát tri n h s i n m ệ ợ ấ P. ostreatus đ c th hi n b ng 4.1, hình
ở ụ ụ 4.1và ph l c 4.1:
Ả ả ưở ộ ế ự ủ ồ ộ B ng 4.1. nh h ng c a n ng đ tinh b t đ n s sinh tr ưở ng
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm) Ngày
1 2 3 4 5 MTC 23 ± 1 34 ± 1 45 ± 1 57 ± 1 70 ± 1 1% 18 ± 1 27 ± 0 37 ± 0 48 ± 2 59 ± 1 2% 20 ± 1 30 ± 1 41 ± 2 52 ± 2 61 ± 2 3% 23 ± 1 33 ± 1 45 ± 2 58 ± 2 69 ± 1 4% 25 ± 1 35 ± 2 45 ± 2 59 ± 2 70 ± 2 5% 30 ± 2 41 ± 2 53 ± 1 66 ± 1 77 ± 2
14
ự ưở Hình 4.1. S sinh tr ể ủ ệ ợ ấ ng và phát tri n c a h s i n m P. ostreatus
ườ trên môi tr ng khác nhau
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.1, hình 4.1 và ấ ph l c 4.1 cho th y khi nuôi c y
ườ ộ ở ồ ứ ộ n m ấ P. ostreatus trên môi tr ồ ng ch a ngu n tinh b t n ng đ khác nhau có
ả ưở ưở nh h ệ ế ự ng rõ r t đ n s sinh tr ế ể ủ ệ ợ ấ ng và phát tri n c a h s i n m. Các k t
ể ấ ả ấ ồ ộ ộ qu cũng cho th y n ng đ tinh b t càng tăng thì n m sò phát tri n càng
ạ Ở ồ ể ạ ấ ấ ộ ộ m nh. ấ n ng đ tinh b t 5% n m sò phát tri n m nh nh t (77 mm), n m
ể ố ơ ườ ầ ở ồ ể ẩ ộ phát tri n t t h n trên môi tr ng chu n và phát tri n kém d n n ng đ 4%
ố Ở ồ ở ể ấ ộ ộ ộ ồ tr xu ng. n ng đ tinh b t 1% phát tri n kém nh t (59 mm). N ng đ 5%
ơ ấ ẽ ớ ệ ế ặ ậ ệ ợ h s i dày, b n k t ch t ch v i nhau và ăn sâu vào c ch t.Vì v y, khi nhân
ộ ừ ể ế ấ ằ ố ồ ồ gi ng n m này có th thay th ngu n glucoza b ng ngu n tinh b t t 4, 5%
ườ vào môi tr ng.
ưở ủ ồ ế ự ộ ưở Ả 4.1.2. nh h ng c a n ng đ saccaroza đ n s sinh tr ể ng và phát tri n
ủ ệ ợ ấ c a h s i n m P. ostreatus
ứ ả ế ả ưở ự ủ ế ộ ồ K t qu nghiên c u nh h ng c a n ng đ saccaroza đ n s sinh
ưở ượ ể ệ ở ả tr ể ng và phát tri n h s i n m ệ ợ ấ P. ostreatus đ c th hi n b ng 4.2, hình
ở ụ ụ 4.2 và ph l c 4.2:
15
Ả ả ưở ủ ồ ế ự ộ B ng 4.2. nh h ng c a n ng đ saccaroza đ n s sinh tr ưở ng
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
Saccar oza Ngày MTC 1% 2% 3% 4% 5%
1 23 ± 1 31 ± 2 32 ± 1 22 ± 1 20 ± 1 21 ± 1
2 34 ± 1 41 ± 1 44 ± 2 32 ± 2 30 ± 2 31 ± 1
3 45 ± 1 52 ± 1 54 ± 2 44 ± 2 41 ± 2 40 ± 1
4 57 ± 1 62 ± 2 65 ± 2 54 ± 2 52 ± 1 50 ± 1
5 70 ± 1 70 ± 1 65 ± 1 62 ± 2 59 ± 2 73 ± 2
ự ưở ấ Hình 4.2. S sinh tr ng và phát tri n c a h s i ể ủ ệ ợ n m P. ostreatus
ườ trên môi tr ng khác nhau
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.2, hình 4.2 và ấ ph l c 4.2 cho th y khi nuôi n m
ườ ứ ả ồ ộ ưở trên môi tr ng ch a n ng đ saccaroza khác nhau đã có nh h ng khác
ế ự ộ ồ nhau đ n s phát tri n c a h s i n m ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus. N ng đ saccaroza càng
ợ ấ ể ể cao thì s i n m phát tri n càng kém. S i n m ạ ợ ấ P. ostreatus phát tri n m nh
ấ ườ ứ ớ ố ơ nh t trên môi tr ng ch a saccaroza 1% v i (73 mm), t t h n môi tr ườ ng
ẩ ở ồ ẽ ớ ệ ợ ệ ế ặ ộ chu n (70 mm), n ng đ 1% h s i dày, b n k t ch t ch v i nhau và ăn
ơ ấ ầ ở ồ ể ộ ệ ợ sâu vào c ch t. H s i phát tri n kém d n ỉ n ng đ 5% ch còn (59 mm).Vì
ế ằ ể ấ ố ồ ậ v y, khi nhân gi ng n m này có th thay th b ng ngu n saccaroza 1% vào
ườ môi tr ng.
ưở ủ ồ ế ự ộ ưở Ả 4.1.3. nh h ng c a n ng đ maltoza đ n s sinh tr ể ng và phát tri n
ợ ấ c a hủ ệ s i n m P. ostreatus
ứ ả ế ả ưở ự ủ ế ồ ộ K t qu nghiên c u nh h ng c a n ng đ maltoza đ n s sinh
ưở ượ ể ệ ả tr ể ng và phát tri n h s i n m ệ ơ ấ P. ostreatus đ c th hi n trong b ng 4.3,
ở ụ ụ hình 4.3 và ph l c 4.3:
16
Ả ả ưở ủ ồ ế ự ộ ưở B ng 4.3. nh h ng c a n ng đ maltoza đ n s sinh tr ng và
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
MTC 1% 2% 3% 4% 5% Ma ltoza Ngày
1 23 ± 1 32 ± 2 31 ± 1 23 ± 1 20 ± 1 21 ± 1
2 34 ± 1 42 ± 2 41 ± 1 34 ± 1 32 ± 2 31 ± 1
3 45 ± 1 53 ± 1 52 ± 2 45 ± 1 43 ± 2 44 ± 1
4 57 ± 1 64 ± 2 63 ± 2 55 ± 1 53 ± 1 50 ± 2
5 70 ± 1 73 ± 2 66 ± 1 65 ± 2 59 ± 2 74 ± 1
17
ự ưở Hình 4.3. S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus
ườ trên môi tr ng khác nhau
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.3, hình 4.3 và ấ ph l c 4.3 cho th y khi nuôi n m
ườ ứ ồ ả ộ ưở trên môi tr ng ch a n ng đ maltoza khác nhau đã có nh h ệ ế ng rõ r t đ n
ể ủ ệ ợ ấ ộ ồ ự s phát tri n c a h s i n m ợ P. ostreatus. N ng đ maltoza càng cao thì s i
ể ể ạ ấ ấ n m phát tri n càng kém. S i n m ợ ấ P. ostreatus phát tri n m nh nh t trên môi
ườ ứ ớ ố ơ tr ng ch a maltoza 1% và 2% v i (7 4 mm) và (73 mm), t t h n môi tr ườ ng
ẩ ở ồ ẽ ớ ệ ế ặ ộ ợ chu n (70 mm), n ng đ này hê s i dày, b n k t ch t ch v i nhau và ăn
ệ ợ ấ ầ ở ồ ể ấ ơ ộ ỉ sâu vào c ch t. H s i n m phát tri n kém d n n ng đ 5% ch còn ( 59
ế ằ ể ậ ấ ố ồ mm). Vì v y, khi nhân gi ng n m này có th thay th b ng ngu n maltoza
ườ 1%, 2% vào môi tr ng.
ứ ả ế ả ưở ủ ồ ồ Qua k t qu nghiên c u nh h ộ ng c a ngu n cacbon g m: tinh b t,
ộ ồ ử ụ ấ ồ ộ ệ ợ saccaroza, maltoza cho th y khi s d ng ngu n tinh b t n ng đ 5% thì h s i
ả ưở ể ấ ố ủ c a gi ng n m ấ ấ sò c p I có kh năng sinh tr ạ ạ ng phát tri n m nh nh t và đ t
ậ ộ ộ ượ ự ọ ồ ồ (77 mm). Vì v y, n ng đ tinh b t 5% đ c l a ch n là ngu n cacbon s ử
ấ ấ ố ụ d ng trong nhân gi ng n m sò c p I.
ưở ủ ồ ơ ế ự ưở Ả 4.2. nh h ng c a ngu n nit đ n s sinh tr ng và phát tri n c a h ể ủ ệ
ợ ấ P. ostreatus s i n m
ơ ế ị ấ ấ ố ơ ọ ồ Ngu n nit trong c ch t có vai trò r t quan tr ng quy t đ nh t c đ ộ
ủ ể ồ ơ ở ộ ồ ệ ợ ấ phát tri n c a h s i n m. Các ngu n nit khác nhau các n ng đ khác
ể ợ ấ ế ự ể ộ ị ồ nhau thì có tác đ ng khác nhau đ n s phát tri n s i n m. Đ xác đ nh ngu n
18
ơ ấ ợ ữ ố ế ố nit phù h p nh t cho gi ấ gi ng và nhân gi ng n m chúng tôi ti n hành
4)2SO4, NaNO3
ứ ồ ơ ở nghiên c u trên ba ngu n nit là pepton, (NH ồ các n ng đ ộ
ượ ế ả ư 0,1%, 0,2%, 0,3%, 0,4%, 0,5% và thu đ c k t qu nh sau:
ưở ế ự ủ ồ ưở Ả 4.2.1 nh h ng c a ngu n pepton đ n s sinh tr ể ủ ng và phát tri n c a
ệ ợ ấ h s i n m P. ostreatus
Ả ả ưở ủ ồ ế ự ộ ưở B ng 4.4 nh h ng c a n ng đ pepton đ n s sinh tr ng và
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
P epton Ngày MTC 0,1% 0,2% 0,3% 0,4% 0,5%
1 23 ± 1 30 ± 1 31 ± 1 22 ± 1 22 ± 1 15 ± 1
2 34 ± 1 41 ± 1 41 ± 1 31 ± 2 30 ± 1 24 ± 2
3 45 ± 1 51 ± 1 52 ± 1 41 ± 1 42 ± 2 35 ± 2
4 57 ± 1 62 ± 1 60 ± 2 52 ± 2 51 ± 2 46 ± 2
5 70 ± 1 69 ± 1 63 ± 1 61 ± 1 56 ± 2 72 ± 2
ự ưở Hình 4.4. S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus trên
ườ môi tr ng khác nhau
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.4, hình 4.4 và ấ ph l c 4.4 cho th y khi nuôi n m
ườ ứ ồ ả ộ ưở trên môi tr ng ch a n ng đ pepton khác nhau đã có nh h ng khác nhau
ể ủ ợ ấ ồ ế ự đ n s phát tri n c a s i n m ợ ộ P. ostreatus. N ng đ pepton càng cao thì s i
ể ể ạ ấ ấ n m phát tri n càng kém. S i n m ợ ấ P. ostreatus phát tri n m nh nh t trên môi
ườ ứ ố ơ ườ ẩ tr ng ch a pepton 0,1% (72 mm), t ả t h n c môi tr ng chu n (70 mm), ở
ơ ấ ẽ ớ ệ ợ ệ ế ặ ộ ồ n ng đ này h s i dày, b n k t ch t ch v i nhau và ăn sâu vào c ch t. H ệ
19
ầ ở ồ ể ậ ộ ỉ ợ ấ s i n m phát tri n kém d n n ng đ 0,5% ch còn (56 mm). Vì v y, khi
ể ấ ố ồ ườ ế ằ nhân gi ng n m này có th thay th b ng ngu n pepton 0,1% vào môi tr ng.
4)2SO4 đ n s
ưở ủ ộ ế ự ưở Ả 4.2.2. nh h ồ ng c a n ng đ (NH sinh tr ng và phát
ể ủ ệ ợ ấ tri n c a h s i n m P. ostreatus
Ả ả ưở ủ ồ ộ B ng 4.5. nh h ng c a n ng đ (NH ế ự 4)2SO4 đ n s sinh tr ưở ng
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus và phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
(N H4)2SO4 Ngày MTC 0,1% 0,2% 0,3% 0,4% 0,5%
1 23 ± 1 19 ± 1 28 ± 1 31 ± 1 25 ± 1 22 ± 1
2 34 ± 1 27 ± 2 38 ± 1 42 ± 2 35 ± 1 34 ± 1
3 45 ± 1 37 ± 2 49 ± 2 53 ± 2 47 ± 1 44 ± 2
4 57 ± 1 48 ± 2 59 ± 1 63 ± 1 57 ± 1 55 ± 2
5 70 ± 1 59 ± 1 68 ± 1 68 ± 1 65 ± 1 75 ± 2
ự ưở Hình 4.5. S sinh tr ể ủ ệ ợ ấ ng và phát tri n c a h s i n m P. ostreatus
ườ trên môi tr ng khác nhau
20
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.5, hình 4.5 và ấ ph l c 4.5 cho th y khi nuôi n m
4)2SO4 khác nhau đã có nh h
ườ ứ ộ ả ưở trên môi tr ồ ng ch a n ng đ (NH ng khác
ệ ợ ấ ự ủ ế ợ ấ P. ostreatus ể nhau đ n s phát tri n c a h s i n m P. ostreatus. S i n m
ể ạ ấ ườ phát tri n m nh nh t trên môi tr ứ ng ch a (NH ố t ớ 4)2SO4 0,3% v i (75 mm), t
ườ ẩ ở ồ ệ ợ ệ ế ặ ộ ơ h n môi tr ng chu n (70 mm), n ng đ này h s i dày, b n k t ch t ch ẽ
ệ ợ ấ ể ơ ấ ớ v i nhau và ăn sâu vào trong c ch t. H s i n m phát tri n kém d n ầ ở ồ n ng
4)2SO4
ồ ộ ồ ộ ỉ ộ đ 0,5% và n ng đ 0,1% ch còn (65 mm) và (59 mm). N ng đ (NH
ể ở ồ ấ ậ ấ ộ ố phát tri n n ng đ 0,1% là kém nh t. Vì v y, khi nhân gi ng n m này có
4)2SO4 0,3% vào môi tr
ế ằ ể ồ ườ th thay th b ng ngu n (NH ng.
3 đ n s sinh tr
ưở ủ ồ ộ ế ự ưở Ả 4.2.3 nh h ng c a n ng đ NaNO ể ng và phát tri n
ủ ệ ợ ấ c a h s i n m P. ostreatus
3 đ n s sinh tr
Ả ả ưở ủ ồ ộ ế ự ưở B ng 4.6. nh h ng c a n ng đ NaNO ng và
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
NaNO3 Ngày MTC 0,1% 0,2% 0,3% 0,4% 0,5%
1 23 ± 1 25 ± 1 30 ± 1 37 ± 1 41 ± 1 45 ± 2
2 34 ± 1 37 ± 2 41 ± 1 47 ± 1 51 ± 1 46 ± 2
3 45 ± 1 47 ± 2 51 ± 2 58 ± 1 62 ± 2 58 ± 1
4 57 ± 1 58 ± 2 60 ± 1 69 ± 1 72 ± 1 68 ± 1
5 70 ± 1 67 ± 1 70 ± 1 78 ± 1 79 ± 2 83 ± 1
ự ưở ể ủ ợ ấ Hình 4.6. S sinh tr ng và phát tri n c a s i n m P. ostreatus trên môi
ườ tr ng khác nhau
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.6, hình 4.6 và ấ ph l c 4.6 cho th y khi nuôi n m
3 khác nhau đã có nh h
ườ ứ ồ ộ ả ưở trên môi tr ng ch a n ng đ NaNO ng khác nhau
3 càng cao thì s iợ
ể ủ ợ ấ ộ ế ự đ n s phát tri n c a s i n m ồ P. ostreatus. N ng đ NaNO
ể ạ ở ồ ấ ộ ợ P. ấ n m phát tri n m nh n ng đ 0,2%, 0,3%, 0,4%, 0,5%. S i n m
21
3 0,4% v i (83
ể ạ ấ ườ ứ ớ ostreatus phát tri n m nh nh t trên môi tr ng ch a NaNO
ố ơ ườ ẩ ở ồ ệ ộ mm), t t h n môi tr ng chu n (70 mm), ế ệ ợ n ng đ này h s i dày, b n k t
ệ ợ ấ ẽ ớ ể ặ ấ ơ ch t ch v i nhau và ăn sâu vào c ch t. H s i n m phát tri n kém d n ầ ở
ể ậ ấ ộ ố ỉ ồ n ng đ 0,1% ch còn (67 mm). Vì v y, khi nhân gi ng n m này có th thay
3 0,4%, 0,5% vào môi tr
ế ằ ồ ườ th b ng ngu n NaNO ng.
ứ ả ế ả ưở ủ ồ ơ ồ Qua k t qu nghiên c u nh h ng c a ngu n nit g m: pepton,
3 n ng đ 0,4% thì h
ử ụ ồ ồ ộ ệ ấ (NH4)2SO4, NaNO3 cho th y khi s d ng ngu n NaNO
ấ ả ố ưở ể ạ ấ ấ ợ ủ s i c a gi ng n m sò c p I có kh năng sinh tr ng phát tri n m nh nh t và
đ t ạ
3 0,4% đ
ậ ồ ộ ượ ự ọ ồ (78 mm). Vì v y, n ng đ NaNO c l a ch n là ngu n nit ơ ử ụ s d ng
ấ ấ ố trong nhân gi ng n m sò c p I.
ưở ế ự ủ ồ ưở Ả 4.3. nh h ng c a ngu n khoáng đ n s sinh tr ể ủ ng và phát tri n c a
ệ ợ ấ P. ostreatus h s i n m
ơ ấ ế ị ấ ồ ọ Ngu n khoáng trong c ch t có vai trò r t quan tr ng quy t đ nh t c đ ố ộ
ể ủ ệ ợ ấ ồ ở ồ ộ phát tri n c a h s i n m. Các ngu n khoáng khác nhau các n ng đ khác
ể ợ ấ ế ự ể ộ ị ồ nhau thì có tác đ ng khác nhau đ n s phát tri n s i n m. Đ xác đ nh ngu n
ấ ữ ố ế ố ợ khoáng phù h p nh t cho gi ấ gi ng và nhân gi ng n m chúng tôi ti n hành
2, FeSO4, MgCl2
ứ ồ ở nghiên c u trên ba ngu n khoáng là CaCl ồ các n ng đ ộ
ượ ế ả ư 0,05%, 0,1%, 0,15%, 0,2%, 0,25% và thu đ c k t qu nh sau:
2 đ n s sinh tr
ưở ủ ồ ộ ế ự ưở Ả 4.3.1 nh h ng c a n ng đ CaCl ể ủ ng và phát tri n c a
ệ ợ ấ h s i n m P. ostreatus
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.7, hình 4.7 và ấ ph l c 4.7 cho th y khi nuôi n m
2 khác nhau đã có nh h
ườ ứ ộ ả ưở trên môi tr ồ ng ch a n ng đ CaCl ng khác nhau
2 càng cao thì
ủ ể ồ ộ ế ự đ n s phát tri n c a h s i n m ệ ợ ấ P. ostreatus. N ng đ CaCl
ể ể ạ ạ ấ ợ ấ s i n m phát tri n càng m nh. S i n m ợ ấ P. ostreatus phát tri n m nh nh t trên
2 0,25% (83 mm), t
ườ ố ơ ườ ẩ môi tr ứ ng ch a CaCl t h n môi tr ng chu n (70 mm).
ườ ở ồ ể ộ ượ Môi tr ng n ng đ 0,15%, 0,2% cũng phát tri n v t qua môi tr ườ ng
ẩ ở ồ ẽ ớ ệ ợ ệ ế ặ ộ chu n, n ng đ này h s i dày, b n k t ch t ch v i nhau và ăn sâu vào c ơ
22
ệ ợ ấ ầ ở ồ ể ấ ộ ỉ ch t. H s i n m phát tri n kém d n n ng đ 0,05% và 0,1% ch còn (58
ế ằ ể ậ ấ ố ồ mm) và (69 mm). Vì v y, khi nhân gi ng n m này có th thay th b ng ngu n
ườ ng. CaCl2 0,25% và 0,2% vào môi tr
2 đ n s sinh tr
Ả ả ưở ủ ồ ộ ế ự ưở B ng 4.7. nh h ng c a n ng đ CaCl ng và
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
CaCl2 Ngày MTC 0,05% 0,1% 0,15% 0,2% 0,25%
1 23 ± 1 17 ± 1 25 ± 1 32 ± 1 35 ± 1 47 ± 1
2 34 ± 1 27 ± 1 37 ± 2 42 ± 2 46 ± 1 50 ± 1
3 45 ± 1 36 ± 1 46 ± 2 51 ± 2 56 ± 1 61 ± 1
4 57 ± 1 47 ± 2 58 ± 2 61 ± 1 67 ± 2 71 ± 2
5 70 ± 1 58 ± 2 69 ± 1 72 ± 1 78 ± 1 83 ± 1
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ Hình 4.7. S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m P. ostreatus trên
ườ môi tr ng khác nhau
4 đ n s sinh tr
ưở ủ ồ ộ ế ự ưở Ả 4.3.2. nh h ng c a n ng đ FeSO ể ng và phát tri n
ủ ệ ợ ấ c a h s i n m P. ostreatus
4 đ n s sinh tr
Ả ả ưở ủ ồ ộ ế ự ưở B ng 4.8. nh h ng c a n ng đ FeSO ng và
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
FeSO4 Ngày MTC 0,05% 0,1% 0,15% 0,2% 0,25%
1 23 ± 1 23 ± 1 15 ± 1 18 ± 1 19 ± 1 18 ± 1
23
2 34 ± 1 33 ± 2 21 ± 1 21 ± 2 25 ± 2 25 ± 1
3 45 ± 1 45 ± 2 31 ± 1 32 ± 2 31 ± 2 30 ± 2
4 57 ± 1 55 ± 2 42 ± 1 41 ± 2 39 ± 1 37 ± 2
5 70 ± 1 52 ± 1 49 ± 2 46 ± 2 44 ± 2 66 ± 2
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ Hình 4.8. S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m P. ostreatus trên
ườ môi tr ng khác nhau
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ ổ K t qu b ng 4.8, hình 4.8 và ph l c 4.8 cho th y khi b sung
ở ồ ộ ườ ấ P. ostreatus các n ng đ khác nhau vào môi tr ấ ng nuôi c y n m FeSO4
4
ủ ợ ấ ự ể ồ ộ không kích thích thêm s phát tri n c a s i n m. Tuy nhiên, n ng đ FeSO
ả ưở ế ự ể khác nhau cũng đã nh h ng khác nhau đ n s phát tri n c a s i n m. ủ ợ ấ Ở
ể ố ộ ư ấ ồ ộ ượ ồ n ng đ 0,05% phát tri n t t nh t trong các n ng đ nh ng không v t qua
ườ ẩ Ở ồ ệ ợ ư ộ môi tr ng chu n. ể n ng đ này h s i tuy dày nh ng kém phát tri n,
ơ ấ ợ ấ ể ồ ộ không ăn sâu vào trong c ch t. N ng đ càng cao thì s i n m phát tri n càng
ậ ầ ố ổ kém. Vì v y, khi nhân gi ng n m ấ P. ostretus không c n b sung thêm FeSO4
vào môi tr ngườ
2 đ n s sinh tr
ưở ủ ồ ộ ế ự ưở Ả 4.3.3. nh h ng c a n ng đ MgCl ể ng và phát tri n
ủ ệ ợ ấ c a h s i n m P. ostreatus
2 đ n s sinh tr
Ả ả ưở ủ ồ ộ ế ự ưở B ng 4.9. nh h ng c a n ng đ MgCl ng và
ể ủ ệ ợ ấ P. ostreatus phát tri n c a h s i n m
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m
( m, mm)
MgCl2 Ngày MTC 0,05% 0,1% 0,15% 0,2% 0,25%
1 23 ± 1 15 ± 1 20 ± 1 22 ± 1 28 ± 1 32 ± 2
2 34 ± 1 25 ± 2 31 ± 1 31 ± 2 39 ± 1 43 ± 2
3 45 ± 1 36 ± 2 41 ± 2 42 ± 2 51 ± 2 54 ± 1
4 57 ± 1 48 ± 2 52 ± 2 58 ± 1 62 ± 1 64 ± 1
24
5 70 ± 1 59 ± 1 62 ± 3 69 ± 1 73 ± 2 75 ± 2
ự ưở ể ủ ệ ợ ấ Hình 4.9. S sinh tr ng và phát tri n c a h s i n m P. ostreatus trên
ườ môi tr ng khác nhau
ả ở ả ế ở ụ ụ ấ K t qu b ng 4.9, hình 4.9 và ấ ph l c 4.9 cho th y khi nuôi n m
2 khác nhau đã có nh h
ườ ứ ộ ả ưở trên môi tr ồ ng ch a n ng đ MgCl ng khác nhau
2 càng cao thì
ể ủ ệ ợ ấ ộ ồ ế ự đ n s phát tri n c a h s i n m P. ostreatus. N ng đ MgCl
ể ể ạ ấ ạ ợ ấ s i n m phát tri n càng m nh. S i n m ợ ấ P. ostreatus phát tri n m nh nh t trên
2 0,25% v i (75 mm) và 0,2% v i (73 mm), t
ườ ớ ớ ố ơ môi tr ứ ng ch a MgCl t h n môi
ườ ẩ ở ồ ẽ ớ ệ ợ ế ệ ặ ộ tr ng chu n (70 mm), n ng đ này h s i dày, b n k t ch t ch v i nhau
ệ ợ ấ ầ ở ồ ể ấ ơ và ăn sâu vào c ch t. H s i n m phát tri n kém d n ộ n ng đ 0,15% tr ở
2
ế ằ ể ậ ấ ố ố ồ xu ng. Vì v y, khi nhân gi ng n m này có th thay th b ng ngu n MgCl
ườ 0,25% và 0,2% vào môi tr ng.
2,
ứ ả ế ả ưở ủ ồ ồ Qua k t qu nghiên c u nh h ng c a ngu n khoáng g m: CaCl
ử ụ ấ ồ ồ ộ MgCl2, FeSO4 cho th y khi s d ng ngu n CaCl ệ ợ 2 n ng đ 0,25% thì h s i
ấ ấ ả ố ưở ể ấ ủ c a gi ng n m sò c p I có kh năng sinh tr ạ ạ ng phát tri n m nh nh t và đ t
2 0,25% đ
ộ ồ ượ ự ọ ồ c l a ch n là ngu n khoáng s ử (83 mm). Vì v y,ậ n ng đ CaCl
ấ ố ụ d ng trong nhân gi ng n m sò c p I.ấ
25
Ầ
Ế
Ế
Ị Ậ PH N V. K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1. K t lu n
ứ ả ưở ộ ố ủ ố ưỡ Qua nghiên c u nh h ng c a m t s nhân t dinh d ế ng đ n kh ả
ưở ể ấ ố ạ năng sinh tr ệ ợ ủ ng phát tri n h s i c a gi ng n m sò P. ostreatus t i phòng thí
ệ ệ ườ ư r ọ nghi m Công Ngh Sinh h c, Khoa Nông Lâm Ng , T ạ ọ ng Đ i h c Hùng
ươ ấ V ng cho th y:
ồ ố ự ấ ưở Ngu n cacbon t t nh t cho s sinh tr ể ủ ệ ợ ấ ng phát tri n c a h s i n m
sò
ộ ở ồ ộ n ng đ 5%. P. ostreatus là tinh b t
ự ấ ưở ể ủ ệ ợ ấ ồ Ngu n nit ơ ố t t nh t cho s sinh tr ng phát tri n c a h s i n m sò
ở ồ ộ n ng đ 0,4%. P. ostreatus là NaNO3
ồ ố ự ấ ưở Ngu n khoáng t t nh t cho s sinh tr ể ủ ệ ợ ấ ng phát tri n c a h s i n m
sò
ở ồ ộ n ng đ 0,25%. P. ostreatus là CaCl2
ử ụ ồ ơ ố Nói chung, s d ng ngu n cacbon, nit , khoáng nói trên ngoài t c đ ộ
ưở ệ ợ ủ ấ ậ ộ ứ ể ạ sinh tr ng phát tri n m nh h s i c a n m nghiên c u là có m t đ dày, h ệ
ậ ợ ế ặ ậ ấ ấ ơ ợ ệ k t ch t và ăn sâu vào trong c ch t. Vì v y, r t thu n l s i b n i cho s ử
ấ ố ụ d ng nhân gi ng n m sò P. ostreatus c p I.ấ
ị ế 5.2. Ki n ngh
26
ầ ả ưở ủ ố ư ng c a các nhân t khác nh nhi ệ ộ t đ , ứ C n nghiên c u thêm nh h
ế ưở ể ủ ệ ợ ấ ả pH,... đ n kh năng sinh tr ng phát tri n c a h s i n m sò P. ostreatus.
ư ế ầ ả ượ ấ P. ostreatus C n đ a các k t qu thu đ ố c vào nhân gi ng n m sò
ể ạ ượ ế ự ễ ả ấ c p I trong th c ti n đ đ t đ c k t qu cao.
ọ Phú Th , ngày 12 tháng 04 năm 2015
ườ ướ i h
ự ọ ng d n ọ ệ Sinh viên th c hi n (Ký ghi rõ h tên) ẫ Ng (Ký ghi rõ h tên)
ề ị Vũ Th Huy n Trang ọ ễ ị Nguy n Th Ng c Liên