ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
1
M Đ UỞ Ầ
ữ ủ ệ ố ọ ế ỉ Trong nh ng năm cu i cùng c a th k 20, các nhà sinh h c đã phát hi n ra
ố ộ ưở ậ các nhóm sinh v t có t c đ sinh tr ng nhanh. Vi t o ( ả Microalgae) là nh ngữ
ậ ậ ự ữ ấ ơ ỉ sinh v t b c th p có trong s chú ý đó vì chúng không ch có nh ng c ch ế
ưở ể ự ặ đ c thù mà còn sinh tr ỉ ấ ng và phát tri n c c kì nhanh. Hàng năm có 200 t t n
ấ ữ ơ ượ ạ ế ớ ỉ ấ ố ch t h u c đ c t o thành trên toàn th gi i, trong s đó 170 180 t t n là do
ự ậ ố ủ ế ấ ả ả ạ t o t o thành. Vi t o chi m 1/3 sinh kh i c a th c v t trên trái đ t.
ế ế ế ạ ạ ồ ệ Cho đ n nay hàng lo t các công ngh nuôi tr ng, thu ho ch, ch bi n sinh
ừ ệ ả ạ ố ượ ạ kh i vi t o, các lo i công ngh này đang không ng ng đ ệ c hoàn thi n, h giá
ấ ượ ử ụ ặ ả ố thành và nâng cao ch t l ng sinh kh i, m t khác s d ng vi t o đang đ ượ c
ở ộ ổ ưỡ ự ư ứ ườ m r ng trong các lĩnh v c nh dùng làm th c ăn b d ng cho ng ứ i và th c
ậ ặ ộ ệ ủ ả ồ ồ ăn cho đ ng v t, đ c bi t là các ngành nuôi tr ng th y s n, ngu n phân bón
ọ ượ ệ ấ ạ ượ sinh h c, năng l ng s ch, các hóa ch t trong công nghi p và d ẩ c ph m, x ử
ườ lý môi tr ng.
ề ạ ả ứ ư ề Tuy ở ướ n ứ c ta đã có nhi u nghiên c u v lo i t o này nh ng quy mô ng
ư ộ ệ ạ ở ơ ở ư ẵ ẫ ả ấ ụ d ng còn ch a r ng. Hi n t i Đà N ng v n ch a có c s nào s n xu t sinh
ụ ụ ố ể ự ẩ ở kh i đ ph c v cho các ngành th c ph m và y h c, ư ế ọ s dĩ nh th là do thành
ầ ườ ử ụ ề ấ ấ ph n môi tr ng nuôi c y còn s d ng quá nhi u hóa ch t nên môi tr ườ ng
ấ ắ ế ẫ ầ ư ế ề ệ nuôi c y đ t, do đó kém kinh t d n đ n chi phí đ u t cao, các đi u ki n đ ể
ư ố ấ ấ ươ ố ả ậ nuôi c y cũng ch a t t nh t và ph ư ng pháp thu nh n sinh kh i t o ch a
ệ ể ư ư ệ ả ươ ượ đ c tri t đ , hi u qu ch a cao. Ngoài ra, cũng ch a có ph ả ng pháp b o
ả ố ố ủ ộ ể ộ ờ ượ ồ ố qu n gi ng t t trong m t th i gian dài đ ch đ ng đ c ngu n gi ng đ ể
ữ ả ả ấ ợ ướ ư ế ữ gi m chi phí s n xu t cho nh ng đ t sau. Tr c nh ng lý do nh th chúng tôi
ọ ề ệ ứ ố ấ ề ch n đ tài: “ Nghiên c u các đi u ki n nuôi c y thu sinh kh i và các
ươ ạ ả ằ ụ ả ả Spirulina platensis”. Nh m m c ph ng pháp thu ho ch, b o qu n t o
ườ ấ ẻ ề ầ ươ đích tìm ra môi tr ng ít thành ph n hóa ch t, r ti n, ph ạ ng pháp thu ho ch
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
2
ươ ả ả ố ộ ố t t và các ph ể ủ ộ ng pháp b o qu n gi ng trong m t thòi gian dài đ ch đ ng
ấ ạ trong quá trình nuôi c y và mang l i tính kinh t ế .
PH N IẦ
Ổ
Ệ
T NG QUAN TÀI LI U
ớ ề ố ượ ệ ệ 1.1. Gi i thi u chung v đ i t ng thí nghi m
ọ ệ ị 1.1.1. Vai trò, v trí c a t o ủ ả Spirulina trong công ngh sinh h c (CNSH)
ề ả ự ự ệ ệ ọ ộ Công ngh sinh h c là m t lĩnh v c công ngh cao d a trên n n t ng khoa
ề ự ố ế ợ ớ ế ị ỹ ậ ằ ạ ọ h c v s s ng, k t h p v i quy trình và thi t b k thu t nh m t o ra các
ậ ế ủ ệ ố ậ ạ ộ công ngh khai thác các ho t đ ng s ng c a vi sinh v t, t ự bào th c v t và
ấ ở ệ ẩ ọ ậ ể ả ộ đ ng v t đ s n xu t ấ ả quy mô công nghi p các s n ph m sinh h c có ch t
ụ ợ ủ ườ ồ ượ l ụ ng cao ph c v cho l ầ i ích, nhu c u c a con ng ể ờ i đ ng th i phát tri n
ế ệ ả ộ ườ kinh t xã h i và b o v môi tr ng [30].
ự ủ ớ ả ể ấ ả Trong t nhiên vai trò c a gi ớ i t o (Algae) nói chung, nh t là t o bi n v i
ắ ợ ữ ả ạ ỷ ấ ấ ữ ơ vai trò quang h p g n gi cacbonic đã t o ra kho ng 500 t t n ch t h u c có
ể ử ụ ượ ề ạ ả ọ th s d ng đ ấ c (trong đó có nhi u ho t ch t sinh h c quý) và th i ra 90%
ự ủ ể ầ ấ ầ ườ ượ l ng oxy trong b u khí quy n c n cho s hô h p c a ng ậ ộ i và đ ng v t.
ề ể ả ặ ờ ệ ề Chính đi u này đã kích thích ngh nuôi t o bi n ra đ i và đ c bi ệ ấ t xu t hi n
ổ ế ớ ộ ệ ọ ả Công ngh sinh h c vi t o v i b 3 n i ti ng là Chlorella, Scenedesmus và
ự ề ệ ẩ ẩ ỹ ị Spirulina, chúng có nhi u giá tr trong công nghi p th c ph m, m ph m và
ả ẩ ệ ượ ể ọ ượ d c ph m... Trong 3 nhóm t o trên thì Spirulina hi n đ c ch n đ phát
ể ả ấ ơ ư ế ạ tri n s n xu t h n 2 lo i kia do 5 u th sau:
ệ ả ế ệ ả ệ ầ ả ườ Spirulina Hi u qu kinh t cao và góp ph n b o v , c i thi n môi tr ng:
ầ ưỡ ữ ả ơ ệ ấ ả không nh ng đ n gi n trong nhu c u d ấ ng ch t mà còn r t hi u qu trong s ử
ượ ặ ờ ướ ướ ụ d ng năng l ng ánh sáng m t tr i, n ể c (có th dùng n ể c bi n, n ướ ợ c l ,
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
3
ề ệ ấ ả ặ ạ ướ n c m n,...)…, t o ra 16,8 t n oxy/năm... Đi u này giúp b o v môi tr ườ ng
ệ ứ ể ả khí quy n, gi m hi u ng nhà kính (green house).
ượ ớ ề ố ị ử ụ Giá tr s d ng đã v ỏ t ra kh i ranh gi ự i truy n th ng là dùng làm th c
ượ ả ẩ ạ ườ ph m. Theo Th c sĩ D c sĩ Lê Văn Lăng, gi ng viên Tr ạ ọ ng Đ i h c Y
ượ ồ ưỡ ủ ự ủ D c TpHCM, Spirulina là ngu n dinh d ng quý c a t nhiên. Nó có đ các
ầ ế ế ả ượ thành ph n thi t y u: protein lipid glucid cùng kho ng 30 vi l ầ ng và h u
ầ ế ơ ể ứ ứ ả ẩ ế h t các vitamin c n thi t cho c th , đáp ng hoàn h o công th c chu n v ề
ế ưỡ ượ ố ẩ ch ph m dinh d ng vi l ng khoáng vitamin do FAO/WHO công b và là
ệ ẩ ả ưỡ ấ ố ườ ả s n ph m c i thi n suy dinh d ng r t t ẻ t cho tr em, ng i già, ng ườ ệ i b nh
ạ ấ ẫ ậ ặ ớ sau ph u thu t... M t khác, v i các ho t ch t: Phycocyanin, Sulfolipid,
ượ ẽ Spirulan, Betacaroten, các khoáng vi l ắ ng (coban, k m, s t…) và các vitamin
ị ượ ơ ể ệ ườ ầ c n thi ế ả Spirulina còn có giá tr d t, t o c li u, giúp c th tăng c ễ ng mi n
ố ạ ệ ậ ỗ ợ ể ề ị ị d ch, ch ng l i b nh t t. Có th dùng t o ả Spirulina h tr trong đi u tr các
ị ự ụ ủ ụ ể ả ệ b nh: viêm gan, suy gan, đ c th y tinh th , suy gi m th l c, r ng tóc… Song
ộ ố ệ ụ ố song đó, t o ả Spirulina cũng có tác d ng trong phòng ch ng m t s b nh ung
ư ấ ườ ệ ế ễ ả ố ị ạ th do các ho t ch t tăng c ng mi n d ch, ch ng oxy hóa, b o v t bào,
ế ộ ố ộ ọ ườ ch ng đ t bi n gen. Năm 1996 1997, m t nhóm nhà khoa h c ng ậ i Nh t đã
ạ ấ ậ ấ ộ ớ ị ặ phân l p và xác đ nh c u trúc m t ho t ch t m i trong Spirulina và đ t tên là
ử ứ ệ ỏ Spirulan (CaSp). Các th nghi m đã ch ng t ụ Ca Sp có tác d ng kháng virus
HIV type 1 và virus Herpes simplex type 1 [31].
ệ ử ườ ấ ưỡ Tham gia vào vi c x lý môi tr ệ ng: ngoài vi c cung c p d ng khí oxy,
ả ắ ữ ạ ư ộ ỷ Spirulina còn có kh năng g n gi m nh các cation đ c nh chì, thu ngân,
ả ỏ ể ử ử ể ấ ướ ả cadimi,... nên chúng có th dùng đ x lý ch t th i l ng, x lý n c th i [29].
ố ượ ể ể ả ọ ỹ ế ộ Spirulina có th là đ i t ng chuy n t ậ ấ i các ti n b khoa h c k thu t r t
ệ ệ ạ ọ hi n đ i trong công ngh sinh h c:
ị ướ ấ ợ ưỡ + Nuôi đ nh h ng thu các ch t có l i cho dinh d ị ệ ng và tr b nh cho ng ườ i
ộ ề ế ắ ậ ộ và đ ng v t. Đã có các ti n b v nuôi c y ị ệ ấ Spirulina g n Iod (phòng tr b nh
ế ắ ấ ấ ắ ố ố thi u vi ch t iod), g n Selen, g n Germani (ch t ch ng oxy hoá, ch ng lão
ấ ị ư ữ ề ặ ố ớ hoá, phòng ch ng ung th ...)v.v... Ho c nuôi v i nh ng ti n ch t đ nh h ướ ng
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
4
ầ ế ự cho sinh kh i ố Spirulina giàu acid béo c n thi t, giàu betacaroten. S thành
ươ ụ ệ ộ ọ ố công trong t ng lai ph thu c vào vi c ch n gi ng Spirulina và tìm tòi công
ấ ữ ệ ẽ ẻ ợ ị ngh phù h p, s cho nh ng lô/m sinh kh i ố Spirulina r t có giá tr trong y
ượ d c.
ệ ể ể ạ ớ ỹ ậ ạ + Spirulina v i công ngh chuy n n p gen: Chuy n n p gen là k thu t
ừ ơ ể ấ ộ ậ phân l p gen t c th cho (donor) c y ghép vào b máy di truy n c a c th ề ủ ơ ể
ớ ầ ạ ậ ằ ạ ế ừ ơ ể ỹ nh n (receiver) nh m t o ra tính tr ng m i c n thi ậ c th đó. K thu t t t
ế ượ ở ướ tân ti n này đang đ c nghiên c u v i ứ ớ Spirulina 2 h ng sau:
(cid:0) ề ạ ể ệ ị Chuy n gen ch u trách nhi m di truy n t o phao khí c a ủ Spirulina giúp
ậ ổ ặ ướ ễ ế ố ừ ệ ố vi sinh v t n i trên m t n c d dàng. Ta bi t mu n phòng tr b nh s t rét
ệ ế ấ ả ố ệ ỗ Aedes ả ph i di t mu i ệ ỗ Anopheles stopenis, b nh s t xu t huy t ph i di t mu i
ệ ả ỉ ệ ộ aegypti, b nh giun ch ph i di t mu i ệ ỗ Culex quinquefasciatus. M t cách hi u
ả ắ ứ ề ệ ệ ấ ọ ậ qu c t đ t vector truy n b nh này là di ủ t u trùng (b g y, lăng quăng...) c a
ộ ố ứ ữ ệ ậ ặ ấ ấ chúng. Hi n m t s nghiên c u cho th y có nh ng vi sinh v t, ho c vi n m có
ể ự ệ ượ ả ố ề ệ ậ ổ th th c hi n đ c đi u này. Tuy v y, vi c ph i s ng trôi n i trên m t n ặ ướ c
ườ ể ệ ấ ệ ấ ạ ỗ ố (môi tr ng u trùng các lo i mu i gây b nh sinh s ng) đ di ỗ t u trùng mu i
ặ ế ủ ể ể ậ ậ ạ l i là đi m không có ho c y u kém c a các vi sinh v t này. Do v y có th tách
ề ạ ổ gen di truy n t o phao khí n i trên m t n ặ ướ ủ Spirulina ghép vào vi sinh c c a
ữ ể ặ ạ ố ệ ấ ỗ ậ v t có ích trên, t o ra nh ng đ c đi m mong mu n di t u trùng mu i gây
ệ b nh [1].
(cid:0) ấ ẻ ể ạ ạ ọ ể Chuy n n p gen t o ch t d o sinh h c cho Spirulina: có th ghép vào
ạ ở Spirulina gen t o ch t ấ polyhydroxyl butylat (P.H.B), gen này có ẩ vi khu n
ố ể ặ ớ ể ạ Aleutroplus, đ t o ra gi ng ố Spirulina m i có đ c tính phát tri n sinh kh i
ồ ờ ớ ượ ấ ợ ứ nhanh, đ ng th i ch a P.H.B v i hàm l ng thích h p. Trích ly ch t P.H.B đ ể
ự ẻ ấ ẻ ự ế ấ ớ ả s n xu t nh a thay th nh a d o (nh ư polystyrene) và ch t d o m i này d b ễ ị
ễ ỷ ườ phân hu không làm ô nhi m môi tr ng v.v... [22].
ươ ể ả ấ ố ớ ọ Spirulina t ạ ng đ i thích nghi v i m i quy mô s n xu t: có th thu ho ch
ở ỏ ộ ề ệ ừ ự t t ặ nhiên ho c nuôi quy mô nh (h gia đình, làng xã), trong đi u ki n bán
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
5
ậ ơ ớ ỹ ỷ ả ư ả ồ ở ự t nhiên v i k thu t đ n gi n nh nuôi tr ng thu s n, và nuôi quy mô
ệ công nghi p [11].
ạ ọ 1.1.2. Phân lo i h c
ề ộ ọ Mang nhi u tên g i khác nhau nh ư Spirulina, Arthrospira và là m t ch đ ủ ề
ề ừ ướ ả ế ấ ả ượ ượ đ ậ c th o lu n nhi u t tr c đ n nay, nh t là khi cái tên “t o” đ ắ c nh c
ệ ạ ầ ầ ầ ọ ượ ế ế đ n l n đ u tiên. Năm 1852, vi c phân lo i h c đ u tiên đ c vi ở t b i
ớ ự ấ ư Stizenberger. Ông đ a ra tên loài m i là ứ Arthrospira d a vào c u trúc ch a
ứ ữ ẳ ắ ạ ị ủ vách ngăn, đa bào, d ng xo n. Gomont đã kh ng đ nh nh ng nghiên c u c a
ổ ồ ờ Stizenberger vào năm 1892, đ ng th i Gomont b sung thêm loài không có vách
ư ậ ượ ngăn là Spirulina và loài có vách ngăn là Arthrospira. Nh v y, tên đ c công
ậ ạ ộ ư ữ ả nh n là ứ Arthrospira, nh ng trong nh ng ho t đ ng kh o sát và nghiên c u
ượ ượ ử ụ Arthrospira đ ọ c g i là Spirulina, do đó tên Spirulina đ ổ ế c s d ng ph bi n
ế cho đ n nay thay cho tên Arthrospira.
ể ặ 1.1.3. Đ c đi m sinh h c c a ọ ủ Spirulina
ộ Loài Spirulina (Arthrospira) platensis thu c[2]:
Chi : Spirulina (Arthrospira)
ọ Oscillatoriceae H :
ộ Oscillatoriales B :
ớ Cyanophyceae L p :
Ngành : Cyanophyta ả Hình 1.1: T o Spirullina platensis
ể ặ 1.1.3.1. Đ c đi m hình thái
ấ ừ ế ể Tên “Spirulina” xu t phát t ti ng Latinh “ helix” ho c “ặ ệ spiral” bi u hi n
ắ ủ ạ ợ ố ả ộ hình d ng xo n c a nó. ạ Spirulina là t o đa bào, d ng s i, s ng c ng sinh, các
ượ ệ ở ắ ạ ợ ế t bào đ c phân bi t b i vách ngăn, d ng s i xo n hình lò xo không phân
ắ ớ ườ ề ắ ấ ố ả nhánh, s vòng xo n l n nh t là 6 8 vòng đ u nhau. Đ ng kính xo n kho ng
ướ ắ ể ạ ề 35 50(cid:0) m, b c xo n là 60 (cid:0) m, chi u dài s i t o có th đ t 250 ợ ả (cid:0) m. Nhi uề
ườ ướ ớ ơ ợ Spirulina tr ng h p ợ Spirulina có kích th c l n h n. Các vách ngang chia s i
ề ế ẽ ế ầ ằ ớ thành nhi u t bào riêng r ợ ả liên k t v i nhau b ng c u liên bào. S i t o
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
6
ể ả ộ ự ậ ể ộ ượ Spirulina có kh năng chuy n đ ng và t v n đ ng theo ki u tr ụ t quanh tr c
ủ ợ c a s i [13].
ấ ạ ể ặ 1.1.3.2. Đ c đi m c u t o
ế ế ậ ạ ấ ố ớ T bào Spirulina có c u trúc gi ng v i sinh v t Prokaryote thi u các h t liên
ế ượ ộ ế ớ k t v i màng. Thu c gram âm, thành t ề ớ bào nhi u l p và đ ở ọ c bao b c b i
ầ ế ứ màng polysaccharide nh y. Thành t bào Spirulina không ch a celulose mà h ệ
ườ ể tiêu hóa con ng i không phân c t đ ắ ượ Spirulina có t c. ỷ ệ l chuy n hóa quang
ự ậ ố ư ậ ủ ạ ả ớ ỉ ợ h p kho ng 10% so v i ch 3% c a các th c v t s ng trên c n nh đ u nành.
ư ế ể ỉ T bào t o ả Spirulina ch a có nhân đi n hình, vùng nhân ch là vùng giàu axit
ư ấ ọ ố nucleic ch a có màng nhân bao b c, phân b trong nguyên sinh ch t. Thành t ế
ứ ề ấ ứ ớ bào Spirulina có c u trúc nhi u l p, không ch a celulose mà ch a
ế ằ ạ mucopolyme, pectin và các lo i polysacharid khác. Màng t bào n m sát ngay
ế ố ớ ợ ạ ộ ướ d i thành t bào và n i v i màng quang h p thylakoid t ể i m t vài đi m.
ụ ạ ỉ ứ ằ ả ợ Spirulina không có l c l p mà ch ch a thylakoid quang h p n m r i rác trong
ạ ấ nguyên sinh ch t. Màng thylakoid bao quanh các h t polyphosphat có đ ườ ng
ườ ở ế ắ ố kính 0,5 1μ th ằ ng n m trung tâm t bào. S c t ợ quang h p chính là
ạ ế Spirulina phycocyanin, bên c nh đó còn có chlorophyll a. Ngoài ra, t bào
ự ứ ứ ề ỉ ỉ không có không bào th c, ch có không bào ch a khí làm ch c năng đi u ch nh
ế ệ ọ ỉ ọ t tr ng t ấ bào. Không bào khí có vai trò r t quan tr ng trong vi c làm cho
ặ ướ ổ Spirulina n i lên m t n c [10].
ả ả ộ ộ ế Spirullina là m t chi t o thu c ngành t o lam, t bào Spirulina không có ty
ể ạ ướ ộ ấ ế ẫ th và m ng l i n i ch t, tuy nhiên t ớ ệ ố ắ bào v n có ribosome v i h s l ng
ộ ố ư ạ ể 70S và m t s th vùi nh h t polyphotphat, glycogen, phycocyanin,
ạ cacboxysome và h t mesosome [10].
1 đ nế
L 3 ợ
ế ướ ừ ớ Thành t bào d ồ hi n lên g m 4 l p: t l p L
2 là m t peptidoglycan
ạ ớ L 4 ộ ể ệ ử ệ i kính hi n vi đi n t L L 2 1 ứ ậ ệ 4 (L1, L2, L3, L4). L1 và L3 ch a v t li u d ng s i. L l p Lớ
4 đ
ố ẩ ượ ắ ọ ủ ế ề ạ gi ng nh ư ở ế t bào vi khu n. L ụ c s p x p ch y theo chi u d c c a tr c
s i ợ Spirulina [4].
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ắ ế bào Spirulina
Hình 1.2. Lát c t t platensis
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
7
ấ ộ ồ Hình 1.2. cũng cho th y m t vách ngăn đang hình thành, vách ngăn này g m
4
L L
3
2
1
L L Màng sinh ch tấ
L
L
L 2
1
ữ ư ẹ ể ớ ba l p: L2 k p gi a hai L1, có th hình dung nh hình 1.3.
1 ắ ế ậ
1 và L3 có ch c năng v n chuy n đi n t
2 và L4 t pậ
ế ứ ể bào Spirulina ệ ử ớ L p Lớ , do đó hai l p L
Hình 1.3. Mô hình s p x p vách t platensis ệ ử ỗ ớ ừ ộ ủ ủ đó. Đ dày c a m i l p t trung các đi n t ộ 1015nm, nên đ dày c a toàn b ộ
ế ả ớ ằ ộ thành t bào là kho ng 40 60nm. Các l p L ớ 1, L3, L4 có đ dày b ng nhau, l p
ớ ơ L1 l n h n [2].
ể ặ 1.1.3.3. Đ c đi m sinh thái
ố ộ ấ ả ướ Spirulina là chi t o lam phân b r ng trong đ t, n ọ c ng t, n ướ ợ ướ , n c c l
ố ướ ặ ả ộ m n và su i n c nóng. Đây là m t trong kho ng 2500 loài cyanophyta c ổ
ấ ự ưỡ ấ ầ ả ả ơ ợ ổ ế nh t, t d ng đ n gi n, có kh năng t ng h p các ch t c n thi ơ ể t cho c th ,
ạ ử ứ ạ ự ế ố ị ể ả k c các đ i phân t ể ph c t p đ xây d ng t ả bào và có kh năng c đ nh
ể ố ấ ố ạ đ m r t cao, chúng không th s ng hoàn toàn trong t i…
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
8
ưở ị ả ưở Trong quá trình sinh tr ng và phát tri n t o ể ả Spirulina ch u nh h ủ ng c a
ế ố ườ ế ố ư ệ ộ các y u t môi tr ữ ng. Nh ng y u t nh ánh sáng, nhi t đ , pH và thành
ầ ưỡ ỉ ả ưở ế ả ấ ợ ph n dinh d ng không ch nh h ố ng đ n quang h p và s n xu t sinh kh i
ả ưở ớ ạ ộ ủ ế ể ế t bào mà còn nh h ng t i các ho t đ ng chuy n hóa c a t bào.
ưở ủ Ả a) nh h ng c a ánh sáng
ố ấ ả ọ ưở ợ ủ ế Ánh sáng là nhân t quan tr ng nh t nh h ng đ n quang h p c a các sinh
ấ ề ả ả ưở ậ v t. Do b n ch t ti n nhân c a ủ Spirulina nên ánh sáng không nh h ề ng nhi u
ể ư ề ố ớ t i quá trình phát tri n. Tuy nhiên, ả Spirulina cũng gi ng nh nhi u loài t o
ả ụ ộ khác có kh năng quang t ự ưỡ d ồ ng và ph thu c vào ánh sáng vì đây là ngu n
ượ năng l ng chính [28].
ứ ứ ế ề ệ ầ ủ Spirulina H u h t, các nghiên c u trong phòng thí nghi m v đáp ng c a
ượ ự ệ ướ ề ệ ể ố ớ đ i v i ánh sáng là đ c th c hi n d i đi u ki n phát tri n quang t ự ưỡ ng d
ườ ư ộ ồ ệ ử ụ ằ b ng vi c s d ng môi tr ng khoáng và bicarbonate nh m t ngu n carbon.
ấ ự ứ ừ ể T các nghiên c u đó cho th y s phát tri n c a ở ủ Spirulina tr nên bão hòa ở
2 s1 kho ng b ng 10 15% l ằ
ộ ả ượ ườ c ng đ ánh sáng 1µmol m ặ ng ánh sáng m t
ể ệ ề ộ ị tr i ờ ở ướ b c sóng 400 700nm, giá tr này tùy thu c vào đi u ki n phát tri n và
ố ươ ữ ố ườ m i t ng quang gi a chlorophyll và sinh kh i [28]. Ngoài ra, c ế ộ ng đ chi u
ả ưở ế ượ ấ ế ả sáng còn nh h ng đ n các hàm l ng các ch t bên trong t bào t o. M t s ộ ố
ứ ằ ị ườ ế ộ ượ ậ nghiên c u đã nh n đ nh r ng khi c ng đ chi u sáng tăng thì hàm l ủ ng c a
ả acid béo (PUFA) gi m [26].
ự ủ ộ Theo Seshadri & Thomas (1979), s tác đ ng c a ánh sáng t ớ Spirulina là i
ế ố ờ ườ ế ộ ở b i hai y u t chính đó là th i gian và c ng đ chi u sáng. Quá trình nuôi
ờ ườ ộ ố ả ả ấ c y ngoài tr i thì c ng đ ánh sáng t i h o cho Spirulina trong kho ng 20
ề ự ườ ộ ố ư 30klux. V th c hành nuôi c y ấ Spirulina thì c ng đ ánh sáng t i u là 25
ở ề ầ ấ ả ạ ỉ 30klux, ợ kho ng này ho t tính quang h p cao nh t, c n đi u ch nh đ t đ ạ ượ c
ườ ế ấ ộ ườ ả kho ng c ng đ chi u sáng này trong nuôi c y [11]. Ngoài ra, c ộ ng đ ánh
ủ ả ụ ấ ộ ườ ộ ậ ộ sáng còn ph thu c vào m t đ nuôi c y c a t o, vì khi c ng đ ánh sáng
ậ ộ ả ớ ỗ ợ ả ậ ượ ườ ẫ ộ cao mà m t đ t o l n thì m i s i t o v n nh n đ c c ỏ ng đ ánh sáng nh .
ề ạ ả ườ ộ ợ ở ả ổ Nhi u lo i vi t o có c ng đ quang h p bão hoà kho ng 33% t ng l ượ ng
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
9
ề ệ ậ ộ ườ ộ ườ c ng đ ánh sáng. Vì v y trong đi u ki n ánh sáng có c ờ ng đ cao và th i
ế ườ ệ ượ ệ ấ ế gian chi u sáng dài, ng ấ i ta th y xu t hi n hi n t ứ ng quang c ch có th ể
ế ể ấ ả ặ ả ồ làm t o ch t ho c làm gi m đáng k năng su t nuôi tr ng [1].
ế ờ ấ Theo Charenkova C.A (1977) thì th i gian chi u sáng càng dài thì năng su t
ấ ả ế ạ ấ ụ t o ả Spirulina càng cao. Năng su t t o đ t cao nh t khi chi u sáng liên t c.
ỳ Nh v y t o ư ậ ả Spirulina không có chu k quang [1].
ưở ệ ộ Ả b) nh h ủ ng c a nhi t đ
ượ ố ườ ấ Trong khi ánh sáng đ c xem là nhân t môi tr ọ ng quan tr ng nh t cho
ợ ủ ậ ệ ộ ố ơ ả ự ố ấ quang h p c a vi sinh v t thì nhi t đ là nhân t ủ c b n nh t cho s s ng c a
ệ ộ ả ưở ế ấ ả ạ ộ ủ ậ ố ậ sinh v t. Nhi t đ nh h ng đ n t t c ho t đ ng s ng c a vi sinh v t nh ư
ầ ổ ưỡ ư ặ ấ quá trình trao đ i ch t, thành ph n dinh d ng cũng nh các đ c tính sinh lý
ệ ộ ườ ế ố ữ ộ ạ khác. Nhi t đ môi tr ng luôn là m t trong nh ng y u t ả ả nh y c m nh
ấ ỳ ế ậ ệ ộ ườ ế ố ầ ưở h ng đ n b t k sinh v t nào. Nhi t đ môi tr ng nuôi là y u t c n đáp
ứ ấ ễ ị ụ ề ệ ố ộ ở ứ ng liên t c, vì r t d b chi ph i và tác đ ng b i đi u ki n xung quanh, m c
ậ ờ ệ ộ ữ ộ ế ộ đ và th i gian chi u sáng. Do v y nhi t đ là m t trong nh ng y u t ế ố ườ th ng
ượ ả ồ xuyên đ ệ c theo dõi trong công ngh nuôi tr ng vi t o [28].
ể ở ệ ộ ể ả Spirulina phát tri n nhi ạ t đ khá cao, chúng có kh năng phát tri n m nh
0C. Nhi
ở ệ ộ ệ ộ ự ậ ả kho ng nhi t đ 32 40 t đ c c thu n cho nuôi c y ấ Spirulina là 35
0C Spirulina phát tri n r t ch m,
Ở ệ ộ ướ ể ấ ậ ở ệ ộ 380C. t đ d nhi i 25 nhi t đ trên
ế ấ ẽ ậ ả ự ườ 380C t o này s ch t r t nhanh [21]. Tuy v y, trong t nhiên ng i ta phát
0C.
ở ữ ố ướ ế hi n ệ Spirulina nh ng su i n c nóng đ n 69
ệ ộ ả ưở ủ ả ế ầ Ngoài ra, nhi t đ còn nh h ng đ n thành ph n sinh hóa c a t o. Theo
0C không nh h
ấ ằ ứ ộ ở ệ ộ ả ưở m t nghiên c u đã cho th y r ng: nhi t đ 35 ấ ng x u lên
ư ấ ố ạ ả ưở ự ả ấ ả s n xu t sinh kh i nh ng l i nh h ng tích c c lên s n xu t protein, lipid và
ể ở ủ ề ẽ ệ ộ phenolic. Nhi u ch ng khác nhau s phát tri n ả các kho ng nhi t đ khác
nhau [28].
ệ ữ ộ ố ệ ộ Có m t m i liên h gi a nhi ấ ả t đ và ánh sáng trong quá trình nuôi c y t o.
ặ ố ậ ủ ư ề ấ ố ộ ố Gi ng nh hai m t đ i l p c a m t quá trình th ng nh t, chúng đ u đóng vai
ế ế ấ ọ ị trò quan tr ng quy t đ nh đ n năng su t và sinh kh i c a ố ủ Spirulina. Sinh
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
10
ưở ấ ớ ủ ả ộ ườ ạ ế ờ ộ tr ng c a t o đ t cao nh t v i m t c ng đ và th i gian chi u sáng thích
ế ộ ộ ố ổ ị ợ h p, kèm theo nó là m t ch đ nhi ệ ươ t t ng đ i n đ nh.
ưở Ả c) nh h ủ ng c a pH
ườ ộ ố ọ pH môi tr ng là m t trong các nhân t quan tr ng trong nuôi c y ấ Spirulina.
ố ư ể ủ ự ư ề ề pH t ế ớ i u cho s phát tri n c a chi này là ki m và ki m cao. Đây là u th l n
ả ở ị ễ giúp Spirulina ít b lây nhi m b i các t o khác [14].
ế ố ộ ạ ữ ổ Tuy nhiên, pH là y u t n i t i luôn luôn thay đ i, không nh ng do ch đ ế ộ
ế ệ ộ ượ ưỡ ạ chi u sáng, nhi t đ hàm l ấ ng các ch t dinh d ng t o nên mà còn do tác
ượ ạ ủ ưở ể ả ủ ầ ộ đ ng ng ạ i c a chính tr ng thái sinh tr c l ả ng c a qu n th t o. Khi t o
ể ạ ườ ế ố ổ ở ị phát tri n càng m nh, pH môi tr ng b thay đ i và tr thành y u t kìm hãm
ưở ể ườ ự cho s sinh tr ng và phát tri n. Do đó, pH môi tr ấ ng quá cao hay quá th p
ậ ưở ủ ả ề đ u làm ch m quá trình sinh tr ng c a t o [20].
ự ữ ễ ầ ướ ườ Theo Tr n Văn T a và Nguy n H u Th c (1993) thì pH môi tr ng t ừ
ố ư ưở ể Ở 8,5 9 là pH t i u cho t o ả Spirulina sinh tr ng và phát tri n. pH này,
ơ ượ ả ấ ồ ồ ở ngu n cacbon vô c đ ề c t o đ ng hóa nhi u nh t. Tuy nhiên pH= 10 11
ứ ư ể ậ ấ ẫ ả ộ Spirulina v n có kh năng phát tri n nh ng r t ch m. M t nghiên c u đã ch ỉ
ằ ặ ườ ư ề ra r ng m c dù ả ố Spirulina là loài t o s ng trong môi tr ng ki m nh ng giá tr ị
ạ ườ ấ pH > 10,3 là có h i cho môi tr ng nuôi c y [6].
ậ ượ ế ố ầ ả ị ỉ Vì v y pH đ c coi là y u t ch th , ph n ánh các thành ph n nuôi d ưỡ ng
ấ ườ ưỡ ủ ế ả ồ cung c p cho môi tr ng nuôi d ng t o, ch y u là ngu n bicarbonat và khí
CO2 hoà tan [11].
ưở ủ ầ ưỡ Ả d) nh h ng c a thành ph n dinh d ng
ườ ự ế ườ ể ố Spirulina có th s ng trong môi tr ng t nhiên đ n các môi tr ng nhân
ử ấ ầ ặ ạ ằ ế ổ ạ t o ho c n a nhân t o b ng b sung các ch t khoáng c n thi ồ t vào ngu n
ướ ướ ố ướ ầ ướ ự n c t nhiên: n ể c bi n, n c su i khoáng, n ế c khoáng ng m, gi ng
khoan...
ưỡ ả ồ ố ượ ầ Thành ph n dinh d ng bao g m c nguyên t đa l ng (C, N, P, K, S, Mg,
ố ượ Na, Cl, Ca và Fe) và nguyên t vi l ấ ả ề ả ng (Zn, Cu, Ni, Co,W). T t c đi u nh
ế ự ưở ủ ả ố ượ ưở h ng đ n s sinh tr ng c a t o. Trong đó, các nguyên t vi l ng là thành
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
11
ạ ộ ủ ệ ề ầ ắ ộ ph n b t bu c hay tác nhân kích thích ho t đ ng c a nhi u h enzyme, có tác
ự ủ ả ẩ ổ ợ ụ d ng thúc đ y sinh t ng h p chlorophyll và làm gi m s phân h y chlorophyll
ộ ề ữ ứ ủ ữ ế ệ ờ nh làm tăng đ b n v ng c a ph c h liên k t gi a chlorophyll và protein.
ề ố ượ ả ổ ợ Ngoài ra, nhi u nguyên t vi l ng còn làm tăng kh năng t ng h p carotenoid
ố ượ ế ưở [14]. Các nguyên t vi l ậ ự ầ ng th t s c n thi t cho quá trình sinh tr ủ ng c a
ượ ủ ấ ả t o, tuy nhiên hàm l ng c a chúng trong n ướ ự c t ấ nhiên là r t th p, có th ể
ủ ầ ấ ưở ủ ả ệ ổ không cung c p đ cho nhu c u sinh tr ng c a t o do đó vi c b sung vi
ườ ế ứ ầ ấ ế ấ ả ượ l ng vào môi tr ng nuôi c y là h t s c c n thi t. Trong nuôi c y t o, vi
ườ ượ ổ ộ ượ ớ ấ ỏ ượ ượ ượ l ng th ng đ c b sung v i m t l ng r t nh vì khi hàm l ng v t quá
ưỡ ị ự ủ ả ả ộ ế ng ng ch u đ ng c a vi t o, chúng có kh năng gây đ c cho t bào [20].
ặ ả ể 1.1.4. Đ c đi m sinh s n
ứ ả ả ưỡ ả Spirulina có hai hình th c sinh s n đó là sinh s n sinh d ng và sinh s n vô
ứ ả ưỡ ượ ự ừ ệ ằ tính. Hình th c sinh s n sinh d ng đ c th c hi n b ng cách gãy t ng khúc
ừ ộ ợ ả ẹ ả ọ ủ ợ ả c a s i t o, khúc gãy g i là khúc t n. T m t s i t o m , hình thành nên
ữ ạ ồ ế ệ ự nh ng đo n Necridia (g m các t bào chuyên bi ả t cho s sinh s n). Trong các
ở ờ ạ ự ặ Necridia hình thành các đĩa lõm hai m t và s tách r i t o các hormogonia
ắ ạ ị ự ể ầ ầ ầ ở ự b i s chia c t t ầ i v trí các đĩa này. Trong s phát tri n, d n d n ph n đ u
ư ả ầ ở ế ẫ ắ g n tiêu gi m, 2 đ u hormogonia tr nên tròn nh ng vách t ề bào v n có chi u
ể ổ ưở dày không đ i. Các hormogonia phát tri n, tr ả ng thành và chu kì sinh s n
ậ ạ ờ ủ ả ể ạ ẫ ộ ượ ậ đ c l p đi l p l i m t cách ng u nhiên, t o nên vòng đ i c a t o. Ki u sinh
ườ ặ ở ợ ả ỗ ế ạ ế ố ả s n này th ng g p các s i t o có d ng chu i t bào x p n i nhau. Trong
ắ ố ạ ờ ườ th i kì sinh s n t o ả ả Spirulina nh t màu ít s c t ơ xanh h n bình th ng [5, 13].
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ờ ủ ả
Hình 1.4. Vòng đ i c a t o Spirulina
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
12
ộ ố ề ệ ố ả Trong m t s đi u ki n s ng không thu n l ậ ợ Spirulina cũng có kh năng i,
ử ố ứ ả ẩ ử ả ạ t o bào t gi ng vi khu n, đó là hình th c sinh s n vô tính. Bào t ứ t o có ch a
ề ưỡ ở ạ ự ữ ượ ộ ớ ở ọ ấ nhi u ch t dinh d ng d ng d tr và đ c bao b c b i m t l p dày, khi
ậ ợ ệ ề ẽ ạ ể ợ ớ ỳ ặ g p đi u ki n thu n l ủ i, chúng s t o thành s i m i. Chu k phát tri n c a
ế ệ ủ ệ ấ ắ ờ t o ả Spirulina r t ng n, nuôi trong phòng thí nghi m thì th i gian th h c a nó
ỉ ờ ở ề ệ ự ả ch kéo dài trong 24 gi đi u ki n t , nhiên là kho ng 3 5 ngày [7].
ầ ưỡ ủ ả Spirulina 1.1.4. Thành ph n dinh d ng c a t o
ượ ấ ạ ộ Hàm l ng protein trong ự Spirulina thu c vào lo i cao nh t trong các th c
ệ ẩ ọ ượ ầ ơ ị ph m hi n nay 60 70% tr ng l ậ ng khô, cao h n trong th t bò 3 l n, trong đ u
ứ ứ ả ươ t ng 2 l n. ầ C 1kg t o xo n ắ Spirulina ch a 55mg vitamin B1, 40mg vitamin
B2, 3mg vitamin B6, 2mg vitamin B12, 113mg vitamin PP, 190mg vitamin E,
ả 4.000mg caroten trong đó βCaroten kho ng 1700mg (tăng thêm 1000% so v i ớ
ầ ớ ấ ả ố cà r t), 0,5mg acid folic, inosit kho ng 500 1.000mg. Ph n l n ch t béo trong
Spirulina là acid béo không no, trong đó acid linoleic 13.784mg/kg, γlinoleic
ự ề ấ ẩ ự ế 11.980mg/kg. Đây là đi u hi m th y trong các th c ph m t nhiên khác. Hàm
ề ể ệ ấ ồ ổ ườ ượ l ng khoáng ch t có th thay đ i theo đi u ki n nuôi tr ng, thông th ắ ng s t
ớ ị là 580 646mg/kg (tăng thêm 5.000% so v i rau chân v t), mangan là 23
25mg/kg, Magie là 2.915 3.81mg/kg, selen là 0,4mg/kg, canxi, kali, phospho
ặ ả ơ ượ ề đ u kho ng là 1.000 3.000mg/kg ho c cao h n (hàm l ơ ữ ng canxi tăng h n s a
ượ ữ ệ ả 500%). Hàm l ng cacbonhydrat kho ng 16,5%, hi n nay đã có nh ng thông
ế ể ế ữ tin dùng glucose chi t xu t t ứ ấ ừ ả Spirulina đ ti n hành nh ng nghiên c u t o
ố ch ng ung th ư [34, 35].
ứ ầ ế T o ả Spirulina có ch a phong phú các acid amin c n thi ư t nh lysin,
ấ ọ ẻ ặ ệ ẻ ữ ẹ ế threonin... r t quan tr ng cho tr đ c bi t là tr thi u s a m . Hàm l ượ ng
ấ ố ượ khoáng ch t và các nguyên t vi l ệ ể ng phong phú có th phòng tránh b nh
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
13
ế ế ưỡ ệ ả ổ ộ ồ thi u máu do thi u dinh d ng m t cách hi u qu và cũng là ngu n b sung
ưỡ ấ ố ẻ ườ dinh d ng r t t t cho tr l i ăn [34].
ứ ạ ấ ố ề Trong t o ả Spirulina có ch a nhi u lo i ch t ch ng lão hóa nh ư βcaroten,
ạ ỏ ố ự ữ ả vitamin E, acid γlinoleic. Nh ng ch t này có kh năng lo i b các g c t ấ do
ủ ế ụ ự ậ ố thông qua tác d ng ch ng ôxi hóa, làm ch m s lão hóa c a t ờ ồ bào, đ ng th i
ừ ễ ấ ụ ừ ụ ề ả ắ s t, canxi có nhi u trong t o v a d h p th v a có tác d ng phòng và h tr ỗ ợ
ề ệ ị ườ ố ươ ư đi u tr các b nh th ng g p ặ ở ườ ng ế i già nh thi u máu, x p x ng...[34].
ỗ ợ ể ị ệ ề Có th dùng t o ả Spirulina h tr trong đi u tr b nh viêm gan, suy gan,
ể ệ ỏ ị ườ ệ b nh nhân b cholesterol máu cao và viêm da lan t a, b nh ti u đ ng, loét d ạ
ụ ủ ụ ệ ể ế ả ặ dày tá tràng và suy y u ho c viêm t y, b nh đ c th y tinh th và suy gi m th ị
ụ ệ ừ ề ằ ớ ự l c, b nh r ng tóc. V i li u dùng v a ph i, ả Spirulina làm cân b ng dinh
ấ ộ ề ổ ợ ưỡ d ng, t ng h p các ch t n i sinh, tăng hormon và đi u hòa sinh lý [34].
ả ạ ấ ộ ườ T o tiêu di ệ ượ Candida albicans, m t lo i n m th t đ c ng kí sinh trong
ộ ủ ệ ạ ượ ườ đ ng ru t c a n n nhân AIDS. Hi n nay Spirulina còn đ ứ c nghiên c u
ặ ự ấ ủ ể invitro, đ ngăn ch n s t n công c a virus HIV. Ngoài ra, t o ả Spirulina có
ữ ụ ượ ứ ọ nh ng tác d ng đã và đang đ c các nhà khoa h c nghiên c u [32, 33, 34].
ứ ồ 1.2. Tình hình nghiên c u và nuôi tr ng t o ả Spirulina
ế ớ ứ ồ 1.2.1. Tình hình nghiên c u và nuôi tr ng t o ả Spirulina trên th gi i
ườ ứ ạ Ng ắ ầ i ta b t đ u bi ủ ế ế ả Spirulina qua lo i th c ăn Tecuitlatl c a t đ n t o
ườ ủ ộ ộ ộ ng i dân Aztec (Mêhicô) và bánh Dihé c a b t c Kanembu (C ng hòa Chad
ế ớ ắ ệ ệ ắ và Niger). Vi c phát hi n và phát tri n t o ể ả Spirulina ra kh p th gi ề i g n li n
ỹ ủ ử ế ớ ị v i l ch s tìm ra châu M c a Christophe Colomb năm 1492. Mãi đ n năm
ườ ố ỉ ị 1960, khi Leonard và Comperé (ng i B ) phân tích và công b giá tr dinh
ủ ứ ượ ưỡ d ng c a Tecuitlatl và Dihé ch a hàm l ng protein cao thì Spirulina đ cượ
ớ ư ề ọ ơ ộ gi ệ i khoa h c quan tâm nhi u h n. Năm 1963, Giáo s Clement thu c Vi n
ứ ầ ỏ ườ ầ ứ nghiên c u d u h a Pháp là ng i đ u tiên nghiên c u nuôi t o ả Spirulina ở
ứ ệ ượ quy mô công nghi p thành công. Năm 1967, nghiên c u này đã đ ể c tri n khai
ở ượ ồ ở ạ t i Công ty Sosa Texcoco Mêhicô, Spirulina đã đ c nuôi tr ng quy mô
ố ướ ạ ớ l n trên su i n ệ ế c khoáng giàu bicacbonat. Ti p sau đó, hàng lo t xí nghi p
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
14
ệ ở ỹ Ấ ấ ậ ả ộ ả s n xu t t o ấ ả Spirulina đã xu t hi n M , n Đ , Nh t B n, Thái Lan, Hàn
ố ố Qu c, Trung Qu c,…[11].
ể ố ề ầ ấ ị Nhu c u v các ch t có giá tr cao trong t o ả Spirulina dùng đ làm thu c và
ự ứ ệ ề ễ ẩ ứ th c ph m ch c năng ngày càng tăng. Vi n Nghiên c u truy n nhi m virus,
ườ ố ầ tr ng Y khoa Harvard, Earthrise Farms (California) g n đây công b nghiên
ọ ề ế ự ủ ứ ủ ả ứ c u c a h v kh năng c ch s nhân lên c a virus HIV 1 trong dòng t ế
ủ ướ ế ộ ườ ử ụ bào T c a n c chi ế ừ Spirulina. N u m t ng t t ả i s d ng 2 3g t o
ườ ứ ả ỏ ự ả ẽ Spirulina s giúp tăng c ng s c kh e và kh năng t ệ ủ ơ ể b o v c a c th [27].
ả ị ố ể ỉ ấ T o lam Spirulina platensis có th là ch th t ộ t nh t cho m t vài lo i n ạ ướ c
ạ ặ ả ướ ạ ỏ th i. ả Spirulina có kh năng lo i b kim lo i n ng cadimi trong n ả ấ c th i r t
ư ệ ạ ủ ộ ấ ụ ụ ấ ố t ấ ấ t, do đ h p th cũng nh hi u su t h p th kim lo i c a nó r t cao [29].
ướ ứ ượ ở ệ Ngoài các h ng nghiên c u đã đ ỉ c ch ra ề trên, hi n nay đã có nhi u
ề ể ả ố ệ công b thông báo v kh năng chuy n gen ụ ở ả Spirulina b ng vi c áp d ng ằ t o
ệ ậ ổ ợ ượ ệ ở ự ậ ả ỹ công ngh gen, k thu t DNA tái t h p đang đ c th c hi n Nh t B n và
ộ ố ướ ụ ữ ủ ạ ằ ố m t s n c, nh m m c đích t o ra nh ng ch ng gi ng Spirulina có nh ngữ
ố ị ướ ứ ụ ư ườ ả ặ đ c tính mong mu n cho đ nh h ng ng d ng nh tăng c ổ ng kh năng t ng
ọ ễ ấ ẻ ủ ạ ặ ợ h p acid γ linolenic ho c là t o ch t d o sinh h c d phân h y…[22].
ứ ệ ề ử ụ Vi c s d ng t o ả Spirulina platensis trong các nghiên c u v vũ tr ụ là
ể ọ ưở ề ự ự ấ ướ h ng có tri n v ng. Ý t ệ ng v vi h sinh thái t cung t c p “MELISSA”
ế (Micro Ecological Life Support System Alternative) cho các chuy n du hành vũ
2, phân, n
ụ ử ụ ể ướ ể ướ tr s d ng t o ả Spirulina platensis đ chuy n n ả c th i, CO ể c ti u
2O s ch và O
2 cung c p l
ố ả ưỡ ạ ấ ạ ườ thành sinh kh i t o dinh d ng, H i cho ng i đang
ệ ở ạ ụ ử ơ ỳ ượ đ c NASA (C quan hàng không và vũ tr Hoa K ) th nghi m d ng pilot
[24].
ứ ồ 1.2.2. Tình hình nghiên c u và nuôi tr ng t o ả Spirulina ở ệ Vi t Nam
ượ ộ ừ ậ ở Ở ệ Vi t Nam, t o ả Spirulina đ c nh p n i t Pháp năm 1972 và tr thành
ứ ạ ệ ố ượ đ i t ng nghiên c u sinh lý, sinh hóa, t ệ ậ ọ i Vi n Sinh v t h c (nay là Vi n
ư ữ ệ ễ ọ ố ướ Công ngh sinh h c) do c Giáo s TSKH. Nguy n H u Th ủ c ch trì.
ữ ứ ủ ệ ề ộ ệ ộ Nh ng thí nghi m nghiên c u v tác đ ng c a ánh sáng, nhi t đ , pH đã cho
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
15
ủ ả ứ ẩ ở ề ệ ệ phép đ y nhanh quá trình thích ng c a t o này đi u ki n Vi t Nam. Các
ủ ứ ộ ố ưở nghiên c u tác đ ng c a các nguyên t khoáng lên sinh tr ợ ng và quang h p
ơ ở ệ ế ậ ườ ưỡ ủ ả Spirulina là c s cho vi c thi c a t o t l p nh ng ữ môi tr ng dinh d ng r ẻ
ề ề ợ ồ ườ Spirulina ti n, thích h p cho nuôi tr ng chúng. Chính trên n n môi tr ng này,
ượ ư ử ệ ạ ồ ạ ậ ộ đã đ c đ a vào th nghi m nuôi tr ng đ i trà t ế i Hà N i, Bình Thu n, B n
ố ồ Tre, Thành ph H Chí Minh [7].
ể ầ ờ ở ả ậ ẩ ả Vào đ u th i đi m năm 1980, Thu n H i, hai s n ph m Spirulina đã
ệ ượ ị ườ ẩ ướ ọ ượ đ c xí nghi p d c ph m TW24 tung ra th tr ng d i tên g i “Linavina”
ổ ưỡ ố ượ ể và “Lactogyl” đ làm thu c b d ng. Sinh kh i ố Spirulina cũng đ ơ c các đ n
ư ệ ệ ỉ ụ ả ừ ệ ệ ệ ệ ấ ố ị v nh b nh vi n Th ng Nh t, b nh vi n ph s n T Dũ, b nh vi n t nh
ậ ả ưỡ ẻ ố ồ ế Thu n H i, trung tâm dinh d ng tr em thành ph H Chí Minh ti n hành
ử ệ ưỡ ở ẻ ườ ố th nghi m ch ng suy dinh d ng tr em và ng i già [11, 18].
ệ ả ệ ả ờ Trong kho ng th i gian 1981 1985, Phòng Công ngh T o Vi n Công
ẽ ớ ệ ườ ệ ặ ợ ọ ộ ngh sinh h c đã h p tác ch t ch v i B môn Hóa Công ngh tr ạ ng Đ i
ệ ỉ ả ậ ộ ỉ ọ h c Bách khoa Hà N i và Công ty Công nghi p t nh Thu n H i (nay là t nh
ể ậ ồ ở ớ ạ Spirulina ể Bình Thu n) đ tri n khai nuôi tr ng quy mô l n t i su i n ố ướ c
ụ ấ ậ ả khoáng Vĩnh H o giàu bicacbonat và các ch t khoáng khác, t n d ng gió, ánh
ệ ộ ượ ồ ở sáng, nhi t đ cao quanh năm. Ban đ uầ , Spirulina đ c nuôi tr ng quy mô
3) v i năng su t 8 10g khô/m ấ
2/ngày. Cũng trong th i gian
ỗ ể ể ớ ờ 60 b (m i b 45m
ứ ứ ụ ầ ạ này, hàng lo t nghiên c u ng d ng sinh kh i ị ố Spirulina cho gia c m, cá, v t,
ằ ượ ự ệ ong, t m cũng đã đ c th c hi n.
ộ ố ị ệ ứ ế ễ Năm 1994, Nguy n Th Đ đã ti n hành nghiên c u vai trò và m t s tính
ấ ủ ch t c a phycobiliprotein chính trong t o ả Spirulina [3,17].
ặ ặ ướ ươ ề ọ Năm 1996, Đ ng Đình Kim, Đ ng Hoàng Ph ề c Hi n, D ng Tr ng Hi n
ứ ụ ủ ả ẳ ị ế ừ Spirulina đã kh ng đ nh kh năng ng d ng c a phycobleu tách chi t t
ể ạ ư ụ ệ platensis cho b nh nhân ung th . Phycobleu có tác d ng nâng cao th tr ng cho
ư ế ạ ặ ẫ ầ ờ ổ ậ ệ b nh nhân ung th vùng đ u, c trong th i gian chi u x ho c sau ph u thu t
ạ ả ả ứ ụ ẩ và lo i s n ph m này không gây ph n ng ph nào [15].
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
16
ộ ố ặ ử ứ ể ệ ộ Năm 1997, m t nhóm nhà nghiên c u đã th nghi m m t s đ c đi m sinh
ề ệ ặ ị ế lý, sinh hóa c a ủ Spirulina platensis trong đi u ki n ch u m n NaCl và đã k t
ậ ằ ượ ướ lu n r ng hàm l ng chlorophyll và carotenoid có khuynh h ng tăng khi tăng
ộ ườ ư ậ ề ấ ả ố ồ n ng đ trong môi tr ng. Nh v y mu n s n xu t nhi u chlorophyll và
ườ ể ổ ấ ộ carotenoid thì trong môi tr ố ng nuôi c y có th b sung thêm m t ít mu i
ế ễ ặ ồ ỹ NaCl [12]. Năm 2008, Hoàng S Nam, Đ ng Di m H ng đã ti n hành nuôi
ủ ử ồ ệ tr ng th nghi m 2 ch ng t o ả Spirulina platensis CNT và Spirulina platensis
ạ ướ ạ C1 trong các lo i n ừ c khoáng Th ch Thành Thanh Hóa, Thanh Tân Th a
ạ ướ ế ế ả ả Thiên Hu và Thanh Liêm Hà Nam đã cho k t qu là c 3 lo i n c khoáng
ể ử ụ ạ ướ ề ể ả ồ ở đi u có th s d ng đ nuôi tr ng t o, trong đó lo i n c khoáng Thanh
ả ả ượ ộ ử ấ ượ ả Hóa thì cho chi phí nuôi t o gi m đ c m t n a mà ch t l ả ẫ ng t o v n đ m
ể ẩ ườ ộ ự ả b o đ làm th c ph m cho ng ậ i và đ ng v t nuôi [9].
ấ ề 1.3. Các v n đ trong nuôi t o ả Spirulina platensis
ướ ầ ử ụ ự Tr c tình hình nhu c u s d ng t o ả Spirulina trong các lĩnh v c khác nhau
ở ệ ượ ố ả ấ ả ẫ ngày càng tăng Vi t Nam, song l ng sinh kh i t o này s n xu t ra v n còn
ệ ự ư ứ ủ ế ạ ộ ọ ượ ữ ch a đáp ng đ , do đó vi c l a ch n, t o đ t bi n đ ố ủ c nh ng ch ng gi ng
ố ệ ề ướ ả ượ t o ả Spirulina t t là đi u ki n tr c tiên. Ngoài ra, ph i tìm đ c môi tr ườ ng
ưỡ ẻ ề ả ợ ồ ở ớ dinh d ể ng thích h p, r ti n đ nuôi tr ng loài t o này quy mô l n, phù
ệ ề ậ ớ ệ ằ ợ h p v i đi u ki n khí h u Vi ấ ừ t Nam nh m không ng ng nâng cao năng su t
ấ ượ ề ầ ượ ố ả ự và ch t l ng sinh kh i t o là đi u c n đ ễ c quan tâm và có ý nghĩa th c ti n
to l n.ớ
ấ ườ ặ ố ả *Spirulina s n xu t ra đ ng (carbohydrate ho c saccharide) trong su t quá
ư ừ ấ ợ ồ ộ ở ơ ể trình chúng quang h p. Khi n ng đ các ch t này tr nên d th a trong c th ,
ẽ ế ườ ấ ườ ợ ả ầ chúng s ti t ra môi tr ữ ng. Vì nh ng ch t đ ng nh y nên khi s i t o tr ườ n
ợ ả ẽ ẽ ạ ế ầ ố ượ ớ lên s t o ra kh i nh y và các s i t o s không ti p xúc đ c v i môi tr ườ ng
ưỡ ẽ ị ế ả ả ớ dinh d ng nên chúng s b ch t vì đói. Chúng ta ph i c nh giác v i 3 nguyên
ệ ả ế ẫ ườ ặ ệ ệ ộ nhân d n đ n vi c s n sinh đ ứ ng quá m c, đ c bi t khi nhi ọ t đ cao đe d a
ả ứ ứ ế ợ ườ quang phân gi i. Th hai là thi u nitrogen ph c h p trong môi tr ng vì
ợ ế ượ ử ụ ể ứ nitrogen ph c h p trong t bào đ ể c s d ng đ chuy n hóa polysaccharide
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
17
ượ ể thành protein. Khi chúng không đ c chuy n hóa thành protein thì chúng s ẽ
ế ườ ự ừ ế ặ ti t ra môi tr ng. Và s th a bicarbonate ho c thi u sulfur trong môi tr ườ ng
ẫ ớ ườ cũng d n t ả i làm s n sinh đ ư ừ ng d th a [12].
ễ ạ ậ *Các vi sinh v t nhi m t p:
ậ ộ Đ ng v t chân chèo (Rotifers) kích th ướ ừ c t 100 2mm
ộ ố ộ ậ ơ ườ Đôi khi m t s đ ng v t chân chèo r i vào trong môi tr ng và chúng
ườ ử ụ ứ ụ ả ả ả th ng s d ng t o làm th c ăn. Vào ban đêm, t o tiêu th oxygen và s n sinh
ụ ừ ậ ậ ấ ầ ộ ộ ra CO2, khí này có tác d ng đ u đ c đ ng v t. Vì v y, nên d ng khu y vào
ẽ ử ụ ế ậ ả ộ ban đêm và t o s s d ng oxygen hòa tan và do đó đ ng v t thi u oxygen
ẽ ị ế ử ụ ể ạ ế ộ ậ ộ chúng s b ch t. Cách khác đ h n ch đ ng v t là s d ng chúng. Dùng m t
ắ ướ ườ ể ạ ướ l i dài, hình túi (m t l i đ ắ ng kính 10m) g n bên trong b , t i các góc bên
ả ướ ủ ườ ấ ộ ph i theo h ể ng di chuy n c a môi tr ậ ư ậ ng nuôi c y nh v y các đ ng v t
ẽ ị ữ ạ ướ ấ ố ữ ứ ậ ộ này s b gi l i trên l i. Nh ng đ ng v t này là th c ăn r t t ặ t cho tôm ho c
cá con [12, 38] .
Amoeba
ớ ộ ữ ậ ở ả ỗ Nh ng loài này khác v i đ ng v t nguyên sinh ch chúng ăn t o. R.R.
ả ố ộ Kudo đã mô t 74 loài amoeba khác nhau. Có m t loài trong s chúng gây nguy
ể ườ ề ằ hi m cho ng i đó là Entamoeba histolytica. Chúng lan truy n b ng các bào t ử
0C trong th i gian
ứ ử ị ướ ệ ộ ờ “hình tr ng”, các bào t ế này b ch t trong n c nhi t đ 45
0C trong ít giây. Nhi
ở ệ ộ ệ ộ ủ 1h và nhi t đ 55 t đ bên trong c a thi ế ị ấ ử t b s y s
0C và qúa trình làm khô di n raễ
ượ ặ ờ ộ ừ ụ d ng năng l ng m t tr i dao đ ng t 5060
ơ ề ẩ ừ ố ữ ạ ậ trong su t 4h, vì v y nguy c ti m n t ậ nh ng sinh v t lo i này b di ị ệ ừ t tr
ệ ố ư ầ g n nh tuy t đ i [12].
T o ả
ườ ạ ả ư ễ ấ ồ ị Môi tr ng nuôi c y còn b nhi m các lo i t o khác. Nh ng do n ng đ ộ
ủ ố ườ ườ ậ ợ ớ ở mu i, pH cao c a môi tr ng, do đó th ng tr nên không thu n l i v i đa s ố
ả Ở ồ ố ạ ư ả ộ ị ệ các loài t o. ầ n ng đ mu i đ t 20 g/l h u nh các loài t o b tiêu di t. Tuy
ả ẫ ố ụ ả nhiên, loài t o silic Navicula, t o xanh l c, và t o l c ả ụ Chlorella v n s ng sót
ể ườ ở ế ể ượ đ c trong các b nuôi Spirulina. Chúng th ố ng s ng đáy b và n u nh ư
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
18
ở ứ ế ặ ả m t đ c a ậ ộ ủ Spirulina tr nên dày đ c thì c ch các t o khác do ánh sáng
ố ườ ể ạ ợ không xu ng đ ượ ớ c t i đáy. Trong tr ng h p chúng phát tri n m nh thì ng ườ i
ề ặ ẽ ừ ể ấ ớ ta s d ng khu y, thu v t sinh kh i t o ố ả Spirulina trên b m t, chuy n chúng
ể ể ạ ỏ ả ử ạ ế ể ễ ạ sang b khác, ti p theo r a s ch b đ lo i b t o nhi m t p [12, 38].
ườ ế ả ạ ấ ồ *Môi tr ng nuôi c y sau khi thu ho ch có mùi tanh n ng n u th i ra môi
ườ ẽ ị ử ễ ầ ậ ạ ướ ả tr ề ng s b ô nhi m vì có tính ki m m nh vì v y c n x lý tr c khi th i ra
ngoài.
ậ ỉ ỉ ườ 1.4. M t r (hay r đ ng)
ậ ỉ ấ ườ ủ ả ả ẩ ố ừ M t r là s n ph m cu i cùng c a quá trình s n xu t đ ng mà t đó
ể ế ộ ế ữ ệ ở ườ đ ng không th k t tinh m t cách kinh t n a b i các công ngh thông
ạ ỉ ườ ỉ ườ ỉ ườ ủ ả Ở ệ th ngườ . Có hai lo i r đ ng: r đ ng mía và r đ ng c c i. Vi t Nam
ỉ ườ ỉ ớ ỉ ườ ủ ả ỉ ườ ch dùng r đ ng mía. So v i r đ ng c c i thì r đ ng mía có l ượ ng
ư ơ ượ ườ ỉ ườ ử ấ saccharose th p h n nh ng l ng đ ng kh cao h n ơ . R đ ng th ườ ng
ế ả ọ ượ ẽ ạ ủ ấ chi m kho ng 3 5% tr ng l ng c a mía ép hay 100 t n mía s t o ra 3 5
ỉ ườ ủ ỉ ườ ụ ộ ố ấ t n r đ ng. ầ Thành ph n c a r đ ng mía ph thu c vào gi ng mía, th ổ
ưỡ ệ ả ệ ề ấ nh ng, đi u ki n canh tác và công ngh s n xu t.
ỉ ườ ượ ế ế ườ ộ ỗ ứ ạ ợ R đ ng mía thu đ c khi ch bi n đ ng thô là m t h n h p ph c t p có
ứ ườ ứ ấ ơ ch a các đ ấ ữ ơ ng lên men, các ch t h u c , ch t có ch a nit ợ ư cũng nh các h p
ỉ ườ ấ ướ ơ ch t vô c . Trong r đ ng có 15 20% là n ấ c, 80 85% ch t khô hoà tan.
ừ ườ ế ấ Trong ch t khô có t 25 40 % là đ ng, trong đó saccharose chi m 3035%,
ế ạ ữ ấ ả ườ đ ng glucose, fructose chi m 15 20%, còn l i nh ng ch t không ph i là
ướ ấ ữ ư ơ ồ ườ đ ng hoà tan trong n c g m có 30 32% là các ch t h u c nh pectin,
ữ ấ ơ ấ furfurol, acid h u c , caramen, các ch t màu, acid amin, vitamin, ch t kích
+, Na+, Cl, Ca2+, Mg2+,
ưở ơ thích sinh tr ấ ng và 18 20% là ch t vô c có các ion: K
2 … [37].
SO3
ỉ ườ ữ ể ặ ợ Tuy nhiên, r đ ng cũng có nh ng đ c đi m không phù h p cho quá trình
ố ử ụ ấ ả ấ ỏ nuôi c y. Mu n s d ng chúng cho quá trình nuôi c y đòi h i ph i có các quá
ầ ư ậ ỉ ử ể ặ ợ ồ trình x lý thích h p. Các đ c đi m c n l u ý m t r bao g m:
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
19
ỉ ườ ườ ẫ ỷ R đ ng th ị ng có màu s m. Màu này khó b phá hu trong quá trình nuôi
ẽ ả ậ ấ ố ẩ ấ c y. Sau nuôi c y chúng s bám vào sinh kh i sinh v t và bám vào s n ph m.
ệ ẩ ả ỏ ố ườ ấ ố ấ Vi c tách màu ra kh i sinh kh i và s n ph m th ng r t t n kém và r t khó
ả ử ướ ế ấ khăn. Vì vây ph i x lý tr c khi ti n hành quá trình nuôi c y.
ượ ườ ườ ả ằ Hàm l ng đ ng khá cao (th ng n m trong kho ng 40 50%). L ượ ng
ủ ế ế ả ườ đ ng này ch y u là saccharose nên khi ti n hành lên men ph i pha loãng t ớ i
ợ ộ ồ n ng đ thích h p.
ệ ể ấ ấ ặ ớ Đ c đi m gây khó khăn l n nh t cho quá trình nuôi c y là h keo trong
ậ ỉ ề ả ả ổ m t r . Keo càng nhi u thì kh năng hoà tan oxy càng kém và kh năng trao đ i
ấ ủ ử ụ ậ ỉ ấ ọ ệ ch t c a oxy càng kém. Do đó công vi c quan tr ng nh t khi s d ng m t r là
ả ệ ph i phá h keo này.
ỉ ườ ưỡ ưở ấ ễ ị Vì r đ ấ ng là ch t dinh d ng khá lý t ng nên chúng r t d b vi sinh
ư ậ ấ ượ ể ậ ậ ỉ ễ ổ ậ v t xâm nh p và phát tri n. Nh v y ch t l ng m t r cũng d thay đ i theo
ả ả ờ th i gian b o qu n.
ể ả ậ ợ ữ ể ế ặ ậ ỉ ố ớ Đ gi i quy t nh ng đ c đi m không thu n l i có trong m t r đ i v i quá
ườ ườ ặ ớ ượ ử ụ ậ trình lên men, ng i ta th ng s d ng acid sunfuric đ m đ c v i l ng 3,5kg
2SO4 vào m t r , ta có ba cách th c hi n quá trình
ộ ấ ậ ỉ ậ ỉ ự ệ cho m t t n m t r . Khi cho H
ử x lý này :
ứ ấ ậ ỉ ườ + Cách th nh t: Khi cho 3,5kg H ộ ấ 2SO4 vào m t t n m t r , ng ấ i ta khu y
ờ ị ề ở đ u nhi ệ ộ ườ t đ th ng trong th i gian 24h, sau đó ly tâm thu d ch trong.
ứ ậ ỉ ườ + Cách th hai: Khi cho 3,5kg H ộ ấ 2SO4 vào m t t n m t r , ng i ta đun toàn
0C và khu y đ u liên t c trong 6h, sau đó ly tâm thu d ch trong.
ụ ề ấ ị ộ b lên 85
2SO4 đ n khi pH c a m t r đ t đ
ậ ỉ ạ ượ ủ ế ứ + Cách th ba: Cho H ị c giá tr là 4, ng ườ i
0C trong m t phút đ các ch t vô c k t t a, sau đó ly
ế ơ ế ủ ể ấ ộ ta đun nóng đ n 120 125
ị tâm thu d ch trong.
ự ệ ẽ ộ ượ ị ậ ỉ ể ạ Th c hi n m t trong ba cách trên s thu đ c d ch m t r đã lo i th keo và
ừ ậ ỉ ử ế ạ ườ màu. T m t r đã qua x lý này đem pha ch thành các lo i môi tr ng có
ậ ỉ ấ ộ ị ủ ồ n ng đ khác nhau.. Tuy nhiên giá tr c a m t r trong quá trình nuôi c y thu
ậ ố ỉ ượ ườ ậ ỉ nh n sinh kh i không ch do l ng đ ng saccharose có trong m t r mà còn
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
20
ấ ạ ố ưở do các lo i mu i khoáng, các ch t kích thích sinh tr ầ ng và các thành ph n
ế ị khác quy t đ nh [15].
ớ ệ ề ệ ố ấ ả 1.5. Gi i thi u v h th ng ánh sáng đèn Led trong nuôi c y t o
2
ấ ườ ứ ớ ủ ệ ả ạ ề V n đ môi tr ng đang là thách th c l n c a nhân lo i. Vi c th i khí CO
ệ ệ ạ ượ ộ ử ụ ủ c a các nhà máy đi n s d ng nhiên li u hóa th ch đ c coi là m t trong
ủ ế ệ ứ ữ ậ ầ nh ng nguyên nhân ch y u gây hi u ng nhà kính làm cho khí h u nóng d n
ế ớ ữ ế ế ậ ẫ ạ ổ lên, d n đ n hàng lo t nh ng bi n đ i khí h u trên th gi ữ i trong nh ng năm
ậ ế ề ủ ấ ả ệ ệ ấ ầ g n đây. Do v y, ti t ki m đi n năng là v n đ c a t ố t c các qu c gia trên
ế ớ ệ ướ ế ệ th gi i không phân bi t là n c giàu hay nghèo. Ti ệ t ki m đi n năng tr ướ c
ử ụ ợ ế ị ụ ệ ế ị ế h t là s d ng h p lý các thi t b tiêu th đi n trong đó có các thi ế t b chi u
ạ ườ ệ ườ ế sáng, t o ra môi tr ng ánh sáng ti n nghi cho con ng i mà còn ti ệ t ki m chi
ụ ư ệ ả ế phí cho đi n năng tiêu th và các chi phí khác. Nh ng trong hoàn c nh thi u
ư ệ ờ ừ ở ọ ố ự ệ ả ụ h t đi n năng nh bây gi ế , đèn Led là l a ch n s 1, v a b i hi u qu chi u
ả ế ệ ệ ệ ừ ở sáng cao, v a b i hi u qu ti t ki m đi n [16].
ế ắ ủ ố LED là vi t t t c a LightEmittingDiode có nghĩa là “đi t phát sáng” là
ượ ệ ồ ộ ộ m t ngu n sáng phát sáng khi có dòng đi n tác đ ng lên nó. Đ c bi ế ớ ừ t t i t
ầ ủ ế ỷ ể ừ ữ ệ nh ng năm đ u c a th k 20, công ngh LED ngày càng phát tri n t ữ nh ng
ơ ắ ữ ế ế ầ ớ ồ diode phát sáng đ u tiên v i ánh sáng y u và đ n s c đ n nh ng ngu n phát
ấ ớ ế ệ ả ắ sáng đa s c, công su t l n và cho hi u qu chi u sáng cao.
ệ ố ả Hình 1.5: Đèn Led và h th ng đèn Led xanh dùng trong nuôi t o
ạ ộ ự ủ ệ ẫ ố ố Ho t đ ng c a LED d a trên công ngh bán d n. Trong kh i đi ẫ t bán d n,
ể ừ ạ ứ ượ ố electron chuy n t tr ng thái có m c năng l ứ ạ ng cao xu ng tr ng thái có m c
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
21
ượ ệ ấ ơ ượ ượ năng l ự ng th p h n và s chênh l ch năng l ng này đ ạ c phát x thành
ắ ủ ữ ụ ạ ộ ợ nh ng d ng ánh sáng khác nhau. Màu s c c a LED phát ra ph thu c vào h p
ở ướ ư ấ ặ ẫ ủ ượ ch t bán d n và đ c tr ng b i b c sóng c a ánh sáng đ c phát ra.
ộ ặ ủ ể ượ M t đ c đi m c a đèn LED là ít tiêu hao năng l ng và không nóng. Bóng
ầ ừ ề ề ố ớ đèn truy n th ng, đèn neon, đèn halogen... đ u c n t 110 220V m i cháy
ỉ ầ ừ ắ ệ ộ ượ đ c, trong khi đèn LED tr ng ch c n t ể 3 24V đ phát sáng. Nhi t đ làm
0C, th p h n ơ ấ
ệ ủ ơ ệ ộ ườ vi c c a bóng đèn LED cao h n nhi t đ môi tr ả ng kho ng 5 8
0C. Đèn LED có hi uệ
ớ ỳ ườ so v i đèn hu nh quang thông th ả ng là kho ng 13 25
ấ ơ ế ệ ệ ả ớ su t sáng cao h n, do đó ti ế t ki m kho ng 75% đi n năng so v i các đèn chi u
ườ ấ ắ sáng thông th ng. LED còn có tính ch t sáng nhanh, t t nhanh nên khi nhi ệ t
ư ạ ệ ắ ệ ộ ỏ ề ch a t o ra thì đã ng t dòng đi n, cho nên nhi t đ t a ra không nhi u (nhi ệ t
ả ổ ọ ế ị ế là nguyên nhân chính làm gi m tu i th cho các thi t b chi u sáng). Đèn LED
ọ ấ ổ ượ ươ ắ ớ có tu i th r t cao v t qua 50.000 gi ờ ươ (t ng đ ng v i 6 năm th p sáng liên
ấ ượ ứ ạ ự ệ ụ t c). Ch t l ồ ng ánh sáng thân thi n, không tia c c tím, không b c x tia h ng
ạ ệ ủ ủ ữ ấ ấ ngo i, phát nhi ứ t c a ánh sáng th p, không ch a th y ngân và nh ng ch t có
ứ ắ ấ ỏ ạ h i… không nh p nháy, không gây nh c m i m t [36].
ượ ể ử ụ ở Do ít tiêu hao năng l ng nên đèn LED có th s d ng vùng sâu vùng xa
ệ ấ ắ ầ mà không c n nhà máy phát đi n công su t cao. Đèn LED tr ng có th s ể ử
ặ ờ ệ ằ ạ ầ ớ ỗ ợ ấ ớ ụ d ng v i pin m t tr i và g n đây nh t v i pin nhiên li u ch y b ng h n h p
ượ ể ử ụ ễ ắ ướ n c và r ị ấ u. Đèn pin dùng LED tr ng có th s d ng d dàng khi b m t
ể ắ ỉ ầ ụ ệ ẫ ượ đi n, vì ch c n vài c c pin v n có th th p sáng đ c đèn.
ệ ượ ử ụ ự ứ ấ Hi n nay đèn Led đ ề c s d ng trong r t nhi u lĩnh v c nghiên c u v ề
ự ổ ư ọ ợ quang sinh h c nh là s t ng h p chlorophyll ( Tripathy và Brown, 1995),
ự ộ ợ quang h p (Tennessen và c ng s , 1994) và phát sinh hình thái ( Hoenecke và
ự ự ộ ộ c ng s , 1992; Robin và c ng s , 1994) [16].
ồ ộ ượ ạ M t vài lo i cây tr ng đ ồ c báo cáo là đã tr ng thành công d ướ ệ ố i h th ng
ự ư ư ộ ỳ Led nh : cây tiêu, d a, lúa m , bó xôi ( Bula và c ng s , 1991; Hoenecke,
ữ 1992; Brown và Schuerger, 1994; Yanagi và Okamoto, 1994), nh ng cây khoai
ự ệ ấ ố ộ tây nuôi c y trong ng nghi m ( Miyashita và c ng s , 1995) [16].
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
22
ươ ừ ự ứ ụ ế ấ ộ ự T 1996 đ n 2007, D ng T n Nh t và c ng s đã ng d ng thành công
ộ ố ạ ư ạ ồ ệ ố h th ng phát sáng Led trên m t s lo i cây tr ng nh dâu tây, b ch đàn, h ồ
ữ ệ ấ ồ ướ ệ ố đi p, lan, cúc…Nh ng cây tr ng nuôi c y d i h th ng đèn Led không
ữ ưở ả ở ề ệ nh ng sinh tr ng phát tri n t ể ố ở ề t đi u ki n invitro mà còn c ệ đi u ki n
ề ả ứ ữ ứ ẫ ọ exvitro. Nh ng nghiên c u v gi ợ i ph u h c, quang h p cũng ch ng minh
ấ ướ ệ ố ữ ố ơ ằ r ng nh ng cây nuôi c y d i h th ng đèn Led thì t t h n khi so sánh v i h ớ ệ
ế ằ ố th ng chi u sáng b ng đèn neon.
PH N IIẦ
Ậ
ƯƠ
Ứ
Ệ V T LI U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ờ ề ế ể ị 2.1. Đ a đi m và th i gian ti n hành đ tài
ệ ệ ộ ọ ể : Phòng thí nghi m b môn công ngh sinh h c khu A ị 2.1.1. Đ a đi m
ườ ạ ọ ẵ tr ng Đ i h c Bách Khoa Đà N ng.
ờ ề ế ừ : T 11/03/2012 01/06/2012 2.1.2. Th i gian ti n hành đ tài
ậ ệ ứ ụ ụ ế ị 2.2. V t li u nghiên c u, d ng c và thi ấ ệ t b thí nghi m, hóa ch t
ậ ệ ứ 2.2.1. V t li u nghiên c u
ố ượ ả ạ ả ệ Gi ng t o ả Spirulina platensis đ c b o qu n t i phòng thí nghi m công
ệ ọ ườ ạ ẵ ọ ngh sinh h c khoa Hóa tr ng Đ i h c Bách Khoa Đà N ng ngày
21/05/2011.
ố ượ ở Gi ng t o ả Spirulina platensis đ c mua ả t o mua ệ ả Phòng công ngh T o
ệ ệ ọ ệ ở ạ vi n Khoa h c và Công ngh Vi t Nam vào 15/03/2012 d ng dung ố . Gi ng
ượ ự ự ị d ch đ c đ ng trong chai nh a.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
23
ụ ụ ế ị ụ ụ ệ 2.2.2. D ng c và thi t b ph c v thí nghi m
ụ ụ ệ ố ọ ủ Các d ng c : Đĩa petri, ng nghi m, pipet, l penicilline, chai th y tinh
ể ấ ầ ấ ồ 500ml, bình tam giác, b nuôi, que c y trang, que c y vòng, đèn c n, đ u típ,
ố ạ ệ ệ ọ micropipet, ng eppendof… t i phòng thí nghi m Công ngh sinh h c Khoa
ườ ẵ ạ ọ Hóa Tr ng Đ i H c Bách Khoa Đà N ng.
ế ị ệ ệ ộ ọ Thi t b , máy móc thu c phòng thí nghi m Công ngh sinh h c và Công
ệ ự ẩ ườ ạ ọ ẵ ngh th c ph m, Khoa Hóa, Tr ng Đ i h c Bách Khoa Đà N ng.
2.2.3. Hóa ch tấ
ườ 2.2.3.1. Môi tr ng Zarrouk [10]
ấ ể ầ ả ườ B ng 2.1. Thành ph n hóa ch t đ pha 1 lít môi tr ng Zarrouk:
Kh i l ng (g/l)
ả B ng 2.2.
Thành ph n viầ
5:
ượ l ng A
S l ng mg/100ml
5
286 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 STT 9 1 10 Thành ph nầ K2HPO4 NaNO3 K2SO4 NaCl MgSO4.7H2O CaCl2.2H2O FeSO4.7H2O EDTA Thành ph nầ NaHCO3 ượ H3BO3 ng A Vi l ố ượ 0,50 2,50 1,00 1,00 0,20 0,04 0,01 0,08 ố ượ 16,8 1ml
2 MnSO4.7H2O 250
3 ZnSO4.7H2O 22,2
4 CuSO4.5H2O 7,9
5 Na2MoO4.2H2O 2,1
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
24
ườ 2.2.3.2. Môi tr ng r đ ỉ ườ [1] ng
ỉ ườ ề ư ể ạ ườ ậ ấ R đ ể ng có nhi u u đi m đ t o môi tr ng nuôi c y vi sinh v t vì sau
ắ ầ ử ệ ế ườ khi qua x lý màu và h keo, b t đ u ti n hành pha môi tr ấ ng nuôi c y
Spirulina plantensis.
ầ ả ườ ỉ ườ B ng 2.3. Thành ph n môi tr ng r đ ng
ơ L
STT 1 2 Thành ph nầ ỉ ườ ng R đ NaHCO3 ị Đ n v tính ml/lít g/lít ngượ 0,75; 1; 1,5 16,8
ấ ể ư Nh các hóa ch t đ tách chi ế t ấ 2.2.3.3. Các hóa ch t chuyên dùng khác:
ư ủ ả ả ố chlorophyll, protein, b o qu n gi ng c a t o ả Spirulina nh : cloroform,
methanol, glycerol...
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ố ạ ượ ả ả 2.3.1. Ph ng pháp ho t hóa gi ng đ c b o qu n trong Glycerol và
ạ ộ ệ ệ đông khô t ọ i phòng thí nghi m b môn Công ngh sinh h c
ẩ ườ ả ả ố ị Chu n b môi tr ố ng Zarrouk theo b ng 2.1 và b ng 2.2 phân ph i vào b n
ố ệ ả ấ ố ượ ả ả ng nghi m đã thanh trùng, c y gi ng t o đ c b o qu n (21/05/2011) trong
ượ ả ủ ạ ệ Glycerol và đông khô (đ ả c b o qu n trong t l nh đông sâu hi u Sanyo ở
ế ạ ố ở ệ ấ ắ 210C). Ti n hành ho t hóa gi ng máy nuôi c y l c hi u Model Grant
0C trong 24h và 48h.
ệ ắ ề ớ ở 35 GLS400 v i đi u ki n l c 150 vòng/phút
ố ả ạ ạ ở ố 2.3.2. Quan sát hình d ng gi ng t o ho t hóa và gi ng t o ả mua Phòng
ệ ả ệ ệ ọ ệ công ngh T o vi n Khoa h c và Công ngh Vi t Nam
ẫ ả ạ ờ ượ Các m u t o sau th i gian ho t hóa đ c đem đi quan sát hình thái d ướ i
ệ ọ ở ậ ậ KHV quang h c hi u Model Olympus CH2 các v t kính 10x và v t kính 40x.
ụ ả ạ ả ặ ể Sau đó ch p nh l i và mô t đ c đi m hình thái.
ả ườ ấ 2.3.3. Kh o sát môi tr ng nuôi c y
ế ố ượ ệ ơ ể ẫ ố Thí nghi m đ n y u t đ ồ c b trí theo ki u hoàn toàn ng u nhiên g m
ứ ượ ứ ệ ệ ỗ ế ố b n nghi m th c, m i nghi m th c đ c ti n hành nuôi trong 3 bình serum và
ặ ạ ế ti n hành l p l ầ i 3 l n.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
25
ả ả ưở ủ ạ ườ ấ Kh o sát nh h ng c a các lo i môi tr ng nuôi c y khác nhau lên s ự
ả ấ ố tăng sinh t o ả Spirulina. C y 30% t o gi ng Spirulina vào 250ml môi tr ngườ
ề ệ ạ ườ trong bình serum lo i 500ml nuôi trong các đi u ki n môi tr ng khác nhau
ồ ườ ườ ơ ả ườ bao g m: môi tr ng 1: môi tr ng c b n (Zarrouk), môi tr ng 2: môi
3, môi tr
ườ ỉ ườ ườ ỉ ườ tr ng 0,75ml r đ ng + 16,8g NaHCO ng 3: 1ml r đ ng + 16,8g
3.
ườ ỉ ườ NaHCO3, môi tr ng 4: 1,5ml r đ ng + 16,8g NaHCO
0C,
ề ấ ượ ữ ổ ệ ộ ệ Các đi u ki n nuôi c y đ c gi ị n đ nh: nhi t đ phòng nuôi: 34 37
ể ườ ụ ế ấ pH = 8 11, th tích môi tr ng nuôi c y 300ml, chi u sáng liên t c 24/24. Môi
ườ ụ ụ ấ ượ ử ằ ấ ở tr ng nuôi c y và d ng c nuôi đ c h p kh trùng b ng Autoclave 1atm
ệ ế ằ trong 30 phút. Ti n hành đo OD b ng máy đo quang hi u Pharmacia Biotech
ể ố ộ ị ưở ủ ả Ultrospec 2000 đ xác đ nh t c đ sinh tr ng c a t o trong các môi tr ườ ng
khác nhau.
ả ạ ả ưở ưở 2.3.4. Kh o sát các lo i ánh sáng nh h ự ng lên s sinh tr ng, phát
ể ủ ả tri n c a t o
ể ệ ẫ ơ ồ Thí nghi m đ n y u t ế ố ượ ố đ c b trí theo ki u hoàn toàn ng u nhiên g m hai
ứ ượ ứ ệ ệ ế ỗ nghi m th c, m i nghi m th c đ ế c ti n hành nuôi trong 3 bình serum và ti n
ặ ạ hành l p l ầ i 3 l n.
ả ả ưở ự ủ ấ ạ Kh o sát nh h ng c a các lo i ánh sáng nuôi c y khác nhau lên s sinh
ưở ể ả ấ ố tr ng và phát tri n c a t o ủ ả Spirulina platensis. C y 30% t o gi ng vào 300
ườ ề ệ ạ ml môi tr ng trong bình serum lo i 500ml nuôi trong các đi u ki n khác nhau
ồ ỳ bao g m: ánh sáng đèn hu nh quang và ánh sáng đèn Led.
0C,
ề ấ ượ ữ ổ ệ ộ ệ Các đi u ki n nuôi c y đ c gi ị n đ nh: nhi t đ phòng nuôi: 34 37
ể ườ ụ ế ấ pH = 8 11, th tích môi tr ng nuôi c y 300ml, chi u sáng liên t c 24/24. Môi
ườ ụ ụ ấ ượ ử ấ ằ ở tr ng nuôi c y và d ng c nuôi đ c h p kh trùng b ng Autoclave 1atm
ế ệ trong 30 phút. Ti n hành đo OD máy đo quang hi u Pharmacia Biotech
ố ộ ể ị ưở ủ ả ườ Ultrospec 2000 đ xác đ nh t c đ sinh tr ng c a t o trong các môi tr ng và
ề ệ trong đi u ki n ánh sáng khác nhau.
ả ươ ạ ả Spirulina platensis 2.3.5. Kh o sát các ph ng pháp thu ho ch t o
ạ ằ ươ ủ 2.3.5.1. Thu ho ch b ng ph ọ ng pháp l c th công
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
26
ự ủ ự ự ế ả ạ ằ ọ ọ D a vào l c hút c a tr ng l c ta ti n hành thu ho ch t o b ng cách l c th ủ
công
ứ ả ấ ố ị ướ ọ L y d ch ch a sinh kh i cho ch y qua l ầ i l c, thu ph n ế Cách ti n hành:
ướ ọ ử ụ ể ọ ị ạ ả ố sinh kh i trên l ể i l c. D ch sau l c có th tái s d ng đ nuôi l ậ i t o. V t
ệ ọ ở ề ớ ấ ọ ể ả ặ li u l c đây có th dùng là v i nhi u l p ho c gi y l c.
ằ ạ ươ ơ ọ 2.3.5.2. Thu ho ch b ng ph ng pháp l c có b m chân không
ợ ả ớ ề ớ ủ ả ả ằ ọ Do khi l c b ng v i nhi u l p thì do kho ng cách c a các s i v i l n nên
ẫ ọ ượ ệ ả ạ ượ ả t o v n l t qua đ c nên hi u qu thu ho ch không đ ọ c cao, còn khi l c
ấ ọ ư ả ầ ượ ấ ọ ư ộ ằ b ng gi y l c thì h u nh t o đ c gi ữ ạ l ờ i toàn b trên gi y l c nh ng th i
ể ả ể ằ ọ ờ ọ ọ ọ gian l c quá lâu. Đ gi m th i gian l c ta có th dùng l c b ng máy l c hút
chân không.
ấ ọ ặ ố ớ ễ ủ Đ t gi y l c phía trên ph u c a bình tam giác có n i v i ế Cách ti n hành:
ấ ọ ướ ả ơ ố ị ệ ố h th ng b m chân không, cho d ch sinh kh i ch y qua gi y l c. D i tác
ố ộ ọ ấ ủ ơ ủ ự ự ọ ụ d ng c a tr ng l c và l c hút c a b m chân không nên t c đ l c r t nhanh.
ạ ằ ấ ụ 2.3.5.2. Thu ho ch b ng ch t keo t ể ổ và tuy n n i
3+. Ta b sung l n l
ử ế ệ ấ ạ ớ ụ ổ Ti n hành th nghi m thu ho ch v i ch t keo t Al ầ ượ t
ẫ ể 80g/l Al2(SO4)3, AlCl3 vào m u AR ụ K và ARH, đ yên trong 24h sau đó cho s c
ể ả ụ ổ ớ khí vào đ t o n i lên thành c m và v t ra ngoài.
ạ ằ ươ ự ế ủ 2.3.5.3. Thu ho ch b ng ph ng pháp t k t t a
2 nên đ pH tăng lên d n d n t
ụ ả ẫ ầ ộ ớ ế ủ ệ Vì t o tiêu th CO ủ i vi c k t t a c a
ẽ ả ắ hydroxyt magie (Mg(OH)2) và carbonatcanxi (CaCO3) s kéo theo t o l ng
ơ ở ự ạ ằ ả ố ươ ế xu ng. D a trên c s này ta ti n hành thu ho ch t o b ng ph ng pháp t ự
ế ủ k t t a.
ằ ạ ươ 2.3.5.4. Thu ho ch b ng ph ng pháp siêu âm
ự ộ ộ ưở ủ ỡ ng c a sóng siêu âm làm v các Nguyên t c: ắ D a vào tác đ ng c ng h
ả ắ ủ ả ừ ỉ ệ ế ố không bào khí c a t o và kéo theo t o l ng xu ng. T t l t ắ bào l ng ta bi ế t
ả ủ ệ ươ ượ đ c hi u qu c a ph ng pháp [5].
ụ ẫ a) M u nuôi kín không s c khí
ế Cách ti n hành:
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
27
ề ắ ẫ ướ ứ ể ớ L c đ u m u tr c khi cho vào bình tam giác v i các m c th tích 50 và
Ứ ử ứ ế ỗ ớ ở ể 100ml. ng v i m i m c th tích ti n hành x lý siêu âm ệ máy siêu âm hi u
ầ ượ ở ả ờ ừ Elmasonic S300H l n l t các kho ng th i gian t 5 10 phút. Sau khi thí
ể ắ ẫ ừ ệ ờ ố ị ầ nghi m xong đ l ng m u t 3 4 gi ị , sau đó hút ph n d ch trên và c đ nh
ể ế ố ượ ả ạ ử ằ b ng lugol trung tính đ đ m s l ng t o còn l i sau khi x lý siêu âm. Thao
ượ ẹ ế ộ tác đ ớ ả ắ c ti n hành nhanh chóng và nh nhàng tránh làm đ ng l p t o l ng
ặ ạ ầ ướ d i đáy bình. L p l ệ i thí nghi m 3 l n.
ệ ế ươ ự ư ể ẫ Ti n hành thí nghi m t ng t ớ nh ng đ yên m u trong 3 ngày sau đó m i
ổ ố ượ ể ể ự ẫ ự ụ ồ hút m u ra đ ki m tra xem có s thay đ i s l ng do s ph c h i không bào
khí hay không.
ụ ẫ ở b) M u nuôi h có s c khí
ế ệ ươ ự ư Ti n hành thí nghi m t ng t nh trên.
ượ ướ ị c) Đ nh l ả ng t o tr c và sau khi siêu âm
ố ượ ế ướ ừ ế ượ ả ắ Đ m s l ả ng t o tr c và sau khi siêu âm, t đó bi c t o l ng do tác t đ
ừ ố ượ ủ ả ắ ượ ệ ộ đ ng c a siêu âm. T s l ng t o l ng ta đánh giá đ ạ ả c hi u qu thu ho ch
ế ằ ị ượ ụ ụ ả t o b ng sóng siêu âm. Ti n hành đ nh l ng theo ph l c 1.
ươ ấ ượ ả 2.3.6. Ph ng pháp đánh giá ch t l ng t o nuôi
ị ượ 2.3.6.1. Đ nh l ng chlorophyll [2]
a) Nguyên t c: ắ
ạ ắ ố ở ự ủ ả ấ ướ ụ D a vào kh năng h p th ánh sáng c a các lo i s c t ữ nh ng b c sóng
ấ ị ể ị ượ ủ ẫ nh t đ nh đ xác đ nh hàm l ng c a chúng có trong m u sau khi chi ế ằ t b ng
dung môi thích h p.ợ
ế b) Cách ti n hành:
ấ ọ ầ ấ ẫ ọ ố ạ L y 10ml m u đem l c, thu ph n trên gi y l c cho vào ng 20ml có v ch
ớ ố ể ẫ ộ ồ chia th tích và thêm 5 15ml methanol. Đ ng hóa m u v i t c đ 2500
ệ ằ vòng/phút, trong 510 phút b ng máy Voltex hi u MS1 Minishaker IKA. Sau
ể ở ồ ệ ộ ế ị khi đ ng hóa đ nhi t đ phòng trong 10 20 phút. Ti p theo, đem d ch chi ế t
ở ố ằ ộ ly tâm ệ t c đ 8000 10000 vòng/phút, trong 5 7 phút b ng máy ly tâm hi u
ầ ổ ị ằ Model Rotanta 460 hightech. Thu ph n d ch n i, màu trong, đem đo OD b ng
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
28
ệ máy đo quang hi u Pharmacia Biotech Ultrospec 2000 ở ướ b ớ c sóng 665nm v i
665.
ị ươ ứ ứ ậ ẫ ố ị dung d ch methanol làm m u đ i ch ng. Ghi nh n giá tr t ng ng A
ả (cid:153) T ính k t qu :
665
ế 13,9 x A x 10
ổ Chlorophyll t ng (mg/g) = a
ộ ấ ủ Trong đó: A665 là đ h p thu c a chlorophyll ở ướ b c sóng 665nm
ệ ố ấ ủ 13,9 là h s h p thu c a chlorophyll ở ướ b c sóng 665nm
ố ượ ẫ ị a là kh i l ng m u có trong 10 ml d ch phân tích, g.
ị ượ 2.3.6.2. Đ nh l ng phycocyanin [2]
a) Nguyên t c: ắ
ụ ự ạ ở ướ ị ộ ấ Phycocyanin có đ h p ph c c đ i b ự c sóng 618nm, d a vào giá tr A
ượ ể ượ ẫ đo đ c đ tính hàm l ng phycocyanin có trong m u phân tích.
ế b) Cách ti n hành:
ấ ọ ẫ ấ ọ ừ ầ L y 10 ml m u, l c, thu ph n trên gi y l c, cân a (g) t sinh kh i l c đ ố ọ ượ c
ệ ố ị cho vào ng ly tâm, sau đó cho 10 15 ml dung d ch đ m phosphate (xem phụ
ắ ỹ ả ố ờ ồ ẫ vào ng ly tâm, l c k . Đ ng hóa m u trong kho ng th i gian 510 phút, l c 2)ụ
ở ố ệ ằ ộ t c đ 2500 vòng/phút b ng máy Voltex hi u MS1 Minishaker IKA. Đ ể ở
ờ ồ ủ ờ ồ ở ố 370C trong 24 gi đ ng h . Khi đ th i gian, đem ly tâm ộ t c đ 7000
ằ ờ vòng/phút trong th i gian 10 phút b ng máy ly tâm Model Rotanta 460 hightech.
ầ ổ ị ườ Sau khi ly tâm, thu ph n d ch n i và đo c ộ ng đ màu t ạ ướ i b c sóng 618nm
ử ụ ệ ệ ằ b ng máy đo quang hi u Pharmacia Biotech Ultrospec 2000, s d ng đ m
ứ ẫ ố phosphate làm m u đ i ch ng.
ả ế Tính k t qu :
618
A x 10
Phycocyanin (mg/g)= 3,39 x a
Trong đó:
ượ ệ ố ọ a là tr ng l ng sinh kh i thí nghi m (g)
ượ ủ ẫ ị ấ A618 là giá tr h p thu đo đ c c a m u
ệ ố ấ ủ 3,39 là h s h p thu c a phycocyanin t ạ ướ i b c sóng 618nm.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
29
ị ượ ươ 2.3.6.3. Đ nh l ng protein theo ph ng pháp Bradford [13]
a) Nguyên t c:ắ
ươ ổ ướ ự ự ự ạ ủ ấ Ph ng pháp này d a trên s thay đ i b ố c sóng h p thu c c đ i c a thu c
ứ ợ ạ ộ ớ ị nhu m Coomassie Brilliant Blue khi t o ph c h p v i protein. Trong dung d ch
ế ợ ư ớ ố ộ ướ mang tính acid, khi ch a k t h p v i protein thì thu c nhu m có b c sóng
ự ạ ế ợ ấ ố ộ ự ớ ấ h p thu c c đ i 465nm, khi k t h p v i protein thì thu c nhu m h p thu c c
ộ ấ ệ ộ ạ ở ướ đ i b c sóng 595nm. Đ h p th ụ ở ướ b c sóng 595nm có liên h m t cách
ế ớ ồ ự ể ầ ẫ ộ ị tr c ti p t i n ng đ protein. Đ xác đ nh protein trong m u, đ u tiên ta xây
ộ ườ ẩ ẩ ớ ồ ự d ng m t đ ị ng chu n v i dung d ch protein chu n đã bi ế ướ t tr ộ c n ng đ .
ẩ ị ườ Dung d ch protein chu n th ng là bovine serum albumin (BSA). Sau khi cho
ệ ẽ ấ ộ ố ị ị dung d ch protein vào dung d ch thu c nhu m, màu s xu t hi n sau 2 phút và
ờ ậ ộ ế ằ ợ ị ề ớ b n t i 1 gi ỗ . Ti n hành đo m t đ quang h n h p dung d ch b ng máy quang
ươ ệ ạ ộ ừ ổ ế ph k . Ph ng pháp này có đ nh y cao cho phép phát hi n t 5
ễ ự ệ ế 200μg protein, d th c hi n và ti t ki m ờ ệ th i gian.
ế b) Cách ti n hành:
ụ ụ ố ị ộ Pha dung d ch thu c nhu m Bradford 1X (ph l c 8 )
ụ ụ ệ ị Pha dung d ch đ m PBS 1X (ph l c 8)
ướ ự ườ ẩ Các b c d ng đ ng chu n:
ế ừ ể ượ ị ị + Ti n hành pha loãng t dung d ch BSA 1mg/ml đ đ c các dung d ch
ồ ộ BSA có n ng đ 0 100µg/ml.
ộ ố ị ị + Dùng pipet hút dung d ch thu c nhu m Bradford 1X + dung d ch BSA ở
ư ộ ồ ể các n ng đ đã pha loãng nh trên theo t ỷ ệ l 4 : 1, đ yên 10 phút.
ụ ủ ị ộ ấ ằ + Đo đ h p th c a d ch b ng máy Elisa reader ở ướ b c sóng 595nm.
OD = OD (595 nm) – OD (595 – BSA 0 µg/ml).
ườ ẩ ự + D ng đ ng chu n.
ướ ị ượ ổ ừ ệ ẫ Các b c xác đ nh l ng protein t ng t các m u thí nghi m:
ộ ố ị ị + Dùng pipet hút dung d ch thu c nhu m Bradford 1X + dung d ch protein
ể theo t ỷ ệ l 4 : 1, đ yên 10 phút.
ụ ủ ị ộ ấ ằ + Đo đ h p th c a d ch b ng máy Elisa reader ở ướ b c sóng 595nm.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
30
OD = OD (595 nm) – OD (595 – BSA 0 µg/ml).
ự ườ ẩ ị ượ ượ D a vào đ ng chu n BSA và giá tr OD thu đ c suy ra l ng protein
ẫ ầ ủ ị ổ t ng c a m u c n xác đ nh (µg/ml).
ả c) Tính k t quế
ệ ướ ầ ế ể ự ườ ẩ ự Sau khi th c hi n các b c c n thi t đ xây d ng đ ng chu n chúng tôi
ự ẩ đã xây d ng đ ượ ồ ị ườ c đ th đ ng chu n (hình 3.19).
595nm vào đ th đ
x (cid:0)
ồ ị ườ ươ ớ Thay giá tr ODị ẩ ng chu n có ph ng trình y= 0.0053x v i
y 0053
.0
ả ố ớ y= OD595nm . Suy ra . V i x là s µg protein trong t o có trong 1 ml
ị dung d ch.
ươ ọ ị ượ ủ ố 2.3.7. Ph ng pháp xác đ nh tr ng l ng khô c a sinh kh i
a) Nguyên t c: ắ
ơ ướ ự ệ ể ố ượ ệ ộ ự D a vào s bay h i n c do nhi t đ tính đ chênh l ch kh i l ng tr ướ c
và sau khi s y. ấ
ế b) Cách ti n hành:
oC qua đêm, đ ngu i và đem cân, ghi l ộ
ấ ọ ở ấ ệ ộ ể S y gi y l c nhi t đ 70 ạ ọ i tr ng
1.
ượ l ng G
ấ ọ ấ ọ ị L y 10ml d ch nuôi, l c qua gi y l c.
ấ ọ ớ ướ ấ ử ầ ằ R a ph n trên gi y l c b ng HCl (pha loãng 1:1 v i n c c t. Khi dùng,
ằ ị ướ ử ụ ấ ấ l y 0,5ml dung d ch này pha thành 100ml b ng n ể ạ c c t) s d ng đ lo i
ẫ ố khoáng l n trong sinh kh i.
0C đ qua đêm.
ấ ọ ấ ọ ớ ố ể Gi y l c cùng v i sinh kh i trên gi y l c đ ượ ấ ở c s y 70
2.
ẩ ộ ạ ọ ượ Làm ngu i trong bình hút m và đem cân, ghi l i tr ng l ng G
ả ế Tính k t qu :
ượ ị ứ ọ Tr ng l c xác đ nh theo công th c:
2
ng khô (DW) đ G
Trong đó:
ể ị ượ G 1 DW = x 1000 (g/l) 10 10 là th tích d ch nuôi (ml)
ổ ừ ể ố 1000 là s chuy n đ i t ml sang lít
ượ ấ ọ ấ ố ọ G2: tr ng l ng gi y l c và sinh kh i đã s y (g)
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
31
ượ ấ ọ ấ ọ G1: tr ng l ng gi y l c đã s y (g)
ươ ủ ố ầ ả Spirulina platensis 2.3.8. Ph ng pháp thu n ch ng gi ng t o
ủ ế ằ ầ 2.3.8.1. Thu n ch ng b ng chi u tia UV [2]
ấ ị ượ ế Sau 15 ngày nuôi, d ch nuôi c y đ c đem đi chi u tia UV trong 10, 20, 30,
ủ ị ế ộ ượ ữ 60 phút, đ sâu c a d ch nuôi là 1cm. Sau khi chi u UV, Spirulina đ c gi 22
ờ ở ề ệ ệ ị ượ ấ 24 gi đi u ki n phòng thí nghi m. D ch nuôi đ c c y lên môi tr ườ ng
ạ ụ ụ ủ ệ ể ạ th chcápeptone ẩ ẩ đ phát hi n khu n l c c a vi khu n (xem ph l c 3)
ễ ẫ ạ ượ ộ ế nhi m t p. Ti p theo, m u đ c nhu m fucshine (xem và quan sát ụ ụ ph l c 3)
ể ị ượ ạ ướ d i kính hi n vi, d ch nuôi đ c đánh giá s ch và Spirulina platensis đ cượ
ẩ ạ ủ ự ủ ệ ầ ấ cho là thu n ch ng khi không có s xu t hi n c a vi khu n t p sau hai ngày
nuôi.
ề ầ ủ ề ằ ầ ườ ấ 2.3.8.2. Thu n ch ng b ng c y chuy n nhi u l n trên môi tr ạ ng th ch
vô trùng [2]
ượ ở Sau 15 ngày nuôi, Spirulina đ c ly tâm ệ máy ly tâm hi u Model Rotanta
ở ố ầ ộ 460 hightech ố t c đ 10.000 vòng/phút trong 710 phút, thu ph n sinh kh i
0C, 15 phút).
ư ạ ố ườ ắ l ng xu ng và đ a l i vào môi tr ng Zarrouk đã vô trùng (121
ế ụ ố ắ ặ ạ ẹ ấ ố Khu y nh và ti p t c ly tâm, thu sinh kh i l ng xu ng, ly tâm l p l ầ i ba l n.
Ở ầ ố ấ ấ ườ l n sau cùng, thu l y sinh kh i c y lên môi tr ạ ng Zarrouk th ch vô trùng.
ữ ể ấ ầ ầ ấ ệ Khi xu t hi n nh ng s i ầ ợ Spirulina đ u tiên phát tri n ra thì thu l y ph n đ u
ứ ẵ ữ ệ ợ ườ ố ủ c a nh ng s i đó và cho vào ng nghi m đã ch a s n môi tr ng Zarrouk vô
ể ở ệ ộ ả ờ ố trùng, đ yên nhi t đ phòng. Sau kho ng 12 14 gi nuôi, sinh kh i trong
ố ệ ượ ử ứ ố ng nghi m đ ệ c r a qua 5 7 ng nghi m khác cũng ch a môi tr ườ ng
ử ượ ấ ườ ạ Zarrouk vô trùng. Spirulina đã r a đ c c y lên môi tr ng Zarrouk th ch vô
ạ ế ụ ư ể ầ ấ trùng, l i ti p t c thu l y s i ố ợ Spirulina đ u tiên phát tri n ra, đ a vào ng
ứ ệ ườ ể nghi m ch a môi tr ng Zarrrouk vô trùng, đ nuôi trong 12 14 gi ờ ở ề đi u
ặ ạ ệ ệ ế ượ ki n phòng thí nghi m, l p l i quá trình trên cho đ n khi thu đ ố c sinh kh i
ứ ể ầ ầ ộ ằ ộ thu n. Ki m tra m c đ thu n khi ế ủ Spirulina b ng nhu m fucshine và t c a
ướ ể ị ượ ấ ườ quan sát d i kính hi n vi, d ch nuôi đ c c y lên môi tr ạ ng th ch cá
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
32
ụ ụ ẩ ạ ủ ể ệ ễ ẩ ạ đ phát hi n khu n l c c a vi khu n nhi m t p. peptone (xem ph l c 3)
ị ượ ạ ượ ủ ế ầ D ch nuôi đ c đánh giá là s ch và Spirulina đ c cho là thu n ch ng n u sau
ẩ ạ ể ệ ễ ầ ấ hai l n ki m tra mà không xu t hi n vi khu n t p nhi m.
ả ươ ố ả ả 2.3.9. Kh o sát các ph ng pháp b o qu n gi ng
ố ả ả ườ ỏ ở ề 2.3.9.1. B o qu n gi ng trong môi tr ng l ng và ệ đi u ki n bình
ườ ủ ệ th ng c a phòng thí nghi m
ượ ự ố ữ ở ề ệ ố Gi ng đ c phân b trong các chai nh a và gi đi u ki n phòng thí
ệ ể ả ạ ả ả ộ ờ ế nghi m. Sau m t th i gian b o qu n ti n hành ho t hóa đ theo dõi kh năng
ủ ả ả ả ố s ng sót c a t o sau b o qu n.
0C
ố ả ả ườ ở ủ ạ 2.3.9.2. B o qu n gi ng trong môi tr ỏ ng l ng và l nh 4 t
0C. Sau m t th i ờ
ượ ự ố ộ ố Gi ng đ c phân b trong các chai nh a và gi ữ ở ủ ạ t l nh 4
ủ ả ế ể ạ ả ả ả ố gian b o qu n ti n hành ho t hóa đ theo dõi kh năng s ng sót c a t o sau
ả ả b o qu n.
ố ề ả ả ấ ườ ạ ằ 2.3.9.3. B o qu n gi ng b ng c y chuy n trên môi tr ng th ch
ẩ ườ ẫ ả ờ ị Chu n b môi tr ng th ch ạ Zarrouk đổ đĩa petri. M u t o sau th i gian nuôi
ố ở ặ ọ ằ ấ ố ấ c y thu sinh kh i ố pha log b ng ly tâm ho c l c thu sinh kh i. C y sinh kh i
ề ấ ượ ế ủ ấ ả ả t o vào đĩa petri (c y tr i). Các thao tác đ u đ c ti n hành trong t c y vô
ấ ở ề ườ trùng. Sau khi c y xong đem đi nuôi ệ đi u ki n bình th ng.
ả ả ằ ở ề ố 2.3.9.4. B o qu n gi ng b ng glycerol và ệ ạ đi u ki n l nh sâu
ố ượ ế ạ ố Gi ng t o ả Spirulina platensis sau khi đ c thu ho ch, ti n hành phân b vào
ế ố ổ ượ các ng eppendoff đã vô trùng. Ti n hành b sung Glycerol đã đ c vô trùng
ở ồ ộ ố ở ả vào n ng đ 10%, 20%, 30% vào các ng eppendof trên. Đem b o qu n ả ở
0C trong t
ệ ộ ủ ạ ế ả ả ộ ờ nhi t đ 21 ạ l nh sâu. Sau m t th i gian b o qu n ti n hành ho t
ẫ ả ủ ể ả ả ả ố hóa đ theo dõi kh năng s ng sót c a m u t o sau b o qu n.
ố ả ằ ươ ả 2.3.9.5. B o qu n gi ng b ng ph ấ ng pháp s y đông khô
ạ ố ổ Cho gi ng sau khi thu ho ch vào các bình penicillin, b sung Glycerol đã
ỉ ệ ế thanh trùng theo t l 10%, 20%, 30% vào các bình penicillin, sau đó ti n hành
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
33
0C trong 6 12 gi
ệ ộ ờ ẫ ấ s y đông khô t ừ ừ ở t nhi t đ 40 . Sau khi m u đã khô hoàn
0C. Sau m t th i gian b o qu n ả ờ
ế ả ủ ạ ả ộ ả toàn ti n hành b o qu n trong t l nh đông 21
ứ ố ả ượ ả ủ ủ ể ế ả ạ ố ti n hành ho t hóa gi ng đ theo dõi s c s ng c a ch ng t o đ c b o qu n.
ố ệ ử 2.3.10. X lý s li u
ố ệ ự ệ ượ ủ Các s li u th c nghi m đ ộ c tính trung bình c ng c a 3 l n l p l ầ ặ ạ ằ i b ng
ươ ch ng trình Microsoft Excel.
Ầ PH N III
Ả
Ả
Ậ
Ế
K T QU VÀ TH O LU N
ươ 3.1. Ph ố ạ ng pháp ho t hóa gi ng
ượ ả ả đ c b o qu n trong Glycerol và ở
ề ạ ệ ạ đi u ki n l nh sâu t i phòng thí
ộ ệ ệ nghi m b môn Công ngh sinh
h cọ
ố ượ ạ Gi ng đ ố c ho t hóa trong ng
ắ ằ ệ ắ ệ nghi m và l c b ng máy l c khô hi u
Stuart Obital incubator SI500 ở ế ộ ch đ
350C, 150 vòng/phút trong các kho ngả
ờ th i gian khác nhau là 24h và 48h. Hình 3.1. M u t o đ ạ c ho t hóa ế ượ ị ả K t qu thu đ ả c là dung d ch t o ẫ ả ượ trong 24h và 48h
ẫ ượ ắ ạ ượ có màu xanh. M u đ c ho t hóa l c trong 48h thu đ ậ c có màu xanh đ m
ạ ẫ ơ h n m u ho t hóa trong 24h.
ạ ướ ả Spirulina platensis 3.2. Quan sát hình d ng, kích th c t o
ớ ượ ố ả ạ ạ 3.2.1. Quan sát hình d ng gi ng t o m i đ ể ằ c ho t hóa b ng kính hi n
vi quang h cọ
ẫ ả ạ ượ ướ ờ M u t o sau th i gian ho t hóa đ c đem đi quan sát hình thái d i KHV
ọ ở ậ ậ quang h c các v t kính 10x và v t kính 40x.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
34
ẫ ướ ọ ở ậ ể Khi quan sát m u d i kính hi n vi quang h c v t kính 10x và 40x thì
ấ ừ ụ ế ể ạ ạ th y t ng c m t bào màu xanh lá có di chuy n, d ng hình tròn. Bên c nh đó
ề ế ể ấ ắ ấ còn có r t nhi u t ộ bào hình que ng n chuy n đ ng r t nhanh. Không quan sát
ỉ ấ ụ ả ế ượ ợ ả đ c s i t o nào c mà ch th y các c m t bào hình tròn màu xanh. Qua đó ta
ể ả ấ ở ả ấ ậ rút ra nh n xét là trong quá trình s y đông khô đ b o qu n thì khi s y ch ế
ệ ế ế ủ ả ế ự ủ ả ẫ ị ộ đ nhi t đó thì các t bào t o đã b phá h y d n đ n s ch t c a t o và bên
ồ ưỡ ễ ể ậ ạ ạ c nh đó nó là ngu n dinh d ng cho các vi sinh v t nhi m t p phát tri n. Do
ứ ễ ể ạ ậ ạ ỉ đó, sau khi ta ho t hóa thì ch có vi sinh v t nhi m t p phát tri n ch không có
ầ ố ố ị gi ng t o ả Spirulina mà chúng ta c n nên màu dung d ch có màu xanh chu i non
ơ ậ ư ứ ả ố ố gi ng nh t o ư ả Chlorella ch không ph i màu xanh h i đ m nh màu v n có
ủ ả Spirulina. c a t o
ẫ ả 3.2.2. Quan sát m u t o mua
ợ ơ ạ ổ ộ Spirulina platensis có d ng s i đ n đ c, trôi n i, màu xanh lam và không có
ắ ở ế ặ ắ ỏ v bao, eo th t vách t ề ề bào không rõ ràng. Có nhi u ho c ít vòng xo n đ u
ố ợ ẹ ế ề ả ắ ơ nhau, các vòng xo n h p h n v phía cu i s i. T bào dài kho ng 1,5 3µm,
ỗ ợ ề ả ớ ứ ộ r ng 4 5,5µm v i nhi u không bào ch a không khí. M i s i có kho ng 40 45
ế t bào.
A B
C D
ướ ả Hình 3.2: Hình thái t o Spirulina platensis d i KHV
ứ
ễ
ặ
ị
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ắ GVHD: TS. Đ ng Đ c ậ ả ả ậ ậ A. V t kính 10X B. V t kính 40X C. V t kính 100X D. T o Spirulina platensis đang phân c t (100X)
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
35
ẫ ả ả ở ả ệ ạ Do m u t o b o qu n phòng thí nghi m sau khi ho t hóa và quan sát d ướ i
ấ ự ệ ư ể kính hi n vi nh ng không th y s hi n di n c a t o ệ ủ ả Spirulina platensis nên t tấ
ẫ ả ể ế ứ ệ ả c các nghiên c u sau chúng tôi dùng m u t o mua đ ti n hành thí nghi m.
ả ườ ấ 3.3. Kh o sát môi tr ng nuôi c y
ể ả ả ưở ủ ạ ườ ấ Đ kh o sát nh h ng c a các lo i môi tr ng nuôi c y khác nhau lên s ự
ả ấ ố tăng sinh t o ả Spirulina. C y 30% t o gi ng Spirulina vào 250ml môi tr ngườ
ề ệ ạ ườ trong bình serum lo i 500ml nuôi trong các đi u ki n môi tr ng khác nhau
ườ ườ ơ ả ườ ng 1: môi tr ng c b n (Zarrouk), môi tr ng 2: môi
3, môi tr
ỉ ườ ườ ườ ng + 16,8g NaHCO ng 3: 1ml r đ ng + 16,8g tr
3. Thí nghi m đ
ỉ ườ ỉ ườ 2.358 ệ ườ ng 4: 1,5ml r đ ng + 16,8g NaHCO ượ ặ c l p NaHCO3, môi tr
ể ố ộ ị ưở ủ ả Spirulina platensis i 3 l n. Đo OD đ xác đ nh t c đ sinh tr ng c a t o ạ l
ườ ượ ế ở ng khác nhau. Ta đ ả c k t qu đo OD các môi tr ườ ng
ầ ượ ở ả ượ c trình bày l n l t ụ ụ các b ng trong ph l c 4. Ta cũng có đ ồ
1.367
1.248
0.901
0.751
0.651
0.677
0.67
0.384
0.395
0.413
0.223
th nh hình 3.3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13 14 15 16 17 18
ồ bao g m: môi tr ậ ộ M t đ quang (OD420nm) ng 0,75ml r đ 2.5 2.4 2.3 2.2 ầ 2.1 2 trong các môi tr 1.9 1.8 khác nhau đ 1.7 ị ư 1.6 1.5 1.4 1.3 1.2 1.1 1 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 0
ờ
Th i gian (ngày)
ườ
ườ
ỉ ườ
ổ
Môi tr
ng Zarrouk
Môi tr
ng b sung 0,75ml r đ
ng
ỉ ườ
ổ
ng b sung 1,5ml r đ
Môi tr
ng
ng
ườ Môi tr ễ
ổ ị
ả
ứ
ỉ ườ ng b sung 1ml r đ ặ GVHD: TS. Đ ng Đ c
ườ SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ ị ể ạ ườ 4 lo i môi tr ng theo
ễ ườ Hình 3.3. Đ th bi u di n đ ờ th i gian đo OD ng cong sinh tr ở ướ b ủ ả ở ưở ng c a t o c sóng 420 nm.
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
36
ườ ố ủ ị ự ế ả ọ ỗ ờ Các đ ể ng d c theo m i th i gian đo bi u th s sai s c a k t qu đo vì
ẫ ặ ạ ế ố ồ ị ể ị ẽ ầ chúng tôi ti n hành đo m u l p l i 3 l n nên s có sai s , đ th có th d ch lên
ố ướ ẫ ộ ố trên hay xu ng d i tùy thu c vào m u sai s âm hay sai s d ố ươ Ở ồ ị đ th ng.
ố ậ ị ả ể ị ố ậ hình 3.3 trên đây chúng tôi bi u th c 2 giá tr sai s c n trên và sai s c n
ở ố ấ ụ ụ ả ỏ ị ướ d i (xem các b ng trong ph l c 4). Do giá tr sai s r t nh nên khi th ể
ỉ ấ ấ ồ ị ệ ỏ hi n trên đ th ta cũng ch th y r t nh .
ể ủ ả ừ ồ ị ấ ố ụ ụ ộ T đ th hình 3.3 và ph l c 4 cho ta th y t c đ phát tri n c a t o trong
ườ ấ ố ồ ị ấ ổ ị môi tr ng Zarrouk là r t t t và n đ nh. Nhìn vào đ th ta th y ngay giá tr ị
ấ ở ế ế ữ ầ ớ ị ỏ OD nh nh t là ngày đ u tiên v i giá tr OD là 0,169 và k ti p nh ng ngày
ế ầ ộ ớ ộ ờ sau đó thì OD tăng d n lên m t cách tuy n tính v i th i gian m t cách nhanh
ủ ấ ạ ị ứ chóng. Và giá tr OD đ t cao nh t là 2,358 vào ngày th 16 c a quá trình nuôi
ứ ế ả ị ỉ ấ c y. Ti p sau đó ngày th 17 thì giá tr OD gi m ch còn 2,311.
ớ ế ủ ứ ả ồ ị ố So v i k t qu nghiên c u c a Hoàng Th Thanh Loan (Đ án t ệ t nghi p
ủ ả ế ả ườ ấ năm 2011) thì k t qu OD c a t o trong môi tr ạ ng Zarrouk đ t cao nh t là
ứ ứ ủ ễ ớ ị vào ngày th 8 v i giá tr OD là 0,088 và theo nghiên c u c a Nguy n Th ế
ố ạ ư ứ ể ấ ờ ế H ng (2008) thì th i đi m sinh kh i đ t cao nh t là ngày th 12. Còn theo k t
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
37
ả ủ ứ ự ấ ạ ở ề qu c a tôi thì OD đ t cao nh t là vào ngày th 16. S dĩ, có s sai khác nhi u
ể ả ề ể ậ ọ ế đ n v y có th là do nhi u lý do. Các lý do có th x y ra là do ch n khung thí
ự ư ệ ệ ề ả nghi m có s khác nhau, nuôi t o trong các đi u ki n khác nhau nh khác nhau
ỉ ệ ấ ầ ấ ố ế ờ ộ ề ườ v c ng đ và th i gian chi u sáng, t l c y gi ng, thành ph n hóa ch t thay
ủ ữ ế ể ạ ấ ồ ố th nh ng hóa ch t không có đ . Bên c nh đó cũng có th là do ngu n gi ng
ấ ượ ấ ố ồ ị ể ộ có ch t l ủ ng khác nhau. Nhìn vào đ th ta cũng th y t c đ phát tri n c a
ườ ỉ ườ ổ ế ả t o nuôi trong môi tr ng b sung 0,75ml r đ ờ ng cũng tuy n tính theo th i
ầ ầ ạ gian. Do c y ấ ở ỉ ệ ố t l gi ng ban đ u là 30% nên OD ngày nuôi đ u tiên đ t giá
ị ươ ữ ố tr t ấ ế ng đ i cao là 0,193; nh ng ngày ti p theo sau đó thì OD tăng lên r t
ụ ể ứ ứ ậ ch m, c th là 0,203 vào ngày th 2 và 0,214 vào ngày th 3. Nguyên nhân có
ư ế ị ố ể ấ ả ậ ườ ự s tăng ch m nh th có th là do t o b s c khi nuôi c y trong môi tr ng có
ỉ ườ ơ ườ ứ ừ ẩ ổ b sung r đ ng h n là trong môi tr ế ng Zarrouk chu n. T ngày th 7 đ n
ự ữ ứ ể ơ ừ ngày th 8 có s phát tri n nhanh h n nh ng ngày khác là t 0,339 lên 0,495
ể ấ ố ữ ế ả ạ cách nhau đ n 0,156. Nh ng ngày sau đó t o phát tri n r t t t và đ t OD cao
ứ ấ nh t là 1,248 vào ngày th 17.
ươ ự ư ườ ỉ ườ ổ Cũng t ng t nh trong môi tr ng b sung 0,75ml r đ ng thì ở ườ ng tr
ỉ ườ ổ ể ủ ả ấ ầ ự ữ ợ h p b sung 1ml r đ ậ ng thì nh ng ngày đ u s phát tri n c a t o r t ch m
ố ườ ồ ị ầ ấ do s c môi tr ạ ng. Nhìn vào đ th ta th y OD ngày đ u tiên là 0,179 và đ t
ể ấ ớ ố ộ ị ầ ủ cao nh t là vào ngày 17 v i giá tr OD là 0,901. T c đ phát tri n ban đ u c a
ỉ ườ ợ ổ ư ườ ả ở ườ t o tr ng h p b sung 1,5ml r đ ậ ng cũng ch m nh hai tr ợ ng h p b ổ
ỉ ườ ấ ạ ợ sung 0,75ml và 1ml r đ ng. Và OD ở ườ tr ng h p này cũng đ t cao nh t là
ứ ứ ả ố 0,651 vào ngày th 17 và gi m xu ng còn 0,582 vào ngày th 18.
ủ ả ể ạ ố ộ ườ So sánh t c đ phát tri n c a t o trong 4 lo i môi tr ng khác nhau: môi
ườ ườ ẩ ườ ỉ ườ tr ng 1: môi tr ng Zarrouk chu n, môi tr ng 2: 0,75ml r đ ng + 16,8g
3, môi tr
ườ ỉ ườ ườ NaHCO3, môi tr ng 3: 1ml r đ ng + 16,8g NaHCO ng 4: 1,5ml r ỉ
3. Ta th y
ấ ở ườ ự ẩ ườ đ ng + 16,8g NaHCO môi tr ể ng Zarrouk chu n thì s phát tri n
ố ạ ấ ấ ị ủ ả c a t o là t ấ t nh t. Các giá tr OD tăng lên r t nhanh và đ t cao nh t là vào
ứ ạ ớ ơ ị ị ị ấ ngày th 16 v i giá tr OD đ t 2,357, giá tr này cao h n các giá tr OD cao nh t
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
38
ườ ụ ể ề ấ ơ ớ ườ trong các môi tr ng khác r t nhi u, c th là h n 1,11 so v i môi tr ng 2,
ớ ườ ơ ớ ườ ơ h n so 1,475 v i môi tr ng 3 và h n 1,706 so v i môi tr ng 4.
ấ ố ộ ưở ể ủ ả ở ườ Ta th y t c đ sinh tr ng và phát tri n c a t o môi tr ng Zarrouk cao
ề ớ ườ ư ầ ơ ấ h n r t nhi u so v i các môi tr ng khác nh ng do thành ph n môi tr ườ ng
ề ấ ố ườ ả ố Zarrouk quá là nhi u hóa ch t, mu n pha môi tr ề ng Zarrouk ta ph i t n nhi u
ư ế ề ạ ả ạ ờ ở ớ th i gian và ti n b c, n u ta đ a vào nuôi t o đ i trà ộ quy mô r ng l n nh ư
ệ ẽ ẽ ầ ấ ề ầ quy mô công nghi p thì có l s c n r t nhi u chi phí ban đ u, nh th s ư ế ẽ
ế ể ế ệ ế không có tính kinh t . Đ ti t ki m và nâng cao tính kinh t ọ thì ta nên ch n
3, dù sinh kh i t o
ườ ỉ ườ ố ả ở ườ môi tr ng r đ ng + NaHCO môi tr ạ ng d ng này
ườ ỉ ườ ư ư không cao nh trong môi tr ng Zarrouk nh ng r đ ế ệ ủ ng là ph li u c a công
ệ ả ấ ườ ẻ ề ỉ ườ ế ngh s n xu t đ ễ ế ng, d ki m, r ti n. N u ta không dùng r đ ng thì có
ể ỉ ườ ệ ả ấ ườ ủ ể ả ấ th r đ ng c a công ngh s n xu t đ ễ ng có th là ch t th i làm ô nhi m
ườ ọ ỉ ườ ấ ả ể ườ ệ ả môi tr ế ng, vì th ch n r đ ng đ nuôi c y t o là con đ ng hi u qu và
kinh t .ế
ả ố ế ế ả ấ ườ ứ ủ K t qu nghiên c u c a tôi cho k t qu t t nh t khi nuôi trên môi tr ng r ỉ
3 (tr
ổ ừ ườ ổ ườ đ ng có b sung NaHCO môi tr ng Zarrouk) là khi b sung 0,75ml r ỉ
ớ ế ứ ủ ả ọ ị ườ đ ng, so v i k t qu nghiên c u c a Bùi Th Ng c Bích (2006) thì môi
ườ ố ấ ạ ỉ ườ ổ ự ở ệ tr ng t t nh t l i là khi b sung 1ml r đ ng. S dĩ có s khác bi t nh th ư ế
ấ ượ ể ầ ả ố ệ cũng có th do gi ng t o ban đ u có ch t l ấ ề ng khác nhau, đi u ki n nuôi c y
ỉ ườ ặ ể ườ ồ ộ khác nhau ho c là r đ ng khi dùng đ pha môi tr ng có n ng đ khác nhau
(2 4%).
ệ ẻ ề ễ ế ụ ủ ể ồ M c đích c a chúng ta là tìm ra ngu n nguyên li u r ti n d ki m đ thay
ế ả ượ ấ ố ấ ả ừ ả th và gi m l ng hóa ch t t i đa trong nuôi c y t o t ầ đó gi m chi phí đ u
ườ ỉ ườ ổ ượ vào. Và môi tr ng r đ ng có b sung thêm NaHCO ỏ 3 đã th a mãn đ c phù
ạ ườ ấ ả ố ọ ầ ư ợ h p yêu c u đ a ra. Tóm l i thì môi tr ể ng ta ch n đ nuôi c y t o t ấ t nh t là
3 và th i gian thu ho ch t
ườ ỉ ườ ạ ờ môi tr ng 2: 0,75ml r đ ng + 16,8g NaHCO ố t
ứ ấ ả nh t là kho ng ngày th 17.
A B C D
ạ ườ ng khác nhau
ả
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ỉ ườ ng + 16,8g NaHCO . 3
ng + 16,8g NaHCO
ễ ẫ ẫ ẫ ẫ
3
ở ườ ườ ườ ườ ỉ ườ ẫ ả Hình 3.4 : M u t o nuôi ị A: M u nuôi trong môi tr B: M u nuôi trong môi tr C: M u nuôi trong môi tr D: M u nuôi trong môi tr 4 lo i môi tr ng Zarrouk ng 0,75ml r đ ỉ ườ ng 1ml r đ ng 1,5ml r đ . 3 ng + 16,8g NaHCO .
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
39
ả ả ạ ưở ự ưở 3.4. Kh o sát các lo i ánh sáng nh h ng lên s sinh tr ng, phát
ể ủ ả tri n c a t o
ể ả ả ưở ủ ạ ố ộ ưở Đ kh o sát nh h ng c a các lo i ánh sáng lên t c đ sinh tr ng, phát
0.6 ủ ả
ể ấ ướ ỳ ế tri n c a t o ta ti n hành nuôi c y d i ánh sáng đèn hu nh quang và d ướ i
0.5
ể ế ố ị ệ ánh sáng đèn Led. Ti n hành thí nghi m và đo OD đ xác đ nh t c đ sinh ộ 0.524
) m n 0 2 4
D O
ưở ủ ả ườ ề ệ tr ng c a t o trong các môi tr ng và trong đi u ki n ánh sáng khác nhau.
0.4
0.33
ự ế ế ệ ả ồ ị Sau khi ti n hành th c nghi m ta có k t qu đo OD ( ư ph l c 5) và đ th nh 0.416 ụ ụ 0.4
0.308 ế quan tr ng nh t cho s quang h p n u
hình 3.5 0.3 ư ế ố ự ấ ợ ọ t ánh sáng là nhân t
( g n a u q Nh ta đã bi ộ đ t
0.273 ợ
ẽ ị ư ệ ố ộ ưở không có ánh sáng thì quang h p s b ng ng tr và t c đ sinh tr ng phát
ậ M
0.188
0.188
0.191
0.2 ể ẽ ị
0.176
ươ ấ ả tri n s b kìm hãm. Theo TS. D ng T n Nh t thì ánh sáng đèn Led có nh
0.087
0.094 0.075
0.107 ử ả ấ c y mô vì th nên tôi đã ti n hành th nghi m ánh sáng đèn Led xanh có nh
0
ự 0.158 ủ ấ ố ế ự ộ ố ạ ể ưở h ng r t t 0.1 t đ n s sinh tr ng phát tri n c a m t s lo i cây trong nuôi ưở 0.093 ế ệ ế
3
6
7
8
ự ả ưở h ng đ n s sinh tr ng và phát tri n c a t o không và đó là s nh h ưở ng ế ự 1 ưở 2 ể ủ ả 5 4
ờ
Th i gian (ngày)
ẫ
ướ
ỳ
M u nuôi d
i ánh sáng đèn Hu nh quang
ẫ
ướ
M u nuôi d
i ánh sáng đèn Led xanh
ự ự tiêu c c hay tích c c.
ễ
ứ
ặ
ị ồ ị ể
GVHD: TS. Đ ng Đ c ờ ng theo th i gian đo OD ệ ề i đi u ki n ánh
ướ Hình 3.5: Đ th bi u di n đ ở ướ b ng cong sinh tr ườ môi tr c sóng 420 nm c a t o
ả ễ ườ ủ ả ở ỳ
SVTH: Nguy n Th Thu Th o ưở Long ng Zarrouk d sáng hu nh quang và ánh sáng Led.
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
40
ườ ố ủ ế ị ự ể ả ỗ ọ ờ Các đ ng d c theo m i th i gian đo OD bi u th s sai s c a k t qu đo
ẫ ặ ạ ế ố ồ ị ể ị ẽ ầ vì chúng tôi ti n hành đo m u l p l i 3 l n nên s có sai s , đ th có th d ch
ể ố ướ ẫ ộ ố chuy n lên trên hay xu ng d i tùy thu c vào m u sai s âm hay sai s ố
ở ố ậ ị ả ể ị ươ Ở ồ ị d đ th hình 3.5 ng. trên chúng tôi bi u th c 2 giá tr sai s c n trên và
ố ậ ướ ụ ụ sai s c n d i (xem ph l c 5).
ấ ự ồ ị ưở ể ủ ả ướ Qua đ th hình 3.5 ta th y s sinh tr ng và phát tri n c a t o d ề i đi u
ề Ở ề ệ ệ ki n ánh sáng khác nhau là khác nhau nhi u. ỳ đi u ki n ánh sáng hu nh
ữ ế ầ ấ ấ quang thì OD th p nh t vào ngày đ u tiên là 0,094 và nh ng ngày ti p theo OD
ở ố ớ ứ ẫ ạ ế tăng tuy n tính và ngày th 8 thì đ t 0,524. Trong khi đó đ i v i m u nuôi ở
ố ộ ưở ể ấ ậ ánh sáng Led xanh thì t c đ sinh tr ầ ng và phát tri n r t ch m, OD ngày đ u
ứ ế ạ ớ ứ ỉ tiên là 0,075 đ n ngày th 7 đ t 0,191 và t i ngày th 8 thì ch còn 0,176. Mà
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
41
ư ả ở ụ ườ ố ả ạ nh ta kh o sát m c 3.3 thì trong môi tr ng Zarrouk sinh kh i t o đ t cao
ở ứ ả ấ nh t là kho ng ngày nuôi th 16.
ậ ộ M t đ quang (OD420nm) 0.35
0.3
0.291
0.279
0.25
0.258
0.243
0.2
0.178
0.149
0.15
0.156
0.144
0.141
0.142
0.134
0.136
0.099
0.1
0.089
0.05
0
1
2
3
4
5
6
7
ờ
Th i gian (ngày)
ẫ
ướ
ỳ
M u nuôi d
i ánh sáng đèn Hu nh quang
ẫ
ướ
M u nuôi d
i ánh sáng đèn Led xanh
ễ ườ ưở ng cong sinh tr ng theo th i gian đo OD
ỉ ườ ờ ề ướ ệ Hình 3.6: Đ th bi u di n đ ủ ả ở ướ b môi tr ng r đ ở i đi u ki n ánh sáng
ồ ị ể c sóng 420 nm c a t o ỳ ườ ng d Hu nh quang và ánh sáng Led.
ấ ổ ồ ị ả ằ ướ Qua đ th hình 3.6, ta th y t ng quan r ng khi nuôi t o d ủ i ánh sáng c a
ệ ề ả ơ ớ ỳ đèn hu nh quang thì hi u qu cao h n nhi u so v i ánh sáng đèn Led. Trong
ườ ỉ ườ ướ cùng môi tr ng r đ ng mà khi nuôi d ỳ i ánh sáng đèn hu nh quang thì OD
ứ ạ ướ tăng nhanh và đ t 0,291 vào ngày th 8, còn nuôi d i ánh sáng đèn Led xanh
ứ ả ạ ầ ấ ớ thì OD cao nh t vào ngày th 3 v i OD đ t 0,156 và OD gi m d n trong
ữ ứ ứ ế ế ạ nh ng ngày ti p theo, ngày th 4 còn 0,136, đ n ngày th 5 thì đ t 0,141 và
ế ụ ứ ả ố ti p t c gi m xu ng còn 0,134 vào ngày th 7.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
42
ự ệ ẫ ấ ườ Th c nghi m cho th y các m u khi nuôi trong môi tr ng Zarrouk và môi
ườ ỉ ườ ướ ề ệ tr ng r đ ng, d ỳ i 2 đi u ki n ánh sáng khác nhau là ánh sáng đèn hu nh
ấ ẫ ả ở ườ ệ quang và đèn Led thì hi u qu cao nh t v n là môi tr ng Zarrouk và d ướ i
ỳ ánh sáng hu nh quang.
A B
ỉ ườ ng r đ ng sau 10 ngày
ẫ ả ườ Hình 3.7 . M u t o nuôi trong môi tr ạ ấ ướ i lo i ánh sáng khác nhau nuôi c y d ỳ ướ ẫ i ánh sáng đèn hu nh quang A: M u nuôi d ướ ẫ i ánh sáng đèn Led B: M u nuôi d
ấ ả ụ ệ Nh v y, ng d ng ánh sáng đèn Led xanh trong nuôi c y t o là không hi u
9.29
9.29
ư ậ ứ 10
9.25
9.24
ể ả ườ ủ ế ộ ờ qu . Các nguyên nhân có th là do c ng đ và th i gian chi u sáng c a đèn
9
h n
ì
b
ủ ể ả ả ầ ợ ấ không đáp ng đ yêu c u cho t o quang h p, cũng có th là do kh năng h p ứ 8
7
ủ ả ụ ệ ả th ánh sáng xanh đèn Led c a t o kém nên hi u qu nuôi c y không cao. ấ 5.87
6 ươ
ị ượ ủ
5.05
ng pháp xác đ nh tr ng l ố ng khô c a sinh kh i
5
4.12
ệ ở ẫ ả ấ ọ 4.54 ẫ ả Ti n hành thí nghi m 2 m u t o nuôi c y khác nhau là m u t o nuôi có
g n u r t 3.5. Ph ô h k ế i ố h k
4
) l / g (
ẫ ả ự ệ ẫ ợ ỗ ụ ụ s c khí và m u t o nuôi kín không s c khí. M i m u th c hi n 4 đ t thí
ầ ượ ế ả ở ụ ụ nghi m, m i đ t ti n hành 3 l n ta đ c k t qu xem ph l c 6.
3 ỗ ợ ế 2
h n i ệ s g n ợ ư
1
0
l g n ọ r T
1
2
3
4 ợ
ệ
Đ t thí nghi m
ẫ
ườ
ỉ ườ
ụ
M u nuôi trong môi tr
ng r đ
ng không s c khí ụ
ườ
ỉ ườ
ng có s c khí
ng r đ
ẫ M u nuôi trong môi tr ễ
ả
ị
ứ
ặ
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ố
GVHD: TS. Đ ng Đ c ầ ủ ng sinh kh i khô trung bình qua 3 l n c a 4 ụ ng không s c
ượ ẫ ả ỉ ườ ườ ồ ị ọ Hình 3.8: Đ th tr ng l ủ ệ ợ đ t thí nghi m c a m u t o nuôi trong môi tr ng r đ
ụ khí và có s c khí.
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
43
ậ ồ ị ấ ọ ượ ố Qua đ th hình 3.8, ta th y tr ng l ng sinh kh i khô trung bình Nh n xét:
ẫ ả ủ ủ ệ ấ ẫ ầ ợ qua 3 l n c a 4 đ t thí nghi m c a hai m u t o nuôi c y là m u nuôi trong
ườ ỉ ườ ụ ườ ỉ ườ môi tr ng r đ ẫ ng có s c khí và m u nuôi trong môi tr ng r đ ng không
ụ ẫ ọ ượ ơ ớ ố ụ s c khí thì m u nuôi có s c khí có tr ng l ề ng sinh kh i khô l n h n nhi u,
ẫ ả ố ớ ụ ẫ ậ ấ ớ th m chí g p đôi so v i m u t o nuôi kín không s c khí. Đ i v i m u không
ọ ượ ệ ầ ố ợ ụ s c khí thì tr ng l ng sinh kh i khô tăng d n qua 4 đ t thí nghi m trung bình
ủ ệ ầ ợ ợ ợ qua 3 l n c a đ t thí nghi m 1 là 4,12g/l, đ t 2 là 4,54g/l, đ t 3 là 5,05g/l và
ẫ ả ố ớ ụ ọ ượ ố ợ đ t 4 là 5,87g/l. Đ i v i m u t o có s c khí thì tr ng l ng sinh kh i khô
ươ ươ ả ừ trung bình t ng đ ổ ng nhau, thay đ i trong kho ng t ế 9,24 9,29g/l. Qua k t
ấ ả ả ưở ệ ụ ấ ả ủ ả qu đó ta th y nh h ng c a vi c s c khí khi nuôi c y t o cũng nh h ưở ng
ề ố ế ấ r t nhi u đ n sinh kh i.
ẫ ả ư ậ ượ ụ ẽ ớ ơ ố Nh v y m u t o khi đ ẫ c s c khí s cho sinh kh i cao h n so v i m u
ượ ụ không đ c s c khí.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
44
ệ ả ươ ạ 3.6. Kh o nghi m các ph ng pháp thu ho ch
ằ ươ ủ ạ 3.6.1. Thu ho ch b ng ph ọ ng pháp l c th công
ệ ậ ộ Trong quá trình làm thí nghi m nh n th y ấ Spirulina platensis là m t trong
ố ượ ữ ể ạ ằ ọ nh ng đ i t ng có th thu ho ch b ng cách l c do có kích th ướ ươ c t ố ng đ i.
ể ọ ươ ệ ợ ừ ả ừ Có th nói l c là ph ạ ng pháp thu ho ch t o v a ti n l ệ ễ ự i, v a d th c hi n,
ạ ẻ mà chi phí l i r .
ố ượ ả ố ươ ủ ấ ẫ ượ B ng 3.1: Kh i l ng sinh kh i t i c a m u nuôi c y đ c thu
ạ ằ ươ ủ ho ch b ng ph ọ ng pháp l c th công
ố ượ ố ươ ủ ẫ Kh i l ng sinh kh i t ấ i c a m u nuôi c y
ệ ợ Đ t thí nghi m (g/l)
K
H
ẫ ẫ
Đ t 1ợ Đ t 2ợ Đ t 3ợ M u nuôi AR 11,23 10,31 12,06 M u nuôi AR 14,00 13,50 14,12
ố ượ ụ ấ ả ẫ ấ ở Qua b ng 3.1. ta th y m u nuôi c y h có s c khí cho kh i l ố ng sinh kh i
ụ ề ẫ ố ơ ị ả t o trong 1 lít d ch sinh kh i nhi u h n m u nuôi kín không s c khí trung bình
ươ ả ươ ệ ư ề ố ố là 2,67g/l. Ph ng pháp này cho hi u qu t ờ ng đ i nh ng t n nhi u th i
gian.
ằ ươ ơ ọ ạ 3.6.2. Thu ho ch b ng ph ng pháp l c có b m chân không
ả ọ ể ả ẫ ằ ọ ượ ớ Vì khi l c b ng v i l c thì t o v n có th đi qua đ ả ọ c l p v i l c, do đó
ấ ọ ả ọ ệ ằ ả ọ ượ hi u qu l c không cao, còn khi l c b ng gi y l c thì t o đ c gi ữ ạ ầ i g n l
ẽ ố ấ ư ế ấ ọ ư ư ề ờ ế ọ nh hoàn toàn trên gi y l c nh ng n u l c nh th thì s t n r t nhi u th i
ư ế ấ ọ ế ằ ọ ướ gian, chính vì nh th nên chúng tôi ti n hành l c b ng gi y l c d ọ i tr ng
ự ệ ơ ượ ế ự l c có b m chân không. Th c nghi m ta thu đ ả ư ả c k t qu nh b ng 3.2.
ố ượ ả ố ươ ủ ấ ẫ ượ B ng 3.2: Kh i l ng sinh kh i t i c a m u nuôi c y đ c thu
ằ ạ ươ ử ụ ọ ơ ho ch b ng ph ng pháp l c có s d ng b m chân không
ố ượ ố ươ ủ ẫ Kh i l ng sinh kh i t ấ i c a m u nuôi c y
ệ ợ Đ t thí nghi m (g/l)
K
H
ẫ ẫ
Đ t 1ợ M u nuôi AR 18,23 M u nuôi AR 20,09
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
45
Đ t 2ợ Đ t 3ợ
19,98 20,12 ơ ạ ấ ả ả ả 18,31 17,86 ệ Qua b ng 3.1. và b ng 3.2. ta th y hi u qu thu ho ch có b m chân không
ố ớ ớ ọ ủ ề ẫ ơ ạ ớ l n h n nhi u so v i l c th công. Đ i v i m u AR ằ K khi thu ho ch b ng
ươ ố ượ ủ ươ ạ ợ ph ng pháp th công thì kh i l ng t ệ i đ t trung bình qua 3 đ t thí nghi m
ớ ỉ ươ ạ ớ ọ ơ ch là 11,2g/l còn v i ph ng pháp l c có b m chân không thì đ t t i 18,13g/l.
ố ớ ẫ ằ ươ ủ Đ i v i m u AR ạ H khi thu ho ch b ng ph ng pháp th công có kh i l ố ượ ng
ệ ợ ươ ơ ươ t i trung bình qua 3 đ t thí nghi m là 13,87 còn ph ng pháp có b m chân
ạ ạ ươ ơ ớ ọ không đ t 20,06g/l. Tóm l i ph ơ ng pháp l c có b m chân không l n h n
ươ ủ ọ ph ng pháp l c th công trung bình là 7g/l.
ấ ạ ằ ụ ể ổ 3.6.3. Thu ho ch b ng ch t keo t và tuy n n i
ử ụ ề ọ ươ ế ụ Nhi u nhà khoa h c đã s d ng thành công ph ng pháp k t t ể và tuy n
ả ươ ầ ườ ạ ổ ể n i đ thu ho ch t o. Theo ph ng pháp này đ u tiên ng i ta cho phèn (là
ấ ế ụ ể ế ụ ả ạ ế ủ ụ ụ ể ch t k t t ) đ k t t t o l i sau đó s c không khí vào đ các c m k t t a đó
ượ ớ ổ n i lên và đ c v t ra ngoài.
ố ượ ả ố ươ ủ ẫ ấ ượ B ng 3.3: Kh i l ng sinh kh i t i c a m u nuôi c y đ c thu
ằ ấ ạ ụ ho ch b ng ch t keo t ể ổ và tuy n n i
ố ượ ố ươ ủ ẫ Đ t TNợ Kh i l ng sinh kh i t ấ i c a m u nuôi c y
(g/l)
K
H
ẫ
M u nuôi AR Al2(SO4)3 AlCl3 ẫ Al2(SO4)3 M u nuôi AR AlCl3
Đ t 1ợ 15,23 13,98 17,39 17,00
Đ t 2ợ 14,47 14,09 17,30 16,09
Đ t 3ợ 15,02 14,20 17,45 16,67
ấ ượ ả ế ở Qua b ng 3.3. ta th y l ng sinh kh i t ố ươ ở ẫ i ả ớ m u nuôi h cho k t qu l n
ệ ả ẫ ụ ạ ụ ơ h n m u nuôi kín không s c khí. Và hi u qu keo t ủ và thu ho ch c a
3. Hi u qu thu ho ch c a Al
2(SO4)3 qua 3 đ t thí
ơ ủ ệ ạ ả ợ Al2(SO4)3 cao h n AlCl
ố ớ ố ớ ệ ạ ẫ ạ ẫ nghi m đ t trung bình 14,91 đ i v i m u nuôi kín và đ t 17,38 đ i v i m u
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
46
3 đ t 14,09 đ i v i m u nuôi kín và
ả ủ ụ ệ ở ố ớ ẫ ạ nuôi h có s c khí. Còn hi u qu c a AlCl
ố ớ ụ ở ẫ ạ đ t 16,59 đ i v i m u nuôi h có s c khí.
ế ả ượ ố ượ ể ế ằ Theo k t qu thu đ c và theo lý thuy t ta có th cho r ng kh i l ả ng t o
2(SO4)3 l n h n khi thu ho ch b ng AlCl
ằ ạ ằ ớ ơ ạ khi thu ho ch b ng Al ể 3 có th là do
4
2 có kh i l
ố ượ ố ả ấ ố ượ kh i l ng hóa ch t còn trong sinh kh i t o. Vì SO ng phân t ử
. Ta cũng không th lo i b kh năng hi u qu thu ho ch cao h n ơ
ể ạ ỏ ệ ạ ả ả ơ ớ l n h n Cl
2(SO4)3.
A
B
ủ c a Al
ẫ ả ượ ế ụ ổ ượ Hình 3.9. M u t o đ c k t t c
ổ khi b sung phèn nhôm và n i lên khi đ ụ s c không khí
3
ổ ổ A. B sung Al (SO 2 ) 4 B. B sung AlCl 3
ươ ề ả ấ ố Tuy nhiên, theo ph ề ng pháp này ph i tiêu t n khá nhi u hoá ch t (li u
ớ ị ượ ượ l ng phèn t i 70 100 mg/1 lít dung d ch), do hàm l ư ậ ng phèn cao nh v y
ộ ạ ố ớ ể ậ ả ẩ ộ trong s n ph m có th gây đ c h i đ i v i các đ ng v t nuôi.
ằ ươ ự ế ủ ạ 3.6.4. Thu ho ch b ng ph ng pháp t k t t a
ự ế ủ ệ ượ ả ấ ắ ờ ọ T k t t a là hi n t ộ ng l ng đ ng t o sau m t th i gian nuôi c y do đ ộ
2 nên đ pH tăng lên d n d n t
ụ ấ ả ẫ ớ ầ ộ pH tăng lên r t cao. Vì t o tiêu th CO ệ i vi c
2) và carbonatcanxi (CaCO3) s kéo theo
ẽ ế ủ ủ k t t a c a hydroxyt magie (Mg(OH)
ố ả ắ t o l ng xu ng.
ố ượ ả ố ươ ủ ẫ ấ ượ B ng 3.4: Kh i l ng sinh kh i t i c a m u nuôi c y đ c thu
ằ ạ ươ ự ế ủ ho ch b ng ph ng pháp t k t t a
ố ượ ố ươ ủ ẫ Kh i l ng sinh kh i t ấ i c a m u nuôi c y
ệ ợ Đ t thí nghi m (g/l)
K
H
ẫ ẫ
Đ t 1ợ M u nuôi AR 6,23 M u nuôi AR 7,09
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
47
Đ t 2ợ Đ t 3ợ 6,31 6,86 6,98 7,12
ả ằ ạ ấ ả ươ ấ ệ Qua b ng 3.4. ta th y hi u qu thu ho ch b ng ph ấ ng pháp này r t th p.
ỉ ạ ố ượ ố ớ ẫ ợ Ch đ t kh i l ệ ng trung bình qua 3 đ t thí nghi m là 6,47g/l đ i v i m u nuôi
ố ớ ụ ụ ẫ ạ ở kín không s c khí và đ t 7,06g/l đ i v i m u nuôi h có s c khí.
ệ ạ ả ươ ộ ố ượ ể Vi c thu ho ch t o theo ph ng pháp này có m t s nh c đi m: do thu
ẫ ớ ự ạ ằ ắ ọ ệ ố ầ ả ệ ộ ho ch b ng l ng tr ng l c d n t i yêu c u ph i tuy t đ i tĩnh, nhi t đ và
ờ ế ưở ớ ệ ả ưở ớ th i ti ể ả t có th nh h ng t i vi c tăng cao pH do đó nh h ng t ệ ắ i vi c l ng
ả ươ ệ ầ ộ ặ ọ đ ng t o, m t khác theo ph ộ ng pháp này c n m t di n tích khá r ng.
ộ
ẫ ả ự ế ủ ườ ườ Hình 3.10. M u t o t A. Nuôi trong môi tr ấ k t t a do đ pH tăng trong quá trình nuôi c y ỉ ườ ng Zarrouk B. Nuôi trong môi tr ng r đ ng
ằ ươ ạ 3.6.5. Thu ho ch b ng ph ng pháp siêu âm
ướ ố ượ ế ế ế ế ị Tr c khi ti n hành siêu âm, ta ti n hành đ m s l ng t bào có trong d ch
ố ượ ế ấ ầ ế ị nuôi c y ban đ u và sau siêu âm ta cũng đ m s l ng t bào trong d ch sau
ể ừ ị ượ ệ ả ằ siêu âm đ t đó xác đ nh đ ạ c hi u qu thu ho ch b ng siêu âm.
ố ượ ế ủ ấ ướ ng t ủ bào c a các ch ng nuôi c y tr ử c khi x lý siêu
ả B ng 3.5. S l âm
6 t
ề ệ ố ượ ế ế S l ng t bào/ lít)
ụ ở ấ Đi u ki n nuôi c y Nuôi trong bình kín Nuôi h có s c khí bào (10 1341 1759
ử ế ả K t qu sau khi x lý siêu âm
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
48
ế ệ ả ố ạ Ti n hành thí nghi m siêu âm thu ho ch t o vào cu i pha logarit. Do không
ế ị ỉ ử ụ ệ có thi t b siêu âm nào khác nên ch s d ng máy siêu âm hi u Elmasonic
ắ ề ẫ ướ ứ ể ớ S300H L c đ u m u tr c khi cho vào bình tam giác v i các m c th tích
ầ ượ ở Ứ ứ ử ế ớ ỗ ể 50 và 100ml. ng v i m i m c th tích ti n hành x lý siêu âm l n l t các
ệ ở ự ệ ả ờ kho ng th i gian 5 15 phút. Th c hi n thí nghi m máy siêu âm. Sau khi thí
ể ắ ẫ ừ ệ ờ ố ị ầ nghi m xong đ l ng m u t 3 4 gi ị , sau đó hút ph n d ch trên và c đ nh
ể ế ố ượ ả ạ ử ằ b ng lugol trung tính đ đ m s l ng t o còn l i sau khi x lý siêu âm. Thao
ượ ế ẹ ộ tác đ ớ ả ắ c ti n hành nhanh chóng và nh nhàng tránh làm đ ng l p t o l ng
ặ ạ ố ượ ệ ầ ị ướ d i đáy bình. L p l i thí nghi m 3 l n. Sau khi xác đ nh s l ả ng t o tr ướ c
ượ ệ ằ ả và sau khi siêu âm ta suy ra đ ạ c hi u qu thu ho ch b ng siêu âm.
ừ ự ẫ ả ử ế ệ ả ượ T th c nghi m ta có k t qu sau khi x lý siêu âm các m u t o đ c trình
ở ả bày b ng 3.6.
ả ả ằ ắ B ng 3.6. T l ỉ ệ ế t ạ bào l ng khi thu ho ch t o b ng siêu âm
T l ắ bào l ng (%) Th iờ
ẫ ử ạ ỉ ệ ế t Các dung tích m u x lý (ml) ủ Trung bình c a hai lo i th ể gian 50 100 tích siêu
âm ASH ASK ASH ASK ASH ASK
14,52 23,65 43,98 60,05 74,34 89,82 98,61 100 100 100 100 20,90 36,30 49,92 58,99 70,23 84,92 99,02 100 100 100 100 10,90 23,24 37,79 44,62 56,80 63,93 79,45 87,90 90,96 98,79 100 15,62 26,78 39,34 45,39 56,95 67,93 76,27 88,85 97,09 100 100 12,71 23,45 40,89 52,34 65,57 76,88 89,24 93,95 95,48 99,40 100 18,26 31,54 44,63 52,19 63,59 76,43 87,28 94,43 98,55 100 100 (giây) 300 360 420 480 540 600 660 720 780 840 900
ẫ ả ụ ở ASH: M u t o nuôi h có s c khí sau khi siêu âm
ẫ ả ụ ASK: M u t o nuôi kín không có s c khí sau khi siêu âm
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
49
ế ằ ả ả ươ ả ạ K t qu thu ho ch t o b ng ph ấ ng pháp siêu âm (b ng 3.6) cho th y
ự ả ể ế ầ ờ ể ả không có s gi m đáng k qu n th t o trong th i gian 300 giây ti p xúc
ể ở ờ ư ử ế ơ ở ự ắ nh ng có s l ng đáng k th i gian ti p xúc dài h n. Khi x lý 300 giây
H ch đ t 14,52%, AS
K ch đ t 20,9%, còn
ố ớ ứ ỉ ạ ỉ ạ ể thì đ i v i m c th tích 50ml thì AS
H chỉ
ả ử ủ ể ẫ ệ ố ớ đ i v i m u có th tích 100ml thì hi u qu x lý trong 300 giây c a AS
K đ t 15,62%. T l
ẫ ỉ ệ ắ ủ ả ể ạ ạ đ t 10,9% và m u AS l ng c a t o tăng lên đáng k khi
ế ế ầ ờ ớ ẫ tăng d n th i gian ti p xúc v i sóng siêu âm và khi tăng đ n 660 giây thì m u
ỉ ệ ắ ư ầ ẫ ể ạ có th tích 50ml có t l l ng g n nh hoàn toàn, m u AS ẫ H đ t 98,61% và m u
ạ Ở ờ ố ớ ế ể ẫ ASK đ t 99,02%. th i gian ti p xúc 660 giây, đ i v i m u có th tích 100ml
H ch đ t 79,45% và m u AS
ỉ ệ ắ ố ớ ẫ ỉ ạ ẫ ạ có t l l ng đ i v i m u AS ậ K đ t 76,27% vì v y
ế ế ầ ờ ớ ta c n tăng thêm th i gian ti p xúc v i sóng siêu âm. Và khi tăng đ n 840 giây
K đ t 100% còn m u AS
H ch đ t 98,79%, đ n khi tăng
ỉ ệ ắ ẫ ạ ỉ ạ ế thì t l ủ l ng c a AS
ẫ ắ ộ ả ờ th i gian lên 900 giây thì toàn b t o trong m u l ng hoàn toàn 100% (37kHz,
ư ậ ở ầ ố ườ ộ ờ 1000W). Nh v y, cùng t n s , cùng c ng đ sóng siêu âm thì th i gian
ế ệ ả ạ ả ằ ti p xúc sóng siêu âm càng lâu thì hi u qu thu ho ch t o b ng siêu âm càng
ệ ả hi u qu .
ứ ủ ế ả ươ ị ồ ế ồ ố Theo k t qu nghiên c u c a Tr ng Th H ng Y n (Đ án t t nghiêp,
ở ầ ố ườ ắ ộ ị 2008) thì t n s 40kHz, c ng đ 350W ( Power sonic 405) làm l ng d ch
ọ ự ề ả ỉ ở ầ ố ườ huy n phù t o m c t nhiên ch sau 3 phút và t n s 35kHz, c ộ ng đ 120W
ả ủ ế ắ ( Ultrasonic cleaner) làm l ng sau 5 phút, còn k t qu c a chúng tôi thì khác xa
ứ ủ ả ươ ị ồ ế ẫ ớ ế v i k t qu nghiên c u c a Tr ế ng Th H ng Y n, các nguyên nhân d n đ n
ố ượ ể ệ ẫ ồ ế ự s khác nhau này có th là do ngu n m u thí nghi m có s l ng t bào khác
ế ị ệ ề ệ ớ ạ nhau, thi t b thí nghi m khác nhau. Ngoài ra cũng vì đi u ki n gi i h n không
ể ự ở ế ị ỉ ệ th th c hi n siêu âm các thi t b khác nhau nên ch siêu âm đ ượ ở c máy siêu
ườ ầ ố ố ị ữ ể ế ậ ộ âm có c ng đ và t n s c đ nh nên không th có nh ng k t lu n chính xác
ả ầ ố ườ ả ộ ưở ế ầ ề ự v s tăng hay gi m t n s và c ng đ thì có nh h ng gì đ n qu n th ể
ấ ả t o nuôi c y.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
50
120
100
100
98.79
)
%
80
( g n ắ
l o à b ế
60
t
ệ
l ỉ T
40
20
0
300 360 420 480 540 600 660 720 780 840 900
Th i gian siêu âm (giây)
ụ
ẫ ẫ ẫ ẫ
ụ
ờ ụ M u có dung tích 50ml, không s c khí M u có dung tích 50ml, có s c khí ụ M u có dung tích 100ml, không s c khí M u có dung tích 100ml, có s c khí
ễ ỉ ệ ả ờ Hình 3.11. Đ th bi u di n t l % l ng c a t bào t o theo th i
ế ắ ủ ủ ế ẫ ả ồ ị ể ớ gian ti p xúc v i sóng siêu âm c a 4 m u t o khác nhau.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
51
ậ ồ ị ệ ấ ẫ Qua đ th hình 3.11 ta th y m u có dung tích 50ml có hi u qu ả Nh n xét:
ố ớ ẫ ẫ ớ ơ ắ l ng khi siêu âm l n h n m u có dung tích 100ml. Đ i v i m u có dung tích
ả ắ ụ ệ ở ụ 50ml, không s c khí và có s c khí thì hi u qu l ng 100% ố ớ 720 giây. Đ i v i
ề ấ ẫ ờ ẫ ế m u có dung tích 100ml thì th i gian ti p xúc siêu âm tăng lên r t nhi u, m u
ỉ ệ ắ ẫ ụ ố ớ ạ ụ không s c khí thì t l l ng đ t 100% sau 840 giây còn đ i v i m u s c khí thì
ơ ờ ấ ắ th i gian tăng h n 1 phút, có nghĩa là l ng 100% sau 900 giây. Qua đó ta th y
ẫ ượ ở ế ộ ụ ế ớ ờ ằ r ng m u đ c nuôi ch đ có s c khí thì th i gian ti p xúc v i sóng siêu
ườ ư ậ ụ ể ẫ ơ ớ ở âm th ẫ ng dài h n so v i m u không s c khí, s dĩ nh v y có th là do m u
ở ậ ộ ế ế ộ ụ ậ ộ ế ơ ớ ượ đ c nuôi ch đ có s c khí thì m t đ t bào l n h n. Do m t đ t bào
ỗ ế ế ơ ớ ớ l n h n nên khi ti p xúc v i sóng siêu âm thì trung bình m i t ế bào ti p xúc
ậ ộ ế ề ớ ớ ượ đ ơ c v i sóng siêu âm là ít h n nhi u so v i m t đ t bào trong môi tr ườ ng
ậ ộ ế ể ỉ ệ ắ ủ ả ớ ít. Do m t đ t ơ bào l n h n nên đ t l l ng c a t o là 100% thì ta tăng thêm
ế ờ ố ư ấ ớ ệ ằ ả ạ th i gian ti p xúc t i u nh t v i sóng siêu âm. Hi u qu thu ho ch b ng siêu
ụ ụ ộ ộ ố ng đ , t n s siêu âm. Ngoài ra còn ph thu c vào âm ph thu c vào c ẫ ả ộ ầ ở ướ ụ ế ườ Hình 3.12 . M u t o nuôi h có s c khí tr ớ c khi ti p xúc v i sóng siêu âm
ế ố ữ ậ ộ ế ư ờ ả ẫ nh ng y u t khác nh th i gian siêu âm, m t đ t bào t o trong m u tr ướ c
ế ố ả ớ ự ế khi siêu âm... Chính các y u t đó làm nên s sai khác k t qu v i các nghiên
ả ứ ủ c u c a các tác gi khác.
ẫ ả ụ ế ở ớ Hình 3.13. M u t o nuôi h có s c khí sau khi ti p xúc v i sóng siêu âm
ẫ ả ụ ướ ế Hình 3.14. M u t o nuôi kín không s c khí tr ớ c khi ti p xúc v i sóng siêu âm
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ẫ ả ế ớ ụ Hình 3.15. M u t o nuôi kín không s c khí sau khi ti p xúc v i sóng siêu âm
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
52
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
53
ẫ ả ắ ớ
ộ ế Hình 3.16. M u t o l ng 100% sau khi ti p xúc v i sóng siêu âm trong ờ m t th i gian.
ố ượ ả ố ươ ủ ẫ ấ ượ B ng 3.7: Kh i l ng sinh kh i t i c a m u nuôi c y đ c thu
ạ ằ ươ ho ch b ng ph ng pháp siêu âm
ố ượ ố ươ ủ ẫ Kh i l ng sinh kh i t ấ i c a m u nuôi c y
ệ ợ Đ t thí nghi m (g/l)
K
H
ẫ ẫ
Đ t 1ợ M u nuôi AR 21,32 M u nuôi AR 24,05
Đ t 2ợ 20,98 24,20
Đ t 3ợ 21,02 23,92
ệ ả ằ ạ ạ ả ấ ớ Qua b ng 3.7 ta th y hi u qu thu ho ch b ng siêu âm đ t khá cao so v i
ươ ố ượ ạ ạ ợ các ph ng pháp thu ho ch khác. Đ t kh i l ng trung bình qua 3 đ t thí
ố ớ ụ ệ ẫ ớ ơ ươ nghi m là 21,11g/l đ i v i m u nuôi kín không s c khí (l n h n ph ng pháp
ủ ơ ớ ươ ọ ơ ọ l c th công 9,91g/l, l n h n ph ng pháp l c có b m chân không là 2,97g/l,
ươ ự ắ ố ớ ẫ ạ ơ ớ l n h n ph ng pháp t l ng là 14,64g/l) và đ t 24,06g/l đ i v i m u nuôi h ở
ụ ơ ớ ươ ủ ớ ọ ơ ươ có s c khí (l n h n ph ng pháp l c th công 10,18g/l, l n h n ph ng pháp
ơ ớ ơ ươ ự ắ ọ l c có b m chân không là 3,99g/l, l n h n ph ng pháp t l ng là 16,99g/l).
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ố ả ượ c sau khi siêu âm Hình 3.17. Sinh kh i t o thu đ
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
54
ạ ự ệ ươ ấ ươ Tóm l i, qua th c nghi m các ph ạ ng pháp thu ho ch ta th y ph ng pháp
ư ệ ả ấ ượ ể ầ ạ siêu âm cho hi u qu cao nh t nh ng nó có nh c đi m là yêu c u tr ng thái
ườ ế ươ ọ ủ tĩnh c a môi tr ng và ti p theo đó là ph ơ ng pháp l c có b m chân không.
ế ạ ở ệ ạ N u thu ho ch quy mô phòng thí nghi m thì ta nên thu ho ch theo ph ươ ng
ẽ ả ả ọ ơ ượ ố pháp siêu âm và l c có b m chân không s đ m b o đ c các thông s nh ư
ệ ả ạ ả ộ ế ị ơ ả ệ ả đ m b o v sinh, an toàn, hi u qu , không gây đ c h i, thi t b đ n gi n ...,
ế ở ệ ớ ươ ọ còn n u quy mô l n, quy mô công nghi p thì ph ng pháp siêu âm và l c có
ẽ ố ề ậ ả ắ ơ b m chân không không kh thi cho l m vì s t n nhi u chi phí, v y ta nên s ử
ươ ọ ướ ọ ọ ụ d ng ph ng pháp l c qua l i l c hay dùng máy l c thùng quay.
ươ ấ ượ 3.7. Ph ng pháp đánh giá ch t l ả ng t o nuôi
ị ượ 3.7.1. Đ nh l ng chlorophyll
ố ệ ự ử ệ ẫ ả ụ ụ Sau th c nghi m và x lý s li u ta có b ng đo OD các m u (xem ph l c
ư ả ả ồ ế ộ 7) và k t qu n ng đ Chlorophyll nh b ng 3.8. sau:
ồ ộ ẫ ấ ả B ng 3.8. N ng đ chlorophyll có trong các m u nuôi c y khác nhau
ẫ ấ ộ ồ M u nuôi c y N ng đ Chlorophyll (mg/g)
AZ 6,641
AR 6,023
AS3 5,406
ậ Nh n xét:
ủ ấ ẫ ả ấ ồ ộ ổ Qua b ng 3.8 ta th y n ng đ Chlorophyll c a các m u nuôi c y thay đ i
ẫ ả ườ ỉ ườ trong kho ng 5,406 6,641 mg/g. M u nuôi trong môi tr ng r đ ng có hàm
ẫ ẫ ấ ượ l ng chlorophyll cao nh t trong 3 m u và m u sau siêu âm 3 ngày có hàm
ươ ươ ẫ ớ ượ l ng t ng đ ng v i các m u khác.
ọ ố Challem (1981) g i chlorophyll là máu xanh vì nó gi ng hemoglobin, ch ỉ
ạ ủ ở ạ khác là nhóm kim lo i c a nó là Mg d ng ion (nên có màu xanh) thay vì Fe
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
55
ư ế ằ ạ ỏ ế trong hemoglobin (màu đ ). Có ý ki n cho r ng n u nh kim lo i trong
ượ ế ằ chlorophyll đ ể c thay b ng ion Fe thì nó có th thay th hemoglobin trong mô
ế ả ứ bào. Trong sinh kh i ố S. platensis có ch a kho ng 1,15% chlorophyll, chi m t ỉ
ự ẩ ạ ấ ớ ự ệ l cao nh t so v i các lo i th c ph m t nhiên khác.
ủ ứ ố ơ Theo nghiên c u c a Hoàng Nghĩa S n (2000) trong 10g sinh kh i khô có
ỉ ệ ứ ế ố ch a 115mg Chlorophyll, chi m t l 1,15% trong 10g sinh kh i khô. Theo
ủ ứ ượ ở nghiên c u c a Phan Văn Dân (2009) thì hàm l ng Chlorophyll nuôi h có
ớ ậ ố ụ ạ ẫ ướ mái che, có s c khí v i v n t c 0,5m/s đ t 16,35, còn m u khi nuôi d i ánh
ớ ố ộ ỉ ạ ụ ắ n ng có s c khí v i t c đ 0,5m/s thì ch đ t 5,09mg/g.
ấ ủ ẫ ượ ấ ơ Các m u nuôi c y c a chúng tôi có hàm l ớ ng Chlorophyll th p h n so v i
ủ ứ ề ệ ể ố ấ các nghiên c u khác có th là do ch ng gi ng khác nhau, đi u ki n nuôi c y
ườ ạ ấ ờ khác xa nhau, môi tr ng nuôi c y khác nhau, th i gian thu ho ch và phân tích
ượ ượ khác nhau nên hàm l ng Chlorophyll thu đ c cũng khác nhau.
ị ượ 3.7.2. Đ nh l ng phycocyanin
ố ệ ử ệ ế ế ả ẫ Sau khi ti n hành thí nghi m và x lý s li u ta có k t qu đo OD các m u
ụ ụ ấ ẫ ồ ộ nuôi (xem ph l c 7) và n ng đ phycocyanin có trong các m u nuôi c y nh ư
ả trong b ng 3.9 sau:
ồ ộ ấ ẫ ả B ng 3.9. N ng đ phycocyanin có trong các m u nuôi c y khác nhau
ấ ẫ ộ ồ
M u nuôi c y AZ AR AS3 N ng đ phycocyanin (mg/g) 56,75 53,3 47,83
ậ Nh n xét:
ắ ố ế ố ấ ạ ầ ổ ọ S c t là y u t ợ r t quan tr ng giúp t ng h p các lo i hormon c n thi ế ể t đ
ơ ể ủ ể ề ạ ượ ắ ố ộ đi u khi n các ho t đ ng c a c th . Hàm l ng s c t ố trong sinh kh i
ặ ấ ệ Spirulina platensis r t cao, đ c bi t là carotenoid, chlorophyll, phycocyanin.
ư ắ ố ấ ọ Nh ng trong đó phycocyanin là s c t đóng vai trò r t quan tr ng trong
ứ ợ ế ế ộ Spirulina platensis và t n t ồ ạ ướ ạ i d i d ng m t protein ph c h p, chi m đ n 20%
ượ ả ố ố ọ tr ng l ng sinh kh i khô. Trong phycocyanin có c nguyên t ậ Fe, Mg vì v y
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
56
ấ ưỡ ở ườ ầ ổ nó r t có ý nghĩa dinh d ng ng i khi nhu c u b sung các khoáng này
ữ ơ ấ ở ủ ườ ướ ạ d i d ng h u c . Các ch ng nuôi c y môi tr ng khác nhau thì hàm l ượ ng
phycocyanin cũng khác nhau.
ứ ủ ơ ượ Theo nghiên c u c a Hoàng Nghĩa S n (2000) hàm l ắ ng s c t ố
ả ố phycocyanin có trong 10g sinh kh i khô là 15002000 mg. Qua b ng trên ta
ấ ườ ấ ượ th y môi tr ng nuôi c y khác nhau thì hàm l ẫ ng phycocyanin có trong m u
ườ ượ cũng khác nhau. Trong môi tr ng Zarrouk thì hàm l ng phycocyanin là cao
ấ ạ ườ ỉ ườ ẫ nh t đ t 56,75 mg/g, còn trong môi tr ng r đ ng và m u sau khi siêu âm 3
ấ ồ ộ ẫ ngày thì n ng đ phycocyanin là 53,3 mg/g và 47,83 mg/g. Qua đó ta th y m u
ể ạ ượ ụ ồ ả t o sau khi siêu âm đ thu ho ch và đã đ c ph c h i sau 3 ngày thì hàm
ẫ ắ ẫ ớ ượ l ng phycocyanin có trong m u cũng không khác gì l m so v i các m u nuôi
ở ườ ạ ả ằ ươ môi tr ể ng khác, do đó ta có th thu ho ch t o b ng ph ng pháp siêu âm
ấ ượ ả ầ ượ ả ế mà ch t l ấ ng thành ph n các ch t có trong t o cũng đ ả c đ m b o. K t qu ả
ượ ủ ế ấ ả ấ ả thu đ ủ c cho th y ch ng t o nuôi c y c a chúng tôi cũng cho k t qu khác
ứ ủ ơ ố ứ ủ ớ v i nghiên c u c a Hoàng Nghĩa S n đã công b (2000). Theo nghiên c u c a
ượ ẫ ướ Phan Văn Dân (2009) thì hàm l ủ ng phycocyanin c a m u khi nuôi d i ánh
ớ ố ụ ạ ẫ ộ ướ ắ n ng có s c khí v i t c đ 0,1m/s đ t 50,26mg/g, m u khi nuôi d ề i đi u
ớ ậ ố ụ ệ ạ ượ ơ ki n có mái che và s c khí v i v n t c 0,1m/s thì đ t hàm l ng cao h n là
ẫ ở ườ 121,25mg/g. Nhìn chung các m u chúng tôi nuôi các môi tr ng khác nhau
ượ ươ ứ ố ớ cũng cho hàm l ng phycocyanin t ng đ i so v i các nghiên c u khác.
ở ệ ủ ượ ở ự S dĩ có s khác bi ố t là do ch ng gi ng khác nhau, đ c nuôi môi tr ườ ng
ề ệ ấ ạ ẫ ờ ờ khác nhau, đi u ki n nuôi c y khác nhau, th i gian thu ho ch m u, th i gian
ể ươ phân tích khác nhau, cũng có th do ph ng pháp phân tích khác nhau nên hàm
ượ ủ ẫ ỗ ượ l ng phycocyanin thu đ c c a m i m u cũng khác nhau.
ị ượ ươ 3.7.3. Xác đ nh hàm l ng protein theo ph ng pháp Bradford
ấ ượ ể ầ ọ ưỡ Protein là thành ph n quan tr ng đ đánh giá ch t l ng dinh d ủ ng c a
ấ ượ ể ượ ở ề ệ ả t o. Đ đánh giá ch t l ả ng t o đ c nuôi các đi u ki n khác nhau có giá
ị ưỡ ư ế ế ị ượ tr dinh d ng nh th nào thì ta ti n hành đ nh l ẫ ng protein có trong m u
ươ ượ ộ theo ph ng pháp Bradford. Hàm l ng protein trong Spirulina dao đ ng t ừ
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
57
ọ ượ ượ ơ ừ ấ 5070% tr ng l ng khô. Hàm l ng protein này th p h n t 510% tùy vào
ạ ờ ườ ấ ố ị ườ ạ ượ th i gian thu ho ch và môi tr ng s ng. Giá tr cao nh t th ng đ t đ c khi
ắ ạ ổ ớ ượ ủ thu ho ch vào bu i sáng s m c a ngày n ng. Spirulina có hàm l ng protein
ấ ỳ ộ ự ề ẩ ậ ạ ơ ộ ơ ị cao h n b t k m t lo i th c ph m nào khác, nhi u h n th t đ ng v t và cá
ọ ượ ươ ậ ọ ượ ữ ươ t i (15 – 25% tr ng l ng t i), đ u nành (35% tr ng l ộ ng khô), s a b t
ọ ượ ứ ọ ượ ươ ậ ộ (35% tr ng l ng khô), tr ng (12% tr ng l ng t ọ i), đ u ph ng (25% tr ng
ạ ọ ượ ữ ọ ượ ươ ượ l ng khô), lúa g o (8 – 14% tr ng l ng khô), s a (3% tr ng l ng t i).
ự ệ ượ ự ể ế ả ườ Sau th c nghi m ta đ c k t qu đo OD đ xây d ng đ ẩ ng chu n nh ư
ồ ị ườ ụ ụ ư ẩ ả b ng 8.1 trong ph l c 8. Nên ta có đ th đ ng chu n nh hình 3.18
ậ ộ M t đ quang (OD595nm) 0.6
y = 0.0053x R2 = 0.9965
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0
20
40
60
80
100
120
ộ
N ng đ BSA (ug/ml)
ồ ị ể ễ ườ ể ẩ ượ
ồ ị
Hình 3.18. Đ th bi u di n đ ng chu n đ xác đ nh hàm l ng
protein có trong m uẫ
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
58
ồ ị ườ ự ẩ ở ươ ườ ẩ D a vào đ th đ ng chu n hình 3.18 ta có ph ng trình đ ng chu n y
2 = 0.9965, v i giá tr này R ớ
2 có th ch p nh n ậ ể ấ
ệ ố ươ ị = 0.0053x có h s t ố ng đ i R
ả ủ ượ ạ ế ể đ tính toán k t qu c a hàm l ng protein t o thành.
595nm xác
ừ ườ ự ẩ ượ ẫ ả ế T đ ng chu n d ng đ c chúng tôi ti n hành đo m u t o OD
595nm c aủ
ượ ủ ủ ả ấ ị ị đ nh hàm l ng protein c a các ch ng t o nuôi c y. Thay giá tr ∆OD
ồ ị ườ ụ ụ ủ ả ả ẩ các ch ng t o (b ng 8.1 trong ph l c 8) vào đ th đ ả ng chu n ta có b ng
3.10.
ả ượ ủ ủ ả ấ B ng 3.10. Hàm l ng protein c a các ch ng t o nuôi c y
ồ ượ ọ ộ Hàm l ng protein (% tr ng l ượ ng
ẫ M u nuôi c yấ N ng đ protein( mg/ml) i)ươ t
AZ 0,609 60,9
AR 0,593 59,3
AS3 0,537 53,7
ớ ố ệ ư ả ở ấ ằ V i s li u nh b ng 3.10 trên ta th y r ng:
ượ ủ ấ ượ Hàm l ủ ng protein c a các ch ng Spirulina platensis nuôi c y đ c dao
Z có hàm l
ủ ả ượ ộ đ ng kho ng 53,7 – 60,9%. Trong đó, ch ng A ấ ng protein cao nh t
R đ t 59,3% và ch ng A
S3 đ t 53,7%. Nhìn chung có s
ủ ủ ạ ạ ạ đ t 60,9% và ch ng A ự
ệ ề ượ ẫ chênh l ch v hàm l ấ ng protein có trong các m u khác nhau. Qua đó ta th y
ấ ượ ả ườ ượ ơ ch t l ng t o nuôi trong môi tr ng Zarrouk cho l ng protein cao h n khi
ườ ỉ ườ ượ ẫ nuôi trong môi tr ng r đ ng và hàm l ng protein có trong m u sau khi
ụ ồ ế ạ ph c h i sau 3 ngày (sau khi ti n hành siêu âm) cũng đ t khá cao.
ứ ấ ặ ượ Theo PGSTS Đ ng Đình Kim nghiên c u cho th y hàm l ủ ng protein c a
ủ ấ ừ Ở ch ng t o ả Spirulina platensis là r t cao t 66– 67 % [10]. ủ ệ thí nghi m c a
ề ự ứ ữ ể Goksan nghiên c u v s phát tri n c a ủ Spirulina platensis trong nh ng h ệ
ố ướ ệ ề ượ ấ th ng nuôi c y khác nhau d i đi u ki n nhà kính, hàm l ng protein trong h ệ
ớ ọ ố ố ượ th ng các bình trong su t (transparent jars) là 33% (so v i tr ng l ng khô), túi
ệ ố ả ồ ạ polyethylene (54,5%), h th ng ao h t o dòng ch y (raceway ponds) (58,3%)
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
59
ứ ả ưở ủ ườ ấ [13]. Theo Harriet, khi nghiên c u nh h ng c a môi tr ng nuôi c y lên
ượ ườ ặ hàm l ng protein trong môi tr ng n ướ ượ c đ c m n hóa (salinated water) thì
ượ ớ ọ ạ ượ ượ hàm l ng protein đ t 48,59% (so v i tr ng l ng khô) và hàm l ng protein
ở ườ ướ ạ ả ạ ố môi tr ng n c th i lo i mu i (desalonator wastewater) đ t 56,17% [11].
ư ậ ạ ẫ ượ Nh v y tóm l i, các m u khác nhau có hàm l ng protein khác nhau có th ể
ữ ả ố là do nh ng nguyên nhân sau: Các gi ng t o khác nhau cũng cho hàm l ượ ng
ẫ ở ề ườ ẽ protein khác nhau, các m u nuôi ệ đi u ki n môi tr ng khác nhau s có hàm
ượ ộ ượ l ng protein khác nhau. Ngoài ra hàm l ờ ụ ng protein còn ph thu c vào th i
ể ở ẫ ư ế ẫ ạ ờ ạ gian thu ho ch, có th m u này đ n th i gian thu ho ch nh ng m u khác thì
ư ớ ạ ạ ch a t i giai đo n thu ho ch.
ủ ố ế ả ả ầ 3.8. K t qu thu n ch ng gi ng t o
ươ ế 3.8.1. Ph ng pháp chi u tia UV
ự ả ệ ề ẩ ằ Spirulina Tia c c tím có kh năng di t khu n, đi u đó có nghĩa r ng
ố ượ ưở ễ ả ả platensis cũng là đ i t ị ả ng ch u nh h ng, kh năng này càng d x y ra khi
ượ ơ ự ế ướ Spirulina platensis đ c ph i tr c ti p d ự i tia c c tím.
ấ ằ ự ế ệ ế Spirulina Th c nghi m cho th y r ng n u chi u tia UV trong 30 phút thì
ủ ế ế ạ ắ platensis b ị phá h y thành các đo n ng n, còn n u chi u trong 60 phút thì các
ả ủ ấ ị ế ượ ả ườ ế t bào b ph h y và các ch t trong t bào đ c gi i phóng ra môi tr ng.
ủ ự ệ ế ế ẫ ằ ả ầ ị Hi u qu thu n ch ng m u b ng cách chi u tr c ti p tia UV vào d ch nuôi
ấ ả ộ ế Spirulina ạ ấ c y là không kh thi mà bên c nh đó còn có tác đ ng x u đ n
platensis.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
c c y lên môi
ượ ấ Hình 3.19. M u t o b nhi m sau khi đ ế ượ ườ ị ẫ ả ừ ị ạ ng th ch t ễ d ch đ c chi u tia UV tr
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
60
Ở ẫ ả ế ấ ượ ấ hình 3.19 ta th y m u t o sau khi chi u tia UV đ c c y trên môi tr ườ ng
ủ ủ ấ ễ ể ạ ộ ị th ch thì b nhi m. Các nguyên nhân có th là do đ vô trùng c a t c y không
ủ ữ ầ ẫ ầ ả ả ả đ m b o, kho ng cách gi a đèn UV và m u c n thu n ch ng xa nhau nên
ủ ể ộ ệ ậ ườ c ng đ không đ đ tiêu di t vi sinh v t. Do Spirulina platensis có kích
ướ ớ ẩ ơ ượ ậ ượ th ề ầ c l n h n nhi u l n vi khu n thì l ng tia UV mà chúng nh n đ c cũng
ậ ộ ế ể ề ơ ẽ s nhi u h n. Ngoài ra, cũng có th do m t đ t ẫ bào trong m u cao quá nên
ỗ ế ậ ượ ả ệ m i t bào nh n đ c ít tia UV nên không có kh năng di ẩ t khu n và
ồ ạ ắ ấ ữ ị Spirulina platensis có c u trúc xo n lò xo nên luôn t n t ị i nh ng v trí b che
ể ế ư ề ầ ấ ợ ỗ ậ khu t theo chi u dài s i đây chính là ch mà UV h u nh không th ti p c n
ể ẩ ẩ ấ ẩ ơ ể đ phát huy tính sát khu n do đó đây cũng là n i mà vi khu n có th n n p đ ể
ủ ộ tránh tác đ ng c a tia UV.
ươ ề ấ ườ ạ 3.8.2. Ph ng pháp c y chuy n trên môi tr ng th ch Zarrouk vô
trùng.
ườ ạ ả Trên môi tr ng th ch Zarrouk, ể ớ Spirulina platensis v i kh năng phát tri n
ẩ ạ ữ ễ ơ ờ ầ ấ ờ nhanh h n vi khu n t p nhi m trong nh ng gi đ u tiên nuôi c y nh đó nên
ể ậ ụ ủ ể ể ầ ặ ố ta có th t n d ng đ c đi m này đ làm thu n ch ng gi ng.
ợ ả ầ ượ ử ế ầ ọ Khi các s i t o đ u tiên đ ấ c m c ra thì ti n hành r a 5 7 l n và c y
ề ườ ư ế chuy n lên môi tr ẩ ng Zarrouk đã vô trùng khác ngay. Nh th , vi khu n
ầ ớ ở ị ử ư ề ể ễ ị nhi m ch a k p phát tri n nhi u thì b r a trôi ph n l n ầ ử các l n r a, khi
ư ị ố ượ ở ạ ấ ườ ạ ch a k p tăng s l ng tr l i thì thao tác c y lên môi tr ng th ch Zarrouk vô
ể ủ ế ự ạ ầ ớ ậ trùng v i thành ph n hoàn toàn là khoáng, h n ch s phát tri n c a vi sinh v t
ị ưỡ d d ng.
ậ ị ưỡ ễ ẩ ữ ầ Khu n nhi m là vi sinh v t d d ồ ng, do đó c n ngu n carbon h u c đ ơ ể
ể ố ườ phát tri n, chúng s ng trong môi tr ng nuôi Spirulina platensis là do các ch tấ
ưỡ ủ ế ủ ẩ ườ dinh d ng c a t ị bào khu n lam b phân h y. Môi tr ng Zarrouk vô trùng
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
61
ứ ấ ỳ ữ ơ ồ Spirulina platensis không ch a b t k ngu n carbon h u c nào. Trong khi đó,
ữ ể ẫ ớ ợ ả ớ v i kh năng t ự ưỡ d ố ạ ng v n phát tri n sinh kh i t o ra nh ng s i m i trong
ắ ừ ờ ờ ồ ữ ồ ớ ợ th i gian ng n t 6 8 gi đ ng h , nh ng s i m i này l ạ ượ i đ ể c chuy n sang
ườ ữ ớ ớ môi tr ng Zarrouk m i, vô trùng. Nh ng s i ợ Spirulina platensis m i phát
ẽ ế ụ ữ ể ạ ợ ỏ ố tri n là nh ng s i còn kh e m nh, do đó s ti p t c tăng sinh kh i trong
ả ờ ờ ồ ấ ồ ườ kho ng th i gian 12 14 gi đ ng h sau khi c y trên môi tr ớ ng Zarrouk m i.
ưỡ ị ạ ế ớ ệ ễ ồ Do ngu n dinh d ng b h n ch t ứ ạ i m c c n ki ạ ẩ t nên vi khu n nhi m t p
ế ớ ứ ố ể ễ ế ẩ ờ ị ạ cũng b h n ch t i m c t i thi u trong th i gian đó. T bào khu n nhi m còn
ướ ử ườ ạ ạ ẽ ị ạ ỏ ầ l i s b lo i b d n qua các b ấ c r a và c y lên môi tr ng Zarrouk th ch vô
ế trùng ti p theo.
ư ậ ộ ươ ả ồ ơ ướ ằ Nh v y, b ng m t ph ng pháp khá đ n gi n bao g m các b c “Môi
ườ ạ ườ ị ườ ạ ượ tr ng th ch Môi tr ể ử ng d ch th , r a Môi tr ng th ch” thì thu đ ố c gi ng
ầ ặ ạ ươ ầ ự ư Spirulina platensis thu n sau 4 l n l p l i t ng t nh trên.
b. a.
c. d.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ầ ấ ẫ ả ể ề Hình 3.20. M u t o phát tri n sau 4 l n c y chuy n
ầ ầ ầ ầ a. L n 1 b. L n 2 c. L n 3 d. L n 4
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
62
ả ươ ố ả ả 3.9. Kh o sát các ph ng pháp b o qu n gi ng
ố ả ả ườ ỏ ở ề 3.9.1. B o qu n gi ng trong môi tr ng l ng và ệ đi u ki n bình
ườ ủ ệ th ng c a phòng thí nghi m
ượ ự ố ữ ở ề ệ ố Gi ng đ c phân b trong các chai nh a và gi đi u ki n phòng thí
ể ệ ả ả ạ ả ờ ộ ế nghi m. Sau m t th i gian b o qu n ti n hành ho t hóa đ theo dõi kh năng
ủ ả ả ả ả ả ượ ầ ố s ng sót c a t o sau b o qu n. Sau khi b o qu n đ c g n 3 tháng (t ừ
ở ề ệ ế 18/03/2012 10/06/2012) ố ệ đi u ki n phòng thí nghi m ta ti n hành đem gi ng
ườ ế ả ẫ ả ớ này nhân trong các môi tr ể ng vô trùng m i và k t qu thì t o v n phát tri n
ỉ ể ứ ế ề ờ ấ ố r t t ỉ t. Do th i gian ti n hành đ tài ch có 3 tháng nên ch ki m ch ng đ ượ c
ấ ả ấ ả ả ư ẫ ả ế k t qu b o qu n sau tháng. Nh ng sau 3 tháng ta v n th y t o r t xanh, nên
ở ề ườ ể ữ ố ở ờ ơ ữ ệ đi u ki n bình th ng có th gi gi ng th i gian lâu h n n a.
ẫ ả ả ở ề ườ ệ đi u ki n bình th ng
Hình 3.21. M u t o sau 3 tháng b o qu n ệ ả ủ c a phòng thí nghi m
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
63
0C
ố ả ả ườ ở ủ ạ 2.3.9.2. B o qu n gi ng trong môi tr ỏ ng l ng và l nh 4 t
ượ ạ ố ố Gi ng đ ạ c phân b trong các bình serum lo i 500ml, bình tam giác lo i
0C. Sau m t th i gian b o qu n ti n hành ho t hóa đ
ế ạ ả ả ộ ờ 250ml và gi ữ ở ủ ạ t l nh 4 ể
ủ ả ả ả ả ố theo dõi kh năng s ng sót c a t o sau b o qu n.
ả ượ ả Hình 3.22. M u t o sau khi b o qu n đ c hai
ẫ ả ừ tháng 4ở 0C. (T 10/04/2012 – 09/06/2012)
ả ả ượ ẫ ấ ẫ ả ấ Sau b o qu n đ c hai tháng ở 0C ta th y m u t o v n r t xanh và khi 4
ể ấ ố ế ẫ ố ố ệ ề ớ ti n hành nhân gi ng thì gi ng v n phát tri n r t t t. V i đi u ki n nh th ư ế
ể ữ ượ ả ở ờ ố ơ thì có th gi đ c gi ng t o th i gian lâu h n.
ố ề ả ấ ả ườ ạ ằ 2.3.9.3. B o qu n gi ng b ng c y chuy n trên môi tr ng th ch
ẩ ườ ẫ ả ờ ị Chu n b môi tr ng th ch ạ Zarrouk đổ đĩa petri. M u t o sau th i gian nuôi
ố ở ặ ọ ấ ằ ố ấ c y thu sinh kh i ố pha log b ng ly tâm ho c l c thu sinh kh i. C y sinh kh i
ề ấ ượ ế ủ ấ ả ả t o vào đĩa petri (c y tr i). Các thao tác đ u đ c ti n hành trong t c y vô
ấ ở ề ườ trùng. Sau khi c y xong đem đi nuôi ệ đi u ki n bình th ng.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ẫ ả ấ ườ ề ả ạ ờ Hình 3.23. M u t o c y chuy n trên môi tr ng th ch sau th i gian b o
ả qu n 2 tháng ( 11/04/2012 11/06/2012)
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
64
ề ấ ườ ấ ả ạ Sau hai tháng c y chuy n trên môi tr ẫ ng th ch (hình 3.23) ta th y t o v n
ể ấ ố ư ườ ạ ấ ườ phát tri n r t t t nh ng môi tr ng th ch thì khi quan sát ta th y môi tr ng b ị
ươ ể ả ả ỉ khô nên khi dùng ph ng pháp b o qu n này thì ch có th duy trì trong hai
ả ấ ề tháng và sau đó ph i c y chuy n.
ả ằ ả ở ề ố 2.3.9.4. B o qu n gi ng b ng glycerol và ệ ạ đi u ki n l nh sâu
ố ượ ế ạ ố Gi ng t o ả Spirulina platensis sau khi đ c thu ho ch, ti n hành phân b vào
ế ố ổ ượ các ng eppendoff đã vô trùng. Ti n hành b sung Glycerol đã đ c vô trùng
ở ồ ộ ố ở ả vào n ng đ 10%, 20%, 30% vào các ng eppendoff trên. Đem b o qu n ả ở
0C trong t
ệ ộ ủ ạ ả ả ờ ộ ơ nhi t đ 21 l nh sâu. Sau m t th i gian b o qu n h n 1 tháng (t ừ
ể ế ế ạ ả ố 28/04/2012 đ n 10/06/2012) ta ti n hành ho t hóa đ theo dõi kh năng s ng
ẫ ả ủ ả ả sót c a m u t o sau b o qu n.
ẫ ả ấ ả ả ả ộ ổ Sau m t tháng b o qu n, đánh giá c m quan thì ta th y m u t o khi b sung
0C v n r t xanh.
ả ủ ạ ẫ ấ ả glycerol và b o qu n trong t l nh sâu 21
ẫ ả ượ ổ ộ Hình 3.24. M u t o đ n ng đ 10 30% sau
0C.
c b sung Glycerol vô trùng ả ở ủ ả ở ồ đông sâu 21 ơ h n 1 tháng b o qu n t
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
65
ố ả ằ ươ ả 2.3.9.5. B o qu n gi ng b ng ph ấ ng pháp s y đông khô
ạ ố ổ Cho gi ng sau khi thu ho ch vào các bình penicillin, b sung Glycerol đã
ỉ ệ ế thanh trùng theo t l 10%, 20%, 30% vào các bình penicillin, sau đó ti n hành
0C trong 6 12 gi
ệ ộ ờ ẫ ấ s y đông khô t ừ ừ ở t nhi t đ 40 . Sau khi m u đã khô hoàn
0C. Sau m t th i gian b o qu n ả ờ
ế ả ủ ạ ả ộ ả toàn ti n hành b o qu n trong t l nh đông 21
ứ ố ả ượ ả ủ ủ ể ế ả ạ ố ti n hành ho t hóa gi ng đ theo dõi s c s ng c a ch ng t o đ c b o qu n.
ẫ ả ấ ả ả
0C
ở Hình 3.25. M u t o s y đông khô sau 2 tháng b o qu n 21
ả ả ẫ ả ả Sau hai tháng b o qu n, theo đánh giá c m quan thì t o v n gi ữ ượ đ c màu
ẫ ả ư ự ể ế ấ ạ ị xanh nh ng khi ho t hóa thì m u t o b ch t, không th y có s phát tri n nh ư
ượ ả ằ ả ươ ố gi ng đ c b o qu n b ng các ph ng pháp khác.
A B C D E
ả ỉ ệ ứ ố ẫ ả ượ , s c s ng sau khi b o c ho t hóa đ ki m tra t l
ộ ỉ ệ ố Hình 3.26. M u t o đ ả
ố ả ườ gi ng 30%) ệ ở ề đi u ki n bình th ỏ ng l ng và ủ ng c a
ầ
ỏ ng l ng và ề ấ
ơ sau h n 1 tháng
ở ề ấ ươ ổ ng pháp s y đông khô (b sung 20% glycerol)
ể ể ạ ờ qu n m t th i gian (t l ườ ả A. Gi ng b o qu n trong môi tr ệ phòng thí nghi m sau g n 3 tháng 0C sau 2 tháng ả ở ủ ạ ườ ố ả l nh 4 t B. Gi ng b o qu n trong môi tr ạ ườ ằ ả ả ố ng th ch sau 2 tháng C. Gi ng b o qu n b ng c y chuy n trên môi tr ị ả ễ ứ ặ GVHD: TS. Đ ng Đ c SVTH: Nguy n Th Thu Th o ằ ả D. Gi ng ố ệ ạ ả b o qu n b ng glycerol và đi u ki n l nh sâu Long ằ ả ả ố E. Gi ng b o qu n b ng ph sau 2 tháng.
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
66
A
ừ ả ẫ ấ ượ ả ả T hình 3.26 theo đánh giá c m quan ta th y các m u đ c b o qu n theo
ả ả ả ờ các cách khác nhau sau các kho ng th i gian b o qu n khác nhau khi đem nhân
ạ ả ố ẫ ả ể ươ ố gi ng l ế i thì cho k t qu khá t ề t. Các m u t o đ u xanh, phát tri n t ố ng đ i
ả ả ừ ế ả ấ ườ ệ ả ỏ ố t t. T đó cho th y k t qu b o qu n trên môi tr ng l ng cho hi u qu cao
ấ ườ ạ ố ẽ ễ ư ễ ả ờ nh t, môi tr ng th ch cũng t ả t nh ng s d nhi m và th i gian b o qu n
ắ ươ ẻ ả ắ ấ ơ ng n h n, ph ng pháp s y đông khô có v không kh thi l m.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
67
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ế ậ K t lu n
ộ ố ế ệ ế ậ ờ Sau th i gian ti n hành các thí nghi m chúng tôi rút ra m t s k t lu n sau:
ượ ặ ệ ầ ư ể ả ả ể ả 1. Đ gi m l ấ ng hóa ch t, đ c bi t là gi m chi phí đ u t đ nuôi t o thì
ườ ỉ ườ ượ ầ ườ môi tr ng r đ ng + NaHCO ứ 3 đáp ng đ c yêu c u đó. Môi tr ng nuôi
3.
ỉ ườ ệ ế ấ ấ ố c y t ự t nh t qua ti n hành th c nghi m là 0,75ml r đ ng+ 16,8g NaHCO
ố ả ưở ế ề ả ợ 2. Nhân t ánh sáng cũng nh h ng nhi u đ n kh năng quang h p, sinh
ưở ể ủ ả ứ ỳ ượ tr ng, phát tri n c a t o và ánh sáng đèn hu nh quang đã đáp ng đ c yêu
ử ư ệ ệ ả ả ớ ầ c u này. Th nghi m v i ánh sáng đèn Led nh ng hi u qu không kh thi:
ườ ỉ ườ ư ướ Cùng môi tr ng r đ ng nh ng khi nuôi d ỳ i ánh sáng hu nh quang OD
ướ ỉ ạ ạ đ t 0,291 trong khi đó nuôi d i đèn Led xanh ch đ t 0,156.
ườ ướ Cùng môi tr ư ng Zarrouk nh ng khi nuôi d ỳ i ánh sáng hu nh quang OD
ướ ỉ ạ ạ đ t 0,524 trong khi đó nuôi d i đèn Led xanh ch đ t 0,191.
ươ ạ 3. Các ph ng pháp thu ho ch
ả ấ ủ ệ ọ ờ ố L c th công: hi u qu th p, t n th i gian.
ễ ự ệ ệ ả ơ ọ L c có b m chân không: nhanh d th c hi n hi u qu cao.
ươ ệ ả ắ ở ờ Ph ng pháp siêu âm: hi u qu cao, t l ỉ ệ ế t bào l ng 100% th i gian 900
giây.
ươ ả ả 4. Các ph ng pháp b o qu n
ự ệ ế ả ả ấ ố ườ Qua ti n hành th c nghi m ta th y gi ng b o qu n trên môi tr ỏ ng l ng
ấ ượ ệ ấ ả ơ ả ể cho hi u qu cao nh t, có th kéo dài h n 3 tháng mà ch t l ng t o cũng
ể ả ả ả ổ ổ ả ằ không thay đ i đáng k . B o qu n b ng cách b sung Glycerol và b o qu n
0C cũng cho hi u qu t
ủ ạ ả ươ ệ ố ố trong t l nh đông sâu 21 ng đ i t ẫ ả t, còn m u t o
ổ ở ấ ồ ộ khi b sung glycerol ệ các n ng đ khác nhau và đem s y đông khô thì hi u
ả ả ấ ế ể ả ả ả qu b o qu n không kh thi, có th trong quá trình s y t ủ ị bào t o b phá h y
ệ ấ ề ế ả ả ả ố ướ d i đi u ki n s y nên k t qu sau b o qu n không t t.
ế ị Ki n ngh
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
68
ộ ố ấ ư ự ề ề ệ ắ ờ Do th i gian th c hi n đ tài quá ng n nên còn m t s v n đ ch a th ể
ế ượ ộ ố ế ti n hành đ ị c nên chúng tôi có m t s ki n ngh :
ẫ ạ ố ướ ạ ơ Sau khi thu ho ch sinh kh i thì m u n c còn l ầ i có mùi h i tanh nên c n
ươ ử tìm ra ph ng pháp x lý mùi tanh.
ươ ữ ố ấ ượ ả ả Tìm ra ph ng pháp gi ấ gi ng lâu nh t mà ch t l ả ng t o sau b o qu n
ưở ể ố cũng sinh tr ng, phát tri n t t.
ử ả ướ ụ ấ ả T o ả Spirulina platensis có kh năng x lý n ạ c th i, h p th kim lo i
ử ủ ế ả ả ạ ậ ộ ướ ặ n ng vì v y nên t o ra các ch ng t o đ t bi n có kh năng x lý n ả c th i
t.ố t
ề ố ế ợ ị ượ Nuôi thu nhi u sinh kh i và chi ấ t thu các h p ch t có giá tr y d c đ ể
ị ộ ố ệ ư ư ể ề đi u tr m t s b nh nguy hi m nh ung th , HIV…
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
69
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ệ ế ệ Tài li u Ti ng Vi t
ị ộ ố ươ ả ệ Kh o nghi m m t s ph ng pháp tăng sinh ọ [1]. Bùi Th Ng c Bích (2006),
ả ố ố ỹ ư ạ ậ ọ kh i gi ng t o Spirulina platensis , Lu n văn k s Đ i H c Nông Lâm tp
HCM.
ứ ố ạ [2]. Phan Văn Dân (2009), Nghiên c u thu sinh kh i Spirulina platensis s ch
ệ ạ ọ ạ ậ ọ ằ b ng quy trình nuôi trong h kín ọ , Lu n văn th c sĩ sinh h c Đ i h c Khoa H c
ự T Nhiên tp HCM.
ị ệ ễ ấ ủ ộ ố M t s tính ch t c a các phycobiliprotein chính [3] Nguy n Th Đ (1994),
ở ả ệ ạ ọ t o lam Vi t Nam , T p chí sinh h c 3: 7779.
ễ ế ế ứ ổ ọ Nghiên c u ch bi n bánh mì ng t có b sung ị [4]. Nguy n Th Hoa (2009),
ậ ố ạ ọ ươ ệ ả t o lam Spirulina, Lu n văn t t nghi p Đ i h c Bình D ng.
ọ ử ậ ạ Nguyên lý máy r a siêu âm [5]. Thân Tr ng Huy (2006), , Lu n văn th c sĩ,
ườ ạ ọ ạ ọ ậ khoa v t lý, tr ế ọ ng đ i h c Khoa h c Đ i h c Hu .
ặ ộ ố ạ ấ M t s ch t có ho t tính sinh h c ọ ở ả t o [6]. Đ ng Đình Kim (1993),
ứ ủ ụ ạ Spirulina và ng d ng c a chúng ọ , T p chí sinh h c 15 (4): 2021.
ặ ặ ướ ư ề ễ ế [7]. Đ ng Đình Kim, Đ ng Hoàng Ph c Hi n, Nguy n Ti n C (1994),
ộ ố ấ ề ề ệ ả ở ệ ấ ả Spirulina Vi t Nam “M t s v n đ v công ngh s n xu t t o ạ ”, T p chí
sinh h cọ 16 (3), tr 7 11.
ư ế ễ ễ ặ ặ ị ễ [8]. Đ ng Đình Kim, Nguy n Ti n C , Nguy n Th Ninh, Đ ng Di m
ự ầ ồ ươ ễ Th cự H ng, Tr n Văn T a, Phan Ph ng Lan, Nguy n Văn Hòa (1994), “
ệ ồ ướ ắ ạ nghi m nuôi tr ng Spirulina trong n c khoáng Đ c Min ”, T p chí sinh h c ọ 16
(3), trang 95 98.
ặ ặ ướ ươ ề ề [9]. Đ ng Đình Kim, Đ ng Hoàng Ph ọ c Hi n, D ng Tr ng Hi n (1994),
ế ừ ả ướ Tách chi t Phycobiliprotein t t o lam Spirulina platensis và b ầ c đ u tìm
ạ ọ ụ ứ ể ế ẩ ả hi u kh năng ng d ng ch ph m trong y h c ọ , T p chí sinh h c 16 (3), tr 93
– 94.
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
70
ặ ệ ọ Công ngh sinh h c vi t o [10]. Đ ng Đình Kim (1999), ả , NXB Nông nghi pệ
Hà N i. ộ
ử ụ ồ ượ c và [11]. Lê Văn Lăng (1999), Spirulina Nuôi tr ng s d ng trong y d
ưỡ dinh d ng, NXB Y h c.ọ
ồ [12]. Vũ Thành Lâm (2006), Nuôi tr ng T o ả Spirulina, Trung tâm Công nghệ
ạ ọ ọ ố ộ Sinh h c Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ị ậ ả ả [13]. Hoàng Th Thanh Loan (2010), Nghiên c uứ phân l p, b o qu n và
ả ố ồ ố ạ ọ ệ nhân gi ng t o Spirulina platensis, Đ án t t nghi p, Đ i h c Bách Khoa Đà
N ng.ẵ
ễ ộ ụ ộ [14]. Nguy n Bá L c (1997 ), Quang h pợ , NXB Giáo d c Hà N i.
ứ ượ ậ ọ ệ Công ngh vi sinh, Vi sinh v t h c công ễ [15]. Nguy n Đ c L ng (2002),
ậ nghi p,ệ T p 2, NXB ĐHQGTPHCM, tr 119 133.
ươ ự ấ ự ậ ậ ệ ọ Công ngh sinh h c th c v t t p 1 [16]. TS. D ng T n Nh t (2007), , Nhà
ấ ả ệ xu t b n nông nghi p
ế ươ ễ ễ ị K t quế ả [17]. Ngô K S ng, Nguy n Th Quý, Nguy n Văn Hòa (1994), “
ướ ầ ố ị ạ b ứ ả c đ u nghiên c u t o lam c đ nh nit ọ ơ”, T p chí sinh h c 16 (3), tr 50 – 54.
ữ ễ ướ ả ồ ưỡ T o Spirulina ngu n dinh d ng và [18]. GS Nguy n H u Th c (1988),
ượ ệ ậ ọ ộ ỹ d c li u quý, NXB Khoa h c và K thu t Hà N i.
ệ ế Tài li u Ti ng Anh
[19]. AOAC official method (1998), 942.04.
[20]. Grobbellar J.U (2004), Algal Nutrion In: Handbook of Microalgal
culture (Richmon A.): 97115].
[21]. Jean Paul Jourdan (2001), Grow your own Spirulina, page: 3.
[22]. Kawata, Y. (2006), Studies on recombinant DNA techniques for
cyanobacterium Spirulina platensis, Doctoral Thesis, Kyoto University, 46 pages
(short contents in English.
[23]. Ma B, Chen Y, Hao H, Zang G (2005), Influence of ultrasonic field on
Microcystins produced by bloom forming algae, Department of Mechanical
Engineering, Tsinghua University, Beijing 100084, PR China].
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
71
[24]. Morist, A., Montesinos, J., L., Cusido, J., Godia, A., F. (2001),
“Recovery and treatment of Spirulina platensis cells cultured in a continuous
photobioreactor to be used as food”, Journal of Process Biochemistry, 37, p 535
547.
[25]. Niramol Catawatcharakul B.Sc.(1994), Development of a Tubular
Photobioreactor for Mass Cultivation of Spirulina platensis, Biotechnology
Program, Thailand.
[26]. Qiang Hu (2004), Environmetal effects on cell composition In:
Handbook of Microalgal culture (Richmon A.): 8395].
[27]. Venkataraman, L., V. (1998), Spirulina: Global Reach of a Health Care
Product , 4th International Food Conference.
[28]. Vonshak A. (1997), Spirulina: growth physiology and biochemistry in:
Spirulina plantesis: Physiology, cellbiology and bioteachnology (Vonshak A.):
4367.
[29]. Rangsayatorn, N., Upatham, S., E., Kruatrachue, M., Pokethitiyook, P.,
Lanza, G., P (2002), “Phytoremediation potential of Spirulina (Arthrospira)
platenssis: biosorption and toxicity studies of cadmium”, Journal of
Environmental Pollution, 119, p 45 – 53.
ệ Tài li u Internet
[30].http://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%B4ng_ngh%E1%BB%87_sinh_h
%E1%BB%8Dc.
[31]. http://muare.vn/anuong/4205937.
[32]. http://Spirulinaprogram. org
[33]. http://vietsciences.org/timhieu/khoahoc/biologie/spirulina.htm
[34]. http://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%A3o_xo%E1%BA%AFn
file=privateres/canbo/longdb/file/thuy%20thien%20truc/tao%20spirulina%20va%20van
%20de%20phong%20benh.htm.aspx.
[35].http://www.ntu.edu.vn/canbo/longdb/default.aspx?
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long
ồ
ố
ệ
Đ án t
t nghi p
72
[36]. http://tietkiemnangluong.com.vn/home/tuvan/taisaodenledduocxem
laloaidentietkiemnangluong2912197.html
[37]. http://www.webluanvan.com/f31/thanhphanhoahoctrongriduong34235/
[38]. http://svdanang.com/@pbkok/showthread.php?t=17285
ễ
ả
ị
ứ
ặ
GVHD: TS. Đ ng Đ c
SVTH: Nguy n Th Thu Th o Long