Trường Đại Học Đồng Nai Khoa Sư phạm Khoa Học- Tự Nhiên Lớp Sư Phạm Sinh k4

Ừ CHÀO M NG CÔ VÀ CÁC  Ế Ớ Ạ B N Đ N V I BÀI BÁO CÁO  Ủ C A NHÓM 10

9/16/16

NHÓM 1O

1

Ự Ậ

Ầ Ọ H C PH N SINH LÍ  H C TH C V T

GiẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:

ượ

Bùi Đoàn Ph

ng Linh

9/16/16

NHÓM 1O

2

Danh sách nhóm 10: Đặng Ngọc Trâm Đồng Thị Hồng Nhung Cao Thị Bích Hường

ChUYÊN Đ  10Ề

SINH LÝ CHỐNG CHỊU THỰC VẬT

9/16/16

NHÓM 1O

3

MỤC LỤC

ị ở

I. Khái ni m chung v  sinh lý ch ng ch u

ệ ự ậ th c v t

ạ II. Tính ch u h n (ch u thi u n

ế ướ ở ự c

th c

v t )ậ

III.

ệ ộ

Tính ch u nhi

t đ  cao (Tính ch u nóng )

IV.

ệ ộ ấ

t đ  th p (tính ch u rét,

ị  Tính ch u nhi ị tính ch u băng giá)

NHÓM 1O

9/16/16

4

ị ủ

1. Khái ni m chung v  tính ch ng  ự ậ ch u c a th c v t

NHÓM 1O

9/16/16

5

Qua quá trình tiến hoá ở các loài thực vật đã hình thành nên những nhu cầu xác định đối với môi trường sống. Đồng thời mỗi cơ thể có khả năng thích nghi với môi trường biến đổi. Cả hai tính chất đó được tồn tại trên cơ sở di truyền. Khả năng biến đổi sự trao đổi chất phù hợp với điều kiện thay đổi của môi trường càng lớn, phản ứng thích nghi của cơ thể đối với môi trường càng rộng và càng thích nghi hơn với điều kiện sống

ị ố ấ ợ ặ

ng b t l ể ằ ư

9/16/16

NHÓM 1O

6

ỏ ộ ườ i có các đ c  Tính ch ng ch u môi tr ơ ể ạ tr ng đa d ng. C  th  có th  b ng cách nào đó  ấ ợ tránh kh i tác đ ng b t l i.

ể ườ ng H n là hi n t ng

ị ạ ủ ị

ế ướ c. Do thi u n

ạ ế ướ ượ ướ c l ệ ượ c, l ng n c hút vào cây không bù đ p đ

ắ ượ ượ ặ ấ ộ

2.Tính ch u h n  Các ki u khô h n c a môi tr ả x y ra khi cây b  thi u n ng  ướ c bay  n ấ ơ h i đi qua các b  ph n trên m t đ t, làm cho cây m t  ằ cân b ng n

9/16/16

NHÓM 1O

7

ướ ậ ị c và b  héo.

2.1. Khái niệm chung

- Tính chịu mất nước là khả năng của thực vật chịu được mức độ bị mất nhiều nước

9/16/16

NHÓM 1O

8

2.2.Các ki u h n

H n đ t

Tính ch u ị h nạ

H n không  khí

H n sinh lý

9/16/16

NHÓM 1O

9

H n ạ không khí

H n sinh lý

9/16/16

NHÓM 1O

10

ạ ủ ạ ố ớ ơ ể ự ậ   2.3.Tác h i c a h n đ i v i c  th  th c v t

ệ ố

ấ ị

ஃ H  th ng keo nguyên sinh ch t b  thay đ i m nh

- Thay đ i các tính ch t lý hoá c a ch t nguyên

sinh.

tr ng thái sol r t

ậ ợ

ừ ạ - Thay đ i đ c tính hoá keo t ạ ả

ấ i sang tr ng thái coaxecva  ạ ộ ở ộ

ổ ặ ộ linh đ ng thu n l ặ ho c gel kém linh đ ng, c n tr  các ho t đ ng  s ng.ố

ế ướ ẽ ứ

ế

­ Thi u n

ạ ộ c s   c ch  ho t đ ng quang h p.

NHÓM 1O

11

ầ ẽ ế ướ c ban đ u s  làm tăng hô h p vô  ­ Thi u n 9/16/16 ả ử ấ ề hi u, v  sau gi m hô h p nhanh, hi u qu  s

ượ

ấ ấ

d ng năng l

ng c a hô h p r t th p vì hô h p

s n sinh nhi

t là chính.

ướ

­ H n làm m t cân b ng n

c trong cây.

ị ứ

ế

­ Dòng v n chuy n v t ch t trong cây b   c ch

r t m nh.

2.4.Ph n  ng thích nghi sinh lý th c

ườ

ả ứ ậ ố ớ v t đ i v i môi tr

ng h n

ự ể

ậ ự

ả ớ

ằ ướ

NHÓM 1O

9/16/16

12

ườ

ạ Th c  v t  ch u  h n  b ng  cách  gi m  ơ c  nh   có  l p  thi u  s   thoát  h i  n ằ ổ cutin  dày,  khí  kh ng  n m  sâu,  hình  ả ố thành  các  protein  s c  có  tác  d ng  b o  ư ỏ ị ạ ệ ộ v  b  gen kh i b  h n tác đ ng gây h   ệ ướ ạ ử ụ c  m t  cách  hi u  h i  và  s   d ng  n ằ ấ ả qu   nh t  b ng  cách  ti n  hành  quang  ợ h p theo con đ

ế ng CAM.

ấ ủ

2.5.B n ch t c a tính ch u h n

• Kh  năng ch u đ

ạ ế

ả ả ấ ị ượ ữ ướ ủ  n ấ

ề d ng màng

c khô h n liên quan đ n  c c a protein nguyên sinh  kh  năng gi ẩ ch t và áp su t th m thâú cao. Tăng tích lũy  ả ư ướ ừ ấ  th p có kh  năng liên  các protein  a n c t ử ướ ở ạ ế ượ c   n c nhi u phân t k t đ c.ướ n

• C  ch  hóa sinh có tác d ng b o v  t

ả ụ ơ ế

ề ị ấ ướ ả

ử ộ ệ ả ẩ

9/16/16

13

ấ ế ự ụ ồ NHÓM 1O

ệ ế  bào  ự ả c là b o đ m s   trong đi u ki n b  m t n ượ ạ kh  đ c các s n ph m đ c t o nên trong  ử ấ ợ ,  i các h p ch t cao phân t quá trình phân gi ọ ị xúc ti n s  ph c h i các c u trúc sinh h c b   ư ạ h  h i.

2.6. Các bi n pháp kh c ph c tác h i

ệ ủ ạ c a h n (

trong s n ả xu tấ )

ọ ố ướ ạ ố ạ ươ t h t gi ng  ­ Ph ng pháp tôi h t gi ng: Ngâm  ướ ề ầ ặ ạ ơ ồ c khi  i nhi u l n tr r i ph i khô ki t và l p l ạ ị ả gieo. Cây m c lên có kh  năng ch u h n…

ử ư

ấ ị ở ượ ng nh  Cu, Zn, Mo… ặ c khi gieo ho c phun lên  ả ng nh t đ nh cũng có kh

ố ­ X  lý các nguyên t  vi l ạ ướ ử ằ b ng cách x  lý h t tr ưở ạ  giai đo n sinh tr cây  ạ ị năng tăng tính ch u h n cho cây.

ộ ố ấ NHÓM 1O ệ ấ ử ụ ả ­ S  d ng m t s  ch t có kh  năng làm gi m thoát  9/16/16 ả ử ụ ơ ướ h i n ả 14 ướ c. Các ch t c, tăng hi u qu  s  d ng n

ườ này th ng là axit usnic, usnat amon, axetat phenyl

đ ng…ồ

3. Tính ch u nóng

ệ ộ

ị (Tính ch u nhi

t đ  cao)

3.1. Khái ni mệ

ơ ể Ø Tính ch u nóng là kh  năng c  th

ị ượ ự ố

ị ự ậ th c v t ch u đ

c s  đ t nóng.

ự ậ ủ Ø Kh  năng thích nghi c a th c v t  t đ  cao là khác nhau

ệ ộ ố

ả ố ớ đ i v i nhi ữ gi a các loài,gi ng cây.

9/16/16

NHÓM 1O

15

3. Tính chịu nóng (Tính chịu nhiệt độ cao)

• 3.2. Tác hại của nhiệt độ cao

Ø Gây kết tủa protein,kể cả protein enzym gây ra

tác động hủy diệt đối với cơ thể TV.

Ø Dưới tác động của nhiệt độ cao,tế bào TV trên

cạn bị mất nước nhanh và rơi vào tình trạng hạn sinh lí. Như vậy cây vừa bị nóng,vừa bị hạn.

Ø Cấu trúc của tế bào bị hủy hoại,trao đổi chất bị

rối loạn,hô hấp trở nên vô hiệu.

Ø Sự gắn kết giữa quá trình oxi hóa nguyên liệu hô

16

hấp và quá trình phosphorin hóa bị phá 9/16/16 NHÓM 1O hoại,năng lượng không được tích lũy vào ATP

3. Tính chịu nóng (Tính chịu nhiệt độ cao)

ổ ề ả

ấ ị ố ộ ạ ộ

ẩ ạ Ø Trao đ i ch t b  r i lo n, tích lũy nhi u s n ph m  ư trung gian đ c h i nh :NH3(gây đ c amon cho  cây),peroxyt,aldehyt.

ả ợ bào b  h  h i,quang h p gi m sút

ể ế ộ ị ứ ậ ậ ả

ị ư ạ ế ấ Ø C u trúc t ế ưở ư ặ ng phát tri n b   c ch ,  ho c ng ng tr , sinh tr ấ năng su t gi m th m chí gây ch t b  ph n hay  ơ ể toàn c  th .

Ø Đ i v i th c v t vùng nhi

ố ớ ự ậ ớ ạ i h n nhi

ệ ớ t đ i gi ớ

ệ ộ NHÓM 1O ớ ạ ự ậ ự ậ ẽ t đ  trên này thì th c v t s   17 i h n nhi

ệ ộ t đ   ượ trên là 45°C,các th c v t ôn đ i là 35­40°C. V t  quá gi 9/16/16 ch t.ế

ả ứ ủ

Ø Ch u nóng trên c  s  hóa sinh

ị Ø Ch u nóng cao  ờ ự ề nh  s  b n  ữ v ng lý hóa c a  ệ h  keo sinh  ch t.ấ

ơ ướ ể ạ

c đ  h  nhi

ệ ộ t đ

Ø Thoát h i n c  thơ ể.

9/16/16

NHÓM 1O

18

t đ  cao nhi 3.3 Ph n  ng thích nghi c a th c v t đ i v i  ệ ộ ị ự ậ ố ớ ơ ở

ự ậ ấ ủ 3.4. B n ch t c a các th c v t  ố thích nghi và ch ng ch u nóng

• Có kh  năng tránh nóng b ng cách:

ớ ủ

Ø Ph n x  các tia sáng t

ặ ờ ể i c a m t tr i đ

ệ ộ ố

ạ ả ả gi m nhi

t đ  đ t nóng.

ả Ø V n đ ng quay b n lá tránh vuông góc  ậ ớ ể ế i đ  ti p nh n ánh sáng ít

ộ ậ ớ v i tia sáng t nh tấ

ơ ướ

ể ả

c m nh đ  gi m nhi

ệ ộ t đ

NHÓM 1O

19

Ø Thoát h i n ề ặ 9/16/16 b  m t lá

t,

ị ấ ặ ọ ề ữ

ự ậ ấ ủ 3.4. b n ch t c a các th c v t  ố thích nghi và ch ng ch u nóng ệ ấ • C u trúc nguyên sinh ch t đ c bi ấ c u trúc màng sinh h c b n v ng

ượ

ướ

ế

• Hàm l

ng n

c liên k t trong cây.

• Các quá trình trao đ i ch t và các

ạ ộ

ổ ẫ

ị ả ộ

ho t đ ng sinh lí v n duy trì  ượ c,không b  đ o l n. đ

9/16/16

NHÓM 1O

20

ụ 3.5.Các bi n pháp kh c ph c

ọ ạ

• Ch n t o gi ng cây tr ng ch u

nóng

ố • S  d ng phân bón h p lý và 1 s

ị • Luy n tính ch u nóng c a cây

ử ụ hóa ch tấ ệ m mầ

9/16/16

NHÓM 1O

21

ậ ụ ể ể ử

ử ng nh :Zn,Cu,B,…ho c 1

ấ 3.6.V n d ng vào s n xu t • Có th  x  lí đ  làm tăng kh  năng  ị ệ ch u nóng b ng bi n ph p tôi h t  ủ ố gi ng c a Ghenken,x  lí các nguyên  ư ượ ố  vi l t ữ ơ ể ả ộ axit h u c  đ  gi

i đ c amon

• Ch n t o gi ng ch ng ch u nóng

ườ

ố i các vùng th

ng xuyên có

ọ ạ ạ ệ ộ

ồ tr ng t nhi

t đ  cao.

9/16/16

NHÓM 1O

22

t đ  th p

ệ ộ ấ ị

4. Tính ch u nhi ị  (tính ch u rét, tính ch u băng  • Có 2 mức chịu nhiệt độ giá)

thấp:

ØChống chịu nhiệt độ dương thấp >0o C): tính chịu rét

NHÓM 1O

23

9/16/16

ØChống chịu nhiệt độ âm thấp (<0oC) : tính chịu băng giá

4.1. Tính chịu rét:

• Khái niệm: là khả năng của cây chịu được tác động của rét trong thời gian dài.

NHÓM 1O

24

Mức độ chịu rét phụ thuộc giống vào: theo loài và pha phát triển 9/16/16 thể của cá

thực vật

4.1.1. Tác hại của tính chịu rét: • Rét làm mô thực vật mất nước làm

cho tế bào bị hư hại của tế bào giống như trường hợp bị hạn, thực vật nhiệt đới rất nhạy cảm đối với rét và rất dễ bị tổn thương

9/16/16

NHÓM 1O

25

4.1.2. Phản ứng thích nghi với thực vật đối với rét: • Những cây chịu được rét duy trì được tính ổn định tính lỏng của màng, có tỉ lệ cao các axit béo không no. Tế bào chất của thực vật chịu rét có khả năng giữ nước cao, tổng hợp các chất thẩm thấu axit amin prolin, saccarose và đặc biệt, hình thành các protein sốc.

9/16/16

NHÓM 1O

26

4.1.3. Biện pháp tăng tính chịu rét của cây trồng

• Tạo ra các giống cây trồng chịu rét

• Chuyển dịch mùa vụ

• Luyện hạt nhú mầm ở nhiệt độ thấp Bón

• Sử dung nguyên tố vi lượng khoảng

phân hợp lí như bón phân K,P, không bón phân N khi cây đàn bị rét tác động

9/16/16

NHÓM 1O

27

0,25%

4.2. Tính chịu băng giá

• Khái niệm: là khả năng chịu đựng của

9/16/16

NHÓM 1O

28

thực vật chịu đc dưới 0oC

4.2. Tính chịu băng giá

Nếu nhiệt độ thấp dần dần, đá chỉ xuất hiện bên ngoài tế bào, nội chất của tế bào lạnh có áp bị suất hơi cao hơn bên ngoài tế bào đóng băng

9/16/16

NHÓM 1O

29

4.2.1. Tác hại của băng giá: • Khi nhiệt độ xuống thấp dưới 00C thì:

Ø Nước bên trong và bên ngoài tế bào

Ø Phá hoại vi cấu trúc của tế bào do các

bị đóng băng.

9/16/16

NHÓM 1O

30

tinh thể nước đá bên trong tế bào chọc thủng tế bào chất

4.2.2. Phản ứng thích nghi của thực vật đối với nhiệt độ băng • Khả năng chịu đc băng giá mang bản chất giá

• Cơ chế là sự ổn định của màng , tích lũy saccarose và các chất thẩm thấu khác, protein sốc rét là phản ứng ở các giống cây chống chịu băng giá.

9/16/16

NHÓM 1O

31

di truyền

4.2.3. Biện pháp tăng tính chịu rét của cây trồng: • Chọn giống cây chịu băng giá.

Chuyển dịch mùa vụ để tránh thời gian rét có thể gây ra băng giá.

9/16/16

NHÓM 1O

32

Luyện chịu băng giá.

Câu hỏi trắc nghiệm

9/16/16

NHÓM 1O

33

Câu 1: nguyên nhân trực tiếp gây nên hư hại cơ thể thực vật ở môi trường khô hạn là:

A. Hạn đất

B. Lá thoát hơi nước quá mạnh

C. Hạn không khí

9/16/16

NHÓM 1O

34

D. Thiếu nước trong mô cây

ệ ộ

ế ở

nhi

t đ  +8

(cid:0) C là

Câu 2: Cây ca cao ch t  vì:

A. Rối loạn trao đổi chất

B. Hạn sinh lí

C. Màng sinh chất bị hư hại

9/16/16

NHÓM 1O

35

D. Vi cấu trúc của tế bào bị hư hại

ệ ộ ấ

t đ  th p:

Câu 3: Có bao nhiêu m c ch u  nhi A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

9/16/16

NHÓM 1O

36

:

Câu 4: Tính ch u nóng là  A. Khả năng của cơ thể thực vật chịu được sự đốt nóng

B. Là khả năng chịu đựng của thực vật chịu đc dưới 0oC

C. Khả năng của thực vật chịu được mức độ bị mất nhiều nước

D. Là khả năng của cây chịu được tác động

9/16/16

NHÓM 1O

37

của rét trong thời gian dài.

ị Câu 5: Tính ch u h n là: A. Khả năng của thực vật chịu được mức độ

bị mất nhiều nước

B. Khả năng của cơ thể thực vật chịu được

sự đốt nóng

C. Là khả năng của cây chịu được tác động

của rét trong thời gian dài.

D. Là khả năng chịu đựng của thực vật chịu

9/16/16

NHÓM 1O

38

đc dưới 0oC

ế ở

nhi

ệ ộ t đ

ự ậ Câu 6: Th c v t ch t  ấ ướ (cid:0) C là do: i 0 th p d A. Độ nhớt của tế bào tăng qá mạnh

B. Nước gian bào và nội bào hóa đá

C. Trao đổi chất bị rối loạn

9/16/16

NHÓM 1O

39

D. Tích lũy các chất trao đổi độc hại

Ơ

CÁM  N CÔ VÀ CÁC  Ạ B N ĐàTHEO DÕI BÀI  THUY T TRÌNH

9/16/16

NHÓM 1O

40

Tiếc quá Sai rồi !!!

9/16/16

NHÓM 1O

41

Đúng rồi !!!

9/16/16

NHÓM 1O

42