CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC + ĐẠO HÀM
lượt xem 1.134
download
Tài liệu luyện thi đại học tham khảo về hệ thống công thức lượng giác và các công thức đạo hàm dành cho học sinh hệ trung học phổ thông ôn tập và củng cố kiến thức
Bình luận(2) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC + ĐẠO HÀM
- CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác: 2. Công thức nhân đôi: π 1 2 sin2a = 2sina.cosa ⇒ sina.cosa= sin2a 2 π sinα cos2a = cos a – sin a = 2cos a – 1 = 1 – 2 sin2a 2 2 2 α 0 0 cosα 2 tan a tan2a = 1 − tan 2 a 3π 2 3. Công thức nhân ba: Bảng giá trị của các góc đặc biệt: sin3a = 3sina – 4sin3a cos3a = 4cos3a – 3cosa Góc 00 300 450 ( 600 900 (0) π π π π 4.Công thức hạ bậc: GTLG ( ) ) ( ) ( ) 6 4 3 2 1 + cos 2a Sin cos2a = 0 1 2 3 1 2 2 2 2 1 − cos 2a Cos 1 3 2 1 0 sin2a = 2 2 2 2 1 − cos 2a tg2a = B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản: 1 + cos 2a + sin2 α + cos2 α = 1( ∀α ∈ R ) x 5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan : π 2 + tanα.cotα = 1 ∀α ≠ k ,k ∈ Z 2 2t 1− t2 1 π sinx = cosx = + = 1+ tan2 α ∀α ≠ + kπ,k ∈ Z 1+ t2 1+ t2 cos α2 2 2t 1− t2 1 tanx = cotx = + = 1+ cotg2α ( ∀α ≠ kπ,k ∈ Z) 1− t2 2t sin α 2 Hệ quả: 6. Công thức biến đổi tổng thành tích • sin2x = 1-cos2x ; cos2x = 1- sin2x a+ b a− b 1 1 cosa + cosb = 2cos cos • tanx= ; cot x = 2 2 cot x tan x C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt: “ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch π” a + b a− b cosa − cosb = −2sin sin 2 2 D/. Công thức lượng giác a+ b a− b 1. Công thức cộng: sina+ sinb = 2sin cos cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb 2 2 cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb a + b a− b sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb sina− sinb = 2cos sin 2 2 sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb sin(a ± b) π tan a − tan b tan a ± tan b = (a, b ≠ + kπ , k ∈ Z ) tan(a – b) = cos a.cos b 2 1 + tan a.tan b sin(a + b) tan a + tan b cot a + cot b = (a, b ≠ kπ , k ∈ Z ) sin a.sin b tan(a + b) = 1 − tan a.tan b 1
- − sin( a + b) 7. Công thức biến đổi tích thành tổng cot a − cot b = ( a , b ≠ kπ , k ∈ Z ) 1 sin a.sin b •cos a.cos b = [ cos( a − b) + cos(a + b) ] 2 1 •sin a.sin b = [ cos( a − b) −cos( a + b) ] π π 2 sin a + cos a = 2 sin(a + ) = 2cos (a − ) 4 4 1 •sin a.cos b = [ sin(a + b) + sin( a − b) ] π π 2 sin a − cos a = 2 sin(a − ) = − 2cos (a + ) 4 4 1 •sin b.cos a = [ sin(a + b) −sin( a − b) ] π π 2 cos a − sin a = 2cos(a + ) = − 2 sin(a − ) 4 4 ĐẠO HÀM 1/ Các quy tắc tính đạo hàm (Ký hiệu U=U(x), V=V(x)). ′ ′ ′ U U′.V − U.V ′ • ( U ± V ) = U′ ± V ′ • ( UV ) = U′V + UV ′ • = ′ •{f[U(x)]}/ = f ' u . U x V V2 2/ Các công thức tính đạo hàm: Teân hàm Công thức đạo hàm Đạo hàm của hàm số hợp số Các hàm số thường gặp ( C ) ′ =0 (C lµ h»ng sè) ( x ) ′ =1 (kx)’=k (k lµ h»ng sè ) ′ ( x )′ =n.x n (n∈N, n ≥ 2) n1 (u ) n =n.un1.u/ ′ ′ 1 1 1 u/ = − 2 (x ≠ 0) = − 2 (u ≠ 0) x x u u ′ ( ) 1 u/ ( x )′ = (x>0) u = (u > 0) 2 x 2 u Hàm số ( sin x ) = cos x ( sin u ) = cos u.u / / / lượng giác ( cos x ) = − sin x ( cos u ) = − sin u.u / / / 1 1 ( tanx ) ( tan u ) / / 2 == 1 + tan 2 x 2 = .u / cos x cos u 1 1 ( cot x ) = − 2 = − ( 1 + cot 2 x ) ( cot u ) = − 2 .u / / / sin x sin u Hàm lũy thừa (xα)/= α x α -1 (uα)/= α u α -1u/ Hàm số mũ (ex )’ = ex ( eu)’ = u’ .eu (ax)’ = axlna ( au)’ = u’ .au.lna 2
- Hàm logarít 1 u' (lnx )’ = (x>0) ( lnu)’ = (u>0) x u 1 u' (ln /x/ )’ = (x≠0) ( ln /u/ )’ = (u≠0) x u 1 u' ( log a x )’ = (x>0, 00, 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt công thức Toán cấp 3
23 p | 1815 | 549
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 - Chương V Đại số
9 p | 637 | 81
-
Tóm tắt các công thức toán học thường dùng
3 p | 810 | 58
-
Tiết 79: ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
7 p | 415 | 56
-
Tiết 80-81 : LUYỆN TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
8 p | 603 | 56
-
Giáo án Đạo hàm cấp hai - Toán 11
5 p | 353 | 37
-
Tiết 77 : LUYỆN TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
8 p | 199 | 33
-
ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC(tiết 3)
5 p | 348 | 32
-
Chuyên đề luyện thi đại học Toán lớp 10, 11, 12
16 p | 142 | 29
-
Để học tốt toán 10: phần 1
200 p | 128 | 29
-
Tiết 85-86 : ÔN TẬP CHƯƠNG ĐẠO HÀM
5 p | 166 | 26
-
Giáo án Đại số & Giải tích 11: Đạo hàm các hàm số lượng giác ( Chương trình nâng cao )
6 p | 156 | 10
-
Chuyên Toán 10-11-12-LTĐH
16 p | 70 | 7
-
Thử vận dụng hằng bất đẳng thức cauchy, công cụ đạo hàm, hoặc lượng giác học để giải bài toán cực trị về điện xoay chiều
6 p | 88 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VII, Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm (Sách Chân trời sáng tạo)
30 p | 16 | 4
-
Kiến thức ôn thi đại học môn Toán lớp 11
217 p | 51 | 3
-
Hàm số - Tóm tắt lý thuyết và công thức hỗ trợ
17 p | 77 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn