T NG C C THU
C C THU TP HÀ N I
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 11949/CT-TTHT
V/v thu su t thu GTGT c a d ch v ế ế
tìm ki m và gi i thi u khách hàng.ế
Hà N i, ngày 27 tháng 03 năm 2019
Kính g i: Công ty TNHH Inataba Vi t Nam
(Đa ch : Phòng 902B, s 23 Phan Chu Trinh, Ph ng Phan Chu Trinh, Qu n Hoàn Ki m, TP Hà N i; MST: ườ ế
0102795154)
Tr l i công văn s 2502/CV-INA ngày 25/02/2019 c a Công ty TNHH Inataba Vi t Nam (sau đây g i t t là Công
ty) h i v chính sách thu , C c thu Thành ph Hà N i có ý ki n nh sau: ế ế ế ư
- Căn c Kho n 10 Đi u 2 Ngh đnh s 82/2018/NĐ-CP ngày 22/05/2018 c a Chính ph quy đnh v qu n lý khu
công nghi p và khu kinh t quy đnh: ế
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Ngh đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
10. Doanh nghi p ch xu t là doanh nghi p đc thành l p và ho t đng trong khu ch xu t ho c doanh nghi p ế ượ ế
chuyên s n xu t s n ph m đ xu t kh u ho t đng trong khu công nghi p, khu k inh tế.
Doanh nghi p ch xu t không n m trong khu ch xu t đc ngăn cách ế ế ượ v i khu v c bên ngoài theo các quy đnh áp
d ng đi v i khu phi thu quan t i ph ế áp lu t v thu xu t kh u, thu nh p kh u.” ế ế
- Căn c Thông t s ư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 c a B Tài chính h ng d n thi hành Lu t Thu giá tr gia ướ ế
tăng và Ngh đnh s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t ế ướ
s đi u Lu t Thu giá tr gia tăng quy đnh: ế
+ T i Kho n 20 Đi u 4 quy đnh:
Đi u 4. Đi t ng không ch u thu GTGT ư ế
20. ... Hàng hóa, d ch v đc mua bán gi a n c ngoài v i các khu ph ượ ướ i thu quan và gi a các khu phi thu quan ế ế
v i nhau.
Khu phi thu quan bao g m: khu ch xu t, doanh nghi p ch xu t, kho bế ế ế o thu , khu b o thu , kho ngo i quan, khuế ế
kinh t th ng m i đc bi t, khu th ng mế ươ ươ i - công nghi p và các khu v c kinh t khác đc thành ế ượ l p và đc ượ
h ng các ưở uư đãi v thu nh khu phi thu quan theo Quy t đnh c a Th t ng Chính ph . Quan h mua bán trao ế ư ế ế ướ
đi hàng hóa gi a các khu này v i bên ngoài là quan h xu t kh u, nh p kh u...”
+ T i Đi u 9 quy đnh:
Đi u 9. Thu su t 0% ế
1. Thu su t 0%: áp d ng đi v i hàng hóa, d ch v xu t kh u; ho t đng xây d ng, l p đt công trình n c ế ướ
ngoài và trong khu phi thu quan; v n t i qu c t ; hàng hóa, d ch v thu c di n không ch u thu GTGT khi xu t ế ế ế
kh u, tr các tr ng h p không áp d ng m c thu su t 0% h ng d n t i kho n 3 Đi u này. ườ ế ướ
Hàng hóa d ch v xu t kh u là hàng hóa, d ch v đc bán, cung ng cho t ch c, cá nhân ượ n c ngoài và tiêu ướ
dùng ngoài Vi t Nam; b án, cung ng cho t ch c , cá nhân trong khu phi thu quan; hàng hóa, d ch v cung c p ế
cho khách hàng n c ngoài theo quy đnh c a pháp ướ lu t.
b) Dch v xu t kh u bao gm dch v cung ng tr c ti p cho t ch cế , cá nhân n c n ướ goài và tiêu dùng ngoài
Vi t Nam; cung ng tr c tiếp cho t ch c , cá nhân trong khu phi thu quan và tiêu dùng ếtrong khu phi thuế quan.
Cá nhân n c ngoài là ng i n c ngoài không c t ướ ườ ướ ư rú t i Vi t Nam, ng iườ Vi t Nam đnh c n c ngoài và ư ướ
ngoài Vi t Nam trong th i gian di n ra vi c cung ng d ch v . T ch c, cá nhân trong khu phi thu quan là t ch c, ế
cá nhân có đăng ký kinh doanh và các tr ng h p khác theo quy đnh c a Th t ng Chính ph .ườ ướ
Tr ng h p cung c p d ch v mà ho t đng cung c p v a di n ra t i Vi t ườ Nam, v a di n ra ngoài Vi t Nam
nh nưg h p đng d ch v đc k ượ ý k t gi a hai ng i n p thu t i Vi t Nam ho c cế ườ ế ó c s th ng trú t i Vi t Nam ơ ườ
thì thu su t 0% chế áp d ng đ i vi ph n giá tr d ch v th c hi n ngoài Vi t Nam, tr tr ng h p cung c ườ p
d ch v b o hi m cho hàng hóa nh p kh u đc áp d ng thu su t 0% trên toàn b giá tr h p đng. Tr ng h p, ượ ế ườ
h p đng không xác đnh riêng ph n gi á tr d ch v th c hi n t i Vi t Nam thì giá tính thu đc xác đnh theo t ế ượ l
(%) chi phí phát sinh t i Vi t Nam trên t ng chi phí.
C s kinh doanh cung c p d ch v là ng i n p thu t i Vi t Nam ph i cơ ườ ế ó tài li u chng minh d ch v th c hi n
ngoài Vi t Nam.
2. Đi u ki n áp d ng thu su t 0%: ế
b) Đi v i d ch v xu t kh u:
- Có h p đ ng cung ng d ch v v i t ch c, cá nhân n c ngoài ho c trong khu phi thu quan; ướ ế
- Có ch ng t thanh toán ti n d ch v xu t kh u qua ngân hàng và các ch ng t khác theo quy đnh c a pháp lu t;
…”
+ T i Đi u 11 quy đnh v m c thu su t 10%: ế
Đi u 11. Thu su t 10% ế
Thu su t 10% ế áp d ng đi v i hàng hóa, d ch v không đc quy đnh t i Đi u 4, Đi u 9 và Đi u 10 Thông t ượ ư
này.
…”
- Căn c Kho n 2 Đi u 1 Thông t s ư 130/2016/TT-BTC ngày 12/08/2016 c a B Tài chính s a đi, b sung m t s
đi u c a Thông t s 219/2013/TT-BTC n ư gày 31/12/2013 c a B Tài chính h ng d n thi hành Lu t Thu GTGT ướ ế
và Ngh đnh s 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi ế ướ hành m t s
đi u Lu t Thu GTGT (đã đc s a đi, b sung theo Thông t s 119/2014/TT-BTC ng ế ượ ư ày 25/8/2014, Thông t s ư
151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 và Thông t s 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015 c a B Tài chính) nh sau:ư ư
“2. S a đi, b sung kho n 3 Đi u 9 nh sau: ư
“3. Các tr ng h p không áp d ng m c thu su t 0% g m:ườ ế
- Tái b o hi m ra n c ngoài; chuy n giao công ngh , chuy n nh ng quy n s h u tr ướ ượ í tu ra n c ngoài; chuy n ướ
nh ng v n, c p tín d ng, đu t ch ng khoán ra n c ngoài; d ch v tài chính phái sinh; d ch v b u chính, vi n ượ ư ướ ư
thông chi u đi ra n c ngoài (bao g m c d ch v b u chính vi ướ ư n thông cung c p cho t ch c, cá nhân trong khu
phi thu quan; cung c p th cào đi n tho i di đng đã cế ó mã s , m nh giá đa ra n c ngoài ho c đa vào khu phi ư ướ ư
thu quan); s n ph m xu t khế u là tài nguyên, khoáng s n h ng d ướ n t i kho n 23 Đi u 4 Thông t này; thu c ư lá,
r u, bia nh p kh u sau đó xu t kh u; hàng hóa, d ch v cung c p cho cá nhân không đăng ký kinh doanh trong khu ượ
phi thu quan, tr các tr ng h p khác theo quy đnh c a Th t ng Chính ph ....ế ườ ướ
- Xăng, d u bán cho xe ô tô c a c s kinh doanh trong khu ph ơ i thu quan mua t i n i đa;ế
- Xe ô tô bán cho t ch c, cá nhân trong khu ph i thuế quan;
- Các d ch v do c s kinh doanh cung c p cho t ch c, cá nhân trong khu ph ơ i thu quan bao g m: cho thuê nhà, ế
h i tr ường, văn phòng, khách s n, kho bãi; d ch v v n chuy n đa đón ng i ư ườ lao đng; d ch v ăn u ng (tr d ch
v cung c p su t ăn công nghi p, d ch v ăn u ng trong khu ph i thu quan);ế
- Các d ch v sau cung ng t i Vi t Nam cho t ch c, cá nhân n c ngoài không đc áp d ng thu su t 0% ướ ượ ế
g m:
+ Thi đu th thao, bi u di n ngh thu t, v ăn hóa, gi i trí, h i ngh , khách s n, đào t o, qu ng c áo, du l ch l
hành;
+ D ch v thanh toán qua m ng;
+ D ch v cung c p g n v i vi c bán, phân ph i, ti êu th s n ph m, hàng hóa t i Vi t Nam.”
Căn c các quy đnh nêu trên, C c thu TP Hà N i tr l i v m t nguyên t c nh sau: ế ư
Tr ng h p Công ty TNHH Inataba Vi t Nam ký h p đng cung c p d ch v tìm ki m và gi i thi u khách hàng là ườ ế
các doanh nghi p ch ế xu t cho các nhà cung c p cũng là doanh nghi p ch xu t ho t đng t i Vi t Nam thì d ch v ế
này đc xác đnh là d ch v cung ng tr c ti p cho t ch c trong khu phi thu quan và tiêu dùng trong khu phi thu ượ ế ế ế
quan (d ch v xu t kh u) và thu c đi t ng áp d ng thu su t thu GTGT 0% n u đáp ng quy đnh t i Kho n 1, ượ ế ế ế
Kho n 2 Đi u 9 Thông t s 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 và không thu c các tr ng h p quy đnh t i Kho n ư ườ
2 Đi u 1 Thông t s 130/2016/TT-BTC nêu trên. ư
Tr ng h p còn v ng m c, đ ngh đn v liên h Phòng Ki m tra thu s 1 đ đc h ng d n.ườ ướ ơ ế ượ ướ
C c thu TP Hà N i tr l i đ Công ty đc bi t và th c hi n ế ượ ế ./.
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- Phòng Pháp ch ;ế
- Phòng Ki m tra thu s 1; ế
- L u: VT, TTHT(2).ư
KT. C C TR NG ƯỞ
PHÓ C C TR NG ƯỞ
Mai S nơ