
B K HO CH VÀỘ Ế Ạ
ĐU TẦ Ư
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố3675/BKHĐT-KTCN
V/v h ng d n th c hi n xác nh n u ướ ẫ ự ệ ậ ư
đãi thu nh p kh u đi v i thi t b ế ậ ẩ ố ớ ế ị
nh p kh u đ xây d ng d án đi n m t ậ ẩ ể ự ự ệ ặ
tr i.ờ
Hà N i, ngày 03 tháng 6 năm 2019ộ
Kính g i:ử S K ho ch và Đu t t nh Ninh Thu nở ế ạ ầ ư ỉ ậ
Tr l i công văn s 722/SKHĐT-EDO ngày 04/03/2019 c a S Kả ờ ố ủ ở ế ho ch và Đu t t nh Ninh ạ ầ ư ỉ
Thu n đ ngh h ng d n th c hi n xác nh n u đãi thu nh p kh u đi v i thi t b nh p ậ ề ị ướ ẫ ự ệ ậ ư ế ậ ẩ ố ớ ế ị ậ
kh u đ xây d ng d án đi n m t tr i, B K ho ch và Đu t có ý ki n nh sau:ẩ ể ự ự ệ ặ ờ ộ ế ạ ầ ư ế ư
1. V đ ngh h ng d n n i dung ch ng ch chuyên ngành là nh nề ề ị ướ ẫ ộ ứ ỉ ữ g ch ng ch gì và do c quan ứ ỉ ơ
nào c p (theo quy đnh t i Đi u 3 Thông t s 01/2018/TT-BKHĐT ngấ ị ạ ề ư ố ày 30/03/2018 c a Bủ Kộ ế
ho ch và Đu t : “.... Hàng hóa chuyên dùng quy đnh t i Đi u này là hàng hóa đòi h i ph i đáp ạ ầ ư ị ạ ề ỏ ả
ng tiêu chu n k thu t đc thù khi s d ng nêu trong các ch ng ch chuyên ngành”).ứ ẩ ỹ ậ ặ ử ụ ứ ỉ
- “Ch ng ch chuyên ngành” nêu t i Thông t s 01/2018/TT-BKHĐT đc hi u là các văn b n ứ ỉ ạ ư ố ượ ể ả
ban hành v tiêu chu n và quy chu n k thu t (trong đó g m tiêu chu n k thu t đc thù) do cácề ẩ ẩ ỹ ậ ồ ẩ ỹ ậ ặ
c quan ch c năng có th m quy n c p phép, xác nh n là hàng hóa chuyên dùng.ơ ứ ẩ ề ấ ậ
- V th m quy n ban hành tiêu chu n và quy chu n k thu t, đ ngh S K ho ch và Đu t ề ẩ ề ẩ ẩ ỹ ậ ề ị ở ế ạ ầ ư
t nh Ninh Thu n nghiên c u quy đnh c a Lu t tiêu chu n và quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6ỉ ậ ứ ị ủ ậ ẩ ẩ ỹ ậ
năm 2006 và các ngh đnh h ng d n Lu t này, g m Ngh đnh s 78/2018/NĐ-CP ngày ị ị ướ ẫ ậ ồ ị ị ố
16/05/2018 s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 c a ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố ủ
Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u Lu t tiêu chu n và quy chu n k thu t.ủ ị ế ộ ố ề ậ ẩ ẩ ỹ ậ
2. Xem xét tr ng h p áp d ng ườ ợ ụ ưu đãi thu nh p kh u đi v i m t hàng T m Module năng ế ậ ẩ ố ớ ặ ấ
l ng m t tr i (Tượ ặ ờ ấm pin) và H th ng khung giá đ t m pin kèm theo là hàng hóa trong n c ệ ố ỡ ấ ướ
s n xu t đc hay ch a (n i dung nêu t i đi m 2 công văn 722/SKHĐT-EDO trên):ả ấ ượ ư ộ ạ ể
- T i đi m 2 cônạ ể g văn 722/SKHĐT-EDO trên ch a nêu chi ti t v : thông s k thu t, c u t o, ư ế ề ố ỹ ậ ấ ạ
ch t li u, tiêu chu n và quy chu n k thu t áp d ng đi v i m t hàng T m Module năng l ng ấ ệ ẩ ẩ ỹ ậ ụ ố ớ ặ ấ ượ
m t ặtr i (t m pin) và H th ng khung giá đ t m pin.ờ ấ ệ ố ỡ ấ
Theo quy đnh c a Thông t s 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/3/2018 c a B K ho ch và Đu ị ủ ư ố ủ ộ ế ạ ầ
t Ban hành danh m c máy móc, thi t b , ph tùng thay th , ph ng ti n v n t i chuyên dùng, ư ụ ế ị ụ ế ươ ệ ậ ả
nguyên li u, v t t , bán thành ph m trong n c đã s n xu t đc thì đây là 2 m t hàng ‘‘Moduleệ ậ ư ẩ ướ ả ấ ượ ặ
năng l ng m t tr i” (hay còn g i là T m pin quang đi n) và “H th ng khung giá đ t m pin” ượ ặ ờ ọ ấ ệ ệ ố ỡ ấ
thu c danh m c hàng hộ ụ óa trong n c s n xu t đc, c th quy đnh t i: m c 581 Ph l c III ướ ả ấ ượ ụ ể ị ạ ụ ụ ụ
v m t hàng “Tề ặ ấm Module năng l ng m t tr i (mã s 8541 40 22, dùng đ h p thu năng l ngượ ặ ờ ố ể ấ ượ
m t tr i đ biặ ờ ể ến đi đi n năng)” và m c 82 Ph l c IV v m t hàng “Các c u ki n b ng thép ổ ệ ụ ụ ụ ề ặ ấ ệ ằ
(mã 7308, lo i thông d ng và khung nhà thép, d m c u thép đng b )”.ạ ụ ầ ầ ườ ộ
- Vi c áp d ng u đãi thu nh p kh u đệ ụ ư ế ậ ẩ ối v i các hàng hóa nh p kh u (trong đó g m m t hàng ớ ậ ẩ ồ ặ
nh p kh u t m pin trên) thu c ch c năng th m quy n c a B Tài chính.ậ ẩ ấ ộ ứ ẩ ề ủ ộ