
B TÀI CHÍNHỘ
T NG C C H I QUAN Ổ Ụ Ả
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố4620/TCHQ-TXNK
V/v phân lo i hàng hóaạHà N iộ, ngày 17 tháng 7 năm 2019
Kính g i:ử- C c H i quan TP. H i Phòng;ụ ả ả
- Công ty TNHH Xu t nh p khấ ậ ẩu Tâm Bình An.
(Đa ch : s 03 Bùi Đình Túy, ph ng 26, qu n Bình ị ỉ ố ườ ậ
Th nh, TP. H Chí Minh)ạ ồ
T ng c c H i quan nh n đc công văn s 04/19/TBA-KN ngày 15/03/2019 c a Công ty TNHH ổ ụ ả ậ ượ ố ủ
Xu t nh p kh u Tâm Bình An (Công ty) v ng m c phân lo i m t hàng có tên khai báo “h ấ ậ ẩ ướ ắ ạ ặ ệ
th ng khuôn dùng đ đúc bê tông b ng nhôm” nh p kh u theo t khai s 10233881082/A11 ngàyố ể ằ ậ ẩ ờ ố
19/11/2018 t i Chi c c H i quan c a kh u c ng H i Phòng KV1 (C c H i quan TP. H i Phòng) ạ ụ ả ử ẩ ả ả ụ ả ả
và báo cáo c a Chi c c H i quan CK C ng H i Phòng KVI t i công văn s 2530/HQKV1-ủ ụ ả ả ả ạ ố
TTXNK ngày 16/04/2019, T ng c c H i quan có ý ki n nh sau:ổ ụ ả ế ư
Căn c Thông t s 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 c a B Tài chính h ng d n v phân ứ ư ố ủ ộ ướ ẫ ề
lo i hàng hóa, phân tích đ phân lo i hàng hóa, phân tích đ ki m tra ch t l ng, ki m tra an ạ ể ạ ể ể ấ ượ ể
toàn th c ph m; Thông t s 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 c a B Tài chính v vi c ban ự ẩ ư ố ủ ộ ề ệ
hành Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u Vi t Nam;ụ ấ ẩ ậ ẩ ệ
Căn c Chú gi i Ph n XVI Danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u Vi t Nam; Tham kh o ứ ả ầ ụ ấ ẩ ậ ẩ ệ ả
Chú gi i chi ti t HS nhóm 76.10 và nhóm 84.80;ả ế
Trên c s k t qu giám đnh c a Chi nhánh Công ty c ph n t p đoàn Vinacontrol H i Phòng ơ ở ế ả ị ủ ổ ầ ậ ả
(s 18C02HQ1010872-01 ngày 05/12/2018), Công ty TNHH giám đnh B o Đnh (s ố ị ả ị ố
18/11/1929/HP/TQ ngày 30/11/2018), Trung tâm K thu t Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng 3 ỹ ậ ẩ ườ ấ ượ
(s 0531/N1.18/TĐ ngày 28/12/2018) đi v i hàng hóa có tên khai báo “h th ng khuôn dùng đ ố ố ớ ệ ố ể
đúc bê tông b ng nhôm” nh p kh u theo t khai nêu trên, đc các t ch c giám đnh ki m tra, ằ ậ ẩ ờ ượ ổ ứ ị ể
giám đnh và xác đnh: Hàng dùng đ l p ghép v i nhau t o nên m t h th ng thi t b thi công ị ị ể ắ ớ ạ ộ ệ ố ế ị
xây d ng, có tên g i là: h th ng ván khuôn (formwork), còn đc g i là c p pha/khuôn đúc bê ự ọ ệ ố ượ ọ ố
tông (khuôn đúc khoáng v t), b ng nhôm và thép, dùng đ đúc bê tông cho các k t c u sàn, c t, ậ ằ ể ế ấ ộ
d m, đà, t ng, c u thang... c a công trình xây d ng nhà cao t ng. H th ng bao g m các b ầ ườ ầ ủ ự ầ ệ ố ồ ộ
ph n chính: Ván khuôn b ng nhôm đnh hình có kích th c khác nhau; c t ch ng, ng nh a, ậ ằ ị ướ ộ ố ố ự
kh p n i, bu lông, êcu, đai c, cáp gi ng và các ph ki n l p đt khác, đc phân lo i nh sau:ớ ố ố ằ ụ ệ ắ ặ ượ ạ ư
- Các khuôn nhôm đnh hình hay g i là ván khuôn b ng nhôm đnh hình khép kín (có thành khuôn ị ọ ằ ị
đ đm b o v t li u đ vào khuôn khép kín) thu c nhóm 84.80 “H p khuôn đúc kim lo i; đ ể ả ả ậ ệ ổ ộ ộ ạ ế
khuôn; m u làm khuôn; khuôn dùng cho kim lo i (tr khuôn đúc th i), carbide kim lo i, th y ẫ ạ ừ ỏ ạ ủ
tinh, khoáng v t, cao su hay plastic”, mã s 8480.60.00 ậ ố “- Khuôn đúc khoáng v t”. Các ph ki n ậ ụ ệ
l p cùng khuôn đ đm b o khuôn đúc đc khoáng v t (nh : ecu hay đai c) đc phân lo i ắ ể ả ả ượ ậ ư ố ượ ạ
cùng khuôn.
- Các c t ch ng, cáp gi ng và ph ki n khác đc phân lo i theo ch t li u ho c c u t o, tính ộ ố ằ ụ ệ ượ ạ ấ ệ ặ ấ ạ
năng, công d ng c a t ng m t hàng th c t .ụ ủ ừ ặ ự ế