Đại cương chuyển hoá và sự oxy hoá khử sinh học
+K.N: là những hợp chất chứa 1 l.k cao năng (~); L.k CN - L.k khi thuỷ phân tạo 5 Kcal.mol; L.k thường chỉ cho 1-3 Kcal/mol).
+ 5 HCCN:
1. Guanidinphosphat. Ví dụ Creatinphosphat
2. Enolphosphat. VD- Phospho enol pyruvat (P.E.P)
3. Acylphosphat. VD- 1,3 Diphosphoglycerat (1,3-DPG)
4. Pyrophosphat (anhydritphosphat). VD- ATP, GTP, CTP, UTP ...