Ch ng 10:ươ
TR c
I. tr t ượ
II. lăn
v tr cng đ đ tr c quay. tr c ch u c d ng c ac
l c đ t trên tr c và truy n các l cyo thân máy, b máy.
vTheo d ng ma t trong chia ra:
- ma sát tr t g i tr t ượ ượ
- ma sát lăn g i là lăn
v tr c th ch u l c h ngm, l c d c tr c ho c v a ướ
ch u l c h ng tâm v a ch u l c d c tr c. ch u đ c l c ướ ượ
h ng tâm g i là đ , ch u đ c l c d c tr c g i là ướ ượ
ch n, ch u đ c c l c h ngm l c d c tr c g i là ượ ướ
đ ch n.
Khái ni m chung
1.1. Khái ni m:
1.1.1. C u t o:
I. TR T ƯỢ
vB m t làm vi c c a tr t cũng nh c a ngõng tr c th ượ ư
m t tr c, m t ph ng, m t côn ho c m t c u.
v tr t ch n th ngm vi c ph i h p v i tr t đ ượ ườ ượ
v tr t b m t côn ít ng, ch dùng trong nh ng tr ng ượ ườ
h p c n đi u ch nh khe h do mòn . c u cũng ít dùng,
ng lo i y, tr c có th nghiêng t do
vKhi tr c quay, gi a ngõng tr c tr t t ng đ i, do đó ượ ươ
sinh ra mat tr t tn b m t làm vi c c a ngõng tr c ượ
.
I. TR T ƯỢ
1.1.2. Ph m vi s d ng tr t ượ
vKhi tr c quay v i v n t c r t cao, n u dùng lăn, tu i th c a s ế
th p
vKhi yêu c u ph ng c a tr c ph i r t chính xác. tr t g m ít chi ti t ươ ượ ế
nên d ch t o chính xác cao và có th đi u ch nh đ c khe h ế ượ
vTr c có đ ng kính khá l n (đ ng kính ≥ 1m), trong tr ng h p này ườ ườ ườ
n u dùng lăn, ch t o s r t khó khănế ế
vKhi c n ph i dùng ghép đ d tháo l p
vKhi ph i làm vi c trong nh ng đi u ki n đ c bi t (trong n c, trong ướ
các môi tr ng ăn mòn…), vì có th ch t o tr t b ng các v t li u ườ ế ượ
nh cao su, g , ch t d o… thích h p v i môi tr ngư ườ
vKhi có t i tr ng va đ p và dao đ ng, tr t làm vi c t t nh kh năng ượ
gi m ch n c a màng d u
ơ
I. TR T ƯỢ