
TR NG Đ I H C KHOA H CƯỜ Ạ Ọ Ọ
KHOA MÔI TR NGƯỜ
*** ***
Bài th c hành:ự
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NGỘ ƯỜ
Đ tài:ề ĐÁNH GIÁ HI N TR NG MÔI TR NG N N DỆ Ạ ƯỜ Ề Ự
ÁN NHÀ HÀNG N I SÔNG H NGỔ ƯƠ
Gi ng viên h ng d n:ả ướ ẫ Sinh viên th c hi n:ự ệ
Nguy n B c Giangễ ắ Nguy n Th Thanhễ ị
Võ Th Ánh Nguy tị ệ
Phan Th Ánh Nguy tị ệ
Nguy n Văn Nghĩaễ

Hu , tháng 05 năm 2011ế
I. M C ĐÍCHỤ
D a vào các s li u đo đ c, đi u tra các thành ph n môi tr ng, ti n hànhự ố ệ ạ ề ầ ườ ế
đánh giá hi n tr ng ch t l ng môi tr ng n i th c hi n d án, trên c sệ ạ ấ ượ ườ ơ ự ệ ự ơ ở
đ i sánh v i tiêu chu n môi tr ng Vi t Nam và các tiêu chu n khác liên quanố ớ ẩ ườ ệ ẩ
do các c quan ch c năng c a nhà n c đã ban hành.ơ ứ ủ ướ
II. PH NG PHÁP TI N HÀNH, T CH C TH C HI NƯƠ Ế Ổ Ứ Ự Ệ
1. Th i gian, đ a đi m : ờ ị ể
Th i gian: Ngày 7/5/2011, ti n hành đo lúc 8h40.ờ ế
Đ a đi m: khu v c th c hi n d án “Nhà hàng n i Sông H ng”ị ể ự ự ệ ự ổ ươ
2. Công tác chu n b :ẩ ị
Dung c : b n đ , th c, d ng c l y m u n c… ụ ả ồ ướ ụ ụ ấ ẫ ướ
Thi t b : ế ị
Máy đ nh v GPSị ị
3. Máy đo đa năng đo v n t c gió, nhi t đ , cao đ , đ m…(th i gian 10ậ ố ệ ộ ộ ộ ẩ ờ
phút/l n)ầ
Máy đo b iụ
máy đo ti ng n: th c hi n 4 l n đo (5 -10 phút/ l n)ế ồ ự ệ ầ ầ
Máy đo kho ng cách: đo v i kho ng cách >5m, không có v t c nả ớ ả ậ ả
Máy đo khí đ c: Đo v i v trí th p và cao.ộ ớ ị ấ
III. ĐI U KI N T NHIÊN, MÔI TR NG, KINH T -XÃ H I Ề Ệ Ự ƯỜ Ế Ộ
1. Đi u ki n t nhiên c a khu v c d ánề ệ ự ủ ự ự
a. V trí đ a lýị ị
Nhà hàng n i Sông H ng n m v trí “đ c tôn” t a l c trên dòng sôngổ ươ ằ ở ị ộ ọ ạ
H ng th m ng thu c ph ng Phú H i, bên c nh c u Tràng Ti n. n m bênươ ơ ộ ộ ườ ộ ạ ầ ề ằ
c nh đ ng đi b Nguy n Đình Chi u. Cách tr ng Đ i H c S Ph m Huạ ườ ộ ễ ể ườ ạ ọ ư ạ ế
91m, cách khách s n Sài Gòn MORIN 278m.ạ
b. Đ a hình đ a m oị ị ạ
Đ ng b ng: D án n m bên b Nam Sông H ng, th p h n m t b ng chungồ ằ ự ằ ờ ươ ấ ơ ặ ằ
kho ng 1m, d án n m trên b m t n c ( v trí m t n c th p h n m tả ự ằ ề ặ ướ ị ặ ướ ấ ơ ặ
đ ng 2,4 m. Cao đ so v i m c n c bi n: trung bình kho ng 50m. ườ ộ ớ ự ướ ể ả
c. Đi u ki n khí t ng thu vănề ệ ượ ỷ
-Khí h u: Khí h u thu c khu v c nhi t đ i gió mùa, mang tính chuy n ti pậ ậ ộ ự ệ ớ ể ế
t á xích đ o đ n n i chí tuy n gió mùa, ch u nh h ng khí h u chuy n ti pừ ạ ế ộ ế ị ả ưở ậ ể ế
gi a mi n B c và mi n Nam n c ta. ữ ề ắ ề ướ
- Ch đ nhi t: Thành ph Hu có mùa khô nóng và mùa m a m l nh.ế ộ ệ ố ế ư ẩ ạ
Nhi t đ trung bình hàng năm vùng đ ng b ng kho ng 24°C - 25°C.ệ ộ ồ ằ ả
Mùa nóng: t tháng 5 đ n tháng 9, ch u nh h ng c a gió Tây Nam nên khôừ ế ị ả ưở ủ
nóng, nhi t đ cao. Nhi t đ trung bình các tháng nóng là t 27°C - 29°C, thángệ ộ ệ ộ ừ
nóng nh t (tháng 5, 6) nhi t đ có th lên đ n 38°C- 40°C.ấ ệ ộ ể ế

Mùa l nh: T tháng 10 đ n tháng 3 năm sau, ch u nh h ng c a gió mùaạ ừ ế ị ả ưở ủ
Đông b c nên m a nhi u, tr i l nh. Nhi t đ trung bình v mùa l nh vùngắ ư ề ờ ạ ệ ộ ề ạ ở
đ ng b ng là 20°C - 22°C.ồ ằ
- Ch đ m a: L ng m a trung bình kho ng 2500mm/năm. Mùa m a b tế ộ ư ượ ư ả ư ắ
đ u t tháng 9 đ n tháng 2 năm sau, tháng 11 có l ng m a l n nh t, chi mầ ừ ế ượ ư ớ ấ ế
t i 30% l ng m a c năm.ớ ượ ư ả
- Đ m trung bình 85%-86%. ộ ẩ
- Đ c đi m m a Hu là m a không đ u, l ng m a tăng d n t Đôngặ ể ư ở ế ư ề ượ ư ầ ừ
sang Tây, t B c vào Nam và t p trung vào m t s tháng v i c ng đ m aừ ắ ậ ộ ố ớ ườ ộ ư
l n do đó d gây lũ l t, xói l .ớ ễ ụ ở
- Gió bão: Ch u nh h ng c a 2 h ng gió chính:ị ả ưở ủ ướ
Gió mùa Tây Nam: B t đ u t tháng 4 đ n tháng 8, gió khô nóng, b c h iắ ầ ừ ế ố ơ
m nh gây khô h n kéo dài.ạ ạ
Gió mùa Đông B c: B t đ u t tháng 9 đ n tháng 3 năm sau, gió th ng kèmắ ắ ầ ừ ế ườ
theo m a làm cho khí h u l nh, m, d gây lũ l t.ư ậ ạ ẩ ễ ụ
- Bão th ng xu t hi n t tháng 8 đ n tháng 9 -10.ườ ấ ệ ừ ế
B ng: S li u trung bình quan tr c khí t ngả ố ệ ắ ượ
V tríịT a đọ ộ Nhi t đệ ộ Đ mộ ẩ
(%)
H ng gióướ V n t c gióậ ố
(m/s)
Áp su tấ
(hpA)
K116028’67” N
107035’20,9”E
24,1 81,8 Đ-N 0,5 1006
K216028’11,1’’
N
107035’34,9”E
24,1 81,8 Đ-N 0,4 1011,2
K316028’4,8” N
107035’27,7”E
24,1 81,8 Đ-N
- Đ c đi m thu văn ( Sông H ng)ặ ể ỷ ươ
Sông H ng có hai ngu n chính và đ u b t ngu n t dãy núi Tr ng S n. Dòngươ ồ ề ắ ồ ừ ườ ơ
chính c a T Tr ch dài kho ng 67 km, b t ngu n t dãy Tr ng S n Đông, venủ ả ạ ả ắ ồ ừ ườ ơ
khu v c v n qu c gia B ch Mã ch y theo h ng tây b c v i 55 thác n c hùngự ườ ố ạ ả ướ ắ ớ ướ
vĩ, qua th tr n Nam Đông r i sau đó h p l u v i dòng H u Tr ch t i ngã baị ấ ồ ợ ư ớ ữ ạ ạ
B ng Lãng (kho ng 3 km v phía b c khu v c lăng Minh M ng). H u Tr ch dàiằ ả ề ắ ự ạ ữ ạ
kho ng 60 km là nhánh ph , ch y theo h ng b c, qua 14 thác và v t qua phàả ụ ả ướ ắ ượ
Tu n đ t i ngã ba B ng Lãng, n i hai dòng này g p nhau và t o nên sôngầ ể ớ ằ ơ ặ ạ
H ng.ươ
L u v c sông H ng n m trong vùng m a l n c a mi n Trung, l ng m aư ự ươ ằ ư ớ ủ ề ượ ư
trung bình nhi u năm là 2.868mm. Mùa m a kéo dài t tháng VIII đ n tháng XII,ề ư ừ ế
ba tháng m a chính là IX-XI, v i l ng m a 3 tháng là 1.850mm, chi m 65,9%ư ớ ượ ư ế
l ng m a năm, trong đó l ng m a tháng X là 796mm chi m 43% l ng m aượ ư ượ ư ế ượ ư
mùa. L ng m a 3 ngày l n nh t ng v i t n su t 5% trên l u v c sông H ngượ ư ớ ấ ứ ớ ầ ấ ư ự ươ

t 600-1000mm. M a gi m d n t ven bi n lên th ng l u và t Nam lên B c.ừ ư ả ầ ừ ể ượ ư ừ ắ
Bão, gi i HTNĐ ho t đ ng riêng r có th gây ra lũ đ c bi t l n trên sôngả ạ ộ ẽ ể ặ ệ ớ
H ng. Không khí l nh ho t đ ng riêng r ho c KKL ph i h p v i bão ho c v iươ ạ ạ ộ ẽ ặ ố ợ ớ ặ ớ
gi i HTNĐ cũng gây ra lũ trên BĐ 3. Lũ l n x y ra trong các tháng IX-XI, nh ngả ớ ả ư
cu i tháng V/1989, đã có lũ trên BĐ 3 h n 1m t i Hu . Do đ c đi m b bi nố ơ ạ ế ặ ể ờ ể
Th a Thiên - Hu , nên nhi u khi, tr c khi đ b vào phía b c (Qu ng Bình-ừ ế ề ướ ổ ộ ắ ả
Thanh Hóa) bão đã đi men theo b bi n c a khu v c này và gây ra m a to, lũ l nờ ể ủ ự ư ớ
đây.ở Năm 1990 có 5 l n bão gây lũ trên BĐ 3 t i Hu , m c dù, trong c 5 l n,ầ ạ ế ặ ả ầ
bão đ u không tr c ti p vào Th a Thiên-Hu . Khi lũ sông H ng, sông B lênề ự ế ừ ế ươ ồ
cao mà g p bão vào tr c ti p thì t n th t vô cùng to l n. T 1976-1998, có haiặ ự ế ổ ấ ớ ừ
l n áp th p nhi t đ i đ b tr c ti p vào đ ng b ng sông H ng gây ra lũ trênầ ấ ệ ớ ổ ộ ự ế ồ ằ ươ
BĐ 3.
Khi xây d ng d án ch u nh h ng r t nhi u c a thu tri u, c u t o c aự ự ị ả ưở ấ ề ủ ỷ ề ấ ạ ủ
dòng sông. Đ c bi t, Sông H ng th ng x y ra lũ l n trong nhi u năm qua vìặ ệ ươ ườ ả ớ ề
v y quá trình thi t k và xây d ng d án là r t quan tr ng.ậ ế ế ự ự ấ ọ
2. Đ c đi m kinh t - xã h iặ ể ế ộ
a. Dân c – lao đ ng: ư ộ
T ng di n tích c a ph ng Phú H i: 110,2 ha. V i dân s : 12.015 ng iổ ệ ủ ườ ộ ớ ố ườ
(năm 2009). Là ph ng có l ng khách du l ch t p trung l n nh t thành ph , doườ ượ ị ậ ớ ấ ố
v y dân c trong ph ng s ng ch y u b ng ngh kinh doanh khách s n, nhàậ ư ườ ố ủ ế ằ ề ạ
hàng và d ch v .ị ụ
M t đ dân c t p trung xung quanh khu v c d án l n, trong đó ph n l nậ ộ ư ậ ự ự ớ ầ ớ
dân c ki m s ng b ng ngh kinh doanh d ch v v a và nh .ư ế ố ằ ề ị ụ ừ ỏ
L ng lao đ ng ch y u n m trong đ tu i 18- 45, m t s tr em và ng iượ ộ ủ ế ằ ộ ổ ộ ố ẻ ườ
già làm ngh bán d o và ăn xin…ề ạ
b. Đ c đi m kinh tặ ể ế:
Ho t đ ng kinh t ch y u trong khu v c d án và vùng k c n b tác đ ngạ ộ ế ủ ế ự ự ế ậ ị ộ
b i d án: các d ch v kinh doanh du l ch nh nhà hàng, khách s n, c a hàng l uở ự ị ụ ị ư ạ ử ư
ni m t v t li u nh v sò, c, h n…ệ ừ ậ ệ ư ỏ ố ế
c. Đ c đi m xã h i: ặ ể ộ
Trên đ a bàn ph ng có 01 HTX th ng m i d ch v (Vĩnh L i); trên 60ị ườ ươ ạ ị ụ ợ
khách s n, trong đó có 5 khách s n c a nhà n c (H ng Giang, Century, Kinhạ ạ ủ ướ ươ
Đô, Thu n Hóa, Kỳ Lân); 22 phòng tr , nhà ngh và 22 nhà hàng. H u h t m tậ ọ ỉ ầ ế ặ
ti n các tr c đ ng ph , nhân dân buôn bán ho c cho thuê kinh doanh, đ cề ở ụ ườ ố ặ ặ
bi t các tuy n đ ng: Hùng V ng, Lê L i, B n Nghé, Đ i Cung, Nguy nệ ở ế ườ ươ ợ ế ộ ễ
Công Tr , Chu Văn An, Ph m Ngũ Lão,...ứ ạ
Trong khu v c d án là n i t p trung dân c đông đúc đ c bi t vào bu i t i.ự ự ơ ậ ư ặ ệ ổ ố
G n đ ng giao thông có l u l ng xe qua l i l n th ng gây tác ngh n giaoầ ườ ư ươ ạ ớ ườ ẽ
thông. M t khác, g n d án còn có tr ng đ i h c s ph m Hu nh ng lúc tanặ ầ ự ườ ạ ọ ư ạ ế ữ
tr ng m t đ ng i qua l i và xe c l n, khí th i c a các ph ng ti n, ti ngườ ậ ộ ườ ạ ộ ớ ả ủ ươ ệ ế
n tăng lên gây nh h ng đ n môi tr ng không khí.ồ ả ưở ế ườ
Khi d án đi vào ho t đ ngự ạ ộ :

M t đ ng i t p trung tuy n đ ng đi b đông h n, đ c bi t t i dậ ộ ườ ậ ở ế ườ ộ ơ ặ ệ ạ ự
án, làm t c ngh n giao thông, khi ăn u ng trong nhà hàng không trách kh iắ ẽ ố ỏ
hi n t ng gây g , đánh nhau gây m t tr t t t i khu v c.ệ ượ ổ ấ ậ ự ạ ự
X y ra hi n t ng c nh tranh gi a các nhà hàngả ệ ượ ạ ữ
Các hàng bán d o, ăn xin, các d ch v khác s tăng lên gây khó khăn trongạ ị ụ ẽ
vi c ki m soát, hi n t ng tr m c p, c p d t…có nguy c bùng phát.ệ ể ệ ượ ộ ắ ớ ậ ơ
Bên c nh đó, khi xây d ng D án có th nh h ng đ n c nh quan c a khuạ ự ự ể ả ưở ế ả ủ
v c: Che l p C n H n, c u Tr ng Ti n…ự ấ ồ ế ầ ườ ề
IV. HI N TR NG CH T L NG CÁC THÀNH PH N MÔIỆ Ạ Ấ ƯỢ Ầ
TR NGƯỜ
1. Hi n tr ng ch t l ng môi tr ng không khíệ ạ ấ ượ ườ
•Các ngu n gây ô nhi m môi tr ng không khíồ ễ ườ
- B i, khí CO, SO2, NO2 do ho t đ ng giao thông trong khu v c d án.ụ ạ ộ ự ự
- B i và khí đ c do sinh ho t c a nhân dân trong vùng.ụ ộ ạ ủ
•Hi n tr ng ch t l ng môi tr ng không khí khu v c d ánệ ạ ấ ượ ườ ự ự
- L y m u không khí :ấ ẫ
+ V trí các đi m đo đ c và l y m u không khí : Ti n hành đo đ c t i 3 v trí ị ể ạ ấ ẫ ế ạ ạ ị
theo h ng gió Đông- Namướ
V trí l y m u ch t l ng không khí nh sau:ị ấ ẫ ấ ượ ư
+ K1 : Khu v c g n c ng vào Nhà hàngự ầ ổ
+ K2 : Khu v c bên ph i Nhà hàng, phía ti p giáp v i B n thuy n duự ả ế ớ ế ề
l ch ị
+ K3 : Khu v c Công viên 3/2 n m đ i di n v i Nhà hàng giáp đ ng Lêự ằ ố ệ ớ ườ
L iợ
- Các thông s phân tích :ố
Nhi t đ , đ m, h ng gió, v n t c gió, áp su t khí quy n.ệ ộ ộ ẩ ướ ậ ố ấ ể
- Các thông s phân tích : B i, Khí CO, SO2, NO2, NHố ụ 3, ti ng n.ế ồ
B ng : Giá tr trung bình n ng đ các ch t khí, b i và ti ng n. ả ị ồ ộ ấ ụ ế ồ
Stt V trí l y m uị ấ ẫ
/T a đọ ộ B iụ
(g/m3)
CO
(g/m3)
NO2
(g/m3)
SO2
(g/m3)
NH3
(g/m3)
M c nứ ồ
Leq
(dBA)
1 K1 16028’67” N
107035’20,9” E 180 3200 25 18 75 62
2 K2 16028’11,1’’N
107035’34,9”E 2400 22 16 55 64
3 K3 16028’4,8” N
107035’27,7” E 140 2200 45 32 48 70
QCVN 05:2009/BTNMT 200 5000 100 125

