
HÀ N I, 04-2012Ộ
ĐÁNH GIÁ HI U QU NĂNG L NG VÀ Ệ Ả ƯỢ
HI U SU T NĂNG L NG TÔI THI UỆ Ấ ƯỢ Ể
C A ĐI U HÒA KHÔNG KHÍ LÀM MÁT TR C TI P- GI I Ủ Ề Ự Ế Ả
NHI T GIÓ NĂNG SU T L NH NH Ệ Ấ Ạ Ỏ
H I KHOA H C K THU T L NH VÀ ĐHKK VI T NAM Ộ Ọ Ỹ Ậ Ạ Ệ
1

N i dungộ
1. Th tr ng ĐHKK gia d ngị ườ ụ
2. T ng quan v các ch s đánh giá hi u qu ổ ề ỉ ố ệ ả
năng l ng c a ĐHKK gia d ngượ ủ ụ
4. TC TCVN 6576 /ISO 5151:2010 (EER)
5. Hi u su t năng l ng t i thi u theo EERệ ấ ượ ố ể
6. TC TCVN 7830/7831 /ISO 16358-1,2,3:2012.
7. Hi u su t năng l ng t i thi u theo CSPFệ ấ ượ ố ể
8. K t lu nế ậ
2

TH TR NG ĐHKK VÀ TH PH N ĐH GIA D NGỊ ƯỜ Ị Ầ Ụ
Th tr ng máy ĐHKK và th ph n ĐH gia d ng c a Vi t Namị ườ ị ầ ụ ủ ệ
Ngu n SLồLo i ĐHKKạ2007 2008 2009 2010 2011 2012 M c tăng(%)ứ
BSRIA-2007
Máy nguyên
c mụ261.685 301.586 347.623 405.846 - - 15,7
Gia d ng (%)ụ84,4 84,7 85 84.19 - - >15
BSRIA-2009
Toàn bộ327.328 363.280 370.558 389.709 420.065 453.907 8
Gia d ng (%)ụ83 82,5 84 83 83,3 83,3 6,8
B CT 2008 ộToàn bộ- 400.000 - - - - 20÷30
Gia d ng (%)ụ- 43% - - - - >20
ĐHBK HN
2010/2011
Toàn bộ>300.000 450.000 650.000-
700.000
800.000-
1000.0000 850.000 ~900.000 15÷20
Gia d ng (%)ụ~75 ~75 ~75 ~80 ~80 ~80 >20
• Th tr ng ĐHKK có m c tăng tr ng r t cao 30% trong giai đo n 2007ị ườ ứ ưở ấ ạ ÷2010 và
d đoán t c đ này > 10-15% cho giai đo n 2011ự ố ộ ạ ÷2012;
• T ng l ng ĐHKK tiêu th trong năm 2010 kho ng 800.000ổ ượ ụ ả ÷1000.000 chi c. Trong ế
đó th ph n c a đi u hòa gia d ng chi m t 75ị ầ ủ ề ụ ế ừ ÷85%. Bán ch y nh t là ĐHKK hai ạ ấ
c c có d i công su t t 9000ụ ả ấ ừ ÷12000 BTUh;
• Tiêu th đi n dành cho ĐHKK trong các tòa nhà và h gia đình chi m 30ụ ệ ộ ế ÷60% t ng ổ
tiêu th đi n c a tòa nhà trong mùa hè và chi m 1-5% t ng l ng đi n tiêu th .ụ ệ ủ ế ổ ượ ệ ụ
C n ph i có ph ng pháp đánh giá đ c tính tiêu th năng l ng c a ĐH gia d ng, ầ ả ươ ặ ụ ượ ủ ụ
dán nhãn ph c v cho gi i pháp TKNLụ ụ ả .3

CÁC CH S Ỉ Ố ĐÁNH GIÁ HI U QU NĂNG L NG Ệ Ả ƯỢ C A Ủ
ĐHKK GIA D NGỤ( Qo <14 kW/48000 BTU/h)
• H s năng l ng hi u qu EER-Energy Efficiency Ratio: t ệ ố ượ ệ ả ỉ
s gi a năng su t l nh t ng đ nh m c và t ng công su t ố ữ ấ ạ ổ ị ứ ổ ấ
đi n tiêu th t i đi u ki n th nghi m. Đ n v SI-w/w. Tiêu ệ ụ ạ ề ệ ử ệ ơ ị
chu n th nghi m ẩ ử ệ TCVN 6576-ISO 5151:2010
• Hê s l nh hi u qu toàn mùa SEER/CSPF: T s gi a t ng ố ạ ệ ả ỉ ố ữ ổ
l ng nhi t mà ĐHKK l y đi t không gian đi u hòa và t ng ượ ệ ấ ừ ề ổ
l ng đi n tiêu th trong toàn b th i gian ĐHKK v n hành ượ ệ ụ ộ ờ ậ
ch đ làm mát. Đ n v SI -kWh/kWh. M và Canada h ở ế ộ ơ ị Ở ỹ ệ
s này g i là SEER- Seasonal Energy Efficiency Ratio. Tiêu ố ọ
chu n th nghi m ẩ ử ệ ANSI/AHRI 210/240-2008. Nh t, Hàn h Ở ậ ệ
s này g i là Cooling Seasonal Performance Factor-CSPF ố ọ
tiêu chu n th nghi m ẩ ử ệ JBS-B 8616:2006, KS C9306:2007.
Tiêu chu n ẩISO 16358-1:2012 xác đ nh h s CSPF ị ệ ố -TCVN
7830-7831:2012.
Ch s ỉ ố IPLV, IEER ch đ c s d ng cho ỉ ượ ử ụ chiller và các
ĐHKK có năng su t l nh ấ ạ >19kW. 4

TH VÀ ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG C A ĐI U HÒA Ử Ủ Ề
không ng gió ốtheo EER -ISO 5151:2010 (TCVN 6756)
• H th ng bu ng ki m chu n: g m 2 bu ng đ c cách nhi t và cách m. Nhi t đ và đ ệ ố ồ ể ẩ ồ ồ ượ ệ ẩ ệ ộ ộ
m t ng đ i c a 2 bu ng này đ c t o ra và đi u khi n b i, ĐH, thanh đ t, b t o và ẩ ươ ố ủ ồ ượ ạ ề ể ở ố ộ ạ
đi u khi n đ m;ề ể ộ ẩ
• Giàn nóng, giàn l nh c a ĐH đ c đ t trong các bu ng này. Đi n tiêu th , năng su t l nh ạ ủ ượ ặ ồ ệ ụ ấ ạ
đ c đo và xác đ nh ch đ t i đ nh m c và m t s ch đ không toàn t i trong các ượ ị ở ế ộ ả ị ứ ộ ố ế ộ ả
đi u ki n chu n.ề ệ ẩ
THI T B CÂN B NG ÁP Ế Ị Ằ
SU TẤ
NGĂN TH NGHI M Ử Ệ
PHÍA NGOÀI (GIÀN
NÓNG)
NGĂN TH NGHI M Ử Ệ
PHÍA TRONG(GIÀN
L NH)Ạ
ĐH THỬ
NGHI MỆ
THANH Đ TỐ
B T O MỘ Ạ Ẩ
QU T TU N HOÀNẠ Ầ
B HÒA TR N KHÔNG Ộ Ộ
KHÍ
GIÀN L NH ĐI U CH NH Ạ Ề Ỉ
ToC PHÍA NGOÀI
THANH Đ T GIA NHI T Ố Ệ
B XUNGỔ
QU T TU N HOÀNẠ Ầ
B HÒA TR N KHÔNG Ộ Ộ
KHÍ
5

