Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
99
Tp chí Khoa hc Trưng Đi hc Quc tế Hng ng S Đc bit: Hi nghị Khoa hc Tui tr Ln th 1 - 5/2024
DOI: https://doi.org/10.59294/HIUJS.KHTT.2024.012
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHĂM SÓC ĐIỀU TRỊ TRẺ SƠ SINH SUY HÔ HẤP
THỞ MÁY TI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN
NĂM 2023
Võ Ngọc Thanh Thiên
Bệnh viện Nhi đồng 1
TÓM TT
Thở máy mt giải pháp cn thiết để hỗ trợ hp cho tr sinh b suy hp. Nghiên cu cắt
ngang mô tả trên 518 tr sơ sinh suy hô hp tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 từ tháng 05 đến 09/2023. Mục
tiêu (1) Xác đnh tỷ lệ tr sơ sinh suy hô hp có thở máy (2) Xác đnh tỷ lệ kết quả chăm sóc điều tr
tr sơ sinh suy hô hp thở máy (3) Xác đnh các yếu tố liên quan đến kết quả chăm sóc điều tr tr
sinh suy hp thở y. Kết quả: Trong tng số 518 tr suy hp: 8.3% thở máy xâm ln
14.3% thở máy không xâm ln. Trong số 117 tr có thở máy: 68.4% nằm viện 14 ngày; có 98.3%
thở máy thành công (xut viện n); có 53.8% trường hợp xảy ra biến cố bt lợi gồm: Tràn khí màng
phi 0.8%, Tụt ni khí quản 9.3%, Tn thương niêm mạc đường hp 9.3%, Thở y kéo dài 35.6%,
Tn thương da 41.0%. Mô hình hồi quy đa biến ghi nhận các yếu tố liên quan đến biến cố bt lợi bao
gồm tình trạng hp khi nhập viện (PR = 0.65, p = 0.034); chiều dài tr (PR = 1.82, p = 0.007);
đặt catheter tĩnh mạch trung tâm (PR = 2.88, p < 0.001). Kết luận: Các biến chng trong quá trình
thở máy cn được quan tâm hơn.
Từ khóa: tr sơ sinh, suy hô hp, thở máy. biến chng do thở máy
ASSESSMENT OF THE OUTCOMES OF CARE AND TREATMENT FOR
MECHANICAL VENTILATION INFANTS WITH RESPIRATORY
DISTRESS SYNDROME AT CHILDREN'S HOSPITAL 1 AND RELATED
FACTORS IN 2023
Vo Ngoc Thanh Thien
ABSTRACT
Mechanical ventilation is a necessary solution that provides respiratory support for newborns with
respiratory failure. This descriptive cross-sectional study on 518 newborns with respiratory failure
was conducted at Children's Hospital 1 from May to September 2023. Objective: (1) Determine the
rate of newborns with respiratory failure receiving mechanical ventilation, (2) Determine the rate of
care and treatment outcomes for newborns with respiratory failure receiving mechanical ventilation,
and (3) Identify factors related to the results of care and treatment for newborns with respiratory
failure and mechanical ventilation. Results: In a total of 518 children with respiratory failure: 8.3%
were on invasive mechanical ventilation and 14.3% were on non-invasive ventilation. A total of 117
children required mechanical ventilation: 68.4% were hospitalized for 14 days, and 98.3% had
successful mechanical ventilation (stable discharge from hospital). There were 53.8% adverse events,
including: Pneumothorax 0.8%, Endotracheal intubation 9.3%, Respiratory mucosal damage 9.3%,
Prolonged mechanical ventilation 35.6%, Skin damage 41.0%. The multivariable regression model
identified factors related to adverse events, including respiratory status upon admission (PR= 0.65,
Tác giả liên hệ: Võ Ngc Thanh Thiên, Email: vongocthanhthien@gmail.com
(Ngày nhận bài: 20/03/2024; Ngày nhận bản sửa: 15/04/2024; Ngày duyệt đăng: 24/04/2024)
ISSN: 2615-9686 Hong Bang International University Journal of Science
100
Tp chí Khoa hc Trưng Đi hc Quc tế Hng ng S Đc bit: Hi nghị Khoa hc Tui tr Ln th 1 - 5/2024
p= 0.034), child length (PR= 1.82, p=0.007), and central venous catheter placement (PR= 2.88,
p<0.001). Conclusion: Complications during mechanical ventilation require more attention.
Keywords: mechanical ventilation, respiratory failure, newborns
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Suy hô hấp tr sơ sinh: Suy hô hấp là nguyên nhân gây tử vong hàng đu trong thời k sơ sinh. Suy
hô hấp  tr sơ sinh c tỷ lệ mắc bệnh cao, 5% tr sơ sinh thiếu tháng b ảnh hưng, 30% tr sơ sinh
c tui thai dưi 30 tun b ảnh hưng 60% tr sinh non c tui thai dưi 28 tun b ảnh hưng,
nhiu tr sinh non cng chết v suy hô hấp [1]. Theo thống kê của T chức y tế thế gii năm 2020,
75% tr sinh tử vong xảy ra trong tun đu sau sinh nguyên nhân tử vong hàng đu do suy
hấp chiếm đến 70 –80% [2]. Th máy là biện pháp hỗ trợ hô hấp nhm đảm bảo thông kh cơ hc
cho tr suy hô hấp. Mục tiêu của tr th máy là tối ưu ha trao đi kh, thông kh phế nang, cải thiện
oxy ha máu, giảm công th cho bệnh nhi. Th máy đ tr thành liệu pháp tiêu chun cho suy hô hấp
nặng  tr sơ sinh, giảm tỷ lệ tử vong [3]. Mặc d sử dụng rng ri và dựa trên nguyên tắc thông kh
bảo vệ phi  tr sinh, các biến cố bất lợi đặc biệt là các biến chứng của th máy vẫn xảy ra thường
xuyên [4], đi hỏi các bác nhi khoa cn phải thành tho trong việc xác đnh, phng nga điu
tr các biến chứng này. Bệnh viện Nhi đồng 1 là mt bệnh viện chuyên khoa Nhi tuyến đu trực thuc
S Y tế Thành phố Hồ Ch Minh, nơi tiếp nhận điu tr can thiệp chuyên sâu, cải thiện tỷ lệ tử
vong tr em đặc biệt là tr sinh. Tuy nhiên, chưa c nhiu nghiên cứu đánh giá kết quả chăm sc
điu tr tr sinh suy hấp c th máy. V vậy, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đ tài: Đánh giá
kết quả chăm sóc điều tr tr sơ sinh suy hô hp thở máy tại Bệnh viện Nhi Đồng 1 và các yếu tố liên
quan năm 2023”.
2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Tr sơ sinh (t 0 đến 28 ngày tui) được chn đoán suy hô hấp đang điu tr ti khoa hồi sức sơ sinh
và 2 khoa sơ sinh - Bệnh viện Nhi Đồng 1 t tháng 05/2023 – 09/2023 thỏa mn tiêu chun lựa chn
và tiêu chun loi tr.
Tiêu chuẩn lựa chn: Tr sơ sinh ≤ 28 ngày c hỗ trợ hô hấp gồm th oxy, th máy không xâm nhập
đến th máy xâm nhập trong quá trnh điu tr.
Tiêu chuẩn loại trừ: Các trường hợp c ch đnh th máy do dng thuốc gây khi phẫu thuật, hồ
sơ không đy đủ thông tin cho nghiên cứu.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang mô tả phân tch
Cỡ mẫu nghiên cứu: Cỡ mẫu xác đnh dựa trên công thức ưc lượng mt tỷ lệ của nghiên cứu cắt
ngang mô tả:
𝑛 = 𝑍(1−
2 )
2𝑝(1 𝑝)
𝑑2
Vi: n: Cỡ mẫu nghiên cứu; Z: Tr số phân phối chun, vi Z lấy t giá tr phân phối chun, đ n cy
95% th Z= 1.96;α: Xác suất sai lm loi 1, α = 0.04; d: Sai số cho php, d=0.1; p: Tr số mong muốn
của tỷ lệ. Theo nghiên cứu của tác giả Nguyễn Phan Trng Hiếu cng sự th tỷ lệ tr sơ sinh suy
hô hấp c can thiệp th máy là 74.5% [5]. Như vậy, cỡ mẫu tối thiu mà nghiên cứu cn thu thập
296 tr. Trong quá trnh chn mẫu theo thời gian nghiên cứu, chúng tôi thu thập được là 518 tr.
Phương pháp chọn mẫu: Chn mẫu thuận tiện
Nội dung nghiên cứu: Tất cả tr sơ sinh thỏa tiêu chun nghiên cứu sẽ được thu thập thông tin dựa
vào hồ bệnh án theo phiếu thu thập thông tin xây dựng sẵn. Gồm 3 phn: thông tin chung, đặc
đim chăm sc điu tr và kết quả điu tr. Được tham khảo t các nghiên cứu tương đồng trưc đây
Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
101
Tp chí Khoa hc Trưng Đi hc Quc tế Hng ng S Đc bit: Hi nghị Khoa hc Tui tr Ln th 1 - 5/2024
[5, 6], căn cứ theo thông tin điu tr thực tế các khoa được khảo sát ti Bệnh viện Nhi Đồng 1.
Kết quả điu tr bao gồm: Thời gian nm viện (<14 ngày/≥14 ngày), tnh trng xuất viện (Ổn/tử vong),
biến cố bất lợi (C/không - “C” khi c xảy mt trong năm các biến chứng tràn kh màng phi, tụt
ni kh quản, tn thương niêm mc đường hô hấp, tn thương da, th máy ko dài). Tất cả các số liệu
được nhập xử l bng phn mm STATA 14.0. Sử dụng php kim chi bnh phương, hồi quy
logistic vi đ tin cậy 95% đ dự đoán yếu tố ảnh hưng đến kết cục điu tr biến cố bất lợi. Đ
đảm bảo tnh bảo mật, tất cả các phiếu khảo sát đu không ghi tên. Các dữ liệu của quá trnh khảo sát
được m hoá và không được php tiết l thông tin của người được khảo sát.
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Tỷ lệ tr sơ sinh suy hô hấp có thở máy
Hình 1. Tỷ lệ tr sơ sinh suy hô hấp c th máy (n=518)
Nhận xt: Trong tng số 518 tr suy hấp, c 8.3% tr th máy xâm lấn, c 14.3% tr th máy
không xâm lấn và 77.4% tr không th máy.
3.2. Đặc điểm chung của tr sơ sinh suy hô hấp thở máy
Bảng 1. Thông tin nn của tr sơ sinh suy hô hấp th máy lúc nhập viện (n=117 )
Đặc điểm
Tn số (n)
Tỷ lệ (%)
Ngày tui
1 ngày
> 1 ngày
15
102
12.8
87.2
Tui thai
< 32 tun
33-36 tun
≥37 tun
20
30
67
17.1
25.7
57.2
Gii tnh
Trai
Gái
75
42
64.1
35.9
Nơi 
TP. HCM
Tnh khác
35
82
29.9
70.1
Nơi chuyn
Cơ s y tế
Tự đến
42
75
35.9
64.1
Tnh trng hô hấp khi nhập viện
Bnh thường
Th oxy
Th NCPAP
Bóp bóng qua NKQ
54
24
23
16
46.1
20.5
19.7
13.7
Cân nặng lúc sinh
< 2,500gr
2,500gr
41
76
35.0
65.0
ISSN: 2615-9686 Hong Bang International University Journal of Science
102
Tp chí Khoa hc Trưng Đi hc Quc tế Hng ng S Đc bit: Hi nghị Khoa hc Tui tr Ln th 1 - 5/2024
Đặc điểm
Tn số (n)
Tỷ lệ (%)
Cân nặng lúc nhập viện
< 3,200gr
3,200gr
67
50
57.3
42.7
Chiu dài
< 50cm
50cm
66
51
56.4
43.6
Chu vi vng đu (cm)
< 35cm
35cm
74
43
63.3
36.7
Nhận xt: Tr ln hơn 1 ngày tui chiếm tỷ lệ 87.2%. Tr sinh đủ tháng (37 tun) chiếm tỷ lệ 57.2%.
Tỷ lệ tr được chuyn đến t các cơ s y tế là 35.9% và 64.1% tr được gia đnh tự đưa đến. V tnh
trng hấp khi nhập viện, c 20.5% th oxy, 19.7% th NCPAP 13.7% bp bng qua ni khí
quản. Tr c cân nặng lúc sinh ≥2,500gr, cân nặng lúc nhập viện <3,200gr, chiu dài <50cm
chiếm đa số ln lượt là 65%; 57.3% và 56.4%.
Bng 2. Nguyên nhân gây suy hô hp tr sơ sinh suy hô hấp th máy (n = 117)
Nguyên nhân
Th máy không xâm ln
Th máy xâm ln
Tn s (n)
T l (%)
Tn s (n)
T l (%)
Viêm phi
56
75.7
18
24.3
Không
18
41.9
25
58.1
Bnh màng trong
13
43.3
17
56.7
Không
61
70.1
26
29.9
Nhn xét: Đi vi viêm phi, t l th máy không xâm lấn là 75.7% cao hơn nhm th máy xâm ln.
Đối vi bnh màng trong, t l th máy xâm lấn là 56.7% cao hơn nhm th máy không xâm ln.
3.3. Đặc điềm chăm sóc điều trị
Bảng 3. Thời gian th máy của tr sơ sinh suy hô hấp (n = 117)
Đặc điểm
Trung bnh ± Độ lch chun
Trung v (Khong t phân v)
Tng s ngày th máy
30.9 ± 19.9 ngày
Tng s ngày th máy không xâm ln (n=74)
4 (1.75-6.5) ngày
Tng s ngày th máy xâm ln (n=43)
18.2 ± 10.9 ngày
Nhn xét: Tng s ngày th máy nhóm tr sơ sinh suy hô hấp c trung bnh đ lch chun 30.9
± 19.9 ngày. Tng s ngày th máy ca 43 tr s dng th máy xâm lấn c trung bnh đ lch chun
là 18.2 ± 10.9 ngày.
Bảng 4. Đặc đim lâm sàng của tr sơ sinh (n=518)
Đặc điểm
Tn số (n)
Tỷ lệ (%)
Thân nhiệt
Không n đnh
Ổn đnh
30
87
25.6
74.4
Tr số SpO2
< 90%
90%
14
103
11.9
88.1
Hong Bang International University Journal of Science ISSN: 2615-9686
103
Tp chí Khoa hc Trưng Đi hc Quc tế Hng ng S Đc bit: Hi nghị Khoa hc Tui tr Ln th 1 - 5/2024
Đặc điểm
Tn số (n)
Tỷ lệ (%)
Nhp tim
≤ 160 ln/phút
> 160 ln/phút
103
14
88.1
11.9
Nhp th
≤ 60 ln/phút
> 60 ln/phút
107
10
91.5
8.5
Biện pháp n đnh thân nhiệt
Ủ ấm
Nm warmer/Lồng ấp
69
48
59.0
41.0
Đặt catheter tĩnh mch trung tâm
Không
50
67
42.7
57.3
Sử dụng kháng sinh
117
100.0
Nhận xt: C 25.6% tr c thân nhiệt không n đnh, 88.1% c tr số SpO2 ≥ 90%. Nhp tim > 160
ln/phút nhp th > 60 ln/phút ln lượt 11.9% 8.5%. Biện pháp n đnh thân nhiệt ấm
chiếm 59%. C 42.7% tr được đặt catheter tĩnh mch trung tâm và 100% c sử dụng kháng sinh.
3.4. Kết quả chăm sóc điều trị và các yếu tố liên quan
Bảng 5. Kết cục chăm sc điu tr (n=117)
Đặc điểm
Tn số (n)
Tỷ lệ (%)
Tng số ngày nm viện
< 14 ngày
≥ 14 ngày
39
78
33.3
66.7
Tnh trng lúc xuất viện
Ổn
Tử vong
115
2
93.3
1.7
Biến cố bất lợi
Không
63
54
53.8
46.2
Nhn xét: 66.7% tr nm vin 14 ngày. C 2 trường hp t vong. Có 12.4% tr có biến c bt
li xảy ra trong quá trnh điu tr. C 53.8% trường hp xy ra biến c bt li.
Hình 2. Các biến cố bất lợi trong quá trnh điu tr tr sơ sinh suy hô hấp (n=117)
Nhận xt: Biến chứng tràn kh màng phi chiếm 0.8%, tụt ni kh quản 9.3%, tn thương niêm mc
đường hô hấp là 9.3%, th máy ko dài là 35.6% và nhiu nhất là tn thương da vi 41.0%.
0.8%
9.3% 9.3%
35.6%
41.0%
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
25.0%
30.0%
35.0%
40.0%
45.0%
Tràn khí màng
phi
Tụt ni kh quản Tn thương niêm
mc đường hô hấp
Th máy ko dài Tn thương da