
Đánh giá r i ro trong ki m toán n i bủ ể ộ ộ
giúp doanh nghi p đ t đ c m c tiêu ho t đ ngệ ạ ượ ụ ạ ộ
TS.Tr n Th H ng Maiầ ị ồ
Đ i h c Th ng m iạ ọ ươ ạ
Trong ho t đ ng SXKD các DN th ng ph i đ i m t v i nhi u lo i r iạ ộ ườ ả ố ặ ớ ề ạ ủ
ro. Nh ng r i ro này có th phát sinh do b n thân DN hay t môi tr ng kinh t ,ữ ủ ể ả ừ ườ ế
chính tr , xã h i bên ngoài. Đ ho t đ ng c a đ n v đ t đ c hi u q a kinh tị ộ ể ạ ộ ủ ơ ị ạ ượ ệ ủ ế
cao DN ph i qu n lý r i ro thông qua các công c khác nhau, trong đó có ki mả ả ủ ụ ể
toán n i b . B ng vi c s d ng các ph ng pháp riêng k t h p v i kh năngộ ộ ằ ệ ử ụ ươ ế ợ ớ ả
chuyên môn và đ a v pháp lý nh t đ nh trong DN, ki m toán n i b nh n di nị ị ấ ị ể ộ ộ ậ ệ
r i ro, đánh giá r i ro các m c đ khác nhau, t đó có nh ng t v n h p lýủ ủ ở ứ ộ ừ ữ ư ấ ợ
cho lãnh đ o các c p trong đ n v đ ra quy t đ nh đúng.ạ ấ ơ ị ể ế ị
M c tiêu ho t đ ng c a h u h t các doanh nghi p là l i nhu n. Đ đ tụ ạ ộ ủ ầ ế ệ ợ ậ ể ạ
đ c m c tiêu này, các DN ph i thi t l p và duy trì h th ng ki m soát n i bượ ụ ả ế ậ ệ ố ể ộ ộ
(HTKSNB) h u hi u. Nh đó các nhà qu n tr có th h n ch t i m c th pữ ệ ờ ả ị ể ạ ế ớ ứ ấ
nh t nh ng thi t h i có th x y ra do ho t đ ng SXKD g p nh ng b t tr c khóấ ữ ệ ạ ể ả ạ ộ ặ ữ ấ ắ
l ng tr c, đi u hành toàn b ho t đ ng SXKD có hi u qu và đ m b o tínhườ ướ ề ộ ạ ộ ệ ả ả ả
h th ng. M t trong nh ng b ph n quan tr ng c a HTKSNB là ki m toán n iệ ố ộ ữ ộ ậ ọ ủ ể ộ
b (KTNB). V i ch c năng '' đánh giá và c i thi n tính h u hi u trong qu n trộ ớ ứ ả ệ ữ ệ ả ị
r i ro, ki m soát và đánh giá''ủ ể 1, KTNB có th giúp DN thi t l p m c tiêu ho tể ế ậ ụ ạ
đ ng cũng nh l p k ho ch, giám sát quá trình th c hi n các m c tiêu. V i vaiộ ư ậ ế ạ ự ệ ụ ớ
trò đó KTNB c n th c hi n đánh giá r i ro trong ho t đ ng c a DN.ầ ự ệ ủ ạ ộ ủ
R i ro là kh năng x y ra s c b t l i cho ch th , hay có th hi u đó làủ ả ả ự ố ấ ợ ủ ể ể ể
nh ng nguy c m t hành đ ng ho c m t s ki n s có nh h ng b t l i đ nữ ơ ộ ộ ặ ộ ự ệ ẽ ả ưở ấ ợ ế
vi c đ t đ c các m c tiêu cũng nh vi c th c hi n thành công nh ng chi nệ ạ ượ ụ ư ệ ự ệ ữ ế
l c kinh doanh c a m t t ch c. Khi th c hi n công vi c, ki m toán viên c nượ ủ ộ ổ ứ ự ệ ệ ể ầ
phát hi n, xác đ nh ph m vi c a r i ro đ báo cáo cũng nh có nh ng đ xu tệ ị ạ ủ ủ ể ư ữ ề ấ
đ đ n v có th qu n lý đ c r i ro. Liên quan t i r i ro, ki m toán viên n i bể ơ ị ể ả ượ ủ ớ ủ ể ộ ộ
c n th c hi n m t s công vi c:ầ ự ệ ộ ố ệ
1/ Nh n di n r i roậ ệ ủ
R i ro trong doanh nghi p th ng do các nguyên nhân: mâu thu n v m củ ệ ườ ẫ ề ụ
đích ho t đ ng; các chi n l c DN đ a ra c n tr vi c th c hi n m c tiêu; cácạ ộ ế ượ ư ả ở ệ ự ệ ụ
y u t bên ngoài: chính tr , môi tr ng – đ i th c nh tranh, thay đ i ngành,ế ố ị ườ ố ủ ạ ổ
thay đ i môi tr ng pháp lý, th tr ng ti n t ; các y u t bên trong: qui trình –ổ ườ ị ườ ề ệ ế ố
ho t đ ng, x lý thông tin, công ngh ; thi u nhân s ch ch t, b ph n qu n lýạ ộ ử ệ ế ự ủ ố ộ ậ ả
ch t l ng y u, tăng tr ng quá nhanh,...ấ ượ ế ưở
N u xét theo b n ch tế ả ấ , r i ro trong DN g m:ủ ồ
- R i ro kinh doanh: là r i ro liên quan t i lĩnh v c kinh t , k thu t hayủ ủ ớ ự ế ỹ ậ
đ i th c nh tranh. Lo i r i ro này th ng liên quan t i vi c tìm ki m m c tiêuố ủ ạ ạ ủ ườ ớ ệ ế ụ
kinh doanh- hàng hóa, d ch v t các nhà cung c p bên ngoài. Nh ng r i ro cóị ụ ừ ấ ữ ủ
th có là thông tin gi m o ho c quá m c t nhà cung c p, thông tin sai ho cể ả ạ ặ ứ ừ ấ ặ
ch m, quan h v i nhà cung c p hi n th i không đ t đ c giá tr t t nh t,....ậ ệ ớ ấ ệ ờ ạ ượ ị ố ấ
1 International Standards for the Professional Pratice of Internal Auditing, IIA, 2004,
1

- R i ro tài chính: là r i ro liên quan t i lãi su t, dòng ti n, t giá h i đoái,ủ ủ ớ ấ ề ỷ ố
ti n,... Lo i r i ro này có kh năng phát sinh r t l n. Các r i ro c b n th ngề ạ ủ ả ấ ớ ủ ơ ả ườ
x y ra là: sai sót trong qu n lý dòng ti n d n t i thi u ti n vào th i đi m c pả ả ề ẫ ớ ế ề ờ ể ấ
bách, t n th t do t giá h i đoái thay đ i b t th ng, l a ch n sai ngu n ti nổ ấ ỷ ố ổ ấ ườ ự ọ ồ ề
c n s d ng làm tăng chi phí tài chính, gi m s đ u t , r i ro liên quan t iầ ử ụ ả ự ầ ư ủ ớ
doanh thu,... Ch ng h n r i ro h i đoái là ho t đ ng kinh doanh c a m t côngẳ ạ ủ ố ạ ộ ủ ộ
ty b tác đ ng b i nh ng thay đ i trong t giá. Lo i r i ro này d x y ra cácị ộ ở ữ ổ ỷ ạ ủ ễ ả ở
DN xu t nh p kh u. Đ i v i DN nh p kh u r i ro x y ra khi ngo i t đ n vấ ậ ẩ ố ớ ậ ẩ ủ ả ạ ệ ơ ị
ph i tr trong t ng lai lên giá so v i n i t , còn v i DN xu t kh u s ng cả ả ươ ớ ộ ệ ớ ấ ẩ ẽ ượ
l i khi ngo i t s nh n trong t ng lai gi m giá so v i n i t .ạ ạ ệ ẽ ậ ươ ả ớ ộ ệ
- R i ro nhân nh ng liên quan t i vi c vi ph m pháp lu t (Lu t K toán,ủ ượ ớ ệ ạ ậ ậ ế
chu n m c k toán,...). Ch ng h n, DN có th ghi nh n doanh thu sai niên đ :ẩ ự ế ẳ ạ ể ậ ộ
ghi nh n doanh thu ph i tr c ngày có t khai xu t kh u nh ng trong th c tậ ả ướ ờ ấ ẩ ư ự ế
ghi nh n doanh thu sau ngày có t khai xu t kh u. Ghi nh n doanh thu không đậ ờ ấ ẩ ậ ủ
đi u ki n c a VAS 14 và doanh thu không có th c x y ra ch y u các doanhề ệ ủ ự ả ủ ế ở
nghi p cung c p d ch v (khách hàng gia công ch bi n) và xây d ng vì th iệ ấ ị ụ ế ế ự ờ
đi m ghi nh n doanh thu khá ph c t p, tùy theo đ c đi m t ng ngành ngh .ể ậ ứ ạ ặ ể ừ ề
- R i ro đi u hành: là nh ng t n th t v nhân l c ch ch t, th tr ng,ủ ề ữ ổ ấ ề ự ủ ố ị ườ
đ tin c y đ i v i s n ph m, khách hàng,... Ch t l ng và s l ng nhân l cộ ậ ố ớ ả ẩ ấ ượ ố ượ ự
trong các DN liên quan đ n vi c tuy n d ng, đào t o, chính sách ti n l ng,ế ệ ể ụ ạ ề ươ
khen th ng, k lu t. Vì v y DN có th g p các r i ro: nhân l c thi u kinhưở ỷ ậ ậ ể ặ ủ ự ế
nghi m, không đ c đào t o sâu, chi phí cho lao đ ng quá cao, nhân viên tuy nệ ượ ạ ộ ể
d ng đã có vi ph m pháp lu t, tr l ng cho nhân viên không đúng (quá caoụ ạ ậ ả ươ
ho c quá th p), nhân viên vi ph m n i qui, qui ch ,.... Các quy t đ nh liên quanặ ấ ạ ộ ế ế ị
t i th tr ng (chính sách giá, qu ng cáo, l a ch n nhà phân ph i...) có th d nớ ị ườ ả ự ọ ố ể ẫ
t i nh ng r i ro: do qu ng cáo không h p lý làm m t khách hàng, chi phí qu ngớ ữ ủ ả ợ ấ ả
cáo quá cao so v i l i ích đem l i, đ n giá bán xây d ng không h p lý nên hàngớ ợ ạ ơ ự ợ
không bán đ c ho c doanh thu quá th p so v i chi phí b ra, quy t đ nh nhàượ ặ ấ ớ ỏ ế ị
phân ph i thi u đi u ki n làm nh h ng đ n th ng hi u c a DN,... Lãnh đ oố ế ề ệ ả ưở ế ươ ệ ủ ạ
DN phê duy t h s quá g p nên ra quy t đ nh sai l m...ệ ồ ơ ấ ế ị ầ
N u xét theo m c tiêu ki m toánế ụ ể , KTNB có th g p các lo i r i ro:ể ặ ạ ủ
- R i ro v tính tuân th : ho t đ ng c a doanh nghi p không tuân thủ ề ủ ạ ộ ủ ệ ủ
các qui đ nh c a lu t pháp, ch đ v tài chính, k toán, b o v môi tr ng,....ị ủ ậ ế ộ ề ế ả ệ ườ
- R i ro v tính chính xác: s li u do k toán thu th p, x lý và cung c pủ ề ố ệ ế ậ ử ấ
thi u chính xác do công vi c khó ki m tra, ki m soát (xây d ng c b n), trìnhế ệ ể ể ự ơ ả
đ cán b qu n lý, k toán,....ộ ộ ả ế
- R i ro v tính đúng kỳ: vi c ghi nh n doanh thu, chi phí c a DN khôngủ ề ệ ậ ủ
đúng kỳ phát sinh th c t .ự ế
- R i ro v tính hi n h u: các kho n doanh thu, chi phí th c t phát sinhủ ề ệ ữ ả ự ế
nh ng không đ c ghi s và cung c p trong Báo cáo k toán.ư ượ ổ ấ ế
- R i ro v tính hi u qu : các kho n chi phí chi ra không h p lý làm choủ ề ệ ả ả ợ
ho t đ ng hi u qu th p ho c không có hi u qu .ạ ộ ệ ả ấ ặ ệ ả
- R i ro v tính trình bày và khai báo: doanh thu, chi phí không đ c đánhủ ề ượ
giá đúng, thông tin trình bày trên Báo cáo k toán không h p lý.ế ợ
Xét theo ngu n gây ra r i ro có:ồ ủ
2

- R i ro do qui mô, tính ph c t p c a quá trình SXKD c a DN (r i ro ti mủ ứ ạ ủ ủ ủ ề
tàng).
- R i ro do Nhà n c thay đ i c ch chính sách.ủ ướ ổ ơ ế
- ....
2/ Đánh giá r i roủ
Quá trình đánh giá r i ro c n th c hi n qua các giai đo n:ủ ầ ự ệ ạ
Tr c h t ki m toán viên c n căn c k ho ch KTNB năm, yêu c u c aướ ế ể ầ ứ ế ạ ầ ủ
lãnh đ o c p cao trong DN đ xác đ nh đ i t ng nào s đ c đ a vào ch ngạ ấ ể ị ố ượ ẽ ượ ư ươ
trình ki m toán này. Sau đó ki m toán viên c n tìm hi u t ng đ i t ng ki mể ể ầ ể ừ ố ượ ể
toán c th , xem xét các nhân t có kh năng làm tăng r i ro c a DN. Công vi cụ ể ố ả ủ ủ ệ
này luôn đ c coi tr ng m c dù ki m toán viên là ng i c a DN. Lý do là KTVượ ọ ặ ể ườ ủ
không th hi u m t cách sâu s c m i công vi c trong t ng ho t đ ng, t ng bể ể ộ ắ ọ ệ ừ ạ ộ ừ ộ
ph n trong DN. Trong quá trình tìm hi u KTV đ t các câu h i và tìm đáp án h pậ ể ặ ỏ ợ
lý nh t:ấ
- Nh ng r i ro có th x y ra trong ho t đ ng c a DN.ữ ủ ể ả ạ ộ ủ
- Lãnh đ o các c p c a DN có chính sách gì trong qu n lý, đi u hànhạ ấ ủ ả ề
ho t đ ng đ n v cũng nh s quan tâm t i k t qu ki m toán n i b (tr c kiaạ ộ ơ ị ư ự ớ ế ả ể ộ ộ ướ
và hi n nay)?ệ
- Trong giai đo n hi n nay DN có u tiên t i đa hóa l i nhu n không?ạ ệ ư ố ợ ậ
- C ch tính ti n l ng, th ng cho ng i qu n lý, viên ch c?ơ ế ề ươ ưở ườ ả ứ
- DN có tham gia các ho t đ ng c a c ng đ ng không?ạ ộ ủ ộ ồ
- Tr ng các b ph n k toán, kinh doanh,... có b áp l c b t th ngưở ộ ậ ế ị ự ấ ườ
không?
- Gi a các cán b các v trí, b ph n quan tr ng có m i quan h hữ ộ ở ị ộ ậ ọ ố ệ ọ
hàng hay tình c m không?ả
- Trong vòng 12 tháng tr l i, DN có s n ph m, d ch v m i không?ở ạ ả ẩ ị ụ ớ
Trên c s nh ng r i ro có th x y ra, b ph n KTNB l a ch n các nhânơ ở ữ ủ ể ả ộ ậ ự ọ
t ch y u và s p x p theo th t u tiên đ làm c s đánh giá. Do có th cóố ủ ế ắ ế ứ ự ư ể ơ ở ể
nhi u lo i r i ro nên ki m toán viên c n ch n nh ng r i ro quan tr ng nh t đ iề ạ ủ ể ầ ọ ữ ủ ọ ấ ố
v i các b ph n trong DN (5 – 10 lo i) đ xem xét. Công vi c này đ c th cớ ộ ậ ạ ể ệ ượ ự
hi n d a trên kinh nghi m c a ki m toán viên v i các đ i t ng đ c ki mệ ự ệ ủ ể ớ ố ượ ượ ể
toán, k t h p v i tham kh o các thông tin t ng i qu n lý và các ngu n khác.ế ợ ớ ả ừ ườ ả ồ
Ch ng h n, khi ki m toán ho t đ ng huy đ ng v n c a ngân hàng c n xem xétẳ ạ ể ạ ộ ộ ố ủ ầ
r i ro v lãi su t, r i ro môi tr ng trong n c và th gi i, r i ro đ o đ c c aủ ề ấ ủ ườ ướ ế ớ ủ ạ ứ ủ
cán b huy đ ng v n. Còn khi ki m toán quá trình thi công các công trình XDCBộ ộ ố ể
t i các DN xây l p c n quan tâm h n t i r i ro không tuân th các qui đ nh trongạ ắ ầ ơ ớ ủ ủ ị
xây d ng, thi t k , r i ro do t p h p chi phí không chính xác và đúng kỳ, r i roự ế ế ủ ậ ợ ủ
v tính hi u qu s n xu t. Trong m i tr ng h p b ph n KTNB đ u xây d ngề ệ ả ả ấ ọ ườ ợ ộ ậ ề ự
mô hình đánh giá r i ro cho t ng đ i t ng ki m toán theo m u:ủ ừ ố ượ ể ẫ
B NG ĐÁNH GIÁ R I ROẢ Ủ
B ph n (ho t đ ng).........ộ ậ ạ ộ
R i roủĐi m cho m c đ nh h ngể ứ ộ ả ưở Đi m cho kh năng x y raể ả ả
Xác đ nh đ i t ng ị ố ượ
đ c ki m toán ượ ể
(khách hàng)
Xác đ nh các nhân t ị ố
nh h ng t i r i ro ả ưở ớ ủ
c a t ng đ i t ngủ ừ ố ượ
Nh n di n r i ậ ệ ủ
ro
Đánh giá r i ủ
ro
3

Ki m toán viên n i b ch m đi m v kh năng x y ra và m c đ nghiêmể ộ ộ ấ ể ề ả ả ứ ộ
tr ng cho t ng b ph n ho t đ ng, t ng n i dung theo nguyên t c kh năng r iọ ừ ộ ậ ạ ộ ừ ộ ắ ả ủ
ro càng l n thì đi m càng cao (thang đi m 10/10). Trong đó r i ro có m c đớ ể ể ủ ứ ộ
nghiêm tr ng, kh năng x y ra g n nh ch c ch n (76 - 100%) có đi m caoọ ả ả ầ ư ắ ắ ể
nh t t 8 – 10 đi m, còn nh ng r i ro hi m khi x y ra (d i 5%) có đi m th pấ ừ ể ữ ủ ế ả ướ ể ấ
nh t t 0 đ n 2 đi m. Sau đó ki m toán viên có th l p B ng t ng h p r i roấ ừ ế ể ể ể ậ ả ổ ợ ủ
c a các đ i t ng ki m toán trong đó s p x p các b ph n (ho t đ ng) theo thủ ố ượ ể ắ ế ộ ậ ạ ộ ứ
t u tiên trên c s t ng đi m r i ro. N u có nh ng đ i t ng cùng đi m thìự ư ơ ở ổ ể ủ ế ữ ố ượ ể
căn c thêm vào các nhân t khác đ x p h ng.ứ ố ể ế ạ
B NG T NG H P R I ROẢ Ổ Ợ Ủ
STT
B ph n (ho t đ ng)ộ ậ ạ ộ
..... ......
T ng đi m r i roổ ể ủ
1
2
...
Các ph ng pháp đánh giá r i ro mà KTV n i b có th s d ng là:ươ ủ ộ ộ ể ử ụ
- Ph ng pháp h i c : đánh giá ho t đ ng đã qua thông qua các b ngươ ồ ố ạ ộ ằ
ch ng có giá tr (ch ng t , thông tin th c p).ứ ị ứ ừ ứ ấ
- Ph ng pháp d báo: đánh giá tác đ ng ti m tàng gây ra b i các tácươ ự ộ ề ở
nhân đang t n t i và s phát tri n trong t ng lai.ồ ạ ẽ ể ươ
3/ T v n DN qu n lý r i roư ấ ả ủ
T k t qu đánh giá r i ro, ki m toán viên có th t v n cho các nhà qu nừ ế ả ủ ể ể ư ấ ả
lý DN các bi n pháp qu n lý r i ro theo các h ng: ệ ả ủ ướ
- Gi m r i ro b ng cách tăng c ng vi c s d ng h th ng ki m soátả ủ ằ ườ ệ ử ụ ệ ố ể
n i b nh m làm gi m kh năng xu t hi n ho c s tác đ ng c a r i ro xu ngộ ộ ằ ả ả ấ ệ ặ ự ộ ủ ủ ố
m c có th ch p nh n.ứ ể ấ ậ
- Tránh r i ro b ng vi c không ti n hành m t s ho t đ ng ủ ằ ệ ế ộ ố ạ ộ
- Ch p nh n r i ro n u r i ro không l nấ ậ ủ ế ủ ớ
- Chuy n giao r i ro cho t ch c khác nh mua b o hi m, góp v n liênể ủ ổ ứ ư ả ể ố
doanh, đ u th u l i.ấ ầ ạ
Ví d m t DN có ho t đ ng kinh doanh n c ngoài d g p ph i r i roụ ộ ạ ộ ở ướ ễ ặ ả ủ
th tr ng, r i ro t giá h i đoái. Tr ng h p này ho t đ ng c a DN ph thu cị ườ ủ ỷ ố ườ ợ ạ ộ ủ ụ ộ
vào s bi n đ ng c a t giá h i đoái. KTNB có th đ xu t các ph ng án nhự ế ộ ủ ỷ ố ể ề ấ ươ ư
sau:
M t là: gi m r i ro b ng cách thuê các chuyên gia v ngo i t ; đa d ngộ ả ủ ằ ề ạ ệ ạ
hóa các ho t đ ng SXKD và th c hi n h p đ ng nh p kh u song song v i h pạ ộ ự ệ ợ ồ ậ ẩ ớ ợ
đ ng xu t kh u đ l y lãi ho t đ ng này bù l ho t đ ng kia; s d ng công cồ ấ ẩ ể ấ ạ ộ ỗ ạ ộ ử ụ ụ
phòng ng a nh th c hi n giao d ch kỳ h n, quy n ch n ti n t , gia tăng dừ ư ự ệ ị ạ ề ọ ề ệ ự
phòng thông qua nh ng nghi p v phái sinh trên th tr ng ngo i h i,...; bán r iữ ệ ụ ị ườ ạ ố ủ
ro cho trung gian tài chính,...
Hai là: tránh r i ro b ng cách ng ng ho t đ ng kinh doanh n c ngoàiủ ằ ừ ạ ộ ở ướ
ho c gi nguyên ho t đ ng t i khu v c đóặ ữ ạ ộ ạ ự
Ba là: ch p nh n r i ro và không ti n hành b t kỳ ho t đ ng nào.ấ ậ ủ ế ấ ạ ộ
4
R i roủ

B n là: chuy n giao r i ro b ng vi c s d ng các bi n pháp đ phòngố ể ủ ằ ệ ử ụ ệ ề
ho c ch ng t r ng t t c các đ n hàng mua và bán đ u n m trong kh năng tàiặ ứ ỏ ằ ấ ả ơ ề ằ ả
chính c a DN.ủ
Ho c trong DN xây l p, KTNB có th t v n: ặ ắ ể ư ấ
+ Gi m r i ro b ng cách ki m soát ch t ch vi c s d ng máy thi công,ả ủ ằ ể ặ ẽ ệ ử ụ
qui đ nh ch đ báo cáo và cung c p thông tin t công tr ng thích h p. DN c nị ế ộ ấ ừ ườ ợ ầ
xác đ nh c th n i dung thông tin báo cáo, th i gian báo cáo (tùy thu c vào v tríị ụ ể ộ ờ ộ ị
c a công trình so v i văn phòng DN g n hay xa) ph ng th c báo cáo (văn b n,ủ ớ ầ ươ ứ ả
đi n tho i,...), ng i báo cáo, ng i nh n và ki m tra báo cáo, ch đ th ngệ ạ ườ ườ ậ ể ế ộ ưở
(báo cáo s m), ph t (báo cáo ch m, sai s th t). Phòng k toán có t o đi u ki nớ ạ ậ ự ậ ế ạ ề ệ
cho ho t đ ng c a các b ph n ch c năng không, có gây khó khăn khâuạ ộ ủ ộ ậ ứ ở
nào,...?. Đ ng th i DN cũng ph i thồ ờ ả ư ngờ xuyên t ch c đánh giá vi c th c hi nổ ứ ệ ự ệ
các bi n pháp ki m soát r i ro.ệ ể ủ
+ Né tránh r i ro b ng cách ch th c hi n nh ng giao d ch có kh năngủ ằ ỉ ự ệ ữ ị ả
phát giác r i ro l n. ủ ớ
+ Đa d ng hóa r i ro b ng cách đa d ng hóa th tr ng, s n ph m ( th cạ ủ ằ ạ ị ườ ả ẩ ự
hi n thêm các ho t đ ng khác nh s n xu t, kinh doanh hàng hóa, kinh doanhệ ạ ộ ư ả ấ
b t đ ng s n đ u t ,....)ấ ộ ả ầ ư
+ Chuy n giao r i ro b ng cách mua b o hi m cho nh ng ể ủ ằ ả ể ữ công trình có
kh năng x y ra r i ro caoả ả ủ , th c hi n liên k t, liên doanh v i các đ n v khác,ự ệ ế ớ ơ ị
giao th u cho các nhà th u phầ ầ ụ. Ph ng án này nên th c hi n khi chi phí th cươ ự ệ ự
hi n cao h n chi phí chuy n giao.ệ ơ ể
K t qu KTNB ch có th tr giúp DN đ t đ c m c tiêu ho t đ ng khiế ả ỉ ể ợ ạ ượ ụ ạ ộ
lãnh đ o đ n v thi t l p ch ng trình ho t đ ng cho KTNB; ti p nh n và coiạ ơ ị ế ậ ươ ạ ộ ế ậ
tr ng báo cáo KTNB; đ m b o s h tr nh t đ nh cho KTNB v tài chính, côngọ ả ả ự ỗ ợ ấ ị ề
vi c; t ch c KTNB có v trí nh t đ nh trong b máy qu n lý c a DN, hay nóiệ ổ ứ ị ấ ị ộ ả ủ
cách khác DN th c s quan tâm t i công tác KTNB. M t khác, công vi c này đòiự ự ớ ặ ệ
h i ki m toán viên n i b không nh ng ph i có chuyên môn cao v ki m toánỏ ể ộ ộ ữ ả ề ể
mà còn ph i có ki n th c v các lĩnh v c khác nh qu n tr doanh nghi p, qu nả ế ứ ề ự ư ả ị ệ ả
tr nhân s , kinh t môi tr ng, k thu t,... Tr ng h p ki m toán viên khôngị ự ế ườ ỹ ậ ườ ợ ể
th th a mãn nhi u yêu c u v chuyên môn nh v y thì DN c n b trí thêmể ỏ ề ầ ề ư ậ ầ ố
nh ng cán b có chuyên môn chuyên sâu trong các lĩnh v c khác tham gia vàoữ ộ ự
KTNB.
Phát tri n công tác KTNB trong các DN c v chi u r ng l n chi u sâu làể ả ề ề ộ ẫ ề
công vi c không d dàng. Đ đ t đ c m c đích này c n có s ph i h p ch tệ ễ ể ạ ượ ụ ầ ự ố ợ ặ
ch gi a B Tài chính, Ki m toán Nhà n c v i các DN trong vi c đ a ra hànhẽ ữ ộ ể ướ ớ ệ ư
lang pháp lý thu n l i cũng nh qu n lý, ki m soát công vi c này./.ậ ợ ư ả ể ệ
Tài li u tham kh oệ ả
1/Vũ H u Đ c, Ki m toán n i b - Khái ni m và qui trình, NXB Th ng kê, 1999ữ ứ ể ộ ộ ệ ố
2/ International Standards for the Professional Pratice of Internal Auditing, IIA, 2004.
3/ Tr nh Thùy Anh, Xây d ng danh m c r i ro trong d án xây d ng công trình giaoị ự ụ ủ ự ự
thông Vi t Nam hi n nay, ở ệ ệ http://www.uct.edu.vnkcchbcvkh
5