intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁNH GIÁ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG

Chia sẻ: Hồ Diễm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:82

175
lượt xem
59
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung kiểm toán năng lượng 1. Kiểm toán sử dụng năng lượng tại nhà máy 2. Các thiết bị đo 3. Kiểm tra các thành phần năng lượng trong nhà máy 4. 3 bước khuyến khích bảo tồn năng lượng Thiết kế cơ bản kiểm toán năng lượng (1) Thủ tục kiểm toán năng lượng tại nhà máy (2) Các điểm kiểm toán

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁNH GIÁ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG

  1. CNS 04 ĐÁNH GIÁ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG năng lượng 1- đánh giá lò hơi Nguyễn Kim Thanh 2010
  2. Nội dung • Các bước chung đo đạc sử dụng năng lượng • Nhiên liệu và các vấn đề cơ bản nhiệt • Đánh giá sử dụng năng lượng của lò hơi • Bài tập ví dụ
  3. Ví dụ về tiêu thụ năng lượng trong các ngành CN tại Hoa Kỳ 1994 Net Energy Consumption For SIC 20-39: 47% Fuel, 34% Steam, 19% Electricity Industry Electric Fuel Steam Total 20 Food 223 404 558 1,185 26 Pulp and Paper 416 640 1,578 2,634 28 Chemicals 681 1,172 1,424 3,277 29 Petroleum Refining 171 2,002 1,088 3,261 32 Stone/Clay/Glass 125 801 20 945 33 Primary Metals 520 1,780 269 2,568 Metal-Based Durables 523 533 247 1,303 Other Manufacturing 468 376 493 1,338 20-39 Total (TBtu) 3,127 7,708 5,676 16,511 20-39 Total (%) 19 47 34 100 Source: Anthony Wright, Oak Ridge National Laboratory, US, 2002
  4. Steam Use Dominates Energy Consumption In Pulp And Paper, Food, And Chemicals Source: Anthony Wright, Oak Ridge National Laboratory, US, 2002 100% 90% 80% 70% 47% 60% 43% Energy Use (%) 60% 50% 40% 61% 85% 69% 30% 20% 40% 35% 10% 0% g ss r s s pe in s al od al g le la in et in Pa ic ab Fo G ef M ur m y/ R ur d t he 20 la y ac an D ar um Steam C C uf im ed e/ lp le 28 an on Pu Pr as tr o Fuel M St -B 33 Pe 26 er al 32 th Electric 29 et O M Industry
  5. Nội dung kiểm tóan năng lượng • 1. Kiểm toán sử dụng năng lượng tại nhà máy • 2. Các thiết bị đo • 3. Kiểm tra các thành phần năng lượng trong nhà máy • 4. 3 bước khuyến khích bảo tồn năng lượng ECCJ Theo: Hideyuki TANAKA, 2006
  6. Thiết kế cơ bản kiểm toán năng lượng (1) Thủ tục kiểm toán năng lượng tại nhà máy (2) Các điểm kiểm toán ECCJ
  7. Phỏng vấn, Dụng cụ Kiểm tra Các kết quả khảo Phiếu câu hỏi quan sát dữ liệu và sát sơ bộ vận hành báo cáo - Năng lượng tiêu thụ - Tổng quan nhà máy - Cường độ sử dụng xác nhận vấn - Hiện trạng kiểm sóat năng lượng đề - Tình trạng ghi chép dữ liệu - Lịch sử cải tiến - Xác định lịch trình kiểm tóan - Dòng năng lượng - Thảo luận với nhà máy/xác nhận - Hiện trạng vận hành và bảo trì vấn đề (1) Thủ tục… Khảo sát tại chỗ Đo đạc - Xác định các điểm đo đạc và các thông số đo đặc - Vẽ sơ đồ thanh tra - quan sát tình trạng vận hành và tình thiết bị / xác nhận - Điều chỉnh các kết quả đo Xác định các - Phân tích kết quả đo - Cân bằng nhiệt chi tiết - Phân tích các kết quả đo đạc chi tiết chủ đề để tải - Thảo luận với nhà - Đề xuất các phương án kỹ thuật cải tiến máy tiến - Tính tóan kỹ thuật chi tiết -Dự báo hiệu quả Lập báo cáo các - thử lại theo quan điểm kinh tế biện pháp cải tiến ECCJ
  8. (2) Các điểm chính trong kiểm toán năng lượng (Examples) Dữ liệu khảo sát cơ bản Tình trạng quản lý năng lượng Lượng năng lượng sử dụng (existing data) Khảo sát và phân Khảo sát và phân Khảo sát và phân ích tích hiện trạng sử tích hiện trạng các hiện trạng các thiết dụng các thiết bị thiết bị nhiệt bị thông thường điện Hệ thống bơm cho Thắp sáng Cách nhiệt thiết bị nhiệt Các thiết bị liên quan Giảm bức xạ Các hệ thống đồng đến cấp thoát nước sản xuất Hệ thống hơi Các thiết bị tải Điều hoà không khí Lò đốt và xả khí thải Các thiết bị liên quan đến giao nhận Các thiết bị nâng Thu hồi nhiệt thừa cấp và cải tiến Nén khí ECCJ
  9. 2. Đo đạc (1) Thiết bị đo (2) Công cụ đo (3,Đo và phân tích dữ liệu) ECCJ
  10. (1) Thiết bị đo 1. Nhiệt độ:   1­1 Nhiệt kế đo bề mặt (Thermo couple K­type)   1­2 Nhiệt kế đo bức xạ (Infrared )   1­3 Nhiệt kế kết hợp đo độ ẩm (Thermister)   1­4 Cool memory (bộ nhớ bảo ôn) 2. Đo điện: thế và cường độ dòng  Điện kế lọai kẹp 3. Phân tích khí: nồng độ Oxygen meter 4. Bẫy hơi (Steam trap checker) 5. Độ sáng (Illuminance): Digital luxmeter 6. Flow meter, Pressure,vv. 7. Khác: Digital photo camera, etc. ECCJ
  11. (2) Dụng cụ đo --- (1/2) • Tùy theo mục đích và mức độ thường xuyên đo Ultrasonic flow-meter for gases- đo dòng khí siêu âm Vortex flow-meter Portable type ultrasonic flow-meter for liquid Đo dòng tại miệng Đo dòng lỏng cầm tay (ống) ra siêu âm Electromagnetic flow-meter (for liquid)- cảm biến từ đo dòng lỏng ECCJ
  12. (2) Công cụ do --- (2/2) Infrared thermal image display unit Đo hồng ngoại bức xạ Electricity power meter Đo điện: cường độ dòng và thế Radiation thermometer (portable, non-contact type) Flue gas oxygen analyzer ECCJ Phân tích oxy
  13. Lò hơi… Source: www.mae.ncsu.edu; www.lenntech.com
  14. Lò hơi…
  15. Lịch sử về năng lượng • Khai thác nguyên liệu tới tiêu thụ cuối cùng
  16. Đốt Dầu • Thông số về dầu: – Tỷ trọng: 0.83-0.86kg/l – Nhiệt trị cao (ko có hơi nước): 42-43MJ/kg – Nhiệt trị thấp (có hơi nước): 39.8-41.5MJ/kg 11,06-11,54kWh/kg 1kwh=3,6MJ Phát Lượng Đơn vị thải Nox (120)…250…>500 Mg/kwhdầu đốt SO2 340 (0.2S) Mg/kwhdầu đốt 1700(1%S) CO2 270 Mg/kwhdầu đốt
  17. Loại nhiên liệu (type of fuels) 1kCal=4,1876kJ=1,163kWh Nhiên liệu lỏng =3,969Btu Thermal Systems/Fuels Nhiệt trị (calorific value) • chỉ năng lượng được tạo ra • Gross calorific value (GCV): nước đã được ngưng tụ hết • Net calorific value (NCV): nước không được ngưng tụ hế t Fuel Oil Gross Calorific Value (kCal/kg) Kerosene 11,100 Diesel Oil 10,800 L.D.O (light DO) 10,700 Furnace Oil (FO) 10,500 LSHS (low sulfure heavy stock) 10,600 © UNEP 2006
  18. Type of Fuels Nhiên liệu rắn - Solid Fuels (Physical properties) Thermal Systems/Fuels  Nhiệt trị của nhiên liệu • The typical GVCs for various coals are: Parameter Lignite Than Ấ Than Than Nam (Dry độ Indonesia Phi Basis) GCV 4,500 4,000 5,500 6,000 (kCal/kg) © UNEP 2006
  19. Đốt than • Than antracite - Nhiệt trị cao: 35.Mj/kg hay 9.9kwh/kg - Nhiệt trị thấp: 34MJ/kg hay 9.4kwh/kg • Than chất lượng thấp hơn: - Nhiệt trị cao: 28.6MJ/kg hay 7.9kwh/kg - Nhiệt trị cao: 27.3MJ/kg hay 7.6kwh/kg 1.0 gigajoule (GJ) = 109 joules = 0.948 million Btu = 239 million calories = 278 kWh 1000 Btu/lb = 2.33 GJ/ton
  20. Type of Fuels Nhiên liệu khí (Gaseous Fuels) Thermal Systems/Fuels  Nhiệt trị • Nhiên liệu nên so sánh dựa trên giá trị nhiệt trị thuần (NCV), đặc biệt là khí Các đặc tính vật lý và hóa học của các nhiên liệu khí Fuel Gas Tỷ Nhiệt trị cao Tỷ số Nhiệt độ Tốc độ trọng kCal/Nm3 Air/Fuel ngọn lửa ngọn lửa tương m3/m3 o C m/s đối Natural 0.6 9350 10 1954 0.290 Gas Propan 1.52 22200 25 1967 0.460 e Butane 1.96 28500 32 1973 0.870 Bài tập: Hãy tính nhiệt trị theo kJ/kg của mỗi lọai khí? © UNEP 2006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2