Qun lý tài nguyên & Môi trường
92 TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025)
Đánh giá vic thc hin quy hoch, kế hoch s dụng đất phc v đô thị hóa
ti thành ph Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa
Nguyn Th Hng Hnh1*, Nguyễn Phương Thảo2
1Trường Đại hc Tài nguyên và Môi trường Hà Ni
2Cc Đăng ký và dữ liệu thông tin đất đai – B Tài nguyên và Môi trường
Evaluate the implementation of land use planning and plans for urbanization
in Thanh Hoa city, Thanh Hoa province
Nguyen Thi Hong Hanh1*, Nguyen Phuong Thao2
1Hanoi University of Natural Resources and Environment
2Department of Land Registration and Information Database - Ministry of Natural Resources and Environment
*Corresponding author: hanhqldd@gmail.com
https://doi.org/10.55250/jo.vnuf.14.1.2025.092-102
Thông tin chung:
Ngày nhận i: 06/12/2025
Ngày phản bin: 10/01/2025
Ngày quyết định đăng: 04/02/2025
T khóa:
Đô thịa, kế hoch s dụng đất,
quản lý đất đai, quy hoch s
dụng đt, thành ph Thanh Hóa.
Keywords:
Land management,
land use planning, land use plan,
urbanization, Thanh Hoa city.
TÓM TẮT
Nghiên cu nhằm đánh giá thực trng thc hin quy hoch, kế hoch s
dụng đất (QH, KHSDĐ) phc v đô thị hóa (ĐTH) ti thành ph Thanh Hóa.
Các phương pháp sử dng gm: thu thp tài liu, s liu; x lý s liu; phân
tích, tng hp. Kết qu cho thy s chênh lch gia kế hoch thc tế
thc hin. C th: trong năm 2021, diện tích đất nông nghip (ĐNN) đạt
115,84% kế hoch, trong khi đất phi nông nghip (PNN) ch đạt 89,65%; đến
năm 2022, ĐNN đạt 109,18%, nhưng đất PNN ch đạt 93,92%; năm 2023, tỷ
l thc hin ĐNN đều vượt kế hoạch, trong khi đt PNN không đạt ch tiêu
(93,86% năm 2023). Mc dù có s chuyển đổi ĐNN sang đt PNN để phc v
ĐTH, nhưng các dự án vn gặp khó khăn do nh ng của đại dch và thiếu
vn. Mt s ch tiêu, như đất khu vui chơi, dịch vụ, và đất đô thị, vẫn chưa
đạt yêu cu. Tuy nhiên, diện tích đất chưa sử dng (CSD) gim dn, phn ánh
xu ng tối ưu hóa trong sử dng nguồn tài nguyên đất đai. Vic thc hin
QH, KHSDĐ thành phố Thanh Hóa được đánh giá thông qua ý kiến ca cán
btt vi mức điểm trung bình là 4,18. Trên cơ sở đó, nghiên cứu đã chỉ
ra mt s tn tại, làm cơ sở đề xut gii pháp phù hợp để nâng cao hiu qu
vic thc hiện QH, KHSDĐ phục v quá trình ĐTH tại địa bàn nghiên cu.
ABSTRACT
The study aims to assess the current status of land use planning and planning
for urbanization in Thanh Hoa city. The methods used include document and
data collection, data processing, and analysis and synthesis. The results show
a discrepancy between the plan and actual implementation. Specifically, in
2021, the area of agricultural land reached 115.84% of the planned target,
while non-agricultural land only reached 89.65%. By 2022, agricultural land
reached 109.18%, but non-agricultural land only reached 93.92%. In 2023,
the implementation rate for agricultural land exceeded the plan, while non-
agricultural land did not meet the target (93.86%). Although agricultural
land was converted into non-agricultural land to support urbanization, the
projects still faced challenges due to the impact of the pandemic and a lack
of capital. Some indicators, such as land for recreation, services, and urban
residential land, have not yet met requirements. However, the area of
unused land has gradually decreased, reflecting a trend toward optimizing
land resource use. The implementation of land use planning and
urbanization planning in Thanh Hoa city is regarded by officials as
satisfactory, with an average score of 4.18. Based on this, the study
highlights several shortcomings and proposes solutions to improve the
effectiveness of land use planning and urbanization efforts in the area.
Quản lý tài nguyên & Môi trường
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025) 93
1. ĐẶT VẤN Đ
Đất đai tài nguyên đc bit ca quc gia,
ngun lc quan trng để phát triển đất nước
[1], ngun lực đất đai tác động trc tiếp đến
cuc sng ca mỗi người dân và hu hết mi
hoạt động ca quc gia, bao gm c quá trình
ĐTH [2].
QH, KHSDĐ ngày càng vai trò quan trng
trong vic phát trin kinh tế - hi (KT XH) và
tr thành ng c không th thiếu trong công
tác quản lý nhà nước v đất đai. Ngun lực đất
đai được khai thác, s dng hiu qu hơn; góp
phn gii quyết các vấn đ xã hi, to s bình
đẳng hơn giữa các ch th s dụng đất (SDĐ);
ớc đầu khc phục được tình trạng giao đất,
cho thuê đất tu tin, tràn lan [3]. QH, KHSDĐ
đã làm tăng ngun thu t đất, góp phần đáng
k trong phát trin KT - XH của đất nước. Bên
cnh nhng kết qu đạt được, công tác này vn
còn tn ti mt s bt cp cn khc phc, tháo
g [4]. ĐTH liên quan mật thiết đến thay đổi v
cu trúc hi - dân s - môi trường. Ti Vit
Nam, ĐTH là tất yếu, động lc quan trng cho
phát trin kinh tế xã hi nhanh, bn vng [5].
QH, KHSDĐ luôn có vai trò quan trng trong
quá trình phát triển đô thị, đặc bit vi các
thành ph tốc đ ĐTH nhanh như Thanh
Hóa. Vic thc hin QH, KHSDĐ ti thành ph
Thanh Hóa không ch ảnh hưởng trc tiếp đến
s phát trin KT - XH mà còn tác động đến môi
trường chất lượng cuc sng của dân. Tuy
nhiên, quá trình này vn gp phi nhiu thách
thc. Nghiên cứu được thc hin nhm mc
đích đánh giá thực trng thc trng thc hin
kế hoch s dụng đt (KHSDĐ) ti thành ph
Thanh Hóa trong 3 năm (2021, 2022 và 2023),
t đó chỉ ra các tn ti đề xut gii pháp
nâng cao hiu qu công tác QH, KHSDĐ phc v
ĐTH ti thành ph Thanh Hóa, tnh Thanh Hóa.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Phương pháp thu thập số liệu: sliệu, tài
liệu thứ cấp liên quan đến công tác QH, KHSDĐ
tại thành phố Thanh Hóa giai đoạn 20212023
được thu thập từ: Phòng Tài nguyên i
trường, Phòng Kế hoạch - Tài chính, Chi cục
thống kê...
Thu thp s liệu sơ cấp t điu tra thực địa
điều tra 30 cán b, công chc, viên chc
liên quan đến thc hiện QH, KHSDĐ (UBND,
Phòng TN&MT, phòng Đô thị, cán b qun
cán b đa chính các xã, th trn) vi các ch tiêu
đánh giá được th hin ti Bng 5.
- Phương pháp xử s liu: S dng SPSS để
phân tích x các s liệu điều tra. V thc
trng thc hin QH, KHSDĐ được đánh giá
thông qua các nhóm tiêu chí: (1) Ch tiêu SDĐ
được đánh giá thông qua vic so sánh v din
tích gia kết qu thc hin với QH, KHSDĐ đã
đưc duyt, bao gm so sánh gtr tuyệt đi
(theo diện tích ha) so sánh tương đi (t l
%). Ngoài ra, trong thc tế, để giúp qun lý,
điu chnh kế hoch và ci thin hiu qu trong
việc SDĐ thì t l % được chia thành các nhóm
theo t l chênh lệch d (d được tính bng giá tr
tuyệt đối ca hiu s gia t l thc hin và QH)
vi 5 mức đánh giá, tương ứng với 5 điểm: |d|
< 10%: mc rt tt; |d| = 10% - 20%: mc tt;
|d| = 20,01% - 30%: mc trung bình; |d| =
30,01% - 40%: mc kém và |d| > 40%: mc rt
kém; (2) Kết qu thc hin các d án, công trình
được đánh giá thông qua vic so sánh gia s
ng din tích các d án, công tnh (DA,
CT) thc hin so vi kế hoạch được duyt; (3)
Đánh giá theo kết qu chuyn mục đích SDĐ;
(4) Kết qu điu tra hi hc bng cách s
dụng thang đo 5 mức ca Likert [6], [7] vi ch
s đánh gchung số bình quân gia quyn ca
s ợng người tr li h s ca tng mc
độ áp dụng, thang đánh giá chung là: rất
cao/rt tt: > 4,20; cao/tt: 3,40 - < 4,20; trung
bình: 2,60 - < 3,40; thp/kém: 1,80 - < 2,60; rt
thp/rt kém: < 1,80.
- Phương pháp phân tích, tổng hợp: Phân
tích, so sánh kết quả thực hiện theo các tiêu chí
sliệu đã được xử từ đó đưa ra nhận xét -
đánh giá.
3. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cu
Thành ph Thanh Hóa trung tâm kinh tế,
chính trị, văn hóa của tnh Thanh Hóa vi tng
din tích t nhiên ca thành ph 14.534,59
Qun lý tài nguyên & Môi trường
94 TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025)
ha. Trong đó: ĐNN chiếm 42,95 %; đt PNN
chiếm 55,64% đất CSD chiếm 1,41% tng
din tích t nhiên; dân s 541.403 ngưi; mt
độ dân trung bình 3.725 người/km2, cao gp
11,2 ln so vi toàn tnh (332 người/km2); cơ
cu kinh tế năm 2023 ca thành ph là: công
nghip - xây dng chiếm 65,86%; thương mại -
dch v chiếm 33,04%; nông, lâm, thy sn
chiếm 1,10% [8].
3.2. Đánh giá kết qu thc hin các ch tiêu kế
hoch SDĐ hàng năm thành phố Thanh Hóa,
tnh Thanh Hóa
3.2.1. Đánh giá theo chỉ tiêu SDĐ
a) Năm 2021
Tính theo ch tiêu SDĐ quy định tại Thông tư
01/TT/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021,
KHSDĐ năm 2021 của thành ph thc hiện đạt
kết qu th hin qua Bng 1.
Bng 1. Kết qu thc ch tiêu kế hoạch SDĐ năm 2021
TT
Chỉ tiêu
Diện tích
hiện
trạng
năm
2020
Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
So sánh
Tăng (+),
Giảm (- )
Tỷ lệ
(%)
Chênh
lệch (d)
Thực
hiện -
QH (%)
Tổng diện tích tự nhiên
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.575,59
6.515,65
891,02
115,84
15,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.670,28
4.613,10
730,2
118,81
18,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
688,81
683,64
63,1
110,17
10,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
367,84
367,05
21,16
106,12
6,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,19
122,19
100,00
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
207,05
211,59
4,54
102,19
2,19
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
44,46
100,00
0,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
(NTTS)
NTS
348,50
347,3
60,27
121,00
21,00
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
126,46
126,32
9,75
108,36
8,36
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.728,28
7.798,22
-900,62
89,65
-10,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
48,29
48,3
2,39
105,21
5,21
2.2
Đất an ninh
CAN
31,33
31,98
0,39
101,23
1,23
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
245,54
244,13
-4,27
98,28
-1,72
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-19,5
0,00
-100,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
178,74
186,1
-56,52
76,70
-23,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
284,84
286,72
7,77
102,79
2,79
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
49,92
49,92
100,00
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
19,69
19,68
0,46
102,39
2,39
2.9
Đất phát triển h tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.088,39
3.128,23
-255,27
92,46
-7,54
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
128,23
131,75
-133,42
49,69
-50,31
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
182,55
182,52
-77,7
70,14
-29,86
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
2.452,54
2.471,80
-342,19
87,84
-12,16
Quản lý tài nguyên & Môi trường
TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025) 95
TT
Chỉ tiêu
Diện tích
hiện
trạng
năm
2020
Kết quả thực hiện
Diện tích
(ha)
So sánh
Tăng (+),
Giảm (- )
Tỷ lệ
(%)
Chênh
lệch (d)
Thực
hiện -
QH (%)
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
66,05
65,87
0,99
101,53
1,53
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
19,01
18,33
-12,35
59,75
-40,25
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
4,43
4,43
-0,80
84,70
-15,30
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
784,97
784,94
0,54
100,07
0,07
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
132,94
132,69
-10,66
92,56
-7,44
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
10,82
10,83
1,52
116,33
16,33
3
Đất chưa sử dụng
CSD
230,70
220,72
9,62
104,56
4,56
Ngun: [9]
ĐNN: hin trạng năm 2021 6.515,65 ha,
tương ng 115,84 % so vi ch tiêu kế hoch
đưc duyt (5.624,63 ha), gim 59,94 ha so vi
năm 2020 chưa thực hin vic chuyn mc
đích 891,02 ha sang các loại đtPNN so vi kế
hoch để thc hin các d án phục vụ quá tnh
nâng cấp thành phố Thanh Hóa lên đô thị loại I,
như chưa thực hiện chuyển mục đích 730,2 ha
đất trồng lúa sang đất PNN để làm dự án Đại lộ
Bắc sông Mã, KĐT mới Hoằng Quang
Hoằng Long, thành phố giáo dục quốc tế... chưa
thc hin vic chuyn mục đích 63,10 ha đt
trng cây hàng năm khác 60,27 ha đất NTTS
sang các loại đt PNN S liệu này cùng xu
hướng nhưng cao hơn so với kết quả nghiên
cứu tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, chênh
giữa kế hoạch thực hiện 584,73 ha [10];
trong đó 6/8 chỉ tiêu vượt kế hoạch SDĐ, 2/8
chỉ tiêu giữ nguyên. Nếu đánh giá theo |d| thì
ĐNN vẫn đạt 15,84%, mc tt, ch đất
NTTS đạt mc trung bình.
Đất PNN: hin trạng năm 2021 7.798,22
ha, đạt 89,65 % so vi ch tiêu kế hoạch được
duyt (8.698,84 ha), tăng 69,94 ha so với năm
2020 chưa tăng được 900,62 ha so vi kế
hoch. Mt s loi có t l thc hiện đạt khá
thp như đt cm công nghip đt 0% so vi
ch tiêu kế hoch do công trình cm công
nghiệp phía Đông Bắc chưa thực hiện được, đề
xut chuyn tiếp sang năm 2022; đất thương
mi, dch v đạt 76,7%, thấp hơn 56,52 ha; đất
khu vui chơi, giải tcông cng đạt 49,69% so
vi kế hoch, đất ti ng tn đt 70,14%
so vi kế hoch đất ti đô th đạt 87,84%
so vi kế hoạch… Nếu so sánh theo |d| thì đất
PNN đạt 10,35%, mc tt, tuy nhiên vn còn
đất NTTS, đất thương mại, dịch vụ; đất tại
nông thôn chđạt mức trung bình, đất khu vui
chơi, giải trí công cộng đất cụm công nghiệp
mức rất kém. Như vậy, th thy thc trng
còn có s chênh lch gia việc đăng nhu cầu
vấn đ trong vic thc hin các d án phát
triển đô thị, các khu vc dch v. Xu hướng
chuyển đổi mục đích SDĐ theo nhu cầu thực tế
phục vphát triển đô thị năm 2021 tại thành
phố Thanh Hóa có xu hướng chậm hơn so với
kế hoạch đra, nguyên nhân do ảnh hưởng bởi
đại dịch Covid.
Việc khai thác đất CSD chưa tốt, diện tích
theo kế hoạch 211,1 ha nhưng kết quả thực
hiện vẫn còn 220,72 ha, chênh lệch cao hơn
4,56%.
b) Năm 2022
KHSDĐ thành phố Thanh Hóa được p
duyệt theo quyết định số 4400/QĐ-UBND ngày
09/12/2022. Kết quthực hiện c ch tiêu SDĐ
trong KHS năm 2022 được thhiện tại Bảng 2.
Qun lý tài nguyên & Môi trường
96 TP CHÍ KHOA HC VÀ CÔNG NGH LÂM NGHIP TP 14, S 1 (2025)
Bng 2. Kết qu thc ch tiêu kế hoạch SDĐ năm 2022
TT
Chỉ tiêu
Diện tích
hiện
trạng
năm 2021
(ha)
Diện tích
kế hoạch
được
duyệt
(ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích
năm
2022 (ha)
So sánh
Tăng (+),
giảm (-)
Tỷ lệ
thực
hiện/KH
(%)
Chênh
lệch (d)
Thực
hiện -
QH (%)
Tống diện tích tự nhiên
14.534,59
14.534,59
0,00
100,00
0,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.515,65
5.740,32
6.267,39
527,07
109,18
9,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.613,10
4.081,44
4.371,96
290,52
107,12
7,12
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
683,64
600,79
696,41
95,62
115,92
15,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
367,05
294,51
366,53
72,02
124,45
24,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
122,19
122,19
122,19
0,00
100
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
211,59
211,59
202,56
-9,03
95,73
- 4,27
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
44,46
44,46
100
0,00
1.7
Đất NTTS
NTS
347,3
272,47
340,83
68,36
125,09
25,09
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
126,32
112,87
122,45
9,58
108,49
8,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.798,22
8.584,02
8.062,31
-521,71
93,92
-6,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
48,30
48,3
46,87
-1,43
97,04
-2,96
2.2
Đất an ninh
CAN
31,98
31,58
31,99
0,41
101,3
1,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
244,13
247,37
244,13
-3,24
98,69
-1,31
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,5
-19,5
0,00
-100,00
2.5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
186,10
246,17
195,90
-50,27
79,58
-20,42
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
286,72
284,05
286,95
2,90
101,02
1,02
2.7
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
49,92
49,92
49,92
100
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
19,68
19,68
19,68
100
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
3.128,23
3.412,30
3.297,85
-114,45
96,65
-3,35
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
131,75
215,66
158
-57,66
73,26
-26,74
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
182,52
260,59
216,81
-43,78
83,2
-16,80
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
2.471,80
2.722,39
2.499,05
-223,34
91,8
-8,20
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
65,87
70,47
66,85
-3,62
94,86
-5,14
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
18,33
20,20
18,33
-1,87
90,74
-9,26
2.15
Đất tín ngưỡng
TIN
4,43
5,14
4,43
-0,71
86,19
-13,81
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
784,94
784,37
784,52
0,15
100,02
0,02
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
132,69
135,50
130,2
-5,30
96,09
-3,91
2.18
Đất PNN khác
PNK
10,83
10,83
10,83
100
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
220,72
210,25
204,89
-5,36
97,45
-2,55
Ngun: [11]