TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CƠ ĐIỆN T
-------------------------
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC
2018-2019
Môn: Điều Khiển Tự Động
Mã môn học: AUCO330329
Đề số: 01 Đề thi có 2 trang.
Thời gian: 90 phút.
Sinh viên được phép sdụng tài liệu máy vi
tính nhưng không được kết nối wifi, 3G, Internet,
và không s dụng điện thoai di động.
ĐÁP ÁN
Môn Thi: Điều Khiển Tự Động
Câu 1: <2,5 điểm>
Đáp án
Điểm
Sơ đồ tương đương:
- Biến đổi đúng quy tắc đại số sơ đồ khối (0,25đ)
- Có đóng khung các khối (0,25đ)
0,25
0,25
Xét hệ G1 // mạch đơn vị :
0,25
Xét hệ (Gtd1 nối tiếp G2) // G5 :
td2 td1 2 5
td2 1 2 2 5
G G G G
G G G G G

0,25
0,25
Xét hệ hồi tiếp âm đơn vị G3 G2H1:
3
td3 3 2 1
G
G1 G G H
0,25
Xét hệ hồi tiếp G4 H2:
4
td4 42
G
G1 G H
0,25
R
Y
G2
G1
G2H1
G3
G4
G5
H2
CÂU 2
(2,5
điểm)
Đáp án
Điểm
a Giả sử tín hiệu nhiễu d(t)=0, tìm hàm truyền giữa ngõ ra y(t) và tín
hiệu vào r(t).
2
( ) ( )
()
( ) 1 ( ) ( )
2
516
()
() 2
15 16
25
()
( ) 12 8
c
R
c
R
R
G s G s
Ys
R s G s G s
s
s s s
Ys
Rs s
s s s
s
Ys
R s s s
















0,25
0,5
0,25
b Giả sử tín hiệu ngõ vào r(t)=0, tìm hàm truyền giữa ngõ ra y(t)
và tín hiệu nhiễu d(t)
0,25
0,5
Hàm truyền của hệ thống cũng là hàm truyền hệ nối tiếp:
td td2 td3 td4
G G .G .G
34
td 1 2 2 5 2 3 1 4 2
GG
G (G G G G ). .
1 G G H 1 G H







0,25
0,25
1 2 3 4 2 3 4 5 3 4
td 2 3 1 4 2 2 3 1 4 2
G G G G G G G G G G
G1 G G H G H G G H G H

0,25
Sinh viên thể các cách giải khác nhau cũng sẽ được tính
điểm theo từng bước làm đúng như đáp án trên
2
() ()
( ) 1 ( ) ( )
16
()
() 2
15 16
()
( ) 12 8
D
c
R
R
Ys Gs
D s G s G s
s
ss
Ys
Rs s
s s s
Ys s
R s s s













0,25
c Giả sử tín hiệu ngõ vào r(t)=1(t) d(t)=0,05 x 1(t), tìm tín hiệu ra
y(t).
22
2
22
25 1 0,05
( ) ( ) ( ) 12 8 12 8
2 5 2 5,05
0,05
() 12 8
12 8 12 8
RD
ss
Y S Y s Y s s s s s s s
ss
YS ss
s s s s s s











0,25
0,25
Câu 3 (2,50 điểm)
Đáp án
Điểm
A Tìm hàm truyền hệ thống kín
Hàm truyền hệ thống kín
k32
G(s) K
G (s) 1 G(s) s 15s 50s K

Phương trình đặc tính của hệ thống
32
s 15s 50s K 0
0,25
Vẽ quỹ đạo nghiệm số:
G(s) có ba cực là p1 = 0 ; p2 =
5; p2 =
10 và không có zero.
0,25
Qu đạo nghiệm hệ kín gồm ba nhánh xuất phát từ các cực khi K=0.
Khi K, ba nhánh tiến tới theo các tiệm cận xác định bởi:
0,25
Góc giữa các tiệm cận và trục thực
0,25
Giao điểm giữa các tiệm cận và trục thực có hoành độ:
(0 5 10) 0 5
30
o
poles zeros
Rnm


0,25
QĐN đối xứng qua trục thực
Xác định điểm tách của QĐN
Viết lại phương trình đặc tính :
32
s 15s 50s K 0
32
K s 15s 50s
0,25
Từ phương trình đặc tính suy ra:
2
dK (3s 30s 50)
ds
Do đó:
2
(3s 30s 50) 0
Giải ra ta được hai nghiệm s1 =
7.87 và s2 =
2.11
Chỉ nghiệm s2 phù hợp điểm ch thoả điều kiện tổng số cực
và zero bên phải nó là một số lẻ.
0,25
Giao điểm của QĐN với trục ảo:
Thay s = j vào phương trình đặc tính ta được:
32
j 15 50j K 0
2
3
15 K 0
50 0

0; K 0
50 ; K 750
Vậy các giao điểm cần tìm là
s j 50 j7,07
0,25
Đồ thị của QĐN:
- Vẽ đúng biên dạng quỹ đạo nghiệm số
- Đặt đúng các giá trị trên quỹ đạo nghiệm số
0,25
i(2i 1) (2i 1)
n m 3 0

5
;;
33

dK 0
ds
0 K 750
Hệ thống không ổn định
K 750
Hệ thống ở biên giới ổn định
K 750
Hệ thống ổn định
0,25
Câu 4
(2,5
điểm)
Đáp án
Điểm
a) Tìm hàm truyền của hệ thống
Hàm truyền bộ PID:
22
I D P I
PID P D
K K s K s K s 12s 35
G (s) K K s
s s s
 
0,25
Hàm truyền mạch chính:
2
PID
PID
h
h
s 12s 35 6
G (s) G (s).G(s) s s 5 s 17
6(s 7)
G (s) G (s).G(s) s(s 17)



 






0,25
Hàm truyền kín của hệ thống :
Root Locus
Real Axis (seconds-1)
Imaginary Axis (seconds-1)
-35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 5 10 15
-25
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
25
System: ht
Gain: 751
Pole: 0.00179 - 7.07i
Damping: -0.000253
Overshoot (%): 100
Frequency (rad/s): 7.07