B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐÁP ÁN - THANG ĐIM
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC NĂM 2010
ĐỀ CHÍNH THC Môn: NG VĂN; Khi: C
(Đáp án - Thang đim có 04 trang)
Câu Ý Ni dung
I S đa dng mà thng nht ca phong cách ngh thut H Chí Minh 2,0
1. S đa dng (1,5 đim)
Ch yếu th hin s đa dng v th loi, bút pháp và ging văn:
- Văn chính lun: lí l sc bén, lp lun cht ch, đanh thép; ging điu đa dng; giàu
tính lun chiến.
- Truyn và kí: kết hp linh hot cách viết hin đại vi cách k truyn thng; li trào
phúng giàu cht trí tu; ging văn khi nghiêm trang khi hài hước.
- Thơ ca: thơ tuyên truyn gin d, mc mc; thơ ngh thut thâm trm, sâu sc, va c
đin va hin đại.
0,5
0,5
0,5
2. S thng nht (0,5 đim)
Ch yếu th hin s nht quán v quan đim sáng tác và tư tưởng, tình cm; nht quán
v ngh thut: cách viết thường ngn gn, trong sáng, gin d, thường vn dng linh
hot nhiu th pháp và bút pháp khác nhau.
0,5
II Tinh thn trách nhim và thói vô trách nhim ca con người trong cuc sng 3,0
1. Gii thích ý kiến (0,5 đim)
- V ni dung, ý kiến này đề cp đến mi nguy hi ngm ngm rt cn cnh giác ca thói
vô trách nhim; nó xut phát t mi cá nhân nhưng li gây hu qu to ln đối vi toàn
xã hi.
- V thc cht, ý kiến này là s cnh báo v mt vn nn đạo đức mang tính thi s: thói
vô trách nhim và hu qu khôn lường ca nó.
0,5
2. Lun bàn v tinh thn trách nhim và thói vô trách nhim ca con người (2,0 đim)
- Tinh thn trách nhim (1,0 đim)
+ Tinh thn trách nhim là ý thc và n lc nhm hoàn thành tt nhng phn s ca
mình. Nó được biu hin c th, sng động trong ba mi quan h cơ bn: gia cá nhân
vi gia đình, cá nhân vi toàn xã hi và cá nhân vi bn thân mình.
+ Tinh thn trách nhim là mt phm cht cao đẹp, mt thước đo giá tr con người; là
cơ s để xây dng hnh phúc ca mi gia đình; đồng thi tinh thn trách nhim cũng góp
phn quan trng to nên quan h xã hi tt đẹp, thúc đẩy s phát trin ca xã hi.
- Thói vô trách nhim (1,0 đim)
+ Thói vô trách nhim là mt biu hin ca li sng phi đạo đức, th hin ý thc và
hành động không làm tròn phn s ca mình đối vi xã hi, gia đình và bn thân, gây
nên nhng hu qu tiêu cc. Hin nay, do nhiu nguyên nhân khác nhau, li sng y
đang khá ph biến, tr thành mt vn nn trong xã hi.
0,5
0,5
0,5
1
2
Câu Ý Ni dung
+ Tác hi ca thói vô trách nhim: làm băng hoi đạo đức con người; gây tn hi hnh
phúc gia đình; gây tn tht cho cng đồng, kìm hãm s phát trin và tiến b xã hi.
0,5
3. Bài hc nhn thc và hành động (0,5 đim)
- Bn thân cn nhn thc sâu sc tinh thn trách nhim là thước đo phm giá con người;
không ngng nâng cao ý thc trách nhim ca mình trong mi lĩnh vc đời sng.
- Cn ý thc rõ tác hi và có thái độ kiên quyết đấu tranh vi mi biu hin ca thói vô
trách nhim trong xã hi.
0,5
III.a Cm nhn đon thơ trong Đây thôn Vĩ D - Hàn Mc TTràng giang - Huy Cn 5,0
1. Vài nét v tác gi và tác phm (0,5 đim)
- Hàn Mc T là nhà thơ ln ca phong trào Thơ mi, cuc đời bi thương, hn thơ
phong phú, kì l, sc sáng to mnh m, luôn bc l mt tình yêu đau đớn hướng v trn
thế. Đây thôn Vĩ D là thi phm xut sc th hin tm lòng thiết tha đến khc khoi ca
nhà thơ vi thiên nhiên và cuc sng.
- Huy Cn là nhà thơ tiêu biu ca phong trào Thơ mi và thơ sau Cách mng tháng
Tám, hn thơ đậm cht c đin, giàu suy tưởng, triết lí, ni bt v cm hng thiên nhiên,
to vt. Tràng giang là mt bài thơ xut sc th hin ni bun su trước to vt mênh
mông, hoang vng, đồng thi bày t mt lòng yêu nước kín đáo.
0,5
2. V đon thơ trong bài Đây thôn Vĩ D (2,0 đim)
- Ni dung (1,0 đim)
+ Khung cnh thiên nhiên tri mây - sông nước đang chuyn mình vào đêm trăng vi
nhng chia lìa, phiêu tán, chơ vơ; đượm v huyn o và bun hiu ht.
+ Hin lên mt cái tôi đang khát khao vượt thoát ni cô đơn, vi nim mong mi đầy
php phng được gp g, s chia, gn bó.
- Ngh thut (1,0 đim)
+ Hình nh thơ va thc va o, có tính tượng trưng, giàu sc gi.
+ Phi hp t cnh ng tình vi trc tiếp biu cm; kết hp biến đổi nhp điu vi bin
pháp trùng đip; dùng cu trúc đối lp, phép nhân hoá, câu hi tu t.
0,5
0,5
0,5
0,5
3. V đon thơ trong bài Tràng giang (2,0 đim)
- Ni dung (1,0 đim)
+ Bc tranh tràng giang vào lúc hoàng hôn tráng l mà rn ngp, vi mây chiu cht
ngt hùng vĩ, chim chiu nhđơn côi.
+ Hin lên mt cái tôi trong tâm trng bơ vơ, lc lõng ca k l th, chng cn cơn c
trc tiếp mà mong ước đoàn t vn c dy lên như sóng trong lòng.
- Ngh thut (1,0 đim)
+ Hình nh, ngôn t, âm hưởng đậm cht c đin Đường thi.
+ Kết hp th pháp đối lp truyn thng vi phép đảo ng hin đại, bút pháp t cnh
giàu tính to hình.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Câu Ý Ni dung
4. V s tương đồng và khác bit gia hai đon thơ (0,5 đim)
- Tương đồng. Cùng miêu t bc tranh thiên nhiên tri - nước, qua đó bc l ni bun và
tình yêu đối vi to vt và cuc sng; s dng th thơ tht ngôn điêu luyn, kết hp t
cnh ng tình vi trc tiếp biu cm.
- Khác bit. Đon thơ trong Đây thôn Vĩ D: là ni bun ca mt người khát khao sng,
thiết tha gn bó vi cõi đời nhưng t cm thy mong manh, vô vng; tri v nhng thi
liu trc quan t tri nghim ca chính mình. Đon thơ trong Tràng giang: bc l ni
bun rn ngp trước to vt mênh mông, hoang vng cùng mc cm lc loài ca người
đứng trên quê hương mà thy thiếu quê hương; tri v nhng thi liu c đin hp thu t
Đường thi.
0,5
III.b Cm nhn hai đon văn trong Người lái đò Sông Đà - Nguyn Tuân và Ai đã đặt tên
cho dòng sông? - Hoàng Ph Ngc Tường 5,0
1. Vài nét v tác gi và tác phm (0,5 đim)
- Nguyn Tuân là mt ngh sĩ ln, vi phong cách ngh thut độc đáo, ni bt là nét tài
hoa, uyên bác, đặc bit s trường v tu bút. Người lái đò Sông Đà là mt tu bút đặc
sc, kết tinh nhiu mt ca phong cách Nguyn Tuân, viết v v đẹp và tim năng ca
thiên nhiên và con người Tây Bc.
- Hoàng Ph Ngc Tường là mt ngh sĩ tài hoa, mang đậm cht Huế, có nhiu thành tu
v th kí. Ai đã đặt tên cho dòng sông? là mt tut giàu cht tr tình viết v v đẹp
sông Hương vi b dày lch s và văn hoá Huế, rt tiêu biu cho phong cách ca ông.
0,5
2. V đon văn trong tác phm Người lái đò Sông Đà (2,0 đim)
- Ni dung (1,0 đim)
+ Đon văn tp trung miêu t v đẹp đầy cht to hình ca sông Đà vi hình dáng thơ
mng, đường nét mm mi, n hin; màu sc dòng nước biến đổi tương phn theo mùa,
gây n tượng mnh.
+ Hin din mt cái tôi Nguyn Tuân đắm say, nng nhit vi cnh sc thiên nhiên, tinh
tếđộc đáo trong cm nhn cái đẹp.
- Ngh thut (1,0 đim)
+ Hình nh, ngôn t mi l; câu văn căng tràn, trùng đip mà vn nhp nhàng v âm
thanh và nhp điu.
+ Cách so sánh, nhân hoá táo bo mà kì thú; li to hình giàu tính mĩ thut, phi hp
nhiu góc nhìn theo kiu đin nh.
0,5
0,5
0,5
0,5
3. V đon văn trong tác phm Ai đã đặt tên cho dòng sông? (2,0 đim)
- Ni dung (1,0 đim)
+ Đon văn miêu t v đẹp sông Hương theo thu trình ca nó, vi nhng v uyn
chuyn, linh hot ca dòng chy; v biến o ca màu sc; v uy nghi trm mc ca cnh
quan đôi b.
0,5
4
Câu Ý Ni dung
+ Toát lên mt tình yêu x s sâu nng, đằm thm, mt cách cm nhn bình d mà tinh
tế ca Hoàng Ph Ngc Tường.
- Ngh thut (1,0 đim)
+ Hình nh chân thc mà gi cm; câu văn kéo dài mà khúc chiết, thanh điu hài hoà,
tiết tu nhp nhàng.
+ Li so sánh gn gũi và xác thc, s dng nhun nhuyn các địa danh và cách nói ca
người Huế.
0,5
0,5
0,5
4. V s tương đồng và khác bit gia hai đon văn (0,5 đim)
- Tương đồng. Cùng miêu t v đẹp phong phú và biến o ca sông nước, cùng bc l
tình yêu mãnh lit dành cho thiên nhiên x s vi mt mĩ cm tinh tế, di dào; cùng bao
quát sông nước trên nn cnh khoáng đạt ca không gian và thi gian, cùng được viết
bng mt th văn xuôi đậm cht tr tình, giàu hình nh, âm thanh và nhp điu.
- Khác bit. Đon văn ca Nguyn Tuân: tri v cm xúc nng nàn, cm giác sc cnh,
liên tưởng phóng túng, so sánh táo bo; cnh sc được bao quát t nhiu góc nhìn khác
nhau, theo nhiu mùa trong năm. Đon văn ca Hoàng Ph Ngc Tường: tri v cm
xúc sâu lng, cm giác gn vi suy tư; cnh sc được bao quát t cùng mt góc nhìn mà
nương theo thu trình để nm bt s biến đổi ca sông nước qua tng chng, tng bui
trong ngày.
0,5
Lưu ý chung: Thí sinh có th làm bài theo nhng cách khác nhau, nhưng phi đảm bo nhng yêu cu
v kiến thc. Trên đây ch là nhng ý cơ bn thí sinh cn đáp ng; vic cho đim c th tng câu cn
da vào bn hướng dn chm kèm theo.
- Hết -