Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l pT doH nh phúc
Ố
Ề
Ệ
Ề
ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (20092012)
Ệ Ử
Ụ
Ề
NGH : ĐI N T DÂN D NG
Ề
ề
Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA ĐTDD LT04
ộ N i dung Đi mể
ầ ắ Câu ộ I. Ph n b t bu c
1 0,25đ
ệ
ươ
ủ
ả
Trình bày ký hi u, ph
ổ ạ ng trình và b ng tr ng thái c a các c ng
ơ ả
logic c b n
ổ ệ 1. C ng đ m (BUFFER):
y
x
ệ ổ ổ ộ ộ C ng đ m là c ng logic có m t ngõ vào và m t ngõ ra.
(cid:0) y = x 0,25đ x 0 1 y 0 1
ổ ả 2. C ng đ o (NOT):
y
_
x
ả ổ ổ ộ ộ C ng đ o là c ng có m t ngõ vào và m t ngõ ra.
x
0,25đ (cid:0) y =
x 0 1 y 1 0
y
x1
x2
ổ 3. C ng VÀ (AND) ):
x1 x2 0 0 0 1 1 0 1 1 y 0 0 0 1
y = x1.x2 0,25đ
x1
y
Ặ ổ 4. C ng HO C (OR) ):
x2
y = x1 + x2 0,5đ ổ 5. C ng NAND = AND+NOT:
x1 x2 0 0 0 1 x1 x2 1 0 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 y 0 1 y 1 1 1 1 1 0
x
1
y
x
2
y
x x= 2.
1
x1
1
y
3
ổ 6. C ng NOR = OR+NOT: 0,5đ
2
x2 y
x1 x2 0 0 0 1 1 0 1 1 y 1 0 0 0
= + x 1
x 2
ệ ụ ủ ả 2
i thích ngguyên lý ho t đ ng c a ụ ạ ộ ố ứ ệ ấ ả
R 9
B -
R 1
R 2
R 5
Q 2
R 3
Q 4
Nêu nhi m v các linh ki n và gi ạ ế ạ m ch khu ch đ i công su t push pull dùng đ o pha đ i x ng ph có ư ơ ồ ạ s đ m ch nh sau : 0.5đ
R 6
C 1
C 3
V o u t
Q 1
R 7
R 1 0
V i n
1
S P E A K E R
2
Q 3
3
Q 5
R 4
R 8
R 1 1
0
R 1 2
C 2
0.5đ
0.5đ
i loa.
Ổ ị
ệ ộ t đ ự ở ạ ủ chân C c a transistor
ự ủ ề ạ ộ ự R1: phân c c cho Q1 ự R2, R3: phân c c cho Q2, Q3 ụ cách ly DC. C1: t ụ ấ ả C3: t xu t âm cho t ự R8: phân c c cho Q5 ệ ộ Ổ ị R4, R11: n đ nh nhi t đ R6, R7, R10: n đ nh nhi R9: H n dòng cho các c c R12, C2: nâng cao đ trung th c c a âm thanh đi u hoà m ch công 0.5đ su t.ấ
ủ Gi ng tín hi u Vin đi vào c c B c a Q1 qua t
ở ạ ự ủ ụ ệ ự ượ ẽ c r làm hai nhánh. Nhánh 1 đi vào ượ ấ i c E c a Q2. Nhánh 2 c l y ra t
ủ ự ủ ỳ ươ ả ử s ngõ vào bán k d ủ ở ự ệ c c C c a Q1 đ C1. Tín hi u ngõ ra ệ ự c c B c a Q2 qua đi n tr gánh R3 và đ đi vào c c B c a Q3.
ỳ ươ ươ ủ ấ ủ Do tính ch t c a bán k d
ẫ ế ả
ả
ự ng, áp vào c c B c a Q1 d ẫ ẫ ẫ ả ả
ế ế ạ ế ẫ
ị ệ ồ ế ố ng, làm cho ự Q1 d n y u, làm cho dòng qua R3 gi m. D n đ n áp phân c c cho hai transistor Q2 và Q3 gi m, làm cho Q2 và Q3 d n y u. Do đó dòng trên R8 ơ gi m, áp r i trên R8 cũng gi m, làm cho Q5 d n m nh. Trong khi đó áp r i ư ả trên VCE c a Q2 l n, làm cho Q4 ngh ng d n. K t qu , giá tr đi n áp đã ượ ả ượ ạ c x qua loa xu ng mass r i đ n Q5. đ ơ ủ ớ ầ ủ ụ ấ c n p đ y c a t xu t âm, C3 đ
ạ ặ ự ệ ả M t khác t
ệ ủ
ự ự ủ
o v iớ ủ ị ở ự c c C c a Q1 là tín ngõ vào c c B c a Q3. o so v i ngõ vào c c B c a nó. ả c c C c a Q3 (là ngõ vào c c B
i ngõ ra c c C c a Q1 ta có tín hi u b đã đ o pha 180 ủ ủ ự ớ ủ ệ ầ
ụ ấ ệ ồ ệ tín hi u vào Vin. Tín hi u ngõ ra ở ự ệ Mà tín hi u ngõ ra ả ậ V y sau hai l n đ o pha, tín hi u ngõ ra ủ c a Q5, cũng là ngõ ra t c c C c a Q3 đ o pha 180 ở ự ớ xu t âm) đ ng pha v i tín hi u vào Vin.
ỳ ươ ủ ệ ệ ạ ớ Do đó bán k d ng c a tín hi u vào Vin, t o ra đi n áp v i bán k ỳ
ự ẩ âm, gây l c đ y loa.
ớ ươ ự ư ậ ệ ơ T
ủ ỳ ạ ẫ ớ
ng t ả ớ ủ ẫ ạ ế ề ẫ
ẫ ơ ẫ ớ
ế ẫ ẫ ấ xu t âm đ ượ ạ ừ c n p t
ế ả ế ụ ạ ề ồ ồ ự nh v y, v i bán k âm c a tín hi u vào Vin, áp r i trên c c ế B c a Q1 gi m, làm cho Q1 d n m nh. D n đ n dòng qua R3 l n, làm cho áp ơ r i trên R3 l n. D n đ n Q2 và Q3 d n m nh. Đi u này làm cho dòng qua R8 ơ ư ớ l n, d n đ n áp r i trên R8 l n, làm cho Q5 ng ng d n. Trong khi đó, áp r i ả ụ trên Q2 gi m, làm cho Q4 d n m nh. K t qu , t mass qua loa, đ n t C3, r i qua Q4 v ngu n âm.
ủ ệ ệ ạ ớ ỳ Do đó bán k âm c a tín hi u vào Vin, t o ra đi n áp v i bán k ỳ
ươ d ự ng, gây l c kéo loa.
3 ể ẫ ế ấ
ể a) Các nguyên nhân có th d n đ n làm nóng Tranzitor công su t ngang (sò ngang) và cách ki m tra sò ngang
ể ẫ ế ấ
* Các nguyên nhân có th d n đ n làm nóng Tranzitor công su t ngang (sò ngang)
ả ủ i. 0.5đ 1.0đ
ự i đã quét ngang t ớ i
ị ạ ộ Ngõ ra c a sò ngang, tuc là cu n Flyback đã b ch m hay quá t ớ Ngõ vào c c B/ hay có nghĩa là sóng quét ngang t ạ quá m nh. ể 0.75đ ườ ng
ạ ặ ở ự ớ
ế ự
0.75đ
ấ Tranzitor công su t ngang (sò ngang) * Cách ki m tra ạ ạ ỉ (1). Cách đo nóng : ch khi nào quét ngang không ch y m ch bình th ệ ho c không ch y thì ta m i th c hi n phép đo c c C/H. out. ệ ng : + : Sò ngang đang ng t.ắ ọ ặ ẫ
+ ho c cao v t : có xung Fly back, sò ngang đã d n. sò ngang, t
+ : có s rò r ự
ụ ệ ỉ ở ơ ặ đi n, diode damper ho c
ể
ự ươ N u c c C có đi n áp d + Đúng b ng Bằ + Cao h n Bơ ấ + Th p h n B Flyback. (2). Cách đo ngu i: tháo sò ngang ra ngoài và dùng VOM ki m tra. ườ ể ng.
ớ ớ ệ ng : ki m tra đo trasistor bình th ệ
ở ụ
ả ng là
ị ấ ớ ệ ∞ . ậ ủ ườ ở ậ ậ ị ộ ườ + V i sò ngang bình th + V i sò ngang có diode đ m và đi n tr BE: + RBE thu n và ngh ch : Kho ng vài ch c ôm. + RCE thu n : r t l n th + RCE ngh ch : là đi n tr thu n c a diode.
ị ở ộ ể ẫ ị ề
ế b) Các nguyên nhân có th d n đ n khung sáng b co và b n r ng b ngang
ị ề
ị ử ớ ng ( đi đôi v i đánh l a)
ị
ụ ế ế
ế ề ẫ
ị ở ộ ầ ẹ ở ự ệ ỉ sò ngang nên làm y u đi ph n nào đi n áp H.V
ế ọ ạ ặ * Các nguyên nhân làm khung sáng b co theo b ngang: - H.V b cao quá bình th ườ - B+ = 110V b thi u. ế ị ố - T đ m chân C/ H.out thi u tr s . * Các nguyên nhân d n đ n làm khung sáng b m r ng theo b ngang. Có s rò r nh Công su t ngang ch y m nh do B
ị
+ v t cao ho c do sóng quét ngang ỉ ng: ch nh Bright càng cao thì khung sáng ơ gi a màn hình n u b n ng h n thì khung sáng có
ị ặ ế ở ữ
ế ể ị ấ ẳ ạ ấ ệ ượ ấ ế đ n công su t cao b cao > hi n t càng y u đi và có lõm đen th b m t h n luôn.
ộ
ụ ệ ị ố ắ T đ m chân C / H.out g n vi sai ( tăng tr s ).
C ng (I) 7đ
ầ ự ọ
ườ
ạ
ch n, do tr
ng biên so n
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
II. Ph n t
Ộ Ồ Ể Ề DUY TỆ H I Đ NG THI TN TI U BAN RA Đ THI

