Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l pT doH nh phúc
Ố
Ề
Ệ
Ề
ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 3 (20092012)
Ệ Ử
Ụ
Ề
NGH : ĐI N T DÂN D NG
Ề
ề
Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA ĐTDD LT12
ộ
N i dung
Câu
Đi mể
ầ
ắ
ộ I. Ph n b t bu c
1
Ph©n tÝch, thiÕt kÕ bé ghÐp kªnh (MUX) 8 ®Çu vµo sö dông cæng logic.
0,5đ
§Çu vµo d÷ liÖu d0, d1, d2, d3 vµ ®Çu vµo ®Þa chØ s1, s0. hai ®Çu vµo ®Þa chØ sÏ t¹o ra 4 tæ hîp kh¶ dÜ, mçi ®Çu vµo d÷ liÖu bÞ chi phèi bëi 1 tæ hîp kh¸c nhau cña c¸c møc ë ®Çu vµo ®Þa chØ.
-
S¬ ®å khèi
- B¶ng tr¹ng th¸i:
0,75đ
S0 0 0 0 0 1 1 1 1
s1 0 0 1 1 0 0 1 1
s2 0 1 0 1 0 1 0 1
D0 D0 0 0 0 0 0 0 0
D1 0 D1 0 0 0 0 0 0
D2 0 0 D2 0 0 0 0 0
D3 0 0 0 D3 0 0 0 0
D4 0 0 0 0 D4 0 0 0
D5 0 0 0 0 0 D5 0 0
D6 0 0 0 0 0 0 D6 0
F D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7
D7 0 0 0 0 0 0 0 D7
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
- SF
.
Ph¬ng tr×nh logic: S S 1 0
SD 0
S S 1 0
1
2
2
DSSSDSSSDSSSDSSDSSSDSSSD 7
S 0
012
012
01
12
12
0
1
6
0
5
2
4
2
3
2
- S¬ ®å logic:
D 7
6
D
D
0,75đ
5
D 4 F
D 3
2
D
D 1
D 0
C B A
ơ ồ ố ạ và nêu nguyên lý quá trình phát
2
ừ t
ố Trình bày s đ kh i máy cassette d ng phát ộ ủ c a m t máy Cassette. ơ ồ a/ S đ kh i:
g n ă B
SP = Loa ạ
ế Khu ch đ i ự ộ đ ng l c ạ ế Khu ch đ i làm ph ng ẳ biên t nầ ạ ế Khu ch đ i ọ ườ ng ch n đ cong biên t nầ
0,5đ
ạ Vol ế Khu ch đ i ự ộ đ ng l c ả b/ Gi Play/head ơ ồ ố : i thích s đ kh i ừ ế ừ , do đó khi băng t t đ u qua khe h c a đ u t ố ở ủ ệ l ừ ẽ có các v t t ở ộ ừ cu n dây cu n trên lõi t ộ ậ ệ ồ ườ ộ ng có biên đ y u ả t n s th p và ể ệ ượ ắ ng này, nhà thi
0,75đ
ầ ố c hi n t ườ ồ ế ề ầ ế ạ ườ ế ế ạ ồ ế ệ ệ ng h i ti p đ ch nh l ạ ộ ợ i đ l ệ ố ồ ế ớ ẽ ạ ầ ố ả ạ ể ỉ vùng có t n s cao thì h s h i ti p l n s làm gi m đ l ộ ợ ủ ầ ế ệ ố ồ ế ế ạ ẽ ầ ố ấ ệ ả ầ ừ ừ ướ ề Trên băng t ệ phát (play/head, P/H) thì thông s phát ra đi n áp tín hi u (t ệ ổ ẽ ị ả ứ qua cu n dây thay đ i s làm phát sinh ra đi n áp c m ng theo đ nh lu t Faraday). Tín ạ ầ ượ ề ệ ấ ế ộ ấ ế c khu ch đ i. Do tín hi u l y ra không đ ng đ u, hi u ra có biên đ r t y u nên c n đ ấ ở ộ ế ở ầ ố ấ ệ vùng t n s cao thì biên đ cũng r t tín hi u th ế ế ụ ượ t k cao, đi u này gây ra c m giác chói tai, đ kh c ph c đ ọ ầ ẳ ể ườ ng cong biên t n (quen g i là dùng t ng khu ch đ i có đ ng h i ti p đ làm ph ng đ ạ khu ch đ i Equalizer hay Equalizer Amplifier). M ch khu ch đ i này th ng có 2 ườ transistor có đ i theo t n s tín hi u. Khi có tín hi u vào ầ ố ở i c a t ng khu ch đ i và ộ ạ ở khi tín hi u vào vùng t n s th p thì h s h i ti p gi m, m ch khu ch đ i s cho đ
ượ ủ ẳ ộ ườ c đ không ph ng c a đ ặ ầ ng cong biên t n gây ra do đ c ộ ợ ớ l i l n, tác đ ng này bù đ ủ ầ ừ tính c a đ u t ầ ượ ư ề ể ạ ỉ ế ọ ạ ể ượ ị ườ i c đ a vào t ng khu ch đ i có nhi u nút ch nh đ cho ng ng cong biên t n (quen g i là Graphic Equal Amplifier). M ch có c qui đ nh, do đó đ phù ầ ầ ố ấ ố ẹ vùng t n s th p s h p đã đ c biên đ ộ ở i nghe. . ệ Sau đó tín hi u đ ườ ỉ ự ề nghe t đi u ch nh đ ượ ả ể th tăng gi m đ ườ ụ ủ ớ ả ợ h p v i c m th c a ng ệ ế ế ạ ọ ấ ự ấ ượ ị ườ ể ể ệ ề ấ ỉ ộ ớ ủ ệ ế ạ ộ Sau cùng, tín hi u vào vùng khu ch đ i đ ng l c (quen g i là khu ch đ i công c làm tăng công su t lên đ làm rung màn loa, phát ộ ng đ âm ng dùng đi n k kim hay đ ch p c a các Diode phát quang. su t, Power Amplifier). Tín hi u đ ra các ch n đ ng âm lan truy n trong không gian. Ngòai ra, đ ch th c ượ l
ộ ế ế ườ ng, nhà thi t k th 4. Nguyên lý quá trình phát. ấ Quá trình phát là quá trình ngu c c a quá trình thu. Khi phát ta nh n nút PLAY,
0,75đ
ắ ượ ở ộ ừ ạ ạ ẽ ợ ủ ạ ế c kh i đ ng và k o băng ch y thông qua giàn c Cassette ạ ắ ừ ầ ừ . Các h t s t t ộ ổ ừ ạ ế ế ộ ệ ầ ầ ơ có tích trên băng ch y s là 1 phát – t các ấ ạ ệ công t c đi n motor đ Băng t ệ dòng đi n đi qua rãng t ệ ạ ầ ừ xu t hi n t ệ ử m ch đi n t ch y và áp sát vào đ u t ầ ừ ừ ườ ng bi n đ i tác đ ng đ n cu n dây đ u t tr , t o ra t ẽ ầ ượ ổ ế ệ i đ u t dòng đi n bi n đ i âm t n. Dòng đi n âm t n này s l n l ấ PRE AMP, công su t (OUTPUT) và ra loa.
ẽ ả ệ ệ V và gi
3
Y
Y
Sóng mang hình
Matrix Y
G
B
Y
4.43MHz
Y+ C
Sync Brust
0 (cid:0) 3,9MHz
fF
+
Y
R
C
Camera màu
ế ợ K t h p Video
G
Vc
4.430o + DB
B
i thích s đ kh i m ch mã hóa tín hi u màu h PAL. ơ ồ ơ ồ ố ạ ố * S đ kh i:
1.5đ
Và âm thanh FM
B
B Y
Y
ệ ế Bi n đi u AM
K = . 493
+
R Y
Y
ệ
ệ ế Bi n đi u AM
K = . 877
ế Bi n đi u FM
R
1.5đ
4.43 (cid:0)
90o + DR
AF.AMP
Mic
+ 90o 90o
ANTEN
RF AMP
ạ ộ ệ ạ * Nguyên lý ho t đ ng: Qua camera màu h pal, camera phân tích ra đ ượ ệ ượ c tín hi u Y. hai tín hi u màu R và B đ ầ ế ợ ạ ệ ế ụ ệ c k t h p v i tín hi u –Y đ ế c hai thành ph n R – Y, B – Y ti p t c hai tín hi u này qua m ch khu ch đ i v i h c ba tia màu R, G, B qua m ch ma ể ớ ượ ệ ạ ớ ệ ậ tr n Y ta có đ ượ đ
ệ ươ ự c tín hi u DB c a h pal, t ng t ệ ượ ượ ư c đ a qua tín hi u R – Y đ ệ c tín hi u DR c a h pal. Tín hi u.DR và ụ ụ ớ (cid:0) ớ ệ ệ ổ ừ ệ ể ủ ệ ượ ố s K = 0,493 đ có đ ệ ố ạ ủ ệ ể ế ạ m ch khu ch đ i có h s k = 0,877 đ có đ ệ ượ ế ệ c bi n đi u AM v i sóng mang ph có f = 4.43 MHz tín hi u DB đ o ệ c bi n đi u v i sóng mang ph 4.43 MHz 0 Tín hi u DB đ ) 90o luân phiên thay đ i t ng hàng nh ệ Tín hi u DR đ c bi n đi u 4.43 MHz ( ờ (cid:0) ạ ế ượ ượ ế 90o theo hàng. ế ề ạ m ch giao hoán ư ậ ượ ệ ề c 2 tín hi u DR và DB. ế ư Đi u ch nh
Nh v y qua m ch đi u ch AM ta có đ DB = 4.43(0o) + DB DB = 4.43((cid:0) ượ ư ượ ể ạ ộ ộ c đ a vào m ch c ng (tr n) đ có đ ộ ệ ệ ộ ớ ế ệ ổ ố ợ ượ ệ ế ề ồ ư ệ c tr n chung v i tín hi u sóng mang hình và tín hi u âm thanh đ ượ c đi u ch FM đ ệ ệ ề ề ố ế ầ ạ ấ ướ ượ ủ ượ ề 90o) + DB ệ ệ c tín hi u màu Hai tín hi u này đ ế ượ ệ c tr n chung v i tín hi u Y và tín hi u đ ng b (hình và màu) đ n C, tín hi u màu C đ ệ ượ c tín hi u màu t ng h p (Y + C) đ n đây gi ng nh h NTSC, tín hi u này đây có đ ể ớ ộ ượ đ ầ ầ ủ ủ c sóng cao t n đi u ch đ y đ c a đài truy n hình, cu i cùng tín hi u cao t n có đ ế ế ề đi u ch này đ c đua vào m ch khu ch đ i công su t tr c khi lên anten phát c a đài truy n hình và sóng đ d ng sóng ngang.
c phát đi lan truy n ộ ạ ề ở ạ C ng (I)
7đ
ầ ự ọ ườ ạ ch n, do tr ng biên so n
II. Ph n t
………, ngày ………. tháng ……. năm ………

