Ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự ạ Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Ố Ề Ề
Ệ Ề Ả Ạ Ị ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHOÁ 5 (2012 2015) NGH : QU N TR KHÁCH S N
Ề
ề Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: DA – QTKS – LT 24
ộ Câu N i dung
Điể m
ắ ầ I. Ph n b t bu c
ộ (7 đi m) ể ệ ể 3
ệ ệ ị ụ 1 Công vi c ki m toán đêm là gì? Anh/ ch hãy nêu m c đích ụ ụ ể ủ ữ hi m v c th c a nhân
?
ủ c a công vi c này và nêu nh ng n viên ki m toán đêm ể Công vi c ki m toán đêm ệ ể ệ ể ế 1 0,25
ị ớ ấ ủ ố ậ ị
0,25
ể ặ ủ ạ
ể
ấ ớ
ự ụ ệ ả 0,25
ể ả Ki m toán đêm là vi c ki m tra, đ i chi u các tài kho n ụ ộ ủ c a khách v i các giao d ch c a các b ph n cung c p d ch v . ể ủ Nhân viên ki m toán đêm có th là nhân viên thu ngân c a ỉ ế ậ ễ ộ b ph n l tân ho c là nhân viên k toán c a khách s n và ch ệ ủ ệ làm vi c vào ca đêm. Công vi c c a nhân viên ki m toán đêm có ý nghĩa r t l n. ủ ệ ằ ậ ổ ả ợ ậ
M c đích c a công vi c này là nh m đ m b o s chính ủ ủ xác c a công vi c theo dõi, c p nh t, t ng h p các chi phí c a khách.
ạ ể ệ ể 0,25
ệ Hay nói cách khác, ki m toán đêm là vi c ki m tra l ộ
ợ ọ ệ ổ ố ớ
ụ ụ ể ủ
ậ ạ ệ ợ ể ủ ậ ổ i vi c theo dõi, c p nh t, t ng h p các chi phí c a 2 0,25
ướ ậ ư ị c ch a k p làm.
ẩ ồ ớ ạ ậ ể ể ể
ị ướ ồ ơ ụ ợ ủ i h n n c a khách. ả ố
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
ậ ậ ậ i công ệ vi c thanh toán vào ban đêm. Công vi c này đóng m t vai trò ấ r t quan tr ng đ i v i vi c t ng h p thanh toán và thanh toán cho khách. ệ Nhi m v c th c a nhân viên ki m toán đêm ể Ki m tra l khách mà nhân viên thu ngân đã làm trong ca ngày. ủ C p nh t các chi phí c a khách mà các ca tr c h s thanh toán. Ki m tra và chu n b tr ệ Ki m tra giá bu ng và vi c áp d ng chính sách giá. Ki m tra gi Cân đ i các tài kho n. ệ L p báo cáo ca làm vi c. L p báo cáo thu nh p trong ngày.
1
ậ ề 0,25
ệ L p báo cáo v tài chính khác trong ngày. Các công vi c khác…
ồ ợ ử 2 ả ng h p bu ng khách treo b ng 2
ề
ồ ụ 0.25
ồ ấ
ố ồ ử ể ồ 0.25
ư
ụ ướ ồ ồ
ị ạ ế 0.25
ờ ả ệ ủ ừ ẫ
ế t.
ệ ụ ụ ả ọ 0.25
ồ ầ ặ ỏ ụ ụ
ồ ụ ụ 0.25
ồ ầ ế
ờ ồ
ố ầ ầ ệ ủ ờ ả ổ ồ
ụ ề ệ 0.25
ụ ụ ụ ộ
0.25
ế ờ ả ấ i thì ph i ể t, đ ng th i chuy n m t thông báo
ườ ợ ồ 0.25
ế
ế ế ế ưở ề ậ ớ
ả ồ
ọ Ở ệ ủ 3 Vang s i tăm có m y tên g i? 2
ế ợ ướ ả
ỉ ượ ử ụ c s d ng cho lo i r ủ 0.5
ủ ạ
ấ trong vùng Champagne
c Pháp.
ổ ả ấ ngoài vùng
ủ ướ
ấ ủ ổ ả ạ ườ Trình bày cách x lý tr ị ề DND (Do not disturb – đ ngh không làm phi n)? ả ụ Khi bu ng khách treo b ng DND, nhân viên ph c v không ặ ượ c phép b m chuông ho c gõ c a đ vào bu ng. đ ể ả ế N u bu ng có bi n DND là bu ng tr ng thì nhân viên ph i ế ề báo cho giám sát. N u là bu ng đang có khách l u trú thì đi n ồ ử ụ ấ i khe c a bu ng gi y thông báo ph c v bu ng và nhét d khách. ế ề ờ Tùy theo quy đ nh v th i gian c a t ng khách s n, n u h t ồ làm vi c ca sáng bu ng khách v n treo b ng DND thì nhân gi viên ph c v ph i thông báo cho Giám sát viên bi ồ Giám sát viên g i đi n vào bu ng khách h i xem khách có nhu ầ c u làm bu ng không ho c yêu c u ph c v gì hay không. ế t Giám sát viên thông báo cho nhân viên ph c v bu ng bi ầ khách có yêu c u làm bu ng hay không. N u khách có yêu c u làm vi c c a nhân viên ca sáng thì ph i ghi làm bu ng, sau gi ộ rõ n i dung khách yêu c u, gi yêu c u và s bu ng vào s bàn giao. ổ Nhân viên ph c v ca chi u có trách nhi m theo dõi s bàn ữ ầ giao và ph c v chu đáo theo nh ng n i dung khách yêu c u. ạ ả ờ ệ ọ Khi Giám sát viên g i đi n tho i và không th y tr l ộ ồ ậ ộ ưở ng b ph n bi báo cho Tr ồ ử qua khe c a vào bu ng. ả ng h p bu ng có treo b ng Giám sát viên theo dõi các tr ặ ả ẫ ồ DND. N u bu ng v n treo b ng vào các ngày k ti p ho c ộ nhi u ngày sau thì Tr ng b ph n k t h p v i Ti p tân và ể B o v vào bu ng đ xem xét nguyên do. ọ ế ấ c nào? Th nào g i các n ừ : Doux, là VINTAGE và NON VINTAGE. Gi i thích các t ừ trên sec, brut, dry, demisec, extra dry, brut nature. Các t ạ ượ ch đ u nào? ọ Vang s i tăm có các tên g i khác nhau : ọ ế + Sparkling wine: tên g i ti ng Anh cho các lo i vang s i tăm. ổ ả ạ + Champagne: là lo i vang n s n xu t ủ ướ c a n ạ +Vin Mousseux : là lo i vang n s n xu t Champagne c a n c Pháp. + Spumante : là lo i vang n s n xu t c a Ý.
2
ứ
ữ 0.5 ấ ủ ấ ủ c s n xu t t
ặ
ế
ả ơ ạ ạ ạ t mang l ọ ộ ấ ủ
ệ ụ ế ế u này khi ch bi n ph i có 95% nguyên li u nho đ
ượ ạ
ả ấ 0.5
ế ế ừ ề ổ ượ c ch bi n t
ể ạ ượ u vang n
ả i thích các t i thíchgi 0.5
ọ
ọ
ơ ị ể ậ ế ượ t đ c
ừ : ự ỳ : c c k ng t ọ ấ : r t ng t ọ ị : có v ng t : h i ng t ọ : v ng t khó có th nh n bi : hoàn toàn khô
ổ ỉ ổ ả ạ + Sekt : là lo i vang n s n xu t c a Đ c. ổ ả ạ + Cava : là lo i vang n s n xu t c a Tây Ban Nha. ụ ổ ượ ả ấ ừ nh ng v mùa thu Vintage: là lo i vang n đ ầ ệ ờ ậ ữ ệ ạ i nh ng trái nho th t tuy t v i có đ y ho ch đ c bi ả ư ặ ươ ộ ủ ộ ng th m đ c tr ng vì th ph i đ đ chín, đ ng t, đ chát, h ữ ghi năm s n xu t c a v mùa thu ho ch nho năm đó. Nh ng ượ ả c chai r thu ho ch trong năm có ghi trên nhãn chai. ạ NonVintage: là lo i vang n không có ghi năm s n xu t, có ạ ượ các mùa nho khác u đ nghĩa là nhi u lo i r ổ ố nhau, gi ng nho khác nhau đ t o ra phong cách r khác nhau. ả Gi + Doux + Demisec, Dry + Sec + Extra Dry + Brut + Brut Nature ừ Các t trên ch dùng cho vang n
ộ 7
ầ ự ọ ườ ể II. Ph n t ch n, do tr C ng (I) ạ ng biên so n (3 đi m)
Ộ Ồ Ố Ệ Ệ Ể Ề Ngày......tháng.......năm 2015 DUY T H I Đ NG THI T T NGHI P TI U BAN RA Đ THI