CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 - 2015) NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: QTKS – TH 30

Hình thức thi: Thực hành Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)

NỘI DUNG ĐỀ THI

Anh/ chị hãy thực hiện quy trình thanh toán làm thủ tục trả buồng cho 04

A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút 1. Nội dung khách theo các số liệu sau: - Khách lưu trú từ ngày 18/9 đến 26/9/2012 - Số lượng buồng: 02 buồng - Giá buồng: 650.000đ/buồng - Điện thoại: 190.000đ - Minibar: 220.000 đ (Giá trên đã bao gồm phí phục vụ 5% và thuế GTGT 10%) 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng, trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân. Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:  Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và

hiệu quả cao.

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thành thạo ngoại ngữ, vi tính  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống.  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các

nhân viên trong bộ phận.

 Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói

chung và bộ phận lễ tân nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)

1

TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả

Đơn vị tính Phòng Số lượng 1 Ghi chú Đạt tiêu chuẩn

Phòng thực hành lễ tân 1/ Trang thiết bị 1.1 Máy vi tính Bộ 2

1.2 Điện thoại Cái 3

Kèm theo phần mềm quản lý khách sạn Điện thoại tổng đài + điện thoại con

Cái Cái Cái Cái Cái Bộ Cái 2 2 1 1 1 1 1

1.10 Kệ chìa khóa + chìa

khóa

1.11 Văn phòng phẩm loại, giấy

1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn Máy tính Casino 1.4 Máy tính Hiệu Canon 1.5. Máy in Hiệu Panasonic 1.6 Máy fax Theo tiêu chuẩn 1.7 Quầy tiếp tân Theo tiêu chuẩn 1.8 Bộ bàn ghế Salon Kích thước 1.9 Tủ đựng hồ sơ 2x1,2x0,45m Kích thước (2x3)m, chia ô nhỏ 20 x 20 Bút các nháp, kéo, ghim....

2/ Biểu mẫu, sổ sách 2.1 Phiếu dịch vụ (Hóa Theo mẫu quy định Tờ 1 đơn dịch vụ)

2.2 Hóa đơn tổng hợp Theo mẫu quy định Tờ 1 chi phí

2.3 Hóa đơn giá trị gia Tờ 1 tăng

2.4 Phiếu góp ý của Phô tô (Theo mẫu Bộ Tài chính) Theo mẫu quy định Tờ 1

khách hàng 2.5 Sổ giao ca 1 Theo mẫu quy định Quyển dùng chung

Điểm Thí sinh

Tiêu chí

4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực 2 Giao tiếp hiệu quả 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ kết hợp giải quyết tình

2 2 26

huống

3.1 Chào khách và tiếp nhận yêu cầu trả buồng của khách 3.2 Thông báo cho các bộ phận liên quan 3.3 Tổng hợp chi phí và đưa khách kiểm tra 3.4 Xác định lại phương thức và trách nhiệm thanh toán.

2 3 3 2 3

3.5

Thực hiện thanh toán: - Thu tiền

2

7 3.6

4 3.7 - Lập hoá đơn đầy đủ thông tin, chính xác, không tẩy xóa, giao hoá đơn cho khách Nhận lại chìa khoá buồng, trả giấy tờ tuỳ thân, xin ý kiến đóng góp của khách và tiễn khách

3.8 Hoàn thành thủ tục trả buồng

2 30

Tổng ----------------------------------------------------------------------------------------

((Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)

Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách vừa trả (Trải giường xuân hè có

Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và

Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh

Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung cửa/Phòng tiêu chuẩn)? 2. Mô tả công việc giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng. quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:

 Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính

xác và hiệu quả cao.

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thông thạo ngoại ngữ.  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các

nhân viên trong bộ phận.

 Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm

vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng. 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)

TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả

Đạt tiêu chuẩn 3 sao

Đơn vị tính Phòng Số lượng 1 Ghi chú

Phòng thực hành buồng 1/ Máy móc, thiết bị 1.1 Máy hút bụi 1.2 Điện thoại

Cái Cái

1 1

1.3 Tivi 1.4 Điều hòa 1.5 Máy sấy tóc 1.6 Ấm điện đun nước 1.7 Xe đẩy phục vụ

Điện thoại con tổng đài

Cái Cái Cái Cái Chiếc

1 1 1 1 1

buồng

2/ Đồ gỗ 2.1 Giường, đệm

Kích thước 1,8x2,2m Bộ 1

3

2.2 Bộ bàn ghế uống trà Bàn tròn nhỏ và ghế Bộ 1

2.3 Tủ đựng áo quần 2.4 Tủ đầu gường thước Cái Cái 1 1

2.5 Giá để hành lý 2.6. Bàn làm việc + ghế Cái Bộ 1 1

tựa Kích thước 2x1,2m Kích 0,5x0,5x0,5m Bàn chữ nhật và ghế tựa

3/ Đồ vải 3.1 Ga trải giường 3.2 Gối + vỏ gối 3.3 Chăn Kích thước 2,6x3,0m Chiếc Chiếc 2 2 1

3.4 Tấm giường 1

phủ hoặc dải trang trí

2 2 2 1

3.5 Khăn tắm 3.6 Khăn tay 3.7 Khăn mặt 3.8 Khăn chùi chân 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách 4.1 Kem bàn chải đánh Theo mẫu quy định Bộ 2

răng

4.2 Dầu tắm, dầu gội, Theo mẫu quy định Bộ 2

dầu xả

Bánh Chiếc Cái Túi Cuộn Hộp 2 1 1 1 1 1

Theo mẫu quy định 4.3 Xà phòng Theo mẫu quy định 4.4 Túi vệ sinh Theo mẫu quy định 4.5 Mũ chụp đầu Theo mẫu quy định 4.6 Bông tai Theo mẫu quy định 4.7 Giấy vệ sinh 4.8 Giấy lau tay Theo mẫu quy định 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách Theo mẫu quy định 5.1 Giấy viết thư Theo mẫu quy định 5.2 Giấy fax Theo mẫu quy định 5.3 Phong bì Theo mẫu quy định 5.4 Hóa đơn minibar Theo mẫu quy định 5.5 Phiếu giặt là Theo mẫu quy định 5.6 Tập gấp, tờ rơi Theo mẫu quy định 5.7. Phiếu xin ý kiến

Tờ Tờ Cái Tờ Tờ Bộ Tờ

2 2 2 2 2 1 1

khách

6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh 6.1 Chổi quét nhà 6.2 Chổi quét trần

Cái Cái

1 1

4

tẩy rửa cực 2 3 1 1 1 2 1 1 1 Cái Cái Cái Cái Cái Cái Bình Bình Bình

6.3 Khăn lau bụi 6.4 Khăn lau khô 6.5 Miếng cọ rửa 6.6 Bàn chải cọ toilet 6.7 Dụng cụ hót rác 6.8 Túi đựng rác 6.9 Chất tẩy rửa đa năng 6.10 Nước lau kính 6.11 Chất mạnh

6.12 Nước xịt thơm 6.13 Găng tay cao su 6.14 Xô đựng đồ 1 1 1 Bình Đôi Cái

4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá

TT Tiêu chí Ghi chú

Gõ cửa phòng khách và xưng danh Đặt xe đẩy đúng cách

Điểm tối đa 5 1 1 1 1 1 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 1 Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn Đồ vải Đồ văn phòng phẩm Đồ hóa mỹ phẩm Thiết bị, dụng cụ vệ sinh Sắp xếp xe đẩy 2 Vào phòng khách 3 Vệ sinh phòng ngủ Điểm thực tế

0.25

0.25

Tắt các thiết bị điện không cần thiết Kéo rèm và mở cửa sổ Thu gom các đồ dùng loại bỏ của khách Kiểm tra tài sản thất lạc và báo cáo các thủ tục nếu có Thu gom đồ vải bẩn Lấy đồ vải sạch Trải ghép ga Trải chăn, lồng gối và trình bày Lau bụi các bề mặt Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Vệ sinh sàn phòng ngủ

0.25 0.25 1 1.5 1 0.5 0.5 6 0.25 0.25 1.5

4 Vệ sinh phòng tắm

Thu gom các đồ dùng loại bỏ Thu gom đồ vải bẩn Vệ sinh bồn rửa tay, các dụng cụ và 5

1.5

khu vực xung quanh Vệ sinh bồn tắm, vòi sen và khu vực xung quanh Vệ sinh bồn cầu Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách Kiểm tra các thiết bị điện Dọn sàn phòng tắm

5 Yêu cầu 1.5 0.25 0.25 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20

Vệ sinh cá nhân Tác phong nhanh nhẹn, chuyên nghiệp Thời gian An toàn Tổng ---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 5 phút)

- 1 món khai vị: Món Salad - 1 món chính: Món thịt nướng - 1 món tráng miệng: Trái cây

Câu 3 : (20 điểm) Nghiệp vụ nhà hàng – Thời gian: 30 phút 1. Nội dung 1.1. Đặt bàn cho 2 khách theo Set menu

Menu: Đồ uống:

- 1 món khai vị: Món Salad (Kiểu Plate) - 1 món chính: Món thịt nướng (Kiểu Silver) - 1 món tráng miệng: Trái cây (Kiểu Plate)

- Rượu vang đỏ - Nước khoáng 1.2. Phục vụ theo Set menu cho 2 khách

Menu: Đồ uống:

- Rượu vang đỏ - Nước khoáng 1.3. Ngoại dáng, giao tiếp và bán hàng 2. Mô tả công việc Một thí sinh dự thi nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện công tác chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng. Công việc phục vụ nhà hàng tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh phục vụ nhà hàng. Nhiệm vụ chính của thí sinh phục vụ là chuẩn bị, phục vụ món ăn đồ uống cho khách và giao tiếp với khách theo một cách hiệu quả nhất. Vì vậy, thí sinh cần phải:

6

 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục

phù hợp.

 Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu

của các loại hình bữa ăn.

 Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với

phong cách chuyên nghiệp.

 Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức

ăn cho khách.

 Mở và phục vụ chai rượu vang đỏ đúng cách.  Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi

món và kết thúc bữa ăn.

 Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất.  Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ.  Ngoài ra, thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối

hợp giữa món ăn và đồ uống .

3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) Mô tả TT Thiết bị, dụng cụ

Số lượng Ghi chú

Đạt tiêu chuẩn 3 sao Đơn vị tính Phòng 1

Cái Kích thước 1x1m Cái Kích thước 0.75x1,2m Cái 1 1 1

Kích thước 1,6x1,6m Kích thước 0,5x0,5m 1 2 1 2 2 Cái Cái Cái Cái Cái

Phi 28 Phi 16 Phi 28 Phi 22 Phi 25

2 2 1 2 2 2 1 1

Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Chiếc Bộ Chiếc

Phòng thực hành nhà hàng 1/Đồ gỗ 1.1 Bàn ăn 1.2 Ghế 1.3 Bàn chờ 2/ Đồ vải 2.1 Khăn trải bàn 2.2 Khăn ăn 2.3 Khăn trang trí 2.4 Khăn phục vụ 2.5 Khăn lau dụng cụ 3/ Đồ sành sứ 3.1 Đĩa định vị 3.2 Đĩa bánh mỳ cá nhân 3.3 Tô đựng nước 3.4 Đĩa ăn món chính 3.5 Đĩa ăn tráng miệng 3.6 Đĩa ăn món phụ 3.7 Lọ tiêu, muối 3.8 Lọ hoa 4/ Đồ kim loại 4.1 Dao, dĩa ăn món phụ 4.2 Dao, dĩa ăn món chính

2 2

Bộ Bộ

7

Chiếc Bộ Cái 2 1 1

Cái Cái Cái 2 2 2

4.3 Thìa ăn tráng miệng 4.4 Thìa, dĩa phục vụ 4.5 Kẹp bánh mỳ 5/Đồ thủy tinh 5.1 Ly nước khoáng 5.2 Ly vang đỏ 5.3 Bình thủy tinh 6/Các loại khác 6.1 Khay chữ nhật chống Cái 1

trơn

Cái Cái Cái Tờ 1 1 1 1

6.2 Khay tròn chống trơn 6.3 Phích đựng nước sôi 6.4 Giỏ bánh mỳ 6.5 Thực đơn 7/Nguyên liệu (tùy thuộc các trường chọn món ăn cụ thể) 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá TT Tiêu chí Ghi chú

1 Đặt bàn cho 02 khách theo thực đơn Trải khăn bàn đúng cách Dụng cụ đặt cân đối,vị trí Cầm dụng cụ đúng cách Gọn gàng và tươm tất 2 Phục vụ theo thực đơn 2.1 Mở và phục vụ Vang đỏ

Chuẩn bị đúng và đủ dụng cụ Kỹ thuật mở rượu Kỹ thuật rót rượu, giới thiệu rượu Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh, an toàn

2.2 Phục vụ món khai vị

Chuẩn bị đủ, đúng và gọn Kỹ thuật phục vụ Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn Vệ sinh, an toàn

2.3 Phục vụ món chính

Chuẩn bị đúng, đủ dụng cụ Trình và giới thiệu món ăn Kỹ thuật gắp và trình bày món Kỹ thuật phục vụ xốt Trình bày cuối cùng

Điểm tối đa 5 1 2 1 1 2 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 3 0.5 1 1 0.5 3 0.5 0.5 1 0.5 0.5 3 0.5

2.4 Phục vụ món ăn tráng miệng Chuẩn bị đủ & đúng dụng cụ

Điểm thực tế

8

Phục vụ đúng nhu cầu của khách

Kỹ thuật phục vụ Tự tin, nhanh gọn Vệ sinh & an toàn 3 Ngoại dáng Giày bóng sạch, phù hợp Tóc gọn gàng Móng tay cắt sát và sạch Khuôn mặt tươi vui, biểu cảm Đi, đứng chững chạc, linh hoạt 4 Giao tiếp và bán hàng Quan sát khách, phục vụ kịp thời Giao tiếp lịch sự, thân thiện Biết cách giới thiệu, chào mời Tác phong linh hoạt, nhanh gọn Tổng 0.5 1 0.5 0.5 2 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 2 0.5 0.5 0.5 0.5 20

---------------------------------------------------------------------------------------- (Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 20 phút)

Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào

B: Phần tự chọn (30 điểm) - Thời gian: 30 phút tạo của từng trường.

Ngày …… tháng …… năm 2015

DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI

9