CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 - 2015) NGHỀ: QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG MÔN THI: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG Mã đề thi: ĐA QTNH - TH 01 Thời gian thực hiện: 60 phút Nội dung đề thi
Phần 1: Bắt buộc (70 điểm - Thời gian 42’)
Câu Điểm
1 (15’) Đặt bàn set menu cho 4 khách theo thực đơn sau: 15 (Điểm)
_ Xúp _ Cá _ Trái cây
• Nước khoáng • Vang trắng
2 (3’) 3 (7’) 4 (7’) 5 (Điểm) 10 (Điểm) 10 (Điểm)
5 (5’) 6 (5’) Thực hiện quy trình chào đón và mời khách ngồi Thực hiện quy trình phục vụ thức uống vang trắng Thực hiện quy trình phục vụ món ăn chính kiểu plate service Thực hiện quy trình thu dọn thức ăn và thức uống Thực hiện pha chế và phục vụ 1 ly cocktail B52 10 (Điểm) 20 (Điểm)
Phần II. Tự chọn (30 điểm - Thời gian 18’) nội dung này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
Mô tả kỹ thuật:
1
Một thí sinh dự thi tốt nghiệp Nghề Quản trị nhà hàng được đào tạo thực hiện
công tác chuẩn bị nhà hàng bao gồm các công việc chuẩn bị và đặt bàn ăn, kỹ năng
phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ sinh an toàn, có kỹ năng giao
tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống nhà hàng thương mại.
Vì vậy thí sinh cần phải:
(cid:57) Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục phù
hợp.
(cid:57) Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của
các loại hình bữa ăn.
(cid:57) Pha chế các loại cocktail bắt buộc và tự chọn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ
thuật và có sự sáng tạo.
(cid:57) Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với phong
cách chuyên nghiệp.
(cid:57) Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức ăn
kết hợp bưng và đặt đĩa phục vụ khách (half - plate service)
(cid:57) Mở và phục vụ chai rượu đúng cách.
(cid:57) Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi
món và kết thúc bữa ăn.
(cid:57) Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất.
(cid:57) Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ.
(cid:57) Ngoài ra thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối
hợp giữa món ăn và đồ uống.
Thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu cho từng nội dung thi:
2
Mô tả
TT Thiết bị, dụng cụ ĐV T Số lượng/1 thí sinh Đồ gỗ Đồ vải Đồ inox Đồ Sứ Đồ thủy tinh
A. Đặt bàn set menu &chuẩn bị phục vụ
1. Khăn phục vụ x 4 Cái
2. Khăn bàn x 1 Cái
3. Khăn ăn x 5 Cái
4. Đĩa đựng xúp 23cm 5 Cái x
5. Đĩa 25cm 5 Cái x
6. Đĩa 23cm 5 Cái x
7. Đĩa 17cm 5 Cái x
8. Muỗng xúp x 5 Cái
9. Dao nĩa ăn cá x 5 Bộ
10. Dao ăn bơ x 5 Cái
11. Dao nĩa ăn trái cây x 5 Bộ
12. Ly vang trắng 5 x Cái
13. Ly highball 5 x Cái
14. Đĩa ăn bơ 5 x Cái
15. Lọ tiêu, muối, tăm 1 Bộ x
16. Bình hoa 1 x Cái
17. Rổ bánh mì nhựa 1 Cái
18. Gắp bánh mì x 1 Cái
19. Bình thủy tinh đựng 1 x Cái
nước
20. Khay không trượt 1 Cái
B. Pha chế cocktail B52
21. Kahlua’ ml 20
3
22. Bailey’s ml 20
23. Cointreau ml 20
24. Ly B52 x ly 2
25. Ống hút nhựa Cái 2
E. Phục vụ set menu (cho 4 khách)
26. Nước khoáng ml 2000
27. Vang trắng chai 1
28. Bánh mỳ tròn 4 ổ
29. Bơ kg 0.08
30. Món cá Đĩa 23cm 4
31. Trái cây Đĩa 17cm 4
32. Súp Thố 25 1
Tiêu chí đánh giá và thang điểm
Stt Tiêu chí Điểm tối đa Điểm thực tế Ghi chú
15 Câu 1
2,5 1 Chuẩn bị dụng cụ đúng, đủ
2,5 2 Trải khăn bàn đúng cách
2,5
Đặt dụng cụ cân đối, đúng vị trí 3
2,5 4 Cầm dụng cụ đúng cách
2,0
Gấp khăn ăn đúng kỹ thuật, sáng tạo 5
1,5 6 Sắp xếp gọn gàng và tươm tất
1,5 7 Vệ sinh, an toàn
5 Câu 2
2
Chào khách, hỏi thông tin khách 1
1 2 Giao tiếp với khách hàng
4
3 Chỉ dẫn bàn ăn cho khách 1
4 Mời khách ngồi 1
Câu 3 10
1 Giới thiệu rượu vang 2
2 Kỹ thuật mở rượu vang 2
3 Kỹ thuật phục vụ rượu vang 2
4 Giao tiếp với khách hàng 2
5 Tác phong phục vụ 2
Câu 4 10
1 Thao tác, kỹ thuật bưng bê 2,5
2,5
Cách chuyển và đặt dĩa vào bàn 2
3 Giao tiếp với khách hàng 2,5
4 Tác phong phục vụ 2,5
Câu 5 10
1 Thao tác, kỹ thuật thu dọn 2
2 Đúng quy trình thu dọn 2
3 Giao tiếp với khách hàng 2
4 Tác phong phục vụ 2
5 Vệ sinh , an toàn 2
Câu 6 20
1 Đúng nguyên liệu 4
2 Kỹ thuật pha chế 4
3 Đúng ly và trang trí 4
4 Tự tin, nhanh gọn 4
5
5 Vệ sinh, an toàn 4
70 Tổng điểm
Ngày …… tháng …… năm 2015
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI