intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 174

Chia sẻ: X X | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 174', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 174

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 174 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm). 1 3 1 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số : y = x − 2x + 3x − 2 3 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 1 b) Tìm m để đường thẳng ∆ : y = mx − cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho A cố định và 3 diện tích tam giác OBC gấp hai lần diện tích tam giác OAB �π � 2sin � − 2 x � 2sin 2 x + 3 + Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình : �3 � . = 4cos 4 x cos x 1 + x 2 + y 2 = 5 x + 2 xy Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình ( x, y ∈ R ) xy 2 − 2 y ( y 2 + y + 1) = 2( x + 1) Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân : I = e (x 2 dx . ) + x +1 ln x + x + 2 1 + x ln x l Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lầnlượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA’, AB, BC. Biết góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và(ABC) bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I và khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, AC’. Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng : x( y + z) y ( z + x) z ( x + y) + + 2 xyz. 4 − yz 4 − zx 4 − xy II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) . A.Theo chương trình chuẩn. Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm là H(3;-1/4), tâm đường tròn 29 5 ngoại tiếp là K(0; ), trung điểm cạnh BC là M( ;3 ). Xác định tọa độ các đỉnh A, B, C; biết hoành độ của B 8 2 lớn hơn hoành độ của C. Câu 8a (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;0), mặt phẳng (P): 2x - 3y + z - 1 = 0 x −1 y +1 z − 2 và đường thẳng d : = = .Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A vuông góc với (P) và cắt d tại B −1 −1 2 sao cho AB = 2 (1 + i ) 8 ( −1 − 2i ) Câu 9a (1,0 điểm). Tính modun của số phức w = b + ci ( b, c ∈ R ),biết số phức là nghiệm của (1 − i ) 7 phương trình z 2 + bz + c = 0 B.Theo chương trình nâng cao. Câu 7b (1,0 điểm). Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD,đường thẳng AD có phương trình 3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình x-2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450. Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương. Câu 8b (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là x = 1+ t x − 3 y −1 z + 2 d1 : y = 3 − t , d 2 : = = , d là đường thẳng đi qua I(2;2;-1) cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B. Viết 1 1 1 z =t phương trình mặt cầu đường kính AB. � 5π � Câu 9.b (1,0 điểm) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z − � cos � + 1 = 0 . Tìm số n nguyên dương 2 2 z � 21 � nhỏ nhất sao cho z1 + z2 = 1. n n ……………………Hết………………….. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..
  2. Câu Đáp án Điểm 1 a. (1,0 điểm) (2,0 TXĐ: D = R điểm) x =1 0.25 Chiều biến thiên: y, = x2 − 4x + 3 ; y = 0 , x=3 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng: ( − ;1) và ( 3;+ ) ,nghịch biến trên khoảng (1; 3) 1 Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 3 � yct = − , đạt cực đại tại điểm x = 1 3 0.25 � ycd = 1 Giới hạn: lim y = − ; lim y = + x − x + Bảng biến thiên: x −∞ , 1 3 +∞ y 0 0 y 1 +∞ 0.25 −∞ − 1 3 1 1 Đồ thị: Đi qua các điểm (0; − ) ; (4 ; 1) ; nhận I (2; ) làm điểm uốn. 3 3 y 1 0.25 O 3 1 11 4 x − 3 b.(1,0 điểm) 1 Pt hoành độ giao điểm của đường thẳng ∆ : y = mx − và (C) : 3 1 3 1 1 x=0 x − 2x2 + 3x − = mx − � x( x2 − 6x + 9 − 3m) = 0 (1) 0.25 3 3 3 x2 − 6x + 9 − 3m = 0 1 1 Với x = 0 ⇒ y = − ⇒ A(0; − ) 3 3 1 Đường thẳng ∆ : y = mx − cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C ⇔ (1) có 3 nghiệm 3 phân biệt ⇔ pt x − 6x + 9 − 3m = 0 (2) có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 khác 0 2 0.25 ∆, > 0 3m > 0 m> 0 9 − 3m 0 m 3 m 3 1 1 1 1 Khi đó B( x1; mx1 − ) ; C( x2 ; mx2 − ) . S = 2S � d(O, ∆).BC = 2. d(O, ∆).AB OBC OAB 3 3 2 2 � BC = 2AB � BC = 4AB � ( x2 − x1 ) + m ( x2 − x1 ) = 4 x1 + m x2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 0.25 2 2 x2 = 3x1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2