Đề bài :Xác định đồ thị Bode của hàm truyền đạt điện áp
lượt xem 144
download
Tham khảo tài liệu 'đề bài :xác định đồ thị bode của hàm truyền đạt điện áp', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề bài :Xác định đồ thị Bode của hàm truyền đạt điện áp
- CÂU 2 CHƯƠNG 3 Đề bài :Xác định đồ thị Bode của hàm truyền đạt điện áp sau: U 2 ( p) F(p)= U1 ( P ) Trong đó R1=80 k Ω R2=20 k Ω ,L=1mH ZL=j L=PL Zc= = Lời giải: U ( p) F(p)= U (P) 2 1 R2 PL R2 / / PL U1 ( p ) R2 / / PL R2 + PL = R1 + ( R2 / / PL) U1 ( P) = R1 + ( R2 / / PL) = R PL = R1 + 2 R2 + PL R2 PL R1 R2 + ( R1 L + R2 L) P = R2 L P R1 R2 1 + P = R1 R2 R1 L + R2 L R2 L 20.103.10−3 -8 K= R R = 6 =1,25.10 1 2 80.20.10 P10=0 R1 R2 P∞ = − 1 =-16 .106 R1 L + R2 L F(P)=k F(j )=k+j0 a( )=20lg| F(j |=20lg|k|=-58,06 b( =0 (k>0)
- P(i0)=0 Π a( )=20 , b(ω ) = 2 P ∞ = −16.106 = −ωh 1 ω Chọn =1 lg = lg ω − lg ωh = lg ω − lg(16.106 ) = -7,2 0 ωh a( )= a( )= b( = =
- CÂU 5 CHƯƠNG 4 Đề bài : Hãy xác định 2 dạng phương trình đặc tính bất kỳ của mạch 4 cực trong đó R= 10Ω ; ω L=5Ω ;1/ ω C=5Ω. Lời giải : Phương trình đặc tính trở kháng hở mạch: Biết I1,I2 → U1, U2 U1 = Z11I1 + Z12I2 U2 = Z21I1 + Z21I2 U1 → Z11 = khi I2 =0 I1 I1.( R + Zl + Zc) = I1 =R +Zl +Zc = 10+5j+5/j(Ω)
- U1 → Z12 = khi I1 =0 I2 =R+Zl +Zc =10+5j+5/j(Ω) U2 → Z21 = khi I2 =0 I1 U2 → Z22 = khi I1 =0 I2 =R +Zl +Zc = 10+5j+5/j(Ω) Vậy phương trình đặc tính trở kháng là : U1 = (10 + 5j + 5 / j)I1 + (10 + 5j + 5 / j)I 2 U 2 = (10 + 5j + 5 / j)I1 + (10 + 5j + 5 / j)I 2 BÀI 7 CHƯƠNG 2:
- Đề bài : Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định dòng điện qua nhánh 1. Biết R1=30Ω; R2=20Ω ; C= 20µF; E=100v Lời giải :
- Với t>=0 ta có các phương trình: E-uc(t)=I1R1 I2R2=uc(I1) uc duc I1=I2+Ic= R + dt C 2 Suy ra phương trình uc R1 du uc + R1C. c E - uc= R2 dt duc 1 1 1 E + + uc = dt C R1 R2 R1C Với uc(0)=100v duc 103 103 Thay giá trị + dt 0.6 uc = 1,5S Chuyển sang toán tử 103 105 (s + ) uc= + 100 0, 6 S .1,5 60 S + 4.104 uc = S (0.6 S + 103 103 uc(t)=40 + 60 – 60exp( − 1,5 t ) uc 103 I2(t)= R =2+3exp( − 1,5 t ) 2
- duc 103 105 103 I1=I2+C dt = 2 + 3exp(− 0,16 t ) − 5exp(− 0, 6 t ) = 2 1 − exp(− 0, 6 t ) BÀI 10 CHƯƠNG 2
- Đề bài : Cho mạch điện như hình vẽ, tìm dòng điện trên các nhánh biết : uu r uu r Π E1 = 100e , E2 = 100e 2 ; R 1 = R 2 = R 3 = 10Ω ; j j0 1 ω L1 = ω L 2 = 20 Ω ; ω M = = 10Ω . ωC Lời giải :
- uu r E1 = 100e j 0 = 100 Ω vì ej0=sin0 + jcos0=1 uu r Π Π j 2 =100j Ω vì e 2 = cos (П/2) + j E2 = 100e jsin(П/2)=j Áp dụng phương pháp dòng điện vòng cho mạch trên ta có: Chọn chiều dòng điện 2 vòng như hình vẽ. Ta có • Vòng 1 :
- 1 1 [R1 + R3 + j (ω L1 − )]Iv1 − [R 3 − j ( − ω M )]I v 2 = E1 ωC ωC ⇔ (20 + 10 j ) I v1 − 10 I v 2 = 100 • Vòng 2 : 1 −[R3 − j ( − ω M )]I v1 + [R2 + R3 + j (ω L2 − ω M )]I v ωC ⇔ −10 I v1 + (20 + 10 j ) I v 2 = 100 j Như vậy ta có hpt : (20 + 10 j ) I v1 − 10 I v 2 = 100 −10 I v1 + (20 + 10 j ) I v 2 = 100 j (2 + j ) I v1 − I v 2 = 10 ⇔ − I v1 + (2 + j ) I v 2 = 10 j Giải hệ phương trình ta được :
- 10(1 + j ) I v1 = 1+ 2 j 10 j Iv2 = 1+ 2 j V ậy : 10(1 + j ) I1 = I v1 = ( A) 1+ 2 j 10 j I2 = −Iv2 = − ( A) 1+ 2 j I 3 = I1 + I 2 = 10( A)
- BÀI 7 CHƯƠNG 4 Phương trình đặc tính dẫn nặp ngắn mạch: ( Biết U1, U2 tìm I1,I2) Ta có thể coi như mạch bốn cực trên gồm có 2 mạch bốn cực thành phần: một mạch có 1 thành phần duy nhất là điện trở R4, một thành phần gồm 3 điện trở là R1, R2, R3. Y4 −Y4 [Y4 ] = = [Y123 ] −Y4 Y4 Theo công thức ta có Y11 = I1/U1│U2=0 = i1/[i 1*(r1+r2*r3/(r2+r3))] = (r2+r3)/[ r1*r2+r1*r3+r2*r3] Y12=Y21=I2/U1│U1=0 = u1*r2/(r1+r2)*r3/{[(r2+r3) (r2+r3)]u1}= -r2/ (r1*r2+r1*r3+r2*r3) Y22=I2/U2│U1=0 = I2/[i2*(r3+r1*r2/(r1+r2))= (r1+r2)/ (r1*r2+r2*r3+r1*r3) Suy ra ma trận tham số của r2 + r3 −r2 Y123 là [Y123] = 1/(r1*r2+r2*r3+*r3*r1) −r2 r2 + r1 Suy ra
- [Y]= [Y123] + [Y4]= 1/(r1*r2+r2*r3+r3*r1)* R2 + r3 + Y4 ( r1*r2 + r1*r3 + r3*r2 ) − r2 + Y4 ( r1*r2 + r1*r3 + r2*r3) − r2 + Y4 ( r1*r2 + r1*r3 + r2*r3) R2 + r1 + Y4 ( r1*r2 + r1*r3 + r3*r2 )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lớp 10: Luyện tập về Định luật bảo toàn cơ năng
6 p | 678 | 69
-
Bài giảng Vật lý 11 NC - THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NẰM NGANG CỦA TỪ TRƯỜNG TRÁI ĐẤT
4 p | 1061 | 52
-
Vật lý lớp 10 cơ bản - THỰC HÀNH: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
5 p | 543 | 49
-
Ôn thi môn Địa: Cách xác định các dạng biểu đồ
6 p | 376 | 44
-
THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN BẰNG AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ
6 p | 1466 | 30
-
19-20 THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NẰM NGANG CỦA TỪ TRƯỜNG TRÁI ĐẤT
4 p | 484 | 28
-
Bài 3: THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN BẰNG AMPE KẾ VÀ VÔN KẾ
5 p | 1596 | 20
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Xác định thời gian chuyển động và tốc độ trung bình trong dao động điều hòa
2 p | 110 | 16
-
Bài tập :Một số bài toán thường gặp về đồ thị
6 p | 156 | 15
-
KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO – XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
5 p | 1632 | 13
-
Bài 3: Phương trình và đồ thị của chuyển động thẳng đều
3 p | 683 | 11
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2021 môn Toán - Chuyên đề 6: Tiệm cận của đồ thị hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
17 p | 304 | 11
-
Tìm tọa độ đỉnh của tam giác khi biết tọa độ ba điểm - GV. Đào Chí Thanh
5 p | 251 | 7
-
Giải bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số SGK Giải tích 12 (tiếp theo)
11 p | 219 | 4
-
Chuyên đề Nhận dạng đồ thị hàm số
19 p | 47 | 4
-
Bài tập khi nào thì AM + MB = AB - Toán lớp 6
7 p | 29 | 2
-
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 12: Nhiệt độ và nhiệt kế (Sách Chân trời sáng tạo)
6 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn