VT LÝ 12 - CC TR CÔNG SUẤT ĐIỆN THUYT
CC TR CÔNG SUẤT ĐIỆN
I. Hai bài toán cc tr công sut.
Xét mạch điện có điện tr R >0 ni tiếp cùng các thành phn C, L.
Bài toán cc tr s 1.
Mạch điện vi R , U là hng s. Công sut tiêu th toàn mch là:
PR = RI2
Khi đó PR MAX I MAX
Bài toán 1.1. L biến thiên để P MAX L biến thiên đê I MAX Cộng hưởng điện.
Bài toán 1.2. C biến thiên để P MAX C biến thiên đê I MAX Cộng hưởng điện.
Bài toán 1.3. f biến thiên để P MAX f biến thiên đê I MAX Cộng hưởng điện.
Kết lun: Cho dù L ↑↓, C ↑↓ hay f ↑↓ để P MAX thì công suất đạt giá tr cực đại 𝑈2
𝑅
đạt được khi hiện tượng cổng hưởng xy ra, tc ZL = ZC
Lưu ý. Nếu trong mch có r thì công sut toàn mch cực đại là
PTM_MAX = 𝑼𝟐
𝑹+𝒓
Bài toán cc tr s 2. Mch RLC ni tiếp, đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp U =
const. Khi R↑↓, xác định giá tr R để công sut tiêu th trên R đạt giá tr MAX.
P = R.𝑼𝟐
𝒁𝟐=𝐑. 𝑼𝟐
𝑹𝟐+ (𝒁𝑳−𝒁𝑪)𝟐= 𝑼𝟐
𝑹 + (𝒁𝑳−𝒁𝑪)𝟐
𝑹
Nhn xét. P MAX 𝑅 + (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2
𝑅 𝑀𝐼𝑁 ( Do t s là U = hng s)
B đề: Bất đẳng thc COSI cho 2 s không âm a, b 0
a + b 2𝑎.𝑏
Du bng xy ra khi a = b
VT LÝ 12 - CC TR CÔNG SUẤT ĐIỆN THUYT
Do R, (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2
𝑅 > 0 nên áp dng bất đẳng thc COSI cho 2 s a = R và b=
(𝑍𝐿−𝑍𝐶)2
𝑅 ta được 𝑅 + (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2
𝑅2𝑅.(𝑍𝐿−𝑍𝐶)2
𝑅 = 2|𝑍𝐿 𝑍𝐶|
Du bng xy ra khi R = (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2
𝑅 𝑅 = |𝑍𝐿 𝑍𝐶| (1)
Khi đó PMAX = 𝑼𝟐
𝟐𝑹 cos𝝋 = 𝟏
𝟐
Kết lun. R ↑↓ để PMAX thì PMAX = 𝑼𝟐
𝟐𝑹 = 𝑼𝟐
𝟐|𝒁𝑳−𝒁𝑪|
Trong trường hp cun không thun cm tc là r 0. Khi đó kết qu bài toán s
có 1 chút khác bit. Bn có th tham kho tại chuyên đề Cun dây không thun
cm”.
Bài toán cc tr công sut 2. Mch RrLC ni tiếp, R biến thiên.
Khi đó ta có 2 khái niệm công sut:
a) Công suất trên điện tr R, PR = R. 𝑈2
𝑍2= R. 𝑈2
(𝑅+𝑟)2+ (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2 = 𝑈2
𝑅 + (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2+𝑟2
𝑅+2𝑟
Vi vic áp dng bất đẳng thc COSI cho 2 s 𝑅 , (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2+𝑟2
𝑅 ta được kết lun:
R + (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2+𝑟2
𝑅 2R. (𝑍𝐿−𝑍𝐶)2+𝑟2
𝑅 =2(𝑍𝐿𝑍𝐶)2+𝑟2
Du bng xy ra khi R = (𝑍𝐿𝑍𝐶)2+𝑟2
PR_MAX = 𝑈2
2𝑅 +2𝑟 = 𝑈2
2(𝑅+𝑟)
b) Công sut toàn mch
Khi đó bạn ch vic coi mch gồm R’ = (R + r) và áp dụng h qu ca bài toán khi
mạch R’LC với R’ biến thiên.
II. Mt s ví d minh ha
Câu 1. Cho mạch RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F ,uAB = 200cos100t(V).
R bằng bao nhiêu để công sut to nhit trên R là ln nht? Tính công suất đó.
1
4
10.2
VT LÝ 12 - CC TR CÔNG SUẤT ĐIỆN THUYT
Bài gii
Mch RLC ni tiếp, R biến thiên để PR MAX - Bài toán cc trng sut th 2.
PMAX = 𝑈2
2|𝑍𝐿−𝑍𝐶|= (1002)2
2|10050|= 200 (W).
Câu 2. Mt mạch điện xoay chiu RLC không phân nhánh có R=100
, L=
2
H, t
điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp
xoay chiu uAB = 2002cos (100𝜋𝑡+ 𝜋
4 ). Giá trị của C và công sut tiêu th
ca mạch khi điện áp giữa hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mch
nhn cp giá tr nào?
Bài gii
Điện áp hai đầu đoạn mch ng pha với điện áp 2 đu đin tr R tc xy ra
hiện tượng cộng hưởng điện.
Khi đó C = 1
4𝜋2𝑓2𝐿 P = 𝑈2
𝑅 đó chính nội dung ca Bài toán công sut 1.2
Câu 3. Mạch điện xoay chiu gm mt cuộn dây có điện tr r = 30, độ t cm
L=0,4
𝜋 H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch là:
120cos100ut
(V). Với giá trị nào của C thì công suất tiêu thụ
của mạch có giá trị cực đại và giá trị công suất cực đại bằng bao nhiêu?
Bài gii
Mch rLC ni tiếp. Vai trò ca r đây giống vi R trong câu 2. Bn cn phân bit
trong trường hp mch có c R khi đó công thức tính PMAX s có chút khác bit.
Tr li vi câu 3, giá tr C = 1
𝜔2.𝐿 = 1
(100𝜋)2.0,4
𝜋 = 10−3
4𝜋 (F).
Và giá tr P TM_MAX = 𝑈2
𝑟 = (602)2
30 = 240(W)
Lưu ý: Khi mch xut hin r thì hai khái nim cn quan tâm công sut trên
toàn mch và công sut trên cun dây. Trong ví d này, do khuyết R nên công sut
VT LÝ 12 - CC TR CÔNG SUẤT ĐIỆN THUYT
trên toàn mch cũng chính là công suất trên cuộn dây. Đó ng chính do mà ta
có quyn áp dng công thc cho ” Bài toán 1.2”.
Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó cuộn dây có điện tr thun r = 90 ,
có độ t cm L =1,2
𝜋 H, R là một biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều ổn định uAB = 2002 cos100t (V).
Xác Định giá trị của biến trở R để công suất toả
nhiệt trên biến tr đạt giá tr cực đại. Tính công sut cực đại đó
Bài gii
Mch RrL ni tiếp.
R biến thiên để PR_MAX = 𝑈2
2(𝑅+𝑟) =𝑈2
2(𝑍𝐿2+ 𝑟2+𝑟) = 2002
2(1202+ 902+90) = 83.3(W)
khi R = 𝑍𝐿2+ 𝑟2 =150.
Bài có th m rng cho thêm có ZC , khi đó thay về R = 𝑍𝐿2+ 𝑟2 thì bn
thay bng R = (𝑍𝐿𝑍𝐶)2+ 𝑟2 .
Câu 5. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở
trong 20Ω có độ tự cảm L = 0,318H, tụ điện có điện dung 15,9μF. Đặt vào hai
đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có hiệu điện
thế hiệu dụng là 200V. Khi công suất trên toàn mạch đạt giá trị cực đại thì giá
trị của f và P?
Bài giải
Mạch RrLC nối tiếp , f biến thiên để P TM_MAX
Áp dng h qu bài toán 1.3 thì ta có PTM_MAX khi f = f0 = 1
2𝜋𝐿𝐶 =
1
2𝜋0,318 .15,9.10−6 = 70.8(Hz)
VT LÝ 12 - CC TR CÔNG SUẤT ĐIỆN THUYT
Và giá tr PTM_MAX = 𝑈2
𝑅+𝑟 = 2002
80+20 = 400(W)
Câu 6. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ có
thể đạt giá trị cực đại bằng?
Bài giải
Mạch RLC nối tiếp, f biến thiên để PMAX thì hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra
và PMAX = 𝑈2
𝑅 = 2202
200 = 242(W).
Câu 7. Cho mch xoay chiu RLC ni tiếp có C thay đổi .Khi C= 4.10−5
𝜋 𝐹hoc C=
2.10−5
𝜋 𝐹 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị như nhau.Hỏi với giá trị nào
của C thì hệ số công suất đạt cực đại.
Bài gii
Mch RLC ni tiếp, C biến thiên.
Có 2 giá tr C cho cùng 1 giá tr công sut Bài toán cùng trng sut.
P = R 𝑈2
𝑅2+(𝑍𝐿−𝑍𝐶)2
C1 = 4.10−5
𝜋 𝐹 ta có ZC1 , C2 = 2.10−5
𝜋 𝐹 ta có ZC2
P(Khi ZC1) = P(Khi ZC2) R 𝑈2
𝑅2+(𝑍𝐿−𝑍𝐶1)2= R 𝑈2
𝑅2+(𝑍𝐿−𝑍𝐶2)2 (1)
Triu tiêu giá tr R, U2 ta được 1
𝑅2+(𝑍𝐿−𝑍𝐶1)2= 1
𝑅2+(𝑍𝐿−𝑍𝐶2)2
Khi đó chọn ta có 3 n là R, L , 𝜔 có 1 phương trình(1) nên ta được chn 2
giá tr. R = 1, 𝜔 = 1 thế vào (1) ta được ZL = 3𝜋
8.10−5