Đề cương chi tiết bài giảng học phần: AutoCad + BTL
Nhằm giúp các bạn nắm bắt được những thông tin về môn học, mục đích, yêu cầu, nội dung tóm tắt môn AutoCad + BTL, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề cương chi tiết bài giảng học phần "AutoCad + BTL". Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
truongphuong170194
Share
/
71
Ộ
Ề ƯƠ
Ả
Đ C
ủ ệ
Ế
NG CHI TI T BÀI GI NG
ế
Ệ
B MÔN DUY T
ộ
Ch nhi m B
ặ
Thay m t nhóm
môn h cọ
ọ ầ môn
ộ
ơ ườ ả
(Dùng cho 45 ti
t gi ng)
H c ph n: AutoCad + BTL
ọ
Nhóm môn h c: Acad+ BTL
ơ ọ
B môn: C h c máy
Khoa: C khí ễ
Nguy n Tr ng Sinh
ầ Tr n Văn Bình
ề
ọ
Thông tin v nhóm môn h c
ọ ọ ơ ị H c hàm
ả ộ ườ
ng 1 Gi ng viên chính H c vọ ị
Ti n sế ỹ
TT H và tên giáo viên
ễ
Nguy n Tr
Sinh Đ n v công tác
ơ ọ
B môn C h c
máy
ễ ả ộ 2 Nguy n Thúc Tráng Gi ng viên Th c sạ ỹ
ơ ọ
B môn C h c
máy
ỗ ỳ ộ 3 Đ Văn Qu nh ợ ả
Tr gi ng Th c sạ ỹ
ơ ọ
B môn C h c
máy
ỗ ỹ ộ 4 Đ Văn S ợ ả
Tr gi ng Th c sạ ỹ
ơ ọ
B môn C h c
máy
ế ầ ộ 5 ữ
Tr n H u Chi n ợ ả
Tr gi ng K sỹ ư
ơ ọ
B môn C h c
máy
ộ 6 ứ
Lê Đ c Long ợ ả
Tr gi ng K sỹ ư
ơ ọ
B môn C h c
máy
ộ 7 Phan Văn M nhạ ợ ả
Tr gi ng K sỹ ư
ơ ọ
B môn C h c
máy
ệ ị ờ ơ ọ ộ ể
Th i gian đ a đi m làm vi c: Gi hành chính, Phòng 323, nhà S6 b môn C h c máy,
ờ
ơ
khoa C khí.
ị ơ ọ ộ ơ ệ b môn C h c máy, khoa C khí.
ệ ạ ỉ
Đ a ch liên h :
Đi n tho i, email: DĐ: 0986114805, truongsinhhn@yahoo.com
ệ ả ơ ả
Bài gi ng 1: Các khái ni m c b n
ụ M c 1.1 ÷ 1.12
ứ ầ ươ
ng 1
Ch
ứ
ế
t th : 13
Ti Tu n th : 1
ầ : M c đích, yêu c u
ầ ủ ầ ượ ầ ủ ọ ụ c m c đích và yêu c u c a h c ph n, các yêu c u c a giáo viên.
ở ộ ỏ ượ ấ ủ
c c u trúc chung c a
ậ ệ ụ
(cid:0) N m đ
ắ
(cid:0) Bi
ế
t cách kh i đ ng và thoát kh i AutoCAD. N m đ
ử ụ
ệ
l nh và cách nh p l nh. S d ng m t s l ch c b n.
ộ ố ệ
ậ
ả ế ắ
ơ ả
ự ọ ự
h c, t ứ
nghiên c u Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ộ :
N i dung chính
ệ ớ ề ề ầ
i thi u chung v CAD và ph n m m AutoCAD
ệ ề
ớ
i thi u v CAD
ữ 1.1. Gi
1.1.1 Gi
CAD là ch vi t c a ế ắ
t t ủ ComputerAided Design ho c ặ ComputerAided
ẽ ế ế ủ ợ
ử ụ ẽ ề ầ Drafting (nghĩa là v và thi
ề
S d ng các ph n m n CAD có th v thi
t k có tr giúp c a máy tính)
ả
ự ọ ể ẽ
ọ ế ế
t k các b n v 2 chi u (2D), thi
ộ ỏ ế ế
t k
ế ế ằ
t k b ng
ươ ộ
mô hình ba chi u (3D), mô ph ng đ ng h c, đ ng l c h c và tính toán thi
ph
ề
ố
ng pháp s .
ề
ầ ộ
ấ
ế ớ ổ ữ ệ ệ ớ
ế ế ề ầ ấ Các ph n m m CAD có các đ c đi m sau: Chính xác, năng xu t lao đ ng cao và
i có hàng ngàn
ổ ế
t k trên máy tính cá nhân ph bi n nh t là
ể
ặ
ề
ầ
ễ
d dàng trao đ i d li u v i các ph n m m khác. Hi n nay trên th gi
ề
ộ
ầ
ph n m m CAD, m t trong ph n m n thi
AutoCAD.
ầ
ầ ề ủ ệ
ể ự
ệ ế
ả
ả
ệ ồ
ấ ự
ệ ừ ằ
ệ
ế
ề
1.1.2 Ph n m m AutoCAD
ẽ ỹ
AutoCAD là ph n m m c a hãng Autodesk dùng đ th c hi n các b n v k
ẽ
ả
ơ
ậ
thu t trong các ngành: Xây d ng, C khí, Ki n trúc, ĐI n, B n đ … B n v nào
ự
ằ
ẽ ượ
ự
c b ng AutoCAD. T khi xu t hi n vào năm
th c hi n b ng tay thì th c hi n v đ
ả : AutoCAD-R10,11,12,13,14, 2000,
ề
ầ
1982, đ n nay ph n m m có các phiên b n
2002, 2004, 2005, 2007, 2008, 2009, 2010, 2012, 2014
ế ế ự ợ ủ t k có s tr giúp c a máy tính
ệ ế ọ ồ ỹ
ệ
ệ ế ầ ơ ở ề ế ầ ầ Auto :Tù ®éng
CAD: Là thi
R: Release: Là phiên b n ả
ọ
H c AutoCAD giúp chúng ta trau d i các k năng làm vi c công nghi p. N u h c
ề
t đ u tiên thì nó là c s cho vi c ti p thu các ph n m m AutoCAD là ph n m m thi
ặ ể
ệ ổ ữ ệ ữ
ệ ề ầ
ẩ
thành các tiêu chu n công
ầ
ươ
ng trình
ả
ơ ả
i ph n m m AutoCADR2007, c b n các l nh trong phiên b n này
ớ ả ồ ở
CAD khác. Các đ c đi m trình bày trong AUtoCAD tr
ậ
ề
nghi p cho các t p tin trao đ i d li u gi a các ph n m m CAD. Trong ch
ỉ ề ậ ớ
ọ
h c ch đ c p t
ươ
cũng t
ng đ ng v i các phiên b n khác.
ự ữ ẽ ẽ ằ
ể
ề
ấ
ổ ữ ệ ễ ớ
ầ 1.2. S khác nhau gi a v trên máy và v b ng tay
ẽ ằ
ượ
ẽ
ả
B n v nào v b ng tay đ
c
ằ
ệ
ự
th c hi n b ng
thì có th
ầ
ử ụ
AutoCAD. Ngoài ra s d ng ph n
ả
m m AutoCAD cho kh năng:
ộ
Chính xác, năng xu t lao đ ng cao
và d dàng trao đ i d li u v i các
ề
ph n m m khác
ở ộ ỏ
1.3. Kh i đ ng và thoát kh i
AutoCAD
ầ ượ ể ử ụ
ả
ặ
ủ ư ề
c ph n m m
Đ s d ng đ
ầ
ầ
AutoCAD 2007 c n ph i cài ph n
ể
ề ứ
m m ng d ng này trên náy tính. Khi cài đ t xong trên màn hình máy tính có bi u
ượ
t
ể ụ
ầ
ở ộ
ng AutoCAD 2007 (hình 1.1)
ề ọ ề
ng c a ph n m m nh hình 1.1
Đ kh i đ ng chúng ta có các cách sau:
ể ượ
ộ
Kích đúp chu t trái vào bi u t
ầ
Vào Start/program ch n tên ph n m m AutoCAD 2007 (hình 1.2)
Hình 1.2
ệ ử ổ ấ Khi đó màn hình xu t hi n c a s (hình 1.3)
Hình 1.3
ườ ế ố Và đây chính là môi tr ng làm vi c c a ph n m m AutoCAD. N u mu n m
ượ ẽ ớ ệ ủ
ả ầ
ẽ ẫ ẩ
ư ả ọ ộ ả
m t b n v m i đã đ
ữ
ẽ
v này trong máy) vào m c File/open và ch n b n v m u có trong file l u tr .
ở
ề
ả
c tiêu chu n hóa (b n v m u)(khi trong máy tính đã có b n
ẽ ẫ
ụ
ả ẽ ẫ ề ả ẽ ẫ ệ ẵ
ẽ ẫ ả ả ả ỡ 1.4. Khái ni m v b n v m u. Cách dùng b n v m u đã có s n
ượ ậ ẵ
B n v m u là b n v đã đ c l p s n theo kích c và tiêu chu n, có các b n v ẽ
ẽ
ứ ự ẫ ơ ẩ
m u A4, A3, A2, A1, A0 đ ng và ngang, cho c khí và cho xây d ng.
ẽ ẫ ế ế ầ Đ s d ng đ c b n v m u dùng cho v và thi
ể ử ụ
ẽ ẫ ư ụ ặ ộ ượ ẵ
ẽ
t k , trong máy c n có s n các
ườ
ng
c đ t trong m t th m c, thông th
ủ ượ ả
ặ ấ ừ
ả
b n v m u (ho c l y t
máy khác) và đ
ặ
đ t trong th m c templace c a AutoCAD.
ẽ ớ ể ế ở ộ ả ư ẽ ệ ư ụ
ệ
1.5. Giao di n màn hình
Khi m m t b n v m i đ ti n hành v , giao di n màn hình nh hình 1.4
Hình 1.4
ứ
ể
ặ ố ớ ả ộ ố ớ ệ ứ ẽ ặ ổ ợ
h p
ặ ổ
1.6 Các phím ch c năng
ộ ố ệ
ệ
ể ự
Đ th c hi n m t s l nh nhanh chóng, ta có th dùng các phím ho c t
ộ
ệ
ể ự
phím đ th c hi n m t ch c năng v i t p ho c đ i v i b n v . M t s phím ho c t
phím thông d ng:ụ
ậ
ử ổ ệ
ắ ườ ể ng trú
ế ộ
ở ế ộ ướ
i
ữ
ắ
ắ
ắ ẽ ườ ứ ẳ ẳ ư ụ
F1: B t th m c HEPL
ổ
ể
F2: Chuy n đ i gi a các c a s hi n hành trên máy tính.
F3 ho c Ctrl+F: T t ch đ truy b t đi m th
F7 ho c Ctrl+ G: T t m ch đ l
ế ộ
ở
F8 ho c Ctrl+ L: T t m ch đ OTHOHO v đ ặ
ng th ng th ng đ ng ho c
ặ
ặ
ặ
ằ
n m ngang.
ặ ở ế ộ
ẵ
ắ
F9 ho c Ctrl+ B: T t m ch đ SNAP
ọ ạ
Ctrl+ 0: D n s ch màn hình
ố ượ
ng
Ctrl+C: Sao chép đ i t
ẽ ớ
ở ả
Ctrl+N: M b n v m i
ẽ
ở ả
Ctrl+O: M b n v có s n.
ệ ệ
ự
Ctrl+ S: Th c hi n l nh SAVE
ng đã COPY
ố ượ
ệ ệ
ệ ệ ự
ự Ctrl+V: Dán đ i t
Ctrl+Z: Th c hi n l nh UNDO
Ctrl+Y: Th c hi n l nh REDO
ụ ườ ng dùng
ậ ệ ể ườ ệ ọ ừ ụ 1.7. Các thanh công c th
Đ thao tác nhanh khi nh p l nh, th ng ch n các l nh t các thanh công c . Có
ụ ườ các thanh công c th ng dùng:
1.7.1. Thanh Standard:
ệ ẽ ể ự ườ ẳ 1.7.2. Thanh Draw: Dùng đ th c hi n v các đ ng, hình ph ng
ể ỉ ử ẽ 1.7.3. Thanh Modify: Dùng đ ch nh s a các hình v
ấ ủ ườ ể ổ ẽ 1.7.4. Thanh properties: Dùng đ thay đ i các tính ch t c a đ ng nét v
ấ
ụ
ụ ơ ả ở ố ị
1.7.5. Cách l y và c đ nh các thanh công c
ẽ ớ
Khi m m t b n v m i, các thanh công c c b n đã có ệ ủ ử
trên giao di n c a c a
ở ộ ả
ệ ủ ư ổ
s làm vi c c a AutoCAD nh hình 1.5:
Hình 1.5
ể ắ ụ ộ ị ể ế ỏ Các thanh công c này có th t t kh i màn hình và di chuy n đ n m t v trí nào
đó trong giao di n.ệ
ự ặ ư ỏ
ể ấ
ộ ụ
ấ ấ ụ ầ ấ ả ặ Đ l y thanh công c ta đ a con tr vào khu v c đ t thanh công c trên màn hình,
ể ắ
t
ụ
ấ
click chu t ph i, đánh d u tick tên công c c n l y ra ho c làm m t d u tích đ t
ụ
thanh công c đó, hình 1.5
Hình 1.5
ỏ ớ ị ư ể ạ ị
ụ ế
Đ di chuy n thanh công c đ n v trí khác, đ a con tr t
ữ i v trí có hai ng ch
ụ ế ể
ỗ ấ ộ ị ở
ợ
chu t trái và rê thanh công c đ n v trí thích h p
ụ
ầ
đ u m i thanh công c , nh n và gi
trên màn hình giao di n.ệ
ạ ạ ộ
ọ
ộ ủ ể ọ 1.8. Các lo i to đ
ộ
1.8.1 T a đ Đêcác :
ệ ố
ộ ọ ớ ố
T a đ tuy t đ i: là t a đ c a 1 đi m so v i g c
O(0,0)
ớ ố ọ ộ ủ ể ọ ộ ng đ i: là t a đ c a 1 đi m v i g c t a đ ộ
ớ
ế ả ậ ố
c đó.
ướ ậ
ấ
c h t ph i nh p d u @, sau đó nh p
ộ ự
ơ
ọ
T a đ t
ể
là 1 đi m ngay tr
ố ệ
ậ
ể
Đ nh p s li u tr
ể
ọ ộ ủ
t a đ c a đi m đó.
VD: @X ,Y
ọ
ọ ộ ự ố ọ ộ ệ ố 1.8.2 T a đ c c :
T a đ c c tuy t đ i: g c t a đ là O(0,0)
(cid:0) ộ ồ ọ ơ ộ ớ
T a đ g m: đ l n bán kính véct ộ ớ
R và đ l n góc : R<
(cid:0)
ươ ố ọ ộ ở ị ỏ ệ ng đ i: g c t a đ v trí con tr hi n hành.
ố
ọ ộ ự
T a đ c c t
α’
ọ ộ ồ
T a đ g m: @R’<
ấ ậ ệ ủ ệ
ậ ệ
ệ
ậ ệ ừ ử ổ ệ 1.9. Cách nh p l nh và c u trúc chung c a l nh
ươ
ng pháp nh p l nh
1.9.1 Các ph
ươ
ng pháp nhâp l nh:
Có 4 ph
+ Type in: Nh p l nh t bàn phím (Keyboard) đánh vào c a s l nh
ọ ệ ừ ụ ố ừ + Pulldown menu: G i l nh t danh m c kéo xu ng t menu chính
ọ ệ ừ ệ ụ + Toolbar: G i l nh t ủ
các nút l nh c a thanh công c
ệ
ể ồ ầ ộ ỉ ị ế
t
ậ ữ ệ
Cách nh p d li u: có 2 cách
ậ ừ
ọ ộ
bàn phím: gõ t a đ vào dòng l nh
+ Nh p t
ằ
ậ
ế ị
+ Nh p b ng thi
t b ch : dùng con chu t di chuy n r i Pick vào v trí c n thi
ể
ắ
ụ
(dùng công c truy b t đi m).
ủ ệ
1.9.2 C u trúc c a l nh
ệ ặ ị ấ
ệ ệ ệ ệ
ộ ỗ ệ ệ
ệ ộ ệ
ằ ết t
ắ ẳ ạ ế
ể ẽ t là: t L
ườ ể ẽ ắ ệ
L nh là: t t C
ệ ắ t là:
REC
ắ
t ệ
L nh là: t Z
ẽ ắ ợ ng đã v ệ
L nh t
ẽ ể ố ợ ệ
L nh t ng v
ể ị t là:
E
ắ M
t là:
ắ
t ệ
L nh là: t P
ự ắ ệ
L nh là: t t U
ẽ ườ ụ ệ Tên l nh / L nh con 1/L nh con 2/L nh con 3/...< L nh m c đ nh>
ứ ụ ể ể ự
ẽ
M i m t l nh con là m t cách th c c th đ th c hi n l nh v .
t)ắ
ể
Tên l nh b ng ti ng Anh (Có th có tên vi
ệ
L nh
LINE : Đ v đo n th ng
ng tròn
CIRCLE : Đ v đ
ữ ậ L nh t
ẽ
RECTANG :V hình ch nh t
ZOOM : Phóng to, thu nhỏ
ERASE :Xoá các đ i tố
MOVE : Di chuy n đ i t
PAN : D ch chuy n màn hình
ệ
ỷ ỏ ệ
UNDO : Hu b l nh đã th c hi n
Ví d : Dùng l nh v đ ng tròn: CIRCLE
ệ 3P/2P/TTR
là các l nh con
ệ ặ ị
ệ ẽ ườ ng tròn
ự ệ
c th c hi n theo cách cách:
ể ệ ẽ ượ
ườ ng tròn đi qua 3 đi m
ườ ủ ể ạ ẳ ườ ng kính
ườ
ng tròn đi qua 2 đi m c a đo n th ng là đ
ướ
ế
ng và có bán kính cho tr
c
ậ ượ ự ệ ế ặ ị Trong đó CIRCLE là tên l nh; ệ
: Là l nh con m c đ nh
CIRCLE: Tên l nh v đ
Vi c v đ
+ 3P đ
+ 2P đ
ớ
+ TTR ti p xúc v i 2 đ
ọ ệ
+ N u không l a ch n l nh con thì l ch con đ c nh n là m c đ nh
ệ ệ 1.10. Cách dùng l nh LINE, CIRCLE và l nh ARC
ẳ
ệ ạ ệ
1.10.1 L nh LINE
ạ
ể ẽ
Dùng đ v đo n th ng
ể ự
Có các cách đ th c hi n l nh LINE
ệ
+ Cách 1: Dùng l nh t ệ ệ
i dòng l nh
ọ ệ ừ + Cách 2: G i l nh t menu chính
ọ ệ ừ ệ ụ + Cách 3: G i l nh t nút l nh trên thanh công c
ng tròn
ẽ ườ ng tròn
ệ
1.10.2 L nh CIRCLE
ể ẽ ườ
Dùng đ v đ
ể ự
Có các cách đ th c hi n l nh v đ
ệ
+ Cách 1: Dùng l nh t
ự ệ
ệ ệ ệ
ạ
i dòng l nh
ọ
CIRCLE/l a ch n các l nh con (3P/2P/TTR/TTT/CR)
+ Cách 2: Dùng menu chính
ệ ạ ụ + Cách 3: Dùng l nh t o thanh công c
ẽ
ệ ọ ừ ệ
1.10.3 L nh ARC
ẽ
Dùng v cung tròn
ọ ệ
Có các cách g i l nh v cung tròn sau
+ Cách 1: G i t dòng l nh
ọ ệ ừ + Cách 2: G i l nh t menu chính
ọ ệ ừ ệ ụ + Cách 3: G i l nh t nút l nh trên thanh công c
ệ ư ả ẽ ệ
ể ư ạ ả ẽ ế ụ ệ
i b n v trên máy tính cho vi c thao tác ti p t c sau này.
ệ
ệ ệ
1.11. Cách l u b n v L nh SAVE và SAVEAS và l nh QUIT, EXIT
ệ
1.11.1 L nh SAVE
L nh SAVE đ l u l
ể ự
L nh SAVE có th th c hi n các cách sau
ứ
+ Cách 1: Dùng phím ch c năng Ctrl+ S
ọ ệ ừ + Cách 2: G i l nh t menu chính
+ Cách 3: Dùng nút l nhệ
ệ ấ ộ ử ổ
Khi đó có m t c a s xu t hi n
ư ụ ể ứ ả ẽ ẽ ượ ư ự ọ Ta l a ch n th m c đ ch a b n v s đ c l u vào đó trong khung Save in.
ẽ ả ặ ấ Đ t tên cho b n v trong dòng File name, nh n nút SAVE
ệ
ệ ố ệ ể ạ ự ề ệ ả 1.11.2 L nh SAVEAS
Gi ng l nh ẽ ư
SAVE, nh ng l nh SAVEAS còn th c hi n đ t o ra nhi u b n v
ừ ả ẽ ệ ẽ ằ ả ổ khác t b n v đã có b ng cách đ i tên b n v trong l nh SAVEAS
ệ ủ ử ố ề ể ầ ệ
1.11.3 L nh CLOSE
Đ thoát c a s làm vi c c a ph n m m, ta dùng l nh
ặ ở ả ử ổ ệ CLOSE trong menu chính
ệ ho c dùng nút góc trên bên ph i c a s làm vi c. CLOSE
ự ề ể ự ọ ệ
1.11.4 L nh QUIT
ầ
ể
Dùng đ thoát ph n m m AutoCAD. Th c hi n l nh
ệ ặ ạ ả ử ổ ệ ứ
menu chính, phím ch c năng ho c nút l nh t ệ ệ QUIT có th l a ch n trong
i góc phía trên bên ph i c a s làm vi c.
ự ệ
ầ
ọ
1.12. Th c hành các l nh đã h c
ẩ ị:
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ọ
Đ c tr ế
trang 13 đ n trang 137
ả ỗ ợ ệ ẽ
Bài gi ng 2: Các l nh h tr trong khi v
ụ M c 2.1 ÷ 2.4
ứ ầ ươ
ng 2
Ch
ứ
ế
t th : 46
Ti Tu n th : 2
ầ : M c đích, yêu c u
ế ậ ố ớ ả ể ẽ ề ệ
t l p đ i v i b n v . Các l nh đi u khi n màn hình và
ụ
(cid:0) N m đ
ắ
ệ ệ
c các l nh thi
ổ ợ ượ
các l nh b tr .
ế ả ậ ự ọ ự
h c, t Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ộ :
N i dung chính
ệ ế ậ ố ớ ả ẽ LIMITS, DDUNITS, LINETYPE, 2.1. Các l nh thi t l p đ i v i b n v :
SNAP, GRID, ORTHO, DDOSNAP
ể ể ắ ở ệ
2.1.1 L nh SNAP
ắ
ể
Dùng đ truy b t đi m. Dùng phím
ắ t m ch đ
ể
ắ
ể
ọ ệ
ả ặ
ư ể ệ ắ ạ ế ộ
F3 đ t
ể ọ
ầ
ể
ườ
ng trú. Đ g i các ki u truy b t đi m c n
truy b t đi m th
ấ
ấ
ư
dùng, g i l nh nh sau: Nh n phím Ctrl ho c Shift và nh n
chu t ph i, các d ng truy b t đi m hi n ra nh hình
ệ
ộ
ệ
2.1.2 L nh GRIP
ướ
ể ạ
Dùng đ t o các đi m l
ấ ể
ặ i trong c a s làm vi c. Dùng
ể ử ổ
ề ắ ứ
phím ch c năng t đi u khi n F7, ho c nh n nút t
ườ ằ ặ ệ
2.1.3 L nh ORTHO
ể ẽ
Dùng đ v các đ
ẳ
ể ắ ứ
đ ng. Dùng phím ch c năng F8 đ t ẳ
ng th ng n m ngang ho c th ng
ở
t và m .
ứ
ề ể ệ
ỏ
ể ể ộ ả ẽ ộ ị
i toàn b màn hình, đ hi n th toàn b b n v trên màn hình.
ể ề ớ
ử ổ ổ ị ệ ể ướ ủ
c c a
2.2. Các l nh đi u khi n màn hình: ZOOM, PAN
ệ
2.2.1 L nh ZOOM
ể
Dùng đ phóng to, thu nh màn hình
ạ ạ
All: t o l
ử ổ
Center: phóng to màn hình quanh 1 tâm đi m và v i chi u cao c a s .
Dynamic: hi n lên khung c a s , ta có th thay đ i v trí và kích th
ộ ử ổ ằ ấ
khung c a s b ng cách n phím trái chu t.
ị ẽ ầ ở
ỏ ặ ố ượ ế ấ ả ớ ể
ng đ n kh năng l n nh t có th ,
ộ ố ượ toàn b các đ i t ng s hi n lên màn hình.
ử ổ
Window: phóng to ph n hình v xác đ nh b i khung c a s .
Extents: phóng to ho c thu nh các đ i t
ẽ ệ
ụ ồ ế ả ớ c đó.
ẽ ỏ .
ớ ử ổ ẽ ọ ệ ừ ể ẽ Previous: ph c h i đ n 10 hình nh Zoom tr
ỉ ệ
Scale: phóng to và thu nh hình v theo t l
ệ
2.2.2 L nh PAN
ể
Dùng đ di chuy n hình v so v i c a s v . Ch n l nh t menu chính ho c t ặ ừ
thanh công c .ụ
ệ ổ ợ
ệ 2.3. Các l nh b tr : ERASE, UNDO, REDO, REGEN, MOVE
2.3.1 L nh ERASE
ố ượ ể ượ ự ọ ệ ọ ừ ặ ừ Dùng đ xóa các đ i t ng đ c l a ch n. G i l nh t menu chính ho c t thanh
ụ ặ
công c . Ho c dùng phím DELETE.
ướ ọ ệ ừ ỏ ầ ượ ệ
t các l nh tr c đó. G i l nh t menu chính, trên thanh ệ
2.3.2 L nh UNDO
ể ủ
Dùng đ h y b l n l
ụ ặ ứ công c ho c dùng phím ch c năng CTRl + Z.
ỏ ướ ủ ệ ọ ệ ừ t các l nh h y b tr c đó. G i l nh t menu chính, trên thanh ệ
2.3.3 L nh REDO
ụ ồ ầ ượ
Ph c h i l n l
ụ ặ ứ công c ho c dùng phím ch c năng Ctrl+Y.
ố ượ ớ ị ọ ệ ẽ ớ ừ ệ
2.3.4 L nh MOVE
ể
ể
Dùng đ di chuy n các đ i t ng t ả
i v trí m i trên b n v . G i l nh t menu
ứ ụ ặ
chính, trên thanh công c ho c dùng phím ch c năng Ctrl+M
ự ọ ệ
ầ
2.4. Th c hành các l nh đã h c
ẩ ị:
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ọ
Đ c tr ế
trang 50 đ n trang 137
ả ộ ố ệ ự ẽ
Bài gi ng 3: M t s l nh v và d ng hình
ụ M c 3.1 ÷ 3.3
ứ ầ Tu n th : 3 ươ
ng 3:
Ch
ứ
ế
t th : 79
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ộ ố ệ ụ
(cid:0) N m và th c hành đ
ẽ
c m t s l nh v và d ng hình.
ả ế ậ ự ọ ự
h c, t Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ự
ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ế
trang 125 đ n trang 169
ọ
Đ c tr
ộ N i dung chính :
ộ ố ượ ng.
ườ ệ
ị ở 3.1. Các l nhệ POLYLINE, RECTANG, ELLIPSE, POLYGON, ARC, DONUT
3.1.1. POLYLINE (PL):
ườ
ẽ
L nh v đa đ
Đ nh nghĩa đa đ ng là m t đ i t ng kép, đ c c u t o b i các
ng: đa đ
ộ ạ ẳ ổ ượ ấ ạ
ườ
ụ
đo n th ng, các cung tròn có đ dày thay đ i khác nhau (Hình 3.1). Ví d :
ệ ệ ự ệ ấ
ầ ủ ể ọ ộ Hình 3.1
ắ
Khi th c hi n l nh xu t hi n dòng nh c:
ị
+ pline Specify start point: Sau khi xác đ nh t a đ cho đi m đ u c a polyline,
ạ ắ ệ ệ ấ t i dòng nh c l nh xu t hi n:
ế ế
ủ ế ể ế ị +Current line width is 0.000
ấ
+Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width]: Đ n đây n u ch p
ộ Specify next point, ta liên ti p xác đ nh các đi m ti p theo c a đa
ấ ộ ườ ậ ệ
nh n l nh con m t
ườ
đ
ủ ệ ớ ộ
ng g p khúc, v i đ dày là 0,000.
ầ
ữ ạ
ế ự N u l a ch n l nh con nào, ta gõ ch cái in hoa đ u tiên c a l nh con đó và
ự ọ ấ nh n phím
ẽ ẳ ạ v đo n th ng sang v cung tròn. ng có d ng là m t đ
ọ ệ
Enter. Các l a ch n:
ể ừ ẽ
): Chuy n t
ặ ử
Arc (A¿
Halfwidth (H¿
ậ
ầ ử ạ ầ
): Đ t n a chi u dày cho đo n c n v ti p theo. Lúc đó máy s
ử
ề ẽ ế
ể ề
ể ể ậ
ạ ẽ
ố ủ
ầ
yêu c u nh p n a chi u dày cho đi m đ u, nh p n a chi u dày cho đi m cu i c a
ế
đo n ti p theo.
ặ ẽ ẽ
ẽ ế
ướ ẳ
ẳ ươ ạ ớ ề
đo n th ng có đ dài đã đ t và cùng ph ạ
): Cho phép đ t chi u dài cho đo n th ng v ti p theo. Máy s v
ạ
ng v i đo n th ng tr c đó.
ủ
ẽ ế ự ề ạ ọ ươ ng t ự ): Đ t chi u dày cho đo n v ti p theo. L a ch n này t Length (L¿
ặ
ộ
ẳ
Undo (U¿
ạ ừ ẽ
): H y đo n v a v .
Width (W¿
ư ự
ặ
ọ Halfwidth.
nh l a ch n
3.1.2. RECTANG (REC):
ệ
ệ ệ ẽ
ự ệ
ữ ậ
ứ ấ ủ
ị
đ nh đi m góc th nh t c a hình ch nh t.
ể ườ ủ ệ ố ữ ậ
L nh v hình ch nh t
ắ
ấ
Khi th c hi n l nh, xu t hi n dòng nh c:
Specify first corner or [Chamfer/ Elevation/ Fillet/ Thicknees/ Width] (*): Xác
ể
Command: Specify other corner : Đi m góc đ i di n c a đ ng chéo hình ch ữ
nh t.ậ
ắ ọ ừ
ữ ậ ủ dòng nh c (*):
ỉ
): Cho phép vát mép 4 đ nh c a hình ch nh t.
ữ ậ ủ ỉ
): Cho phép bo tròn các đ nh c a hình ch nh t.
ị
ẽ
ề ộ
): Đ nh chi u r ng nét v .
ươ
ọ ầ ng trình AutoCAD ph n 3D. ự
Các l a ch n t
Chamfer (C ¿
Fillet (F¿
Width (W¿
Elevation/ Thicknees: H c trong ch
3.1.3. ELLIPSE (EL):
ệ
ể ộ ị ẽ
L nh v hình Elip
ủ
Specify axis endpoint of ellipse or [ Arc/ Center]: xác đ nh m t đi m mút c a
ộ ụ m t tr c elíp.
ứ ụ ừ ể ị ọ
Specify other endpoint of axis: xác đ nh đi m mút th 2 trên tr c mà ta v a ch n
ứ ấ ể đi m mút th nh t.
ụ ủ ụ ậ ạ Specify distance to other axis or [Rotation]: nh p bán tr c c a tr c còn l i.
3.1.4 POLYGON (POL):
ẽ ệ ề
ậ ố ạ
ậ ọ ộ
ự ẽ ố
ộ ế
ẽ (l a ch n
i đây ta nh n
ẽ ộ ế ậ L nh v đa giác đ u
Enter number of sides <4>: Nh p s c nh đa giác.
Specify center of polygon or [Edge](*): Nh p t a đ tâm đa giác.
Enter an option [Inscribed in circle/ Circumscribed about circle] < I >: Khi
ấ I¿
ọ Inscribed
ạ
i đây ta nh n
mu n v đa giác n i ti p vòng tròn thì t
ấ C¿
(l aự
ạ
ạ ế
ố
in circle), còn mu n v đa giác ngo i ti p vòng tròn thì t
ch n ọ Circumscribed about circle).
Specify radius of circle: Nh p bán kính vòng tròn mà đa giác đó s n i ti p hay
ạ ế
ngo i ti p.
ề ế ừ ắ t thì t dòng nh c (*)
c m t c nh đã bi
ắ ộ ạ
ữ ố
ự ấ ẽ
ướ
Khi mu n v đa giác đ u theo kích th
ệ
ọ Edge), khi đó xu t hi n nh ng dòng nh c sau: (l a ch n ta nh n ấ E¿
ọ ộ ể ầ ạ ị
ọ ộ ể ể
ứ
Specify first endpoint of edge: T a đ đi m đ u đ xác đ nh c nh.
Specify second endpoint of edge: T a đ đi m th hai.
3.1.5. ARC:
ệ
ấ ủ ứ ể ị ẽ
L nh v cung tròn
ARC Specify start point of arc or [Center]: xác đ nh đi m th nh t c a cung
tròn.
ứ ủ ể ị Specify second point of arc or [Center/End]: xác đ nh đi m th hai c a cung
tròn.
ứ ủ ể ố ị
ự
ế ẽ ể ầ
t đi m đ u, ể
Specify end point of arc: xác đ nh đi m th ba (đi m cu i) c a cung tròn.
ọ
Các l a ch n khác:
Start, CEnter, End (S¿ ): cho phép v cung tròn khi bi , C¿ , E¿
ể ể ố đi m tâm và đi m cu i.
ẽ ế ể ầ
t đi m đ u, , C¿ , A¿ ): cho phép v cung tròn khi bi
ể ở đi m tâ và góc
ẽ ế ể ầ
t đi m đ u, , C¿ , L¿ ): cho phép v cung tròn khi bi Start, CEnter, Angle (S¿
tâm.
Start, Center, Length (S¿
ể
ẽ ế ể ầ
t đi m đ u, , E¿ , A¿ ): cho phép v cung tròn khi bi
ể ố
đi m cu i và góc tâm.
ế ể ầ
t đi m đ u, , D¿ ề
đi m tâm và chi u dài cung.
Start, End, Angle (S¿
ở
Start, End, Direction (S¿
ể ố ế ): cho phép v cung tròn khi bi
ạ ể đi m cu i và h ng ti p tuy n c a cung t i đi m b t đ u.
ế ể ẽ
ắ ầ
ẽ ầ
t đi m đ u, ướ
Start, End, Radius (S¿ , E¿
ế ủ
, E¿ , R¿ ): cho phép v cung tròn khi bi
ể đi m tâm và bán kính.
ẽ ế ể t đi m tâm, , S¿ , E ¿ ): cho phép v cung tròn khi bi
ố ể ể đi m đ u và đi m cu i.
ẽ ế ể t đi m tâm, , S¿ , A¿ ): cho phép v cung tròn khi bi
ể tâm.
ẽ ế ể t đi m tâm, , S¿ , L¿ ): cho phép v cung tròn khi bi
CEnter, Start, End (C¿
ầ
CEnter, Start, Angle (C¿
ầ
ở
đi m đ u và góc
CEnter, Start, Length (C¿
ầ ể ề
đi m đ u và chi u dài cung.
3.1.6. DONUT (DO)
ệ ẽ
ậ ườ L nh v hình vành khăn
Specify inside diameter of donut <...>: Nh p đ ng kính vòng tròn trong hình
vành khăn.
ậ ườ Specify outside diameter of donut <...>: Nh p đ ng kính vòng tròn ngoài hình
vành khăn.
ị Specify center of donut or : Hãy xác đ nh tâm hình vành khăn
ị
ị
ế ẽ ấ ớ i khi ta nh n ế ụ
Specify center of donut or : Ti p t c xác đ nh v trí tâm hình vành khăn.
ề
L nh ệ DONUT cho phép v nhi u hình vành khăn liên ti p cho t
ệ
ể ế
phím Enter đ k t thúc l nh.
3.2. SPLINE, ROTATE, SCALE, EXPLODE
3.2.1. SPLINE (SPL):
ẽ ườ
ệ ng cong
ứ ấ ủ ườ ể ọ L nh v đ
SPLINE Specify first point or [Object]: Ch n đi m th nh t c a đ ậ
ng cong b c
cao.
ủ ườ ế ể ậ ng cong b c cao.
ọ ọ
Specify next point: Ch n đi m ti p theo c a đ
ể
Specify next point or [Close/Fit tolerance] (*): Ch n các đi m
ế ti p theo c a đ
ườ ậ
ắ
dòng nh c (*):
ng Spline
ị ị ườ ạ ườ ng cong m n h n. Khi giá tr này = 0, đ ): T o đ „ ể ườ ị ng Spline
ng cong kéo ra xa các đi m này ơ
0, đ
ọ
t c các đi m ch n, khi giá tr này
ơ ị ủ ườ
ng cong b c cao.
ự
ừ
ọ
Các l a ch n khác t
Close (C¿
): Đóng kín đ
Fit tolerance (F¿
ể
ấ ả
ng Spline m n h n.
đi qua t
ể ạ ườ
đ t o đ
3.2.2 ROTATE (RO)
ệ ể ộ ng quanh m t đi m
ố ượ
ọ ệ ự ầ ọ L nh quay đ i t
Select objects: Ch n đ i t ng c n quay. Sau khi vi c l a ch n các đ i t ố ượ
ng
ấ ố ượ
Enter.
ầ
c n quay xong thì nh n phím
ọ
ậ
ị ượ ẽ ọ
ng thì hình s quay theo chi u ng
ồ
ồ
ề
ề
ẽ ế
Specify base point: Ch n tâm quay.
ằ
Specify rotation angle or [Reference]: Ch n góc quay, chú ý r ng khi nh p giá
ồ
ề
ươ
c chi u kim đ ng h (Hình 3.2),
tr góc quay d
ề
ẽ
ị
ồ
còn khi giá tr góc âm thì hình s quay theo chi u cùng chi u kim đ ng h (Hình 3.3).
ọ Refrrence (R ¿
ắ
ạ
T i dòng nh c này n u ta ch n
) thì ta s xoay hình theo góc tham
chi u.ế
Hình 3.2 Hình 3.3
3.2.3. SCALE (SC):
ệ ổ ỷ ệ ủ ố ượ c a đ i t l ng L nh thay đ i t
ố ượ ọ ổ ỷ ệ ầ ấ ọ Select objects: Ch n đ i t ng c n thay đ i t l . Khi đã ch n xong ta nh n phím
Enter.
ọ ể .
ậ ế ạ ổ ỷ ệ
l
ắ
i dòng nh c này ta l . N u t
ự
l a ch n
ế tham chi u. ) thì s bi n đ i theo t
ổ
ố ượ ế ậ ệ ố ỷ ệ
l
ẽ ượ
ng s đ c phóng to. N u nh p h s nh ỏ
ừ ể ể
ứ
ẩ
Specify base point: Ch n đi m chu n, là đi m đ ng yên khi thay đ i t
ệ ố ỷ ệ
Specify scale factor or [Reference]: Nh p h s t
ọ
Reference (R ¿
ẽ ế
ơ
ệ ố ớ
ậ
ế
N u nh p h s l n h n 1, đ i t
ỏ
ẽ ị
ố ượ
ơ
h n 1, đ i t
ng s b thu nh .
3.2.4. EXPLODE (X¿ )
ệ
ố
L nh phá kh i.
ụ
ệ
L nh này có tác d ng chuy n m t đ i t
ộ ố ượ
ạ ệ ấ ơ ượ t ự
ng đ n: Sau khi th c hi n l nh này, t
ố ượ ề ầ ọ ố
ng kép (tr dòng text) thành các đ i
ắ
i dòng nh c xu t hi n:
ể
ng kép c n chuy n thành nhi u đ i t ơ
ng đ n và
ấ
ể ế
ệ ự ệ ệ
ố ượ
Select objects: Ch n đ i t
ệ
nh n phím
Enter đ k t thúc l nh.
ọ
3.3. Th c hành các l nh đã h c
ộ ố ệ ự ế ẽ ả Bài gi ng 4: M t s l nh v và d ng hình (ti p)
M c 3.4 ÷ 3.6
ng 3:
ứ ứ ầ Tu n th : 4
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 1012
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ộ ố ệ ụ
(cid:0) N m và th c hành đ
ẽ
c m t s l nh v và d ng hình.
ả ế ậ ự ọ ự
h c, t Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ự
ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ế
trang 202 đ n trang 272
ọ
Đ c tr
ộ N i dung chính :
3.4. POINT, DDPTYPE, DIVIDE, MEASURE
3.4.1. DDPTYPE
ặ ể ể
ế ọ
Cài đ t ki u đi m.
ự
Cách th c hi n: Pick vào
ỏ
ệ
ẽ ấ Format
ố ể ể
ể ặ ầ ặ ố ớ
ệ
ở Menu d c, pick ti p vào
Point Style, màn
ộ ả
ể
ể
ọ
hình s xu t hi n m t b ng nh . Mu n ch n ki u đi m nào, ta pick vào ô ki u đi m
ớ ơ
ỡ
đó, sau đó đ t kích c cho ki u đi m (s ph n trăm so v i màn hình ho c so v i đ n
ặ
ị
v đo đã đ t) và nh n ể
ấ OK (Hình 3.4).
Hình 3.4
3.4.2. POINT:
ượ ặ ướ ể c cài đ t tr c nh l nh V các đi m đã đ ờ ệ DDPTYPE.
ẽ
3.4.3. DIVIVE (DIV)
ệ ằ ầ ng thành nhi u ph n b ng nhau.
ể
ề
ố ượ
L nh chia đ i t
ố ượ
L nh ệ Divive dùng đ chia đ i t
ạ
ạ ề ằ ủ ố ượ ẽ ể ệ các đo n có chi u dài b ng nhau. T i các đi m chia c a đ i t ng (line, arc, circle, pline, spline, elip) thành
ộ
ấ
ng s xu t hi n m t
ẫ ữ ấ ủ ể ị c chia v n gi
ể
ể nguyên tính ch t c a m t đ i t
ể ắ i các đi m chia ta dùng l nh ộ ố ượ
ng. Đ đ nh
ể
ệ DDPTYPE. Đ truy b t đi m
ứ ắ
ng th c b t đi m
ạ
ệ ệ
ọ ệ
ấ
ầ
ng c n chia.
ậ ố ặ ạ ầ ậ ượ
ố ượ
đi m. Đ i t
ng đ
ể
ệ ạ
ấ
ể
ki u đi m xu t hi n t
ể NODe.
ươ
này ta dùng ph
ắ
ự
Khi th c hi n l nh t
i dòng nh c xu t hi n:
ố ượ
Select object to divide: Ch n đ i t
Enter the number of segments or [Block]: Nh p s đo n c n chia ho c nh p B
ể
ể
đ chèn các Block vào các đi m chia.
ậ ạ ệ ệ ế ế ạ ẽ ự
N u ta nh p s đo n thì AutoCad s th c hi n ngay vi c chia đo n, n u ta
ệ ấ ậ ắ ố
ế
nh p B xu t hi n ti p các dòng nh c sau:
ậ ầ
ố
ạ ầ Enter name of block to insert: Nh p tên Block c n chèn.
Align block with object? [Yes/No]: Mu n quay Block khi chèn không?.
ậ ố
Enter the number of segments: Nh p s các đo n c n chia.
ố ượ ề ằ ạ
ệ
ươ ể 3.4.4. MEASURE (ME)
L nh chia đ i t
l nh
ng t
T
ể ạ
ượ ữ ệ ể ẫ ộ ng thành các đo n có chi u dài b ng nhau
ố ượ
ằ
ạ
c chia v n gi ng s xu t hi n m t đi m. Đ i t
ự ệ Divive, l nh ệ Measure dùng đ chia đ i t
ng (line, arc, circle,
ủ ố
ề
pline, spline, elip) thành các đo n có chi u dài b ng nhau. T i các đi m chia c a đ i
ượ
ấ ủ
ố ượ
ẽ
t
nguyên tính ch t c a
ng đ
ộ ố ượ
m t đ i t ấ
ng
ố ượ ọ
ạ ầ ậ Select object to measure: Ch n đ i t
Enter the number of segments or [Block]: Nh p s đo n c n chia ho c nh p B đ
ự ươ ầ
ng c n chia.
ậ ố
ệ ể ấ ặ
ng t ể
ư ệ
nh l nh
chèn các Block vào các đi m chia. Các c u trúc l nh này hoàn toàn t
Divide.
3.5. OFSET, FILLET, CHAMFER, COPY, ARRAY, MIRROR
3.5.1. OFSET (O):
ệ ố ượ ướ c. ng song song v i đ i t
ng cho tr
ớ
ớ ố ượ
ạ
L nh t o đ i t
ố ượ
L nh ệ Offset dùng đ t o các đ i t
ượ
ọ ố ượ ọ ng m i song song theo h
ố ượ ượ ể ạ
c ch n. Đ i t ướ
ng vuông góc
ng song song có ng đ ể ạ
c ch n đ t o các đ i t
ườ ọ
ỳ
ế ng h p (Hình 3.5):
ẳ ng đ
ượ ớ ợ
ượ
ẽ ạ
c ch n là đo n th ng thì s t o ra đo n th ng m i có cùng
ề
ồ
ng tròn đ ng tâm.
ồ ớ ố ượ
v i đ i t
ng đ
ể
th là Line, Circle, Arc, Pline, Spline.....
ố ượ
ng đ
ẳ
ượ
ng đ
ượ
ng đ c ch n, ta có các tr
Tu vào đ i t
ạ
ọ
ố ượ
ạ
ẳ
N u đ i t
ạ
ự ư
ươ
ạ
ng t
nh hai c nh song song.
chi u dài. Hai đo n th ng này t
ố ượ
ườ
ườ
ọ
c ch n là đ
ng tròn thì ta có hai đ
ọ
ố ượ
c ch n là cung tròn thì ta có hai cung tròn đ ng tâm và góc ở
ế
N u đ i t
ế
N u đ i t
ằ
tâm b ng nhau.
Hình 3.5
ọ ế ượ ộ c ch n là Pline, Spline thì t o ra m t hình dáng song song.
ẽ ệ ấ ạ
ắ
ọ ệ Offset, s xu t hi n dòng nh c:
ệ ộ
ả ậ ậ ả ữ ố ượ
N u đ i t
ng đ
Sau khi g i l nh
Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] : L nh con m t cho
ng song song. Sau khi nh p kho ng cách và
ấ ấ ố ượ
phép nh p kho ng cách gi a hai đ i t
ắ
ệ
Enter, xu t hi n dòng nh c:
nh n phím
ố ượ ọ Select object to offset or [Exit/Undo] : Ch n đ i t ể ạ
ng đ t o đ i t ố ượ
ng
ớ song song v i nó.
ọ ộ ể
Specify point on side to offset or [Exit/Multiple/Undo] : Ch n m t đi m
ố ượ ấ ỳ ề
b t k v phía c n t o đ i t ng song song.
ẽ ố ượ ể ộ ng song song đi qua m t đi m.
): Cho phép v đ i t
ự ọ ố ượ ượ ng đ ọ
c ch n đ ể ầ ạ
ọ
ự
Các l a ch n khác:
Through (T¿
Erase (E¿ ): L a ch n này cho phép xóa hay không xóa đ i t
ố ượ ng
ố ượ ở
Offset.
3.5.2 FILLET (F):
ệ
L nh bo tròn đ i t
L nh ệ
ượ
ự
ng. Trong khi th c hi n l nh
ố ượ ố ượ ộ
ệ ệ
ng có th ạ
ng b i m t cung tròn, nghĩa là t o
ậ
ầ
fillet ta c n nh p
ể Fillet là Line, Circle,
ạ ủ ặ ể ẽ ố ế
Fillet dùng đ v n i ti p hai đ i t
ố ượ
ặ
ng ho c bo tròn hai đ i t
góc l
ầ
(Fillet Radius) và hai đ i t
ng c n Fillet. Các đ i t
Arc, Spline, ho c phân đo n c a pline.
Select first object or [Undo/Polyline/ Radius/ Trim/Multiple]: R ¿ ậ
(nh p R đ ể
ậ nh p bán kính).
ậ ặ ọ ị
ả ể
ị ặ ữ ể ở ị ị
ầ Specife fillet radius <5.000>: Nh p giá tr bán kính R ho c ch n hai đi m và
kho ng cách gi a hai đi m này là bán kính R. Giá tr R này tr thành giá tr m c đ nh
cho nh ng l n sau.
ọ ữ
Select first object or [Undo/Polyline/ Radius/ Trim/ Multiple]: Ch n đ i t ố ượ
ng
ứ ấ ầ th nh t c n bo tròn.
ồ ượ ọ ứ Select second object or shiftselect to apply corner: Ch n đ i t ầ
ng th hai c n
bo tròn.
ự ừ ệ ọ
ự
Các l a ch n:
ủ ỏ
Undo: H y b thao tác v a th c hi n.
ủ ấ ả t c các đ nh c a Polyline
ị ủ ứ ả ấ ườ ng vát mép
ơ
h p v i đ
ậ
ậ
ứ ấ
ng th nh t.
ế ố ượ ọ ự ượ ng đ ế ộ Trim thì các đ i t
ự ế ể
ng s ọ
c ch n đ bo
ẽ
ố ượ
ọ Notrim thì các đ i t
c kéo dài đ n và xén các đo n th a. L a ch n
ượ ạ
ạ ừ
ề ạ ộ ỉ ự i nhi u đ nh cùng m t lúc. ỉ
Polyline: Bo tròn t
Radius: Nh p bán kính bo tròn
Angle: Nh p giá tr kho ng cách vát mép th nh t và góc c a đ
ớ ườ
Trim/Notrim: N u ch n l a ch đ
ừ
ượ
tròn đ
c kéo dài và xén đi các đo n th a.
không đ
Multiple: L a ch n này cho phép bo tròn t
ệ ng
ố ượ
ể ạ ộ ườ ủ ể ạ ng vát góc t
ọ
3.5.3. CHAMFER (CHA):
L nh vát mép đ i t
L nh ệ Chamfer đ t o m t đ
ỉ ặ ạ ế ẳ
ạ
ả ự ầ
ệ
ậ
ệ ệ ẽ ệ ẳ ầ ấ ắ ạ
i đi m giao nhau c a hai đo n
ự
ạ
ẳ
i các đ nh đa tuy n có hai phân đo n là các đo n th ng. Trong khi th c
th ng ho c t
ệ ệ Chamfer, đ u tiên ta th c hi n vi c nh p kho ng cách vát mép, sau đó
ệ
hi n l nh
ự
ọ ườ
ch n đ ng th ng c n vát mép. Sau khi th c hi n l nh, s xu t hi n dòng nh c:
(TRIM mode) Current chamfer Dist1 =..., Dist2 =...
Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: ch nọ
ứ ấ ầ ạ
c nh th nh t c n vát mép.
ầ ứ ọ ạ
ọ
ừ ủ ỏ
ệ
ủ ự
ỉ t c các đ nh c a Polyline
ậ
ấ ả
ả
ả ủ ườ ứ ấ ng vát mép
ơ
h p v i đ
ậ
ứ ấ
ng th nh t.
ế ố ượ ọ ự ế ộ ượ ể ọ
ế
ể
ể ẽ
c ch n đ vát
ng đ
ự
ọ
ừ ạ
ạ
i các đi m giao. L a ch n Notrim thì
c kéo dài đ n và xén các đo n th a t
ớ ườ
ạ
ượ
c kéo dài và xén đi t
ng vát mép.
i các đi m giao v i đ
ể
ng s không đ
ọ
ự ề ạ ọ ộ i nhi u đ nh cùng m t lúc. Select second line or shiftselect to apply corner: Ch n c nh th 2 c n vát mép.
ự
Các l a ch n:
Undo: H y b thao tác v a th c hi n.
Polyline: Vát mép t
Distance: Nh p hai kho ng cách vát mép
ị
Angle: Nh p giá tr kho ng cách vát mép th nh t và góc c a đ
ớ ườ
Trim/Notrim: N u ch n l a ch đ Trim thì các đ i t
ượ
mép đ
ố ượ
các đ i t
mEthod: Ch n vát mép theo ki u Distance hay Angle.
ỉ
Multiple: L a ch n này cho phép vát mép t
3.5.4. COPY (CO, CP):
ệ
ự ắ
ố ượ ệ ọ
ầ ọ ầ
ng c n sao chép. Vi c ch n các đ i t
ệ ở
i thi u ầ
ng c n
ố
ph n trên. Sau khi ch n xong các đ i
ấ ầ ng c n sao chép thì nh n phím ố ượ
L nh sao chép đ i t
ng
ệ
ệ ệ
ấ
Khi th c hi n l nh xu t hi n dòng nh c:
ố ượ
ọ
Select object: Ch n các đ i t
ớ
ứ
ươ
ng th c đã gi
Enter.
ể ẩ ọ
ươ ứ ể ắ ậ ả ờ sao chép theo các ph
ượ
t
ấ ỳ ế
Specify base point or [Displacement] < Displacement >: Ch n đi m chu n b t k k t
ặ
ớ
ợ
h p v i các ph ng th c truy b t đi m ho c nh p kho ng d i.
3.5.5. ARRAY (AR):
ệ ố ượ ả L nh nhân b n đ i t ng.
Hình 3.7
ọ ượ ng đ
Hình 3.6
L nh ệ Array đ sao chép các đ i t
ố ượ
ể
ế ế ị
ề ng) (Hình 3.7). Các dãy này đ
ắ
ượ ắ
c s p x p cách đ u nhau. Sau khi g i l nh
ư ộ ộ
c ch n theo dãy thành hàng và c t,
ố
sao chép t nh ti n (Hình 3.6) hay s p x p xung quanh tâm (sao chép và quay các đ i
ế
ượ
ọ ệ Array,
t
ướ
ệ
ẽ
i:
s xu t hi n h p tho i ạ Array nh hình d
ộ (Hình 3.8) ấ
ọ
ự
Các l a ch n:
ố ượ
Sao chép đ i t ng thành dãy (theo hàng và c t)
ọ
ầ ạ Hình 3.8
Rectangular Array.
Rows.
Columns.
ữ
ữ
ộ
ố ượ ủ
ng vào ô
ể ọ Rows offset.
Columns offset.
Angle of array.
ầ
ố ượ ộ
ạ Array ta ch n nút
Trên h p tho i
ậ ố
Nh p s hàng c n t o nên vào ô
ậ ố ộ ầ ạ
Nh p s c t c n t o vào ô
ả
ậ
Nh p kho ng cách gi a các hàng vào ô
ậ
ả
Nh p kho ng cách gi a các c t vào ô
ậ
Nh p góc quay c a các đ i t
ộ
ấ
Nh p chu t vào nút ấ
ng c n sao chép, sau đó nh p Select object đ ch n đ i t
phím Enter.
ố ượ ộ Sao chép đ i t ng chung quanh m t tâm (Hình 3.9)
ọ
Hình 3.9
Polar array.
Total number of items.
ứ
ch c năng
ố ượ Method.
ầ ạ Array ta ch n nút
ộ
Trên h p tho i
ậ ố ả ầ
Nh p s b n c n sao chép vào ô
ậ
ầ
ề
Nh p góc đi n đ y vào ô
ọ
ặ ự
Ho c l a ch n cách th c nhân b n khác
ể ọ
ộ
ấ
Nh p chu t vào nút ấ
ng c n sao chép, sau đó nh p Angle to fit.
ở ứ
ả
Select object đ ch n đ i t
phím Enter.
ậ ạ ủ ườ Nh p t o đ X, Y c a tâm mà các b n s phân b trên đ ng tròn có đó là tâm,
ộ
ộ ể ả ẽ
ấ ố
Enter.
ị
hay dùng chu t đ xác đ nh tâm, sau đó nh n phím
3.5.6 MIRROR (MI):
ệ ố ượ
ự ệ ầ ọ
ố ứ
ng c n th c hi n đ i x ng. Sau khi đã ch n
ố ượ ọ
ấ
ng, ta nh n phím xong các đ i t ẽ ố ứ
L nh v đ i x ng đ i t
ng
ố ượ
Select objects: Ch n các đ i t
Enter.
ể
ứ ấ ủ
ủ ứ ể
ạ
¿ ¿ ượ ấ ọ ọ
Specify first point of mirror line: Ch n đi m th nh t c a tr c đ i x ng.
ọ
Specify second point of mirror line: Ch n đi m th hai c a tr c đ i x ng.
ắ
Delete source object? [Yes/ No] : T i dòng nh c này, n u ta nh n phím
ế
c ch n. Còn n u ta nh n Y ụ ố ứ
ụ ố ứ
ấ
ế
ượ
ố ượ
ng đ
thì đ i t N
ọ
c ch n
ng đ
ệ ệ
ệ ố ượ
thì không xoá đ i t
ự
ẽ ị
s b xoá sau khi th c hi n l nh.
ọ
3.6. Th c hành các l nh đã h c
ẽ ẩ
ườ ẽ ẽ ả ọ ố i v , gõ
ệ ấ
ượ ẽ ẽ ệ ầ ẫ ọ ở ộ
ệ
ể ư
ụ
t không có d u, ví d : Nguyen Van Thang).
ẽ
c h c hãy v các hình v theo m u, không c n ghi
kích th
ậ ố ệ ử ổ ạ ư ả ẽ ộ ầ ự
ở ả
1. Kh i đ ng AutoCad 2007, m b n v chu n A3CK.DWT.
2. Dùng l nh Save as... đ l u tên b n v theo ý mu n (H và tên ng
ế
ằ
b ng ti ng vi
ằ
3. B ng các l nh v đã đ
c.ướ
ứ
4. C 10 phút l ể ậ
i l u b n v m t l n đ c p nh t s li u s a đ i.
ộ ố ệ ự ế ẽ ả Bài gi ng 5: M t s l nh v và d ng hình (ti p)
ậ
M c làm bài t p
ầ ứ ng 3
ứ Tu n th : 5
ụ
ươ
Ch
ế
t th : 1315
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ượ ệ ọ ự ắ c các l nh đã h c.
ụ
(cid:0) N m và th c hành đ
(cid:0) Ki m tra 45 phút.
ể
ứ ổ ứ ạ ọ : làm bài t pậ Hình th c t
ả ự ọ ự ậ ứ , th o lu n: 3t; T h c, t nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ch c d y h c
ự
: Th c hành
ị . Đ a đi m
ể : Phòng h c chuyên dùng
ọ
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ướ ượ ế c TL [1]: Các trang đã đ ứ
c nghiên c u lý thuy t.
ọ
Đ c tr
ộ
N i dung chính
ự ẽ ế :
Sinh viên th c hành v các chi ti ầ ủ
t theo yêu c u c a giáo viên.
ộ ố ệ ả ử ổ
Bài gi ng 6: M t s l nh s a đ i
ụ M c 4.1 ÷ 4.3
ng 4
ứ ứ ầ Tu n th : 6
ươ
Ch
ế
t th : 1618
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ộ ố ệ ử ổ ụ
(cid:0) N m và th c hành đ
c m t s l nh s a đ i.
ế ả ậ ự ọ ự
h c, t Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ọ
Đ c tr ế
trang 202 đ n trang 231
4.1. TRIM, EXTEND, STRETCH, DDCHPROP.
4.1.1 TRIM (TR):
ệ ố ượ ng (Hình 4.1).
ọ ắ ắ
L nh c t xén đ i t
Select cutting edges...
Select objects or
ấ ặ ố ượ
ọ
ng làm giao c t, sau khi ch n giao
ọ ấ ả ố
ọ
ự
t c đ i
Enter. N u dùng l a ch n m c nhiên thì ch n t
ề ắ
c t xong ta nh n phím
ượ
t ế
ắ
ng trên màn hình đ u là giao c t.
ố ượ ọ
ờ ồ Select object to trim or shiftselect to extend or ect object to trim or shiftselect to
ắ
ầ
ng c n c t
ể
ố ượ
ng đ ầ
Shift và Click vào đ i t
ắ ầ ể
ấ extend or [Fence/Crossing/Project/Edge/eRase/Undo]: Ch n ph n đ i t
ấ
ấ
và nh n phím
Enter. Ta có th nh n đ ng th i phím
ế
kéo dài nó đ n dao c t g n nh t.
Hình 4.1
4.1.2. EXTEND (EX):
ệ ộ ố ượ ng (Hình 4.2).
ố ượ ế
ng mu n kéo dài đ n. N u
ọ ế
ế ề ọ
ọ ấ ả ố ượ
t c đ i t ặ
dùng l a ch n m c nhiên thì ch n t ố
ng trên màn hình đ u là đích đ n.
L nh kéo dài m t đ i t
Select boundary edges...
Select objects or
ố ượ ầ
ể ờ ng c n kéo dài
ể ng đ ọ
ầ
ố ượ
Shift và Click vào đ i t
ự ắ [Fence/Crossing/Project/Edge/eRase/Undo]: Ch n ph n đ i t
ấ
và nh n phím
th c hi n l nh ồ
ng). ấ
Enter. Ta có th nh n đ ng th i phím
ố ượ
ệ ệ Trim (C t xén đ i t
Hình 4.2
):
ặ ố ượ ng.
ẫ ng, khi co dãn v n duy trì s
ạ ổ
ỉ
ổ
ọ ự
dính n i gi a chúng. Đo n th ng khi co giãn thì chi u dài thay đ i, cung tròn khi co
giãn s thay đ i bán kính. Đ ng tròn không th co giãn mà ch có th gi
ể ự ể
ệ ệ ể ờ
ươ ố ượ 4.1.3 STRETCH (S¿
ờ
ạ
ệ
i ho c giãn ra) các đ i t
L nh d i và co giãn (co l
ố ượ
ể ờ
L nh ệ
Stretch dùng đ d i và co giãn các đ i t
ẳ
ố
ề
ữ
ườ
ẽ
ng đ th c hi n l nh
Khi ch n các đ i t
ố ượ ằ ọ i đi.
ứ ự
ng th c l a
ớ
ng nào giao v i khung
ử ổ ẽ ượ
c c co giãn, nh ng đ i t
Stretch ta dùng ph
ố ượ
ữ
ng nào n m tr n trong khung c a s s đ
ử ổ ọ ẽ ượ ờ
ằ ch n ọ Crossing Window ho c ặ Crossing Polygon, nh ng đ i t
ử ổ ẽ ượ
c a s s đ
ờ
d i đi. Đ i v i đ ng tròn n u có tâm n m trong khung c a s ch n s đ c d i đi.
ố ớ ườ
ự ệ ệ ệ ạ ấ
ố ượ ố ượ ọ ọ ữ
ế
ắ
Khi th c hi n l nh t
i dòng nh c xu t hi n:
Select objects to stretch by crossingwindow or crossingpolygon...
Select objects: ch n các đ i t ng. Khi ch n đ i t ng xong nh n ấ Enter, xu tấ
hi n:ệ
ể ẩ ọ Specify base point or [Displacement] : Ch n đi m chu n hay
ờ ươ ả kho ng d i, t ng t l nh ự ệ Move.
ể ọ ờ ế
Specify second point or
ậ ờ ấ Enter.
ả
ế
n u đã nh p kho ng d i thì nh n
4.2. GRIPS
ử ụ
ệ ố ượ ậ ỉ
ặ
Cách cài đ t và s d ng
GRIPS r t thu n ti n và nhanh chóng đ hi u ch nh đ i t
ệ ấ
ự ể ệ ệ ỉ ể ệ
ng trong Autocad.
Stretch, Mirror, Move, Copy, Scale,
ọ ở Ta có th th c hi n các l nh hi u ch nh
ằ
Rotate... b ng các Grips.
(cid:0) Cách cài đ t: Dùng
ặ trang ọ Options,
ệ ấ ạ Tools trên thành Menu d c, ch n
ộ
Selection xu t hi n h p tho i sau (Hình 4.3):
Hình 4.3
ọ
ỏ ấ ệ ế ằ ở tính ự
Các l a ch n:
c ô vuông Grips.
Grip Size: Kích th
ỉ
Enabe Grips: Đi u khi n hi u ch nh b ng Grips, n u ta b d u tích
ẽ ướ
ề
năng này, s không dùng đ c l nh Grips.
ấ
ấ ả
ấ
ỉ ủ
ể ề
ủ ệ ế ỏ ố ượ
các d u Grips, n u b tính năng này, ch xu t hi n Grips t ệ
ng c a Block đ u xu t hi n
ạ
i đi m chèn c a Block.
ủ
ủ ể
ượ ệ
Enable Grips within Blocks: T t c các đ i t
ấ
Unselected Grip Color: Màu c a Warm và Cold Grips.
Selected Grip Color: Màu c a Hot Grips.
ọ ấ ệ ng, xu t hi n các ô vuông g i là Grips
ườ
ượ ộ ườ ố ượ
ng Hidden.
ọ (cid:0) Các tr ng thái Grips:
ạ
ố ượ
và các đ i t
ạ c ch n thì nó s là m t đ
ẫ ư ẽ
ạ ạ ạ
ọ
Warm: Khi ta ch n đ i t
Tr ng thái
ượ
ọ
ng đ
c ch n có d ng đ
ố ượ
Cold: Đ i t
Tr ng thái
ấ ụ
ng liên t c,
ể
ủ
ộ ọ
ấ ạ
ng không đ
ệ
các ô vuông Grips không xu t hi n nh ng nó v n còn. T i tr ng thái này ta có th
truy b t đ n các ô vuông c a Grips.
ố ượ
ỏ ở
ệ ệ ỉ
ệ ỉ
ệ ấ ạ ộ ắ ế
ạ
ế
ở ạ
Hot: Khi đ i t
Tr ng thái
tr ng thái Warm, n u ta ch n m t Grips
ng đang
ị
ặ
ệ
nào đó thì xu t hi n ô màu đ (màu m c đ nh). Grips này tr thành Base point trong
các l nh hi u ch nh.
(cid:0) Các ph
ươ
Khi Grips đang
ữ ứ ỉ ắ ệ
Stretch, Move, Rotate, Scale, Mirror. Đ l n l
ấ
ệ ệ ấ ớ ố
i dòng nh c l nh xu t hi n m t trong
ể ầ ượ
t
Enter ho c ặ Space Bar. Lúc này
ng th c này ta nh n phím
ng th c này xu t hi n và hoàn toàn gi ng v i các l nh mà
c đó.
ở ộ ở ả ẽ ẩ ứ
ng th c hi u ch nh Grips:
ở ạ
tr ng thái hot thì t
ệ
ươ
ng th c hi u ch nh:
nh ng ph
ứ
ươ
ữ
ổ
ể
chuy n đ i gi a các ph
ươ
ứ
ủ
ệ
ấ
c u trúc l nh c a các ph
ướ
ượ ọ
c h c tr
chúng ta đã đ
ự
4.3. Th c hành
1. Kh i đ ng AutoCad 2007, m b n v chu n A3CK.DWT.
ườ ẽ ẽ ả ọ ố i v , gõ
ệ ấ
ượ ẽ ẽ ệ ầ ẫ ọ ể ư
ệ
ụ
t không có d u, ví d : Nguyen Van Thang).
ẽ
c h c hãy v các hình v theo m u, không c n ghi
kích th
ậ ố ệ ử ổ ạ ư ả ẽ ộ ầ 2. Dùng l nh Save as... đ l u tên b n v theo ý mu n (H và tên ng
ế
ằ
b ng ti ng vi
ằ
3. B ng các l nh v đã đ
c.ướ
ứ
4. C 10 phút l ể ậ
i l u b n v m t l n đ c p nh t s li u s a đ i.
ộ ố ệ ả ử ổ
Bài gi ng 7: M t s l nh s a đ i
ậ
M c: làm bài t p
ầ ứ ng 4
ứ Tu n th : 7
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 1921
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ệ ọ ụ
(cid:0) N m và th c hành đ c các l nh đã h c.
ứ ổ ứ ạ ọ : làm bài t pậ Hình th c t
ự ọ ự ả ậ ứ , th o lu n: 3t; T h c, t nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ch c d y h c
ự
: Th c hành
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ướ ượ ế c TL [1]: Các trang đã đ ứ
c nghiên c u lý thuy t.
ọ
Đ c tr
ộ
N i dung chính
ự ẽ ế :
Sinh viên th c hành v các chi ti ầ ủ
t theo yêu c u c a giáo viên.
ả ố ớ
M c 5.1 ÷ 5.5
ng 5
ứ ứ ầ Tu n th : 8
Bài gi ng 8: Kh i (Block) và L p (Layer)
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 2224
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ạ ớ ố ụ
(cid:0) N m và th c hành đ
c cách t o kh i và l p.
ế ả ậ ự ọ ự
h c, t Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ế
trang 302 đ n trang 333
ọ
Đ c tr
ộ N i dung chính :
ượ ố ượ ề ơ ng đ c liên k t b i nhi u đ i t ng đ n ho c đ i t ặ ố ượ
ng
ố
ặ ư ệ ủ ả
ệ
ề ố
ệ
5.1. Khái ni m v kh i:
ộ ố ượ
ế ở
Kh i là m t đ i t
ẽ
kép và đ t vào trong th vi n c a b n v .
5.2. L nh BLOCK,WBLOCK, INSERT
5.2.1. BLOCK (B):
ệ ố
ộ
ệ ệ ạ
ự ệ ạ ấ ộ L nh t o m t kh i.
Khi th c hi n l nh này xu t hi n h p tho i sau (Hình 5.1):
Hình 5.1
ọ
ụ ặ
ố ượ ự ệ ự
ng mu n t o thành Block, khi th c hi n l a ự
Các l a ch n:
ố
Name: Đ t tên cho kh i Block, ví d : Bulong.
ố ạ
Select obiect: Ch n các đ i t
ố ượ ọ ch n này, các đ i t ọ
ẽ
ng đó s :
ữ ư ổ nguyên nh cũ, không có gì thay đ i trên màn hình.
ế ớ ạ ắ ộ
ộ
thành m t kh i).
ỏ
+ Retain: Gi
ạ
+ Convert to block: t o thành m t block (chúng g n k t v i nhau t o
ố
+ Delete: b xóa đi kh i màn hình.
ể ố ạ ị
ọ ẩ ặ ị ố
Pick point: Ch n đi m chu n cho kh i Block mu n t o thành, m c đ nh là
0,0,0.
ặ ơ ố ườ ợ ự
ng h p có s thay đ i t ổ ỉ
ả khi kéo t ị
Block unit: Đ t đ n v đo cho kh i Block trong tr
ẽ
ừ AutoCad Design CEnter vào b n v .
ệ
l
5.2.2. WBLOCK (W):
ư
ể ặ ộ ố ố ượ ủ ả
ng c a b n v L u Block thành File.
ử ụ
L nh ệ Wblock s d ng đ ghi m t block ho c m t s đ i t
ẽ ớ ượ ả
ằ ớ ự ấ ẽ
Insert v i tùy ch n ẽ
ả
ả ằ
c ghi thành file ph i n m trong file b n
ệ Wblock có th chèn vào File
ể
ằ
c t o b ng l nh
ệ
ệ ệ
ọ Browse. Khi th c hi n l nh, xu t hi n
ạ ộ
ệ
hi n hành thành file b n v m i. Block đ
ả
ẽ ệ
ượ ạ
v hi n hành. File b n v sau khi đ
ệ
ẽ
ả
b n v khác b ng l nh
ộ
h p tho i sau (Hình 5.2):
Hình 5.2
ộ ọ ủ ự ự Các l a ch n c a h p tho i ng t
ạ Write Block t
ươ
ư ể ặ ẫ Block. Trong đó
ỉ
ng d n do ta ch
ư ệ
nh l nh
tùy ch n ọ File name and path dùng đ đ t tên và l u file vào m t đ
ộ ườ
ị
đ nh.
5.2.3 INSERT (I):
ả
ệ ệ ự ệ ạ ộ ẽ
Chèn Block vào b n v .
ấ
Khi th c hi n l nh xu t hi n h p tho i (Hình 5.3):
Hình 5.3
ủ ạ
ụ
ằ ệ này s là block m c đ nh cho các l n chèn b ng l nh Insert sau đó.
ọ
ỉ
ị
ặ ị
ị
ỉ ả ạ
ả
ằ ẽ ầ
ầ
ẽ ầ
trong l n này s là file m c đ nh cho các l n chèn b ng l nh Insert sau đó.
ọ ặ ị
ị
ỉ ủ ng thì ta ch n nút ự
Các l a ch n:
ầ
Name: Ch đ nh tên c a Block (ví d : Bulong). Block mà b n chèn trong l n
ẽ
ẽ ệ
Browse: Ch đ nh file b n v c n chèn vào b n v hi n hành. File mà b n chèn
ệ
ầ
Insertion point: Ch đ nh đi m chèn c a Block. Th
ườ
ạ ạ ờ ộ ạ ấ Specify
ỉ i và ta ch ể
OK thì h p tho i Insert t m th i đóng l
ỉ ị ẽ ượ cho Block ho c b n v đ c chèn.
ỉ ặ ả
ượ c chèn.
ố ượ ủ ỡ ng c a Block sau khi chèn.
ệ
Onscreen, khi đó ta nh n phím
ẽ
ả
ể
ị
đ nh đi m chèn trên b n v .
ỷ ệ
Scale: Ch đ nh t
l
ị
Rotate: Ch đ nh góc quay cho Block đ
Explode: Phá v các đ i t
ề ớ
5.3. Khái ni m v l p (LAYER)
ả ẽ
ớ ớ
ệ ặ ắ , l p l u các kích th ố ượ
Trong các b n v AutoCAD các đ i t
ụ L p các đ
ườ
c
ng nét chính
ớ ư
ườ ớ ư
ư ấ ộ color), d ng đ
ạ
ệ ằ ấ ấ ớ
ượ
ứ
ườ
c
ng có cùng ch c năng th
ng đ
, l pớ
ườ
ớ
nhóm thành l p (layer). Ví d :
, l p các đ
ng tâm
ả ....M i l p ta có th gán
ỗ ớ
ướ , l p l u văn b n
ể
ký hi u m t c t
ề
ẽ
ạ
các tính ch t nh : màu (
linetype), chi u r ng nét v
ng (
ỉ
ể ệ
t (ắ OFF), khoá
ở ON), t
ủ ớ
(lineweight). Ta có th hi u ch nh các tr ng thái c a l p: m (
ở
UNLOCK), đóng băng (FREEZE) và tan băng (THAW) các l pớ
(LOCK), m khoá (
ố ượ
ể
ệ
đ cho các đ i t
ng n m trên các l p đó xu t hi n hay không xu t hi n trên màn
ẽ
ấ
hình hay trên gi y v .
ớ ừ Các tính ch t có th gán cho l p hay cho t ng đ i t
ể ẽ ả
ệ ệ
ớ
ng tâm, thì ta gán l p có tính ch t c a đ
ể ẽ ệ ệ ẽ ẽ ạ ẳ ể ễ ề
ố ượ
ng. Tuy nhiên đ d đi u
ớ
ấ
ng trong b n v và khi in ta nên gán các tính ch t cho l p.
ẽ ộ ố ượ
ự
ạ BYLAYER. Khi th c hi n l nh v m t đ i t
ng
ệ
ấ ủ ườ
ng tâm là hi n hành
ấ ủ
ừ
LINE đ v , đo n th ng v a v s có tính ch t c a
ấ
ể
ấ ố ượ
khi n các tính ch t đ i t
ấ
Khi đó các tính ch t này có d ng
ụ ẽ ườ
nào đó, ví d v đ
ự
(current) và th c hi n l nh
ườ
đ
ớ ạ ườ ả ớ
i h n, tên l p thông th ộ
ng ph n ánh n i
ố ượ ớ ng tâm.
ẽ
ộ ả
ố ớ
S l p trong m t b n v không gi
ằ
ủ
ng n m trên l p đó.
dung c a các đ i t
ể ể Trong AutoCAD có th gán ki u in (
ả ạ ả ẽ ề
ữ ư ẽ ủ ạ ử ụ ộ
ề ớ
ớ ẽ ằ ế ế
ệ Plot Style) cho l p. ớ Plot style đi u khi n
ể
ể
ệ
vi c in các b n v c a b n. S d ng l p khi t o b n v là m t trong nh ng u đi m
ầ
ủ
t k so v i v b ng compa và bút chì.
c a các ph n m m thi
ằ ườ ạ ớ ng n m trên thanh công c ụ
ớ ớ
ế
Các l nh liên quan đ n l p, màu d ng đ
Properties, Layer và Layers II.
ả
5.4. T o các l p, qu n lý và cách s d ng l p.
ẽ ớ ộ ớ ẽ ạ
ạ ng
ẽ ớ 0. Các tính ch tấ
ườ Continuous (liên t c), chi u
ề
ụ
ể
ể ử ụ
ạ
ỉ
ả
ả
Khi t o b n v m i thì trên b n v này ch có m t l p là l p
ớ
ắ
White (tr ng), d ng đ
c gán cho l p 0 là: màu
ệ
ả
0,25mm (b n v theo h mét) và ki u in là ớ
Normal. L p 0 không th
ử ụ ằ ộ ượ
đ
ẽ
ộ
r ng nét v là
ặ ổ
nào xoá ho c đ i tên.
ớ
ể ạ ớ Đ t o l p m i ta s d ng l nh ệ Layer, có th g i l nh ể ọ ệ Layer b ng m t trong
các cách sau:
ấ ọ Layer trên thanh Menu d c.ọ
.
ộ ấ ạ
ộ ớ
ẽ ấ ộ
ả ạ ộ Name (d
i c t
ượ ậ
ố ự ể i l p 0). Nh n
. Ký t
ặ
ẽ ượ
ặ ớ
ượ
ượ ủ ố ớ
Vào Format, nh n ch n
Kích vào nút Layer propeties manage trên thanh công c ụ Layer.
Command: LA ¿
ệ
ệ ệ
ự
Khi th c hi n l nh, xu t hi n h p tho i sau (Hình 5.4):
ự ạ
t o m t l p Layer trong AutoCad:
* Trình t
ạ Layer Properties Manage s xu t hi n
ệ
ấ
New Layer trên h p tho i
1. Nh n nút
ả
ạ
ớ
ấ F2 và nh p tên l p vào ô so n th o.
ướ ớ
ạ
ô so n th o t
ư
ự
ữ ố
ự
ớ
nh _
có th là s , ch s ho c ký t
c dài quá 255 ký t
Tên l p không đ
ớ ạ
ự ố ớ
ả
ữ
ố
ả
$...không đ
i h n
. S l p trong b n v không gi
c có kho ng tr ng gi a các ký t
ấ
ễ
ớ
(tuy nhiên không v
t quá 32767). Nên đ t tên l p d nh và theo các tính ch t liên
ụ
ế
ng c a l p đó. Ví d DUONGCOBAN, DUONGTAM,
quan đ n đ i t
DUONGKHUAT....
ể ọ ớ
ớ ng nét cho l p. ộ Color đ ch n màu cho l p.
ộ Linetype đ ch n d ng đ
ng trên c t
ạ ể ọ
ể ườ
ề ườ
ậ ạ
ọ ể ộ ầ
2. Kích vào ph n màu trên c t
ạ
3. Kích vào d ng đ
ủ
4. Kích vào ki u đ m nh t trên c t lineweight đ ch n chi u dày cho nét c a
l p.ớ
ố ạ ọ ươ ự ế ng t . K t thúc New Layer và làm t
ệ ạ ớ ấ vi c t o l p ta nh n nút ớ
5. Mu n t o các l p khác ta ch n nút
OK.
Hình 5.4
ớ
ộ ớ ấ ng
ể ượ ON/OFF. Khi m t l p đ
ệ ố ượ t và m l p, ta nh n vào bi u t
ng n m trên l p đó không hi n trên màn hình. Các đ i t
ọ ạ ế ạ ệ ỉ ả
ẽ
ả
* Qu n lí b n v theo l p:
ở ớ
ắ
1. T t và m l p:
ở ớ
ể ắ
Đ t
ằ
ố ượ
ể ượ
t v n có th đ ớ
c ch n l ượ ắ
c t
t thì
ủ ớ ượ
c
ng c a l p đ
ủ ệ
Select object” c a l nh hi u ch nh
i n u t
ự ố ượ ng. các đ i t
ắ ẫ
t
(Erase, Move, Copy,...) ta dùng l a ch n ắ
i dòng nh c “
ể ọ
ọ All đ ch n đ i t
ể ớ 2. Đóng và làm tan băng:
Đ đóng băng ( FREEZE) và làm tan băng (THAW) l p trên t
ạ ấ ng tr ng thái FREEZE/THAW. Các đ i t
ể ệ ấ ả
ố ượ
ỉ
ể ượ
ấ
ệ
ọ ớ
ẽ ằ
t c các khung
ủ ớ
ng c a l p
ố ượ
ng
ọ All). Trong quá trình tái hi nệ
ủ ớ
ế
ng c a l p đóng băng không tính đ n
ệ
ớ ể nhìn ta nh p vào bi u t
đóng băng không xu t hi n trên màn hình và ta không th hi u ch nh các đ i t
này (không th ch n l p đóng băng ngay c l a ch n
ả
b n v b ng l nh
và giúp cho quá trình tái hi n đ c nhanh h n. L p hi n hành không th đóng băng.
ể ể ấ ả ự
ể
ệ Regen, Zoom,....các đ i t
ố ượ
ệ ượ
ơ
ớ
ở
3. Khóa và m khóa cho l p:
Đ khóa và m khóa cho l p ta nh p vào bi u t
ủ ớ ớ
ị ệ ỉ ượ
ẽ
ng c a l p b khoá s không hi u ch nh đ
i dòng nh c “
ượ ể ệ ổ
ạ
ng tr ng thái
ể
ượ
c (không th
ắ Select object”), tuy nhiên ta v n th y trên màn hình và có th in
ẫ
ấ
ể
ố ượ
Properties,
ng (dùng l nh
ể ể
ị ệ ớ ớ ị ở
ố ượ
LOCK/UNLOCK. Đ i t
ọ ạ
ch n t
c. Ta không th chuy n đ i các đ i t
chúng ra đ
ớ
Ddchprop,....) sang l p b khoá. L p b khoá có th là l p hi n hành.
ằ ớ ọ
ớ
ấ ộ ố ườ
ượ ệ ấ
4. Xóa l p:ớ
ễ
Ta d dàng xoá l p đã t o b ng cách ch n l p trong h p tho i
ợ ớ
ồ
c bao g m: l p
ứ ạ
Delete. Tuy nhiên trong m t s tr
ộ
ượ
ớ
ớ c xoá và xu t hi n h p tho i. Các l p không xoá đ
ớ
ả
ớ ẽ ả ộ
ạ Layer
ọ
ng h p l p ch n
ớ 0,
ố ượ
ng
ộ ớ ệ ể ớ Properties Manage và nh p nút
ạ
không đ
ệ
Defpoints, l p hi n hành, các l p b n v tham kh o ngoài, l p ch a các đ i t
ẽ ệ
ả
b n v hi n hành.
5. Chuy n m t l p thành l p hi n hành:
ộ ấ
ạ Layer Properties Manage và nh n nút
ượ ẽ ệ Set Current,
ặ ị
c m c đ nh là
ọ ớ
Ch n l p trong h p tho i
ấ ẽ ở
ệ
ớ
ừ
ệ ớ
l p đ y s tr thành l p hi n hành. Các nét v sau đó trên màn hình đ
ặ
ớ
l p hi n hành mà ta v a cài đ t.
ọ
5.5. Th c hành các l nh đã h c
ẽ ẩ
ườ ẽ ẽ ả ố i v , gõ
ệ ấ
ượ ẽ ẽ ệ ầ ẫ ọ ở ộ
ể ư
ệ
ụ
t không có d u, ví d : Nguyen Van Thang).
ẽ
c h c hãy v các hình v theo m u, không c n ghi
kích th
ậ ố ệ ử ổ ạ ư ả ẽ ộ ầ ự
ở ả
1. Kh i đ ng AutoCad 2007, m b n v chu n A3CK.DWT
ọ
2. Dùng l nh Save as... đ l u tên b n v theo ý mu n (H và tên ng
ế
ằ
b ng ti ng vi
ằ
3. B ng các l nh v đã đ
c.ướ
ứ
4. C 10 phút l ể ậ
i l u b n v m t l n đ c p nh t s li u s a đ i.
ả ố ớ
ậ
M c: làm bài t p
ầ ng 5
ứ ứ Tu n th : 9
Bài gi ng 9: Kh i (Block) và L p (Layer)
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 2527
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ệ ọ ụ
(cid:0) N m và th c hành đ c các l nh đã h c.
ứ ổ ứ ạ ọ : làm bài t pậ Hình th c t
ự ọ ự ậ ả ứ , th o lu n: 3t; T h c, t nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ch c d y h c
ự
: Th c hành
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ướ ượ ế c TL [1]: Các trang đã đ ứ
c nghiên c u lý thuy t.
ọ
Đ c tr
ộ
N i dung chính
ự ẽ ế :
Sinh viên th c hành v các chi ti ầ ủ
t theo yêu c u c a giáo viên.
ặ ắ ả ạ ướ ế ữ Bài gi ng 10: G ch m t c t, ghi kích th c và vi t ch
M c 6.1 ÷ 6.4
ng 6
ứ ứ ầ Tu n th : 10
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 2830
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ạ ướ ế ụ
(cid:0) N m và th c hành đ c và vi
ế ậ ặ ắ
c cách g ch m t c t, ghi kích th
ả ự ọ ự
h c, t Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ữ
t ch .
ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ế
trang 387 đ n trang 497
ọ
Đ c tr
ộ N i dung chính :
ệ 6.1. Các l nh HATCH và HATCHEDIT
ể ẽ ộ ặ ắ ư ự ướ Đ v m t m t c t nh trên hình 6.1, trình t các b ư
c nh sau:
Hình 6.1
ệ ạ ằ
+ T o hình b ng các l nh:
ọ ệ ạ ạ ấ ộ + Sau đó g i l nh g ch m t c t ( Line, Circle, Arc, Pline,....
ệ
ặ ắ HATCH), xu t hi n h p tho i sau (Hình 6.2):
ế Hình 6.2
ướ Sau đó ta ti n hành làm theo các b c sau:
ọ + Ch n trang
ặ ọ Hatch.
ặ ắ ở
ạ
+ Ch n lo i m t c t trong Swatch.
Pattem ho c trong
ạ ủ ậ + Nh p góc nghiêng c a nét g ch vào ô Angle.
+ Nh p t ậ ỷ ệ ủ
l ạ
c a nét g ch vào ô
ặ Add Select Objects.
Sacle.
ọ
Add Pick Points ho c nút
+ Ch n nút
ặ ắ
ữ
ọ ầ ạ ữ ượ ự
c xây d ng
+ Ch n nh ng vùng c n g ch m t c t (nh ng vùng khép kín đã đ
ừ ướ
tr c) và nh n t
ấ Enter.
ặ ắ ướ ở
c nút Preview.
ệ
ự ự ỉ ụ + Quan sát m t c t tr
+ Nh n ấ OK đ k t thúc l nh.
ể ế
+ L a ch n ọ Double và l a ch n ọ Spacing: Ch có tác d ng khi ta ch n
ạ ẽ ự ườ i m c
ụ Type. L a ch n
ườ
ạ ọ Double cho phép v thêm các đ
ạ ự define t
vuông góc (t o các đ ọ User
ặ ắ
ệ
ng ký hi u m t c t
ọ Spacing cho phép ta nh pậ
ả ặ ắ ạ ng g ch chéo c a m t c t.
kho ng cách gi a các đ
ệ ng g ch đan chéo nhau). L a ch n
ủ
ườ
ặ ắ
ế ạ ặ ắ ệ ằ ệ Hatch).
ữ
ỉ
Hi u ch nh m t c t:
ỉ
L nh ệ Hatchedit cho phép ta hi u ch nh m t c t liên k t (t o b ng l nh
ệ ể ự ằ Đ g i l nh ể ọ ệ Hatchedit, ta có th th c hi n b ng cách sau:
ặ ắ ầ ệ ỉ
ấ + Kích đúp vào m t c t c n hi u ch nh.
+ Command: HE ¿
ệ
Khi đó xu t hi n dòng nh c:
ắ
ặ ắ ầ ệ ệ ấ ọ ộ ỉ Select hatch object: Ch n m t c t c n hi u ch nh. Khi đó xu t hi n h p tho i
ặ ắ ủ ệ ạ ộ ọ ỉ
ặ ắ ặ ắ ể ế ệ ạ ấ ỉ and Gradient, ta hi u ch nh m t c t theo các nút ch n c a h p tho i này t
ệ
nhu khi g ch m t c t. Đ k t thúc vi c hi u ch nh m t c t ta nh n nút ạ Hatch
ự
ươ
ng t
OK trên h pộ
ạ ặ ấ
tho i ho c n phím Enter.
ụ ệ 6.2. Các l nh DDIM, DIM và thanh công c Dimension.
ạ ướ ẽ ể
T o ki u kích th c cho b n v
ừ ổ ệ ấ ộ ả
ố
menu s xu ng ta ch n Vào Format, t ạ
ọ Dimesion Style, xu t hi n h p tho i
Dimention Style Manager (Hình 6.3).
Hình 6.3
ấ
ẽ ấ ộ ệ ộ ạ
Trên h p tho i ta nh n nút
ướ ụ ạ ậ ạ Creat New Dimesin
New, s xu t hi n h p tho i
ấ
ả
ể
c vào ô so n th o, ví d kieu1. Nh n
ế ậ ể ộ ướ ố Style (Hình 6.4), sau đó nh p tên ki u kích th
ể
t l p ki u kích th
chu t vào nút c theo mong mu n. Lúc này Continuous đ thi
ấ ệ ộ ớ xu t hi n h p tho i ạ New Dimesion Style v i 6 trang:
ư Lines and Arrows, Text, Fit,
ố ớ
Primary Units, Altermate Units, Tolerances. Thao tác đ i v i các trang này nh sau:
Hình 6.4
ế ự ấ ế
* Trang Lines and Arrows (Hình 6.5).
Trên trang Lines and Arrows, cho phép ta gán các bi n liên quan đ n s xu t
ườ ủ ườ ướ ể ệ ng gióng, mũi tên. ng kích th c, đ hi n và ki u dáng c a đ
Hình 6.5
* Trang Text
ể ọ ộ Đ g i trang Text trên h p tho i
ư ệ ạ ộ ấ
Text, ta nh n vào nút
ấ
Kieu1. Khi đó xu t hi n h p tho i nh hình 6.6. Trên trang ạ New Dimesion Style:
Text cho phép ta gán các
ế ố ướ ế
bi n liên quan đ n con s kích th c.
Hình 6.6
ể ọ * Trang Fit
Đ g i trang ấ
Fit, ta nh n vào nút ộ
Fit trên h p tho i
ư ệ ấ ạ ộ
ị ườ ữ ố ố ng kích th c, đ
ướ
ế ủ ườ
ể ọ
ướ ướ ộ ị ạ New Dimesion Style:
ự
Kieu1. Khi đó xu t hi n h p tho i nh hình 6.7. Trên trang Fit cho phép ta gán l a
ng gióng và ch s kích
ch n chi ph i AutoCAD đ nh v đ
th cho toàn b các bi n c a ki u kích th c. Ngoài ra còn đ nh t ị
ỷ ệ
l c.
Hình 6.7
ể ọ ấ ộ * Trang Primary Unit
Đ g i trang Primary Unit trên h p tho i
Primary Unit, ta nh n vào nút
ạ
ấ ư ệ
ữ ố ướ ế ế ể ạ New
ị
ộ
Dimesion style: Kieu1. Khi đó xu t hi n h p tho i nh hình 6.8. Trang này đ nh các
ộ ớ ủ
ạ
bi n liên quan đ n ki u, hình d ng và đ l n c a ch s kích th c.
Hình 6.8
ể ọ ấ ộ * Trang Alternate Unit
Đ g i trang Alternate Unit, ta nh n vào nút
ư ệ ấ ạ ộ
ổ ơ ệ ố ủ ạ
ướ ướ ạ
Alternate Unit trên h p tho i
New Dimesion style: Kieu1. Khi đó xu t hi n h p tho i nh hình 6.9. Trên trang
ị
ộ
Alternate Unit cho phép ta gán d ng và đ chính xác c a h th ng thay đ i đ n v
kích th c góc và kích th ề
c chi u dài.
Hình 6.9
ể ọ ấ ộ * Trang Tolerances
Đ g i trang Tolerances, ta nh n vào nút Tolerances trên h p tho i
ư ấ ạ ộ
ị ộ ướ
ướ ế ệ ổ ị ộ
c trong h p tho i ạ New
ệ
Dimesion style: Kieu1. Khi đó xu t hi n h p tho i nh hình 6.10. Trên trang
ứ
ế
c. Khi k t th c
Tolerances cho phép ta gán giá tr đ chính xác và dung sai kích th
ạ New Dimesion Style, ch nọ
vi c thay đ i giá tr các bi n kích th
ộ OK và đóng h p tho i ạ Dimesion Style Manager.
ể ử ổ ể ướ Hình 6.10
ừ ặ
c mà ta v a đ t, ta vào Đ s a đ i ki u kích th
ấ ệ ạ Dimention Style Manager, lúc này nh n vào nút
ủ ử ạ Format/Dimesion Style, xu tấ
ộ
ệ
Modify, hi n lên h p
i các thông tin c a 6 trang phía trên theo mong
ộ
hi n h p tho i
tho i ạ New Dimention Style, ta s a l
mu n.ố
ướ (cid:0) Nhóm các l nh ghi kích th
ệ
ử ụ ể ướ S d ng thanh công c c: c (Hình 6.11)
ụ Dimention đ ghi kích th
Hình 6.11
6.3. STYLE, DTEXT, MTEXT, ED.
ệ
6.3.1. L nh STYLE
ữ ượ ấ ạ ừ ể
L nh ệ Style cho ta các ki u ch đ
ế ấ
ị c c u t o t
ủ ữ ể ự ố
ấ ệ ộ ặ ấ ạ nh n phím ắ
ữ
các font ch có s n trong AutoCAD
ệ ệ
và đ nh các thông s liên quan đ n c u hình c a ch . Đ th c hi n l nh này ta gõ ST và
Format/Text Style. Lúc này xu t hi n h p tho i (Hình 6.12): Enter, ho c vào
Hình 6.12
ạ ể ữ ự ộ ạ sau:
ẽ ệ ấ ộ * T o ki u ch trên h p tho i Text style theo trình t
ọ
New...s xu t hi n h p tho i
Ch n nút ạ New Text Style (Hình 6.13). Trong ô
ụ ể ậ ạ ấ so n th o ữ ớ
ả Style Name ta nh p ki u ch m i (ví d TCVN15) và nh n nút OK.
Hình 6.13
ọ Ch n Font ch t i ữ ạ Font Name.
ữ ủ ề ậ Nh p chi u cao c a ch nh p t i ô
ữ ố ứ ươ ươ ng ngang), ậ ạ Height. Các nút Upside down (dòng chữ
ẳ
ng th ng
Backwards (dòng ch đ i x ng theo ph
ề ộ ệ ố ủ ữ ố ứ
đ i x ng theo ph
ứ Width factor (h s chi u r ng ch ),
đ ng),
ể ể ữ ừ ạ ạ ể ữ Xem ki u ch v a t o t i ô ộ
ữ Oblique angle (đ nghiêng c a ch ).
ổ
Preview. Có th thay đ i tên và xoá ki u ch
ằ
b ng các nút
Rename và Delete.
ữ
ộ ạ ấ ể ạ ữ ể ố ể
Sau khi t o m t ki u ch ta nh n nút ế
Apply đ t o ki u ch khác. Mu n k t
ệ ấ thúc l nh ta nh n nút Close.
ế t các dòng ch đ n.
ữ ơ
ậ ữ ả ẽ ướ ạ ừ ộ ơ
i d ng t ng dòng m t (đ n 6.3.2. DTEXT (DT):
ệ
L nh vi
L nh ệ Dtext cho phép ta nh p ch vào b n v d
dòng).
ệ ẽ ắ ấ Sau khi g i l nh
ọ ệ Dtext, s xu t hi n dòng nh c:
ọ ể ề Specify start point of text or [Justify/ Style]: Ch n đi m canh l ủ ắ ầ
trái c a b t đ u
dòng ch .ữ
ậ ề
ậ ộ
ữ ầ ủ
ậ ậ
ẽ ỹ
ậ ả
ố ế ậ ấ ộ
ộ ầ ế ệ ế ậ ấ ố ữ
Specify height <2.5>: Nh p chi u cao dòng ch .
ữ
Specify rotation angle of text <0>: Nh p đ nghiêng c a dòng ch .
ế
t lên b n v k thu t.
Enter text: Nh p dòng ch c n vi
ế
Sau khi nh p xong m t dòng, n u mu n nh p ti p dòng khác thì nh n nút
Enter hai
ế
Enter m t l n và nh p ti p. Còn n u mu n k t thúc l nh thì nh n phím
l n.ầ
ọ
ữ ớ ứ ỉ ự
Các l a ch n:
Justify: cho phép căn ch nh dòng ch v i các cách th c khác nhau.
ế ể ượ ế ậ ướ ố ọ ữ ữ
t, ki u ch này đã đ c thi t l p tr c đó t ạ
i
ộ
h p tho i
6.3.3. MTEXT (MT ho c T):
ể
Style: Ch n ki u ch mu n vi
ạ Dimention Style Manager.
ặ
ữ ế t ch đa dòng.
ẽ ớ ố ấ ỳ ữ ậ ả ả
ẽ ệ ấ ắ ệ
L nh vi
L nh ệ Mtext cho phép ta nh p ch vào b n v v i s dòng b t k (văn b n).
Sau khi g i l nh ọ ệ Mtext, s xu t hi n dòng nh c:
ị ố ể ứ ấ ủ ạ ả
ệ ủ ố ố ự ạ ả ả ọ ọ
ệ ấ ạ ậ ộ ộ xu t hi n h p tho i
ể ế ư ầ ả ậ ạ ả Specify first corner: Xác đ nh đi m g c th nh t c a đo n văn b n.
Specify oppsite corner or [Height/Justify/Line spacing/Rotation/Style/Width]: Xác
ể
ị
đ nh đi m g c đ i di n c a đo n văn b n hay ch n các l a ch n cho văn b n. Sau đó
ạ Text Formatting (Hình 6.14), trên h p tho i này ta nh p văn b n
ả
ệ
Sau khi nh p xong đo n văn b n, đ k t thúc l nh ề
nh các ph n m m văn b n khác.
ấ
ta nh n nút OK.
Hình 6.14
6.3.4. DDEDIT (ED):
ỉ ệ ệ ữ
ổ ộ ữ ị L nh hi u ch nh dòng ch
ộ
L nh ệ Ddedit cho phép ta thay đ i n i dung dòng ch và các đ nh nghĩa thu c
ạ ọ ệ ệ ắ ấ
ữ ầ
ệ ớ ố ượ ượ ạ ẽ ớ ộ V i đ i t ng đ
ữ ầ ạ ch c n thay đ i n i dung trong h p tho i đó.
ổ ộ
ố ượ ượ ạ ẽ ế ấ c t o b i N u đ i t ng đ tính (Attribute definitions). Khi g i l nh, t
i dòng nh c xu t hi n:
ổ
ọ
Select an annotation object or [Undo]: Ch n dòng ch c n thay đ i
ạ Edit Text v i dòng
ấ
ở Dtext s xu t hi n h p tho i
c t o b i
ộ
ở Mtext, thì sau khi g i l nh ệ
ọ ệ Ddedit s xu t hi n
ư ộ
h p tho i ạ Text Formatting nh hình 6.14.
ổ ộ ữ ấ ể ế ệ Sau khi thay đ i n i dung dòng ch ta nh n phím
ạ ượ ớ ố ượ ặ ớ ố
Enter đ k t thúc l nh (v i đ i
ạ t ng t o b ng ng t o b ng ằ Mtext).
ấ OK (v i đ i t
ọ ự ệ ằ Dtext) ho c nh n
6.4. Th c hành các l nh đã h c.
ở ộ ở ả ẽ ẩ 1. Kh i đ ng AutoCad 2007, m b n v chu n A3CK.DWT
ể ư ẽ ả ố ọ ườ ẽ 2. Dùng l nh Save as... đ l u tên b n v theo ý mu n (H và tên ng i v , gõ
ệ
ệ ấ
ụ
t không có d u, ví d : Nguyen Van Thang).
ẽ
ọ ẽ ệ ẽ ẫ ủ ầ c h c hãy v các hình v theo m u, ghi đ y đ kích
ướ ử ế th
ữ
ạ ư ả ậ ố ệ ử ổ ế
ằ
b ng ti ng vi
ằ
3. B ng các l nh v đã đ
ậ
c. T p vi
ứ
4. C 10 phút l ượ
ẽ
ả
ữ
t ch và s a ch trên b n v .
ể ậ
ẽ ộ ầ
i l u b n v m t l n đ c p nh t s li u s a đ i.
ạ ả ặ ắ ướ ế ữ c và vi t ch
Bài gi ng 11: G ch m t c t, ghi kích th
ậ
M c: làm bài t p
ầ ứ ng 5
ứ Tu n th : 11
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 3133
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ượ ệ ọ ự ắ c các l nh đã h c.
ụ
(cid:0) N m và th c hành đ
(cid:0) Ki m tra 45 phút.
ể
ứ ổ ứ ạ ọ : làm bài t pậ Hình th c t
ả ự ọ ự ậ ứ , th o lu n: 3t; T h c, t nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ch c d y h c
ự
: Th c hành
ị . Đ a đi m
ể : Phòng h c chuyên dùng
ọ
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ướ ượ ế c TL [1]: Các trang đã đ ứ
c nghiên c u lý thuy t.
ọ
Đ c tr
ộ
N i dung chính
ự ẽ ế :
Sinh viên th c hành v các chi ti ầ ủ
t theo yêu c u c a giáo viên.
ả ạ ả ẽ ẫ ả ẽ
M c 7.1 ÷ 7.3
ng 7
ứ ứ ầ Tu n th : 12
Bài gi ng 12: T o b n v m u. In b n v
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 3436
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ự ắ ượ ạ ướ ế ụ
(cid:0) N m và th c hành đ c và vi
ế ậ ặ ắ
c cách g ch m t c t, ghi kích th
ả ự ọ ự
h c, t Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ữ
t ch .
ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [1]: t ế
trang 551 đ n trang 568
ọ
Đ c tr
ộ N i dung chính :
ự ạ ả ẽ ẫ t o b n v m u theo TCVN.
ố
ẽ ẫ
ể ả
ữ ẽ
ạ ẽ ớ ị 7.1. Trình t
ả
B n v m u là b n v đã cài đ t đ y đ t
ố
ướ
c nh
n ặ ầ ủ ấ ả
ơ
ư : Ki u ch , lo i nét, l p v , các kh i, đ n v đo, cách ghi kích th
ượ ặ ẽ ẫ ở ộ ầ ả m c B n v m u có ph n m r ng là *.DWT và đ
c đ t trong th
ẽ ở ả ở ộ ẽ ự ộ ẩ
t c các thông s theo Tiêu chu n Nhà
ướ
c v.v…
ư ụ TEMPLATE.
ố đ ng m b n v ACAD.DWT. Các thông s Khi ta kh i đ ng AutoCAD, máy s t
ẽ ả trong b n v m u ẫ ACAD.DWT không đúng theo TCVN (Hình 7.1).Ví d : ụ
ượ ặ ấ ả
t cài đ t t
ẽ ẫ
ả ặ ố ầ ấ
t c các thông s , c n r t
ẽ
ả t l p b n v m u (Ho c copy các b n v
ự ậ
ị c 1: ướ B Hình 7.1
ẽ ẫ
ả ầ
ả
ế
N u không có b n v m u, ta ph i l n l
ầ
ề
ế ậ
ả
ậ
ờ
Vì v y ta c n ph i thi
nhi u th i gian.
ủ
ẫ ở
máy khác vào máy c a mình).
m u
ẽ ẫ
ả
l p b n v m u:
* Trình t
ệ ơ
ọ
L nh ệ New (Ch n h đ n v đo)
ấ ệ ấ ả ọ ỏ Nh n vào File/New
ể ế
ẽ
ở Menu d c. Trên màn hình s xu t hi n 1 b ng nh (Hình
ệ
Start from Scratch, ch n ọ Metric. Nh n ấ OK đ k t thúc vi c
ấ
7.2). Nh n vào nút
ệ ơ ọ ị ch n đ n v đo là H mét.
ớ ạ ặ Hình 7.2
ẽ
ả
i h n b n v ) L nh ệ Limits (Đ t gi
ướ
B c 2:
ể ự ệ ệ
Ở ả ề
ấ Format/Drawing Limits. C 2 cách trên đ u
Đ th c hi n l nh này có 2 cách:
Cách 1: Gõ l nh ệ Limits và nh n ấ Enter.
Cách 2:
ệ thanh
ữ ệ ở ọ
MENU d c nh n
dòng l nh:
ấ
xu t hi n hàng ch sau đây
'_limits
ể ế ẽ Reset Model space limits:
Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>:
Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>:
ấ
ữ
Đ n đây, ta gõ ch Off và nh n phím ớ ạ
i h n ENTER đ cho phép v ra ngoài gi
ẽ ấ ả ề b n v . Sau khi gõ Off và nh n phím ENTER, máy quay v Command:
ấ ế ụ ữ ệ ạ Ti p t c nh n phím i hi n lên hàng ch
ặ ấ ấ ạ ệ ENTER, máy l
Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>:
Specify lower left corner or [ON/OFF] <0.0000,0.0000>:
Nh n phím i hi n lên hàng ố
ENTER ho c gõ s 0,0 và nh n phím ENTER. Máy l
ch :ữ
ổ ả ẽ ầ ướ ấ ặ Specify upper right corner <420.0000,297.0000>:
Gõ kích th c kh b n v c n đ t và nh n phím ệ
ể ế
ENTER đ k t thúc l nh
Limits.
ặ ơ ị L nh ệ DDUNITS (Đ t đ n v đo)
ướ
B c 3:
ể ự ệ ệ Đ th c hi n l nh này có 2 cách sau:
ấ ấ Cách 1: Command: DDUNITS và nh n ấ Enter.
Format
Cách 2: Nh n vào
ở MENU, nh n ch n
ấ ọ Units.
ộ ộ ệ ề ả ạ C 2 cách trên, trên màn hình đ u xu t hi n m t h p tho i (Hình 7.3):
Hình 7.3
ư Ta l n lầ
ượ
ọ
t ch n nh
ị
ố ớ ơ ề ọ ố sau:
Đ i v i đ n v đo chi u dài, ta ch n là ấ
ọ
Decimad và ch n 2 s 0 sau d u
ch m.ấ
ố ớ ơ ị
Đ i v i đ n v đo góc, ta ch n
ủ ả ể ế
ệ ặ t) ể
STYLE (Đ t ki u ch ti ng Vi
ọ Deg/Min/Ses và ch n ọ 0d00’.
ệ DDUNITS.
Pick vào OK c a b ng đ k t thúc l nh
ữ ế
ướ
B c 4:
ể ự L nh ệ
ệ ệ Đ th c hi n l nh này có 2 cách sau:
ấ ấ Cách 1: Command: STYLE
Cách 2: Nh n vào FORMAT Text Style.
ọ ệ ấ ộ ở MENU d c, Nh n vào
ọ
ạ
ệ Sau khi g i l nh xu t hi n h p tho i sau (Hình 7.4):
ượ ế ậ ướ Hình 7.4
ư
ữ Ta l n lầ t thi t l p các kiêu ch nh đã h ng d n ẫ ở ươ
ch ng 6.
ạ ướ
B c 5: ệ
L nh –
ẽ ớ
ặ
LINETYPE (LT): Đ t các lo i nét v m i
ệ
ẵ ể
ẽ
Trong máy đã có s n các nét v , tuy nhiên ta có th dùng l nh
ạ ướ ướ ẽ ẫ ầ ộ
ể ạ
–LT đ t o m t
ạ
ấ
ng d n cách t o nét ch m g ch i đây h
ạ
ả ố
lo i nét v theo mong mu n ta. Ph n d
ứ
m nh và nét đ t theo TCVN
ừ ấ ẽ ệ Command: lt (Chú ý có d u tr ). Sau khi nh n ữ
ấ Enter s hi n lên dòng ch :
ể ắ ầ ạ ấ Current line type: "ByLayer"
ộ
Enter an option [?/Create/Load/Set]: Gõ C và nh n Enter đ b t đ u t o m t
ườ ớ đ ng nét m i.
ủ ậ ườ Enter name of linetype to create: Nh p tên c a đ ụ
ố ạ
ng nét mu n t o. Ví d :
DUONGTAM.
ấ ộ ả ẽ ệ ấ ỏ Sau khi nh n phím
ể ẽ
ạ ộ
ẽ ế
ấ ấ
ừ ấ ắ
ấ ấ
ấ ệ
ể
ENTER màn hình s hi n lên m t b ng nh , nh n vào ô
có ch ữ SAVE đ ghi tên nét v DUONGTAM vào
file acadiso.lin (ho c ặ acad.lin).
ữ
ố
Lúc này h p tho i trên màn hình s bi n m t và cu i dòng nh c xu t hi n hàng ch :
ư sau
Descriptive text: Dùng các phím d u tr , d u cách và d u ch m đ gõ nh
ấ
và nh n phím ENTER
ệ ấ ữ ố
Lúc này cu i dòng nh c l i xu t hi n hàng ch :
Descriptive text: . . . . .
ắ ạ
Enter linetype pattern (on next line):
ặ ị ủ ệ ẵ
ề ề
ừ ề ạ ả ấ ạ ớ ướ c.
ủ ề ấ A,12.5,2,0.1,2
Trong đó:
A là m c đ nh s n trong câu l nh c a máy.
ạ
12.5 là chi u dài đo n nét li n.
2 là chi u dài đo n cách, v i các đo n cách ta ph i có d u tr phía tr
0.1 là chi u dài c a nét ch m.
ấ ắ ạ ữ ệ i hi n lên hàng ch : ENTER, dòng nh c l
ể ả ườ i lên đ ừ
ng v a Sau khi nh n phím
Enter an option [?/Create/Load/Set]: Gõ L và nh n ấ Enter đ t
t o. ạ
ệ ạ ộ ấ
Enter linetype(s) to load: gõ “duongtam” và nh n ấ Enter, hi n lên h p tho i nh n
ể ở vào nút Open đ m file Acadiso.lin.
Linetype "duongtam" loaded.
Enter an option [?/Create/Load/Set]:
ầ ở ề ị ệ ế ế ậ ườ
t l p đ ng nét.
ặ ố ướ
B c 6: Command: Màn hình tr v v trí ban đ u. K t thúc l nh thi
L nh ệ Block (Đ t các kh i)
ề ặ ẽ ủ ặ ả Ta nên đ t các ki u ghi nhám b m t, bu lông, đai c cho các b n v c a ngành
ơ ươ ẫ ở các ch
ể
ượ ướ
c h
ặ ể ệ
C khí. L nh này đã đ
ướ
B c 7: ố
ướ
c.
c)ớ
ướ ể ớ ể ạ
c dài đ ghi cho các đo n
ể
i thi u 2 ki u ghi kích th
ườ ể ẳ ư c: kích th
ng tròn, cung tròn. th ng và kích th
ẽ ế ướ
B c 8: ầ
t các thông tin c n
ế ng tr
ng d n
L nh ệ Dim (Đ t các các ki u ghi kích th
ặ ố
Ta nên đ t t
ư c tròn đ ghi cho các đ
ớ
ả
ẽ
V khung b n v , khung tên theo TCVN và vi
ủ
t vào các ô c a khung tên. thi
ớ ặ ướ
B c 9:
ướ ự ộ ể ể ắ B c 10:
ướ ẽ ẫ đ ng)
ư m cụ TEMPLATE)
ữ ế ọ
ệ ố ở ẽ
s xu t hi n b ng Save Drawing As (Hình 7.5). Pick vào mũi tên quay xu ng
ẽ ổ ữ ể ả ả ọ ph i ch File of type, b ng s n i lên danh sách các ki u File. Ch n ki u
ẽ ự ộ ả
đ ng nh y vào th L nh ệ Layer (Đ t các L p v )
ẽ
ặ
L nh ệ Object Snap (Đ t các ki u truy b t đi m t
ả
L nh ệ
Save As… (Ghi b n v m u vào th
B c 11:
ở MENU d c sau đó pick ti p vào ch Save As…, màn hình
Pick vào ch ữ File
ả
ấ
ô bên
ể AutoCAD
ư m c ụ Template, khi đó ta gõ
ẽ ả Drawing Template(*.dwt). Máy s t
tên b n v vào ô File name và pick vào ô Save
Hình 7.5
ẽ ệ
ẽ ẫ ế ậ ể ế ệ ả ả ẽ ẫ
chú cho b n v m u và pick vào Sau khi pick vào ô Save, b ng ả Template Description s hi n lên. Gõ dòng ghi
OK đ k t thúc vi c thi
ổ ụ ể ẽ ẫ ậ ả ỉ t l p b n v m u.
ổ ụ
ỉ ầ ử ạ ẽ ẫ ớ ạ ẽ ệ ả ả ổ Chú ý :Trên đây đã ch cách l p 1 b n v m u có kh c th (ví d là kh A3). Đ
ậ
l p các b n v m u có kh khác, ta ch c n s a l i h n b n v (L nh i gi ể
Limits),
ạ ử ủ ẽ ả ả ớ ử
s a l i kích th ư c c a khung b n v và s a ghi chú trong b ng Template
Description.
ệ ả ẽ 7.2. L nh in b n v và cách in.
ẩ
Chu n b in
ố ể ụ ể ả ắ
ướ
B c 1:
ướ
Tr
ẽ ế ẽ ợ ộ ả
b n v n u có, xem có đ i t
c khi in ph i ki m tra b n v l n cu i đ kh c ph c các sai sót trong
Defpoints không?
ư ị
ả
ẽ ầ
ố ư ng nào trong b n v thu c layer
ả
ẽ ặ ộ ộ ừ ứ ơ ư ng ng. Đ t đ r ng nét v cho t ng layer nh
ọ ở ả
ầ ổ
ế
N u có ph i đ i chúng ra layer t
đã h c ph n trên (Hình 7.6).
Hình 7.6
ẽ ướ
B c 2: In b n vả
ự ệ ệ ấ ồ ệ ấ Th c hi n l nh Plot ho c nh n đ ng th i ộ
ờ Ctrl + P, màn hình xu t hi n h p
ặ
tho i ạ PlotModel (Hình 7.7).
Hình 7.7
Các tùy ch n:ọ
ọ + Name: Ch n máy in.
ổ ấ ọ + Paper size: Ch n kh gi y in.
ậ ố ượ ả
ng b n in. + Number of Copies: Nh p s l
ế ự ộ ỉ Fit to paper (máy t
ỏ ấ
ọ ỷ ệ ệ ố ờ in theo ý mu n (th ỷ ệ
l l ệ
ỷ
l
ở
tính
ọ ỷ ư ng ch n t
đ ng căn ch nh t
+ Scale: N u dùng tính năng
ẽ ơ
ố ớ ả
in) Đ i v i b n v c khí, không nên dùng tính năng này. Khi b d u tích
năng này, danh sách các t
in hi n ra. Ch n t
ệ
l 1:1).
ể ọ ọ Window đ ch n vùng
ế ậ
+ What to plot: thi
ộ ứ
ữ ậ ướ ủ ị ọ
t l p cách th c ch n vùng in, ch n
c c a m t hình ch nh t mà ta xác đ nh trên màn hình. in theo kích th
ấ ị ườ ng dùng tính năng C + Plot offset: Đ nh tâm in trên gi y in, th Enter the plot.
ổ ấ ổ ấ ể ẳ
ng kh gi y in. Có th là kh gi y th ng
đ ng (ứ + Portrait/Landscape: Ch n h
ặ ằ
Portrait) ho c n m ngang ( ướ
ọ
Landscape).
ướ ả c b n in. + Preview: Xem tr
ể ự ệ ệ ả ẽ + Nh n ấ OK đ th c hi n vi c in b n v
ự ọ ệ 7.3. Th c hành các l nh đã h c.
ả ớ ệ ề Bài gi ng 13: Gi i thi u v CAD 3D
M c 8.1 ÷ 8.6
ng 8
ứ ứ ầ Tu n th : 13
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 3739
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ượ ạ ọ ộ c các lo i t a đ và mô hình 3D.
ơ ả ủ ữ ế ố ọ ụ
(cid:0) N m đ
ắ
(cid:0) Bi
ế ạ t t o mô hình solid c a các kh i hình h c c b n và giao tuy n gi a các
kh i.ố
ế ả ậ ự ọ ự
h c, t ứ
nghiên c u Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ế ế ể : Phòng h c chuyên dùng
ọ
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [2]: t trang 10 đ n trang 54, trang 127 đ n 172
ọ
Đ c tr
ộ
N i dung chính
:
ạ ậ
ủ ậ ự ễ ễ ể ể ể ậ
Có 3 lo i mô hình 3D:
ượ ạ ễ ể ằ ố 8.1. Các lo i mô hình 3D (t p trung vào SOLID).
Mô hình 3D c a v t th là hình bi u di n tr c quan, d hình dung ra v t th .
ạ
1. Mô hình 21/2D là hình bi u di n đ c t o ra b ng cách kéo dài các đ i
ượ ụ t ng 2D theo tr c z.
ễ ể ạ ẳ ặ ồ
ộ ộ ủ ẳ c n i l
ằ
ạ ư ặ ỉ
ạ
ư ng biên. Có kích th
ư c các c nh, nh
ờ
ượ ệ ố 2. Mô hình khung dây (Wireframe modeling):
ể
Là hình bi u di n g m các đi m trong không gian và các đo n th ng ho c cung
ượ ố ạ ớ
i v i nhau. Đ r ng c a các đo n th ng b ng 0. Mô hình khung dây
tròn đ
ớ
không có các m t, ch có đ
ng không có chu vi,
ể
di n tích, th tích và kh i l ng.
ặ
ặ ố ượ ạ
ứ ằ
ễ
ả ằ
ư ặ ể ắ t h n mô hình khung dây vì các c nh
c đ nh nghĩa b ng các công th c toán
ố ượ
ng, không th c t xén, bo
3. Mô hình m t cong (Surface Modeling):
ố ơ
ể
ng t
Mô hình m t cong bi u di n đ i t
ặ ượ ị
ượ
ủ
c a mô hình khung dây đ
c tr i b ng m t đ
ể
ọ
h c. Mô hình m t có th tích nh ng không có kh i l
tròn…
ữ ệ ế ặ ầ Đ v các m t này ta dùng các l nh có ti p đ u ng là ai_... Ví d : ụ ai_box;
ể ẽ
ai_cylinder…
ặ ồ
ớ ủ ỉ
ể ặ
ệ ạ
ẳ ể ợ 4. Mô hình Solid (Solid Modeling):
Là mô hình hoàn ch nh nh t. Mô hình này bao g m các c nh, m t và các đ c
ư c di n ạ
ư c c a các đo n th ng, tính đ ấ
ợ
ư c kích th đi m bên trong. Ta có th đo đ
ủ ị ợ ố ượ ọ ể
ư c chu vi, th tích, kh i l ng, tr ng tâm, mô men quán
ủ ậ ặ
tích c a các m t, xác đ nh đ
ể
tính… c a v t th .
ậ
ể ươ ẽ ả ng pháp sau đây:
ạ ạ ộ
ậ ọ ộ ộ
ộ ể ẽ ặ
ư khi v trong 2D.
ớ ố ọ ộ ậ ọ ộ ạ ộ
8.2. Các lo i to đ 3D và cách nh p to đ .
ề
ể
Đ nh p t a đ m t đi m vào b n v ba chi u ta có 5 ph
ọ
ấ
ể
ắ
Dùng chu t đ truy b t đi m ho c nh n ch n đi m nh
ậ ọ ộ
Nh p t a đ tuy t đ i:
ậ ọ ậ ọ ượ ể ơ ộ ớ ể
ệ ố X,Y,Z: Nh p t a đ tuy t đ i so v i g c t a đ (0,0,0).
ệ ố
c xác Nh p t a đ đ các t ư ng đ i: ố @X,Y,Z: Nh p t a đ so v i đi m đ
ố
ươ ậ ả ộ ề
ấ .
ị
đ nh cu i cùng nh t
ộ ụ
ậ ọ
Nh p t a đ tr t ng đ i:
ẳ ặ ượ ể ộ ớ ị ố @dist
ố ả
ả
ớ ụ
(angle) trong m t ph ng XY so v i tr c X và cao đ Z so v i đi m đ
ẽ
ấ
cu i cùng nh t trong b n v .
ơ
ộ ầ ư ng đ i:
ậ ọ
Nh p t a đ c u t
ẳ ặ ặ ẳ ợ ớ ớ
ấ ả ị ậ
ố @dist
ụ ườ ố
ệ ẩ 8.3. Hi n/ n các thanh công c 3D th ng dùng: Modeling, Solid Editing,
View, UCS, Visual Styles, Object Snap và Viewports.
ầ ẽ ư ụ ườ ệ Khi v 3D, c n đ
ỏ a các thanh công c th
sau:
ộ
ộ ả ư
ộ ệ ấ ấ
ả ủ
ố ụ ư
ườ ẽ ư
ng dùng hi n lên màn hình. Cách đ a
ụ ấ
Đưa mũi tên con tr vào m t thanh công c b t
ụ
1 thanh công c ra màn hình nh
ỳ
k và nh n phím ph i c a chu t, khi đó màn hình xu t hi n m t b ng danh sách tên
các thanh công c . Mu n đ
a thanh nào ra màn hình, ta pick vào bên trái tên thanh
công c đó.ụ
ẽ Các thanh công c thụ
1. Thanh v các kh i c b n: ng dùng khi v 3D:
ố ơ ả Modeling (Hình 8.1).
ể ử ổ ậ
2. Thanh s a đ i v t th 3D: Hình 8.1
Solid Editing (Hình 8.2).
Hình 8.2
ể ạ 3. Thanh đ quan sát các d ng hình chi u: ế View (Hình 8.3).
Hình 8.3
ể 4. Thanh đ thay đ i h t a đ : ổ ệ ọ ộ UCS (Hình 8.4).
Hình 8.4
ậ 5. Thanh đánh bóng v t th ể Visual Styles (Hình 8.5).
Hình 8.5
ể ắ 6. Thanh đ truy b t đi m: ể Object Snap (Hình 8.6).
Hình 8.6
ấ ả ể ẽ 7. Thanh đ xu t b n v ra không gian t gi y: ờ ấ Viewports (Hình 8.7).
Hình 8.7
ố ế ệ 8.4. Solid và các bi n h th ng ISOLINES, DISPSILH, FACETRES,
FACETRATIO.
ề ế ể ự ể ị ậ ộ ặ ướ ồ
i trong AutoCad g m
Các bi n đi u khi n s hi n th m t đ khung dây ho c l
có: ISOLINES, DISPSILH, FACETRES và FACETRATIO.
ể ườ ị ủ ễ ặ
ng bi u di n m t cong c a các * ISOLINES: Bi nế ISOLINES xác đ nh các đ
ở ạ Solid khi mô hình đang d ng khung dây.
ị ế ậ
ằ ở ạ d ng khung
ỉ ệ ườ ề ẽ ế ng vi n. Khi v ta nên đ t bi n này là 0 ( dây ch hi n lên các đ Commad: ISOLINES
New value for ISOLINES <4>: Nh p giá tr bi n.
* DISPSILH: Khi bi n ế DISPSILH b ng 1 (
ON) thì mô hình đang
ặ
OFF).
ị ế ậ Commad: DISPSILH
New value for DISPSILH <0>: Nh p giá tr bi n.
ậ ộ ướ ị ặ ủ ự
i các m t c a solid khi th c * FACETRES: Bi n ế FACETRES đ nh m t đ l
ệ hi n các l nh ệ Hide, Shade và Render.
ị ế
ị ể ố ụ ể ề ạ Command: FACETRES
ậ
New value for FACETRES <0.5000>: Nh p giá tr bi n.
ặ
* FACETRATIO: Đi u khi n s các m t hi n th solid d ng tr và côn. Khi giá
ậ ộ ướ ị ằ ấ tr b ng 1 s nâng cao m t đ l i và tăng ch t l
ướ
ướ ướ ố ớ
ướ ố ớ ấ ượ
ng mô hình che khu t và tô bóng.
ụ
ụ ẽ
0 Theo h
1 Theo h ng N có 1 l
ng n có M l i đ i v i ACIS solid tr và côn.
i đ i v i ACIS solid tr và côn.
ụ ệ
8.5. Quan sát mô hình 3D: L nh VPOINT và thanh công c VIEW.
ử ụ ể ế ể ể ị ệ VPOINT đ xác đ nh đi m nhìn đ n mô hình 3D. Đi m nhìn là to
S d ng l nh
ể ế ể ạ ớ ố ớ ạ
ư ng chi u song song đ quan sát
ể
ắ ệ ự ệ ạ ấ i dòng nh c l nh xu t hi n:
ậ ọ ộ ủ
đ c a đi m M(x,y,z) cùng v i g c O t o thành h
ệ ọ ộ
ậ
v t th trong h t a đ .
ệ ệ
Khi th c hi n l nh, t
Current view direction: VIEWDIR=0.0000,0.0000,1.0000
ộ
Specify a view point or [Rotate] : ta nh p t a đ x,
ừ
ề bàn phím. Trong đó:
ế
ể
y, z c a đi m nhìn M t
ọ
ọ ủ
ế
ế ằ N u ch n là 1, 1, 1 thì ta có hình chi u tr c đo vuông góc đ u.
ế
N u ch n 0,0,1 thì ta có hình chi u b ng (
ế ứ ế ọ N u ch n 0,1,0 thì ta có hình chi u đ ng (
ế ạ ế ọ N u ch n 1,0,0 thì ta có hình chi u c nh ( ụ
Top).
Front).
Side).
ể ề ướ ư ể ậ ấ ợ Đ nhanh chóng đ a v t th v h ng nhìn phù h p, ta nh n các nút trên thanh
ướ ằ ừ ế
ng hình chi u b ng (t trên).
ướ ế ừ ướ ng hình chi u t d i.
ướ ế ạ ừ ng hình chi u c nh (t trái).
ướ ướ ế ừ ả ng hình chi u t ph i.
ướ ướ ế ứ ng hình chi u đ ng (t ừ ướ
tr c).
ướ ướ ế ừ ng hình chi u t sau.
ướ ướ ng tây nam.
ướ ng đông nam.
ướ ướ ắ ng đông b c. công c ụ View (Hình), trong đó:
ướ
Top: H ng nhìn theo h
ướ
Bottom: H ng nhìn theo h
ướ
Left: H ng nhìn theo h
Right: H ng nhìn theo h
Front: H ng nhìn theo h
Back: H ng nhìn theo h
SW Isometric: H ng nhìn theo h
ướ
SE Isometric: H ng nhìn theo h
NE Isometric: H ng nhìn theo h
ướ ướ ắ ng tây b c. NW Isometric: H ng nhìn theo h
ọ ơ ở ủ ụ ố ạ 8.6. T o mô hình solid c a các kh i hình h c c s Thanh công c Solid
Modeling.
ể ạ ự ế ệ ặ
Dùng thanh công c ụ Solid Modeling (ho c gõ tr c ti p tên l nh) đ t o các solid
ơ ở ự ế
c s tr c ti p, trong đó:
ố ạ
ố
ạ ố
ạ
ố ầ
ố ữ ậ
L nh ệ Box: T o kh i hình ch nh t.
L nh ệ Wedge: T o kh i hình nêm.
ạ
L nh ệ Cone: T o kh i nón.
L nh ệ Cylinder: T o kh i tr .
ố ụ
L nh ệ
ạ
Sphere: T o kh i c u.
ế
ạ
L nh ệ Torus: T o kh i xuy n.
ớ ệ ề ả i thi u v CAD 3D (ti p)ế
M c 8.7 ÷ 8.11
ng 8
ứ ầ ứ Tu n th : 14
Bài gi ng 14: Gi
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 4042
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ử ỉ
ế ả ậ ự ọ ự
h c, t ụ
(cid:0) Bi
Hình th c t
ch c d y h c
ế ả ứ
nghiên c u
ứ nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ế ạ
t t o mô hình 3D và ch nh s a chúng.
ứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t
ự ọ ự
ậ
: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t
ị . Đ a đi m
ọ
ể : Phòng h c chuyên dùng
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ừ
ướ
c TL [2]: t ế
trang 179 đ n trang 272
ọ
Đ c tr
ộ N i dung chính :
ố ớ 8.7. Các phép toán BOOL đ i v i 3D solid.
ạ ể ẽ ậ ể
Trong AutoCAD 3D, đ v v t th ng
ạ ể ế ợ ườ
ố
i thành kh i đa h p. ố ơ ả
i ta t o ra các kh i c b n, sau đó dùng
ợ Các phép toán BOOL
ờ các phép toán BOOL đ k t h p chúng l
thư ng dùng là:
ệ ệ ự ệ ắ ấ ộ ố
* Union: C ng kh i. Khi th c hi n l nh, xu t hi n dòng nh c:
ố ầ ợ ạ ớ ọ ể ế Select object: Ch n các kh i c n h p l i v i nhau và nh n ấ Enter đ k t thúc
l nh.ệ
ố ị ừ ọ ừ ố
* Subtract: Tr kh i
Select object: Ch n kh i b tr và nh n ấ Enter
ố ừ ệ ể ế
ấ Enter đ k t thúc l nh.
ố ầ ọ ạ ớ ể ế Select solids and regions to subtract..
ọ
Select objects: Ch n kh i tr và nh n
* Intersect: Giao kh iố
Select object: Ch n các kh i c n giao l i v i nhau và nh n ấ Enter đ k t thúc
l nh.ệ
ằ ệ ạ 8.8. T o 3D Solid b ng l nh REGION, EXTRUDE, PRESSPULL,
REVOLVE.
ố ượ ề ộ ề ư ấ Mi n là m t solid không có kh i l
ề ằ ặ ể ạ
solid. Dùng mi n đ t o các solid b ng ph ng pháp đùn kh i (
ẽ ộ ể ạ ỉ ầ ộ ố ượ ố
ng. Mi n có các tính ch t gi ng nh các
ố Extrude) ho c quay
ươ
ệ
ng 2D sau đó dùng l nh
ề ề
(Revolve). Đ t o m t mi n ta ch c n v m t đ i t
ể ạ
Region đ t o mi n.
Command: Region
ề ng c n t o mi n.
ố ượ
ọ ầ ạ
ặ ọ
ế ụ ệ ệ Select object: Ch n đ i t
Select object: Ti p t c ch n ho c nh n ể ự
ấ Enter đ th c hi n l nh.
ạ ố ươ ụ 8.8.1. EXTRUDE
T o kh i 3D b ng cách quét biên d ng (Profile) 2D theo ph ặ
ng tr c z ho c
ườ ẫ ẵ ạ
theo m t độ ằ
ng d n (Path) có s n.
ố ượ ặ ộ Current wire frame density: ISOLINES=10
Select objects to extrude: Pick vào 1 đ i t ộ ố
ng 2D (m t region ho c m t đ i
ượ t ng kép).
ố ượ ế ặ
ng 2D ho c nh n ấ ENTER.
Select objects to extrude: Pick ti p vào 1 đ i t
Specify height of extrusion or [Direction/Path/Taper angle] <0.00>: Nh p đậ ộ
ệ ệ ụ cao (theo ph ng c a tr c z) và nh n ể ự
ấ ENTER đ th c hi n l nh.
ươ ể ng Extrude theo 2 đi m. ể ọ
): Đ ch n ph
ươ ườ ẫ ng Extrude theo đ ng d n Path. ể ọ
): Đ ch n ph
ể ạ ể ế ệ ặ ườ
ng ươ
ủ
Các tùy ch n:ọ
Direction (D¿
Path (P¿
Taper angle (T¿ ậ
): Đ t o v t th có ti
ả ủ ậ ổ ề
t di n thay đ i đ u đ n, trong tr
ố
ề
ể ự ệ ề ợ
h p này ph i nh p góc vát và chi u cao c a kh i.
ệ
Chú ý: Các đi u ki n đ th c hi n đ c l nh ượ ệ Extrude.
ả ặ ẳ ạ ộ
Profile) ph i thu c m t ph ng XY.
ờ ạ ẫ Path) (line, arc, circle, pline, spline, elip…) không phân đo n và
ớ ẳ không cùng thu c m t ph ng v i biên d ng 2D.
ờ
Biên d ng (
Đư ng d n (
ặ
ẫ
ẫ ế ườ ộ
ườ
ườ ạ
i
ớ ả ể ế
ạ ẽ
ủ
ng c a đ
ứ
ẳ ạ
ề ộ
ng d n là Pline có chi u r ng, thì s quét theo đ
ươ
ng d n là Spline thì ph
ặ ư ng gi a đa tuy n.
ế
ữ
ủ
ng ti p tuy n c a Spline t
đi m đ u c a nó ph i vuông góc v i m t ph ng ch a biên d ng (Profile).
ố ằ ệ ươ ạ ụ
ng tr c z.
ể
ặ ầ ặ ầ ủ
ề
ị ỏ ế ứ ể ầ ị
ặ ủ ủ ả ộ
ặ ầ
ậ ợ ậ ư ự ể ể khi th c hi n l nh N u đế
N u đế
ầ ủ
8.8.2. PRESSPULL
ạ
L nh t o kh i 3D b ng cách kéo (nén) biên d ng 2D theo ph
Command: _presspull
ấ ỳ ằ
ộ
Click inside bounded areas to press or pull: Pick vào m t đi m b t k n m phía
ủ
ườ
ầ
ờ
trong đ ng bao c a mi n c n kéo ho c c n nén, khi đó đ
ng bao c a m t c n nén
ể
ế
ẽ ế
s bi n thành nét đ t. D ch chuy n con tr đ n v trí c n thi
t và pick vào ví trí đó đ
ệ
ế
k t thúc l nh.
Chú ý:
ườ
ặ ầ
Đ ng bao c a m t c n kéo (ho c c n nén) ph i thu c 1 m t c a Solid.
ệ ệ Union.
ư c v t th nh
ế
N u kéo ra ngoài v t th ta đ
ể ế ậ ể ợ ư ự N u nén vào phía trong v t th ta đ ậ
ư c v t th nh ệ ệ
khi th c hi n l nh
Subtract.
ẫ ồ ạ ầ ặ ầ ủ ườ ng bao c a m t c n kéo (nén) v n t n t i, c n dùng Sau khi nén ho c kéo, đ
ể
ừ ạ ạ
biên d ng 2D.
ố ượ ế ặ
ỏ
l nh ệ Erase đ xóa b .
8.8.3. REVOLVE
ể
ậ
T o v t th tròn xoay t
Command: _revolve
Current wire frame density: ISOLINES=10
Select objects to revolve: Pick vào 1 đ i t
ậ ể ẽ ế ố ượ ố ượ
ng 2D (N u đ i t
ể
ề ậ ượ ở
ng 2D là mi n h thì v t th thu đ ề
ng 2D là mi n
ặ
c là m t
kín thì v t th s là Solid, n u đ i t
cong).
ế ụ ố ượ ọ Select objects to revolve: Ti p t c ch n đ i t ặ
ng 2D ho c nh n ấ ENTER.
ọ ể
Specify axis start point or define axis by [Object/X/Y/Z]
ặ ụ ự ọ
ầ ủ
đ u c a tr c quay ho c gõ tên các l a ch n và nh n
ụ ứ ủ ể ọ
ấ ENTER.
Specify axis endpoint: Ch n đi m th 2 c a tr c quay.
Specify angle of revolution or [Start angle] <360>: Gõ góc quay và nh nấ
ENTER.
ố ượ ụ
ng làm tr c quay.
ọ
ụ ụ ọ
ụ ụ ọ
ự
ọ
Các l a ch n:
ỉ
Object: Ch vào 1 đ i t
ụ
ụ
X: Ch n tr c X làm tr c quay.
Y: Ch n tr c Y làm tr c quay.
Z: Ch n tr c Z làm tr c quay.
ế ổ ệ 8.9. Bi n đ i 3D: L nh MOVE, ROTATE3D, MIRRO3D, FILLET, CHAMFER
ể ậ ể
ể ậ ể ệ
ể ị ệ ệ ớ 8.9.1. MOVE (M):
ị
L nh d ch chuy n v t th
Đ d ch chuy n v t th sang v trí m i ta dùng l nh Move. L nh Move trong 3D có
ệ ố ượ ư ứ ệ ị
ố
ch c năng và c u trúc l nh hoàn toàn gi ng nh khi dùng l nh Move cho đ i t ng 2D.
ấ ệ i dòng nh c xu t hi n:
ộ ụ
ắ
ầ
ng c n quay.
ố ượ ệ ự ể ế ọ ấ
8.9.2. ROTATE3D:
ậ ể
Quay v t th 3D quanh m t tr c.
ạ
ự
ệ ệ
Khi th c hi n l nh, t
ố ượ
ọ
Select objects: Ch n các đ i t
ọ
ế ụ
Select objects: Ti p t c ch n các đ i t ặ
ng ho c nh n ấ Enter đ k t thúc vi c l a ch n.
Specify first point on axis or define axis by
ủ ụ ể ầ ọ ặ ử
ọ
ể ọ
ủ ụ
ị ứ
ậ ể ậ ặ ị
[Object/Last/View/Xaxis/Yaxis/Zaxis/2points]: Ch n đi m đ u tiên c a tr c quay ho c s
ự
ụ
d ng các l a ch n khác.
Specify second point on axis: Ch n đi m th 2 c a tr c quay.
Specify rotation angle or [Reference]: Nh p giá tr góc quay ho c nh p R đ xác đ nh góc
tham chi u.ế
ọ ự
ọ ộ ố ượ ặ
ụ ẳ ạ ẳ
ạ
ườ ủ ụ ng tròn ho c phân đo n cung tròn c a pline thì tr c quay s
ủ
ặ
ớ ặ ườ ạ
ẳ ứ ặ Các l a ch n khác:
ế
ụ
+ Object: Ch n tr c quay là m t đ i t
ng 2D: line, arc, circle ho c 2D pline. N u
ng là line ho c phân đo n th ng c a 2D pline thì tr c quay chính là đo n th ng này.
ẽ
ng tròn. Dòng ng th ng đi qua tâm và vuông góc v i m t ph ng ch a cung ho c đ
ọ ườ ườ ng tròn, cung hay ẳ
ng th ng, đ
ạ ủ ộ ặ
ố ượ
đ i t
ế ố ượ
ng là cung tròn, đ
N u đ i t
ẳ
ườ
là đ
ụ
ắ
nh c ph :
Select a line, circle, arc, or 2Dpolyline segment: Ch n đ
m t phân đo n c a pline.
ố ượ ủ ệ ụ ự + Last: Quay các đ i t
ệ ệ ắ ế ướ c đó ta không th c hi n l nh Rotate3D thì dòng nh c chính xu t hi n tr ệ
ng chung quanh tr c quay c a l nh Rotate3D th c hi n
ấ ệ ở
ự c đó. N u tr
ướ
tr
i.ạ
l
ườ ể ẳ ớ ọ ạ
ng th ng vuông góc v i màn hình và đi qua đi m ch n t i ụ
+ View: Tr c quay là đ
ụ
dòng nh c:ắ
Specify a point on the view direction axis <0,0,0>: Ch n đi m tr c quay đi qua.
ặ ể
ọ
ớ ụ ụ ặ + Xaxis/Yaxis/Zaxis: Tr c quay song song v i tr c X (ho c Y, ho c Z) và đi qua
ể ạ ắ
ụ ể ị ị
đi m mà ta xác đ nh t i dòng nh c:
Specify a point on the X axis <0,0,0>: Xác đ nh đi m mà tr c quay đi qua
ề ươ ượ ể ụ ng góc quay theo ng ề
c chi u
ồ đi m 2 h kim đ ng h nhìn t ề ể
ng v đi m 1.
ặ
ệ
ử ụ ố ượ ớ ố ứ ố ượ ớ ng m i, đ i x ng v i các đ i t ẵ
ng s n
+ 2point: Tr c quay đi qua đi m 1 và 2. Chi u d
ồ
ướ
ừ ể
8.9.3. MIRROR3D
ẳ
L nh đ i x ng qua m t ph ng.
ể ạ
S d ng l nh
ặ ượ ọ c ch n qua m t ph ng đ i x ng.
ố ứ
ệ Mirror3D đ t o các đ i t
ố ứ
ầ ấ ố ứ
ng c n l y đ i x ng.
ẳ
ố ượ
ọ ố ượ ệ ự ể ế ọ có đ
ọ
Select objects: Ch n các đ i t
ế ụ
Select objects: Ti p t c ch n các đ i t ng ho c ặ Enter đ k t thúc vi c l a ch n.
ặ
ẳ
ấ ệ ố ứ
ắ ị
ố ứ ệ ẳ ộ ọ Specify first point of mirror plane (3 points) or
[Object/Last/Zaxis/View/XY/YZ/ZX/3points] <3points>: xác đ nh m t ph ng đ i x ng băng
ặ
m t trong các l nh con. Sau khi ch n xong m t ph ng đ i x ng, xu t hi n dòng nh c:
ố ượ ọ ng đã ch n hay không?.
ố
ố ứ ự ẳ ọ
ặ
ố ứ ị
ẳ ượ ặ ở ể c xác đ nh b i 3 đi m. Delete source objects? [Yes/No] : Mu n xóa các đ i t
Các l a ch n xác đ nh m t ph ng đ i x ng:
ị
+ 3points: M t ph ng đ i x ng đ
ọ ố ứ ặ ẳ
ứ ấ ủ
ứ ủ ể ặ ẳ
ố ứ
ượ ứ
ẳ ố ứ ể
ặ ặ ẳ ng đ ặ
ẳ
ủ
ứ ố ượ
+ Object: M t ph ng đ i x ng là m t ph ng ch a đ i t
ể
Specify first point of mirror plane: Ch n đi m th nh t c a m t ph ng đ i x ng.
ố ứ
ọ
Specify second point on mirror plane: Ch n đi m th hai c a m t ph ng đ i x ng.
ọ
Specify third point on mirror plane: Ch n đi m th ba c a m t ph ng đ i x ng.
ọ
c ch n.
ặ ọ ườ ạ ủ
ng tròn, cung tròn ho c phân đo n c a
Select a circle, arc, or 2Dpolyline segment: Ch n đ
pline.
ử ụ ạ ặ ố ứ ủ ệ ướ ẳ c đó.
ố ứ ẽ ặ ẳ ặ ị + Last: S d ng l i m t ph ng đ i x ng c a l nh Mirror3D tr
ớ ụ
ẳ
+ Zaxis: M t ph ng đ i x ng là m t ph ng vuông góc v i tr c Z mà ta s xác đ nh
ắ ể
ọ
ị
ố ọ ộ
ộ ể
ọ
ẳ
ớ ặ ề ụ
ạ ể ố ứ ặ ẳ ệ
i đi m nhìn hi n ằ
b ng hai đi m theo dòng nh c:
ộ ể
Specify point on mirror plane: Ch n m t đi m làm g c t a đ
Specify point on Zaxis (normal) of mirror plane: Ch n m t đi m đ nh chi u tr c Z.
+ View: M t ph ng đ i x ng song song v i m t ph ng màn hình t
ọ ạ ể ắ i và đi qua đi m ch n t i dòng nh c:
ộ ể ố ứ ặ ẳ ạ
t
Specify point on view plane <0,0,0>: Ch n m t đi m mà m t ph ng đ i x ng đi qua.
ặ ẳ ặ ẳ ặ ớ ọ
ố ứ + XY/YZ/ZX: M t ph ng đ i x ng song song v i m t ph ng XY (ho c YZ/ZX) và
ộ ể ẽ ấ ệ ụ ọ
ắ
ố ứ ộ ể ặ ẳ ậ
đi qua m t đi m mà ta ch n. Ví d khi nh p XY s xu t hi n dòng nh c sau:
ọ
Specify point on XY plane <0,0,0>: Ch n m t đi m mà m t ph ng đ i x ng đi qua.
ượ ạ ạ n, bo tròn các c nh.
ố ượ 8.9.4. FILLET (F)
T o góc l
L nh ệ Fillet dùng chung cho các đ i t
ố ượ
ng 2D và 3D solid. Tùy vào đ i t
ự ọ ẽ ấ ệ ng đ
ọ ỉ ớ ụ ệ ắ
ượ
c
ch n s xu t hi n các dòng nh c khác nhau. Trong m c này ch gi i thi u các l a ch n liên
quan 3D solid.
ầ ạ
Current settings: Mode = TRIM, Radius = 10.0000
Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: Pick vào c nh c n Fillet.
ậ ộ
Enter fillet radius <10.0000>: Nh p đ dài bán kính cung tròn và nh n ấ ENTER.
ạ Select an edge or [Chain/Radius]: Pick vào c nh c n
ế ặ ầ Fillet.
ạ
Select an edge or [Chain/Radius]: Pick ti p vào c nh c n ầ Fillet ho c nh n ấ ENTER
ể ế
đ k t thúc l nh
ể ầ ượ ấ ả ạ ớ ệ Fillet.
Ghi chú: Có th l n l t pick vào t t c các c nh c a v t th đ ủ ậ ể ể Fillet v i cung tròn
cùng bán kính.
ệ ạ
* CHAMFER (CHA)
L nh vát mép c nh Solid
CHAMFER (TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 0.0000, Dist2 = 0.0000
ọ ạ
Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: Ch n c nh
ườ ọ ẽ ế ứ ạ ủ ứ ặ ầ
c n vát mép, khi đó đ ừ
ng bao c a m t ch a c nh v a ch n s bi n thành nét đ t.
ặ ệ ế ồ Base surface selection...
Enter surface selection option [Next/OK (current)] : N u đ ng ý m t hi n nét
ặ ặ ế ể ế ẩ ọ ứ
đ t làm m t chu n thì nh n
ấ ENTER, n u không thì nh p N đ ch n m t ti p theo.
ậ
ậ ẩ ả ặ Specify Base surface chamfer distance <...>: nh p kho ng cách vát mép m t chu n và
nh n ấ Enter.
ậ ả ặ Specify other surface chamfer distance <...>: nh p kho ng cách vát mép m t bên và
nh n ấ Enter.
ặ ẩ
ọ ạ
ế ụ ầ
ọ ạ ẩ ầ ặ Selec an edge or [Loop]: ch n c nh c n vát mép trên m t chu n.
ấ
ặ
Selec an edge or [Loop]: Ti p t c ch n c nh c n vát mép trên m t chu n ho c nh n
Enter.
ẽ ậ
ẩ ặ ắ
Chú ý : Khi nh p L máy s có dòng nh c:
ạ
ọ
Selec an edge loop or [Edge]: ch n 1 c nh trên m t chu n và nh n ấ ENTER đ vátể
ẩ ượ ủ ặ ộ ạ
mép toàn b các c nh c a m t chu n đ ọ
c ch n.
ỉ ử ụ
ỉ ệ ươ ủ ặ 8.10. Ch nh s a mô hình Solid Thanh công c Solid Editings
Hi u ch nh các m t 3D c a solid b ng các ph
ạ ố
ủ ặ ổ
ể ự ử ụ ệ ọ ỉ ằ
ng pháp: quét (extrute faces),
ặ
ờ
d i (move faces), quay (rotate faces), t o m t song song (offset faces), vu t góc (taper
ố ượ
faces), xóa (delete faces), sao chép (copy faces) ho c thay đ i màu c a các đ i t
ng
ử
ệ
ụ Solid Editing đ th c hi n các l nh ch nh s a mô
đã ch n. S d ng thanh công c
hình solid.
ọ ủ ề ẳ ặ ớ ỉ
ể ế ặ ẫ ạ ọ ườ ị
+ Extrude faces: Quét m t ph ng đã ch n c a 3D solid v i chi u cao ch đ nh
ề
ươ
ng d n path. B n có th ch n nhi u ớ
ng pháp tuy n v i m t ho c theo đ
theo ph
ặ ệ ươ ự ộ m t cùng m t lúc. Th c hi n t ng t l nh
ờ ề ế ặ
ự ệ Extrute.
ố ượ
ọ
ặ
+ Move faces: D i m t đã ch n trên đ i t
ặ ể ọ ề ạ ị ệ ươ ộ ặ
ng 3D solid đ n chi u cao ho c
ự
ự ng t kho ng cách ch đ nh. B n có th ch n nhi u m t cùng m t lúc. Th c hi n t
nh l nh ả
ỉ
ư ệ Move.
ạ ả ẵ ớ
ớ ố ượ
ị ươ ướ ặ ộ ỉ ị ặ
+ Offset faces: T o m t m i song song v i đ i t
ể
ướ
c ho c đi qua m t đi m ch đ nh. Giá tr d ng s n có theo kho ng cách
ể ặ
c ho c th ng làm tăng kích th cho tr
ướ ự ể ọ ủ ẽ ả ọ ệ
c và th tích ch n. Th c hi n
ị
tích c a solid ch n, giá tr âm s làm gi m kích th
ươ ng t t l nh
ố ặ ị ỉ
ả ặ ặ
ư ặ
ủ ặ ổ ự ệ Offset.
+ Taper faces: Vu t các m t theo góc ch đ nh.
ồ
+ Delete faces: Xóa các m t, bao g m c các m t bo tròn và vát mép.
ặ
+ Copy faces: Sao chép m t nh region ho c body.
+ Color faces: Thay đ i màu c a các m t.
ự ọ ệ 8.11. Th c hành các l nh đã h c.
ớ ệ ề ế ả i thi u v CAD 3D (ti p)
ậ
M c làm bài t p
ầ ng 8
ứ ứ Tu n th : 15
Bài gi ng 15: Gi
ươ
ụ
Ch
ế
t th : 4345
Ti
ầ : M c đích, yêu c u
ượ ệ ọ ự ắ c các l nh đã h c.
ụ
(cid:0) N m và th c hành đ
(cid:0) Ki m tra 45 phút.
ể
ứ ổ ứ ạ ọ : làm bài t pậ Hình th c t
ả ự ọ ự ậ ứ , th o lu n: 3t; T h c, t nghiên c u: 6t ờ
Th i gian ch c d y h c
ự
: Th c hành
ị . Đ a đi m
ể : Phòng h c chuyên dùng
ọ
ẩ ị:
ầ
Yêu c u SV chu n b
ướ ượ ế c TL [2]: Các trang đã đ ứ
c nghiên c u lý thuy t.
ọ
Đ c tr
ộ
N i dung chính
ự ẽ ế :
Sinh viên th c hành v các chi ti ầ ủ
t theo yêu c u c a giáo viên.
ố ớ ủ ọ ầ 8. Chính sách đ i v i môn h c và các yêu c u khác c a giáo viên
ớ ủ ề ậ ớ ệ ả ầ ạ
Sinh viên ph i làm bài t p l n đ t yêu c u m i đ đi u ki n thi.
ươ ả ọ ậ ứ ế ể 9. Ph ọ
ng pháp, hình th c ki m tra – đánh giá k t qu h c t p môn h c
ể ườ 9.1. Ki m tra – đánh giá th ng xuyên
ộ ọ ậ ủ ặ ể ố ầ ắ ị Giáo viên theo dõi thái đ h c t p c a sinh viên và s l n v ng m t đ xác đ nh
ứ ộ ầ ủ m c đ chuyên c n c a sinh viên.
ệ ố ể ị ỳ (theo h s ): 9.2. Ki m tra – đánh giá đ nh k
ứ h c, t
ầ
ậ ớ
ế
ể ớ
ọ ậ
Tham gia h c t p trên l p: 1
ầ ự ọ ự
Ph n t
nghiên c u: 0
ạ ộ
Ho t đ ng theo nhóm: 0
Bài t p l n: 2
ọ
Thi k t thúc h c ph n: 7
Các ki m tra khác: 0
ủ ủ ộ ệ ệ ạ ả Ch nhi m khoa Ch nhi m B môn Gi ng viên biên so n
ế ạ ễ ạ ầ ườ ng Sinh Ph m Ti n Đ t Tr n Văn Bình Nguy n Tr