
B MÔN DUY TỘ Ệ
Ch nhi m Bủ ệ ộ
môn
Tr n Văn Bìnhầ
Đ C NG CHI TI T BÀI GI NGỀ ƯƠ Ế Ả
(Dùng cho 45 ti t gi ng)ế ả
H c ph n: AutoCad + BTLọ ầ
Nhóm môn h c: Acad+ BTLọ
B môn: C h c máyộ ơ ọ
Khoa: C khíơ
Thay m t nhóm ặ
môn h cọ
Nguy n Tr ng Sinhễ ườ
Thông tin v nhóm môn h cề ọ
TT H và tên giáo viênọH c hàmọH c vọ ị Đn v công tác ơ ị
1 Nguy n Tr ngễ ườ
Sinh
Gi ng viên chínhảTi n sế ỹ B môn C h cộ ơ ọ
máy
2 Nguy n Thúc TrángễGi ng viênảTh c sạ ỹ B môn C h cộ ơ ọ
máy
3Đ Văn Qu nhỗ ỳ Tr gi ngợ ả Th c sạ ỹ B môn C h cộ ơ ọ
máy
4Đ Văn Sỗ ỹ Tr gi ngợ ả Th c sạ ỹ B môn C h cộ ơ ọ
máy
5 Tr n H u Chi nầ ữ ế Tr gi ngợ ả K sỹ ư B môn C h cộ ơ ọ
máy
6 Lê Đc LongứTr gi ngợ ả K sỹ ư B môn C h cộ ơ ọ
máy
7 Phan Văn M nhạTr gi ngợ ả K sỹ ư B môn C h cộ ơ ọ
máy
Th i gian đa đi m làm vi c: Gi hành chính, Phòng 323, nhà S6 - b môn C h c máy,ờ ị ể ệ ờ ộ ơ ọ
khoa C khí.ơ
Đa ch liên h : ị ỉ ệ b môn C h c máy, khoa C khí.ộ ơ ọ ơ
Đi n tho i, email: DĐ: 0986114805, truongsinhhn@yahoo.comệ ạ

Bài gi ng 1: Các khái ni m c b nả ệ ơ ả
Ch ng 1ươ M c 1.1 ÷ 1.12ụ
Ti t th : 1-3 ế ứ Tu n th : 1ầ ứ
- M c đích, yêu c uụ ầ :
N m đc m c đích và yêu c u c a h c ph n, các yêu c u c a giáo viên. ắ ượ ụ ầ ủ ọ ầ ầ ủ
Bi t cách kh i đng và thoát kh i AutoCAD. N m đc c u trúc chung c aế ở ộ ỏ ắ ượ ấ ủ
l nh và cách nh p l nh. S d ng m t s l ch c b n.ệ ậ ệ ử ụ ộ ố ệ ơ ả
- Hình th c t ch c d y h cứ ổ ứ ạ ọ : Lý thuy t, th o lu n, t h c, t nghiên c uế ả ậ ự ọ ự ứ
- Th i gianờ: Lý thuy t, th o lu n: 3t; T h c, t nghiên c u: 6tế ả ậ ự ọ ự ứ
- Đa đi mị ể : Phòng h c chuyên dùngọ.
- N i dung chínhộ:
1.1. Gi i thi u chung v CAD và ph n m m AutoCAD ớ ệ ề ầ ề
1.1.1 Gi i thi u v CADớ ệ ề
CAD là ch vi t t t c a ữ ế ắ ủ Computer-Aided Design ho c ặComputer-Aided
Drafting (nghĩa là v và thi t k có tr giúp c a máy tính)ẽ ế ế ợ ủ
S d ng các ph n m n CAD có th v thi t k các b n v 2 chi u (2D), thi t kử ụ ầ ề ể ẽ ế ế ả ẽ ề ế ế
mô hình ba chi u (3D), mô ph ng đng h c, đng l c h c và tính toán thi t k b ngề ỏ ộ ọ ộ ự ọ ế ế ằ
ph ng pháp s . ươ ố
Các ph n m m CAD có các đc đi m sau: Chính xác, năng xu t lao đng cao vàầ ề ặ ể ấ ộ
d dàng trao đi d li u v i các ph n m m khác. Hi n nay trên th gi i có hàng ngànễ ổ ữ ệ ớ ầ ề ệ ế ớ
ph n m m CAD, m t trong ph n m n thi t k trên máy tính cá nhân ph bi n nh t làầ ề ộ ầ ề ế ế ổ ế ấ
AutoCAD.
1.1.2 Ph n m m AutoCADầ ề
AutoCAD là ph n m m c a hãng Autodesk dùng đ th c hi n các b n v kầ ề ủ ể ự ệ ả ẽ ỹ
thu t trong các ngành: Xây d ng, C khí, Ki n trúc, ĐI n, B n đ… B n v nàoậ ự ơ ế ệ ả ồ ả ẽ
th c hi n b ng tay thì th c hi n v đc b ng AutoCAD. T khi xu t hi n vào nămự ệ ằ ự ệ ẽ ượ ằ ừ ấ ệ
1982, đn nay ph n m m có các phiên b n ế ầ ề ả : AutoCAD-R10,11,12,13,14, 2000,
2002, 2004, 2005, 2007, 2008, 2009, 2010, 2012, 2014
Auto :Tù ®éng
CAD: Là thi t k có s tr giúp c a máy tínhế ế ự ợ ủ
R: Release: Là phiên b n ả
H c AutoCAD giúp chúng ta trau d i các k năng làm vi c công nghi p. N u h cọ ồ ỹ ệ ệ ế ọ
AutoCAD là ph n m m thi t đu tiên thì nó là c s cho vi c ti p thu các ph n m mầ ề ế ầ ơ ở ệ ế ầ ề

CAD khác. Các đc đi m trình bày trong AUtoCAD tr thành các tiêu chu n côngặ ể ở ẩ
nghi p cho các t p tin trao đi d li u gi a các ph n m m CAD. Trong ch ng trìnhệ ậ ổ ữ ệ ữ ầ ề ươ
h c ch đ c p t i ph n m m AutoCAD-R2007, c b n các l nh trong phiên b n nàyọ ỉ ề ậ ớ ầ ề ơ ả ệ ả
cũng t ng đng v i các phiên b n khác.ươ ồ ớ ả
1.2. S khác nhau gi a v trên máy và v b ng tay ự ữ ẽ ẽ ằ
B n v nào v b ng tay đcả ẽ ẽ ằ ượ
thì có th th c hi n b ngể ự ệ ằ
AutoCAD. Ngoài ra s d ng ph nử ụ ầ
m m AutoCAD cho kh năng:ề ả
Chính xác, năng xu t lao đng caoấ ộ
và d dàng trao đi d li u v i cácễ ổ ữ ệ ớ
ph n m m khácầ ề
1.3. Kh i đng và thoát kh iở ộ ỏ
AutoCAD
Đ s d ng đc ph n m mể ử ụ ượ ầ ề
AutoCAD 2007 c n ph i cài ph nầ ả ầ
m m ng d ng này trên náy tính. Khi cài đt xong trên màn hình máy tính có bi uề ứ ụ ặ ể
t ng c a ph n m m nh hình 1.1ượ ủ ầ ề ư
Đ kh i đng chúng ta có các cách sau:ể ở ộ
- Kích đúp chu t trái vào bi u t ng AutoCAD 2007 (hình 1.1)ộ ể ượ
- Vào Start/program ch n tên ph n m m AutoCAD 2007 (hình 1.2)ọ ầ ề

Hình 1.2
Khi đó màn hình xu t hi n c a s (hình 1.3)ấ ệ ử ổ
Hình 1.3
Và đây chính là môi tr ng làm vi c c a ph n m m AutoCAD. N u mu n mườ ệ ủ ầ ề ế ố ở
m t b n v m i đã đc tiêu chu n hóa (b n v m u)(khi trong máy tính đã có b nộ ả ẽ ớ ượ ẩ ả ẽ ẫ ả
v này trong máy) vào m c File/open và ch n b n v m u có trong file l u tr .ẽ ụ ọ ả ẽ ẫ ư ữ
1.4. Khái ni m v b n v m u. Cách dùng b n v m u đã có s nệ ề ả ẽ ẫ ả ẽ ẫ ẵ
B n v m u là b n v đã đc l p s n theo kích c và tiêu chu n, có các b n vả ẽ ẫ ả ẽ ượ ậ ẵ ỡ ẩ ả ẽ
m u A4, A3, A2, A1, A0 đng và ngang, cho c khí và cho xây d ng.ẫ ứ ơ ự

Đ s d ng đc b n v m u dùng cho v và thi t k , trong máy c n có s n cácể ử ụ ượ ả ẽ ẫ ẽ ế ế ầ ẵ
b n v m u (ho c l y t máy khác) và đc đt trong m t th m c, thông th ngả ẽ ẫ ặ ấ ừ ượ ặ ộ ư ụ ườ
đt trong th m c templace c a AutoCAD. ặ ư ụ ủ
1.5. Giao di n màn hìnhệ
Khi m m t b n v m i đ ti n hành v , giao di n màn hình nh hình 1.4ở ộ ả ẽ ớ ể ế ẽ ệ ư
Hình 1.4
1.6 Các phím ch c năngứ
Đ th c hi n m t s l nh nhanh chóng, ta có th dùng các phím ho c t h pể ự ệ ộ ố ệ ể ặ ổ ợ
phím đ th c hi n m t ch c năng v i t p ho c đi v i b n v . M t s phím ho c tể ự ệ ộ ứ ớ ệ ặ ố ớ ả ẽ ộ ố ặ ổ
phím thông d ng:ụ
F1: B t th m c HEPLậ ư ụ
F2: Chuy n đi gi a các c a s hi n hành trên máy tính.ể ổ ữ ử ổ ệ
F3 ho c Ctrl+F: T t ch đ truy b t đi m th ng trúặ ắ ế ộ ắ ể ườ
F7 ho c Ctrl+ G: T t m ch đ l iặ ắ ở ế ộ ướ
F8 ho c Ctrl+ L: T t m ch đ OTHOHO v đng th ng th ng đng ho cặ ắ ở ế ộ ẽ ườ ẳ ẳ ứ ặ
n m ngang.ằ
F9 ho c Ctrl+ B: T t m ch đ SNAPặ ắ ở ế ộ
Ctrl+ 0: D n s ch màn hìnhọ ạ
Ctrl+C: Sao chép đi t ngố ượ
Ctrl+N: M b n v m iở ả ẽ ớ
Ctrl+O: M b n v có s n.ở ả ẽ ẵ
Ctrl+ S: Th c hi n l nh SAVEự ệ ệ

