ƯỜ Ộ Ủ NG Đ I H C TR
Ậ Ạ Ọ
Ệ Ỹ
K THU T CÔNG NGH TP. HCM
KHOA ……..
ộ ậ
ạ
Ệ
Ộ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ự
Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề ƯƠ
Ế Ọ
Ầ
Đ C
NG CHI TI T H C PH N
ươ
ạ
ẫ
(M u ch
ỉ
ng trình đào t o tín ch )
ọ
ề
1. Thông tin chung v môn h c
̀
̣
ọ
Tên môn h c: An toan điên
ọ
Mã môn h c: 20242021
ố
ỉ
S tín ch : 2
ộ
ươ
ạ ủ
ậ
Thu c ch
ạ ọ
ng trình đào t o c a khóa, b c: Đ i h c
ạ
ọ
Lo i môn h c:
ộ
ắ
B t bu c:
ự
ọ
L a ch n:
ế
ệ
ạ
ọ
ườ
ệ ừ
Các môn h c tiên quy t: M ch đi n, Tr
ng đi n t
.
ọ ế ế
ệ ố
ệ
ấ
ồ
ọ
Các môn h c k ti p: H th ng cung c p đi n , Đ án môn h c 1.
ờ
ỉ ố ớ
ạ ộ
Gi
tín ch đ i v i các ho t đ ng:
ế
ả
Nghe gi ng lý thuy t
: 20 ti
tế
ậ
ớ
Làm bài t p trên l p
: 10 ti
tế
ậ
ả
Th o lu n
: … ti
tế
ự ậ ở
ự ậ
ự
ề
Th c hành, th c t p ( PTN, nhà máy, studio, đi n dã, th c t p...): …. ti
ế
t
ạ ộ
Ho t đ ng theo nhóm
: … ti
tế
ự ọ
T h c
: 10 giờ
ệ
ụ
ộ
ọ
̣ ̣ Khoa/ B môn ph trách môn h c: Bô môn Điên công nghiêp,
ệ
̣ Khoa C Đi nĐi n
ơ
tử.
ụ
ủ
ọ
2. M c tiêu c a môn h c
ắ
ắ
ề ỹ
ứ ơ ả
ệ
ể
ậ
ế
ơ ồ ố ấ
ệ
ẩ
ưở
ệ
ề
ạ
ủ
ng c a tr
ệ
ệ
ố
t n s cao và siêu cao, c a l
ế ầ
ạ
ệ ượ
ề
ể
ả
ng sét, các tác h i và cách tính toán b o v
ệ
ự ế
ụ
ứ N m ch c các ki n th c c b n v K thu t an toàn đi n: hi u và tính
ế
Ki n th c:
ể
ượ
t Nam và IEC; hi u rõ
c các s đ n i đ t an toàn theo tiêu chu n Vi
toán đ
ườ
ệ
ả
ệ ượ
ng tĩnh đi n, các tác h i và bi n pháp đ phòng; nh h
ng
hi n t
ố
ủ ướ
ệ ừ ầ
i đi n cao th t n s công nghi p và các
đi n t
ệ
ệ
bi n pháp đ phòng; hi u rõ hi n t
ố
ả ứ
ch ng sét đánh tr c ti p, sét c m ng cho các công trình dân d ng và công nghi p .
ỹ
K năng:
ậ
ể
ệ
ạ
ố
̣ o Nh n bi
ế ượ
t đ
c m i nguy hi m do tai n n đi n giât.
o Phân bi
c các s đ n i đ t an toàn, bi
ướ
ạ ượ
ế
ng liên
t tính toán các đ i l
ố
ể
ạ
ị
c), xác đ nh tình tr ng nguy hi m đ i
ặ
ệ
ạ
ưở
ườ
ể
o Xác đ nh tình tr ng nguy hi m đ i v i ng
ườ
ng
ự ế
ị
i khi b ánh h
ệ
ố ớ
ệ
ệ ừ ầ ố
ệ ượ
ơ ồ ố ấ
t đ
ệ
ệ
ế
quan (đi n áp ti p xúc, đi n áp b
ả
ế
ạ
ườ
ớ
i khi x y ra tai n n đi n do ch m tr c ti p ho c gián ti p.
v i ng
ủ
ạ
ị
ng c a tr
đi n t
ạ ủ
t n s cao và b tác h i c a đi n tích tĩnh đi n.
ệ ố
ị
ả
ụ
o Có kh năng tính toán b o v ch ng sét cho các công trình dân d ng và công
ả
nghi pệ .
ầ
ộ
ỉ
Thái đ , chuyên c n: Có thái đ nghiêm túc và chăm ch trong h c t p, cũng nh
ụ
ứ
ế
ạ
ọ ậ
ượ
ộ
ạ
ư
ọ
c trong h c
ứ
ụ
ứ
trong nghiên c u khoa h c, m nh d n áp d ng các ki n th c thu đ
ậ
t p vào ng d ng th c t
ọ
ự ế
.
ắ ộ
ọ
3. Tóm t
t n i dung môn h c
(cid:0)
ệ
ế
ệ
(cid:0)
ệ
ế
ườ
ề ệ
ườ ị
ướ
ạ ủ
ự ế
ề ỹ
ố ớ ơ ể
ế
ệ
ạ
i b ch m
ệ
c và đi n
(cid:0)
ơ ồ ố ấ
ẩ
ả
t Nam và IEC ) b o v
ệ
ứ ả
ườ
ệ
ế
ệ
ố
ố
ệ
ạ
i ch ng ch m đi n gián ti p; các hình th c b o v ch ng ch m
ự ế
ệ
(cid:0)
ườ
ệ
ệ
ệ
ả
ị ả
ng ch u nh
ầ ố
ệ
ng t n s cao, c a tĩnh đi n.
(cid:0)
ệ
ả
ủ
ệ ố
ệ ượ
ng sét và các bi n pháp b o v ch ng sét cho các công trình dân
ệ
ơ ả
ậ
Các khái ni m c b n v k thu t an toàn khi ti p xúc vào đi n áp.
ệ
i, phân tích an toàn khi ng
Tác h i c a dòng đi n đ i v i c th ng
ệ
đi n tr c ti p và gián ti p, khái ni m v đi n áp ti p xúc và đi n áp b
áp cho phép ,…
Phân tích và tính toán các s đ n i đ t (theo tiêu chu n Vi
ạ
an toàn cho ng
đi n tr c ti p.
Phân tích an toàn và các bi n pháp b o v khi làm vi c trong môi tr
ưở
h
Phân tích hi n t
ụ
d ng và công nghi p.
ệ ọ ậ
4. Tài li u h c t p
ệ
ế
ế
ả
ằ
ặ
ắ
ấ ả
ệ
ữ
ệ
ộ
ạ
ệ
t, ti ng Anh (ho c ngo i ng
Tài li u li u b t bu c, tham kh o b ng ti ng Vi
ấ ả
ả
ứ ự ư
khác) ghi theo th t
, nhà xu t b n, năm xu t b n,
u tiên (tên sách, tên tác gi
ơ
n i có tài li u này, website, băng hình, ...).
́
́
̀
̣ ̣
ị
[1] Phan Th Thu Vân, “
An toàn đi nệ ”, NXB Đai hoc Quôc gia TP.Hô Chi Minh
2009.
ữ
ậ
ị
[2] TCVN 3256 :1979: An toàn đi nệ Thu t ng và đ nh nghĩa.
ế ị ệ
ạ
ầ
[3] TCVN 5556:1991: Thi
ẩ
ậ
ệ
ệ ố
t b đi n h áp _ Yêu c u chung v b o v ch ng đi n
ế ị ệ
t b đi n trong
ề ả
ặ
ế ế ắ
t k l p đ t trang thi
ệ
ự
ầ
gi
t [4] TCXD 394: 2007: Tiêu chu n thi
các công trình xây d ng – Ph n an toàn đi n.
ụ
ụ
ệ
ẩ
[5] TC IEC 60364: Tiêu chu n an toàn đi n áp d ng cho công trình dân d ng và
ữ
ọ
ữ
ọ
nhà cao t ng.ầ
ả
(Gi ng viên ghi rõ):
(cid:0) Nh ng bài đ c chính: [1]
(cid:0) Nh ng bài đ c thêm: [2], [3], [4], [5]
(cid:0)
ế
ệ
Electrical Installation Guide – Groupe Schneider 2009.
http://www.electricalinstallation.schneiderelectric.com/ei
ự
Tài li u tr c tuy n:
Website:
guide/electricalinstallation.htm
ươ
ọ ậ ủ
ả
ạ
(cid:0) Các ph
ọ
ng pháp gi ng d y và h c t p c a môn h c
ế
ấ
ả
Máy chi u, máy tính, ph n, b ng.
ố ớ
ủ
ọ
ầ
ả
5. Chính sách đ i v i môn h c và các yêu c u khác c a gi ng viên
ầ
ỳ ọ
ứ
ầ
ọ
ố ớ
ự
ị
ớ
ồ ỹ
ẩ
ọ
ớ
ể
ấ
ớ
ạ ộ
ộ
ắ
ọ
ề ờ ạ
ứ ộ
ộ
ọ
ấ ượ
ể
ậ
ị
ư ệ
ồ
ậ
ế
ự ệ
Các yêu c u và k v ng đ i v i môn h c: Yêu c u và cách th c đánh giá, s hi n
ướ
ệ
c khi
di n trên l p, m c đ tích c c tham gia các ho t đ ng trên l p; chu n b bài tr
ể
lên l p, ki m tra đ t xu t các bài đ c b t bu c, trao d i k năng h c nhóm, làm ti u
ậ
lu n, đ án môn h c; các qui đ nh v th i h n, ch t l
ng các bài t p, bài ki m tra,
ỹ
k thu t tìm ki m thông tin (th vi n và trên internet)…
ủ ắ
ệ
ệ
ể
ộ
Đi h c đ y đ , b t bu c mang tài li u An toàn đi n, máy tính tay đ làm các bài
ầ
ọ
ậ ạ ớ
t p t
i l p.
ượ
ề
ậ
ị
ướ
c giao v nhà, chu n b bài tr
ư ầ
ớ
c khi lên l p. S u t m
ệ
ọ
ẩ
Hoàn thành các bài t p đ
ế
các tài li u liên quan đ n môn h c trên internet .
ạ ộ
ự
ệ
ớ
ớ
Tích c c tham gia các ho t đ ng trên l p, không nói chuy n trong l p.
ể
6. Thang đi m đánh giá
ả
ạ ẽ
ể
ổ
ụ ụ
ệ ế
ể
ể
ạ
ọ
ỳ
ể
Gi ng viên đánh giá theo thang đi m 10, Phòng Đào t o s quy đ i sang thang đi m
ữ
ch và thang đi m 4 đ ph c v cho vi c x p lo i trung bình h c k , trung bình tích lũy
ọ ụ
và xét h c v .
ươ
ả ọ ậ
ứ
ế
ể
7. Ph
ọ
ng pháp, hình th c ki m tra đánh giá k t qu h c t p môn h c
ặ ừ
ế ừ
ố ớ
ự
ọ
ế
8.1. Đ i v i môn h c lý thuy t ho c v a lý thuy t v a th c hành
ể
ọ
ọ
ồ
ộ
ư
ộ
ố
Có tr ng s chung là
ứ
ộ
ố ủ ừ
ổ ưở
ể
ọ
ậ
ầ
ấ
ả
30%, bao g m các
8.1.1. Ki m tra – đánh giá quá trình:
ậ
ệ ự
đi m đánh giá b ph n nh sau (vi c l a ch n các hình th c đánh giá b ph n,
ề
tr ng s c a t ng ph n do gi ng viên đ xu t, T tr
ng b môn thông qua):
ể
ể
ườ
ọ ậ
Đi m ki m tra th
ng xuyên trong quá trình h c t p : 9%
ứ
ể
ả
ậ
ậ
ộ
Đi m đánh giá nh n th c và thái đ tham gia th o lu n;
ự
ể
ầ
Đi m đánh giá ph n th c hành;
ể
ầ
Đi m chuyên c n: 6%
ể
ể
ậ
Đi m ti u lu n;
ữ ỳ
ể
Đi m thi gi a k : 9%
ứ ủ
nghiên c u c a sinh viên (hoàn thành t
ng t
ố ượ
Đi m đánh giá kh i l
ụ
ự ọ ự
h c, t
ả
ệ
ầ
ậ
ậ
ọ
ố
ể
t
ộ
n i dung, nhi m v mà gi ng viên giao cho cá nhân/ tu n; bài t p nhóm/
tháng; bài t p cá nhân/ h c kì,…): 6%
ể
ể
ế
ọ
ọ
ố ỳ Đi m thi k t thúc h c ph n
ố
ầ có tr ng s
8.1.2. Ki m tra đánh giá cu i k :
70%
ứ
Hình th c thi: t
ự ậ
lu n
ờ ượ
Th i l
ng thi: 60 phút
ượ
ệ
Sinh viên đ
ả
c tham kh o tài li u
ố ớ
ự
ọ
8.2. Đ i v i môn h c th c hành
:
ự
Tiêu chí đánh giá các bài th c hành:
ố ượ
ố ủ ừ
ự
ọ
S l
ng và tr ng s c a t ng bài th c hành:
ố ớ
ặ
ậ ớ :
ọ ồ
8.3. Đ i v i môn h c d án ho c bài t p l n
ụ ể
ể
Tiêu chí đánh giá, cách tính đi m c th :
ộ
ể
ầ
ụ
ng, m c, ti u m c…vào c t (1))
và
ọ (ghi tên các ph n, ch
ờ
ươ
ộ
t môn h c
ố ế
(ghi s ti
ộ
ụ
trong các c t (2), (3, (4), (5), (6) và (7))
ặ
t ho c gi
ế
9. N i dung chi ti
ổ ờ
phân b th i gian
ứ ổ ứ ạ ọ ọ
ch c d y h c môn h c
Hình th c t
Lên l pớ
ộ N i dung T nổ
g
Lý
thuy tế Bài
t pậ Thả
o
lu nậ Tự
h c,ọ
tự
nghiên
c uứ
(3) (4) (2) Th cự
hành, thí
nghi m,ệ
ự ậ
th c t p,
rèn
ngh ,...ề
(5) (6) (7) (1)
ươ ơ ả ệ ề 2 2 Ch ng 1: Các khái ni m c b n v an toàn
đi nệ
ệ ề ệ 1.1. Khái ni m v an toàn đi n.
ướ ầ ế ạ ả c c n ti n hành khi x y ra tai n n 1.2. Các b
đi n.ệ
ệ ạ ơ ể
1.3. Tác h i khi có dòng đi n ch y qua c th ạ
i.ườ ng
ạ ủ liên quan đ n tác h i c a dòng ế ố
1.4. Các y u t
ạ
ệ ế
ơ ể ườ
đi n ch y qua c th ng i.
ệ 1.5. Đi n áp cho phép
.
ươ ướ Ch ng 2: Phân tích an toàn trong các l i 3 2 2 5
đi nệ
ệ ạ ự ế
2.1 Ch m tr c ti p vào đi n áp:
ườ 2.1.1. Kh o sát s phân b dòng qua ng ả
ệ ề ậ
ố
ự
i,
ế
ế
đi n áp ti p xúc, k t lu n v tính an
ạ
ả
toàn khi x y ra tai n n.
ướ ệ ả 2.1.2. Trong l ơ
i đi n đ n gi n.
ướ ệ 2.1.3. Trong l i đi n 3pha.
ế ệ ạ 2.2. Ch m gián ti p vào đi n áp:
ệ ượ ấ 2.2.1. Hi n t ệ
ng dòng đi n đi qua đ t.
ế ệ 2.2.2. Đi n áp ti p xúc (Utx).
ệ ướ 2.2.3. Đi n áp b c (Ub).
ệ ả 2.2.4. Các bi n pháp gi m Utx, Ub.
ươ ệ Ch ả ệ
ng 3: Các bi n pháp an toàn b o v 6 4 4 10
ố ệ ậ
ch ng đi n gi t
ổ ứ ệ
3.1. Bi n pháp t ch c.
ệ ậ ỹ 3.2. Bi n pháp k thu t.
ự ế ệ ố ệ ả ạ 3.2.1. B o v ch ng ch m đi n tr c ti p:
ệ ả B o v chính.
ệ ụ
ả
B o v ph .
ệ ố ệ ế ả ạ 3.2.2. B o v ch ng ch m đi n gián ti p:
ự ệ Cách th c hi n.
ơ ồ ố ấ ơ ồ Các s đ n i đ t an toàn (S đ TT; ơ ồ ơ ồ S đ TNC, TNS, TNCS; S đ IT)
ạ ỏ
Tính toán dòng ch m v .
ệ ế Đi n áp ti p xúc.
Dòng qua ng i.ườ
ế ị Cách ch n thi
t b và cách tính toán các
ệ
ế ể ả
t đ b o v an toàn
ơ ồ ố
ự ệ i khi th c hi n các s đ n i ọ
ố ầ
thông s c n thi
ườ
cho ng
ấ
đ t an toàn.
ở ố ấ ệ ắ ặ 3.2.3 Cách l p đ t và đo đi n tr n i đ t:
ươ ở ố ệ ắ ặ
ng pháp l p đ t đi n tr n i Các ph
đ t.ấ
ở ố ấ ị ố ệ Cách tính toán tr s đi n tr n i đ t (Rnđ).
Cách đo Rnđ.
ả ầ ắ
ệ
3.3. Các bi n pháp b o v an toàn không c n c t ệ
ngu n.ồ
ươ Ch 2 1 3 ng 4: B o v an toàn khi đi n áp cao
ệ ả ệ
ậ ấ ệ
xâm nh p đi n áp th p
ệ
4.1. Khái ni m chung.
ệ ự
ả ấ ạ ố
4.2. Phân tích s phân b dòng, áp phía đi n áp
ự ố
th p khi x y ra s c trên m ng TT, TN, IT.
ệ ệ ả 4.3. Các bi n pháp b o v .
ươ ệ ề Ch ng 5: Đ phòng tĩnh đi n 2 1 2 3
ự ệ 5.1. S hình thành tĩnh đi n.
ạ ủ ệ ấ 5.2. Các tính ch t và các tác h i c a tĩnh đi n.
ề ệ 5.3. Các bi n pháp đ phòng.
ươ Ch ệ ở ườ
tr ng 2 2 ng 6: An toàn khi làm vi c
ệ ừ ầ ố t n s cao đi n t
ườ ệ ừ ầ ố ự ng đi n t t n s cao và ể 6.1. S hình thành tr
ặ
các đ c đi m.
ệ ừ ầ ố ng đi n t t n s cao Ả
ườ
ủ
ưở
ng c a tr
6.2. nh h
ế ơ ể ườ
i.
đ n c th ng
ệ 6.3. Các bi n pháp an toàn.
ươ Ch ả ệ ố
ng 7: B o v ch ng sét 3 2 2 5
ệ ượ 7.1. Hi n t ng sét.
ệ ậ ả ủ
7.2. Các h u qu c a phóng đi n sét.
́ ự ế ệ ả 7.3. B o v chông sét đánh tr c ti p:
7.3.1. Kim thu sét.
7.3.2. Dây thu sét.
ể ầ ộ 7.3.3. Đ u thu sét ki u đ ng.
ệ ố ả ứ ả 7.4. B o v ch ng sét c m ng.
ố 7.4.1. Ch ng sét van (LA: Lightning
Arrester).
7.4.2. B l c xung (SRF : Surge Reduction ộ ọ
Filter).
T ngổ 20 10 10 30
10. Ngày phê duy tệ
ổ ưở
ưở
Ng
Tr
ng khoa
ọ
ườ ế
t
i vi
ọ
(Ký và ghi rõ h tên)
ộ
ng B môn
T tr
ọ
(Ký và ghi rõ h tên)
(Ký và ghi rõ h tên)
̃
̀
̀
̣
ị
Phan Th Thu Vân
TS. Nguyên Hung PGSTS. Phan Thi Thanh Binh
ƯỜ Ộ Ủ NG Đ I H C TR
Ậ Ạ Ọ
Ệ Ỹ
K THU T CÔNG NGH TP. HCM
KHOA ……..
ộ ậ
ạ
Ệ
Ộ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T
NAM
ự
Đ c l p – T do – H nh phúc
Ề ƯƠ
Ế
Ọ
Ầ
Ế
PHI U ĐÁNH GIÁ Đ C
NG CHI TI T H C PH N
ố Tên môn h c: ọ ......................................................Mã môn h c: ọ .............................S tín ch : ỉ ..........
Tiêu chí đánh giá Đi mể
1 0 2
ủ
ụ ọ ầ Tiêu chu nẩ
con
ụ
1. M c tiêu
h c ph n ớ ụ ầ
ể ệ ượ ặ
c đ c đi m và yêu c u riêng c a môn
ầ
ượ
c m t s yêu c u trong m c tiêu
ợ
ợ ớ
ươ ầ
ng trình ả
ế ế ấ
t k c u trúc ch ụ ể ườ
ượ i
c và ừ
phía ng
c, ch ng minh đ ng đ
ứ ọ ố ượ ng h c ầ ầ
ọ
ng sinh viên ọ ầ ộ
2. N i dung
h c ph n ơ ở ữ ế ượ ể
ị
c trang b ạ ộ
ể ễ ế
ổ ứ
ị ơ ả ứ ươ
ố ọ
ng đ i tr ng
ể
ạ
ả
ch c gi ng d y và đ sinh
ộ ọ ỳ
ạ
ệ ậ ệ ọ
ụ ớ ặ ỹ ầ ớ
ế ể ả ạ ầ ế ầ
t c n thi
ế
ấ ầ ứ ủ ọ
ế ể ườ ạ
t đ ng
ạ
ả ươ ế ọ ng pháp gi ng d y và ti p
ệ ầ ấ ị ề ữ
3. Nh ng yêu
ầ
c u khác
ả ươ
ủ ọ
ộ
ụ ủ
ướ
ẩ ể
ụ ợ ợ ớ
ầ ủ ệ
ề
ể ế ậ
ị ể
i) Th hi n đ
ộ ố
ọ
ụ ể
h c, c th hóa đ
ấ
ươ
ng trình, phù h p và nh t quán v i m c tiêu
ch
ươ
ng trình
ch
ộ
ứ
ii) Đúng m c và kh thi, phù h p v i yêu c u trình đ
sinh viên theo thi
iii) Rõ ràng, c th và chính xác, nhìn t
ứ
ả
ọ
ượ
ườ
h c, có kh năng đo l
ứ ộ
ượ
c m c đ đáp ng
đánh giá đ
ụ
ớ
ợ
i) Phù h p v i m c tiêu h c ph n, kh i l
ộ ố ượ
ph n và trình đ đ i t
ế ừ
ể ệ
ii) Th hi n tính k th a, phát tri n trên c s nh ng
ứ
ki n th c sinh viên đã đ
ể ệ
iii) Th hi n m t ph m vi ki n th c t
ẹ
ể
v n đ có th d dàng t
ễ
viên d dàng tích lũy trong m t h c k
ộ
ể ệ
iv) Th hi n tính c b n, hi n đ i, theo k p trình đ
ế ớ
ọ
ỹ
khoa h ck thu t th gi
i
ể
ể ệ
v) Th hi n quan đi m chú tr ng vào khái ni m
ọ
ứ
i
(concept), nguyên lý và ng d ng, không chú tr ng t
ế
ứ
ki n th c ghi nh thu n túy ho c k năng sinh viên có
ể ự ọ
h c
th t
ả
ủ ứ ộ
t đ đ m b o ph m vi
vi) Đ m c đ chi ti
ờ
ồ
ầ
ứ ộ
và m c đ yêu c u ki n th c c a h c ph n, đ ng th i
ạ
ủ ứ ộ
đ m c đ khái qu t c n thi
i d y linh ho t
ệ ự
trong vi c l a ch n ph
ợ
ậ
c n phù h p
ề ọ
ề
i) Quy đ nh v h c ph n đi u ki n rõ ràng nh t quán,
ề
ầ
ệ
ố ọ
s h c ph n đi u ki n không quá nhi u
ọ
ầ
ả ắ ắ ộ ụ
ắ
ọ
t n i d ng h c ph n ng n g n, rõ ràng,
v n t
ii) Mô t
ớ
ầ
ấ
ng trình và
nh t quán v i mô t
trong ph n khung ch
ữ
ầ
ượ
c nh ng n i dung chính c a h c ph n
bao quát đ
ả
ệ
ả ầ ủ
các nhi m v c a sinh viên ph i đ y đ và
iii) Mô t
ẫ
ể ệ ượ
ng d n cho sinh viên trong
c vai trò h
th hi n đ
quá trình theo h cọ
iv) Tiêu chu n đánh giá sinh viên và thang đi m đánh
ọ
ư
giá đ a ra rõ ràng và h p lý, phù h p v i m c tiêu h c
ph nầ
ả
v) Có đ y đ thông tin v giáo trình (tài li u tham kh o
chính) mà sinh viên có th ti p c n
ấ
ố
ẫ
vi) Trình bày theo m u quy đ nh th ng nh t
ể ∑/3,0 ườ ng khoa Tr Đi m TB =
Ng i đánh giá ưở
ủ ị ặ (ho c Ch t ch HĐKH khoa)
ế ạ X p lo i đánh giá:
ấ ắ Xu t s c: ế
9 đ n 10
T t:ố ế ậ
8 đ n c n 9
Khá: ế ậ
7 đ n c n 8
ế ậ Trung bình: 6 đ n c n 7
ướ Không đ t:ạ d i 6.