Đề cương chi tiết học phần Kế toán công
lượt xem 1
download
Học phần "Kế toán công" nhằm giúp người học đạt được những kiến thức căn bản về: Tổ chức công tác kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp; kế toán các loại tiền tạm ứng và nguyên liệu vật liệu; kế toán tài sản cố định trong các đơn vị hành chính sự nghiệp;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Kế toán công
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA KẾ TOÁN – PHÂN TÍCH ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KẾ TOÁN CÔNG (Hệ đào tạo Đại học – Ngành Kế toán) Nghệ An, tháng 7 năm 2018
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KẾ TOÁN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KẾ TOÁN CÔNG HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Kế toán công - Mã số học phần: - Số tín chỉ: 4 - Học phần: Bắt buộc - Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1, Kế toán tài chính 2, kế toán tài chính 3 - Học phần kế tiếp: kế toán quản trị - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 50 tiết + Thực hành/ thí nghiệm/ bài tập/thảo luận trên lớp: 8 tiết + Thực tập tại cơ sở: Không + Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không + Kiểm tra đánh giá: 2 tiết + Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế toán. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: 1. Họ tên giảng viên: ThS. Võ Thúy Hằng Điện thoại: 0913.173.486 2. Mục tiêu học phần Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt được mục tiêu sau: 2.1. Về kiến thức Sinh viên trình bày được những kiến thức cơ bản về kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp. 2.2. Về kỹ năng Sinh viên có khả năng trình bày được nội dung kế toán hành chính sự nghiệp, vận dụng thành thạo phương pháp kế toán trong các đơn vị hành chính sự nghiệp. 2.3. Về thái độ người học Giúp sinh viên hiểu biết và có thái độ nghiêm túc trong quá trình quản lý, kiểm tra, giám sát đối với kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp. 3. Tóm tắt nội dung học phần Học phần gồm 7 chương: Chương 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 Chương 1: Tổng quan về tổ chức công tác kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp 1
- Trang bị các kiến thức cơ bản về vai trò, nhiệm vụ của kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp; Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán để thực hiện các phần hành kế toán; Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán và tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán phù hợp với điều kiện hoạt động ở các đơn vị hành chính sự nghiệp; Chương 2: Kế toán các loại tiền tạm ứng và nguyên liệu vật liệu Trang bị các kiến thức cơ bản về khái niệm và nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền, tạm ứng, nguyên liệu, vật liệu; công cụ dụng cụ. Nhiệm vụ và nội dung công việc kế toán của kế toán vốn bằng tiền, tạm ứng nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ trong đơn vị hành chính sự nghiệp; Chương 3: Kế toán tài sản cố định trong các đơn vị hành chính sự nghiệp Trang bị các kiến thức cơ bản về khái niệm tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình; đặc điểm, yêu cầu quản lý TSCĐ; nội dung công việc kế toán TSCĐ, kế toán hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa tài sản cố định trong đơn vị hành chính sự nghiệp; Chương 4: Kế toán các nghiệp vụ thanh toán Trang bị các kiến thức cơ bản về các khoản thanh toán gồm: Thanh toán các khoản vay, phải trả người lao động, các khoản phải nộp theo lương, thanh toán các khoản phải thu, thanh toán các khoản phải trả, thanh toán với ngân sách nhà nước, thanh toán nội bộ, thanh toán kinh phí cấp cho cấp dưới trong các đơn vị hành chính sự nghiệp. Chương 5: Kế toán các khoản phải thu, chi và xác định kế quả của hoạt động hành chính sự nghiệp Trang bị các kiến thức cơ bản về nội dung các khoản phải thu, các khoản chi phí và công việc kế toán thu hoạt động, thu viện trợ ,vay nợ nước ngoài, thu được khấu trừ để lại, chi phí hoạt động, chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, chi phí hoạt động thu phí, tạm chi và xác đinh kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp; Chương 6: Kế toán hoạt động thu chi và xác định kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Trang bị các kiến thức cơ bản về nội dung và công tác kế toán các khoản doanh thu, thu nhập của hoạt động sản xuất kinh doanh dịch vụ, hoạt động tài chính và hoạt động khác trong đơn vị hành chính sự nghiệp; Chương 7: Báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán Trang bị các kiến thức cơ bản về Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán; Nội dung công việc về lập báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán trong đươn vị hành chính sự nghiệp; 4. Nội dung chi tiết học phần Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 1.1. Khái niệm và phân loại đơn vị hành chính sự nghiệp. 1.1.1. Khái niệm đơn vị hành chính sự nghiệp. 2
- 1.1.2. Phân loại đơn vị hành chính sự nghiệp 1.2. Yêu cầu và nhiệm vụ tổ chức kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp 1.2.1. Yêu cầu tổ chức kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp 1.2.2. Nhiệm vụ kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp 1.3. Nội dung tổ chức kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp 1.3.1. Tổ chức công tác ghi chép ban đầu 1.3.2. Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán 1.3.3. Tổ chức hệ thống sổ kế toán 1.3.3.1. Hình thức kế toán nhật ký chung 1.3.3.2. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ 1.3.3.3. Hình thức Nhật ký – Sổ cái 1.3.3.4. Hình thức kế toán trên máy vi tính 1.3.4. Tổ chức lập, gửi và công khai báo cáo tài chính và Báo cáo quyết toán 1.3.4.1. Tổ chức lập và gửi Báo cáo tài chính 1.3.4.2. Tổ chức lập gửi Báo cáo quyết toán 1.3.4.3. Công khai báo cáo tài chính 1.3.5. Công tác kiểm tra kế toán 1.3.5.1. Nội dung kiểm tra kế toán 1.3.5.2. Thời gian kiểm tra kế toán 1.3.5.3. Quyền và trách nhiệm của đoàn kiểm tra kế toán 1.3.5.4. Quyền và trách nhiệm của đơn vị kế toán được kiểm tra 1.3.5.5. Kiểm soát nội bội và kiểm toán nội bộ 1.3.6. Kiểm kê tài sản, bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán 1.3.6.1. Kiểm kê tài sản 1.3.6.2. Bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán 1.3.6.3. Trách nhiệm của đơn vị kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất hoặc bị hủy hoại Chương 2: KẾ TOÁN CAC LOẠI TIỀ N, TẠM ƯNG VA NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU, ́ ́ ̀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ 2.1. Kế toán các loại tiền 2.1.1. Nội dung và nguyên tắc kế toán 3
- 2.1.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ 2.1.3. Chứng từ kế toán 2.1.4. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 2.1.5. Sổ kế toán chi tiết 2.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc 2.2.1. Chứng từ kế toán 2.2.2. Tài khoản sử dụng 2.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 2.2.4. Sổ kế toán chi tiết 2.3. Kế toán tạm ứng 2.3.1. Chứng từ kế toán 2.3.2. Tài khoản sử dụng 2.3.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 2.3.4. Sổ kế toán chi tiết 2.4. Kế toán nguyên liệu vật liệu và công cụ dụng cụ 2.4.1. Nội dung và nguyên tắc đánh giá 2.4.1.1. Nội dung 2.4.1.2. Nguyên tắc đánh giá 2.4.2. Chứng từ tài khoản, phương pháp hạch toán và sổ kế toán 2.4.2.1. Chứng từ kế toán 2.4.2.2. Tài khoản sử dụng 2.4.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 2.4.2.4. Sổ kế toán chi tiết Chương 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 3.1. Khái niệm, đặc điểm và nguyên tắc kế toán tài sản cố định 3.1.1. Khái niệm đặc điểm của tài sản cố định 3.1.2. Nguyên tắc kế toán 3.2. Phân loại và đánh giá tài sản cố định 3.2.1. Phân loại tài sản cố định 3.2.1.1. Phân loại theo tính chất, đặc điểm tài sản 3.2.1.2. Phân loại theo nguồn gốc hình thành tài sản cố định 3.2.2. Đánh giá 3.2.2.1. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 3.2.2.2. Nguyên giá tài sản cố định vô hình 4
- 3.2.2.3. Giá trị hao mòn 3.2.2.4. Giá trị còn lại của tài sản cố định 3.3. Kế toán các nghiệp vụ tài sản cố định 3.3.1. Kế toán các nghiệp vụ tăng , giảm tài sản cố định 3.3.1.1. Chứng từ kế toán 3.3.1.2. Tài khoản sử dụng 3.3.1.3. Phương pháp kế toán các trường hợp tăng giảm tài sản cố định 3..3.1.4. Sổ kể toán chi tiết 3.3.2. Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ 3.3.2.1. Chứng từ kế toán 3.3.2.2. Tài khoản sử dụng 3.3.2.3. Phương pháp tính hao mòn 3.3.2.4. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 3.3.2.5. Sổ kế toán chi tiết 3.4. Kế toán đầu tư xây dựng cơ bản, nâng cấp và sửa chữa thường xuyên tài sản cố định 3.4.1. Chứng từ kế toán 3.4.2. Tài khoản sử dụng 3.4.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 3.4.3.1. Kế toán chi phí đầu tư xây dựng cơ bản 3.4.3.2. Kế toán nâng cấp tài sản cố định 3.4.3.3. Kế toán sửa chữa thường xuyên tài sản cố định 3.4.4. Sổ kế toán chi tiết Chương 4: KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TOÁN 4.1. Khái niệm, nội dung, nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán thanh toán 4.1.1. Khái niệm và nội dung các nghiệp vụ thanh toán 4.1.2. Nguyên tắc và nhiệm vụ kế toán thanh toán 4.2. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán chủ yếu 4.2.1. Kế toán thanh toán với viên chức và các đối tượng khác 4.2.2. Kế toán các khoản phải nộp theo lương 4.2.3. Kế toán các khoản cho vay 4.2.4. Kế toán thanh toán các khoản phải trả 4.2.5. Kế toán thanh toán các khoản phải thu 4.2.6. Kế toán thanh toán các khoản với ngân sách nhà nước 4.2.7. Kế toán thanh toán kinh phí cấp cho cấp dưới 4.2.8. Kế toán nghiệp vụ thanh toán nội bộ 5
- Chương 5: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI VA XAC ĐINH KẾ T QUA CỦ A HOẠT ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ĐỘNG HANH CHÍNH, SỰ NGHIỆP 5.1. Kế toán các khoả n thu 5.1.1. Nội dung các khoản thu 5.1.2. Kế toán thu hoạt động do Ngân sách nhà nước cấp 5.1.2.1. Chứng từ kế toán 5.1.2.2. Tài khoản sử dụng 5.1.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 5.1.2.4. Sổ kế toán chi tiết 5.1.3. Kế toán thu viện trợ, vay nợ nước ngoài 5.1.3.1. Chứng từ kế toán 5.1.3.2 Tài khoản sử dụng 5.1.3.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 5.1.3.4. Sổ kế toán chi tiết 5.1.4. Kế toán thu phí được khấu trừ, để lại 5.1.4.1. Chứng từ kế toán 5.1.4.2. Tài khoản sử dụng 5.1.4.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 5.1.4.4. Sổ kế toán chi tiết 5.2. Kế toá n cá c khoả n chi phí 5.2.1. Nội dung các khoản chi phí 5.2.2. Kế toán chi phí hoạt động 5.2.2.1. Chứng từ kế toán 5.2.2.2. Tài khoản sử dụng 5.2.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 5.2.2.4. Sổ kế toán chi tiết 5.2.3. Kế toán chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 5.2.3.1. Chứng từ kế toán 5.2.3.2. Tài khoản sử dụng 5.2.3.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 5.2.3.4. Sổ kế toán chi tiết 5.2.4. Kế toán chi phí hoạt động thu phí 5.2.4.1. Chứng từ kế toán 5.2.4.2. Tài khoản sử dụng 5.2.4.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6
- 5.2.4.4. Sổ kế toán chi tiết 5.2.5. Kế toán tạm chi 5.2.5.1. Chứng từ kế toán 5.2.5.2. Tài khoản sử dụng 5.2.5.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 5.2.5.4. Sổ kế toán chi tiết 5.3. Kế toá n xá c đinh kế t quả hoa ̣t đô ̣ng hà nh chinh sự nghiê ̣p ̣ ́ 5.3.1. Nội dung 5.3.2. Chứng từ kế toán 5.3.3. Tài khoản sử dụng 5.3.4. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 5.3.5. Sổ kế toán chi tiết Chương 6: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI VA XAC ĐINH KẾ T QUA ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ́ CỦ A HOẠT ĐỘNG SAN XUÂT KINH DOANH, HOẠT ĐỘNG TAI ̀ ́ CHÍNH, HOẠT ĐỘNG KHAC 6.1. Kế toán các khoản doanh thu, thu nhâ ̣p 6.1.1. Nội dung các khoản doanh thu thu nhập 6.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 6.1.2.1. Chứng từ kế toán 6.1.2.2. Tài khoản sử dụng 6.1.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.1.2.4. Sổ kế toán chi tiết 6.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 6.1.3.1. Chứng từ kế toán 6.1.3.2. Tài khoản sử dụng 6.1.3.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.1.3.4. Sổ kế toán chi tiết 6.1.4. Kế toán thu nhập khác 6.1.4.1. Chứng từ kế toán 6.1.4.2. Tài khoản sử dụng 6.1.4.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.1.4.4. Sổ kế toán chi tiết 6.2. Kế toán các khoả n chi phí khá c 6.2.1. Nội dung các khoản chi phí khác 6.2.2. Kế toán chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 7
- 6.2.2.1. Chứng từ kế toán 6.2.2.2. Tài khoản sử dụng 6.2.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.2.2.4. Sổ kế toán chi tiết 6.2.3. Kế toán sản phẩm hàng hóa 6.2.3.1. Nội dung, nguyên tắc đánh giá 6.2.3.2. Chứng từ, tài khoản, phương pháp hạch toán và sổ kế toán 6.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán 6.2.4.1. Chứng từ kế toán 6.2.4.2. Tài khoản sử dụng 6.2.4.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.2.4.4. Sổ kế toán chi tiết 6.2.5. Kế toán chi phí quản lý của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ 6.2.5.1. Chứng từ kế toán 6.2.5.2. Tài khoản sử dụng 6.2.5.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.2.5.4. Sổ kế toán chi tiết 6.2.6. Kế toán chi phí tài chính 6.2.6.1. Chứng từ kế toán 6.2.6.2. Tài khoản sử dụng 6.2.6.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.2.6.4. Sổ kế toán chi tiết 6.2.7. Kế toán chi phí khác 6.2.7.1. Chứng từ kế toán 6.2.7.2. Tài khoản sử dụng 6.2.7.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.2.7.4. Sổ kế toán chi tiết 6.2.8. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 6.2.8.1. Chứng từ kế toán 6.2.8.2. Tài khoản sử dụng 6.2.8.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.2.8.4. Sổ kế toán chi tiết 6.3. Kế toán xác đinh kế t quả hoa ̣t đô ̣ng khá c ̣ 6.3.1. Nội dung 6.3.2. Chứng từ kế toán 8
- 6.3.3. Tài khoản sử dụng 6.3.4. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.3.5. Sổ kế toán chi tiết 6.4. Kế toán thă ̣ng dư (thâm hu ̣t) lũ y kế , trich lâ ̣p và sử du ̣ng cá c quỹ ́ 6.4.1. Chứng từ kế toán 6.4.2. Tài khoản sử dụng 6.4.2.1. TK 421 – Thặng dư ( thâm hụt) lũy kế 6.4.2.2. TK 431 – Các quỹ 6.4.2.3. TK 468 – Nguồn cải cách tiền lương 6.4.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 6.4.3.1. Kế toán thặng dư (thâm hụt) lũy kế và nguồn cải cách tiền lương 6.4.3.2. Kế toán các quỹ 6.4.4. Sổ kế toán chi tiết Chương 7: BÁO CÁO TÀI CHÍNH VA BAO CAO QUYẾ T TOAN ̀ ́ ́ ́ 7.1. Báo cáo tài chính 7.1.1. Quy định về báo cáo tài chính 7.1.1.1. Đối tượng lập báo cáo tài chính 7.1.1.2. Mục đích của báo cáo tài chính 7.1.1.3. Hệ thống báo cáo tài chính 7.1.1.4. Nguyên tắc, yêu cầu kỳ lập báo cáo tài chính 7.1.1.5. Trách nhiệm của đơn vị trong việc lập báo cáo tài chính 7.1.1.6. Nội dung và thời hạn nộp báo cáo tài chính 7.1.1.7. Công khai báo cáo tài chính 7.1.2. Nội dung và phương pháp lập báo cáo tài chính 7.1.2.1. Báo cáo tình hình tài chính 7.1.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động 7.1.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 7.1.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính 7.1.2.5. Báo cáo tài chính 7.2. Bá o cá o quyế t toá n 7.2.1. Quy định về báo cáo quyết toán 7.2.1.1. Đối tượng lập báo cáo quyết toán 7.2.1.2. Mục đích lập báo cáo quyết toán 7.2.1.3. Hệ thống báo cáo quyết toán 7.2.1.4. Nguyên tắc, yêu cầu và trình bày báo cáo quyết toán 9
- 7.2.1.5. Kỳ báo cáo 7.2.1.6. Trách nhiệm của các đơn vị trong việc lập, nộp báo cáo quyết toán 7.2.1.7. Nội dung, thời hạn nộp báo cáo quyết toán năm 7.2.2. Nội dung và phương pháp lập báo cáo quyết toán 7.2.2.1. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động 7.2.2.2. Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính 7.2.2.3. Thuyết minh báo cáo quyết toán 5. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết MTCT T Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 T Nội dung 1 Nội dung 1 Trình bày được khái - Xác định được - Vận dụng hệ thống niệm, phân loại, yêu nhiệm vụ của kế toán chứng từ kế toán để cầu, nhiệm vụ và nội trong đơn vị hành thực hiện các phần hành dung tổ chức công tác chính sự nghiệp. kế toán. kế toán trong đơn vị - So sánh được nội - Vận dụng hệ thống sổ hành chính sự nghiệp dung tổ chức công tác hợp với điều kiện hoạt kế toán trong đơn vị động ở các đơn hành hành sự nghiệp và chính sự nghiệp. trong doanh nghiệp. - Vận dụng được cách thức tổ chức bộ máy kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp. 2 Nội dung 2 Trình bày được nội - Xác định được - Liên hệ thực tế nhiệm dung, tài khoản sử nhiệm vụ, nguyên tắc vụ cụ thể trong từng dụng và phương pháp của kế toán vốn bằng phần hành quản lý, kế kế toán một số giao tiền, tạm ứng toán. dịch kinh tế chủ yếu - Vận dụng thành thạo - Nêu được sự khác của kế toán các loại khi giải quyết các bài biệt của kế toán vốn tiền và kế toán tạm tập và các tình huống bằng tiền và tạm ứng ứng thực tế phát sinh tại đơn trong đơn vị hành vị hành chính sự nghiệp chính sự nghiệp và liên quan đến các giao trong doanh nghiệp. dịch kế toán vốn bằng tiền và tạm ứng 3 Nội dung 3 - Trình bày được nội Xác định và nhận diện Vận dụng thành thạo dung phương pháp được nội dung công khi giải quyết các tình 10
- đánh giá nguyên liệu việc kế toán nguyên huống thực tế phát sinh vật liệu, công cụ dụng liệu vật liệu, công cụ tại đơn vị hành chính sư cụ dụng cụ trong đơn vị nghiệp liên quan đến - Trình bày được kết hành chính sự nghiệp công tác kế toán nguyên cấu, nội dung và khác biệt thế nào so liệu vật liệu, công cụ nguyên tắc kế toán của với trong doanh dụng cụ . các tài khoản có liên nghiệp quan đến kế toán tổng hợp nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ - Trình bày được phương pháp kế toán các giao dịch kinh tế liên quan đến kế toán tổng hợp NLVL, công cụ dụng cụ 4 Nội dung 4 - Phát biểu được khái - Phân biệt được điểm Vận dụng phương pháp niệm, đặc điểm, khác biệt giữa TSCĐ đánh giá TSCĐ để xác nguyên tắc kế toán trong đơn vị hành định Nguyên giá, hao TSCĐ trong đơn vị chính sự nghiệp và mòn lũy kế, giá trị còn hành chính sự nghiệp. trong doanh nghiệp. lại trong tình huống cụ - Phân loại và đánh giá thể tại đơn vị hành - Xác định và phân được taì sản cố định chính sự nghiệp. biệt được nguyên giá trong đơn vị hành -Vận dụng các phương TSCĐ trong các chính sự nghiệp. pháp kế toán tăng, giảm trường hợp cụ thể. Liệt kê được chứng từ TSCĐ hữu hình, TSCĐ sử dụng liên quan đến vô hình, kế toán các nghiệp vụ tăng, giảm TSCĐ 5 Nội dung 5 - Liệt kê được chứng - Phân biệt được hao - Vận dụng các phương từ sử dụng liên quan mòn và khấu hao pháp kế toán hao mòn, đến kế toán các nghiệp TSCĐ trong đơn vị khấu hao, đầu tư vụ hao mòn, khấu hao, hành chính sự nghiệp XDCB, nâng cấp sửa đầu tư XDCB, nâng và trong doanh chữa TSCĐ vào thực tế cấp và sửa chữa nghiệp. tại đơn vị hành chính sự TSCĐ. - Phân biệt được hoạt nghiệp. - Liệt kê được tài động sửa chữa, nâng khoản sử dụng. Kết cấp trong đơn vị hành cấu và nội dung phản 11
- ánh trên các tài khoản chính sự nghiệp và này trong doanh nghiệp. - Trình bày được phương pháp kế toán các trường hợp tăng, giảm TSCĐHH, TSCĐVH, Kế toán hao mòn, khấu hao, đầu tư XDCBB, nâng cấp, sữa chữa TSCĐ 6 Nội dung 6 - Trình bày được khái - So sánh điểm giống - Vận dụng thành thạo niệm, nội dung, nguyên và khác nhau về nội khi giải quyết các tình tắc và nhiệm vụ kế toán dung công tác kế toán huống thực tế phát sinh thanh toán. tiền lương, các khoản tại đơn vị hành chính sự - Trình bày được nội phải nộp theo lương nghiệp liên quan đến kế dung công việc kế toán trong doanh nghiệp và toán phải trả người lao phải trả người lao động trong đơn vị hành động và các khoản phải và các khoản phải nộp chính sự nghiệp. nộp theo lương. theo lương về chứng từ, tài khoản, phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 7 Nội dung 7 - Trình bày nguyên tắc - Phân biệt phương - Vận dụng thành thạo và phương pháp kế pháp kế toán phải thu, khi giải quyết các tình toán các khoản cho phải trả trong doanh huống thực tế phát sinh vay. nghiệp với đơn vị tại đơn vị hành chính sự - Trình bày nội dung hành chính sự nghiệp. nghiệp liên quan đến kế các khoản phải trả, toán phải thu, phải trả. nhiệm vụ kế toán các khoản phải trả. - Trình bày được phương pháp kế toán các khoản phải trả. - Trình bày nội dung, nhiệm vụ, kế toán các khoản phải thu. - Trình bày được phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu. 12
- 8 Nội dung 8 - Trình bày kế toán - Phân biệt tài khoản - Liên hệ và vận dụng thanh toán các khoản sử dụng, phương pháp thực tế nội dung công với ngân sách nhà kế toán thanh toán nội việc của kế toán liên nước. bộ, thanh toán với quan đến các khoản - Trình bày kế toán ngân sách nhà nước phải nộp nhà nước, các thanh toán kinh phí giữa doanh nghiệp với khoản thanh toán nội cấp cho cấp dưới. đơn vị hành chính sự bộ, thanh toán kinh phí - Trình bày nội dung, nghiệp. cấp cho cấp dưới. tài khoản và phương pháp thanh toán nội bộ. 9 Nội dung 9 - Trình bày được nội - Phân biệt được các - Liên hệ và vận dụng dung các khoản phải khoản thu hoạt động thực tế nội dung công thu. do ngân sách cấp với việc của kế toán thu - Trình bày được công thu viện trợ vay nợ hoạt động do ngân sách việc kế toán thu hoạt nước ngoài và thu phí cấp, thu viện trợ vay nợ động do ngân sách được khấu trừ để lại. nước ngoài và thu phí cấp, thu viện trợ vay được khấu trừ để lại nợ nước ngoài và thu trong đơn vị hành chính phí được khấu trừ để sự nghiệp. lại về chứng từ, tài khoản, phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu 10 Nội dung 10 - Trình bày được nội - Phân biệt được các - Liên hệ và vận dụng dung các khoản chi. khoản chi hoạt động thực tế nội dung công - Trình bày được công với chi viện trợ vay nợ việc của kế toán chi phí việc kế toán chi phí nước ngoài và và chi hoạt động, chi viện trợ hoạt động, chi viện trợ hoạt động thu phí. vay nợ nước ngoài và vay nợ nước ngoài và - Xác định và nhận chi hoạt động thu phí và chi hoạt động thu phí diện được các khoản các khoản tạm chi trong về chứng từ, tài khoản, tạm chi và nguyên tác đơn vị hành chính sự phương pháp hạch hạch toán các khoản nghiệp. toán một số hoạt động tạm chi. kinh tế chủ yếu. 11 Nội dung 11 - Trình bày được nội - - Vận dụng thành thạo dung các khoản tạm khi giải quyết các tình chi chi. huống thực tế phát sinh - Trình bày được công tại đơn vị hành chính sự việc kế toán các khoản nghiệp liên quan đến kế tạm chi về chứng từ, toán tạm chi và xác đinh 13
- tài khoản, phương kết quả hành chính sự pháp hạch toán một số nghiệp. hoạt động kinh tế chủ yếu. - Trình bày được nội dung của kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp - Trình bày được công việc kế toán xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp. - Trình bày được nội - So sách cách hạch - Vận dụng thành thạo 12 Nội dung 12 dung các khoản doanh toán các khoản thu khi giải quyết các tình thu, thu nhập hoạt động sản xuất huống thực tế phát sinh - Trình bày được nội kinh doanh, doanh thu tại đơn vị hành chính sự dung công việc kế hoạt đọng tài chinh, nghiệp liên quan đến kế toán doanh thu hoạt thu nhập khác trong toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh đơn vị hành chính sự động sản xuất kinh doanh, doanh thu hoạt nghiệp và trong doanh doanh, doanh thu hoạt động tài chính và thu nghiệp. động tài chính và thu nhập khác về chứng nhập khác. từ, tài khoản, phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu. 13 Nội dung 13 - Trình bày được nội - So sách cách hạch - Vận dụng thành thạo dung các khoản chi toán các khoản chi phí khi giải quyết các tình phí khác. hoạt động sản xuất huống thực tế phát sinh - Trình bày được nội kinh doanh, sản phẩm tại đơn vị hành chính sự dung công việc kế hàng hóa, giá vốn nghiệp liên quan đến kế toán chi phí hoạt động hàng hóa, chi phí quản toán chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh, lý hoạt động sản xuất sản xuất kinh doanh, sản phẩm hàng hóa, kinh doanh, chi phí tài sản phẩm hàng hóa, giá giá vốn hàng hóa, chi chính, chi phí khác và vốn hàng hóa, chi phí phí quản lý hoạt động chi phi thuế thu nhập quản lý hoạt động sản sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp trong xuất kinh doanh, chi phí chi phí tài chính, chi đơn vị hành chính sự tài chính, chi phí khác phí khác và chi phi nghiệp và trong doanh và chi phi thuế thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp. doanh . 14
- nghiệp về chứng từ, tài khoản, phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu. 14 Nội dung 14 - Trình bày được nội - Phân biệt kế toán -Vận dụng thành thạo dung kết quả hoạt hoạt động khác của khi giải quyết các tình động khác. doanh nghiệp với kế huống thực tế phát sinh -Trình bày được nội toán hoạt động khác tại đơn vị hành chính sự dung công việc kế trong đơn vị hành nghiệp liên quan đến kế toán xác định kết quả chính sự nghiệp. toán xác định kết quả hoạt động khác và hoạt động khác và thặng thặng dư (thâm hụt) dư (thâm hụt) lũy kế. lũy kế về chứng từ, tài khoản, phương pháp hạch toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu. - Trình bày được nguyên tắc trích lập các quỹ trong đơn vị hành chính sự nghiệp. 15 Nội dung 15 - Trình bày được mục - Xác định và nhận - Liên hệ và vận dụng đích, nội dung, kết diện cơ sở số liệu để thực tế nội dung và cấu, nguyên tắc lập và đưa vào các chỉ tiêu phương pháp lập các trình bày, cơ sở lập trong báo cáo quyết chỉ tiêu trong báo cáo báo cáo tài chính và toán kinh phí hoạt quyết toán kinh phí hoạt báo cáo quyết toán động, báo cáo chi tiết động, báo cáo chi tiết từ từ nguồn ngân sách và nguồn ngân sách và nguôn phí được khấu nguôn phí được khấu trừ để lại. trừ để lại trong đơn vị hành chính sự nghiệp. 6. Học liệu 6.1. Tài liệu bắt buộc [1]. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang, Giáo trình Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp, NXB giáo dục Việt Nam, 2011. 6.2. Tài liệu tham khảo 15
- [1]. PGS.TS Võ Văn Nhị, TS. Phạm Ngọc Toản, ThS. Lê Quang Mẫn, ThS. Nguyễn Thị Huyền Trân, ThS. Hồ Xuân Hữu, Hướng dẫn thực hành Kế toán hành chính sự nghiệp, NXB tài chính, 2018. [2]. Bộ Tài chính (2017), Chế độ kế toán HCSN Ban hành theo Thông tư 107/2017/TT - BTC ngày 10/10/2017. 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Nội dung Thực hành, Tự học, Tổng Lý Bài tập Thảo luận thí nghiệm… chuẩn bị thuyết Nội dung 1 4 0 8 12 Nội dung 2 3 1 8 12 Nội dung 3 3 1 8 12 Nội dung 4 4 1 8 12 Nội dung 5 3 0 8 12 Nội dung 6 3 1 8 12 Nội dung 7 3 1 8 12 Nội dung 8 3 1 8 12 Nội dung 9 3 1 8 12 Nội dung 10 3 1 8 12 Nội dung 11 3 1 8 12 Nội dung 12 3 1 8 12 Nội dung 13 4 0 8 12 Nội dung 14 4 0 8 (Kiểm tra: 2 12 tiết) Nội dung 15 4 0 8 12 Tổng 50 10 120 180 7.2 Lịch trình dạy học cụ thể Nội dung 1- Tuần 1: Chương 1: Tổng quan về kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 16
- 1.1.Khái niệm và phân loại đơn vị hành - Đọc giáo trình[1]. - Nghiên cứu chế độ kế chính sự nghiệp. toán HCSN Ban hành theo Thông tư 107/2017/TT - BTC ngày 10/10/2017. 1.1.1.Khái niệm đơn vị hành chính sự N1 Lý Giảng nghiệp. thuyết đường 1.1.2.Phân loại đơn vị hành chính sự N1 nghiệp 1.2.Yêu cầu và nhiệm vụ tổ chức kế toán - Đọc giáo trình[1]. - Nghiên cứu chế độ kế trong đơn vị hành chính sự nghiệp toán HCSN Ban hành theo Thông tư 107/2017/TT - BTC ngày 10/10/2017. 1.2.1.Yêu cầu tổ chức kế toán trong đơn vị N2 hành chính sự nghiệp 1.2.2.Nhiệm vụ kế toán trong đơn vị hành N2 chính sự nghiệp 1.3.Nội dung tổ chức kế toán trong đơn vị - Đọc giáo trình[1]. - Nghiên cứu chế độ kế hành chính sự nghiệp toán HCSN Ban hành theo Thông tư 107/2017/TT - BTC ngày 10/10/2017. 1.3.1.Tổ chức công tác ghi chép ban đầu N2 1.3.2.Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán N1 1.3.3.Tổ chức hệ thống sổ kế toán 1.3.3.1.Hình thức kế toán nhật ký chung N2 1.3.3.2.Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ N2 1.3.3.3.Hình thức Nhật ký – Sổ cái N2 1.3.3.4.Hình thức kế toán trên máy vi tính N2 1.3.4.Tổ chức lập, gửi và công khai báo cáo tài chính và Báo cáo quyết toán 17
- 1.3.4.1.Tổ chức lập và gửi Báo cáo tài N2 chính 1.3.4.2.Tổ chức lập gửi Báo cáo quyết toán N2 1.3.4.3.Công khai báo cáo tài chính N2 1.3.5.Công tác kiểm tra kế toán 1.3.5.1.Nội dung kiểm tra kế toán N2 1.3.5.2.Thời gian kiểm tra kế toán N2 1.3.5.3.Quyền và trách nhiệm của đoàn N2 kiểm tra kế toán 1.3.5.4.Quyền và trách nhiệm của đơn vị kế N2 toán được kiểm tra 1.3.5.5.Kiếm soát nội bộ và kiểm toán nội N2 bộ 1.3.6.Kiểm kê tài sản, bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán 1.3.6.1.Kiểm kê tài sản N2 1.3.6.2.Bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán N2 1.3.6.3.Trách nhiệm của đơn vị kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất N2 hoặc bị hủy hoại Thảo Giảng luận đường Tự học, Phiếu học tập số 1 nghiên cứu Nội dung 2 - Tuần 2: Chương 2: Kế toán các loại tiền, tạm ứng và nguyên liệu vật liệu, công cụ dụng cụ Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 18
- 2.1.Kế toán các loại tiền - Đọc giáo trình[1]. - Nghiên cứu chế độ kế toán HCSN Ban hành theo Thông tư 107/2017/TT - BTC ngày 10/10/2017. 2.1.1.Nội dung và nguyên tắc kế toán N1 2.1.2.Kế toán tiền mặt tại quỹ 2.1.2.1.Chứng từ kế toán N2 2.1.2.2. Tài khoản sử dụng N1 Lý thuyết 2.1.2.3.Phương pháp hạch toán một số N1 hoạt động kinh tế chủ yếu Giảng 2.1.2.4.Sổ kế toán chi tiết N2 đường 2.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc 2.1.3.1.Chứng từ kế toán N2 2.1.3.2.Tài khoản sử dụng N1 2.1.3.3.Phương pháp hạch toán một số N1 hoạt động kinh tế chủ yếu 2.1.3.4.Sổ kế toán chi tiết N2 2.2.Kế toán tạm ứng - Đọc giáo trình[1]. - Nghiên cứu chế độ kế toán HCSN Ban hành theo Thông tư 107/2017/TT - BTC ngày 10/10/2017. 2.2.1.Chứng từ kế toán N2 2.2.2. Tài khoản sử dụng N1 2.2.3. Phương pháp hạch toán một số hoạt N1 động kinh tế chủ yếu Thảo Giảng Bài tập chương 2 phần kế toán các loại tiền luận đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 2 cứu 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng
11 p | 625 | 146
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý thị trường bất động sản
5 p | 82 | 12
-
Đề cương chi tiết học phần: Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
8 p | 229 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Principle Accounting)
5 p | 85 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Thị trường chứng khoán (Stock Market Investment)
5 p | 61 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ (Moneytary and Financial Theories)
5 p | 90 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài chính quốc tế
20 p | 107 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Thực hành kế toán tài chính
21 p | 8 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần (Học phần lý thuyết hoặc lý thuyết và thực hành): Tài chính tín dụng nông thôn
8 p | 63 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)
4 p | 96 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kế toán Tài chính (Financial Accounting)
5 p | 66 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Thanh toán quốc tế (International Payment)
3 p | 78 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tiền tệ và ngân hàng (Money and Banking)
4 p | 55 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh chuyên ngành (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
43 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Lý thuyết thống kê (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
23 p | 6 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
17 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thống kê doanh nghiệp (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
27 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tài chính doanh nghiệp 1 (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
24 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn