ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: THUẬT NGỮ TIẾNG ANH PHÁP LÝ
Tên tiếng Việt: Thuật ngữ Tiếng Anh pháp lý
Tên tiếng Anh: Basic Legal English
Mã học phần: LUA 4032 (KTC112021)
Ngành: Luật học
Thông tin chung về học phần
Học phần:
XBắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Khối kiến thức chung
Khối kiến thức KHXH và NV
Khối kiến thức cơ sở ngành
Khối kiến thức chuyên ngành
Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
X Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ:
02
Giờ lý thuyết:
12
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
17
Số giờ tự học
90
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ)
1-1
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ)
0-0
Học phần tiên quyết:
0
Học phần học trước:
0
Học phần song hành:
0
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Luật Hành chính
2. Thông tin chung về giảng viên
STT
Học hàm, học vị, họ
và tên
Địa chỉ E-mail
Ghi chú
1
Lê Thị Nga
ngalt@hul.edu.vn
Phụ trách
2
Trần Thị Diệu Hà
hattd@hul.edu.vn
Tham gia
3
Hoàng Thị Thảo Anh
anhhtt@hul.edu.vn
Tham gia
4
Lê Ngọc Phú
phuln@hul.edu.vn
Tham gia
5
Lê Thị Khánh Linh
linhltk@hul.edu.vn
Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần Thuật ngữ Tiếng Anh pháp lý thuộc khối kiến thức ngoại ngữ, đóng góp cho các
CĐR: PLO5, PLO8, PLO9, PLO10.
Học phần được thiết kế nhằm cung cấp các thuật ngữ pháp lý bản trong tiếng Anh trên
các lĩnh vực pháp luật, cụ thể: Luật hiến pháp, luật hành chính, luật hình sự, luật tố tụng hình sự,
luật dân sự, luật hôn nhân và gia đình, luật tố tụng dân sự, luật thương mại, luật môi trường và tư
pháp quốc tế, cách sử dụng thuật ngữ trong môi trường pháp lý (PLO5).
Học phần rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, nói, viết và nghe tiếng Anh pháp lý đơn giản.
Học phần rèn luyện các kỹ năng tương tác, làm việc nhóm trong môi trường ngôn ngữ anh
(PLO8, PLO9).
Sau khi kết thúc học phần, người học có khả năng:
- Sử dụng tiếng Anh pháp lý ở mức độ sơ cấp trong môi trường quốc tế (PLO8).
- Sử dụng ngôn ngữ Anh pháp lý sơ cấp trong công việc một cách độc lập (PLO9).
- Tuân thủ đạo đức học thuật (PLO10).
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Môn học nhằm cung cấp cho người học vốn từ vựng, các thuật ngữ tiếng Anh pháp
bản làm sở tiếp cận thuật ngữ pháp chuyên sâu trên các lĩnh vực pháp luật; nắm được ngữ
pháp, vốn từ vựng, các thuật ngữ bản được sử dụng trong giao tiếp ng ngày, trong các văn
bản trong môi trường pháp lý.
4.2. Về kỹ năng
- Hình thành khả năng đọc được những tài liệu cơ bản thuộc lĩnh vực pháp lý (đọc nhanh,
tìm ý chính và từ chìa khóa trong đọc văn bản);
- Có khả năng nghe và hiểu được được những hội thoại đơn giản trong lĩnh vực pháp lý;
- khả năng diễn đạt những định nghĩa bản, những khái niệm liên quan đến các lĩnh
vực pháp luật;
- khnăng viết văn phong pháp sử dụng chính xác từ vựng, thuật ngữ bản trong
các tình huống pháp lý cơ bản.
4.3. Về thái độ
- nhận thức tốt trong nhìn nhận, đánh giá về tầm quan trọng của môn học trong việc hỗ
trợ và phát triển nghề nghiệp;
- Hình thành tính chủ động, tự tin cho người học;
- Tôn trọng và có sự tương tác trong làm việc nhóm.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học phần
(CLOX)
Nội dung CĐR
CĐR của
CTĐT
5.1.Kiến thức
CLO1
Nắm được từ vựng, thuật ngữ pháp bản trong
trong tiếng Anh trên các lĩnh vực: luật hiến pháp, luật
PLO5
hành chính, luật hình sự, luật tố tụng hình sự, luật dân
sự, luật hôn nhân gia đình, luật tố tụng dân sự, luật
thương mại, luật môi trường và tư pháp quốc tế.
CLO2
Đọc hiểu vận dụng trong hội thoại sử dụng các
thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành pháp trong các
tình huống cụ thể.
PLO5
5.2. Kỹ năng
CLO3
Có thể nghe, hiểu giao tiếp những tình huống pháp
đơn giản trong làm việc nhóm trong môi trường
quốc tế.
PLO8
CLO4
Có thể sử dụng ngôn ngữ Anh trong công việc chuyên
môn đơn giản một cách độc lập.
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5
Tự chịu trách nhiệm và ý thức làm việc độc lập
PLO9
CLO6
Tuân thủ đạo đức học thuật.
PL10
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc
đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
CLO
PL
O1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
PLO10
PLO11
Liệt kê PI mà
CLO có đóng
góp, hỗ trợ
đạt được và
ghi rõ mức đạt
CLO 1
R, A
PLO5
CLO 2
R, A
PLO5
CLO 3
I, A
PI8.1. PI8.2,
PI8.3
CLO4
I, A
PI9.1, PI9.3
CLO5
I
PI10
CLO6
R
PI10
Học phần
"Thuật
ngữ tiếng
Anh pháp
"
R,A
I,A
I,A
R,A
3 I
3 R
4A
7. Tài liệu học tập
7.1.Tài liệu bắt buộc
[1]. Lê Thị Nga (2018), Basis Legal English, Hue University Publishing House.
Tài liệu có tại: Thư viện Trường đại học Luật, Đại học Huế
7. 2. Tài liệu tham khảo
[2]. Catherine Mason (2016), The Lawyer’s English Language Coursebook,
Global Legal English LTD.
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Đánh giá
Trọng
số
Hình thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng
số
Phương pháp
đánh giá
CĐR
Đánh giá
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Điểm
quá
trình
10
40%
A1. Chuyên
cần
Tham gia đầy
đủ số buổi lên
lớp theo kế
hoạch.
Chăm chú
nghe giảng;
Tham gia các
hoạt động
trên lớp.
10%
Điểm danh
quan sát
người học
trong quá
trình học tập
trên lớp.
CLO5
Đánh giá sự
chuyên cần
ý thức,
thái độ trong
giờ học (trả
lời câu hỏi,
tham gia các
hoạt động/
hoàn thành
các bài tập
tích cực
tương tác
trong giờ
học).
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
Đưa ra các
câu hỏi phản
biện/ tranh
15%
- Quan sát
nhận xét:
Chuẩn bị nội
CL01
CLO2
CLO3
Đánh giá
mức độ
chuẩn bị;
mức độ
9. Quy định đối với sinh viên
9.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Đọc bài text, học từ mới và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung làm việc nhóm, làm việc cá nhân.
9.2. Quy định về học, kiểm tra và thi
lớp.
luận).
Chuẩn bị bài
tập nhân
bài tập
theo nhóm.
dung làm
việc nhân/
nhóm, thực
hiện làm việc
nhóm /cá
nhân; tương
tác với
nhân/nhóm.
CLO4
CLO5
CLO6
tương tác
trong nhóm:
kỹ năng, thái
độ; đánh giá
mức độ
hoàn thành
bài tập (qua
sản phẩm
nộp).
A3. Hoạt
động tự học
kiểm tra
trên lớp
Bài kiểm tra
cá nhân
15%
Chấm điểm
bài kiểm tra
CL01
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Điểm đạt
được của bài
kiểm tra.
Điểm
cuối
kỳ
10
60%
Thi tự luận/
Bài luận
Bài thi/ bài
luận)
60%
Thi tập
trung: Đề thi
+ đáp án theo
mức độ nhận
thức (trong
ngân hàng đề
thi)
Thi không
tập trung:
Chủ đề bài
luận (hình
thức/nội
dung/phương
pháp viết bài
luận).
CL01
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
Chấm điểm
tự luận/tiểu
luận theo
đáp án
thang điểm.