1
TRƯỜNG ĐẠI HC THU LI
KHOA: MÔI TRƯNG
B MÔN: QUN LÝ MÔI TRƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
MÔN HC
QUN LÝ CHẤT LƯNG NƯC
WATER QUALITY MANAGEMENT
Mã s : WQM 417 (theo tiêu chun ECTS)
1. S tín ch : 3 TC(2,0,0)
2. S tiết : tng : 45; LT: 34; BT: 11
Trong đó: LT: 34; TL, BT: 9; KT: 2 TN: 0; ĐA: 0; TQ,TT: 0)
3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
- Hc phn bt buc cho ngành: K thuật môi trường
- Hc phn t chn cho ngành: 1 s ngành liên quan đến tài nguyên nước & môi trưng
ca ĐHTL
4. Phương pháp đánh giá:
- Hình thc/thi gian thi: Thi Viết, Thi gian thi: 90 phút
- Thành phần điểm: Đim quá trình: 30%; Đim thi kết thúc: 70%
C th phân b như sau:
Các thành phần điểm
S ln
Mô t
Thi gian
Trng s
Lên lớp đầy đủ
30%
Bài kim tra trên lp ln
1
1 ln ly
điểm
- Thi gian kim tra là 50 phút
vi 2 câu t lun ngn gn cho 3
chương đầu
Hết
chương 3
30%
Bài kim tra trên lp ln
2
1 ln ly
điểm
Thi gian kim tra là 50 phút vi
2 câu t lun ngn gn cho các
chương còn lại
- Hết
chương 5
30%
Bài tp ti lp và v nhà
1 ln ly
điểm
- vn dng các lý thuyết để gii
quyết các vấn đề trong thc tế
qun lý CLN
- Tun 4
giao bài và
nộp trước
khi kết
thúc 1 tun
10%
Tổng điểm quá trình
30%
Thi cui k
1
- 90 phút thi viết không s dng
tài liu
- 4 câu hi t lun
1-2 tun
sau khi kết
thúc môn
hc
70%
Ghi chú: Ngh quá 20% s tiết s không đưc thi
- Cấu trúc đề thi (theo thang nhn thc Bloom):
2
Mc
Nh
Hiu
Vn dng
Phân tích
Tng hp
T l (%)
30
40
20
5
5
5. Điều kin ràng buc môn hc :
- Môn tiên quyết: Môi trường và đánh giá tác động môi trường, MS: ENVI 326;
- Môn học trước: Hoác (CHEM244), Phân tích môi trưng (EV225)
- Môn hc song hành: Quy hoạch môi trưng (EV215)
- Ghi chú khác: ..không...........................................................................................................
6. Ni dung tóm tt môn hc
Tiếng Vit: Cung cp cho sinh viên các kiến thức bản v chất lượng nước qun
CLN. Vấn đề ô nhiễm nước các bin pháp qun lý. Cung cp các kiến thc v qun
bo v chất lượng nước mặt, nước ngm, giám sát đánh giá chất lượng nước. Các kiến
thc v công c mô hình hóa trong qun lý CLN.
Tiếng Anh: Supplying students with fundamental knowledge on water quality and water
quality management. The issue of water pollution and water quality control. Provide
knowledge of management and protection of surface water quality, groundwater, water
quality monitoring and assessment. Knowledge on modeling tools applied to water quality
management.
7. Cán b tham gia ging dy
TT
H và tên
Hc hàm,
hc v
Đin thoi
liên h
Email
Chc
danh,
chc v
1
Bùi Quc Lp
PGS.TS
0902087509
buiquoclap@tlu.edu.vn
GVCC,
Trưởng b
môn
2
Nguyn Th Minh
Hng
PGS.TS
0359607643
hangntm@tlu.edu.vn
GVCC
3
Nhâm Th Thúy
Hng
TS
0888714388
nhamthithuyhang@tlu.edu.vn
GV
8. Giáo trình s dng, tài liu tham kho
Giáo trình/Bài ging:
[1] Bùi Quc Lp (Ch biên) và Nguyễn Văn Thắng, Giáo trình Qun lý cht lưng nưc
Các tài liu tham kho
* Sách, giáo trình chính
3
[1] Steven C. Chapra, Surface Water Quality Modeling, WCB Mc Graw-Hill, 1997
(#000000077)
[2] Lê Quc Hùng, Các phương pháp và thiết b quan trắc môi trường nước, Vin khoa hc
và công ngh Vit Nam, 2006 (#000001977)
[3]. Quc hi nưc CHXHCN Vit Nam, Luật Tài nguyên nước 2012
[4]. Quc hi nưc CHXHCN Vit Nam, Lut Bo v môi trường 2014
[5]. Nguyn Thanh Sơn, Đánh giá Tài nguyên nước Vit Nam NXB Giáo dc 2005
(#000002726)
[6]. Deborah Chapman, Water quality assessment- a guide to the use of biota, sediments and
water in environmental monitoring, 1992
9. Ni dung chi tiết :
Chương
Ni dung
Hoạt động dy và hc
S tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
1
Nhp môn Qun lý chất lượng
nước, gii thiệu Đề cương hc
phn
*GV: t gii thiu và cung
cp thông tin GV.
Tóm tắt đề cương và ý nghĩa
ca môn hc; truyền đạt cho
sinh viên kinh nghim và
phương pháp học tập để đạt
kết qu tt; cách đánh giá quá
trình và thi hết môn, giáo
trình và tài liu tham kho.
*SV: Đặt câu hi thc mc v
môn hc nếu cn thiết;
0,2
0
0
Chương
1
Khái quát chung v cht lượng
nước qun cht lượng
nước
* GV thuyết ging, truy vn,
s dng hình nh, tài liu thc
tế;
SV: Tr li các câu hi truy
vấn; Đặt câu hi thc mc nếu
có;
4.8
0
1,0
1.1
Thy vc và các yếu t to nên
CLN
0,8
1.2
Các thông s chất lượng nước
1,5
1.3
Các tiêu chun CLN
1,0
1.4
Các bin pháp qun lý CLN
1,5
Tho luận chương 1
1,0
Chương
Ô nhim nước các nguyên
* GV thuyết ging, truy vn,
6,0
1,0
1,0
4
Chương
Ni dung
Hoạt động dy và hc
S tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
2
tc kim soát
s dng hình nh, tài liu thc
tế; hướng dn vn dng lý
thuyết gii quyết các bài tp
thc tế.
SV: Tr li các câu hi truy
vấn; Đặt câu hi thc mc nếu
có; vn dng lý thuyết gii
quyết các bài tp thc tế.
2.1
Ô nhiễm nước và các ngun gây
ô nhim
1,0
2.2
Tình hình ô nhiễm nước nước
ta và vấn đề qun lý kim soát.
1,0
2.3
Các nguyên tc ch đạo cho vic
kim soát ô nhiễm nước.
1,5
2.4
Khung kim soát ô nhiễm nước
1,0
2.5
Qun các ngun cht thi x
vào ngun nước
1,5
Bài tp ti lp
1,0
Tho luận chương 2
1,0
Chương
3
Qun lý cht lượng nước mt
* GV thuyết ging, truy vn,
s dng hình nh, tài liu thc
tế; hướng dn vn dng lý
thuyết gii quyết các bài tp
thc tế.
SV: Tr li các câu hi truy
vấn; Đặt câu hi thc mc nếu
có; vn dng lý thuyết gii
quyết các bài tp thc tế.
6,0
1,0
2,0
3.1
Ý nghĩa và tm quan trng ca
qun lý chất lượng nước mt
0,5
3.2
Đặc điểm các vấn đề CLN ch
yếu trong sông
1,0
3.3
Đặc điểm các vấn đề CLN ch
yếu trong h
1,0
3.4
Các quá trình liên quan đến s
biến đổi CLN sông, h
1,0
3.5
Qun các ngun thi chy vào
sông, h
1,5
3.6
S phú dưỡng ca sông/h và vn
đề qun lý
1,0
Bài tp ti lp
1,0
Tho lun và kim tra gia k ln
1
2,0
Chương
4
QUN CHẤT NG
C NGM
* GV thuyết ging, truy vn,
s dng hình nh, tài liu thc
tế;
SV: Tr li các câu hi truy
vấn; Đặt câu hi thc mc nếu
có;
4,0
0
1,0
4.1
Khái quát chung v c ngm
và các đặc tính của nước ngm
1,5
4.2
Các hoạt động của con người nh
hưởng đến CLN ngm
1,0
5
Chương
Ni dung
Hoạt động dy và hc
S tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
4.3
Bin pháp qun lý CLN ngm
1,5
Tho luận chương 4
1,0
Chương
5
GIÁM SÁT CHẤT NG
C
* GV thuyết ging, truy vn,
s dng hình nh, tài liu thc
tế; hướng dn vn dng lý
thuyết gii quyết các bài tp
thc tế.
SV: Tr li các câu hi truy
vấn; Đặt câu hi thc mc nếu
có; vn dng lý thuyết gii
quyết các bài tp thc tế.
8,0
1,0
2,0
5.1
Ý nghĩa nội dung ca giám sát
CLN
0,5
5.2
Thiết kế một chương trình giám
sát
3,0
5.3
Quan trc CLN thi
1,0
5.4
Quan trc CLN xung quanh.
1,0
5.5
Quan trc CLN ngm
1,0
5.6
Đánh giá CLN
1,5
Bài tp ti lp
1,0
Tho luận chương 5 & kiểm tra
gia k ln 2
2,0
Chương
6
CÔNG C HÌNH TRONG
QUN CHẤT NG
C
* GV thuyết ging, truy vn,
s dng hình nh, tài liu thc
tế;
SV: Tr li các câu hi truy
vấn; Đặt câu hi thc mc nếu
có;
5,0
0
1,0
6.1
Khái quát chung
0,5
6.2
Các kiến thức cơ bản
1,0
6.3
Cơ s lý thuyết ca mô hình CLN
1,0
6.4
Quá trình mô hình hóa CLN
1,0
6.5
Độ nhy ca mô hình
0,5
6.6
Mt s mô hình CLN
1,0
Tho luận chương 8 tổng kết
môn
1,0
Tng s tiết
34
3
8
10. Chun đu ra (CĐR) ca hc phn: