1
TRƯỜNG ĐH NGOI NG - TIN HC TP.HCM
KHOA NGOI NG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc Lp T Do Hnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HC PHN
1. Thông tin chung v hc phn:
- Tên hc phn: Thc tp ging dy (Methodology – Practice Teaching).
- Mã hc phn: 1524093
- S tín ch hc phn: 3
- Thuc chương trình đào to ca bc Đại Hc: Ngành Sư Phm, Khoa Ngoi Ng.
- S tiết hc phn :
§ Nghe ging lý thuyết: 15 tiết
§ Làm bài tp trên lp; tho lun, thc hành, hot động theo nhóm 30 tiết
§ T hc: 90 gi
- Đơn v ph trách hc phn: T Giáo hc pháp – Dch (Khoa Ngoi Ng)
2. Các hc phn trước: Lý lun Phương pháp Ging dy Tiếng Anh 1; Lý lun Phương
pháp Ging dy Tiếng Anh 2.
3. Mc tiêu ca hc phn: Giúp sinh viên ôn li các kiến thc, k năng cơ bn đã hc trong
các hc phn trước và áp dng các kiến thc, k năng đó vào cách dy các k năng nghe, nói,
đọc, viết Tiếng Anh cho các hc sinh cp ba ph thông trung hc hoc cho các đối tượng ln
tui hơn. Ngoài ra, SV cũng được trang b các kiến thc, k năng cn thiết đểth áp dng
vào cách t chc lp, rèn luyn hc sinh làm vic theo tng cp, nhóm, và vào cách kim tra,
đánh giá hc sinh sau mi tiết hc cũng như sau mi giai đon trong hc k.
4. Chun đầu ra:
Ni dung
Đáp ng CĐR
CTĐT
Kiến thc
4.1.1 Nm vng kiến thc liên quan đến lý lun và
phương pháp ging dy Tiếng Anh đã được hc trong
các hc phn trước; hiu rõ tâm lý ca các đối tượng
thuc la tui hc sinh cp 3, ph thông trung hc, hoc
thuc la tui ln hơn và biết rõ cách son giáo án thích
hp để dy tng k năng khác nhau.
PLO - K3, K16,
K17, K20
4.1.2 Nm vng cách t chc lp hc, các bước ging
dy tng k năng ngôn ng theo đường hướng giao tiếp
để th th hin bài dy thc tp tt ti lp ging
dy hiu qu ti các trường ph thông trung hc sau
này.
PLO - K2, K3,
K19, K21
K năng
4.2.1 Trang b các k năng đứng lp, như đạt được k
năng t chc các hot động thích hp khi dy tng k
năng khác nhau k năng rèn luyn hc sinh làm vic
theo tng cp, nhóm theo phương châm ly người hc
làm trung tâm.
PLO - S2, S4, S8
4.2.2 Đạt được k năng qun lý lp khi hc sinh làm
vic theo cp hoc theo nhóm và k năng kim tra, đánh
giá hc sinh sau mi tiết hc và sau mi giai đon trong
hc k.
PLO – S5, S6
Thái độ
4.3.1 Tham d lp đầy đủ, tích cc hc tp, hp nhóm
thường xuyên, chun b bài k nhà thc tp, tho
lun trên lp tt.
PLO – A2, A4, A6
4.3.2 thái độ tích cc đối vi môn hc, t tin
lòng yêu ngh khi ging dy Tiếng Anh lúc ra trường.
PLO - A3, A5
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
5. Mô t tóm tt ni dung hc phn:
Trong hc phn này, sinh viên ôn li các kiến thc cơ bn đã hc trong hai khóa hc trước
(Lý lun và Phương pháp Ging dy Tiếng Anh 1, 2) áp dng các kiến thc đó vào vic thc
tp ging dy chương trình Tiếng Anh cp ba, qua cách dy các ng liu, các k năng nghe, nói,
đọc, viết Tiếng Anh, cách t chc lp, cách rèn luyn hc sinh làm vic theo tng cp, nhóm,
cách kim tra, đánh giá hc sinh, sao cho phù hp vi đường hướng giao tiếp.Trong quá trình
thc tp ging dy, sinh viên được rèn luyn thêm các k năng son giáo án, dùng bng phn, s
dng power-point, cách dùng nhng dng c nghe nhìn trong khi truyn đạt kiến thc các k
năng ngôn ng. Vic thc tp ging dy trong hc phn này giúp sinh viên nm vng hơn kiến
thc và vic s dng Tiếng Anh, kiến thc v lý lun phương pháp ging dy Tiếng Anh theo
đường hướng giao tiếp, qua đó sinh viên có được s t tin và lòng yêu ngh.
6. Ni dung và lch trình SV thc tp:
Ni dung
Ghi chú
Bài ôn: Cách son bài dy Tiếng Anh.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Bài ôn:
Cách son và dy các bài hc thuc các k
năng khác nhau.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son và dy bài đọc hiu Tiếng Anh cp ba.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son và dy môt bài đọc hiu Tiếng Anh cp
ba.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son và dy môt bài luyn nghe hiu Tiếng
Anh cp ba.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son và dy môt bài luyn nghe hiu Tiếng
Anh cp ba.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son và dy môt bài luyn nói Tiếng Anh cp
ba.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
3
Son dy môt bài luyn nói Tiếng Anh cp
ba.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son dy môt bài luyn viết Tiếng Anh cp
ba.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son và dy môt bài luyn viết Tiếng Anh cp
ba
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son và dy phn
Language Focus (Sách Tiếng Anh cp ba).
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son dy phn Language Focus (Sách
Tiếng Anh cp ba).
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son bài kim tra 1 tiết (Sách cp ba)
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son các câu hi la chn (Multiple- choice
questions—sách cp ba).
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Son mt giáo án ch nhim.
4.1.1, 4.1.2, 4.2.1,
4.2.2, 4.3.1,
4.3.2
Ghi chú: E 10: Sách Tiếng Anh 10 (Regular)
E 10 (Adv .): Sách Tiếng Anh 10 (Advanced)
U 12: Unit 12
7. Nhim v ca sinh viên:
Sinh viên phi thc hin các nhim v như sau:
- Tham d ti thiu 13/15 bui hc ti lp; đi hc đúng gi.
- Chun b bài thc tp k ti nhà và thc hành bài dy nghiêm túc ti lp.
- Tham gia tho lun tích cc v bài dy ca GV hay bài dy thc tp ca các SV khác.
- Ch động t chc thc hin gi t hc và làm vic theo nhóm khi chun b bài thc tp.
8. Đánh giá kết qu hc tp ca sinh viên.
8.1. Cách đánh giá:
Sinh viên được đánh giá tích lũy hc phn như sau:
TT
Đim thành phn
Quy định
S
đim
Mc tiêu
1
Đim chuyên cn.
Tng s bui hc trong lp = 13/15 bui.
10%
4.3.1
2
Đim đánh giá
vic nghe ging và
thái độ tham gia
tho lun sau phn
thc tp ca mi
Nghiêm túc nghe ging bài, ghi chép cn
thn và tích cc tham gia tho lun v bài
thc tp ca mi sinh viên.
20%
4.3.1; 4.3.2
4
sinh viên trong
lp.
3
Đim thc tp ti
lp.
Nói Tiếng Anh đúng, vn dng đúng
phương pháp ging dy Tiếng Anh theo
đường hướng giao tiếp, có k năng vn
dng kiến thc v cách t chc lp, cách
dùng dng c nghe nhìn, cách đánh giá
hc sinh, vào vic thc tp đứng lp, qua
đó SV có được s t tin và lòng yêu ngh
dy hc.
70%
4.1.1; 4.1.2;
4.2.1; 4.2.2;
4.3.1; 4.3.2
8.2. Cách tính đim
- Đim đánh giá thành phn và đim thc tp được chm theo thang đim 10 (t 0 đến 10), làm
tròn đến 0.5.
- Đim hc phn là tng đim ca tt c các đim đánh giá thành phn và đim thc tp ca tng
sinh viên.
9. Tài liu hc tp
Giáo trình chính
[1] English 10, 11, 12 (B mi), TheMinistry of Education
& Training – Tái bn ln th 10, năm 2016–
Nhà Xut Bn Giáo Dc.
Tài liu tham kho
[2] TKT (Teaching Knowledge Test) Mary Spratt, Alan Pulverness,
Melanie William – Cambridge University Press (First Published
2011; 4th Printing 2012)
[3] The CELTA Course, Scott Thornbury and Peter Watkins
– Cambridge University Press (First Published 2007;
6th Printing 2012).
[4] Tài liu do GV son, da vào các tài liu [1], [2], [3]
10. Hướng dn sinh viên t hc (90 gi) : Ging viên hướng dn sinh viên đọc thêm các sách
tham kho, các tài liu mi trên các websites, son giáo án, chun b bài cn thn nhà đồng
thi trao đổi kinh nghim, hc tp ln nhau trong nhóm để vic thc tp ging dy hiu qu
cao.
Tun
/Bui
Ni dung
Lý
thuyết
(gi)
Thc
hành
(gi)
Nhim v ca sinh viên
2
Cách son và dy các bài
thuc các k năng khác
nhau.
3
7
Mi cá nhân nghiên cu; sau đó SV
tho lun trong nhóm v cách son
tng loi giáo án.
3 + 4
Son và dy mt bài đọc
hiu Tiếng Anh cp ba.
3
7
Mi cá nhân chun b bài; sau đó SV
tho lun trong nhóm v ni dung và
cách dy mt bài đọc hiu Tiếng Anh
cp ba.
5 + 6
Son và dy môt bài luyn
nghe hiu Tiếng Anh cp
ba.
3
7
Mi cá nhân chun b bài; sau đó SV
tho lun trong nhóm v ni dung và
cách dy mt bài luyn nghe hiu
Tiếng Anh cp ba.
7 + 8
Son và dy môt bài luyn
nói Tiếng Anh cp ba.
3
7
Mi cá nhân chun b bài; sau đó SV
tho lun trong nhóm v ni dung và
cách dy mt bài luyn nói Tiếng Anh
cp ba.
9+10
Son và dy môt bài luyn
viết Tiếng Anh cp ba.
3
7
Mi cá nhân chun b bài; sau đó SV
tho lun trong nhóm v ni dung và
cách dy mt bài luyn viết Tiếng Anh
5
cp ba.
11+
12
Son và dy phn Language
Focus (Sách Tiếng Anh cp
ba).
3
7
Mi cá nhân chun b bài; sau đó SV
tho lun trong nhóm v ni dung và
cách dy phn Language Focus (Sách
Tiếng Anh cp ba).
13
Son bài kim tra 1 tiết
(Sách cp ba)
3
7
Mi cá nhân nghiên cu mt s bài
kim tra 1 tiết cp ba; sau đó SV tho
lun và thc tp son mt s bài kim
tra 1 tiết theo nhóm.
14
Son các câu hi la chn
(Multiple- choice
questions—sách cp ba).
3
7
Mi cá nhân nghiên cu nhiu câu hi
la chn ni dung khác nhau; sau
đó SV tho lun và thc tp son
nhng câu hi la chn theo nhóm
15
Son giáo án ch nhim.
3
7
SV làm vic theo nhóm: nghiên cu,
tho lun và thc hành son mt giáo
án ch nhim cho mt lp trường
PTTH.
Ngày ... Tháng ... Năm 201
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày ... Tháng ... Năm 201
T trưởng B môn
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày ... Tháng ... Năm 201
Người biên son
(Ký và ghi rõ h tên)
Lê Thu Thy
Ngày ... Tháng ... Năm 201
Ban giám hiu