
1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng
(English for Banking and Finance)
- Mã số học phần : 1527032
- Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại Học, ngành Ngôn Ngữ Anh
- Số tiết học phần:
§ Nghe giảng lý thuyết : 10 tiết
§ Thực hành (Làm bài tập trên lớp, Thảo luận, Thực hành, thực tập (ở phòng thực
hành, phòng Lab,...Hoạt động theo nhóm): 20 tiết
§ Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần:
Bộ môn Tiếng Anh chuyên ngành - Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: các học phần về các kỹ năng cơ bản
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và ngôn ngữ tiếng Anh cơ bản về chuyên
ngành tài chính, ngân hàng. Bên cạnh đó, học phần rèn luyện thái độ tích cực, ý thức tự học và
kỹ năng làm việc nhóm. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng đọc hiểu các thông
tin cơ bản về ngành tài chính ngân hàng, viết một số văn bản thương mại thông thường.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
4.1.Kiến thức
4.1.1. Sử dụng thành thạo tiếng Anh cơ bản trong môi
trường tài chính, ngân hàng
PLO-K2
4.1.2 Nắm vững và sử dụng từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành
phù hợp trong giao tiếp
PLO-K22
4.1.3. Soạn thảo các loại văn bản thương mại thông dụng
bằng tiếng Anh
PLO-K23
4.2.Kỹ năng
4.2.1. Vận dụng chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng
Anh trong các tình huống giao tiếp xã giao và trong giao tiếp
thương mại; phối hợp thành thạo các kỹ năng trong giao tiếp
như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thông tin, trình bày quan
điểm cá nhân
PLO-S3
4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có
ứng xử phù hợp
PLO-S6
4.2.3. Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện
truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp
PLO-S7
4.2.4. Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động
của nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác
PLO-S9
4.3.Thái độ
4.3.1. Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động
trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp
PLO-A4
4.3.2. Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt
động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình
bày quan điểm cá nhân
PLO-A5
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

2
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần bao gồm 12 bài với các chủ đề/lĩnh vực thường được gặp trong ngành Tài chính Ngân
hàng như Chọn nghề trong ngành tài chính, Tài chính cá nhân, Tài chính công ty, Chỉ số về kinh
tế, Chu kỳ kinh tế, Ngành ngân hàng... Giáo trình cập nhật thông tin mới có liên quan đến các
thương hiệu nổi tiếng trong ngành Tài chính ngân hàng.
Mỗi bài bao gồm các nội dung chính:
- Countdown: Các hoạt động tạo hứng thú, dẫn dắt vào chủ đề của bài học;
- Vocabulary: Giới thiệu các từ ngữ liên quan đến chủ đề giúp học viên chuẩn bị vốn từ
cần thiết;
- It’s my job: Các nhân vật trong ngành chia sẻ về công việc của mình
- Reading: Các bài báo, thông tin về lĩnh vực tài chính ngân hàng
- Speaking: Các hoạt động/tình huống giúp người học rèn luyện kỹ năng nói
- Language Spot: Các cấu trúc, sử dụng ngôn ngữ, văn phạm hỗ trợ cho kỹ năng viết văn
bản thương mại
- Webquest: hướng dẫn người học nghiên cứu thêm về chủ đề của mỗi bài.
- Writing: Hướng dẫn và đưa ra tình huống cho việc thực hành viết các văn bản thương
mại thông dụng.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành):
Buổi/Tiết
Nội dung
Ghi chú
Buổi 1
(2 tiết)
Tổng quan về chương trình
Unit1. Choosing jobs
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 2
(2 tiết)
Unit 1. (cont.) Choosing jobs
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 3
(2 tiết)
Unit 2. Personal Finance
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 4
(2 tiết)
Unit2 (cont.)
Unit 3. Company Financial Services
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 5
Unit 3 (cont.) Company Financial
Giải quyết mục tiêu

3
(2 tiết)
Services
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 6
(2 tiết)
Unit 4. Economic Indicators
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 7
(2 tiết)
Unit 4 (cont.)
Progesss Test 1
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 8
(2 tiết)
Unit 5. Economic cycle
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 9
(2 tiết)
Unit 6. Economic sectors
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.3
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 10
(2 tiết)
Unit 7. Banking
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2

4
Buổi 11
(2 tiết)
Unit 8.
Stock Markets
Progress Test 2
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 12
(2 tiết)
Unit 8 (cont.)
Stock Markets
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 13
(2 tiết)
Unit 9
Company Internal Finance
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 14
(2 tiết)
Unit 10. Company Reporting
Mid-term Test
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
Buổi 15
(2 tiết)
Unit 10 (cont.)
Hướng dẫn tự học Unit 11
(Accountancy and Auditing), Unit 12
(Insurance and Risk)
Tổng kết điểm
Giải quyết mục tiêu
4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2.2
4.2.4
4.3.1
4.3.2
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp.
- Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu

5
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
10%
4.3.1
2
Điểm bài tập, đóng
góp ý kiến
Số bài tập đã làm/số bài tập được
giao
4.2.4; 4.3.1
3
Điểm kiểm tra
thường xuyên
02 bài kiểm tra progress tests
20%
4.1.1;4.1.2
4.2;
4.3.2
4
Điểm kiểm tra giữa
kỳ
01 bài kiểm tra
20%
4.1.1;4.1.2
4.2;
4.3.2
5
Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi tự luận
- Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết
quy định trên lớp
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1.1;4.1.2;
4.2;
4.3
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Tên sách: Finance 1, Richard Clark & David Baker, Oxford, 2015.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tên sách: English for Banking and Finance 1, Rosemary Richy, Longman (2011)
[3] Tên sách: English for Banking and Finance 2, Rosemary Richy, Longman (2011)
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi
Nội dung
Lý
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Unit 1. Choosing jobs
1.1 Countdown
1.2 Vocabulary
1
2
Đối với Giáo trình chính:
-Nghiên cứu trước: từ mục 1.3
đến 1.5
2
Unit 1. Choosing jobs
1.3 Reading
1.4 Language Spot
1.5 Writing: writing a covering
letter
1
2
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước nội dung bài
2.
- Ôn lại nội dung đã học ở bài 1
- Về nhà viết Covering Letter
3
Unit 2. Personal Finance
1.1. Countdown
1.2. Vocabulary
1.3. Reading
1
2
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước nội dung
trang 17 và 18 và Unit 3
- Ôn lại nội dung học 1.1, 1.2
Đối với tài liệu tham khảo:
- Đọc và làm bài tập trang 10
4
Unit 2. Personal finance
1.4. Vocabulary
1.5. Writing: handling
customer complaint
Unit 3. Company financial
services
1.2 Countdown
1.3 Vocabulary
1
2
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước Unit 3: 1.3,
1.4, 1.5
- Ôn lại nội dung học ở phần
1.1, 1.2
- Viết thư xin lỗi khách hàng

