Ề ƯƠ
Ọ
Ấ
Đ C
NG KHOA H C Đ T
ự
ệ
Ị
Ễ Sv th c hi n: NGUY N TH THU TRANG
ớ
L p: Đh1qd3
ề ấ ệ Câu 1: Khái ni m v đ t.
ủ ượ ừ ế ố ẹ c hình thành t 5 y u t ờ : đá m , th i gian, khí
Theo Docuchaev: là sp c a TN đ ị ậ ậ h u, sinh v t, đ a hình.
ấ ộ ớ ơ ố ọ ề ặ ự ậ ể ấ i x p bao b c b m t trái đ t, trên đó th c v t có th
ượ Theo William: đ t là m t l p t ố sinh s ng đ c.
ộ ư ệ ả ấ ặ ấ ệ ệ Theo C.Mac: đ t là m t t li u s n xu t đ c bi t trong nông nghi p.
ấ ượ ế ố ộ ố ộ Theo Jenny: đ t đ c coi là m t hàm s trong đó y u t ẹ ị tác đ ng là đ a hình đá m .
ộ ệ ố ạ ộ ư c m a,
ấ ậ ở ườ ư ướ ấ
ấ ướ : thêm vào đ t(n ể c…), chuy n hóa trong ấ ấ ỏ ấ ị ể ấ ấ ọ ị
ấ > Đ t là m t h th ng h trong đó xáy ra các ho t đ ng ấ các v t ch t con ng i đ a vào…), m t kh i đ t (cây hút n ả ứ ấ đ t(các ph n ng hóa h c trong đ t), chuy n d ch v trí trong đ t (giun đ t hút đ t, ộ đ ng đ t)
ấ ồ ữ ấ ầ ầ ơ ả Câu 3: Đ t g m m y thành ph n c b n? đó là nh ng thành ph n nào?
ấ ữ ơ ầ ơ ả ơ ướ ậ ợ 5 thành ph n c b n: h p ch t h u c , vô c , n c, không khí, sinh v t.
ế ủ ề ầ t c a em v các vòng tu n hoàn trong quá trình hình thành
ố ấ ầ Ở (TRONG V GHI) ể ữ Câu 4: Nh ng hi u bi ệ ữ đ t? M i quan h gi a các vòng tu n hoàn đó?
ệ ừ ấ Câu 5: Có m y quá trình phong hóa? Khái ni m t ng quá trình?
ọ ọ ọ Có 3 quá trình phong hóa: lý h c, hóa h c, sinh h c
ầ ả ọ ơ ấ
ỡ ụ ộ ấ ướ ạ ộ ủ ị ứ i tác đ ng c a ngo i l c( đ t gãy đ a t ng, ho t đ ng đ a
ị ầ ấ ủ ạ ự ầ ấ ọ
ổ Phong hóa lý h c:ọ là quá trình v v n ra có tình ch t lý h c đ n thu n c u khoáng và ề ặ đá trên b m t trái đ t d ch t). Trong quá trình phong hóa lý h c thành ph n và tính ch t c a khoáng và đá ị ế không b bi n đ i.
ế ậ ộ ổ
ẹ Phong hóa hóa h c:ọ là m t quá trình phong hóa làm bi n đ i khoáng v t và đá m thông qua các tác nhân hóa h c.ọ
ậ ổ
ạ ộ ộ ẩ ủ ậ ả ế Phong hóa sinh h cọ : là m t quá trình phong hóa làm bi n đ i khoáng v t và đá thông ố qua sinh v t và các s n ph m ho t đ ng s ng c a chúng.
ừ ấ ủ ế Câu 7: Có m y nhóm đá ch y u ? Khái niêm t ng nhóm?
ạ Có 3 lo i đá:
ữ ự ị
ứ ượ c hinhg thành do s đông c ng c a dung d ch macma. ứ ướ ỏ
ủ ấ ạ ặ ỏ ấ ồ i sâu ( trong v trái đ t) t o đá macma xâm i dung d ch macma phun trào ra phía ngoài m t v trái đ t r i đông
Đá macma: là nh ng đá đ ế N u dung d ch macma đông c ng d ậ nh p, ng ạ ứ c ng l ị ượ ạ ị c l ạ i thì t o nên macma phun trào.
ừ ả ủ ẩ ướ ặ là đá hình thành t s n ph m phong hóa c a các đá tr c ho c do xác
ạ ầ Đá tr m tích: ọ ậ sinh v t tích đ ng t o thành .
ị ế ạ ổ ẽ ầ c hình thành do đá macma, đá tr m tích b bi n đ i m nh m
ấ là đá đ ệ ượ ệ ộ ấ ớ ế Đá bi n ch t: ề trong đi u ki n nhi t đ cao và áp su t l n.
ố ấ Câu 8: Có bao nhiêu nhân t hình thành đ t?
ẹ ậ ậ ị ườ ậ Khoáng v t và đá m ; sinh v t; đ a hình; khí h u; con ng i.
ủ ố ấ ở ệ ẹ Câu 9: Vai trò c a nhân t đá m trong quá trình hình thành đ t Vi t Nam?
ượ ấ ơ ở ể Là c s đ có đ c quá trình hình thành đ t.
ạ ề ề ẹ ể ạ
ể ạ ấ ẹ ạ ấ 1 lo i đá m có th hình thành nhi u lo i đ t khác nhau, nhi u lo i đá m có th hình ề thành nên nhi u lo i đ t.
ồ vùng đ i núi. ẫ ứ ỗ ể t m u ch t t
ấ ạ ầ ẫ ấ ẹ
ạ ấ ở ấ ạ ấ i ch và m u ch t phù sa. M u ch t t ẫ ấ ầ ấ ứ ắ ọ
ủ ệ ẫ ẹ ơ ở ầ ở VN đá m là c s đ u tiên đ nghiên c u, phân lo i đ t ỗ ẫ ệ ấ ầ ề ẫ i ch V m u ch t c n phân bi ẹ hình thành ngay trên đá m , có thành ph n và tính ch t giông đá m . M u ch t phù sa ừ ậ ệ đc l ng đ ng t v t li u phù sa c a h thông sông ngòi nên có thành ph n r t ph c ồ ở ạ vùng đ i núi còn có m u ch t d c t t p. Ngoài ra ấ ố ụ .
ả ưở ư ế ế ấ ậ Câu 10: Khí h u VN nh h ng đ n quá trình hình thành đ t nh th nào?
ấ ạ ự TV. ĐV phong phú > s hình thành đ t đa d ng.
ủ ố ấ ở ậ Câu 11: Vai trò c a nhân t sinh v t trong quá trình hình thành đ t VN?
ệ ệ ớ ự ớ ự ấ ấ ệ ệ ậ Sinh v t Vi ậ Sinh v t Vi t Nam v i s hình thành đ t Vi t Nam v i s hình thành đ t Vi t Nam t Nam
ậ ướ ự ấ ố ậ Th c v t n ạ ộ t quanh năm, vi sinh v t ho t đ ng
ạ c ta r t phong phú, xanh t ấ ữ ơ ả m nh, quá trình phân gi i ch t h u c nhanh.
ủ Ả ưở ự ậ ế ấ ấ ừ ầ ấ ẩ ơ
nh h ề ế ấ ố ơ ố ưỡ ấ ơ t, t
ề ng c a th c v t đ n đ t r t rõ: n i còn r ng thì t ng đ t dày, m nhi u ả ng. N i không còn ề ỏ ề i x p, nhi u dinh d ấ ấ ị ứ ọ ỏ
ưỡ ấ ụ mùn, nhi u th m m c, đ t có k t c u t ầ ừ r ng thì đ t b xói mòn nghiêm tr ng, t ng đ t m ng, khô c ng, nhi u s i đá, ít mùn, ế ấ k t c u kém, nghèo ch t dinh d ng.
ạ ấ ấ ượ ự ả ậ Th m th c v t khác nhau cho ta các lo i đ t khác nhau: đ t đ
ướ ừ ụ ấ ướ ừ ộ ố i r ng cây lá kim, cây b i, cây gai thì x u; d c hình thành ướ ừ i r ng d
i r ng cây lá r ng thì t ẹ ướ ấ ị t; d ặ c thì đ t b chua. m n. sú v t đ
ậ ộ ấ ọ Đ ng v t và vi sinh v t ậ ở ướ n c ta cũng r t phong phú, có vai trò quan tr ng trong
ệ ạ ế ấ ấ ả ổ ợ vi c t o ra k t c u cho đ t và phân gi ấ ữ ơ ợ i, t ng h p các h p ch t h u c .
ệ ấ
t Nam mang tính ch t nhi ầ ạ ệ ớ ẩ ự ờ ủ ấ ậ ủ ồ ư ậ ơ ệ ồ t đ i m rõ r t, đ ng th i là n i ệ t c a nhi u ngu n sinh v t di c nên góp ph n t o nên s phong phú c a đ t Vi
Nhìn chung sinh v t c a Vi ề ộ ụ ủ h i t Nam
ủ ố ị ấ ở Câu 12: Vai trò c a nhân t ự đ a hình trong s hình thành đ t VN:
ị ế ộ ướ ệ ế ộ ố ệ ộ t. Đ cao, đ d c, h ế ộ c, ch đ nhi
Đ a hình có quan h đ n ch đ n ệ ộ ộ ẩ ấ ố d c khác nhau thì nhi
ướ ng t đ và đ m khác nhau, quá trình hình thành đ t cũng khác ố ự ự ạ ấ ị nhau. Khu v c có cao, d c có quá trình xói mòn m nh, khu v c có đ a hình th p trũng
ồ ụ có quá trình b i t , quá trình glây…
ị ả ưở ả ưở ế ườ ng t ớ ướ i h ố ộ ng gió và t c đ gió, nh h ng đ n c ng đ ộ
Đ a hình còn nh h ộ ẩ ủ ấ ế ấ ề ố ơ b c h i, đ n đ m và nhi u tính ch t khác c a đ t.
ộ ẩ ế ầ ấ ấ ộ ị ườ ố ầ Đ a hình còn liên quan đ n đ dày t ng đ t, đ m đ t. Trên s ấ n d c t ng đ t
ố ầ ướ ấ ẩ ạ ạ ỏ ị m ng, khô, h t thô. D i chân d c t ng đ t dày, m, h t m n.
́ ̀ ưở ơ ơ ̣ ơ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ i hoat đông sông cua thê gi ́ i sinh vât, t ́ i chiêu h ́ ng va ̀
ng t ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ Đia hinh anh h ̀ ́ ̀ ươ ng đô cua qua trinh hinh thanh đât. c
ỗ ạ ị ườ ạ ấ ạ M i d ng đ a hình khác nhau th ng t o nên các lo i đ t khác nhau.
ộ ổ
ủ ướ ấ ẻ ạ ấ ưỡ ấ c oxi, các ch t dinh d
ể ệ ậ ấ ỹ ạ ấ Câu 13: Có bao nhiêu lo i đ t có đ tu i khác nhau? ự ậ ng khoáng cho th c v t + Đ t tr : Là lo i đ t mà có đ n ấ ệ ủ ự ấ ắ ầ phát tri n và b t đ u xu t hi n d u hi u c a s tích lu sinh v t. Nói cách khác, đ t
ớ ượ ẻ ấ tr là đ t m i đ c hình thành.
ầ ấ ụ ấ ẻ ể ầ ớ
ệ ượ t đ ộ ề ị ử ẹ ạ ặ ạ c.Có lo i ng xuyên b r a trôi, xói mòn m nh ho c do đá m có đ b n phong hoá
ồ ạ ườ ườ ẻ ạ ấ ọ + Đ t thu n th c: Là đ t tr mà có các t ng l p rõ ràng có th phân bi ấ ẻ ườ đ t tr th ớ l n trong môi tr ng g i lo i này là đ t “tr mãi không i. Chúng ta th ng nó t n t
già”.
ấ ạ ấ ư ể ệ ầ ớ ộ + Đ t già: Là lo i đ t có các t ng l p có th phân bi
ưỡ ấ ấ ệ t m t cách rõ r t nh ng ch t ạ ộ ng khoáng nghèo, khoáng nguyên sinh ít. Nói m t cách khác, đ t già là lo i
ủ ự ộ ị ủ ế dinh d ấ đ t đã b thoái hoá do tác đ ng c a t nhiên là ch y u.
ệ ấ ệ ẫ ấ Câu 14: Khái ni m ph u di n đ t, hình thái đ t?
ẳ ứ ặ ắ ẫ ấ ấ là m t c t th ng đ ng t ặ ừ ặ ấ xu ngố đ nế t ngầ m u ch t ho c m t đ t
ấ ượ ệ ả ằ ủ c mô t b ng giác quan c a ta có th bi ể ế ượ c t đ
ặ
ậ ả ưở ự ế ấ ế ự ng tr c ti p đ n s hình thành đ t.
nhi
ổ ủ ấ ạ ấ ệ ẫ Ph u di n đ t: t ngầ đá m .ẹ ẫ Hình thái đ t:ấ là 1 ph u di n đ t đ ể các đ c đi m bên ngoài. ế ố ủ nào c a khí h u nh h Câu 16: Y u t ệ ộ ướ c t đ , n Câu 17: Có m y lo i tu i c a đ t?
ế
khi hình thành cho đ n nay. ố ủ ế ệ ố ố ng đ i: th hi n s tác đ ng khác nhau c a các nhân t khác nhau đ n
Có 2 lo i:ạ ổ ủ ấ ể ừ ổ Tu i tuy t đ i:là tu i c a đ t k t ộ ể ệ ự ổ ươ Tu i t đ t.ấ
ử ử
ệ ượ ạ ủ ở ạ ế ử ưỡ ấ ấ ạ ng ơ
ấ ị Câu 21: Th nào là quá trình xói mòn và r a trôi? Tác h i c a xói mòn, r a trôi? Quá trình r a trôi: Là hi n t d ng hòa tan và d ng l ng m t các ch t dinh d ử l ng trong dung d ch đ t.
ệ ượ ầ ấ ấ ấ ở ạ ễ d ng d tan, khó tan,
ng t ng đ t làm m t các ch t ủ ế ố ướ ụ Quá trình xói mòn: Là hi n t ậ ướ ơ ữ ơ h u c , vô c , vi sinh v t d i tác d ng c a y u t c và gió. n
ạ ủ ử ả ặ ưở ấ ớ ng tr c ti p t ấ : làm m t l p đ t m t làm nh h Tác h i c a xói mòn và r a trôi là
ạ ộ ệ ở ữ ấ ị ấ ố ở các ho t đ ng sx nông nghi p.
ấ ẳ ơ ỏ ấ ậ ọ ớ ỉ ạ ố tr c tr s i đá hay th m chí m t h n đi l p đ t và ch còn l
ị ố ướ ệ ượ ắ c gây ra hi n t ở ướ d
khi b cu n đi theo dòng n ủ ồ ậ ệ ọ ng l ng đ ng bùn ế ư ượ ưở ả các dong sông, h , đ p th y đi n làm nh h ự ế ớ i ồ nh ng vùng đ t b xói mòn tr thành đ t tr ng, đ i ị ạ i đá g c. Các h t cát m n ạ ư i vùng h l u ả ng các dòng ch y và có ng đ n l u l
ể ụ th gây ra lũ l t.
ặ ầ ẫ ệ ượ ấ ừ ư ế c chia nh th nào? Đ c
ể
ầ ử ượ ọ ượ ưỡ ấ c g i là nhóm t ng r a trôi. Hàm l ấ ng ch t dinh d ng cao nh t là
ầ ấ
ầ ể ữ ầ ầ ườ ể ế ặ ng có màu đen ho c màu
ể ỏ ố
ạ ạ ớ ỉ ầ i nên c l n. T ng A2 có màu sáng
ữ ỉ
ướ ớ ấ ớ ầ ữ ầ ư ể ế ầ ầ Câu 22: Trong ph u di n đ t r ng, nhóm t ng A đ ủ đi m c a nó? ầ Nhóm t ng A đ ỏ ch t mùn. T ng A có th chia làm 3 t ng nh . A1: t ng chuy n ti p gi a O và A( t ng tích lũy mùn) th xám. ẽ ị ử ấ ử ầ A2: t ng r a trôi đi n hình. Các c p h t nh trong t ng A s b r a trôi xu ng tang ầ ấ ở ầ ướ t ng này ch còn các c p h t thô v i kích th d ơ ơ ầ h n t ng A1 vì nó không tích lũy mùn n a nó ch tích lũy ch t vô c . ơ A3: là t ng chuy n ti p gi a t ng Avà B nh ng g n v i t ng A2 h n.
ắ ấ
ị ấ ổ ầ ơ ả ủ ấ c nh ng tính ch t và thành ph n c b n c a đ t, xác đ nh các quá trình th
ị ượ ưỡ ữ ế ượ t đ ấ ng trong đ t, xác đ nh đ
ặ ặ ễ
ố ộ ế ặ ấ
ặ ặ ủ ể
ấ ữ ơ ữ ợ ấ ạ ạ c chia làm m y lo i? là nh ng lo i nào?
ữ ễ c phân gi i:
ể nguyên hình th . ạ ẫ ầ ữ ồ ả xác SV không còn nguyên hình d ng ban đ u n a g m: ả xác sv, r , thân, lá… v n gi i: c phân gi
ả
ấ ạ ợ ứ ạ ơ ấ ữ ồ có c u t o ph c t p ủ Câu 23: Ý nghĩa c a màu s c đ t? Bi ạ ấ c lo i đ t. nh ấ Ở Câu 24: Th nào là quá trình m n hóa? VN nguyên nhân đ t nhi m m n là gì? ồ là quá trình tích lũy n ng đ mu i trong đ t. Qúa trình m n hóa: Nguyên nhân ẫ ấ ị ặ ấ ề + Vùng đ t li n: do m u ch t b m n ấ ạ Do m ch m n trong lòng đ t. ủ ề ậ +Vùng ven bi n: xâm nh p m n c a th y chi u. ấ ượ Câu 25: H p ch t h u c trong đ t đ Chia làm 2 lo i:ạ ư ượ +Ch a đ ượ + Đã đ (cid:0) Ngoài mùn: có c u t o đ n gi n: protein, gluxit.. (cid:0) Mùn: g m nh ng h p ch t cao phân t ấ ạ ử
ế ấ ữ ơ ạ ủ
ấ ữ ơ ợ ỷ
ữ ấ ẩ ả ả ấ ợ ơ ố Câu 27: Th nào là quá trình khoáng hóa ch t h u c ? Các giai đo n c a quá trình khoáng hóa? ấ ữ ơ ạ * Khái ni m: ệ Khoáng hoá ch t h u c là quá trình phân hu các h p ch t h u c t o ợ thành các h p ch t khoáng đ n gi n, s n ph m cu i cùng là nh ng h p ch t tan và
khí.
ạ ứ ạ ả ị i thành các
ả ủ ả ứ ử ử ế ộ
ủ ạ ẳ ơ
ợ
ố ưở ấ ế ố ả nh h ng đ n quá trình khoáng hóa?
ế ố ả ưở ạ * Các giai đo n: 3 giai đo n ọ ợ ư ấ + các h p ch t hóa h c ph c t p nh protit, gluxit, lipit thành b phân gi ư ườ ấ ơ ợ h p ch t đ n gi n nh đ ng, axitamin, amin... ướ ẩ ả i tác đ ng c a các ph n ng oxi hóa kh , kh amin bi n +các s n ph m c a gd1 d ữ ơ ạ ổ đ i thành các axit h u c m ch vòng, m ch th ng, axit vô c , axit béo, andehit, ancol.. + khoáng hóa hoàn toàn: h p ch t mu i và khí ế Câu 28: Phân tích các y u t ế * Các y u t ng đ n quá trình khoáng hóa. nh h
ấ ữ ơ ữ ơ ầ ợ Thành ph n xác h u c : Quá trình khoáng hóa các h p ch t h u c khác nhau không
ố ạ ườ ế ấ ạ ộ gi ng nhau, khoáng hóa m nh nh t là các lo i đ
ố ớ ữ ự ề ơ
ậ ọ ộ ố ng, tinh b t, sau đó đ n protit, ữ ả hemixenluloz và xenluloz, b n v ng h n c là lignhin, sáp, nh a do đó đ i v i nh ng ầ tàn tích sinh v t khác nhau, có thành ph n hóa h c khác nhau thì t c đ quá trình
khoáng hóa khác nhau.
ố ộ ụ
ộ ư ộ ẩ ướ ầ
ậ ủ ấ ệ ộ ộ ẩ i đ t, đ m, nhi ế ạ ộ ậ ầ ộ ể ặ Đ c đi m c a đ t và khí h u: T c đ khoáng hóa ph thu c vào đ pH, thành ph n ế ơ ớ ấ c gi c nh ng n u đ m t đ …. Khoáng hóa c n thoáng khí, n quá cao gây ra gây ra y m khí, vi sinh v t khó ho t đ ng
ế ữ ơ
ể
ợ ả ấ ơ ấ ợ
ỉ ợ ổ ấ ử ể .
ả ứ ự ủ ậ
ồ ữ ơ ừ
ướ c ầ xác h u c ban đ u > SP trung gian. ợ
ớ ạ
ấ ữ ơ
ấ
ữ ơ Câu 29: Th nào là quá trình mùn hóa xác h u c ? Trình bày quá trình hình thành mùn theo quan đi m sinh hóa? ợ Quá trình mùn hóa là quá tr nh t ng h p các h p ch t đ n gi n thành các h p ch t cao phân t đ hình thành h p ch t mùn ề ể Quan đi m sinh hóa v hình thành mùn:là có s tham gia c a sinh v t khi có ph n ng ọ hóa h c xong. G m 3 b + B1: t + B2: SP trung gian trùng h p v i nhau. ế ớ + B3: chúng liên k t v i nhau t o thành mùn. ộ ố ệ Câu 35: Nêu m t s bi n pháp duy trì và nâng cao ch t h u c và mùn trong đ t?T78 ấ Bón phân h u c cho đ t
ấ ố ủ ồ ồ ọ ) ậ Tr ng cây phân xanh, tr ng cây ph xanh đ t tr ng đòi tr c
ế
ấ ướ ơ ử ừ ^6 m đ n 10ế
ị ạ ắ ả ộ c dao đ ng t ấ ọ 10 ỉ l n ể ượ ằ ^4 m, l c b ng kính hi n
ữ ớ ồ ẽ ấ ọ ? V hình minh h a?
ế ị ồm: l pớ ion khu ch tán và ớ l p ion ể . không d ch chuy n
ấ ạ ủ ấ ạ ủ ệ Bi n pháp sinh v t ( Bón vôi ệ Bi n pháp canh tác ấ ? Câu 36: Th nào là keo đ t ữ Keo đ t là nh ng h t r n có kích th trong dung d ch và có kh năng chui qua gi y l c và ch quan sát đ vi. ấ ớ Câu 37: : Keo đ t có m y l p? g m nh ng l p nào L pớ nhân( nhân keo) ớ ế ế ị L p quy t đ nh th ớ L p ion bù g ẽ V hình : ấ * C u t o c a keo đ t * C u t o c a keo đ t ấ
ơ ả ủ ữ ấ ặ Câu 38: Trình bày nh ng đ c tính c b n c a keo đ t?
ượ ề ặ ng b m t
ỵ ướ ỉ ệ ớ Có t di n l n Mang đi nệ Có năng l ụ T keo, tán keo. Ư ướ a n
c, k n ự c. ế ủ ố ố ế ệ ế ố ặ thành do s liên k t c a phi n kh i b n di n oxit silic và phi n kh i tám m t
gipxit.
ụ ủ ấ ụ ế ả ạ ấ ấ Câu 42: Th nào là kh năng h p ph c a đ t?Có các d ng h p ph nào?
ấ ụ ủ ấ là kh năng đ t gi ữ ạ l i nh ng ch t
ở ạ ữ ữ ấ ở ạ tr ng thái hòa tan ỏ ạ ấ ộ ấ ầ ấ ạ d ng keo hay nh ng d ng h t r t nh , VSV
ả ặ ặ
ấ
ụ ụ ụ ụ ổ ổ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ụ ụ ơ ớ ơ ọ ụ ơ ớ ơ ọ i (c h c): H p ph trao đ i (h p ph hoá lý) i (c h c): H p ph trao đ i (h p ph hoá lý) ả Kh năng h p ph c a đ t: ho c m t ph n khoáng ch t phân tán ề ể ho c các th huy n phù khô khác. ạ Có các d ng h p ph là: H p ph c gi H p ph c gi
ụ ụ ọ ọ ấ ấ ử ử H p ph lý h c (phân t H p ph lý h c (phân t ): ):
ấ ấ ấ ấ ậ ọ H p ph sinh v t ụ ụ H p ph hoá h c ụ ậ ọ ụ H p ph sinh v t H p ph hoá h c
ạ ấ ệ ụ ủ ấ
ấ ậ ấ ụ ơ ớ i các v t
ấ i là kh năng đ t có th gi ướ ớ ể ữ ạ l ơ c l n h n kích trong các khe h c a đ t. Các v t ch t này có kích th
ả ự ấ ổ ồ ử ủ ữ ấ ộ c a nh ng ch t tan trên
ấ ế ủ ừ ấ ữ ấ ở trong đ t nh ng ch t k t t a t ự ạ ọ : là s t o thành các cation và
ủ ố
ứ ệ ấ ụ ớ ấ ả ở
ổ : là kh năng trao đ i ion trong ph c h h p ph v i các ion ấ ổ ấ ấ ề ả ự ấ ị
ư ấ ớ ụ ị ấ
ấ ữ ạ ậ ả ọ : là kh năng sinh v t hút các cation và anion, gi chúng l i các
Câu 43:Nêu khái ni m các d ng h p ph c a đ t? ụ ơ ọ : còn g i là h p ph c gi ọ ấ ả +H p ph c h c ậ ở ủ ấ ỏ ở ấ ch t nh ở ướ ủ c c a khe h . th ọ : là kh năng là s thay đ i n ng đ phân t ụ +H p ph lý h c ề ặ ạ ấ b m t h t đ t. ụ +H p ph hóa h c anion c a mu i tan. ụ + H p ph trao đ i ổ trong dung d ch đ t nh ng v b n ch t h p ph này là s trao đ i các ion trên keo đ t ớ v i các ion trên keo đ t v i các ion trong dung d ch đ t quanh keo ụ +H p ph sinh h c ấ ị dung d ch đ t
ủ
ượ ấ ấ
ụ ụ (dung tích h p ph ) ố ng h p ph ( t ng s cation h p ph ) ề ơ ế ề ổ ổ ụ ổ ầ ph n trăm các cation ki m, ki m th chi m trong t ng s ỷ ệ l ố
ượ ụ ệ ấ Câu 44:CEC là gì? BS là gì? Ý nghĩa c a chúng? ấ CEC: dung l ộ BS: Đ no baz là t cation h p ph . Nó đ c ký hi u là BS (%)
ị ấ ầ ị
ấ ồ ộ ướ ư ấ ữ t là m t dung d ch. Khi th m vào đ t, n c
ị ể ắ ủ ấ ấ ạ
ầ ủ ấ ị Ý nghĩa ế Câu 46: Th nào là dung d ch đ t? dung d ch đ t g m nh ng thành ph n nào? ướ ế ấ n ị c m a không tinh khi Dung d ch đ t: ư ế ụ ộ ố ấ ữ m a ti p t c hòa tan thêm m t s ch t n a trong th r n c a đ t và t o thành dung ấ ị d ch đ t. Thành ph n c a dung d ch đ t:
ấ ố ợ ướ ữ ơ c, axit humic( h u c ), các h p ch t mu i tan, khoáng tan ( vô
ậ ố ư ữ ơ
ế
ả ứ ấ ạ ộ ấ ả ứ ứ ề ấ ủ ấ đ t có ph n ng chua khi trong đ t có ch a nhi u cation H+
ủ ổ : ho t tính, th y phân, trao đ i.
ạ ữ ể ạ ầ ỏ +Ph n l ng: n c )ơ ơ ầ ắ +Ph n r n: mu i khoáng không tan( vô c ), axit fulic (h u c ), xác sinh v t ch a phân h y.ủ ấ + Các ch t khí hòa tan: CO2,O2, N2, NH3 ủ ấ Câu 47: Th nào là ph n ng chua c a đ t? có m y lo i đ chua? ả ứ Ph n ng chua c a đ t: và AL3+. ạ ộ Có 3 lo i đ chua Câu 48: Trình bày nh ng hi u bi
ự ộ do)
ế ề ộ KN: là đ chua do các ion H+ có trong dung d ch đ t t o nên (ion H+ t ườ ị ộ Đ bi u th đ chua ho t tính ng ồ ị i ta dùng n ẽ ượ ủ ướ ị ằ t v đ chua ho t tính? ấ ạ ỏ ấ ướ ấ c c t rút các ion H+ ra kh i đ t ộ ể c. c bi u th b ng đ PH c a n
ụ ể ể ạ ộ ủ ồ r i xác đ nh n ng đ c a ion H+ và nó s đ ế ố : Ph thu c vào các y u t
ả ủ i
ổ ị ộ ứ ộ ứ ộ
ộ ả ự ế ự ậ ế ệ ộ
ng đ n th c v t m t cách tr c ti p thông qua vi c
ấ ưở ng gi a TV và đ t.
ệ ấ + M c đ phân ly thành ion c a các ch t đi n gi ấ ớ + m c đ trao đ i H+ và AL3+ trong keo đ t v i các ion khác khi bón phân vô cơ ạ Đ chua ho t tính nh h ữ ổ trao đ i dinh d ể ưỡ ữ ề ộ ủ ổ ộ ế t chung v đ chua trao đ i và đ chua th y
ủ ấ ượ ụ ộ ị
ị
ng dùng mu i KCL, Nacl, BaCl2. ữ ườ ị ấ ấ c xác đ nh khi cho đ t tác d ng ư ậ Nh v y, ngoài ừ ượ ẩ c đ y ra t
Câu 49: Trình bày nh ng hi u bi phân? ổ : là m t lo i đ chua c a đ t đ ộ ạ ộ *Đ chua trao đ i ố ộ ố m t dung d ch mu i trung tính, th ẵ ữ nh ng ion H+ có s n trong dung d ch đ t còn có nh ng ion H+ và Al3+ đ ả ứ keo đ t theo ph n ng:
ấ H+
+ + HCl + AlCl3
→ [KĐ] + 4KCl [KĐ] 4K
Al3+
↔ AlCl3 + 3H2O Al(OH) ↓ 3 + 3HCl
ộ ể ọ ẩ ấ ị ị ượ ẽ ị L y dung d ch NaOH 0,01N chu n đ đ l c dung d ch thu đ c s xác đ nh
ượ ộ ổ đ c đ chua trao đ i.
ế ị ọ ượ ượ N u đem dung d ch l c đ c đo pH ta đ
c pH ổ ủ ấ ộ ị ố ủ
3+ t o nên.
ỏ ơ ị ố ủ KCl luôn nh h n KCl. Tr s c a pH ả + và Al3+ gây nên. Nh ngư H2O. Có nghĩa là đ chua trao đ i c a đ t do c H ủ ế ệ ớ ặ ệ ạ ộ ở ổ VN đ chua trao đ i ch y u là do Al t đ i đ c bi t là tr s c a pH ố ớ ấ đ i v i đ t nhi
ư ộ ự ượ ạ ộ ổ ạ ộ ộ Lo i đ chua này nh m t l c l
ế ứ ả ưở ng b sung cho đ chua ho t đ ng trong lúc ự ế ự ậ ế ầ c n thi t, ch nó không gây nh h ng tr c ti p đ n th c v t.
ượ ụ ấ ộ ớ ị ị c xác đ nh khi cho đ t tác d ng v i dung d ch chi Đ chua đ ế t
ộ ộ ộ ươ ế ằ ở ộ
ế ẽ ị ẩ ể ấ ầ ỏ ơ ị ỷ ỷ Đ chua thu phân: Đ chua thu phân: ơ ạ ố ạ ng pháp này, các ion H+ là m t mu i t o b i m t axit y u và baz m nh. B ng ph và Al3+ h u h t s b đ y ra kh i keo đ t và chuy n vào dung d ch. Đ n v là mE/100g ị
+
ả ứ Ph n ng: H
+ + CH3COOH + Al(CH3COO)3
↔ [KĐ] + 4NaCH3COO [KĐ] 4Na
Al3+
3COOH
↔ Al(CH3COO)3 + 3H2O Al(OH) ↓ 3 + 3CH
3COOH trong dung d chị
ể ẩ ẩ ị ộ ượ ng CH
ượ ộ ỷ ị Dùng dung d ch NaOH 0,1N tiêu chu n đ chu n đ l ọ l c thì xác đ nh đ c đ chua thu phân.
ư ậ ấ ớ ộ ộ ỷ
ữ ạ ộ ổ ộ Nh v y đ chua thu phân là đ chua l n nh t vì nó bao g m c H + và Al3+ trong đ chua trao đ i và nh ng ion H ả + trong đ chua ồ + và Al3+ hút bám trên bề
ho t tính, H ấ ặ m t keo đ t.
ộ ỷ ườ ơ ớ ổ Đ chua thu phân th ộ ng l n h n đ chua trao đ i.
ộ ỷ ườ ệ ỷ ệ ậ ượ ộ ố Đ chua thu phân th l ớ thu n v i hàm l ng mùn m t cách
ặ ẽ ể ng có m i quan h t ườ ủ ấ ứ ể ộ ỷ ng căn c vào đ chua thu phân đ tính
ử ế ộ ch t ch . Đ kh h t đ chua c a đ t th ượ l ầ ng vôi c n bón.
ọ
Câu 50: Nguyên nhân gây chua? ( đ c trong sgk trang 111) Nguyên nhân khí h u:ậ
ế ố ủ ư ư ộ ẩ ề ả ưở + Các y u t ậ c a khí h u nh nhi ệ ộ ượ t đ , l ng m a, đ m đ u nh h ng t
ưở ả ớ ớ ủ ự ạ ộ ủ ậ
ng t ề ả ấ ả ớ ự ưở ự ế ế ớ i i l p ph th c v t và các ho t đ ng c a VSV ổ ng tr c ti p v i s hình thành và bi n đ i
ủ ấ quá trình phong hoá đá, nh h ấ đ t. T t c các quá trình này đ u nh h ộ đ chua c a đ t.
ề ầ ớ ấ ủ ướ ệ ậ ệ ớ c vùng nhi ẩ t đ i nóng m
+ Do đi u ki n khí h u mà ph n l n đ t c a các n ệ ứ ộ ấ ồ ề ở ị t là đ t đ i núi VN đ u b chua các m c đ khác nhau. ặ đ c bi
Nguyên nhân sinh v t:ậ
ạ ộ ừ ủ ễ ả + Trong các quá trình ho t đ ng c a mình, r cây, VSV không ng ng gi i phóng
2CO3 gây chua cho đ t.ấ
ướ ạ ra CO2. Khí này hoà tan trong n c t o axit H
ả ấ ữ ẽ ạ ữ ữ ơ + Trong quá trình phân gi i các ch t h u c , VSV s t o ra nh ng axit h u c
ệ ế ề ệ ấ ấ ặ
ơ ậ t là trong đi u ki n y m khí. Do đó, đ t mà quanh năm ng p ặ ầ ớ ề ấ ị làm chua đ t đ c bi ấ ầ ướ ụ c, đ t l y th t ho c ph n l n đ t than bùn đ u b chua. n
ệ ế ứ ậ ộ ớ ề t n u tàn tích sinh v t mà ch a nhi u S thì cũng là m t nguyên nhân l n
ặ + Đ c bi gây chua cho đ t.ấ
ạ ớ ố ớ ưở ả ủ ự ậ + Đ i v i các lo i l p ph th c v t khác nhau cũng có nh h
ng khác nhau t ạ ủ ấ ủ ế ề ọ ỹ
ớ i ề ộ đ chua c a đ t ch y u thông qua các quá trình tích lu sinh h c các lo i ki m và ki m th ).ổ
Nguyên nhân do con ng i:ườ
ườ ế ậ ấ ộ ượ ự ấ + Khi con ng i ti n hành canh tác trên đ t, th c v t l y đi m t l ớ ng l n các
ấ ề ả ạ ấ ướ ạ ệ ẩ ả
ch t ki m mà không tr l ả ế ấ i cho đ t d ấ ề i d ng các s n ph m nông nghi p. Chính vì ấ ầ ị th đã làm gi m các ch t ki m trong đ t canh tác và làm cho đ t d n b chua hoá.
ọ ế ợ ộ ố ạ ầ ấ ớ
ể ạ ưỡ ưỡ ấ ấ ng. Cây hút các ch t dinh d
ấ ạ ion có trong đ t t o ch t dinh d ế ổ ng đó, đ l ượ ọ ấ ở ạ + Khi bón phân vào đ t, m t s lo i phân có thành ph n hoá h c k t h p v i các ố i các g c c g i là phân chua axit. Chúng bi n đ i và làm cho đ t tr nên chua. Các lo i phân đó đ
sinh lý.
ề ướ ế ộ ồ ợ ấ + V n đ t i tiêu đ ng ru ng n u không h p lý cũng là nguyên nhân làm cho
ấ ị đ t b chua hoá.
ạ ơ ớ ế ạ ơ ớ ấ ị ấ ể i? Các c p h t c gi ạ ơ i? Cách bi u th c p h t c
Câu 56: Th nào là h t c gi gi i?ớ
ạ ấ ế ạ ơ ớ ạ ơ ấ k t qu c a quá trình hình thành đ t đã t o ra đ i (h t đ n đ t):
ấ ữ ướ ạ ơ ượ c các ượ ọ c g i là
ả ủ ạ i đ t)
ớ ằ ướ ạ c và hình d ng khác nhau.Nh ng h t đ n đ t đó đ ầ ử ơ ớ ấ c gi ầ ử i:
ạ ơ ớ nh ng ph n t ặ ữ ạ ớ
ườ ầ ữ ướ ấ ạ ọ ộ i n m trong m t ph m vi kích th có gi ạ ọ i ta g i nh ng h t có ph m vi cung kích th ấ c nh t ướ ạ ơ ớ c đó là c p h t c gi c i.
i: ạ ơ ớ ượ ố ượ ị ằ ượ ủ ể c bi u th b ng t % kh i l ả ng c u ỷ ệ l i đ
ầ ơ ớ ừ ầ ơ ớ ạ ấ ượ ủ thành ph n c gi c các lo i đ t ị i xác đ nh đ i: t
ầ ơ ớ ứ ỷ ệ ữ ấ ị ị *H t c gi ấ ạ ơ h t đ n đ t có kích th ạ ơ ớ ấ i đ t (ph n t h t c gi ữ ấ *C p h t c gi ị đ nh có đ c tính và thành ph n hóa h c khác v i nh ng h t trong ph m vi kích th ạ khác nhau. Ng (cát,limon,sét) ị ấ ạ ơ ớ ể * bi u th c p h t c gi ấ Hàm l ng c a các c p h t c gi chúng. Ý nghĩa c a thành ph n c gi khác nhau. Xác đ nh thành ph n c gi ạ gi a các c p h t i: t c là xác đ nh t l
ế ặ ầ ơ ớ
ầ ơ ớ t l i:
ặ ượ ừ ể i. ạ ấ ể i? đ c đi m? ấ ữ ng đ i gi a các c p h t c gi ị i có th xác đ nh đ ạ ơ ớ c các lo i đ t khác nhau.Nó
ổ ượ Câu 57: Th nào là thành ph n c gi ố Thành ph n c gi ể : t Đ c đi m ể không th thay đ i đ ỷ ệ ươ t ầ ơ ớ thành ph n c gi c.
ể ấ ạ ấ
ụ ạ ấ ạ ấ ự Câu 58: D a vào các c p h t nào mà có th phân chia đ t có TPCG khác nhau? 1,C p h t cát (>0,01mm) 2, C p h t limon (b i)
ạ ấ 3,C p h t sét (,0,01mm)
ỷ ệ ấ ậ ậ ấ ị ự Câu 59:D a vào t l ấ sét v t lý và cát v t lý, chia đ t cát, đ t sét và đ t th t thành
ữ ỏ ạ nh ng lo i nh nào?
ấ ừ ậ ạ ậ ạ + Đ t cát : có t 80100% h t cát v t lý, 020% h t sét v t lý.
ấ Đ t cát chia ra:
ấ ờ ừ ậ ạ ậ ạ Đ t cát d i: có t 95100% h t cát v t lý, 05% h t sét v t lý
ấ Đ t cát dính: 9590% " " , 510% " "
ấ Đ t cát pha: 8090% " " , 1020% " "
ủ ế ở ớ ấ ấ ạ ướ Đ t cát ch y u là h t thô nên khe h l n, th m n c nhanh, gi ữ ướ n c kém,
ướ ố ơ ườ ạ ị ệ ộ ổ n c b c h i nhanh, th ng b khô h n, nhi t đ thay đ i nhanh.
ấ ố ạ ạ ộ ệ ề ậ ạ ấ t t o đi u ki n cho vi sinh v t háo khí ho t đ ng m nh, ch t
Đ t cát thông khí t ả ấ ạ ữ ơ h u c phân gi i nhanh, quá trình khoáng hoá m nh, đ t nghèo mùn.
ễ ị ử ụ ấ ấ ả ấ ưỡ Kh năng h p ph kém, d b r a trôi, đ t cát nghèo ch t dinh d ng.
ạ ấ ế ộ ệ ưỡ ấ Tóm l t, khí, dinh d ấ ng trong đ t, đ t
i : Đ t cát không điêù hoà ch đ nhi ậ ấ ồ ấ ợ i cho cây tr ng và vi sinh v t đ t. kém phì nhiêu, b t l
ấ ọ ậ ủ ữ ợ ớ
ạ ư ư ư ạ ậ ạ ở ậ Đ t cát thích h p v i nh ng cây có c ( Khoai tây, khoai lang), cây h đ u (đ u ệ ấ xanh, đ u đen, l c,…), Các lo i d a (d a h u, d a b …), Các lo i cây công nghi p
ố ( thu c lá…).
ể ả ạ ầ ấ ỷ ệ ạ ệ ộ Đ c i t o đ t cát c n làm tăng t ẫ h t sét. Bi n pháp d n phù sa vào ru ng,
ề l ữ ơ bòn bùn ao, bùn sông, bón nhi u phân h u c .
ươ ị ở ự ị Câu 60: Trình bày các ph ng pháp xác đ nh TPCG th c đ a?
ươ ế ấ ẽ ả ữ ầ ng pháp khô: Mi t đ t gi a hai ngón tay. Các đ u ngón tay s c m giác và
ế ề ấ ươ ỏ ườ ả ạ t v các c p h t. Tuy nhiên, ph ng pháp này đòi h i ng i phân tích ph i có
+ Ph ậ nh n bi ề ệ nhi u kinh nghi m.
ươ ướ ươ ướ ẩ + Ph ọ t: Còn g i là ph ng pháp xoe con giun.Dùng n
ấ ả ng pháp ừ ẻ ườ ỏ ấ ướ đ t t và d o v a ph i. Dùng hai bàn tay xoe đ t thành th i có đ
ế ả ả ố ườ c t m cho ả ng kính kho ng ng kính kho ng 3cm. K t qu xoe ỏ ấ 3mm. Sau đó u n th i đ t thành vòng tròn có đ
ẽ ế ấ ấ giun s cho ta bi t đ t đó là đ t gì.
ơ ế ế ấ ấ Câu 63: Nêu các c ch hình thành k t c u đ t?
ự ỗ ủ ấ S keo t ụ ươ t ng h c a keo đ t:
ụ ệ ấ ấ ả ự ư S ng ng t keo đ t do ch t đi n gi i:
ạ ấ ả ứ ự ế ọ S k t dính các h t đ t do ph n ng hoá h c:
ự ế ậ S k t dính do nguyên nhân v t lý:
ự ế ọ S k t dính do nguyên nhân sinh h c:
ế ấ ệ ệ ả ấ Câu 65: Các bi n pháp duy trì và c i thi n k t c u đ t?
ệ ự ố ụ ế ộ ữ ợ
ệ + Th c hi n ch đ canh tác h p lý: Luân canh, xen canh, g i v là nh ng bi n ố ể ụ ồ ế ấ ấ t đ ph c h i k t c u cho đ t. pháp t
ấ ậ ợ ỹ ượ ế ấ ờ ạ ệ ồ + Làm đ t đúng k thu t, h p lý: duy trì đ c k t c u hi n có đ ng th i t o ra
ượ ạ ế ư ữ ệ ơ đ c nh ng h t k t u vi t h n.
ặ ệ ợ + Bón phân h p lý đ c bi ữ ơ t là phân h u c .
ấ ế ợ ế ệ ệ ệ ả ồ ớ ố + Tr ng cây c i thi n đ t k t h p v i vi c ti n hành các bi n pháp ch ng xói
mòn.
ủ ướ ấ Câu 68: Vai trò c a n c trong đ t?
Tham gia vào quá trình phong hoá đá và khoáng v t.ậ
ướ ố ề ệ ấ N c là nhân t đi u hoà nhi t và không khí trong đ t.
ủ ấ ả ướ ố ơ ưở ế ấ ậ N c chi ph i các tính ch t v t lý và c lý c a đ t; nh h ủ ộ ng đ n đ phì c a
đ tấ
ướ ấ ưỡ ấ N c giúp hoà tan các ch t dinh d ng có trong đ t, giúp cho quá trình cây hút
ấ ưỡ ượ ễ ch t dinh d ng đ c d dàng.
ữ ể ế ề ướ ắ ướ ơ ướ Câu 69: Trình bày nh ng hi u bi t chung v n c r n, n c h i và n c liên
ế ở ấ k t trong đ t?
ướ ắ N c r n ướ ắ N c r n
ướ ỏ ặ ấ ệ ộ ấ ặ ạ ạ + N c l ng trong đ t khi g p nhi ẽ t đ th p s đông đ c l i t o thành n ướ c
0C).
ườ ắ r n. (Th ng là < 0
ộ ố ủ ấ ự ướ ắ ự ạ ế ấ + N c r n đóng góp vào s t o ra k t c u, đ x p c a đ t, s phong hoá đá và
khoáng.
ạ ướ ổ ế ở ớ + Lo i n c này ph bi n ớ vùng ôn đ i và hàn đ i.
ạ ướ ự ế ượ ể ử ụ ồ + Lo i n c này cây tr ng không th s d ng tr c ti p đ c.
ướ ơ N c h i ướ ơ N c h i
ướ ơ ế ầ ớ ỗ ổ ướ ấ + N c h i cùng v i không khí chi m đ y các l h ng không có n c trong đ t.
ơ ướ ấ ấ ể ể ộ ượ ự ậ c trong đ t r t linh đ ng và có th di chuy n đ
ụ ạ ấ ướ + H i n ơ ướ ủ c a n ộ c h i trong đ t ph thu c vào hình d ng, kích th c các l ể c. S v n chuy n ấ ỗ ổ h ng trong đ t,
ệ ủ ấ ế ộ ch đ nhi t c a đ t.
ượ ướ ở ạ ề ấ ơ ng n tr ng thái h i trong đ t là không nhi u. Khi h i n ơ ướ c c
ớ ử ụ ự ậ ể ỏ ượ + Hàm l ể chuy n sang th l ng thì th c v t m i s d ng đ c.
ướ ướ ế N c liên k t ế N c liên k t
ề ự ướ ữ ủ ụ ấ ị N c trong đ t ch u tác d ng c a nhi u l c khác nhau. Nh ng phân t c mà
ử ướ n ướ ượ ị ụ ủ ự ự ế ấ ọ ọ c g i là n c liên
ữ ủ ự ụ ậ ch u tác d ng c a l c h p ph v t lý và l c liên k t hoá h c đ ạ ấ ố ớ ướ ự ế k t. Nh ng l c này sinh ra do l c hút c a các h t đ t đ i v i n c.
ế ậ ướ ạ ướ ế ọ Có hai lo i: N c liên k t v t lý và n c liên k t hoá h c.
ướ ấ ụ ặ ế ậ ướ ướ ấ ụ ờ + N c liên k t v t lý: N c h p ph ch t, n c h p ph h
ướ ấ ạ ướ ế ọ ướ ế + N c liên k t hoá h c: N c c u t o, n c k t tinh
ữ ể ế ề ướ ự ở ấ Câu 70: Trình bày nh ng hi u bi t chung v n c t do trong đ t?
ướ ự ị ữ ạ ướ ặ ằ ự
N c t ọ ế ớ ấ c không liên k t v i đ t, không b gi ụ ướ ạ ả do là lo i n ự ấ ọ hoá h c hay l c h p ph . Chia làm 2 lo i: N c mao qu n và n ế ch t b ng l c liên k t ự ướ c tr ng l c
ướ ả + N c mao qu n
ướ ả ở ướ ồ ạ c t n t i trong các khe h có kích th ướ ừ c t 1 – 8 μm. Nó
ọ ướ ướ ủ ự ề ặ ụ N c mao qu n là n ể ể có th di chuy n theo m i h ng d i tác d ng c a l c b m t.
ượ ướ ố ượ ụ ả ộ ướ L ng n c mao
ng và kích th ấ ượ ả ộ ượ ng mùn
ấ c mao qu n trong đ t ph thu c vào s l ế ấ ụ qu n nghĩa là ph thu c vào hàm l ng keo, TPCG, k t c u đ t và hàm l trong đ t.ấ
ứ ệ ớ ạ ố ướ ầ ướ c ng m mà chia n ả c mao qu n thành 2
Căn c vào m i quan h v i m ch n ả ướ ướ ạ ả lo i: N c mao qu n leo và n c mao qu n treo.
ướ ả ướ ả ế ớ N c mao qu n leo: là n c mao qu n mà phía d ướ ượ i đ
ướ ố ề ạ ầ ớ ướ ầ ườ n c ng m. Nghĩa là nó n i li n v i m ch n c ng m và th ạ c ti p xúc v i m ch ượ ướ c c n ng xuyên đ
ấ ướ ầ ng m cung c p n c.
ướ ả ướ ấ ủ ế ệ ấ ướ N c mao qu n treo: là n
ư ở ữ ạ ấ c mà xu t hi n trong đ t ch y u sau khi t ướ ầ ạ m a và nh ng lo i đ t mà không đ ấ c ng m cung c p do m ch n ượ ướ c n ặ i ho c ầ ở c ng m
quá sâu.
ướ ồ ướ ủ ế ầ ấ ồ ả N c mao qu n là ngu n n ả c ch y u cung c p cho cây tr ng do đó c n b o
ồ ướ ệ v và nâng cao ngu n n c này.
ướ ọ ự + N c tr ng l c
ứ ủ ả ướ ể Là n ướ ượ c đ ở c ch a trong các khe h phi mao qu n c a n ộ c. Nó chuy n đ ng
ố ướ ờ ọ ự ừ t trên xu ng d i nh tr ng l c.
ạ ướ ể ở ấ ờ ồ ạ ủ Lo i n ộ c này chuy n đ ng khá nhanh i c a nó
ố ớ ụ ỏ trong đ t nên th i gian t n t ử ệ ượ ự ậ nh và ít có tác d ng đ i v i th c v t. Ngoài ra, nó còn gây ra hi n t
ấ ưỡ ứ ề ẳ ả ấ ộ ng r a trôi các ủ ấ ch t dinh d ng và keo đ t theo chi u th ng đ ng, làm gi m đ thoáng khí c a đ t.
ữ ể ế ề ướ ở ấ Câu 71: Trình bày nh ng hi u bi t chung v n ầ c ng m có trong đ t?
ả ừ ướ ấ ế ớ ấ ặ ố N c trong đ t ch y t
ướ ề ả ằ ướ ướ ạ ầ n c, nó ch y theo chi u n m ngang và t o ra n ấ ấ phía trên xu ng đ n l p đ t ít th m ho c không th m ầ c ng m luôn c ng m. Do đó n
ứ ố ch a mu i khoáng.
ướ ạ ầ ạ ờ ướ ử ầ Chia 2 lo i: N c ng m t m th i và n c ng m vĩnh c u.
ầ ướ ờ ướ ượ ạ ở ộ ấ ị ầ c đ đ sâu nh t đ nh. T ng này
ạ N c ng m t m th i: Là n ạ ứ ướ ượ ọ ọ c đ ng l ộ i ị ờ ế ụ ầ c g i là t ng ch a n đ c. Lo i này ph thu c vào đ a hình và th i ti t.
ạ ướ ướ ử ầ ằ ữ ầ ấ ấ ướ N c ng m vĩnh c u: là lo i n c. Nó ph ụ
ạ ộ ị ị c n m gi a hai t ng đ t không th m n ẹ thu c vào đ a hình, đ a m o và đá m
ế ố ủ ộ ộ ế Câu 80: Th nào là đ phì? Các y u t c a đ phì?
ấ ưỡ ướ ể ồ là kh năng cung c p ch t dinh d ng, n c cho cây tr ng đ chúng sinh
ể ấ ườ ộ đ phì ưở tr ả ng và phát tri n bình th ng
ế ố ủ ộ ấ ưỡ ướ ệ : ch t dinh d ng, n c, nhi t, không khí. các y u t c a đ phì
ộ ạ Câu 81 : Trình bày các d ng đ phì?
ạ ộ ấ ả ạ ấ ự t c các lo i đ t t ự ự nhiên: nhiên:
Đây là lo i đ phì có trong t ưở ấ ướ ả ệ ủ ế ố ấ i nh h hình thành đ t (tr
ộ * Đ phì t ộ * Đ phì t hi n trong quá trình hình thành đ t d ượ ở ự ươ ế ị ườ ng c a các y u t ứ ạ ủ ặ c quy t đ nh b i s t i).Nó đ ấ nhiên. Nó xu t ừ ế ộ ng tác ph c t p c a các đ c tính và ch đ
con ng đ t.ấ
ệ ự ệ ự ộ ộ * Đ phì hi u l c: * Đ phì hi u l c:
ộ ự ế ầ ồ ộ Trong đ phì t ụ nhiên có m t ph n tác d ng ngay đ n cây tr ng.
ộ ộ ừ ể ễ ấ ồ ệ ự Đ phì hi u l c là đ phì t nhiên mà cây tr ng có th d dàng h p thu ngay
đ c.ượ
ề ề ộ ộ * Đ phì ti m tàng: * Đ phì ti m tàng:
ự ư ử ụ ạ ờ ượ ạ ộ Là lo i đ phì t ồ nhiên mà t m th i cây tr ng ch a s d ng ngay đ c.
ở ữ ượ ượ ặ ố ủ ổ ố ưỡ ng t ng s c a các nguyên t dinh d
Nó đ ạ l ự ộ ươ ứ ạ ủ ấ ả ỗ ư c đ c tr ng b i tr ấ ủ ợ cây, các d ng h p ch t c a nó và s tác đ ng t ng h ph c t p c a t ng cho ặ t c các đ c
tính khác.
ổ ề ặ ố ượ ạ ộ ở ự ư ặ ấ ng và ch t ộ ộ ạ Là lo i đ phì đ c tr ng b i s thay đ i v m t s l ạ
ế ộ ủ ấ ủ ặ ộ ườ * Đ phì nhân t o: * Đ phì nhân t o: ượ l ng các đ c tính và ch đ c a đ t do tác đ ng c a con ng i.
ộ ộ * Đ phì kinh t * Đ phì kinh t ế ế
ượ ố ệ ữ ấ ớ ệ ế ề ể ể ệ Đ th hi n đ c m i quan h gi a đ t v i đi u ki n kinh t
ộ ệ ế ượ ử ụ ử ụ ấ ấ ả đ
ạ ộ xã h i, khái ệ ự ế c s d ng. Khi s d ng đ t cho s n xu t nông nghi p s k t ệ ế ộ ớ ộ ự ạ ộ ni m đ phì kinh t ữ ộ ợ h p gi a đ phì nhân t o v i đ phì t nhiên t o ra đ phì kinh t ữ (đ phì h u hi u).
ộ ằ ể ệ ấ ủ ụ ộ ồ Đ phì kinh t
ứ ộ ủ ộ ế ượ đ ự ệ ử ụ ế ộ ề ắ
ệ c th hi n b ng năng su t c a cây tr ng. Nó ph thu c vào ặ ấ nhiên, các đi u ki n s d ng đ t, các ch đ canh tác g n ch t ế ộ m c đ c a đ phì t ớ v i các quan h kinh t xã h i.
ủ ộ ọ ỉ Câu 82: Nêu các ch tiêu quan tr ng c a đ phì?
Ch tiêu hình thái
ỉ
Ch tiêu v t lí
ậ ỉ
ỉ ọ Ch tiêu lí hóa h c
Ch tiêu đánh giá hàm l
ỉ ượ ưỡ ấ ng ch t dinh d ng
ỉ ọ ấ Ch tiêu sinh h c đ t
ộ ệ ằ Câu 83: Các bi n pháp nh m duy trì và nâng cao đ phì nhiêu?
ỷ ợ ỷ ợ ệ ệ *Bi n pháp thu l *Bi n pháp thu l i: i:
ệ ặ ọ ệ ướ ồ ộ Đây là bi n pháp quan tr ng đ c bi t là công tác t i tiêu đ ng ru ng.
ề ướ ủ ự ậ ự ấ ầ ả ướ ủ ấ ể Ph i xem xét nhu c u v n c c a th c v t, s cung c p n c c a đ t đ có
ệ ướ bi n pháp t ụ ể ợ i tiêu c th , h p lý.
ấ ố ấ ố ệ ệ *Bi n pháp làm đ t t *Bi n pháp làm đ t t ể i thi u: ể i thi u:
ấ ố ộ ạ ữ ệ ể ậ ấ Làm đ t t i thi u là nh ng bi n pháp làm cho đ t có m t tr ng thái v t lý thích
ượ ế ộ ướ ế ộ ế ộ ưỡ c ch đ n c, ch đ không khí và ch đ dinh d ố ớ ng đ i v i cây
ề ợ h p, đi u hoà đ tr ng.ồ
ấ ố ấ ậ ơ ở ự ủ ể ấ
Làm đ t t ộ ặ ứ i thi u d a trên c s nghiên c u các tính ch t v t lý c a đ t nh ồ ộ ẩ ề ấ ủ ấ ợ ể ầ
ư ị TPCG, đ ch t, đ m,… yêu c u v đ t c a cây tr ng đ có cách làm đ t h p lý, k p th i.ờ
ệ ệ*Bi n pháp bón phân: *Bi n pháp bón phân:
ể ệ ấ ộ ồ Bón phân đ nâng cao đ phì và nâng cao năng su t cây tr ng là vi c làm quen
ấ ả ở ọ ộ thu c và tr thành quan tr ng trong s n xu t.
ế ợ ữ ầ ả ớ ơ ơ Bón phân c n chú ý bón c phân vô c , phân h u c và k t h p v i bón vôi
ấ ấ ả ủ ệ ệ ả ằ nh m tăng hi u qu c a phân bón và c i thi n tính ch t đ t.
ế ộ ưỡ ượ ự ầ ợ ơ ở c xây d ng trên c s nhu c u dinh d
Ch đ bón phân thích h p đ ồ ấ ủ ầ ả ấ ủ ng c a cây tr ng và tính ch t c a đ t. Khi bón phân, c n ph i bón theo 4 đúng: đúng cách,
ề ượ ủ ạ đúng ch ng lo i, đúng li u l ng và đúng lúc.
ề ế ộ ề ế ộ ệ ệ *Bi n pháp v ch đ canh tác: *Bi n pháp v ch đ canh tác:
ế ợ ế ộ ư ữ ệ Ch đ canh tác nh luân canh, xen canh, nông lâm k t h p, … là nh ng bi n
ườ ượ ử ụ ề ệ ấ pháp canh tác th ng đ ả c s d ng nhi u trong s n xu t nông lâm nghi p.
ọ ợ ế ộ ủ ấ ệ ẽ ả ộ
ộ ơ ấ ự ả ấ ồ ồ
ấ ồ ệ ả ằ ợ ờ ộ ấ ấ Ch n ch đ canh tác h p lý s làm tăng đ phì c a đ t, c i thi n tính ch t đ t ệ ấ luân canh h p lý nh m duy trì, c i thi n đ phì cho đ t đ ng th i tăng năng su t
ầ và nâng cao năng su t cây tr ng. Do đó c n ph i xây d ng m t c c u cây tr ng, h th ng ố cây tr ng.ồ
→ ế ủ ấ ấ ệ ạ ộ K t lu n
ề ấ ứ ệ ế ầ ồ ả Khi ti n hành các bi n pháp này c n ph i có ki n th c v đ t, vê cây tr ng và v
ượ ử ụ ế ệ ệ ề ậ : Các bi n pháp nâng cao đ phì c a đ t r t phong phú và đa d ng. ề ế ộ , xã h i thì các
chính các bi n pháp đ ệ ệ ớ ư ề c s d ng cũng nh v các đi u ki n kinh t ả ạ ượ ả ề ệ bi n pháp m i có hi u qu và đ t đ c hi u qu v kinh t ế .
ế ấ Câu 84: Th nào là xói mòn đ t? Nguyên nhân?
ệ ượ ớ ấ ặ ị ầ ấ ấ Xói mòn đ t là hi n t
ỷ ộ ủ ng mà l p đ t m t b bào mòn, các t ng đ t bên d ị ướ
phá hu , do tác đ ng c a gió, n ệ ướ ệ ượ ướ ị i b ố ớ ả ấ c và các tác nhân đ a ch t khác. Riêng đ i v i s n ng xói mòn c và gió là 2 nguyên nhân chính gây ra hi n t
ấ xu t nông nghi p thì n đ t.ấ
ầ ử ấ ữ ự ể ậ ồ ờ Xói mòn v t lý g m s tách r i và di chuy n nh ng ph n t
ấ ữ ự ể ơ ả ượ ể đ t không tan (cát, ằ ươ sét, bùn và ch t h u c ). S di chuy n đ
ề ặ ể c x y ra có th theo ph ọ ươ ứ ề ẳ
ở ẽ ứ ỗ ổ ấ trên b m t và cũng có th theo ph ấ đ t qua các khe h , k n t, l ng n m ngang ệ ẫ ủ ng th ng đ ng d c theo b dày c a ph u di n ẵ h ng có s n trong đ t.
ậ ệ ự ể ọ ọ
Xói mòn hóa h c là s di chuy n các v t li u hòa tan, xói mòn hóa h c có th ặ ề ặ ừ ầ ủ ả ầ ộ ả ả x y ra do tác đ ng c a dòng ch y b m t ho c dòng ch y ng m t ể ớ ầ i t ng t ng này t
khác.
ư ề ướ ủ ế *Nguyên nhân: có nhi u nguyên nhân nh ng do gió và n c là ch y u.
ứ Câu 85: Nghiên c u XMĐ có ý nghĩa gì?
ấ ẽ ứ ứ ể ượ ấ ữ ề ề Nghiên c u xói mòn đ t s giúp nghiên c u và hi u đ
ườ ơ ở ể ề ừ ữ ệ ệ ấ ố tr ng.T đó có c s đ đ xu t ra nh ng bi n pháp phòng ch ng xói mòn hi u qu
ệ ấ ệ ả ằ ả ườ ư ộ ố ủ nh m b o v đ t và b o v môi tr ng nói chung cũng nh cu c s ng c a con ng c nh ng v n đ v môi ả ườ i
nói riêng.
ế ướ ị ả ưở ế ố ủ Câu 86: Th nào là xói mòn do n c? Nó ch u nh h ữ ng c a nh ng y u t nào?
ướ ệ ượ ủ ướ ộ c là hi n t ng gây ra do tác đ ng c a n ả c ch y trên
* Khái ni mệ : Xói mòn do n * Khái ni mệ ề ặ b m t.
ế ố ả ế ố ả ưở ưở * Các y u t * Các y u t nh h nh h ng ng
ậ ủ ộ ư Tác đ ng va đ p c a m a
ả ố ớ ấ ố Dòng ch y đ i v i đ t d c
ộ ố ề ố ủ ề ặ ấ Đ d c, chi u dài d c c a b m t đ t
ấ ấ C u trúc đ t
ệ ượ ụ Các bi n pháp canh tác đ ố ớ ấ c áp d ng đ i v i đ t
ị ả ế ưở ế ố ủ ữ ng c a nh ng y u t nào? Th nào là xói mòn do gió? Nó ch u nh h Câu 87: Câu 87:
ệ ượ ở ứ ng xói mòn gây ra b i s c gió. * Khái ni mệ : Xói mòn do gió là hi n t * Khái ni mệ
ế ố ả ế ố ả ưở ưở * Các y u t * Các y u t nh h nh h ng ng
ặ ẽ ớ ộ ẩ ệ ượ ủ ấ i đ m c a đ t. Ngoài ra hi n t ng xói mòn
Xói mòn do gió liên quan ch t ch t ưở ị ả ế ố ề ở ng b i nhi u y u t này còn b nh h khác nhau.
ố ủ ố ộ ứ T c đ gió và s c cu n c a gió
ề ặ ấ ề ệ ặ ủ ấ Đi u ki n b m t đ t và đ c tính c a đ t
ề ặ ấ ự ậ ự ậ ủ ủ ạ ả ộ Tình tr ng cùa th m th c v t trên b m t đ t (Đ che ph c a th c v t)
ủ ấ ấ ậ ự ổ ề ơ ị S n đ nh v các tính ch t v t lý và c lý c a đ t.
ạ ứ ộ ạ ủ Câu 88: Các giai đo n c a xói mòn? Phân lo i m c đ xói mòn? Câu 88:
ạ ộ * Phân lo i đ xói mòn ạ ộ * Phân lo i đ xói mòn
ượ ấ ị ấ ụ ể ấ ộ ứ Căn c vào l ng đ t b m t, chia làm 6 c p đ xói mòn, c th
ấ ộ ứ ộ ượ C p đ xói mòn M c đ xói mòn L ấ ị ấ ng đ t b m t A
ấ (t n/ha/năm)
1 Y u ế 0 – 20
2 Trung bình y uế 20 – 50
3 Trung bình khá 50 – 100
4 M nhạ 100 – 150
ạ ấ 5 R t m nh 150 – 200
6 Nguy hi mể > 200
ạ ủ ạ ủ * Các giai đo n c a xói mòn * Các giai đo n c a xói mòn
ệ ượ ạ ả Hi n t ồ ng xói mòn x y ra g m 3 giai đo n chính:
ạ ấ ị ế ấ ấ ị ạ ờ ỡ Giai đo n các h t đ t b tách r i: K t c u đ t b phá v
ạ ấ ị ể ạ ơ ướ ủ ộ ướ Giai đo n các h t đ t b di chuy n đi n i khác d i tác đ ng c a n ặ c ho c
gió.
ạ ấ ị ắ ạ ọ ở ữ ặ ở ơ Giai đo n các h t đ t b l ng đ ng nh ng vùng trũng ho c n i khác
ể ể ắ Câu 89: Nguyên t c chung đ ki m soát xói mòn?
ệ ố ệ ố ồ ồ G m 3 h th ng G m 3 h th ng
ệ ố ệ ườ ủ ặ ấ ệ ả H th ng các bi n pháp tăng c ng che ph m t đ t thông qua vi c qu n lý
ế ậ ả ồ ấ đ t và thi ệ ố t l p, qu n lý h th ng cây tr ng.
ệ ố ừ ệ ắ ả ắ H th ng các bi n pháp ngăn ng a, c t ng n, phân tán và làm gi m l u l ư ượ ng
ả ủ c a dòng ch y.
ệ ố ệ ườ ị ủ ấ ứ ả H th ng các bi n pháp tăng c ng kh năng ng ch u c a đ t.
ễ ườ ấ ệ Câu 90: Khái ni m ô nhi m môi tr ng đ t?
ườ ệ ượ ư ạ ả ấ ễ Ô nhi m môi tr ng đ a các ch t th i nguy h i vào môi tr
ổ ườ ẩ ạ ng: Là hi n t ấ ng, vi ph m các tiêu chu n môi tr ườ ng ườ ng
ầ làm thay đ i thành ph n và tính ch t môi tr ẻ ưở ứ ế ậ ườ ng đ n các sinh v t và s c kho con ng ả gây nh h i.
ệ ượ ễ ấ ị ễ ộ ấ Ô nhi m đ t: Là hi n t ủ ấ ấ ộ ng đ t b nhi m các ch t đ c làm cho đ phì c a đ t
ả ả ưở ế ậ ấ ườ gi m sút, gây nh h ng x u đ n sinh v t và con ng i.
ồ ố ễ ạ Câu 91: Phân lo i ngu n g c gây ô nhi m?
ế ế ồ ồ ố ố * N u theo ngu n g c phát sinh có: * N u theo ngu n g c phát sinh có:
ễ ạ ả ấ ấ Ô nhi m đ t do các ch t th i sinh ho t.
ệ ễ ả ấ ấ Ô nhi m đ t do ch t th i công nghi p.
ạ ộ ễ ệ ấ Ô nhi m đ t do ho t đ ng nông nghi p.
ự ậ ễ ế Nguyên nhân khác: chi n tranh, ô nhi m dàu, giao thông, th c v t…
* Theo các tác nhân gây ô nhi m ễ * Theo các tác nhân gây ô nhi m ễ
ễ ọ Ô nhi m do tác nhân hóa h c
ễ ọ Ô nhi m do tác nhân sinh h c.
ễ ậ Ô nhi m do tác nhân v t lý.
ự ầ ế Câu 94: S c n thi ả ả ệ ấ t ph i b o v đ t?
ủ ấ ố ớ * Vai trò c a đ t đ i v i con ng ủ ấ ố ớ * Vai trò c a đ t đ i v i con ng ườ i ườ i
ươ ặ ấ ọ ệ ố ớ ườ ộ (Ch ng 1) Đ t có vai trò quan tr ng đ c bi t đ i v i con ng i và xã h i.
ố ớ ố ượ ấ ừ ủ ệ ấ ả Đ i v i ngành s n xu t nông lâm nghi p: Đ t v a là đ i t
ệ ủ ệ ả ươ ấ ấ ộ ng ti n c a lao đ ng. Thông qua vi c s n xu t, đ t cung c p cho ta l
ừ v a là ph ự ấ ố ể ả ự ệ ả ẩ ẩ ộ ng c a lao đ ng ươ ấ ng ả th c, th c ph m, ch t đ t, nguyên li u làm ra s n ph m tiêu dùng… đ đ m b o
ữ ầ ế ế ủ ườ nh ng nhu c u thi ộ ố t y u cho cu c s ng c a con ng i.
ố ớ ơ ở ệ ị ấ Đ i v i các ngành phi nông nghi p: Đ t là c s không gian, là v trí, là nguyên
ệ ả ứ li u, là kho tàng ch a khoáng s n….
ư ệ ơ ở ả ấ ể ể ấ ậ ồ ể ấ li u v t ch t đ sinh t n và phát tri n, là c s s n xu t và
ỹ ọ ệ ưở ả ố Có th nói đ t là t ườ ạ ộ môi tr ng ho t đ ng s ng, là không gian, c nh quan m h c cho vi c h ụ ng th tinh
ầ ủ ườ th n c a con ng i.
ầ ử ụ ầ ử ụ ỹ ấ ỹ ấ ệ ạ ệ ạ ấ ấ ạ ạ ươ ươ * Qu đ t có h n mà nhu c u s d ng đ t hi n t * Qu đ t có h n mà nhu c u s d ng đ t hi n t i và t i và t ng lai ngày càng tăng ng lai ngày càng tăng
ấ ấ ọ ọ ị ị * Đ t ngày càng b suy thoái nghiêm tr ng. * Đ t ngày càng b suy thoái nghiêm tr ng.
ộ ố ệ ả ệ ấ ả ạ Câu 95: Nêu m t s bi n pháp c i t o và b o v đ t? Câu 95:
bi n pháp kinh t
ệ ế
ệ ậ bi n pháp kĩ thu t
ệ ệ ấ bi n pháp nông nghi p: bón phân; bón vôi; làm đ t; luân canh xen canh, cây
ợ ồ tr ng h p lí
ệ ệ ệ ừ ừ ả ồ
ệ
ệ bi n pháp lâm nghi p: tr ng r ng, b o v r ng ế ợ bi n pháp nông lâm k t h p ủ ợ i bi n pháp th y l
ệ ộ bi n pháp hành chính xã h i
ườ ề ả ậ ộ
tuyên truy n, v n đ ng ng ề ấ ề ữ ử ụ ườ ế ả qu n lí, s d ng đ t b n v ng v kinh t ệ ấ i dân tham gia b o v đ t ộ , xã h i, môi tr ng
ạ ấ ủ ụ ệ Câu 97: Khái ni m, m c đích c a công tác phân lo i đ t?
ự ấ ồ ố ọ ể ậ ạ ấ là d a vào ngu n g c phát sinh và các tính ch t quan tr ng khác đ t p
ệ ố ứ ậ ấ ị ữ ế ấ ặ Phân lo i đ t ắ ợ h p, s p x p, h th ng hóa và đ t tên cho đ t theo nh ng “th b c” nh t đ nh
ụ *M c đích:
ủ ụ ệ ả
ấ ợ ờ ạ ấ ư ấ ặ ệ ơ ở ể ụ ả ấ
ệ ấ ệ ử ụ t M c đích chính c a phân lo i đ t là s d ng đ t h p lý và có hi u qu nh t đ c bi ồ ệ trong s n xu t nông – lâm – ng nghi p đ ng th i là c s đ áp d ng các bi n pháp ả ả ạ c i t o, b o v đ t.
ỉ ạ ạ ấ ữ ộ
ố ớ ề ệ ấ ố ề ấ ng cho toàn b nh ng nghiên c u khác v đ t qu c dân nói
ệ ứ ươ ướ ng h Phân lo i đ t ch đ o ph ế ệ ử ụ ư ể ụ ụ cũng nh đ ph c v cho vi c s d ng đ t toàn di n đ i v i n n kinh t chung và trong nông nghi p nói riêng.
ạ ấ ử ụ ơ ở ệ ạ ị ấ Phân lo i đ t còn là c s cho vi c đánh giá, đ nh giá và quy ho ch s d ng đ t
ầ ủ ạ ấ Câu 98: Yêu c u c a công tác phân lo i đ t?
ọ ể ạ ị ứ Xác đ nh rõ các căn c khoa h c đ phân lo i.
ệ ả ấ ạ ọ ị ả ả Vi c phân lo i, xác đ nh tên đ t ph i đ m b o tính khoa h c và chính xác; d ễ
ủ ừ ậ ố ớ ợ ị ươ ừ ả ử ụ s d ng và phù h p v i qu c gia, t p quán c a t ng đ a ph ấ ng và t ng c p qu n lý.
ạ ủ ươ ạ ấ ng pháp phân lo i đ t trên th ế
ệ ố Câu 100:Trình bày h th ng phân lo i c a 3 ph gi i?ớ
ủ ụ ụ ủ ế ạ ạ ớ ớ ộ ậ Theo phát sinh(8)l p; l p ph ; lo i; lo i ph ;thu c; ch ng; bi n ch ng; b c
ộ ộ ụ ụ ọ ể ấ ớ ạ Theo mĩ (6 c p, ko có pha):b ; b ph ; nhóm l n; nhóm ph ; h ; bi u lo i
Theo FAO(4 c p) nhóm chính; đ n v ; đ n v ph ; pha
ị ụ ị ơ ấ ơ
ả ộ ố ả ạ ấ ủ ệ Câu 103: Mô t m t s b ng phân lo i đ t c a Vi t Nam?
ạ ỷ ệ ệ 1976: 13 nhóm +30 lo i (t l 1/1 tri u)
ạ ỷ ệ ệ 1996 (FAO) 19 nhóm+ 54 lo i (t l 1/1 tri u)
ạ ỷ ệ ệ 1996(FAOWRV) 21 nhóm+61 lo i (t l 1/1 tri u.)
ấ ơ ả ộ ố ồ ể ể ằ
ượ ọ Câu 104: K tên m t s nhóm đ t c b n vùng đ ng b ng và ven bi n mà em đã đ c h c?
ấ ấ ể ể Nhóm đ t cát bi n (Arenosols) Nhóm đ t cát bi n (Arenosols)
ủ ế ở ư ệ ể ả ỉ
ố ở ậ ậ ả ả ị Phân b :ố Ch y u Qu ng Bình, Qu ng Tr , Ninh Thu n, Bình Thu n,… Ngoài ra còn phân b ề ven bi n các t nh duyên h i mi n trung nh Ngh An, Hà Tĩnh, ử các c a
ặ ở ữ ấ ượ ừ ề ẹ ạ ớ sông l n ho c nh ng vùng đ t đ c hình thành t n n đá m sa th ch hay granit.
ủ ấ ủ ấ ấ ấ * Tính ch t chung c a đ t cát * Tính ch t chung c a đ t cát
ơ ớ ầ ẹ ờ ạ ế ấ ấ ườ ị Thành ph n c gi i nh , r i r c, đ t không có k t c u, th ng xuyên b khô
h n.ạ
ấ ưỡ ơ ấ ụ ộ ệ Đ t nghèo dinh d ấ ng toàn di n, dung tích h p ph , đ no baz th p.
ử ụ ướ H ng s d ng:
ố ớ ạ ấ ồ ườ ệ ạ ồ ng tr ng các lo i cây lâm nghi p ( phi lao,
+Đ i v i các lo i đ t c n cát th ể ắ ạ ầ ệ ể ắ ấ ả thông, b ch d n, keo lá chàm...) đ ch n sóng, ch n cát b o v vùng đ t ven bi n.
ố ớ ấ ỷ ợ ữ ệ ề ằ ẳ ị
+ Đ i v i đ t cát trên nh ng đ a hình b ng ph ng có đi u ki n thu l ơ ể ồ ả ạ ơ
ồ i thì tr ng ệ lúa, các lo i cây hoa màu;. n i cao h n có th tr ng cây ăn qu , cây công nghi p ừ ư ấ ỗ ạ ừ ứ ậ ( Đ u, đ , l c, v ng, nho, cam, d a h u, d a, d a, mía...).
ả ạ C i t o:
ướ ế ầ ệ ọ ố ấ ể ể ử ụ + Đ s d ng t c h t c n chú tr ng bi n pháp thu l
ướ ướ ướ ự ấ ị t đ t cát bi n tr ữ ấ n c, t c cho đ t. Nh ng khu v c có đ a hình th p trũng sau khi c i t o có th ỷ ợ ể ữ i đ gi ể ả ạ
i n ướ ồ ề ươ ứ ầ ự ạ tr ng lúa n c đáp ng nhu c u v l ng th c t ỗ i ch .
ử ụ ầ ườ ượ ấ ể ữ + S d ng phân bón c n chú ý tăng c ng l ơ ng phân h u c cho đ t đ tăng
ượ ườ ế ấ ủ ấ ữ ơ ử ụ ạ c ng l
ng mùn và t o k t c u c a đ t. Khi s d ng phân h u c chú ý bón vùi sâu ế ệ ượ ể ạ ễ ạ ố ở đ h n ch quá trình “đ t cháy” do hi n t
ng khoáng hóa di n ra m nh ấ ả ụ ủ ấ ấ ậ ọ ộ đây. Phân ồ hóa h c không nên bón t p trung m t lúc vì kh năng h p ph c a đ t th p, cây tr ng
ị ễ ị ử không k p hút nên d b r a trôi gây lãng phí.
ồ ố ớ ầ ự ữ ề ọ ố ồ ợ ớ
ệ ộ ị ổ ưỡ ượ ị ấ đ t nghèo dinh d
ạ ng, khô h n, ch u đ ọ ậ ư ể ệ ạ
ấ ủ ấ ướ ả ờ ừ ệ ồ ệ + Đ i v i cây tr ng c n l a ch n nh ng gi ng cây tr ng phù h p v i đi u ki n ạ ủ c nhi t đ cao và ít b đ do tác h i c a gió. ả ử ụ ệ ố Nên u tiên các lo i cây h đ u trong h th ng luân canh đ tăng hi u qu s d ng ấ đ t, đ ng th i t ng b c c i thi n các tính ch t c a đ t.
ể ả ệ ấ ầ ự ừ ề ề ắ
ườ ừ ệ ệ ạ ả ồ ỉ ệ + Đ b o v đ t c n xây d ng đai r ng ch n gió. V lâu dài dành nhi u di n ữ ng sinh thái, t o ra nh ng vùng ngh mát, du
tích cho vi c tr ng r ng, b o v môi tr ị l ch.
ấ ** Nhóm đ t phù sa ấ Nhóm đ t phù sa
ộ ồ ằ ắ ằ ằ ồ ớ ồ ở ộ ồ 3 vùng đ ng b ng l n: đ ng b ng B c b , đ ng b ng Trung b , đ ng
Phân b :ố ộ ằ b ng Nam b .
ấ ấ ấ ấ * Tính ch t đ t * Tính ch t đ t
ỷ ế ủ ấ ấ ụ ấ ộ ị ẫ Tính ch t đ t phù sa ph thu c vào m u ch t, đ a hình và thu ch c a sông.
ẹ ắ ố ướ ế ơ + Sông càng d c, h p và ng n, n ả c ch y xi t thì phù sa ít và thô h n sông dài,
ướ ả ậ ộ r ng, n c ch y ch m.
ồ ắ ặ ắ ủ ầ ượ + Theo m t c t ngang c a sông b i đ p: càng g n sông l
ề ạ ỏ ị ề ng phù sa càng nhi u, ượ ng phù sa càng ít,
ị ạ ấ ơ ạ h t càng thô, t o nên đ a hình cao, nhi u cát s i. Càng xa sông l ầ ơ ớ ặ ị ạ h t phù sa càng m n t o nên đ a hình th p và thành ph n c gi i n ng h n.
ề ạ ư ạ ồ ắ ề ạ ị + Theo chi u dài ph m vi sông b i đ p: càng v h l u h t phù sa càng m n.
ố ớ ấ ệ ố ồ Đ i v i đ t phù sa h th ng sông H ng
ệ ố ồ ượ ướ ớ ạ ớ ề c l n, v mùa lũ đ t t i 2
+ H th ng sông H ng có hàm l ấ ượ ạ ng phù sa trong n ố 3kg/m3, mùa c n 0,5 kg/m3 ch t l t. ng phù sa t
ầ ơ ớ ế ấ ườ ấ ấ ị i trung bình (th
+ Tính ch t chung: thành ph n c gi ả ứ ụ ấ ơ ấ ng là đ t th t), k t c u đ t ộ ấ trung bình. Đ t có ph n ng trung tính, ít chua. Dung tích h p ph và đ no baz cao.
ạ ừ ệ ố ế ấ Mùn, đ m t trung bình đ n khá; lân và kali khá. Nói chung đ t phù sa h th ng sông
ấ ố ồ ươ H ng là đ t t ộ t, có đ phì t ố ng đ i cao.
ệ ố ử ấ Đ t phù sa h th ng sông C u Long
ượ ơ ồ ỉ ạ ng phù sa ít h n sông H ng, ngay trong mùa lũ cũng ch đ t
+ Hàm l ư ổ ượ ướ ớ ổ ớ 0,25kg/m3, nh ng t ng l ng n c l n nên t ng phù sa cũng l n.
ượ ả ề ề ặ ằ ồ ị + L
ng phù sa này hàng năm tr i đ u trên b m t nên đ a hình đ ng b ng Nam ẳ ớ ồ ộ ằ ễ ằ ắ ầ ặ ơ ộ ộ ị
ấ ặ B b ng ph ng h n so v i đ ng b ng B c B . M t ph n phù sa b nhi m m n, phèn ạ t o thành nhóm đ t m n, phèn.
ơ ớ ặ ạ ế ế ấ ầ ấ ấ ợ + Tính ch t: đ t có thành ph n c gi
ệ ố ệ ấ ạ ồ ơ ồ ớ i n ng, k t c u vi h t k t thích h p v i vi c tr ng lúa. Mùn giàu, đ m giàu, lân nghèo h n đ t phù sa h th ng sông H ng,
ả ứ ấ kali trung bình, đ t có ph n ng chua
ấ Đ t phù sa các con sông khác
ấ ồ ở ề ề + Bao g m đ t phù sa các con sông mi n Trung, Trung du, Mi n núi, Cao
nguyên.
ặ ể ườ ắ ố ướ
ủ + Đ c đi m chung c a các con sông này th ạ ạ ữ ạ ắ ọ ẹ ng ng n, h p, d c, n ằ ẹ ồ ố ả c ch y xi ượ các h t sét l ng đ ng ít, h t thô; t o thành nh ng vùng đ ng b ng h p, d c, đ ế t c hình
ư ự ạ ồ thành theo d ng b n, l u v c riêng.
ưở ượ ủ ấ ầ ẫ ồ ả + Do nh h ng c a m u ch t vùng th ấ ng ngu n nên đ t có thành ph n c
ụ ấ ườ ườ ấ ớ ộ ng chua (pH 4,55,5), dung tích h p ph th p, đ no baz ẹ ấ ng nh , đ t th i th gi
ấ ạ ơ ơ th p; mùn nghèo (<1,5%); đ m nghèo (0,07 0,1%), lân nghèo (0,05%), kali giàu (1
1,5%).
ưỡ ư ộ ệ ng, đ phì nhiêu kém. Nh ng cá bi ữ t có nh ng
ấ Nói chung đ t nghèo dinh d ầ ơ ớ ặ ư ấ ỡ ơ ơ vùng phù sa thành ph n c gi i n ng h n, màu m h n nh đ t phù sa sông Ba.
ướ ả ạ ử ụ H ng s d ng, c i t o
ệ ố ự ầ ủ ộ ườ + C n xây d ng h th ng thu l i tiêu ch đ ng. Tăng c ng phân bón
ữ ơ ử ấ ỷ ợ ể ướ i đ t ấ nh t là phân h u c , bón vôi kh chua cho đ t.
ẽ ớ ấ ấ ằ ệ ấ ặ ầ
+ Do đ t n m xen k v i đ t m n, đ t phèn nên c n chú ý các bi n pháp phòng ấ ệ ố ự ử ệ ặ ặ ố t là đ t phù sa h th ng sông C u Long. ủ ch ng s lây lan c a m n, phèn; đ c bi
ấ ấ ặ ặ ấ ấ . Nhóm đ t m n (Salic Fluvisols) Nhóm đ t Glay (GL) và than bùn (T) . Nhóm đ t m n (Salic Fluvisols) Nhóm đ t Glay (GL) và than bùn (T)
ấ ấ ặ ặ ấ ấ Nhóm đ t phèn (đ t chua m n) Nhóm đ t phèn (đ t chua m n)
ấ ơ ả ộ ố ồ ể ượ ọ c h c? Câu 105: : K tên m t s nhóm đ t c b n vùng đ i núi mà em đã đ Câu 105
ấ ấ . Nhóm đ t xám (X) . Nhóm đ t xám (X)
ủ ế ở ồ ộ ố ở ữ ồ vùng đ i núi, m t s ít ồ vùng giáp ranh gi a đ i núi và đ ng
ơ ị Phân b :ố ch y u ằ b ng (bán s n đ a) và vùng phù sa cũ.
ấ ấ * Tính ch t chung * Tính ch t chung
ơ ớ ầ ắ ấ ầ ỏ Lý tính: t ng canh tác m ng, đ t có màu xám tr ng, thành ph n c gi i nh
ế ấ ườ ấ ạ ị ị ẹ ấ ng b khô h n (riêng đ t xám glây có đ a hình th p, (cát cát pha), k t c u kém, th
ướ ế ộ ướ ệ ề thoát n c kém). Các ch đ n c, khí nhi t không đi u hoà.
ấ ưỡ ỉ Hoá tính: mùn nghèo (<1%), nghèo các ch t dinh d ấ ng (ch có đ t xám mùn
ụ ộ ơ ấ ượ ấ ạ trên núi hàm l
ấ ng mùn và đ m khá). Dung tích h p ph , đ no baz th p; đ t chua ổ ề ế ế ơ ( pH: 3 4,5) nhi u n i có k t von tròn và k t von t ong.
ấ ấ ấ ị ấ ấ ộ
Nói chung nhóm đ t xám là nhóm đ t x u, có đ phì nhiêu th p, đ t b thoái hoá ả ầ ử ụ ệ ả ạ ệ ấ ạ ợ m nh, c n s d ng h p lý và có bi n pháp b o v , c i t o đ t.
ể ả ạ ệ ấ ướ ụ ả ầ ộ ố ệ ả ạ Đ c i t o, b o v đ t xám c n áp d ng m t s bi n ử ụ H ng s d ng, c i t o:
pháp sau:
ơ ầ ữ ướ ơ ớ ặ ế ợ ầ ầ + Nh ng n i t ng d i có thành ph n c gi ớ i n ng thì cày sâu d n k t h p v i
ữ ơ bón phân h u c .
ả ạ ệ ấ ộ
ấ + Bón vôi c i t o đ chua cho đ t, nên bón ít (5001000 kg/ha) vì tính đ m th p; ấ ớ ữ ơ ế ợ t nh t là bón vôi k t h p v i phân h u c . ố t
ể ồ ưỡ ỗ ầ ấ + Bón phân khoáng (N,P,K) đ b i d ng đ t; m i l n bón nên bón ít và bón vùi
ề ầ sâu, bón nhi u l n.
ỷ ợ ệ ế ướ ợ + Bi n pháp thu l ấ ầ i là r t c n thi ằ t nh m t
ộ ờ ưỡ ủ ự ru ng; tránh t ướ ướ i n ẫ i tiêu h p lý, d n phù sa vào ệ ấ
ươ ờ ố c tràn b làm trôi màu và dinh d ế ấ ố ể ạ ử ng c a đ t. Xây d ng h ấ th ng m ng b trên đ t d c đ h n ch xói mòn, r a trôi đ t.
ự ể ệ ố ớ ừ ự ợ ợ
ệ ả ạ ệ ố ầ ậ ả ấ + Xây d ng h th ng luân xen canh h p lí phù h p v i t ng khu v c đ tăng thu ọ ậ nh p và b o v , c i t o đ t. Trong h th ng luân canh, xen canh c n có cây h đ u,
cây phân xanh.
ấ ấ Đ t đen (R) Đ t đen (R)
ấ ở ườ ấ vùng chân các dãy núi đá vôi, các đá giàu ch t ki n ng th y ể ở ộ m t
ệ ằ Phân b :ố Th ư ơ ố ỉ s t nh nh S n La, Cao B ng, Hà Giang, Ngh An, Gia Lai, Hoà Bình,…
ấ ấ * Tính ch t chung * Tính ch t chung
ổ ố ượ ấ ữ ơ ở ầ ặ ượ ng ch t h u c t ng m t cao; hàm l
Hàm l ả ứ ơ ề ặ ơ ố có ph n ng trung tính và h i ki m. Có TPCG trung bình và n ng, có k t c u viên, t ấ ng lân t ng s trung bình và khá; đ t ế ấ i x p,
…
ướ ướ ả ạ ử ụ ả ạ ử ụ * H ng s d ng và c i t o * H ng s d ng và c i t o
ể ồ ủ ướ ướ ế ủ ướ ướ ế c t i. N u không đ n c t ể ồ i có th tr ng hoa
Có th tr ng lúa n u có đ n ắ ệ ạ màu, các lo i cây công nghi p ng n ngày.
ấ ỏ ấ ỏ Đ t đ (F) Đ t đ (F)
ủ ế ở ồ ộ vùng trung du và đ i núi (Tây Nguyên và Đông Nam B ) *Phân bố: Ch y u
ấ ấ * Tính ch t chung * Tính ch t chung
ấ ườ ầ ỏ ấ ươ ố Lý tính: đ t th
ng có màu đ , nâu, tím, vàng; t ng đ t t ố ề ạ ế ươ ng đ i dày, thành ướ ầ ơ ớ ặ i x p; h t k t t ấ ố ơ ố t, t ng đ i b n, thoát n c nhanh, ế ấ i n ng, k t c u đ t t
ph n c gi ị ườ ạ th ng b khô h n.
ứ ầ ấ ộ
ơ ấ ủ ế ụ ấ ả ế Hoá tính: khoáng nguyên sinh ít h u h t là khoáng th sinh. Đ t chua, đ no ủ
ạ baz th p, kh năng h p ph không cao. Khoáng sét ch y u là kaolinit. Mùn giàu ch ế y u là axít Fulvic; đ m giàu, lân khá, kali trung bình.
ấ ỏ ấ ố ấ ộ ộ Nói chung đ t đ là đ t t t, có đ phì nhiêu cao (riêng đ t nâu vàng đ phì kém
ạ ấ ơ h n các lo i đ t khác).
ấ ỏ ầ ử ụ ướ ả ạ Khi s d ng nhóm đ t đ c n: ử ụ * H ng s d ng, c i t o:
ủ ế ụ ệ ậ ố ế ợ ừ + Ch ng xói mòn ch y u là l p băng r ng, áp d ng bi n pháp nông lâm k t h p
ể ả ệ ấ đ b o v đ t.
ủ ữ ẩ ấ ồ ạ ố + Che ph gi m đ t vào mùa khô, khai thác ngu n n ướ ướ c t i ch ng h n cho
cây.
ấ ố ủ ấ ể ả ể + Làm đ t t ệ ấ i thi u đ b o v c u trúc c a đ t.
ể ố ưỡ ườ + Bón thêm phân lân, kali đ cân đ i dinh d ng. Tăng c ng phân xanh, phân
ầ ạ ồ ổ ế chu ng, b sung phân đ m khi c n thi t.
ộ ố ộ ố ấ ấ *M t s nhóm đ t khác *M t s nhóm đ t khác
ạ ạ ấ ấ ấ ấ a. Đ t nâu vàng vùng bán khô h n (XK) d. Đ t mùn alit núi cao (A a. Đ t nâu vàng vùng bán khô h n (XK) d. Đ t mùn alit núi cao (A
ấ ấ ấ ầ ấ ầ ỏ ỏ b. Đ t tích vôi (V) b. Đ t tích vôi (V) e. Đ t t ng m ng (E) e. Đ t t ng m ng (E)
ấ ấ ấ ấ ọ ọ c. Đ t đá b t (RK) f. Đ t Potzon (0) c. Đ t đá b t (RK) f. Đ t Potzon (0)
ề ạ ổ ưỡ ứ ạ ấ ng? Câu 106: Ch ng minh đ t VN đa d ng v lo i hình th nh Câu 106:
ệ ượ ị ấ ấ Đ t Vi t Nam đ ơ c chia thành 21 nhóm và 61 đ n v đ t khác nhau theo FAO –
ấ ượ ắ ế ừ ể ế UNESCO. Các nhóm đ t đ c s p x p t ầ bi n ti n d n lên núi cao.
ệ ấ ấ ấ ố ớ ớ Trong s đó, nhóm đ t xám là nhóm đ t có di n tích l n nh t so v i các nhóm còn
i.ạ l
ấ ớ ề ệ ệ ề ể ấ ớ Nhi u nhóm đ t có ý nghĩa r t l n đôí v i vi c phát tri n n n nông nghi p Vi ệ t
ặ ấ ấ ấ ỏ ấ Nam: đ t phù sa, đ t đ , đ t phèn, đ t m n...
ử ụ ứ ề ấ ả Ch ng minh đ t VN phong phú v kh năng s d ng? Câu 107: Câu 107:
ạ ử ụ ấ ự ủ ệ ớ nhiên c a Vi
Tài nguyên đ t t ầ ụ ệ ể ệ ứ ề t Nam thích nghi v i nhi u lo i s d ng đáp ng ụ ờ ố nhu c u phát tri n toàn di n, ph c v đ i s ng cho nhân dân, nguyên li u cho công
ệ ả ấ ẩ ẩ nghi p và s n ph m xu t kh u.
ử ụ ề ạ ạ ớ ỗ ộ ệ t Nam thích nghi v i nhi u lo i hình s d ng khác nhau; m i m t lo i hình s ử
ề ơ ấ Đ t Vi ạ ụ d ng l ị ấ i có nhi u đ n v đ t đai khác nhau
ơ ộ ủ ệ ẫ ả ả ấ ộ tính ch t và đ phì nhiêu
ộ Câu 109: Cho hình nh c a m t ph u di n. Hãy s b mô t ủ ấ c a đ t?
ừ ỷ ệ ậ ị ị l ạ ấ TPCG, hãy xác đ nh tên lo i đ t theo tam giác đ nh danh. Câu 110: Bài t p: T t