intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn học Đại học: Năng lượng tái tạo

Chia sẻ: Le Hải Hậu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

62
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương môn học Đại học: Năng lượng tái tạo

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn học Đại học: Năng lượng tái tạo

  1. NLTT Trần Công Binh C5: PIN NHIÊN LIỆU 1. Giới thiệu tích trữ năng lượng dùng pin nhiên liệu ĐH BÁCH KHOA TP.HCM 2. Bộ điện phân - Electrolyser 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu Bài giảng: 5. Ứng dụng pin nhiên liệu 6. Phân tích pin nhiên liệu NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO 1. 2. Nguyên lý hoạt động Enthalpy 3. Entropy và hiệu suất lý tưởng của pin nhiên liệu 4. Gibbs Free Energy và Hiệu suất thực pin nhiên liệu 5. Pin nhiên liệu lý tưởng (Tính dòng điện) Giảng viên: ThS. Trần Công Binh 6. Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế 7. Các loại pin nhiên liệu 8. Sản xuất hydrogen 5/2014 0 Năng lượng tái tạo 1 1. Giới thiệu pin nhiên liệu 1. Giới thiệu pin nhiên liệu Năng lượng tái tạo 2 Năng lượng tái tạo 3 1. Giới thiệu pin nhiên liệu 1. Giới thiệu pin nhiên liệu – Mô hình tích trữ năng lượng dùng Pin nhiên liệu – Mô hình tích trữ năng lượng dùng Pin nhiên liệu Nguồn điện Bộ điện Bộ tích Pin nhiên Tải phân trữ khí liệu Năng lượng tái tạo 4 Năng lượng tái tạo 5 ĐH Bách Khoa TP.HCM 1
  2. NLTT Trần Công Binh 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser Năng lượng tái tạo 6 Năng lượng tái tạo 7 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser – Bộ điện phân – Electrolyser Membrane Électrolyte solide - + e- H O H e- H2O Cathode Anode Năng lượng tái tạo 8 Năng lượng tái tạo 9 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser e- 2- H O H O H e- H Năng lượng tái tạo 10 Năng lượng tái tạo 11 ĐH Bách Khoa TP.HCM 2
  3. NLTT Trần Công Binh 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser Membrane Électrolyte solide - + H H2 H E H H 2- O H2O + 2e-  O2- + H2 O 2- H O H2O H Cathode Anode Năng lượng tái tạo 12 Năng lượng tái tạo 13 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser Membrane Électrolyte solide - + O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- O 2- Cathode Anode Năng lượng tái tạo 14 Năng lượng tái tạo 15 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser e- e- e- e- e- e- O O O e- e- O Năng lượng tái tạo 16 Năng lượng tái tạo 17 ĐH Bách Khoa TP.HCM 3
  4. NLTT Trần Công Binh 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser O O O O Năng lượng tái tạo 18 Năng lượng tái tạo 19 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser Membrane Électrolyte solide Électrolyte solide - + - + O E O O2 H2 E ½ O2 O 2- 2 O2-  O2 + 4e- H2O + 2e-  O2- + H2 O2-  ½ O2 + 2e- O 2- O2- H2O Cathode Anode Cathode Anode Năng lượng tái tạo 20 Năng lượng tái tạo 21 2. Bộ điện phân – Electrolyser 2. Bộ điện phân – Electrolyser Năng lượng tái tạo 22 Năng lượng tái tạo 23 ĐH Bách Khoa TP.HCM 4
  5. NLTT Trần Công Binh 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell Mô hình tích trữ năng lượng dùng Pin nhiên liệu Hoạt động của Pin nhiên liệu Nguồn điện Bộ điện Bộ tích Pin nhiên Tải phân trữ khí liệu H2  2H  2e   4H  4e  O2  2H2O 2H2 + O2 = 2H2O Pin nhiên liệu tổng hợp Hydro và Oxy thành nước, trong quá trình đó sinh ra dòng điện cung cấp cho các thiết bị điện hoạt động Năng lượng tái tạo 24 Năng lượng tái tạo 25 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell Năng lượng tái tạo 26 Năng lượng tái tạo 27 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell Năng lượng tái tạo 28 Năng lượng tái tạo 29 ĐH Bách Khoa TP.HCM 5
  6. NLTT Trần Công Binh 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell Năng lượng tái tạo 30 Năng lượng tái tạo 31 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell Năng lượng tái tạo 32 Năng lượng tái tạo 33 3. Pin nhiên liệu – Fuel cell 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu Pin nhiên liệu – PEMFC Er = 1.23 V Năng lượng tái tạo 34 Năng lượng tái tạo 35 ĐH Bách Khoa TP.HCM 6
  7. NLTT Trần Công Binh 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu Bộ điện phân – Electrolyser I (A) Electrolyser Electric Energy Hydrogen (Solar, …) for energy 0,5 1 1,5 2 Flux vector V (volt) Stock vector Fuel cell I (A) Năng lượng tái tạo 36 Năng lượng tái tạo 37 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu Pin nhiên liệu – Fuel cell Năng lượng tái tạo 38 Năng lượng tái tạo 39 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu – H2 /O2  H2 /không khí Năng lượng tái tạo 40 Năng lượng tái tạo 41 ĐH Bách Khoa TP.HCM 7
  8. NLTT Trần Công Binh 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu Thí nghiệm Pin nhiện liệu Thí nghiệm Pin nhiện liệu tại GPL Năng lượng tái tạo 42 Năng lượng tái tạo 43 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu Thí nghiệm Pin nhiện liệu Thí nghiệm Pin nhiện liệu Năng lượng tái tạo 44 Năng lượng tái tạo 45 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu 4. Mô hình tích trữ pin nhiên liệu Sinh viên làm LVTN dùng Bộ điện phân Mô hình mạch nạp cho bộ điện phân. Năng lượng tái tạo 46 Năng lượng tái tạo 47 ĐH Bách Khoa TP.HCM 8
  9. NLTT Trần Công Binh 5. Ứng dụng pin nhiên liệu 5. Ứng dụng pin nhiên liệu Surveillance Robotics Năng lượng tái tạo 48 Năng lượng tái tạo 49 5. Ứng dụng pin nhiên liệu 5. Ứng dụng pin nhiên liệu Daiamler B-Class Sạc điện từ lưới (2010) điện cố định Xe điện Honda FCX Pin nhiên liệu GM Equinox Năng lượng tái tạo 50 Năng lượng tái tạo 51 5. Ứng dụng pin nhiên liệu 5. Ứng dụng pin nhiên liệu Sạc điện từ pin mặt trời ngay lúc đang chạy Xe điện lai Pin nhiên liệu Bộ quản lý năng lượng Năng lượng tái tạo 52 Năng lượng tái tạo 53 ĐH Bách Khoa TP.HCM 9
  10. NLTT Trần Công Binh 6. Phân tích pin nhiên liệu Nguyên lý hoạt động 1. Nguyên lý hoạt động 2. Enthalpy 3. Entropy và hiệu suất lý tưởng của pin nhiên liệu 4. Gibbs Free Energy và Hiệu suất thực pin nhiên liệu 5. Pin nhiên liệu lý tưởng (tính dòng điện) 6. Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế 7. Các loại pin nhiên liệu 8. Sản xuất hydrogen Năng lượng tái tạo 54 Năng lượng tái tạo 55 Nguyên lý hoạt động Enthalpy Enthalpy: H = U + P.V Với U là nội năng của hợp chất, áp suất P, và thể tích V Enthalpy (H) của một hợp chất là lượng năng lượng cần để kết hợp các nguyên tố thành hợp chất. Điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn là 25oC, 1atm (Standard Temperature and Pressure - STP) Năng lượng tái tạo 56 Năng lượng tái tạo 57 Enthalpy Enthalpy H = H (chất tạo thành) – H (chất phản ứng) H < 0, phản ứng tỏa nhiệt High heating value: HHV = |H| 1 CH4 (khí) + 2 O2 (khí)  CO2 (khí) + 2 H2O (lỏng) (-74,9) 2x(0)  (-393,5) 2x(-285,8) H = (-393,5) + 2x(-285,8) - (-74,9) - 2x(0) = -890,2 kJ/mol (khí CH4) Nhiệt lượng tối đa tỏa ra là HHV = 890,2 kJ/mol Năng lượng tái tạo 58 Năng lượng tái tạo 59 ĐH Bách Khoa TP.HCM 10
  11. NLTT Trần Công Binh Enthalpy Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu Ví dụ 4.8: Tìm HHV của phản ứng oxy hóa khí Metan CH4 tạo thành CO2 và nước (ở thể lỏng) theo kJ/mol, kJ/kg và kJ/lit CH4? Entropy: (T: nhiệt độ tuyệt đối, oK) Enthalpy: lượng năng lượng cung cấp cho phản ứng. Entropy: (thường) gia tăng khi có phản ứng. Năng lượng tái tạo 60 Năng lượng tái tạo 61 Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu Hoạt động của Pin nhiên liệu H2  2H  2e   4H  4e  O2  2H2O 2H2 + O2 = 2H2O Pin nhiên liệu tổng hợp Hydro và Oxy thành nước, trong quá trình đó sinh ra dòng điện cung cấp cho các thiết bị điện hoạt động Năng lượng tái tạo 62 Năng lượng tái tạo 63 Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu Entropy và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu S = S (chất phản ứng) – S (chất tạo thành) Q  T.S Qmin = T.S Q > 0: phản ứng tỏa nhiệt!!! CH4(khí) + 2 O2(khí)  CO2(khí) + 2 H2O(lỏng) + Q Ví dụ 4.9: Nhiệt lượng phát sinh tối thiểu từ phản ứng: (0,186) 2x(0,205)  (0,213) 2x(0,0699) (>T.S) Giả sử một pin nhiên liệu hoạt động ở 25oC (298K) và 1 atm tạo thành nước: S = (0,186) + 2x(0,205) - (0,213) - 2x(0,0699) = 0,2432 kJ/K/mol (khí CH4) a) Tìm nhiệt lượng Qmin phát sinh từ phản ứng cho mỗi mol H 2? Qmin=T.S=(273,15+25)*0,2432 =72,51 kJ/mol khí CH4 b) Tìm hiệu suất cực đại của pin nhiên liệu? max = 1- Qmin/ |H| = 1 - 72,51 / 890,2 =91,85% max = 1- Qmin/ H = 1 - 48,5 / 258,8 =83% Năng lượng tái tạo 64 Năng lượng tái tạo 65 ĐH Bách Khoa TP.HCM 11
  12. NLTT Trần Công Binh Gibbs Free Energy và Hiệu suất của pin nhiên liệu Gibbs Free Energy và Hiệu suất của pin nhiên liệu G = G (chất tạo thành) - G (chất phản ứng) Free energry: Ví dụ: Tìm hiệu suất cực đại của khi oxy hóa khí metan Hiệu suất: theo Gibbs Free Energy của hydro? CH4 (khí) + 2 O2 (khí)  CO2 (khí) + 2 H2O (lỏng) (-50,8) 2x(0)  (-394,4) 2x(-237,2) Ví dụ 4.10: Tìm hiệu suất cực đại của pin nhiên liệu G = (-394,4) + 2x(-237,2) - (-50,8) - 2x(0) PEM (Proton-Exchange-Membrane) oxy hóa hydro = -818 kJ/mol (khí CH4) theo HHV, và theo Gibbs Free Energy? max = G/ H = (-818) / (-890,2) = 91,89% Năng lượng tái tạo 66 Năng lượng tái tạo 67 Pin nhiên liệu lý tưởng Pin nhiên liệu lý tưởng (A) Năng lượng điện sinh ra: We = |G| • q = điện tích 1 electron = 1,602 .10-19 Cuolombs (W) • N = hằng số Avogadro = 6,022 .1023 phân tử/mol Ví dụ : Cho 1 tế bào pin nhiên liệu lý thuyết dùng khí CH4, • V = thể tích một mol khí lý tưởng ở STP =22,4-l/mol hoạt động ở điều kiện tiêu chuẩn, nước tạo ra ở thể lỏng. • n = lưu lượng khí cấp cho pin nhiên liệu (mol/s) a) Tính khối lượng CH4 cần cung cấp cho pin nhiên liệu lý • I = dòng điện 1 (A) = 1 Coulombs/s tưởng để tạo ra 1kWh điện? Tính hiệu suất lý tưởng? • Vr = điện áp lý tưởng qua 2 cực pin nhiên liệu (V) b) Nếu lưu lượng tiêu thụ CH4 là 1-lit/phút, tính dòng điện và công suất lý thuyết? Tính điện áp lý tưởng? • P = công suất pin nhiên liệu phát ra (W) c) Tính lại câu b nếu 10% lượng khí CH4 thất thoát? • ne = số electron tạo ra dòng điện từ mỗi phân tử d) Tính lại câu b nếu hiệu suất thực bằng 60% lý thuyết? Năng lượng tái tạo 68 Tính lại điện áp THỰC của tế bào? Tính hiệu suất thực? 69 Năng lượng tái tạo Pin nhiên liệu lý tưởng Pin nhiên liệu lý tưởng Điện áp lý thuyết của 1 tế bào H2 (khí) + 1/2 O2 (khí)  H2O (lỏng) pin nhiên liệu (EMFmax): Năng lượng tái tạo 70 Năng lượng tái tạo 71 ĐH Bách Khoa TP.HCM 12
  13. NLTT Trần Công Binh Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế Đặc tuyến của 1 tế bào pin nhiên liệu H2. Chú ý A tính theo (cm2). Năng lượng tái tạo 72 Năng lượng tái tạo 73 Đặc tuyến của pin nhiên liệu thực tế Các loại pin nhiên liệu Ví dụ 4.11: Bộ pin nhiên liệu dùng H2, công suất 1. Proton Exchange Membrane Fuel Cells (PEMFC) 1kW, điện áp 48V, điện áp trên mỗi tế bào là 0,6V. – Pin nhiên liệu trao đổi hạt nhân qua màn lọc Tính số tế bào và diện tích màng lọc của mỗi tế bào? 2. Direct Methanol Fuel Cells (DMFC) – Pin nhiên Biết pin nhiên liệu có đặc tuyến như hình 4.29: liệu methanol trực tiếp V = 0,85 – 0,25J = 0,85 – 0,25 I/A 3. Phosphoric Acid Fuel Cells (PAFC) – Pin nhiên liệu axit phosphoric 4. Alkaline Fuel Cells (AFC) – Pin nhiên liệu kiềm 5. Molten-Carbonate Fuel Cells (MCFC) – Pin nhiên liệu carbon nóng chảy 6. Solid Oxide Fuel Cells (SOFC) – Pin nhiên liệu oxit rắn Năng lượng tái tạo 74 Năng lượng tái tạo 75 Các loại pin nhiên liệu Các loại pin nhiên liệu Proton Exchange Membrane Fuel Cells (PEMFC) Phosphoric Acid Fuel Cells (PAFC) Eff ≈ 45% Direct Methanol Fuel Cells (DMFC) Alkaline Fuel Cells (AFC) Năng lượng tái tạo 76 Năng lượng tái tạo 77 ĐH Bách Khoa TP.HCM 13
  14. NLTT Trần Công Binh Các loại pin nhiên liệu Các loại pin nhiên liệu Molten-Carbonate Fuel Cells (MCFC) Solid Oxide Fuel Cells (SOFC) Năng lượng tái tạo 78 Năng lượng tái tạo 79 Các loại pin nhiên liệu Các loại pin nhiên liệu Năng lượng tái tạo 80 Năng lượng tái tạo 81 Sản xuất hydrogen Sản xuất hydrogen 1. Methane Steam Reforming (MSR) Methane Steam Reforming (MSR) 2. Partial Oxidation (POX) 3. Gasification of Biomass, Coal, or Wastes 4. Electrolysis of Water Partial Oxidation (POX) Gasification of Biomass, Coal, or Wastes Electrolysis of Water Năng lượng tái tạo 82 Năng lượng tái tạo 83 ĐH Bách Khoa TP.HCM 14
  15. NLTT Trần Công Binh Sản xuất hydrogen Sản xuất hydrogen Năng lượng tái tạo 84 Năng lượng tái tạo 85 Bài tập Bài tập Năng lượng tái tạo 86 Năng lượng tái tạo 87 Bài tập Bài tập Bài tập 1: Tính toán nhiệt lượng (kJ/mol, kJ/kg) và hiệu suất lý thuyết của pin nhiên liệu dùng CH3OH Bài tập 3: Tính toán dòng điện và công suất cấp ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC)? Biết điện cho tải từ 1 tế bào pin nhiện liệu dùng khí nước tạo ra ở thể lỏng. CH4? Biết pin tiêu thụ 10lit CH4 /giờ ở 1atm, 25oC). Bài tập 2: Pin nhiện liệu dùng khí H2 để phát điện Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin cho tải? Biết pin tiêu thụ 5lit H2 /giờ ở điều kiện tiêu bằng ½ hiệu suất lý thuyết. chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng. a) Tính công suất lý thuyết của pin? Bài tập 4: Tính toán lưu lượng khí H2 cung cấp b) Giả sử hiệu suất của pin là 50%. Tính toán cho pin nhiện liệu dùng để phát điện cho tải bóng công suất của pin? đèn 50W ở 1atm, 25oC). Nước tạo ra ở thể lỏng. c) Giả sử hiệu suất của pin là 50% hiệu suất lý Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết. Tính toán công suất của pin? thuyết. Khi đó tính dòng điện và điện áp trên bóng d) Tính dòng điện của pin? Biết pin nhiên liệu đèn. Biết pin nhiên liệu có 20 tế bào ghép nối tiếp. chỉ gồm 1 tế bào. Năng lượng tái tạo Năng lượng tái tạo 88 89 ĐH Bách Khoa TP.HCM 15
  16. NLTT Trần Công Binh Bài tập Bài tập Bài tập 5: Tính toán khối lượng CH3OH cung cấp Bài tập 7: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 lit cho pin nhiện liệu để tạo ra 1kWh điện ở điều kiện khí CH4 cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 60% hiệu suất lý thuyết. suất lý thuyết. Bài tập 6: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 Bài tập 8: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 kg CH3OH cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện kg H2 hóa lỏng cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 50% hiệu ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng 50% suất lý thuyết. hiệu suất lý thuyết. Năng lượng tái tạo 90 Năng lượng tái tạo 91 Bài tập Bài tập Bài tập 9: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 Bài tập 11: Tế bào pin nhiên liệu dùng khí hydro, kg CH4 cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo ra ở thể đang cung cấp cho tải 10W, điện áp 0,6V. Biết pin khí. Giả sử hiệu suất của pin là 40%. nhiên liệu có hiệu suất chuyển đổi khí hydro là 90%, có đặc tuyến: V = 0,85 – 0,25J = 0,85 – 0,25 I/A Bài tập 10: Tính toán lượng điện năng tạo ra từ 1 a) Tính lưu lượng khí hydro cung cấp cho pin? lit CH3OH (lỏng) cung cấp cho pin nhiện liệu ở điều b) Tính diện tích màng lọc của pin? kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, 25oC). Biết nước tạo c) Tính hiệu suất của pin? ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin bằng là 50%. Biết khối lượng riêng của CH3OH là Biết nước tạo ra ở thể lỏng, pin làm việc ở STP. 792kg/m3. Năng lượng tái tạo 92 Năng lượng tái tạo 93 Bài tập Bài tập Bài tập 12: Bộ pin nhiện liệu loại 20 tế bào giống Bài tập 13: 1 tế bào pin nhiên liệu hydro phản ứng oxy nhau, ghép nối tiếp dùng khí CH4? Biết bộ pin tiêu tạo thành nước ở thể lỏng (ở STP: 1 atm, 25 C). thụ 10lit CH4 /giờ ở điều kiện tiêu chuẩn (STP, 1atm, a) Tính hiệu suất lý thuyết cực đại? 25oC). Hiệu suất chuyển đổi khí là CH4 là 95%. b) Biết hiệu suất thực bằng 50% hiệu suất lý thuyết, tính Nước tạo ra ở thể lỏng. Giả sử hiệu suất của pin lượng điện năng (kWh) được tạo ra từ 1 kg hydro? bằng ½ hiệu suất lý tưởng. Pin tiêu thụ 2 lít khí hydro /giờ: a) Tính công suất cấp cho tải? c) Tính dòng điện, công suất lý thuyết cực đại của pin? b) Tính dòng điện cấp cho tải? d) Giả sử hiệu suất thực bằng 60% hiệu suất lý thuyết, c) Tính điện áp cấp cho tải? khí hydro được chuyển đổi giải phóng electron hoàn d) Tính toán diện tích màng lọc của mỗi tế bào? Giả toàn, tính công suất và điện áp thực của pin? sử mật độ dòng điện của tế bào ở điểm làm việc này là 1A/cm2. e) Giả sử mật độ dòng điện qua màng lọc của mỗi tế bào là 0,45 A/cm2. Tính diện tích màng lọc của pin? Năng lượng tái tạo 94 Năng lượng tái tạo 95 ĐH Bách Khoa TP.HCM 16
  17. NLTT Trần Công Binh Bài tập Tài liệu tham khảo Bài tập 14: 1 tế bào pin nhiên liệu methanol CH3OH tạo thành nước ở thể lỏng (ở STP: 1atm, 25C). 1. Gilbert M. Masters, "Renewable and Efficient a) Tính HHV (kJ/mol, kJ/kg CH3OH) và hiệu suất lý thuyết Electric -Power Systems" -JOHN WILEY & SONS, cực đại của pin? 2004. b) Tính điện năng (kWh) được tạo ra từ 1 kg methanol? Biết 2. Chris Rayment, Scott Sherwin, "Introduction to hiệu suất thực bằng 60% hiệu suất lý thuyết. Fuel Cell Technology", Department of Aerospace Biết khối lượng riêng CH3OH là 792kg/m3. Phản ứng phát 6 and Mechanical Engineering, University of Notre Dame, 2003. electron. Methanol chuyển đổi giải phóng được 90% electron: c) Pin tiêu thụ 4 lít methanol lỏng/giờ. Tính dòng điện và công suất cực đại theo lý thuyết của pin? Tính điện áp hở mạch của tế bào pin? d) Nếu hiệu suất thực bằng 60% hiệu suất cực đại trên, tính dòng điện, công suất và điện áp của pin với 4 lit/giờ? Năng lượng tái tạo 96 Năng lượng tái tạo 97 Trần Công Binh GV ĐH Bách Khoa TP.HCM Phone: 0908 468 100 Email: tcbinh@hcmut.edu.vn binhtc@yahoo.com Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh TB 98 ĐH Bách Khoa TP.HCM 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2