intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng được xây dựng dựa vào các kiến thức trọng tâm trong chương trình sách giáo khoa Hóa học 12. Chính vì thế các bạn học sinh 12 sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian tìm kiếm tài liệu tham khảo mà vẫn đảm bảo chất lượng ôn thi, giúp các bạn hệ thống kiến thức môn học một cách khoa học, bài bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập chương 1 và 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

  1. [1] CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT I. Chuẩn kiến thức và kỹ năng cần nắm Chủ đề Mức độ cần đạt 1. ESTE Kiến thức Biết được :  Khái niệm về este (đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức), tính chất vật lí).  Phương pháp điều chế este của ancol, ứng dụng của một số este. Hiểu được :  Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C.  Tính chất hoá học của este : + Phản ứng ở nhóm chức : Thuỷ phân (xúc tác axit), phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá), Kĩ năng Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon.  Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của este.  Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... bằng phương pháp hoá học.  Giải được bài tập : Xác định khối lượng este tham gia phản ứng xà phòng hoá và sản phẩm, bài tập khác có nội dung liên quan. - ớp ch c c ài to n ảo toàn m ảo toàn ngu n tố c c este đặc iệt như este tr ng ạc este củ pheno este oại vin . 2. LIPIT Kiến thức Biết được :  Khái niệm, phân loại lipit và trạng thái tự nhiên.  Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, ứng dụng của chất béo. Hiểu được : Tính chất hoá học của lipit (Phản ứng thuỷ phân và phản ứng xà phòng hoá, phản ứng hiđro hoá, phản ứng oxi hoá ở gốc axit béo, không no). Kĩ năng  Dựa vào công thức cấu tạo, dự đoán được tính chất hoá học của chất béo.  Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo.  Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả.  Giải được bài tập : Tính khối lượng chất béo và một số bài tập khác có nội dung liên quan. - ớp ch c c ài to n ảo toàn m ảo toàn ngu n tố t nh độ ất o h k II . BAØI TAÄP : Chuyên đề:. ESTE 1.1 Este no đơn chức mạch hở có côngthức phân tử chung à A. CnH2nO n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2. C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2n+2O n ≥2. 2.3 Este X no đơn chức mạch hở có phần trăm khối ượng c c on xấp xỉ ằng 54 54%. Công thức phân tử củ X à A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. 3.3 Este X no đơn chức mạch hở có phần trăm khối ượng oxi xấp xỉ ằng 36 364%. Công thức phân tử củ X à A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. 4.1 Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có o nhi u este đồng phân cấu tạo củ nh u? A. Hai. B. B . C. Bốn. D. Năm. 5.3 Tỉ khối hơi củ este no đơn chức mạch hở X so với không kh ằng 2 55. Công thức phân tử củ X à
  2. [2] A. C2H4O2 . B. CH2O2. C. C3H6O2 . D. C4H8O2. 6.3 Đốt ch hoàn toàn 4 40 g m một este X no đơn chức mạch hở thu được4 48 t kh CO2 (đktc). Công thức phân tử củ X à A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2.. 7.1 Met Propion t à t n gọi củ hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH 8.2. D c c chất s u được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 .D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH. 9.2 Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). 10.3 Đốt ch hoàn toàn 6 00 g m chất hữu cơ đơn chức X thu được 4 48 t kh CO2 (đktc) và 3 60 g m nước. X t c dụng được với dung dịch N OH nhưng không t c dụng được với n tri. Công thức cấu tạo củ X à A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. 11.2 Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H8O2 t c dụng được với n tri sinh r hiđro và với dung dịch gNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo củ X à A. CH3COOH. B. CH3COCH2CH2OH. C. HOCH 2CH2CH2CHO. D. HCOOC3H7. 12.3 Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7 40 g m X t c dụng với dung dịch N OH vừ đủ đến khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 9 60 g m chất rắn kh n. Công thức cấu tạo củ X là A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH .C. HCOOC2H5. D. HOC 2H4CHO. 13.3 H i chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân củ nh u có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y t c dụng với dung dịch N OH vừ đủ s u đó cô cạn dung dịch thấ : từ X thu được 9 60 g m chất rắn; từ Y thu được 6 80 g m chất rắn. Kết uận nào s u đâ à đ ng? . X và Y à h i xit đồng phân củ nh u.B. X à xit c n Y à este đồng phân củ X. C. Y à xit c n X à este đồng phân củ Y.D. X và Y à h i este đồng phân củ nh u. 14.2 Một este có công thức phân tử à C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường xit thu được dimet xeton. Công thức cấu tạo thu gọn củ C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 15.1 Một este có công thức phân tử à C3H6O2 có phản ứng tr ng gương với dung dịch gNO3 trong NH3, công thức cấu tạo củ este đó à : A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 16.1 Khi thuỷ phân este vin xet t trong môi trường xit thu được A. xit xetic và rượu vin ic B. axit axetic và andehit axetic C. axit xetic và rượu et ic D. xit xet t và rượu vin ic 17.1 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường xit t thu được một hỗn hợp c c chất đều có phản ứng tr ng gương. Vậ công thức cấu tạo củ este có thể à: A. CH3 - COO - CH = CH2 B. H - COO - CH2 - CH = CH2 C. H - COO - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH – COO - CH3 18.3 Cho 21 8 g m chất hữu cơ chỉ chứ một oại nhóm chức t c dụng với 1 t dd N OH 0 5M thu được 24 6 g m muối và 0 1 mo rượu. ượng N OH dư có thể trung hoà hết 0 5 t dd HC 0 4M. Công thức cấu tạo thu gọn củ à A. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3 19.3 Tỷ khối củ một este so với hidro à 44. Khi thuỷ phân este đó tạo n n h i hợp chất. Nếu đốt ch cùng ượng mỗi hợp chất tạo r sẽ thu được cùng thể t ch CO2 (cùng t0 P). Công thức câu tạo thu gọn củ este à
  3. [3] A. H-COO-CH3 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 20.3 Xà ph ng ho hoàn toàn 9 7 g m hỗn hợp h i este đơn chức X Y cần 100 m dung dịch N OH 1 50 M. S u phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp h i rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối du nhất. Công thức cấu tạo thu gọn củ 2 este à: A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 21.2 Một este tạo ởi xit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với kh CO2 ằng 2. Khi đun nóng este nà với dung dịch N OH tạo r muối có khối ượng ớn hơn ượng este đ phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn củ este nà à A. CH3COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3 22 3 Một este tạo ởi xit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với kh CO 2 ằng 2. Khi đun nóng este nà 17 với dung dịch N OH tạo r muối có khối ượng ằng ượng este đ phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn củ este 22 này là A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 23 . 3 Cho 35 2 g m hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức à đồng phân củ nh u có tỉ khối hơi đối với H2 ằng 44 t c dụng với 2 t dung dịch N OH 0 4 M rồi cô cạn dung dịch vừ thu được t thu được 44 6 g m chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn củ 2 este à A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3. 24 3 Đun 12 00 g m xit xetic với một ượng dư nco et ic (có xit H2SO4 đặc àm x c t c). Đến khi phản ứng dừng ại thu được 11 00 g m este. Hiệu suất củ phản ứng este ho à A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 25.3 Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và xit đơn chức ị este ho hoàn toàn t thu được 1 este. Đốt ch hoàn toàn 0 11g m este nà thì thu được 0 22 g m CO2 và 0,09 gam H2O. Vậ công thức phân tử củ rượu và xit à: A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60% 26.3 Đun nóng xit xetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc x c t c thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). T nh ượng dầu chuối thu được từ 132 35 g m xit xetic đun nóng với 200 g m rượu iso- m ic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97,5 gam B. 195,0 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam 27.3 Đốt ch hoàn toàn g m một este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm ch thu được qu ình đựng dung dịch Ca(OH) ấ dư thấ khối ượng ình tăng th m 6 2g m.Khối ượng CO và nước sinh r ần ượt à 2 2 A. 4,4 g và 1,8g. B. 0,44g và 0,18g. C. 4,4 g và 0,18g. D. 0,44g và 1,8g. 28. 3 Đun một ượng dư xit xetic với 13 80 g m nco et ic (có xit H2SO4 đặc àm x c t c). Đến khi phản ứng dừng ại thu được 11 00 g m este. Hiệu suất củ phản ứng este ho à A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67% 29. 3 T nh khối ượng este met met cr t thu được khi đun nóng 215 g m xit met cr ic với 100 g m rượu met ic. Giả thiết phản ứng hó este đ t hiệu suất 60%? A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam 30. 3 Cho ancol X tác dụng với xit Y thu được este Z. àm hơi 4 30 g m Z thu được thể t ch hơi ằng thể t ch củ 1 60 g m oxi (cùng t P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn củ Z à 0 A. CH3COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3C. CH2=CH-COO-CH3 D. H-COO-CH2-CH=CH2 31.1 Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ A. axit axetic và phenol. B. anhiđrit axetic và phenol. C. axit axetic và ancol benzylic. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic. 32.1 Cho xit c c ox ic t c dụng với nco có x c t c H2SO4 đặc đun nóng tạo r este có CTPT C4H6O2 . T n gọi củ este đó à: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat. 33.1 Khi đốt ch hoàn toàn hỗn hợp c c este no đơn chức mạch hở thì sản phẩm thu được có:
  4. [4] . số mo CO2 = số mo H2O B. số mo CO2 > số mo H2O C. số mo CO2 < số mo H2O D. không đủ dữ kiện để x c định. 34. 1 Công thức tổng qu t củ este được tạo thành từ xit không no có 1 nối đôi đơn chức và nco no đơn chức à: A. CnH2n–1COOCmH2m+1 B. CnH2n–1COOCmH2m–1 C. CnH2n+1COOCmH2m–1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 35.3 Xà ph ng ho hoàn toàn 37 0g hỗn hợp 2 este à HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằng dung dịch N OH đun nóng. Khối ượng N OH cần dùng à: A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g 36. 3 Đốt ch hoàn toàn 4 2g một este đơn chức (E) thu được 6 16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là: A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 37. 3 Thủ phân hoàn toàn 1 mo este (X) (chỉ chứ chức este) cần vừ đủ 100 g dung dịch N OH 12% thu được 20 4g muối củ xit hữu cơ và 9 2 g nco . CTPT củ xit tạo n n este ( iết nco hoặc xit à đơn chức) à: A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH 38.3 Chất hữu cơ ( ) mạch thẳng có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2 2g ( ) phản ứng vừ đủ với dung dịch N OH cô cạn dung dịch s u phản ứng thu được 2 05g muối. Công thức cấu tạo đ ng củ ( ) à: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 39.3 Đốt ch một este cho sản phẩm CO và hơi nước có tỉ ệ số mo à 1:1. Khi xà ph ng hó 4 4g m ằng 2 50ml dungdịch N OH 0 1M (vừ đủ) thu được 4 1g m muối kh n. CTCT thu gọn củ à A. CH CH COOCH . B. CH COOCH CH . C. (CH COO) C H . D. HCOOCH=CH . 3 2 3 3 2 3 3 3 2 4 2 40.3 Thuỷ phân este X có CTPT C H O trong dung dịch N OH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z 4 8 2 có tỉ khối so với H ằng 23. T n củ X à . et xet t. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl 2 fomat. 41.3 Thuỷ phân hoàn toàn 8 8g m este đơn chức mạch hở X với 100m dung dịch KOH 1M(vừ đủ) thu được 4 6g m một nco Y. T n gọi củ X à A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat. 42. 3 Cho 10 4 g m hỗn hợp X gồm xit xetic và et xet t t c dụng vừ đủ với 150g m dung dịch N OH 4%. Phần trăm khối ượng et xet t trong hỗn hợp ằng A. 22,0%. B.42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%. .43 .3 Đun g m hỗn hợp hai chất X và Y à đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừ đủ) đến khi phản ứng hàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp 2 muối củ 2 xit no đơn chức à đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và CTCT của X, Y lần ượt là A. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3. B. 14,8; HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH. D. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3. Chuyên đề: LIPIT- CHẤT BÉO 44.1 Chất éo ỏng có thành phần xit éo: . chủ ếu à c c xit éo chư no B. chủ ếu à c c xit éo no C. chỉ chứ du nhất c c xit éo chư no D. Không x c định được 45.1 Chọn đ p n đ ng nhất : . Chất éo à trieste củ g ixero với xit .B. Chất éo à trieste củ nco với xxit éo C. Chất éo à trieste củ g ixero với xit vô cơ.D. Chất éo à trieste củ g ixero với xit éo. 46.1Khi thủ phân chất nào s u đâ sẽ thu được g xero A. Muối B. Este đơn chức C. Chất éo D. Etylaxetat. 47.3 Khi thuỷ phân hoàn toàn 265 2 g m chất éo ằng dung dịch KOH thu được 288 g m một muối k i du nhất. T n gọi củ chất éo à A. glixerol tristearat (hay stearin). B. glixerol tripanmitat (hay panmitin). C. glixerol trioleat (hay olein). D. glixerol trilinoleat (linolein). 48.1. Nhận định nào s u đâ đ ng ? A. Phản ứng củ chất éo với dung dịch kiềm à phản ứng xà ph ng ho . B. Phản ứng củ g ixero với HNO3 đặc tạo r g ixero trinitr t à phản ứng este ho . C. Có thể dùng chất giặt rử tổng hợp để giặt o quần trong nước cứng. D. Xà ph ng àm sạch vết ẩn vì có phản ứng ho học với chất ẩn. 49.1 Lipit là
  5. [5] . ipit à chất éo. B. ipit à t n gọi chung cho dầu mỡ động thực vật. C. ipit à este củ g ixero với c c xit éo. D. ipit à những hợp chất hữu cơ có trong tế ào sống không hoà t n trong nước nhưng hoà t n trong c c dung môi hữu cơ không phân cực. ipit o gồm chất éo s p sterit photpho ipit.... 50.1. Chọn câu đ ng trong c c câu s u. . Chất éo à chất rắn không t n trong nước. B. Chất éo không t n trong nước nhẹ hơn nước nhưng t n nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ ôi trơn có cùng thành phần ngu n tố. D. Chất éo à trieste củ g ixero với xit. 55.1:. Chọn ph t iểu s i . Chất éo à este củ g ixero với c c xit éo. B. Ở động vật chất éo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật chất éo tập trung nhiều trong hạt quả... C. Khi đun nóng g ixero với c c xit éo có H2SO4 đặc àm x c t c thu được chất éo. D. xit p nmitic xit ste ric à c c xit éo chủ ếu thường gặp trong thành phần củ chất éo trong hạt quả 56.1. Phản ứng nào s u đâ dùng để điều chế xà ph ng? . Đun nóng xit éo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng chất éo với dung dịch kiềm. C. Đun nóng g ixero với c c xit éo. D. Cả B đều đ ng. 57.2 Cho g ixero phản ứng với hỗn hợp xit éo gồm C17H35COOH và C15H31COOH số oại trieste tối đ được tạo r à A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 58.1. Cho c c chất ỏng s u: xit xetic g ixero trio ein. Để phân iệt c c chất ỏng tr n có thể chỉ cần dùng . nước và quỳ t m B. nước và dung dịch N OH C. dung dịch N OH D. nước rom 59.1. Chất giặt rử tổng hợp được sản xuất từ nguồn ngu n iệu nào s u đâ ? . Tinh ột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất éo. 60.3. Cho 45 g m trieste củ g ixero với xit éo t c dụng vừ đủ với 100 m dung dịch N OH 1 5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Gi trị m1, m2 là A. m1 = 46,4; m2 = 4,6. B. m1 = 4,6; m2 = 46,4. C. m1 = 40,6; m2 = 13,8. D. m1 = 15,2; m2 = 20,8. 61.3. Khối ượng g ixero thu được khi đun nóng 2 225 kg triste rin có chứ 20% tạp chất với dung dịch N OH ( coi như phản ứng nà xả r hoàn toàn ) à o nhi u kg? A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg 62.3. Thể t ch H2 (đktc) cần để hiđroho hoàn toàn 1 tấn trio ein nhờ x c t c Ni à o nhi u it? A. 76018 li B. 760,18 lit C. 7,6018 lit D. 7601,8 lit 63.3. Khối ượng o ein cần để sản xuất 5 tấn ste rin à o nhi u kg? A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg 64.3. Khi đun nóng 4 45 g m chất éo (triste rin) có chứ 20% tạp chất với dung dịch N OH t thu được o nhi u kg g ixero .Biết hiệu suất phản đạt 85 0%. A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,2435 kg D. 0,3654 kg 65.3. Xà ph ng ho hoàn toàn 17 24 g m chất éo cần vừ đủ 0 06 mo N OH. Cô cạn dung dịch s u phản ứng thu được khối ượng xà ph ng à A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam 66.3. Xà ph ng ho hoàn toàn 10 g m một ipit trung t nh cần 1 68 g m KOH. Từ 1 tấn ipit tr n điều chế được o nhi u tấn xà ph ng n tri oại 72%: A. 1,028. B. 1,428. C. 1,513. D. 1,628. 67.1. Chỉ số xà ph ng ho à . số mg KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m chất éo. B. số mg N OH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m chất éo C. số g m KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 100 g m chất béo D. số mg KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m ipit. 68.1Chỉ số xit à . số mg OH- dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. B. số g m KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 100 g m chất béo. C. số mg KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. D. số mg N OH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. 69.1. Chỉ số este à . số mg OH- dùng để xà ph ng ho hết ượng este có trong 1 g m chất éo. B. số g m KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 100 g m chất éo. C. số mg KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo. D. số mg N OH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo.
  6. [6] 70.2. Để trung hoà xit éo tự do có trong 8 g m chất éo cần 20 m dung dịch KOH 0 05M. Chỉ số xit éo à: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 71.3. Để trung hoà 17 g m mẫu thực phẩm chứ 85% chất éo cần 15m dung dịch N OH 0 1M. Chỉ số xit củ chất béo là: A. 6,5 B. 7,2 C. 5,8 D. 6.0 72.2. Để trung hoà 4 g m chất éo có chỉ số xit à 7. Khối ượng củ KOH à: A. 28 mg B. 280 mg C. 2,8 mg D. 0,28 mg 73.2. Xà ph ng ho hoàn toàn 2 5 g m chất éo cần 50 m dung dịch KOH 0 1 M. Chỉ số xà ph ng ho củ chất éo là: A. 280 B. 140 C. 112 D. 224 74.2. Để trung hoà 140 g m 1 chất éo cần 15m dung dịch KOH1M. Chỉ số axit củ chất éo đó ằng o nhi u? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 75.3 Xà ph ng ho 1 kg chất éo có chỉ số xit ằng 7 chỉ số xà ph ng ho 200. Khối ượng g ixero thu được à A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam 76.3. Số mg KOH dùng để xà ph ng ho hết ượng trig ixerit có trong 1 g m chất éo được gọi à chỉ số este củ oại chất éo đó. T nh chỉ số este củ một oại chất éo chứ 89% triste rin? A. 168 B. 16,8 C. 1,68 D. 33,6 77.3. Xà ph ng ho hoàn toàn 10 g m một ipit trung t nh cần 1 68 g m KOH. Từ 1 tấn ipit tr n điều chế được o nhi u tấn xà ph ng n tri oại 72%: A. 1,028. B. 1,428. C. 1,513. D. 1,628. 78.1Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 79.1. Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 80.1. Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 81.1Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 82.3. Cho tất cả c c đồng phân đơn chức mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 ần ượt t c dụng với N N OH N HCO3. Số PỨ xả r à: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 83.1Chất X có CTPT C3H6O2 à este củ xit xetic. CT cấu tạo thu gọn củ X à: A. C2H5COOH B. HO-C2H4-CHO C, CH3COOCH3 D. HCOOC2H5 84.1. Hợp chất X có CTCT: CH3CH2COOCH3. T n gọi củ X à: A. etyl axetat B. metyl propionat C. metyl axetat D. propyl axetat 85.2Thủ phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 o ng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế r Y ằng 1 PỨ du nhất. t n gọi củ E à: A. metyl propionat B. propyl fotmat C. ancol etylic D. etyl axetat 86.1. Este etyl axetat có CT là: A. CH3CH2OH B. CH3COOH C. CH3COOC2H5 D. CH3CHO 87.1 Đun nóng este HCOOCH3 với 1 ượng vừ đù dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH3COONa & C2H5OH B. HCOONa & CH3OH B. HCOONa & C2H5OH D. CH3COONa & CH3OH 88.1. Este etyl fomiat có CT là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 89.1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với 1 ượng vừ đủ dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH3COONa & CH3OH B. CH3COONa & C2H5OH C. HCOONa & C2H5OH D. C2H5COONa & CH3OH 90.1 Thủ phân este X trong môi trường kiềm thu được n tri xet t và nco et ic. CT củ X à: A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 91.1. Este mytyl acrilat có CT là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3 92.1 Este vinyl axetat có CT là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3 93.1 Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với 1 ượng vừ đủ dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH2=CHCOONa & CH3OH B. CH3COONa & CH3CHO
  7. [7] C. CH3COONa & CH2=CHOH D. C2H5COONa & CH3OH 94.1. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với 1 ượng vừ đủ dd N OH sản phẩm thu được à: A. CH2=CHCOONa & CH3OH B. CH3COONa & CH3CHO C. CH3COONa & CH2=CHOH D. C2H5COONa & CH3OH 95.3. Khi đốt ch hoàn toàn 1 este no đơn chức thì số mo CO2 sinh r ằng số mo O2 đ PỨ. T n gọi củ este à: A. n-propyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. netyl fomiat 96.3Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối ượng phân tử 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với N N OH N 2CO3. X2 phản ứng với N OH (đun nóng) nhưng không PỨ N . CTCT củ X1 và X2 ần ượt à: A. CH3COOH, CH3COOCH3 B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3 C. HCOOCH3, CH3COOH D. CH3COOH, HCOOCH3 97.3 Cho sơ đồ chu ển hó s u (mổi mũi t n à 1 phương trình phản ứng): Tinh ột  X YZ met xet t. C c chất Y Z trong sơ đồ tr n ần ượt à: A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH 98.2. Một este có CTPT là C4H6O2 khi thủ phân trong môi trường xit thu được xet nđehit. CTCT thu gọn củ este đó là: A. HCOOC (CH3) =CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3 99.2. Cho g ixero phản ứng với hỗn hợp xit éo gồm C17H35COOH và C15H31COOH số oại trieste tối đ à: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 100.3. Cho c c chất: et xet t ni ine nco et ic xit cr ic pheno phen moni c oru nco ez ic p-crezol. Trong c c chất nà số chất t c dụng được với dd N OH à: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 101.1. Khi thủ phân chất éo trong môi trường kiềm thì thu được muối củ xit éo và: A. phenol B. glixerol C. nco đơn chức D. este đơn chức 102.1. Khi xà ph ng hó triste rin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol 103.1. Khi xà ph ng hó trip nmitin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H33COONa và glixerol 104.1. Khi xà ph ng hó trio enin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol 105.1. Khi thủ phân trong môi trường xit triste rin t thu được sản phẩm à: Khi xà phòng hóa trip nmitin t thu được sản phẩm à: A. C15H31COONa và etanol B. C17H35COOH và glixerol C. C15H31COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol 106.3. Đun 12g xit xetic với 13 8g et no (có H2SO4 đặc àm x c t c đến khi PỨ đạt tới trạng th i cân ằng thu được 11g este. Hiệu suất củ Pứ este hó à: A. 50% B. 62.5% C. 55% D. 75% 107.3 Cho 6g 1 este củ xit c r ox ic no đơn chức và nco no đơn chức PỨ vừ hết với 100m dd N OH 1M. T n gọi củ este đó à: A. etyl axetat B. propyl fomiat C. metyl axetat D. metyl fomiat 108.2. Để trung h ượng xit tự do có trong 14g một mẫu chất éo cần 15m dd KOH 0.1M. Chỉ số xit củ mẫu chất éo trên là: A. 4.8 B. 6.0 C. 5.5 D. 7.2 109.2. Xà ph ng hó hoàn toàn 22.2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằng dd N OH 1M (đun nóng). Thể t ch dd N OH tối thiểu cần dùng à: A. 400ml B. 300ml C. 150ml D. 200ml 110.2. Xà ph ng hó hoàn toàn 17.24g chất éo cần vừ đủ 0.06 mo N OH. Cô cạn dd s u Pứ thu được khối ượng xà phòng là: A. 16.68g B. 18.38g C. 18 D. 17.80g 111.3. Xà ph ng hó 8.88g et xet t ằng 200m dd N OH 0.2M. S uk hi Pứ xả r hoàn toàn cô cạn dd thu được chất rắn kh n có K à: A. 3.28g B. 8.56g C. 8.2g D. 10.4g 112.2. Cho d c c chất: HCHO CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong d Pứ th m gi tr ng gương à:
  8. [8] A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 113.1Chất X có CTPT C2H4O2 cho chất X t c dụng với dd N OH tạo r muối và nước. Chất X thuộc oại . nco no đ chức B. xit ko no đơn chức C. este no đơn chức D. xit no đơn chức. 114.3. Đốt ch hoàn toàn 7.8g este X thu được 17 44g CO2 và 4.68g H2O. CTPT củ este à: A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 115.3. Thủ phân hoàn toàn 11 44g este no đơn chức mạch hở X với 100m dd N OH 1.3M (vừ đủ) thu được 5.98g một nco Y. T n gọi củ X à: A. etyl fomat B. etyl axetat C. etyl propionat D. propyl axetat 116.2. Thủ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd N OH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có CT là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 117.1. Prop fom t được điều chế từ: A. axit fomic và ancol etylic B. axit fomic và ancol propylic C. axit axetic và ancol propylic D. axit propionic và ancol metylic 118.2. Để trung h 14g một chất éo cần 1.5m dd KOH 1M. Chỉ số xit củ chất éo đó à: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 119.1Có thể gọi t n este (C17H33COO)3C3H5 là: A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic 120.3. Đun nóng chất éo cần vừ đủ 40kg dd N OH 15% giả sử PỨ xả r hoàn toàn. K (kg) g ixero thu được à: A.13.8 B. 4.6 C. 6.975 D. 9.2 121.3 Xà ph ng hó hoàn toàn 37g hỗn hợp 2 este à HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằng dd N OH đun nóng. K N OH cần dung à: A. 8g B. 20g C. 16g D. 12g 122.2. Hợp chất Y có CTPT C4H8O2. Khi cho Y t c dụng với dd N OH sinh r chất Z có CT C3H5O2N . CTCT củ Y à: A. C2H5COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H7 123.3. Xà ph ng hó hoàn toàn 17.6g hỗn hợp 2 este à et xet t và met propion te ằng ượng vừ đủ v(m ) dd N OH 0.5M. Gi trị v đ dung à: A. 200ml B. 500ml C. 400ml D. 600ml 124.3.Trong phân tử este X no đơn chức mạch hở có thành phần oxi chiếm 36.36% khối ượng. Số đồng phân cấu tạo củ X à; . 4 B. 2 C. 3 D. 5 CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT I. Giới thiệu chuẩn kiến thức và kĩ năng cần nắm 1. G UCOZƠ Kiến thức Biết được :  Kh i niệm phân oại c c ohiđr t.  T nh chất vật trạng th i tự nhi n ứng dụng củ g ucozơ.  Cấu tr c phân tử dạng mạch hở dạng mạch v ng. Hiểu được : T nh chất ho học củ g ucozơ : + T nh chất củ nco đ chức. + T nh chất củ nđehit đơn chức. + Phản ứng n men rượu. Kĩ năng  Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở dạng mạch v ng củ g ucozơ fructozơ.  Dự đo n được t nh chất ho học dự vào cấu tr c phân tử.  Viết được c c phương trình ho học chứng minh t nh chất ho học củ g ucozơ.  Phân iệt dung dịch g ucozơ với g ixero ằng phương ph p ho học.  Giải được ài tập : T nh khối ượng g ucozơ th m gi hoặc tạo thành trong phản ứng và một số ài tập kh c có nội dung i n qu n. 2. S CC ROZƠ. Kiến thức TINH BỘT VÀ Biết được : XEN U OZƠ
  9. [9]  Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí ; Quy trình sản xuất đường k nh (s cc rozơ) trong công nghiệp.  Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng của tinh bột và xen u ozơ.  Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cây xanh. Hiểu được :  Tính chất hoá học củ s cc rozơ (phản ứng củ nco đ chức, thuỷ phân trong môi trường axit).  Tính chất hoá học củ m ntozơ (t nh chất của poliol, tính khử tương tự g ucozơ thuỷ phân trong môi trường axit tạo g ucozơ).  Tính chất hoá học của tinh bột và xen u ozơ : T nh chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng củ xen u ozơ với nước Svayde, với axit HNO 3). Kĩ năng  Qu n s t mẫu vật thật mô hình phân tử àm th nghiệm r t r nhận xét.  Viết c c phương trình ho học minh hoạ cho t nh chất ho học.  Phân iệt c c dung dịch : S cc rozơ g ucozơ g ixero ằng phương ph p ho học.  Giải được ài tập : T nh khối ượng g ucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân và ài tập kh c có nội dung i n qu n. II. Câu hỏi và ài tập TRẮC NGHIỆM CACBOHIDRAT Cu(OH) / OH 0 Câu 1.3 Cho sơ đồ s u: X  dd HCl 0 Yduy nhÊt  2   Z (dung dÞch xanh lam) t  T  (®á g¹ch) . X là. t A. g ucozơ. B. s cc rozơ. C. m ntozơ. D. s cc rozơ hoặc m ntozơ. Câu 2.3 Khí CO2 chiếm 0 03% thể t ch không kh . Muốn tạo r 500 g m tinh ột thì cần o nhi u m3 không kh để cung cấp CO2 cho phản ứng qu ng hợp? A. 1382,7. B. 140,27. C. 1382,4. D. 691,33. Câu 3.1 Nhận định nào không đ ng về g uxit? 1. M ntozơ g ucozơ có -OH hemiaxet c n s cc rozơ không có -OH hemi xet tự do. 2. Khi thuỷ phân m ntozơ s cc rozơ có mặt x c t c xit hoặc enzim đều tạo r g ucozơ. 3. S cc rozơ m ntozơ xen u ozơ thuộc nhóm đis cc rit. 4. S cc rozơ m ntozơ xen u ozơ g ucozơ fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức đồng màu x nh m. A. 1, 4. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 3, 4. Câu 4.3 Hỗn hợp X gồm m1 g m m ntozơ và m2 g m tinh ột. Chi X àm h i phần ằng nh u. - Phần 1: Hoà t n trong nước dư ọc ấ dd m ntozơ rồi cho phản ứng hết với gNO3/NH3 được 0 03 mo g. - Phần 2: Đun nóng với dung dịch H2SO4 o ng để thực hiện phản ứng thủ phân. Hỗn hợp s u phản ứng được trung hoà ởi dung dịch N OH s u đó cho toàn ộ sản phẩm thu được t c dụng hết với gNO 3/NH3 được 0 11 mo Ag. Gi trị củ m1 và m2 là. A. m1 = 10,26; m2 = 8,1 B. m1 = 10,26; m2 = 4,05 C. m1 = 5,13; m2 = 4,05 D. m1 = 5,13; m2 = 8,1 Câu 5. 1 Ph t iểu nào s u đâ đ ng? A. Trong dung dịch m ntozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch v ng. B. Fructozơ cho phản ứng tr ng gương và khử được Cu(OH)2/OH-, t0. C. Xen u ozơ và tinh ột à đồng phân củ nh u vì có cùng công thức (C6H10O5)n. D. S cc rozơ có thể cho phản ứng tr ng ạc và khử Cu(OH)2 tạo Cu2O. Câu 6.1 Có 4 dd mất nh n: G ucozơ g ixero fom nđehit et no . Thuốc thử để nhận iết được 4 dung dịch tr n à. A. [Ag(NH3)2]OH. B. Nước Brom. C. Cu(OH)2/OH-. D. N kim oại. Câu 7.3 Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối ượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xen u ozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết ượng HNO3 ị h o hụt à 20 %). A. 81 lít. B. 49 lít. C. 70 lít. D. 55 lít. Câu 8.1 Từ g ucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được: A. HCOOH. B. C3H7OH. C. CH3-CH(OH)-COOH. D. CH3COOH. Câu 9.2 Nhận định nào s u đâ không đ ng?
  10. [10] A. Khi để rớt H2SO4 đặc vào quần o ằng vải sợi ông chỗ vải đó ị đen ại và thủng ng c n khi ị rớt HC vào thì vải mủn dần rồi mới ục r . B. Kh c với tinh ột xen u ozơ không có phản ứng màu với I2 mà ại có phản ứng củ po io . C. Tương tự tinh ột xen u ozơ không có t nh khử khi thuỷ phân đến cùng cho g ucozơ. D. Từ xen u ozơ và tinh ột có thể chế iến thành sợi thi n nhi n và sợi nhân tạo. Câu 10.2 Ph t iểu nào s u đâ đ ng? A. So ito à hợp chất đ chức. B. Tinh ột và xen u ozơ đều không có phản ứng củ nco đ chức. C. Dung dịch s cc rozơ tạo được kết tủ đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2. D. Xen u ozơ thuộc oại po ime tổng hợp. Câu 11.1. Dung dịch s cc rozơ không phản ứng với: A. Cu(OH)2. B. dd AgNO3/NH3. C. Vôi sữ C (OH)2. D. H2O (H+,t0). Câu 12.3. Để phân biệt g ucozơ s cc rozơ tinh ột và xen u ozơ có thể dùng chất nào trong c c thuốc thử s u. 1) nước 2) dd AgNO3/NH3 3) dd I2 4) giấ quỳ. A. 1, 3, 4. B. 1,2,3. C. 2, 3,4. D. 1,2, 4. Câu 13.3 Xen u ozơ trinitr t à chất dễ ch và nổ mạnh được điều chế từ xen u ozơ và HNO3. Muốn điều chế 29 7 kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể t ch HNO3 96% (D = 1 52 g/m ) cần dùng à. A. 1,439 lít. B. 14,39 lít. C. 15 lít. D. 24,39 lít. Câu 14. 1 Cấu tạo mạch hở củ phân tử g ucozơ khác cấu tạo mạch hở củ phân tử fructozơ là: A. phân tử g ucozơ có nhóm xeton. B. phân tử g ucozơ có cấu tạo mạch nh nh. C. phân tử g ucozơ có 4 nhóm OH. D. phân tử g ucozơ có một nhóm anđehit. Câu 15.3 Có c c dung dịch không màu: HCOOH CH3COOH g ucozơ g ixero C2H5OH, CH3CHO. Thuốc thử để nhận iết được cả 6 chất tr n à. A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. Quỳ t m. D. Quỳ tm và [Ag(NH3)2]OH Câu 16.2 Nhận định nào không đ ng về s cc rozơ tinh ột xen u ozơ? 1. S cc rozơ giống với g ucozơ à đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo r dung dịch phức đồng màu x nh m. 2. S cc rozơ tinh ột xen u ozơ đều có phản ứng thuỷ phân. 3. S cc rozơ và tinh ột khi ị thuỷ phân tạo r g ucozơ có phản ứng tr ng gương n n s cc rozơ cũng như tinh ột đều có phản ứng tr ng gương. 4. Tinh ột kh c xen u ozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2. 5. Giống như xen u ozơ tinh ột chỉ có cấu tạo mạch không phân nh nh. A. 3, 5. B. 1, 4. C. 1, 3. D. 2, 4. Câu 17. 3Cho 360 g m g ucozơ n men thành nco et ic và cho toàn ộ kh CO2 sinh r hấp thụ vào dung dịch N OH dư được 318 g m muối. Hiệu suất phản ứng n men à. A. 80%. B. 75%. C. 62,5%. D. 50%. Câu 18. 3 Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong. đoạn mạch đó là: A. 1,807.1020 B. 1,626.1020 C. 1,807.1023 D. 1,626.1023 Câu 19.1 Fructozơ không phản ứng với chất nào s u đâ ? A. Dung dịch Br2. B. [Ag(NH3)2]OH. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2. Câu 20.1 Ph t iểu nào dưới đâ về ứng dụng củ xen u ozơ à không đ ng? A. àm thực phẩm cho con người. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng àm vật iệu xâ dựng đồ dùng gi đình sản xuất giấ . D. à ngu n iệu sản xuất nco et ic. Câu 21.1 Dữ kiện nào s u đâ không đ ng? A. G ucozơ t c dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu x nh m chứng tỏ phân tử g ucozơ có 5 nhóm - OH ở vị tr kề nh u. B. Khử hoàn toàn g ucozơ cho n-hex n chứng tỏ g ucozơ có 6 ngu n tử c c on tạo thành một mạch dài không phân nhánh. C. Trong phân tử g ucozơ có nhóm - OH có thể phản ứng với nhóm - CHO cho c c dạng cấu tạo v ng. D. G ucozơ có phản ứng tr ng ạc do phân tử g ucozơ có nhóm - CHO. Câu 22.2 Chất nào s u đâ không thể có dạng mạch v ng? A. CH2(OCH3) - CH(OH) - [CH(OCH3)]3 - CHO. B. CH2(OCH3) - [CH(OCH3]4 - CHO. C. CH2OH - (CHOH)4 - CHO. D. CH2OH(CHOH)3 - CO - CH2OH. Câu 23.3 n men m g m g ucozơ với hiệu suất 90%. ượng CO2 sinh r được hấp thụ vào dung dịch C (OH)2 thu được 10 g m kết tủ và khối ượng dung dịch giảm 3 4 g m. Gi trị củ m à.
  11. [11] A. 34. B. 30. C. 15. D. 17. Câu 24.1 Muốn xét nghiệm sự có mặt củ g ucozơ trong nước tiểu củ người ị ệnh tiểu đường người t có thể dùng thuốc thử nào s u đâ ? A. Cu(OH)2/OH-. B. dd AgNO3/NH3. C. dd Br2. D. hoặc B hoặc C. Câu 25.1 Thành phần ch nh trong ngu n iệu ông đ g i à. A. Mantozơ. B. Xen u ozơ. C. Fructozơ. D. Tinh ột. Câu 26.3 Cho m g m g ucozơ n men thành nco et ic với hiệu suất 75%. Toàn ộ kh CO2 sinh ra trong quá trình nà được hấp thụ hết vào dung dịch C (OH)2 dư tạo r 40 g m kết tủ . Gi trị củ m à. A. 36. B. 27. C. 24. D. 48. Câu 27.1 Để phân iệt 3 chất lỏng à et no g ixero dung dịch g ucozơ cần dùng. A. CuO (t0). B. kim oại n tri. C. Cu(OH)2; t0. D. H2SO4 đặc (1700C). Câu 28.2 Tìm một ho chất th ch hợp nhất ở cột 2 àm thuốc thử để nhận r từng chất ở cột 1. Cột 1 Cột 2 1. Hồ tinh ột. . dung dịch N 2SO4. 2. G ucozơ. b. Ca(OH)2 dạng vôi sữ . 3. S cc rozơ. c. Dung dịch I2. 4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [ g(NH3)2]OH. e. Khí CO2. Thứ tự ghép đ ng à. A. 1a, 2b, 3d, 4e. B. 1c, 2d, 3b, 4e. C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2d, 3e, 4b. Câu 29 3 C c chất: g ucozơ (C6H12O6) nđehit fomic (HCHO) xit fomic (HCOOH) nđehit xetic (CH 3CHO) đều th m gi phản ứng tr ng gương nhưng trong thực tế để tr ng gương ruột ph ch gương người t chỉ dùng chất nào trong c c chất tr n? A. CH3CHO. B. HCHO. C. C6H12O6. D. HCOOH. Câu 30.1 Tinh ột và xen u ozơ kh c nh u ở chỗ: A. Cấu tr c mạch phân tử. B. Thành phần phân tử. C. Phản ứng thuỷ phân. D. Độ t n trong nước. Câu 31.2 Một dung dịch có c c t nh chất: - Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu x nh m. - Khử [ g(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Bị thuỷ phân khi có mặt x c t c xit hoặc enzim. Dung dịch đó à. A. M ntozơ. B. S cc rozơ. C. Fructozơ. D. G ucozơ. Câu 32. 1 Tơ được sản xuất từ xen u ozơ à. A. Tơ ni on - 6,6. B. Tơ c pron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 33.3 Cho sơ đồ s u: Xenluloz¬   X   Y   Z   T . Công thức củ T à. 2+H O men r­îu men giÊm 2 2 +C H H ,t 0 A. CH2 = CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. H2SO4®,1700  CH OH xt,t0 Câu 34.3 Cho chuỗi phản ứng: Glucoz¬   A   B  3  C  H SO ®  poli metylacrylat . Chất B 2 4 là. A. Axit acrylic. B. Axit propionic. C. Ancol etylic. D. Axit axetic Câu 35.1 G ucozơ không có t nh chất nào dưới đâ ? A. n men tạo nco et ic. B. Th m gi phản ứng thủ phân. C. T nh chất củ nco đ chức. D. T nh chất củ nhóm nđehit. Câu 36.2 Nhận định nào s u đâ không đ ng? A. Phân tử s cc rozơ do 2 gốc - g ucozơ và  - fructozơ i n kết với nh u qu ngu n tử oxi gốc - g ucozơ ở C1 và gốc  - fructozơ ở C4 (C1 - O - C4). B. Xen u ozơ có c c i n kết [1 - 4] glicozit. C. Phân tử m ntozơ do 2 gốc - g ucozơ i n kết với nh u qu ngu n tử oxi gốc thứ nhất ở C1 gốc thứ 2 ở C4 (C1 - O - C4). D. Tinh ột có 2 oại i n kết [1 - 4] glicozit và [1 - 6] glicozit. Câu 37.3 Cho 50ml dung dịch g ucozơ chư rõ nồng độ tác dụng với một ượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam ạc kết tủ . Nồng độ mol (hoặc mol/l) củ dung dịch g ucozơ đ dùng à. A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,02M. Câu 38. 1 Ứng dụng nào dưới đâ không phải à ứng dụng củ g ucozơ? A. Nguyên liệu sản xuất PV. B. Tr ng gương ph ch. C. àm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng ực. D. Ngu n iệu sản xuất nco et ic. Câu 39.3 Khối ượng của tinh ột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết
  12. [12] hiệu suất củ cả qu trình là 72% và khối lượng riêng củ ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). A. 6,0 kg. B. 4,5 kg. C. 5,4 kg. D. 5,0 kg. Câu 40.1 Phản ứng củ g ucozơ với chất nào s u đâ chứng minh nó có t nh oxi hó ? A. H2 (Ni, t0). B. CH3OH/HCl. C. Cu(OH)2, t0 thường. D. [Ag(NH3)2]OH. Câu 41. 1 Dữ kiện thực nghiệm nào s u đâ không dùng để chứng minh được cấu tạo củ g ucozơ ở dạng mạch hở A. G ucozơ có phản ứng tr ng gương. B. G ucozơ t c dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu x nh. C. Khi có x c t c enzim dung dịch g ucozơ n men cho nco et ic. D. Khử hoàn toàn g ucozơ ằng HI cho n-hexan. Câu 42.1 Fructozơ không có t nh chất nào s u đâ ? A. Bị oxi ho ởi phức ạc moni c và Cu(OH)2 đun nóng. B. àm mất màu dung dịch Br2. C. T nh chất củ po io . D. T c dụng với CH3OH/HCl. Câu 43.2 D gồm c c chất đều t c dụng được với Cu(OH)2 là. A. Fructozơ xen u ozơ s cc rozơ nco et ic. B. G ucozơ g ixero n tri xet t tinh ột. C. G ucozơ g ixero m ntozơ xit xetic. D. G ucozơ g ixero nđehit fomic natri axetat. Câu 44.3 Có dung dịch mất nh n: Hồ tinh ột s cc rozơ g ucozơ. Thuốc thử để phân iệt ch ng à. A. I2. B. vôi sữ . C. [Ag(NH3)2]OH. D. Cu(OH)2. Câu 45.1. Phản ứng nào s u đâ chu ển g ucozơ và fructozơ thành một sản phẩm du nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch Br2. C. Phản ứng với H2 (Ni, t0). D. Phản ứng với dung dịch gNO3/NH3. Câu 46.1. Nhận định nào s u đâ đ ng? A. Xen u ozơ và tinh ột đều có ptử khối rất ớn nhưng ptử khối củ xen u ozơ ớn hơn nhiều so với tinh ột. B. Xen u ozơ và tinh ột có phân tử khối ằng nh u. C. Xen u ozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh ột. D. Xen u ozơ và tinh ột có phân tử khối nhỏ. Câu 47.1. Ph t iểu không đ ng à. A. Dung dịch fructozơ hoà t n được Cu(OH)2 và khử được Cu(OH)2 khi đun nóng. B. S cc rozơ dùng trong công nghiệp tr ng gương ph ch vì dung dịch s cc rozơ th m gi tr ng ạc. C. Dung dịch m ntozơ t c dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủ Cu2O. D. Sản phẩm thủ phân xen u ozơ (x c t c H+, t0) có thể th m gi phản ứng tr ng gương. Câu 48. 1 Phản ứng nào s u đâ không thể hiện t nh khử củ g ucozơ? A. T c dụng với dung dịch Br2. B. T c dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O. C. Cộng H2 (Ni, t0). D. Tr ng gương. Câu 49. 2 Để phân iệt c c dung dịch ri ng iệt: s cc rozơ m ntozơ et no fom nđehit người t có thể dùng một trong c c ho chất nào s u đâ ? A. H2 (Ni, t0). B. Dung dịch Br2. C. Cu(OH)2/OH-. D. [Ag(NH3)2]OH. Câu 50.3. Từ ngu n iệu gỗ chứ 50% xen u ozơ người t điều chế được nco et ic với hiệu suất 81%. T nh khối ượng gỗ cần thiết để điều chế được 1000 t nco (cồn) 920 ( iết nco ngu n chất có d = 0 8 g/m ). A. 3200 kg. B. 3115 kg. C. 4000 kg. D. 3810 kg. . Câu 51.1 Một c c ohiđr t Z có c c phản ứng diễn r theo sơ đồ s u:  Z   dung dÞch xanh thÉm   kÕt tña ®á g¹ch o Cu(OH)2 / OH t Vậ Z không thể à. A. Fructozơ. B. S cc rozơ. C. G ucozơ. D. M ntozơ. Câu 52.2 Giữ s cc rozơ và g ucozơ có đặc điểm chung à. A. đều hoà t n Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu x nh đậm. B. đều có trong iệt dược "hu ết th nh ngọt". C. đều ị oxi ho ởi phức ạc moni c. D. đều th m gi phản ứng thuỷ phân. Câu 53.3 Cho 6 84 g m hỗn hợp s cc rozơ và m ntozơ t c dụng với ượng dư dung dịch gNO3/NH3 được 1 08 g m g. Số mo s cc rozơ và m ntozơ trong hỗn hợp ần ượt à. A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,015 mol và 0,005 mol. C. 0, 00 mol và 0,02 mol. D. 0,005 mol và 0,015 mol. Câu 54 3Trong c c chất: g ucozơ fructozơ s cc rozơ m ntozơ tinh ột xen u ozơ. Số chất có thể khử được phức ạc moni c ( ) và số chất có t nh chất củ po iol (b) là. A. ( ) ; ( ) ốn. B. ( ) ốn; ( ) . C. ( ) ; ( ) năm. D. ( ) ốn; ( ) ốn.
  13. [13] Câu 55.3 Từ một loại ột gỗ chứ 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên iệu sản xuất ancol et ic. Nếu dùng 1 tấn ột gỗ trên có thể điều chế được bao nhiêu lít ancol 700. Biết hiệu suất củ quá trình điều chế là 70% khối lượng ri ng củ nco ngu n chất à 0 8 g/m . A. 420 lít. B. 450 lít. C. 456 lít. D. 426 lít. Câu 56.2 Nhận định nào s u đâ không đ ng về g ucozơ và fructozơ? A. G ucozơ có phản ứng tr ng ạc vì nó có t nh chất củ nhóm - CHO. B. G ucozơ và fructozơ đều t c dụng với hiđro tạo r po i nco . C. Kh c với g ucozơ fructozơ không có phản ứng tr ng ạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm -CHO. D. G ucozơ và fructozơ đều t c dụng với Cu(OH)2 tạo r dung dịch phức đồng màu x nh m. Câu 57. 2 Cho d chu ển ho s u:  xenluloz¬  X   Y  Z  T . o +H3O enzim ZnO,MgO t , p, xt 450o T à chất nào trong c c chất s u: A. Axit axetic. B. Cao su buna. C. Buta - 1,3 - đien. D. Polietilen. Câu 58.2. Trong c c ph t iểu s u ph t iểu nào s i? A. Có thể phân iệt g ucozơ và fructozơ ằng vị gi c. B. Không thể phân iệt g ucozơ và fructozơ ằng Cu(OH)2/OH- hoặc [ g(NH3)2]OH. C. G ucozơ và fructozơ khi cộng H2 (Ni, t0) đều cho cùng một sản phẩm. D. G ucozơ và fructozơ đều phản ứng với CH3OH/HCl. Câu59. 2 Nhận định nào không đ ng về s cc rozơ tinh ột, xenlulozơ? 1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. 2. Saccarozơ tinh ột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân. 3. Saccarozơ và tinh bột khi ị thuỷ phân tạo ra g ucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ cũng như tinh ột đều có phản ứng tr ng gương. 4. Tinh ột kh c xen u ozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với iot. 5. Giống như xen u ozơ tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nh nh. A. 1, 4. B. 2, 4. C. 3, 5. D. 1, 3. Câu 60.1 C c ohiđr t (G uxit S cc rit) à. A. hợp chất đ chức có công thức chung à Cn(H2O)m. B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. hợp chất tạp chức đ số có công thức chung à Cn(H2O)m. D. hợp chất chứ nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl. Câu 61.3. Khi đốt ch một c c ohiđr t X được mH2O : mCO2  33:88 . Công thức phân tử củ X à. A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. Cn(H2O)m. Câu 62.1. D gồm c c chất đều ị thủ phân trong môi trường xit à. A. Tinh ột xen u ozơ m ntozơ g ucozơ B. Tinh ột xen u ozơ s cc rozơ chất éo C. Tinh ột xen u ozơ PV D. Tinh ột xen u ozơ PE chất éo Câu 63.3. Từ 100 kg gạo chứ 81% tinh ột có thể điều chế được V t nco et ic 460. Biết hiệu suất điều chế à 75% và nco et ic ngu n chất có D = 0 8 g/m . Gi trị củ V à. A. 43,125. B. 50,12. C. 93,75. D. 100. Câu 64.3. Cho 10 kg g ucozơ chứ 10% tạp chất n men thành nco . T nh thể t ch nco 46 0 thu được. Biết nco ngu n chất có khối ượng ri ng 0 8 g/m và trong qu trình chế iến nco ị h o hụt mất 5%. A. 2,185 lít. B. 11,875 lít. C. 2,785 lít. D. 3,875 lít. Câu 65.3. Cho sơ đồ chu ển ho : Glucoz¬   X   Y   CH 3 COOH . H i chất X Y ần ượt à. A. C2H5OH và CH3CHO. B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. C. CH3CHO và C2H5OH. D. C2H5OH và CH2=CH2. Câu 66.3. Thủ phân 324 g m tinh ột với hiệu suất phản ứng 75% khối ượng g ucozơ thu được à. A. 300 gam. B. 250gam. C. 360 gam. D. 270 gam. Câu 67.2 Có c c dung dịch s u: dung dịch t o x nh dung dịch t o ch n dung dịch KI. Thuốc thử để phân iệt c c dung dịch tr n à. A. dd [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. Hồ tinh ột. D. O3. Câu 68. 3 Có c c thuốc thử. H2O (1); Dung dịch I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3 trong dung dịch NH3 (4); Quỳ t m (5). Để phân iệt ốn chất rắn màu trắng à g ucozơ s cc rozơ tinh ột xen u ozơ có thể dùng những thuốc thử s u. A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5). Câu69.3. Thuỷ phân hoàn toàn 62 5 g m dung dịch s cc rozơ 17 1% trong môi trường xit (vừ đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch gNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m g m g. Gi trị củ m à. A. 13,5. B. 7,5. C. 10,8. D. 6,75.
  14. [14] Câu 70.3 Cho m g m tinh ột n men thành nco et ic với hiệu suất 81%. Toàn ộ ượng CO2 sinh r được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch C (OH)2 được 550 g m kết tủ và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu th m được 100 g m kết tủ . Gi trị củ m à. A. 750. B. 550. C. 650. D. 810. Câu 71.1 Phản ứng nào s u đâ chứng tỏ g ucozơ có dạng mạch v ng? A. Phản ứng với CH3OH/HCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2. C. Phản ứng với dd gNO3/NH3 D. Phản ứng với H2 (Ni, t0). Câu 72.3 Cho m g g ucozơ và fructozơ t c dụng với ượng dư dd gNO3/NH3 tạo r 43 2 g g. Cũng m g hỗn hợp nà t c dụng vừ hết với 8 g m Br2 trong dung dịch. Số mo g ucozơ và fructozơ trong hỗn hợp nà ần ượt à. A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,05 mol và 0,35 mol. C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,1 mol và 0,15 mol. Câu 73.2. Nhận định nào s u đâ không đ ng khi so s nh tinh ột và xen u ozơ? A. Cả 2 chất đều th m gi phản ứng thuỷ phân (x c t c H+) tạo r g ucozơ. B. Cả 2 chất đều th m gi phản ứng este hó với HNO3 và (CH3CO)2O. C. Cả 2 chất đều không t n trong nước. D. Cả 2 chất đều được tạo thành nhờ phản ứng qu ng hợp. Câu 74.1. Phản ứng củ g ucozơ với chất nào s u đâ không chứng minh được g ucozơ chứ nhóm nđehit? A. Cu(OH)2/OH-. B. [Ag(NH3)2]OH. C. H2 (Ni, t0). D. Cu(OH)2, t0 thường. Câu 75.2. Nhận định đ ng à. A. Dung dịch m ntozơ có t nh khử vì đ ị thuỷ phân thành g ucozơ. B. Có thể phân iệt m ntozơ và đường nho ằng vị gi c. C. Có thể phân iệt g ucozơ và s cc rozơ ằng phản ứng với Cu(OH)2. D. Thuỷ phân (x c t c H+, t0) s cc rozơ cũng như m ntozơ đều cho cùng 1 monos cc rit. Câu 76. 2 Trong c c ph t iểu s u ph t iểu nào s i? A. G ucozơ có nhiều trong quả nho ch n n n c n gọi à đường nho. B. G ucozơ có trong hầu hết c c ộ phận củ câ cũng có trong cơ thể người và động vật. C. G ucozơ à chất rắn kết tinh không màu dễ t n trong nước có vị ngọt. D. Trong m u người có một ượng nhỏ g ucozơ không đổi à 1%. Câu 77.1. Dữ kiện thực nghiệm nào s u đâ dùng để chứng minh g ucozơ có h i dạng cấu tạo? A. G ucozơ có phản ứng tr ng ạc. B. Khử hoàn toàn g ucozơ cho n-hexan. C. G ucozơ có 2 nhiệt độ nóng chả kh c nh u. D. G ucozơ t c dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu x nh m đun nóng tạo kết tủ đỏ gạch. A. s cc rozơ. B. fructozơ. C. g ucozơ. D. M ntozơ. Câu 78.1 S cc rozơ và m ntozơ sẽ tạo r sản phẩm giống nh u khi th m gi phản ứng nào s u đâ ? A. T c dụng với Cu(OH)2. B. T c dụng với dung dịch gNO3/NH3. C. Đốt ch hoàn toàn. D. Thuỷ phân. Câu79,2S cc rozơ có thể t c dụng được với chất nào s u đâ : (1) H2/Ni, t0; (2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH/H2SO4 đặc; (5) CH3OH/HCl. A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5). Câu 80. 3 Từ 1 tấn mùn cư chứ 50% xen u ozơ điều chế được o nhi u kg et no . Biết hiệu suất củ mỗi qu trình thủ phân xen u ozơ và n men g ucozơ đều đạt 70%. A. 283,94. B. 240,5. C. 139,13. D. 198,76. Câu 81.1. G ucozơ và fructozơ không có t nh chất nào s u đâ ? A. Phản ứng thuỷ phân. B. T nh chất củ nhóm chức nđehit. C. Phản ứng với CH3OH/HCl. D. T nh chất củ po io . Câu 82.3. Gluxit X có công thức đơn giản nhất là CH2O phản ứng được với Cu(OH)2 cho chất ỏng xanh lam. Đem 1,2 gam X thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra 0,016 mol ạc. X có công thức phân tử. A. C6H12O6. B. C5H10O5. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 83.1. Nhận định nào s u đâ không đ ng? A. Nước ép chuối ch n cho phản ứng tr ng gương. B. Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt củ quả chuối ch n thấ có màu x nh. C. Miếng cơm ch vàng ở đ nồi hơi ngọt hơn cơm ph tr n. D. Khi ăn cơm nếu nh i kĩ sẽ thấ vị ngọt. Câu 84.1. Để chứng minh trong phân tử củ glucozơ có nhiều nhóm hiđrox người ta cho dung dịch g ucozơ phản ứng với. A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. kim oại Na. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO3 (hoặc g2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
  15. [15] Câu 85. 3 T nh khối ượng g ucozơ trong nước quả nho để s u khi n men cho t 100 t rượu v ng 10o. Biết hiệu suất phản ứng n men đạt 95% khối ượng ri ng củ rượu et ic à 0 8 g/m . A. 32,95 kg B. 15,60 kg C. 31,30 kg D. 16,50 kg Câu 86.3 Xen u ozơ trinitr t được điều chế từ xen u ozơ và xit nitric đặc có x c t c xit sunfuric đặc nóng. Để có 29 7 kg xen u ozơ trinitr t cần dùng dd chứ m kg xit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Gi trị củ m à A. 21 kg. B. 10 kg. C. 42 kg. D. 30 kg. Câu 87. 1 Tinh ột xen u ozơ s cc rozơ m ntozơ đều có khả năng th m gi phản ứng A. thủ phân. B. trùng ngưng. C. tr ng gương. D. Cu(OH)2 Câu88.1. S cc rozơ và m ntozơ sẽ tạo sản phẩm giống nh u khi th m gi phản ứng nào dưới đâ ? A. T c dụng với dd gNO3 trong NH3 B. Thủ phân C. T c dụng với Cu(OH)2 D. Đốt ch hoàn toàn Câu89.2. ượng g ucozơ cần dùng để tạo r 1 82 g m so ito với hiệu suất 80% à A. 2,25 gam B. 1,82 gam C. 1,80 gam D. 1,44 gam Câu 90. 3 Khối ượng củ tinh ột cần dùng trong qu trình n men để tạo thành 5 t rượu ( nco ) et ic 460 à ( iết hiệu suất củ cả qu trình à 72% và khối ượng ri ng củ rượu et ic ngu n chất à 0 8 g/m ) A. 6,0 kg B. 4,5 kg C. 5,0 kg D. 5,4 kg Câu 91.1 Mô tả nào dưới đâ à không đ ng ? A. G ucozơ à chất rắn dạng tinh thể không màu t n trong nước. B. G ucozơ c n có t n gọi à đường nho fructozơ được gọi à đường mật ong. C. G ucozơ có mặt trong hầu hết c c ộ phận củ câ nhất à trong quả ch n; có khoảng 0 1% trong m u người. D. G ucozơ và fructozơ đều có vị ngọt và ngọt nhiều hơn đường m . Câu 92.1 C c ohiđr t Z th m gi chu ển hó : Z  dung dịch x nh m  kết tủ đỏ gạch. C c ohiđr t Z không thể à chất nào trong c c chất cho dưới đâ ? A. M ntozơ B. Fructozơ C. G ucozơ D. S cc rozơ Câu 92.3 Cho 360 g m g ucozơ n men thành nco et ic (giả sử chỉ xả r phản ứng tạo thành nco et ic). Hỏi thu được o nhi u m nco et ic ngu n chất (d = 0 8 g/m ) iết hiệu suất phản ứng à 65%. A. 149,5 ml. B. 119,6 ml. C. 95,68 ml. D. 226,46 ml. Câu 93.1. Đồng phân củ g ucozơ à A. s cc rozơ B. m ntozơ C. xen u ozơ D. fructozơ Câu 94.1 Mô tả nào dưới đâ không đ ng với g ucozơ? A. Chất rắn màu trắng t n trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết c c ộ phận củ câ nhất à trong quả ch n. C. C n có t n gọi à đường nho. D. Có 0,1% trong m u người. Câu 95.2 . Công thức phân tử và công thức cấu tạo củ xen u ozơ ần ượt à A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. Câu 96.1 . Phân tử m ntozơ được cấu tạo ởi A. 1 gốc g ucozơ và 1 gốc fructozơ B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch v ng C. nhiều gốc g ucozơ D. 2 gốc g ucozơ ở dạng mạch v ng 97.1 Qu nghi n cứu phản ứng este ho xen u ozơ người t thấ mỗi gốc g ucozơ (C6H10O5) có . 5 nhóm hiđrox l C. 3 nhóm hiđrox B. 4 nhóm hiđrox D. 2 nhóm hiđrox 98.1. Trong phân tử cù c r oh dr te uôn có: . nhóm chức xit B. nhóm chức xeton C. nhóm chức nco D. nhóm chức ndehit 99.1. Chất thuộc oại đis cc rit à: A. glucozo B. saccarozo C. xenlulozo D. fructozo 100.1. H i chất đồng phân củ nh u à: A. glucozo & mantozo B. fructozo & glucozo C. fructozo & mantozo D. saccarrozo & glucozo 101,1 Trong điều kiện th ch hợp g ucozo n men tạo thành kh CO2 và: A. C2H5OH B. CH3COOH C. HCOOH D. CH3CHO
  16. [16] 102.1. S cc rozo và g ucozo đều có: . Pứ với gNO3 trong dd NH3 đun nóng B. PỨ với dd N C C. Pứ với Cu(OH)2 ở t0 thường tạo thành dd x nh m D. Pứ thủ phân trong môi trường xit 103.1. Cho sơ đồ chu ển hó : G ucozo  X Y  CH3COOH. H i chất X Y ần ượt à: A. CH3CHO & CH3CH2OH B. CH3CH2OH & CH3CHO b. CH3CH(OH)COOH & CH3CHO D. CH3CH2OH & CH2=CH2 104.1. Chất th m gi Pứ tr ng gương à: A. xenlulozo B. tinh ột C. fructozo D. saccarzozo 105.1. Chất không Pứ với AgNO3 trond dd NH3 đun nóng tạo thành g à: A. C6H12O6(glucozo) B. CH3COOH C. HCHO D. HCOOH 106.1 D gồm c c chất đều t c dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozo, glixerol, ancol etylic B. glucozo, andehit fomic, natri axetat C. glucozo, glixerol, axit axetic D. glucozo, glixerol, natri axetat 107.1. Để chứng minh trong phân tử g ucozo có nhiều nhóm h drox người t cho dd g ucozo Pứ với A. Cu(OH)2 trong N OH đun nóng B. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng C. Cu(OH)2 ờ nhi t độ thường D. Kim oại N 108.2. Khi n men 360g g ucozo với H=100% khối ượng nco et ic thu được à: A. 184g B. 276g C. 92g D. 138g 109.3. Cho m g g ucozo n men thành rượu et ic với H=80%. Hấp th hoàn toàn kh CO2 sinh r và nước vôi trong thu được 20g kết tủ . Gi trị củ m là: A. 14.4 B. 45 C. 11.25 D. 22.5 110.3. Đun nóng dd chứ 27g g ucozo với gNO3 trong dd NH3 dư thì khối ượng g tối đ thu được à: A. 16.2g B. 10.8g C. 21.6g D. 32.4g 111.3. Cho 50m dd g ucozo chư rõ nồng độ t c dụng với một ượng gNO3 dư trong dd thu được 2 16g g kết tủ . Nồng độ mo ( hoặc mo / ) củ dd g ucozo đ dung à: A. 0.2M B. 0.01M C. 0.02M D. 0.1M 112.3. ượng g ucozo cần dung để tạo r 1.82g so ito với H=80% à: A. 2.25g B. 1.8g C. 1.82g D. 1.44g 113.1. Đun nóng g ucozo trong dd xit vô cơ thu được sản phẩm à: A. saccarozo B. glucozo C. fructozo D. mantozo 114.2. Cho sơ đồ chu ển hó s u: Tinh ột  X Y xit xetic X Y ần ượt à: A. ancol etylic, andehit axetic B. glucozo, ancol etylic C. glucozo, etyl axetat D. glucozo, andehit axetic 115.1. Tinh ột xen u ozo s cc rozo m ntozo đều có khả năng th m gi Pứ: A. hoà tan Cu(OH)2 B. Trùng ngưng C. tr ng gương D. thủ phân 116.1. Một chất khi thủ phân trong môi trường xit. Đun nóng không tạo r g ucozo. Chất đó à: A. protit B. saccarozo C. tinh ột D. xenlulozo 117.3 Cho c c d chất: g ucozo xen u ozo s cc rozo tinh ột fructozo. Số chất trong d th m gi PỨ tr ng gương à: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 118.3. Thủ phân 324g tinh ột với hiệu suất củ Pứ à 75% khối ương g ucozo thu được à: A. 250g B. 300g C. 360g D. 270g 119.3. Từ 16.2 tấn xen u ozo người t sản xuất được m tấn xen u ozo trinitr t ( iết hiệu suất Pứ tình theo xen u ozo à 90%). Giá trị củ m à: A. 26.73 B. 33.00 C. 25.46 D. 29.70 120.3. Cho c c chất: nco et ic g ixero g ucozo dimet ete và xit fomic. Số chất t c dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 121.3. Muốn có 2610g g ucozo thì khối ượng s cc rozo cần đem thủ phân hoàn toàn à: A. 4595g B. 4468g C. 4959g D. 4995g 122.2. Thuốc thử để phân iệt g ucozo và fructozo à: A. Cu(OH)2 B. dd brom C. [Ag(NH3)2]NO3 D. Na 123.3. Đun nóng 37.5g dd g ucozo với ượng gNO3/ dd NH3 dư thu được 6.48g g. Nồng độ % củ dd g ucozo à: A. 11.4% B. 14.4% C. 13.4% D. 12.4% 124.2. Phân tử khối trung ình củ xen u ozo à: 1620000. Gi trị n trong CT (C6H10O)n là: A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 125.3. Tr ng ạc hoàn toàn m g g ucozo thu được 86.4g g. Nếu n men hoàn toàn m g glucozo cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong thì ượng kết tủ thu được à:
  17. [17] A. 60g B. 20g C. 40g D. 80g 126.2. Trong c c chất s u: xit xetic g ixero g ucozo. nco et ic xen u ozo. Số chất h t n được Cu(OH)2 ờ nhiệt độ thường à: A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 127.3. n men 41.1g g ucozo với H=80% ượng kh thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dd nước vôi trong có dư thì thu được ượng kết tủ à: A. 18.4g B. 28.75g C. 36.8g D. 23g 128.3. Cho m (g) glucozo len men thành nco et ic. Kh sinh r cho vào nước vôi trong dư thu được 120g kết tủ iết hiệu suất qu trình n men đạt 60%. Gi trị củ m à: A. 225g B. 112.5g C. 120g ` D. 180g 129.2. Cho các dd sau: saccarozo, glucozo, andehit axetic, glixerol, ancol etylic xeti en fructozo ượng dd có thể th m gi Pứ tr ng gương à: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 130.1. Khi thủ phân s cc rozo thì thu được: A. ancol etylic B. glucozo và fructozo C. glucozo D. fructozo 131.1. CT nào s u đâ à củ xen u ozo? A. [C6H7O2(OH)3]n B. [C6H8O2(OH)3]n C. [C6H7O2(OH)3]n D.[C6H5O2(OH)3]n 132.1. D c c chất nào s u đâ đều có Pứ thủ phân trong môi trường xit: . Tinh ột xen u ozo g ucozo B. Tinh bôt, xenlulozo, fructozo C. Tinh ột xen u ozo s cc rozo D. Tinh ột s cc rozo fructozo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1