Bộ môn: Hóa học
Khối: 10 – Trường: THPT Đức Trọng
BÀI TẬP CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
A CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG:
1) Kiến thc
* Hiu được:
- Nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn.
- Cu to ca bng tun hoàn: ô, chu kì, nhóm nguyên t (nhóm A, nhóm B), các nguyên t h Lantan, h
Actini.
- Đặc đim cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t các nguyên t nhóm A.
- S biến đổi tun hoàn cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t các
nguyên t trong chu kì.
- S biến đổi tun hoàn cu hình electron nguyên t các nguyên t chính là nguyên nhân ca s biến đổi tun
hoàn v tính cht các nguyên t.
- Đặc đim cu hình electron hoá tr ca nguyên t các nguyên t nhóm B.
- Biết khái nim và quy lut biến đổi tun hoàn ca bán kính nguyên t, năng lượng ion hoá thứ nhất, độ âm
đin trong mt chu kì, trong nhóm A.
- Hiu được khái nim và quy lut biến đổi tính kim loi, tính phi kim trong mt chu kì, trong nhóm A.
- Hiu được s biến đổi hoá tr ca các nguyên t vi hiđro và hoá tr cao nht vi oxi ca các nguyên t trong
mt chu kì.
- Biết s biến đổi tính axit, bazơ ca các oxit và hiđroxit trong mt chu kì, trong mt nhóm A.
- Hiu được ni dung định lut tun hoàn.
- Mi quan h gia v trí các nguyên t trong bng tun hoàn vi cu to nguyên t gia v trí vi tính cht cơ
bn ca nguyên t, vi thành phn và tính cht ca đơn cht và hp cht.
- Mi quan h gia tính cht ca mt nguyên t vi các nguyên t lân cn
2) Kĩ năng
- T v trí trong bng tun hoàn ca nguyên t (ô, nhóm, chu kì) suy ra cu hình electron nguyên t và ngược
li.
- Da vào cu hình electron ca nguyên t nhóm A, suy ra cu to nguyên t, đặc đim cu hình electron lp
ngoài cùng.
- Da vào cu hình electron, xác định nguyên t s, p, d.
- Da vào qui lut chung, suy đoán được s biến thiên tính cht cơ bn ca nguyên t trong chu kì (nhóm A) c
th, thí d s biến thiên v: Độ âm đin, bán kính nguyên t, năng lượng ion hoá th nht
- Da vào qui lut chung, suy đoán được s biến thiên tính cht cơ bn trong chu kì (nhóm A) c th, thí d s
biến thiên v:
+ Hoá tr cao nht ca nguyên t vi oxi và vi hiđro..
+ Tính cht kim loi, phi kim.
+ Viết được công thc hoá hc và ch ra tính axit, bazơ ca các oxit và hiđroxit tương ng.
B CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP:
I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
BIẾT:
1. Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
2. Số thứ tự ô nguyên tố trong HTTH bằng
A. Số hiệu nguyên tử B. Số khối C. Số nơtron D. Khối lượng nguyên tử
3. Trong bảng HTTH, số thứ tự của chu kỳ bằng
A. số electron hoá trị B. số lớp electron C. số electron lớp ngoài cùng D. số hiệu nguyên tử
4. M ở chu kỳ 5, nhóm IB. Cấu hình e ngoài cùng của M là:
A. 4p65s1. B. 5s25p1. C. 4d105s1. D. Kết quả khác
5. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, nhóm I A B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 4, nhóm IIA.
6. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA B. chu kỳ 3, nhóm VB
C. chu kỳ 3, nhóm VA D. chu kỳ 4, nhóm IIIA
7. Nguyên tử R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. R có số electron hoá trị là
A. 2 B. 5 C. 7 D. 4
8. Nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d34s2. R thuộc họ nguyên tố nào?
A. s B. p C. d D. f
9. Trong mỗi chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
10. Trong HTTH, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na B. K C. Cs D. Ba
11. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br B. F, Br, Cl, I C. I, Br, Cl, F D. F, Cl, Br, I
12. Nguyên tố Al có Z = 13. Quá trình tạo ion của nhôm là:
A. Al
Al+ + 1e B. Al
Al2+ + 2e C. Al
Al3+ + 3e D. Al +3e
Al3+
13. Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn: trong một chu kì đi từ trái
sang phải
A. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
B. Hoá trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
14. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng ls22s22p6 . X là :
A. Kim loại ở chu kì 2 B. Phi kim ở chu kì 3
C. Kim loại ở nhóm IIA D. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng
15. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Tăng dần trong 1 chu kì B. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
C. Biến thiên giống tính phi kim D. Tất cả đều đúng
16. X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3d34s2 . X thuộc
A. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II B. Chu kì 4, PNPN V
C. Chu kì 4, PNCN IV D. Chu ki 4, PNPN II .
17. Nguyên tố X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p4 . Nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 3, PNCN IV B. Chu kì 3, PNPN VI
C. Chu kì 3, PNCN VI D. Chu kì 3, PNPN IV.
18. Cation R+ cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc
A. Chu kỳ 2, nhóm VIA. B. Chu kỳ 3, nhóm IA.
C. Chu kỳ 4, nhóm IA. D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.
19. Y có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p63d104s24p2. Vị trí của Y trong BTH.
A. Chu kỳ 4, nhóm IIA. B. Chu kỳ 4, nhóm IVB.
C. Chu kỳ 4, nhóm IVA. D. Chu kỳ 5, nhóm IIA.
20. Các nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng
A. Hoá trị cao nhất đối với oxy. B. Số hiệu nguyên tử C. Số lớp electron D.Số khối.
21. Độ âm điện của một nguyên tử là
A. Khả năng nhận electron để trở thành anion.
B. Khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.
C. Đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.
D. Khả năng 2 chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.
22. Tìm câu đúng
A. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr). B. Phi kim mạnh nhất là Iot (I).
C. Kim loại mạnh nhất là Li (Li). D. Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
23. Nguyên tố R trong hợp chất với hidro có dạng RH2 thì công thức ôxit cao nhất của R là:
A. RO3. B. R2O3. C. RO. D. RO2.
24. Trong bảng HTTH thì
A. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
B. nhóm B gồm các nguyên tố d và nguyên tố p.
C. nhóm A gồm các nguyên tố s và nguyên tố d.
D. nhóm B gồm các nguyên tố f và nguyên tố p.
25. Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng:
A. cùng số lớp electron. B. tính chất hóa học.
C. số electron lớp ngoài cùng. D. bán kính nguyên tử.
26. Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và chu k 5 là :
A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 18 và 18.
27. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kỳ kế tiếp trong bảng tuần hoàn. Số đơn vị điện tích hạt
nhân của A và B chênh lệch nhau là :
A. 10 B. 8 C. 6 D. 12.
28. Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi :
A. Giảm dần. B. Tăng dần.
C. Không đổi. D. Biến đổi không có quy luật.
29. Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
A. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8. B. Hoá trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
C. Hoá trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1. D. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
30. Nguyên tử của các nguyên tố trong một chu kỳ đều có cùng số :
A. Proton. B. Nơtron. C. Electron hóa trị. D. Lớp electron.
31. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu k lớn lần lượt là:
A. 3 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 4 D. 4 và 3
32. Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Tỷ khối B. Số lớp electron C. Số e lớp ngoài cùng D. Điện tích hạt nhân
33. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử, thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
34. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I ?
A. Nhóm VIA B. Nhóm IIA C. Nhóm IA D. Nhóm VIIA
35. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ?
A. Số e lớp ngoài cùng B. Số nơtron C. Số lớp electron D. Số electron
36. Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Bán kính nguyên tử B. Nguyên tử khối
C. Tính kim loại, tính phi kim D. Hoá trị cao nhất với oxi
37. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện. B. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
38. Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. Cl <F <P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Al <P < Cl < F D. Cl < Na < P < Al < F
39. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
40. Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Không xác định
HIU
1. Cho các nguyên t 9F, 14Si, 16S, 17 Cl. Chiu gim dn tính phi kim ca chúng
A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S C. Si > S > F > Cl D. Si > S > Cl > F.
2. Cho c nguyên t 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loi mnh nht
A. Be B. Li C. Na D. K
3. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. Hydroxit cao nhất của nó có tính
A. Axit B. Bazơ C.Muối D.Lưỡng tính.
4. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Chiều gim dần tính bazơ ca các hydroxit là:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH. B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2. D. Mg(OH) 2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
5. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. I, Br, Cl, F. B. I, Br, F, Cl. C. F, Cl, Br, I. D. Br, I, Cl, F.
6. Chọn nhận định đúng
A. Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.
B. Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
C. Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
D. Chu kỳ 4 có 32 nguyên tố.
7. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây
đúng
A. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. B. Tất cả đều là phi kim.
C. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại. D. X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại.
8. So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
A. Mg > Al > Na. B. Mg > Na > Al. C. Al > Mg > Na. D. Na > Mg > Al.
9. So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A. Cl > I > Br. B. Br > Cl > I. C. Cl > Br > I. D. I > Br > Cl.
10. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
như sau
A. K, Rb, Cs, Li, Na. B. Li, Na, K, Rb, Cs C. Li, Na, Rb, K, Cs. D. Cs, Rb, K, Na, Li.
11. Anion X- cation Y2+ đều cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIIA.
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
12. Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH2. Nguyên tố R là
A. Silic (Si). B. Clo (Cl). C. Lưu huỳnh (S). D. Nitơ (N).
13. Cấu hình của Ar là 1s22s22p63s23p6. Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là
A. F-. B. Mg2+. C. Ca2+. D. Na+.
14. Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần.
C. Độ âm điện tăng dần. D. Tính kim loại giảm dần.
15. Axit nào mạnh nhất
A. H2SO4 B. H2SiO3 C. H3PO4 D. HClO4
16. Ion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA. B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. Chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Chu kỳ 2, nhóm VA.
17. Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Chu kỳ 4, nhóm IA.
18. Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng
A. Q thuộc chu kỳ 3. B. Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 1.
C. Y, M thuộc chu kỳ 3. D. M, Q thuộc chu kỳ 4.
19. Hiđroxit nào là bazơ mạnh nhất
A. Al(OH)3. B. Be(OH)2. C. NaOH. D. Mg(OH)2.
20. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. Số electron. B. Số nơtron. C. Số proton. D. Tất cả đều đúng.
21. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6
A. Na+, F-, Ne. B. Li+, F-, Ne. C. K+, Cl-, Ar. D. Na+, Cl-, Ar.
22. Nguyên tử A có phân lớp electron ngoài cùng là 3d1 nên vị trí của A trong HTTH là:
A. chu kì 4, nhóm IIB, có Z = 21. B. chu kì 3, nhóm IB, có Z = 21.
C. chu kì 4, nhóm IIA, có Z = 21. D. chu kì 4, nhóm IIIA, có Z = 20.
23. Số thứ tự của Cu là 29. Cu thuộc:
A. chu kì 4, nhóm IB. B. chu kì 3, nhóm IIB. C. chu kì 4, nhóm IIB. D. chu kì 3, nhóm VIIIB.
24. Một nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p3 thì công thức hợp chất với hidro và ôxit cao nhất là:
A. RH3, R2O5. B. RH5, R2O5. C. RH4, RO2. D. RH3, R2O3.
25. Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện :
A. Mg < B < Al < C. B. Mg < Al < B < C.
C. B < Mg < Al < C. D. Al < B < Mg < C.
26. Nguyên tố A có Z = 24 có vị trí trong bảng tuần hoàn :
A. chu kỳ3, nhóm IVB. B. chu kỳ 4, nhóm VIB.
C. chu kỳ 4, nhóm IIA. D. chu kỳ 3, nhóm IVA.
27. Một nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm IB. Cấu hình electron của R là:
A.1s2 2s2 2p6 3s2 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s2
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s1
28. Nguyên tố X có công thức ôxit cao nhất với ôxi là X2O5. Vậy công thức của X với Hidro là:
A. XH3. B. XH4. C. XH. D. XH5.
29. Tính axit của dãy các hidroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
30. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 6 electron. Số đơn vị điện
tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 16. B. 8. C. 14. D. 6.
31. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, nhóm IIIA. số electron lớp ngoài của X là :
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
32. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl B. I C. Br D. F
33. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?
A. 15P B. 12Mg C. 14Si D. 13Al
34. Dãy nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn sau chỉ gồm các nguyên tố d, đó là:
A. 24, 39, 22 B. 13, 33, 23 C. 19, 32, 25 D. 11, 14, 22
35. Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau
đây?
A. Si < N < P < O B. Si < P < N < O C. P < N < Si < O D. O < N < P < Si
36. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là:
A. RH3 B. RH4 C. H2R D. HR
37. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm III B. Chu kì 3, nhóm II C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA
38. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:
A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Không xác định D. Giảm dần
39. Các nguyên tố: Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất với oxi. Đó là:
A. Cl, C, Mg, Al, S B. S, Cl, C, Mg, Al C. Mg, Al, C, S, Cl D. Cl, Mg, Al, C, S
40. Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p3
41. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ( n-1)d5ns1 ( n
³
4). Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là:
A. Chu kỳ n, nhóm IA B. Chu kỳ n, nhóm IB C. Chu k n, nhóm VIB D. Chu k n, nhóm VIA
42. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. 7N B. 15P C. 83Bi D. 33As
43. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?
A. 12Mg B. 13Al C. 11Na D. 14Si