ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
Ự
Ệ
Ị
Ứ Ơ Ả
Ế
Ề CHUYÊN Đ 1. Đ A LÍ T NHIÊVI T NAM A. KI N TH C C B N
Ạ
Ị
Bài 2 V TRÍ Đ A LÍ VÀ PH M VI LÃNH
TH .Ổ
ạ i ớ h n, ạ ph m vi lãnh th
Ị ổ VN.
ươ
ằ ở
đ o ả đông d
ng,
g n ầ TT Đông Nam Á.
rìa phía đông c a bán ự
ấ ề
ủ ể
bi n.ể
1. Trình bày VTĐL, gi ị ị lí . V trí đ a ướ + N c ta n m ệ ạ ộ + H to đ trên đ t li n ( các đi m c c), trên ạ Ph m vi lãnh
th .ổ
2
ề
cướ ti pế giáp. Chi u dài
ớ
, g mồ đ tấ li nề và các đ o,ả qu nầ đ o.ả Các n ờ bi n.ể
i trên đ t li n
ườ ng b ệ
ề ủ ướ
ể
ở
ể ủ ướ
ộ
ướ
c ta
BĐ. Vùng bi n c a n
c ta
ấ ề và đ c ti p giáp. Di n tích vùng bi n thu c ch quy n c a n ặ
ế ả
ả
ề
ủ
ế và vùng th m ề l cụ đ a.ị
ổ ố ớ ự
ủ
ạ
ưở
ng c a VTĐL, ph m vi lãnh th đ i v i t
nhiên, kt – xh
và qu cố phòng.
c nh h
ệ ớ ẩ
ặ
ướ
ơ ả ủ
c ta mang tính ch t nhi
t đ i m gió mùa.
ấ ề
ị
ạ
ự
nhiên, s phong phú v TNKS và TNSV.
ự c ta n m trong khu v c có nhi u thiên tai.
ế :
ằ
ả
ố ế
ậ ợ
ề
ệ
ạ
ọ
ướ
t Nam n m trên ngã t
ư ườ đ
ng hàng h i và hàng không qu c t
quan tr ng, t o đi u ki n thu n l
i cho n
c
ướ
ướ
ắ
ế ớ i. các n i cho
c Lào, Đông b c Thái Lan, Campuchia
và khu v c ự
ự c trong khu v c và trên th gi ể i ra bi n thu n l ậ ợ
ướ ở ố là c a ngõ m l ị
ư ậ
ấ
ọ
ậ ợ i nh v y có ý nghĩa r t quan tr ng trong vi c phát
ề
ệ ướ
ế ớ
ớ
tri nể các ngành kinh ố i, thu hút v n
c trên th gi
ệ th cự hi nệ chính sách mở c a,ử h iộ nh pậ v i các n
c a n
c
iợ phát tri nể các ngành kinh tế bi nể (khai thác, nuôi tr ng,ồ đánh b tắ h i ả s n, ả giao
ị
ậ ợ
ề
ề
ệ
ạ
ị
ướ
ữ
ố
ợ
ị
ộ V trí đ a lí t o đi u ki n thu n l
i cho n
c ta chung s ng hòa bình, h p tác h u ngh và
ị ướ
ớ
+ Vùng đ t:ấ T ngổ di nệ tích 331 212 km ườ đ ng biên gi ủ ể + Vùng bi n: các n ế ộ ồ bao g m: n i th y, lãnh h i, ti p giáp lãnh h i, đ c quy n kinh t + Vùng tr i.ờ ượ ả 2. Phân tích đ Ý nghĩa tự nhiên. ể ị + VTĐL đã quy đ nh đ c đi m c b n c a thiên nhiên n ổ ạ ề ự ự + V trí và lãnh th t o nên s phân hoá đa d ng v t ề ằ ướ + Do VTĐL nên n Ý nghĩa v ề kt – xh và qu cố phòng. ề V kinh t ệ + Vi ư ớ ta giao l u v i các n ử + N c ta còn Tây Nam Trung Qu c. ố V ị trí đ a lí thu n l ,ế các vùng lãnh th ,ổ t oạ đi u ki n t ầ ư ủ ướ ngoài. đ u t + Vùng bi nể r ngộ l n,ớ giàu có, thu nậ l thông bi n, ể du l ch…) V văn hóa – xã h i: ể cùng phát tri n v i các n
c.
Ấ ƯỚ
Bài 6,7. Đ T N
C NHI U
Ề Đ IỒ NÚI.
ặ
ể
ệ
ồ
ư ch ủ y u ế là đ i núi
th p:ấ
ị ấ
ấ
ắ ế
ị ướ
ồ
ướ
ng vòng cung.
ướ mùa.
ẽ ủ
ị ị
i:ườ
ng
ủ
ặ
V ị trí, đ c đi m c a các vùng núi
).
ị
ủ ị hình. 1. Đ c đi m chung c a đ a ầ ớ ồ ế Đ a hình đ i núi chi m ph n l n di n tích, nh ng d ng:ạ ị C u trúc đ a hình khá đa ầ ừ Tây B c đ n Đông Nam. + Đ a hình th p d n t ướ ắ ng chính: H ng Tây B c Đông Nam và h + H ng núi g m 2 h ệ đ i ớ m gió ủ ẩ Đ a hình c a vùng nhi t ạ ộ ị ự Đ a hình ch u s tác đ ng m nh m c a con ự ị hình. 2. Các khu v c đ a ể ự ồ a. Khu v c đ i núi: ( * Đ a hình núi chia thành 4 vùng:
ồ
ơ
ơ
ắ ấ
ệ
ế
ạ
ớ 4 cánh cung l nớ ch mụ đ uầ ở Tam Đ o,ả mở ra về phía b cắ và phía đông: Sông Tri u.ề ầ ớ
ướ
ủ
ầ
ng vòng cung c a các thung lũng sông C u, sôn
g
ị ươ
Vùng núi Đông B c:ắ + N mằ ở tả ng nạ sông H ng v i Gâm Ngân S n, B c S n, Đông + Đ a hình núi th p chi m ph n l n di n tích ch y theo h Th
Vùng núi Tây B c:ắ
ng
ọ
Năm h c 20202021
ị
ồ
ả
ằ
ữ
ấ ướ
ắ
ớ
ớ
ạ c ta v i 3 m ch núi l n h
ướ ạ
ơ
ọ
ớ
ị
ng tây b c – đông nam ệ t –
i Vi
ơ
+ N m gi a sông H ng và sông C , có đ a hình cao nh t n (Phía đông là dãy Hoàng Liên S n, phía tây là đ a hình núi trung bình v i dãy sông Mã ch y d c biên gi Lào,
ườ
ạ
ơ
ồ
ơ ng S n B c:
ấ Vùng núi Tr
ắ T ừ nam sông C t
ả ớ dãy B ch Mã, g m các dãy núi song song và
và so
i
ớ ở ữ gi a th p h n là dãy núi xen các s n nguyên, cao nguyên đá vôi). le theo ắ
ượ
ướ
ở
ẹ
c nâng cao
đ u.ầ
hai
h
ng Tây B c – Đông Nam v i đ a th th p, h p và đ ườ
ớ ị ng S n
ế ấ ơ Nam:
ồ
ố ằ
ươ
ẳ
ở
ơ
ị
phía tây có đ a hình t
ng đ i b ng ph ng, làm
ề ặ
Vùng núi Tr ố + G m các kh i núi và các cao nguyên. + Kh iố núi Kon Tum và kh iố núi C cự Nam Trung Bộ có đ aị hình mở r ngộ và nâng cao, nghiêng về phía đông. + Các cao nguyên badan Plây Ku, Đăk Lăk, M Nông, Di Linh thành các b m t cao 5008001000m.
ồ
du:
Khu v c đ ng
Đ a hình bán bình nguyên và vùng đ i trung
ự ồ b ng:ằ
ị a.1.b.
ể
ụ ầ trên m tộ v nhị
d n
bi n nông,
ụ ị
ề
Đ ngồ b ngằ châu thổ sông: Đ cượ t oạ thành và phát tri nể do phù sa sông b iồ t th m l c đ a m
ở r ng.ộ
2
ằ
ả
ồ
ộ
ị
ở
ắ
ị
rìa phía tây, tây b c, th p d n
ề
ượ ồ
, đ a hình cao lũ nên vùng trong đê không đ
ấ ầ ra bi n ể và b chia hàng năm, t oạ thành các b cậ
c b i phù sa ượ ồ
Đ ng ồ b ng sông H ng: r ng kho ng 15.000 km ắ c t thành nhi u ô. Do đó đê ven sông ngăn ru ngộ cao b cạ màu và các ô trũng ng pậ n
ngườ xuyên đ
c b i phù
sa.
c,ướ vùng ngoài đê th 2
ị
ề ặ ồ
ấ
ẳ
ử
ằ ạ
ườ
ồ
ạ
, đ a hình th p, ph ng. Trên b m t đ ng b ng có ướ vùng trũng Đ ng Tháp M i, còn
v ề mùa c n, n
c
ộ ộ ướ lũ n ị
ạ
ằ ồ Đ ng b ng sông C u Long (Tây Nam B ): r ng 40.000 km ở ậ ị ằ ướ ạ c ng p sâu i kênh r ch ch ng ch t nên mùa m ng l ề ấ ễ m n.ặ ằ ồ ệ làm 2/3 di n tích đ ng b ng b nhi m tri u l n m nh bi n:ể ằ ồ Đ ng b ng ven
2
ổ
ầ
ẹ
ề
ệ
ị
ồ
, ph n nhi u h p ngang
và b chia c t thành nhi u đ ng b ng
ể
ự
ủ ế
ề ặ
ằ nh .ỏ ề
đây có đ c tính nghèo, nhi u cát, ít phù
sa.
ằ
Ở ề
ng có s phân chia làm 3
d i:ả
ự ồ
ủ
ể
ằ
ồ
nhiên c a các khu v c đ i núi và đ ng b ng trong phát tri n kinh t
ếxã h i:ộ
ả ậ
ệ
ề
ắ + Có t ng di n tích 15.000 km ồ ấ ở ằ + Trong s hình thành đ ng b ng, bi n đóng vai trò ch y u nên đ t ự ườ ồ nhi u đ ng b ng th + 1. Th m nh và h n ch v t ế ề ự ạ ế ạ a. Khu v c đ i ự ồ núi: ế ạ ề * Các th m nh v tài nguyên thiên ở ỏ ả + Khoáng s n: các m khoáng s n t p trung
nhiên: ồ vùng đ i núi
là nguyên, nhiên li u cho nhi u ngành công nghi p.ệ
ề
ạ ơ ở
ệ
ệ đ i.ớ
t
ồ
ề
ể ề
ấ ồ ủ
ỷ ệ ấ ớ
ị
ề
Các m t h n
ườ
ự
ạ
ắ
ạ
ố
ở
ị
ị
ệ
ố h m ẻ v c, s
n d c gây tr ng i cho giao thông, cho vi c khai thác
ề ế ữ gi a các
vùng.
+ R ng ừ và đ t tr ng: t o c s cho phát tri n n n nông, lâm nghi p nhi + Ngu n th y năng: các sông mi n núi có ti m năng thu đi n r t l n. + Ti m năng du l ch: ặ ạ ch :ế * + Đ a hình b chia c t m nh, nhi u sông su i, tài nguyên và giao l u ư kinh t + Do m aư nhi u,ề độ d cố l n,ớ mi nề núi còn là n iơ x yả ra nhi uề thiên tai (lũ ngu n, ồ lũ quét, xói mòn, tr
ượ ở ấ ...)
đ t
t l
ự ồ b ng:ằ
Các thế m nh:ạ
b. Khu v c đ ng *
ệ
ạ
ặ
t
ệ là g o.ạ
ơ ở ể ấ
ạ t đ i, đa d ng hóa các lo i nông s n, đ c bi ỷ ả
ệ ớ ư
ả s n.ả
ả ố
ơ
ươ m i.ạ ng
ng b , đ
ạ
ư
ụ
ị
ể + Là c s đ phát tri n nông nghi p nhi ồ ợ i thiên nhiên khác nh khoáng s n, thu s n và lâm + Cung c p các ngu n l ệ ậ ợ ể ậ ệ ề i đ t p trung các thành ph , khu công nghi p, trung tâm th + Là n i có đi u ki n thu n l ậ ả ườ i đ + Phát tri n giao thông v n t ườ ế Th
ộ ườ sông. ng ng xuyên ch u thiên tai nh bão, l
ạ t, h n hán
....
H n ch :
ể *
Ị Ả
ƯỞ
Ắ
Bài 8. THIÊN NHIÊN CH U NH H
NG SÂU S C C A
Ủ BI N.Ể
Khái quát v Bi n
ề ể Đông:
2
ể ộ
ụ km
).
ộ ố ng đ i kín.
(CM) ệ ớ ẩ
mùa.(CM) c ta.
ế ủ
ể 1. Bi n Đông là m t vùng bi n r ng (3,477triê ể ươ + Là bi n t ằ + N m trong vùng nhi ưở => Anh h ưở Ả 2. nh h
t đ i m gió ướ ng đ n thiên nhiên n ế ể ng c a Bi n Đông đ n thiên nhiên Vi
ệ Nam
t
̉
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ả ươ
ượ
ư
ề
ố
ờ
ướ
ề ng đi u hòa, l
ng m a nhi u, các kh i khí
c ta mang tính h i d
h u ậ n làm cho đ mộ ẩ cao.
ị
bi n: ể
ộ
ớ
c aử sông, bờ bi nể mài mòn, các tam giác châu tho iả v iớ bãi tri uề r ng l n, các
ả
ừ
ệ
ệ
ặ
ấ
ướ
ạ
ệ
ậ và giàu có: h sinh thái r ng ng p m n, h sinh thái đ t phèn, n
c
ả …
, h sinh thái r ng trên đ o
ặ
ả
ầ
ố
ữ ượ
ậ ợ
ề
ng
l n, ớ nhi u vùng thu n l
ệ i cho vi c làm
ạ
ề ạ
cướ m n,ặ n
cướ lợ vô cùng đa d ng... ven
các đ oả có nhi u r n san
ừ
lũ l
t,ụ
ệ ượ
ả ấ
ế
ồ
ộ
ở
Khí h u: ậ Nh có Bi n Đông nên khí ể ướ ể c ta đi qua bi n vào n ệ Đ a hình và các h sinh thái vùng ven + Đ aị hình đa d ng:ạ đ aị hình v nhị ờ và nh ng ữ r n ạ san hô. bãi cát, các đ o ven b ể ấ + Các h sinh thái vùng ven bi n r t đa d ng ừ ợ ệ l Tài nguyên thiên nhiên vùng bi nể ỏ + Tài nguyên khoáng s n: D u m , khí đ t, cát, qu ng ti tan…, tr l mu i.ố + Tài nguyên h iả s n:ả các lo iạ thuỷ h iả s nả n hô. Thiên tai ớ + Bão l n kèm sóng l ng, + S t ạ l ở bờ bi n.ể + Hi n t
ng cát bay, cát ch y l n chi m đ ng ru ng
ể ven bi n mi n
ề Trung.
Ệ Ớ Ẩ
THIÊN NHIÊN NHI T Đ I M GIÓ
MÙA
9,10 : mẩ
ậ ấ
ộ
Bài ệ ớ t đ i gió mùa 1. Khí h u nhi ệ đ iớ Tính ch t nhi t ằ + Nguyên nhân: N m trong vùng n i chí
tuy n.ế
0
ệ ộ
ệ
ứ ạ ươ
ng quanh năm, nhi
t đ trung bình năm trên 20
C, t ng ổ
s ố gi
ờ
.ờ
ứ ạ l n, ớ cán cân b c x d gi
ề
ố
ể
c ta mang nhi u h i ẩ
ằ
ẩ
ươ
ư
ượ
ướ ơ m.ẩ đ ộ m không khí cao trên 80%, cân b ng m luôn
d
ng.
ừ
ế
IV ạ Xibia
ề
ổ + Bi u ể hi n: t ng b c x n ng ắ t ừ 1400 3000 Tính m:ẩ + Nguyên nhân: do các các kh i khí đi qua bi n khi vào n ệ ể ng m a TB/năm cao: 1500 – 2000mm, + Bi u hi n: L Gió mùa * Gió mùa mùa đông: (gió mùa Đông B c)ắ + T tháng XI đ n tháng ố ồ + Ngu n g c: cao áp l nh B cắ ướ + H ng gió Đông ắ ạ + Ph m vi: mi n B c (dãy B ch Mã tr ử ầ ặ + Đ c đi m: ử
khô ư
ẵ
ắ
ở
ổ
ướ
ư
ể
ề
ắ
ở ra) ạ ạ ể + N a đ u mùa đông: l nh, ẩ ạ + N a sau mùa đông: l nh, m, có m a phùn. ầ ừ Đà N ng tr vào, gió tín phong B c Bán C u th i theo h
ng Đông B c gây m a cùng ven bi n mi n
.
ộ ạ
X
ừ ướ
Nam
ủ
ầ
ộ
ồ ụ
ở ồ
ả ủ
ạ ư
ằ
Riêng t Trung, còn Nam B và Tây Nguyên là mùa khô * Gió mùa mùa h : (gió mùa Tây Nam) ế + T tháng V đ n tháng + H ng gió Tây + Đ uầ mùa h :ạ kh iố khí từ B cắ nẤ Độ D ngươ th iổ vào gây m aư l nớ cho Nam Bộ và Tây Nguyên, riêng ven bi n ể ắ Trung B và ph n nam c a Tây B c có ho t đ ng c a gió Lào khô, nhanh
nóng. ự ệ Là h qu c a quá trình xâm th c
ủ ạ ộ đ ng b ng và h l u
B i t sông
ề
ượ
ướ
ng n
c
c sông ngòi dày ề ướ
ướ ạ + M ng l + Sông ngòi nhi u n
đ c ặ c, giàu phù
sa.
ự ư Do m a nhi u, xâm th c m nh, l ả ớ ừ ngoài l nh th n l n t
ạ ổ ướ ta.
c
Sông ngòi
ọ
Năm h c 20202021
ướ
+ Ch ế đ ộ n
c theo
mùa
Do khí h u ậ nhi
ẩ t ệ đ i ớ m gió
mùa
ễ
ạ
2+
2+
+
Đ tấ
Quá trình phenlalit hóa di n ra m nh
ễ
, Mg
, K
ệ ớ ẩ
ậ
Sinh v tậ
t đ i m th
ấ ử R a trôi các ch t bazo d tan: Ca , Tích t Do có khí h u nhi
Feụ 2O3, Al2O3 Làm đât chua. ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa
ậ ừ R ng r m nhi th cự v tậ nhi đ ngộ
ườ ng xanh, tệ đ iớ chi mế uư th .ế
ể
ầ
ố
ạ
ữ
ng thành gió Tây Nam, gây m a l n
ệ ớ
ư
ắ
ả
ộ
ổ ướ Nam Bán C u di chuy n và đ i h ề ư nhi
ư ớ t đ i gây m a cho c 2 mi n Nam, B c và m a vào tháng IX cho
ự
ệ
ể
Nguyên nhân
ừ + Gi a và cu i mùa h : gió tín phong t ớ ả ộ ụ cho Nam B và TN. Cùng v i d i h i t Trung B .ộ ầ Thành ph n T nhiên
Bi u hi n
ị
ạ
ở
ư
ử
ề
ố
ị
Đ a hình
ự Xâm th c m nh
ề mi n núi
Đ a hình d c, m a nhi u > r a trôi.
ầ ự
nhiên
khác
* Các thành ph n t
ề
ả
ắ
ạ
ổ
ưở
ấ
ắ
ộ
Riêng Mi n B c gió này t o nên gió mùa Đông Nam th i vào (do nh h
ng áp th p B c B ).
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ạ ộ
ả
ấ
ế
t đ i m gió mùa đ n ho t đ ng s n xu t và đ i
ờ s ngố
ề
ệ
ướ
ụ
ạ
ồ
ể
i đ phát tri n n n nông nghi p lúa n
ậ c, tăng v , đa d ng hoá cây tr ng, v t
ạ
tỊ
ạ
ậ ả
ậ ợ ể ế h p...ợ ờ ế t, ụ h n hán, khí h u, th i ti ấ
̉
ệ
ị ổ t không n đ nh. ờ s ngố ỷ ả
ạ ộ
ể
ẩ
ạ
ị
̉ ̣
ậ ợ phát tri n các ngành lâm nghi p , thu s n, GTVT, du l ch, … và đ y m nh ho t đ ng khai thác, xây
khô.
ậ ả
ạ ộ
ị ả
ệ
ị
ưở
ự ế ủ ự
i du l ch, công nghi p khai thác ch u nh h
ậ ng tr c ti p c a s phân mùa khí h u,
ế ộ ướ
c sông.
ả
ả
ư
ế ị t b , nông s n. ư ườ ấ
ư
ố
ươ
ạ
ố
ng nh dông, l c, m a đá, s
ng mu i, rét h i, khô
ấ
ệ ễ ụ ạ t h n hán và di n bi n b t th ờ ố
ả
ng l n đ n đ i s ng và s n xu t.
ế ễ ị
ệ ớ ẩ ủ ưở Ả ng c a thiên nhiên nhi nh h ấ ế ả ệ ưở ng đ n s n xu t nông nghi p * Anh h ệ ẩ ề ậ ợ N n nhi t m cao thu n l i: Thu n l ể nuôi, phát tri n mô hình nông– lâm k t Khó khăn: Lũ l ế ưở ng đ n các ho t đông s n xu t khác và đ i * Anh h Thu n l i: ự d ng vào mùa Khó khăn: + Các ho t đ ng giao thông, v n t ch đ n ộ ẩ + Đ m cao gây khó khăn cho vi c qu n lí máy móc, thi ư ế + Các thiên tai nh : m a bão, lũ l ưở nóng… gây nh h ườ + Môi tr
ả ớ ng thiên nhiên d b suy thoái.
Bài 11, 12 THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ ĐA D NGẠ
ủ
ự
ề
ậ
ộ
ướ
ả
c ta tr i dài trên nhi u vĩ đ => s phân hóa c a khí h u.
ể
ặ
Đ c đi m
ể
ậ
ệ ớ ẩ
ạ
Ki u khí h u: Nhi
t đ i m gió mùa, mùa đông l nh
0
0
ắ
ạ
Phía b c dãy B ch Mã
ệ ộ
C, Mùa đông TB > 18
C
Phía B cắ
t đ : TB trên 20 ạ
Nhi Mùa: 4 mùa (xuân, h , thu, đông )
ả
ệ ớ ẩ
C nh quan: Nhi
t đ i m gió mùa
tệ đ iớ chi mế uư th ,ế ngoài ra có các loài á nhi
ớ tệ đ i, ôn
ạ
ậ
ậ
Sinh v t:ậ Các loài nhi đ iớ ể Ki u khí h u: c n xích đ o gió mùa
0
0
ạ
Phía Nam dãy B ch Mã
ướ
t đ : TB tr n 25
C, không có tháng d
i 20
C
Phía Nam
ệ ộ ệ Nhi ư Mùa: m a và khô
ừ
ạ
ả
ậ C nh quan: r ng c n xích đ o gió mùa
ầ ớ
ạ
ậ
ệ ớ ừ ươ
ộ Sinh v t: ph n l n thu c vùng xich đ o và nhi
t đ i t
ph
ng Nam.
1. Thiên nhiên phân hóa theo B cắ Nam Nguyên nhân: Do n Bi u hi n ệ ể ị ầ V trí Ph n LT
ạ ướ
ế ng kinh tuy n
ừ
ấ ề
ừ ể
ướ
bi n vào đ t li n, thiên nhiên n
ả c ta phân hóa thành 3 d i
2. Thiên nhiên phân hoá theo Đông – Tây a. Nguyên nhân: ị
ệ
ề l cụ đ a:ị
ệ
ầ
ấ li nề
ẽ ớ ồ
ề
ặ
ằ
h p ẹ có quan h ệ ch t ch v i đ ng b ng và mi n
ề núi.
ể
ể + V trí giáp bi n, núi ch y h + Sự phân hóa đ aị hình từ Đông sang Tây + Sự tác đ ngộ k tế h pợ gi aữ đ aị hình v iớ các kh iố khí đi qua lãnh th .ổ => T Đông sang Tây, t ể b. Bi u hi n. ể Vùng bi n và th m ể ộ ấ + Vùng bi n r ng g p 3 l n di n tích đ t ộ ụ ị + Th m l c đ a nông sâu, r ng d ng.ạ + Thiên nhiên vùng bi n đa
5
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ể
ể
ổ
ộ
ồ
ố
ồ
ệ ớ bi n: Thay đ i tùy thu c vào m i quan h v i núi đ i phía tây và vùng bi n phía đông
ự
ớ ướ
ế ợ ủ
ủ ng c a các
dãy núi.
ắ
ngườ S nơ và Tây Nguyên. ắ
ấ
ậ
ệ ớ
ấ
t đ i gió mùa (núi th p
ườ
ư
ề
ằ Vùng đ ng b ng ven Vùng đ iồ núi. ộ + S phân hóa do tác đ ng k t h p c a gió mùa v i h + Có sự phân hóa gi aữ ĐB và TB, gi aữ Đông Tr ệ ớ ắ + Đông B c: mang s c thái c n nhi t đ i gió mùa, Tây B c: Thiên nhiên mang tính ch t nhi ớ ắ phía Nam) và ôn đ i (núi cao phía B c). ơ + Đông Tr
ng S n và Tây Nguyên đ i l p nhau v mùa m a và khô.
ự
ủ ị ổ ưỡ
ổ ề ộ
ệ
ố ậ 3. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao ộ ệ ộ t đ và đ m theo đ cao c a đ a hình ậ ể sinh v t và th nh
ng
ể
ệ
ộ ẩ Nguyên nhân: Do s thay đ i v nhi ở => Thiên nhiên phân hóa theo đ cao, bi u hi n rõ Bi u hi n
̃
ể
ặ
ậ
ạ ấ
ệ
Đ c đi m khí h u
Các h sinh thái
Đai – đ caoộ
Các lo i đ t chính
́ chính Y nghia kinh tế
t đ i gió mùa
o
Phù sa, feralit Các HST r ng nhi
ậ Khí h u nhi
ệ ớ , t t đ i
ề
ườ
o
ệ ớ Nhi ắ ề mi n B c: 600700m, mi n Nam: 9001000m
Nông nghi p ệ ệ ớ t đ i, nhi r ngừ
ừ
ệ t ừ ư
ừ
ệ ớ
ậ
ướ
ậ
ộ
D i 1700m: feralit có mùn.
ộ ẩ C, đ m t tb trên 25 ế ẩ ướ khô đ n m t ậ ậ Khí h u c n nhi o
ệ t o
ướ
mát m , tẻ
tb d
i 25
C
ề ề
ệ ớ t đ i gió mùa trên núi C n nhi ắ + mi n b c: 600,700 2600m; + mi n nam: 9002600m)
Cây CN, rau, ệ ượ c li u, d ị ừ r ng, du l ch.
ừ đ iớ : th ng xanh, r ng ử ụ n a r ng lá, r ng th a t đ i khô nhi ừ Các HST r ng c n t ệ đ i ớ lá r ng, lá nhi kim.
ừ
ấ
R ng phát tri n ệ Xu t hi n rêu, đ a
ể kém. ị y.
Trên 1700m: Đ tấ mùn
ớ
ớ
ậ
ấ
ậ Khí h u ôn đ i
Đ t mùn thô
ừ ệ
Ôn đ i gió mùa trên núi (trên 2600m)
ượ R ng, d c ị li u, du l ch
ớ TB o
o <15
C, mùa đông < 5
C
ỗ Sinh v t ôn đ i: Đ t ế quyên, lãnh sam, thi sam
4. Các mi n đ a lí t ề
ự nhiên
ề
ắ
ắ
ắ
ề
ắ
ắ
Tên mi nề
̣
ị Mi n B c và Đông B c B c Bộ
Mi n Tây B c Và B c Trung Bộ
ề Mi n Nam Trung Bô và Nam Bộ
ả
ạ
ồ
ạ
ở
ng n sông ằ
ồ
ữ ạ
ồ Vùng đ i núi t ồ H ng và đ ng b ng SH
ạ Vùng núi h u ng n sông H ng ế đ n dãy B ch Mã
ừ T dãy B ch Mã tr vào nam.
ạ Ph m vi
ấ
ủ ế
ủ ng tây b c đông nam nhi u
ồ
ộ ấ
nam b th p,
ẹ
ẳ
+ Ch y u là cao nguyên, s nơ nguyên ằ ồ + Đ ng b ng ph ng và m
ở r ngộ
ị
Đ a hình
ạ
ể
ầ
Ch ủ y u ế là đ i núi th p., ồ ề ướ h ng núi vòng cung, nhi u thung lũng sông l n.ớ đ ngồ b ng ằ mở rông. ờ ể ị Đ a hình b bi n đa d ng
ắ
ế
ầ
Khoáng s nả
ả Giàu khoáng s n: than, s t,…
ượ l n, ớ ng
ậ ệ
ữ l D u khí tr bôxit ở TN
ấ ướ c, đ 3 đai cao, Cao nh t n ề ắ ướ h ơ s n nguyên, cao nguyên, đ ng ằ b ng thu h p. ồ Ven bi n: C n cát, đ m phá, bãi t mắ ấ ắ Đ t hi m, s t, crôm, titan, ế thi c, Apatit, v t li u xây d ng…ự
ạ
ắ
ư
Khí h uậ
h ạ nóng
Mùa đông l nh, mùa m aư nhi uề
Phân thành mùa m a và mùa khô
y u ế và Gió mùa đông b c suy ộ ắ ế bi n tính. B c Trung B có gió ph nơ
6
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ả
ướ
ộ ố ớ
ả
ở
ắ
Sông ngòi
ng
Sông
ố NTB ng n d c
ặ Dày đ c ch y theo h TBĐN, vòng cung
Có đ d c l n, ch y theo ướ ng Tây Đông là ch h
ủ y uế
ệ ớ
ệ ớ ậ
ạ
Sinh v tậ
Nhi
t đ i và á nhi
ệ ớ t đ i
ủ ủ Có đ c a 3 đai
Nhi
t đ i, c n xích đ o
ậ
ạ
ự
ạ
Thu n l
ậ ợ i
v ề sinh v t, cây
ồ
ệ
ậ ề
ệ
k tế h p.ợ
t
ể
ệ
ề
S đa d ng tr ng, nguyên li u cho công nghi p.ệ Phát tri n KT
bi nể
ệ ề .ệ
Sinh v t đa d ng, phát ể tri n n n nông nghiêp nhi đ i.ớ Nhi u nguyên li u cho
CN
bi nể
ờ ế
ườ
ươ
ượ ấ
Khó khăn
ấ t th t th
ng, s
Chăn nuôi gia súc, cây công nghi p, nông lâm ệ Nhi u ngyên li u cho công nghi ể Phát tri n KT Bão, lũ, tr
ạ t đ t, h n hán
vùng núi, ng p ề ướ
Th i ti ng mu i,ố dòng ch yả không nổ đ nhị
ở ĐB, thi u n
ậ c vào
Xói mòn ụ ở l t mùa khô.
Ỏ Ắ Ệ
B. CÂU H I TR C NGHI M Ị Ạ Ị Ổ Bài 2. V TRÍ Đ A LÍ, PH M VI LÃNH TH Ế Ỏ
Ậ ổ ướ
ầ ầ ầ C. G n 17º vĩ. D. G n 18º vĩ. B. G n 15º vĩ.
ằ ể ườ ơ ở ng c s . ả
ẩ ớ ệ ị ỷ ớ ấ ề ế c ti p giáp v i đ t li n n m ven bi n. ớ ấ ề ế c ti p giáp v i đ t li n phía bên trong đ ơ ở ườ ng c s 12 h i lí. c cách đ ả ờ c cách b 12 h i lí. ệ ị ử t Nam xác đ nh đâu là c a kh u n m trên biên gi i Vi ầ ằ ộ C. M c Bài. t Lào. D. Lào Cai. ượ ườ ơ ở ủ ướ B. Xà Xía. c ta đ ấ ế ả ng: c th y tri u cao nh t đ n các đ o ven. ườ ị c xác đ nh là đ ừ ứ ướ m c n ề ấ ớ ả ể ằ ố ộ ủ C. tính t ờ ố D. n i các mũi đ t xa nh t v i các đ o ven b . ớ ừ ắ ệ ầ ệ ị b c vào nam theo biên gi i Vi t Lào, ta đi qua l n ấ ị t Nam xác đ nh khi đi t
ự ử t các c a kh u: ả ờ ầ ả
ầ ờ ờ ờ ầ B. C u Treo, Tân Thanh, Lao B o, B Y. D. Lao B o, C u Treo, Tây Trang, B Y. ậ
ừ ự ạ ộ ệ ớ ắ ự ồ 8º34’B đ n 23º23’B nên thiên nhiên có s phân hoá đa d ng. t đ i B c bán c u thu c khu v c châu Á gió mùa. ủ ế ế ườ ế ớ i. ậ ng di l u c a các loài sinh v t. ể
ả ầ ng trên vành đai sinh khoáng c a th gi ư ủ ng trên đ ắ i cho vùng Đông B c Campuchia. ẵ ề ả ươ ữ ụ ị v trí ti p giáp gi a l c đ a và h i d ả ươ ữ ụ ị v trí ti p giáp gi a l c đ a và h i d ậ ợ ể ở ố i ra bi n thu n l ử B. C a Lò. C. Đà N ng. D. Nha Trang ườ ả ộ ng Sa thu c : ẵ ỉ ỉ ỉ I – CÂU H I NH N BI T ả Câu 1. Lãnh th n c ta tr i dài : A. Trên 12º vĩ. ộ Câu 2. N i thu là : ướ A. Vùng n ướ B. Vùng n ướ C. Vùng n ướ D. Vùng n ự Câu 3. D a vào Átlát đ a lý Vi A. C u Treo. Câu 4. Đ ng c s c a n ả ờ ể A. n m cách b bi n 12 h i lí. B. n i các đi m có đ sâu 200 m. Câu 5. D a vào Átlát đ a lý Vi ẩ ượ l ầ A. Tây Trang, C u Treo, Lao B o, B Y. ả ả C. B Y, Lao B o, C u Treo, Tây Trang. ướ ờ Câu 6. N c ta có ngu n tài nguyên sinh v t phong phú nh : ế ổ A. Lãnh th kéo dài t ằ B. N m hoàn toàn trong mi n nhi ằ ở ị C. N m ằ ở ị D. N m ả Câu 7. Đây là c ng bi n m l A. H i Phòng. ầ Câu 8. Qu n đ o Tr A. T nh Khánh Hoà. ả B. T nh Qu ng Ngãi. ố C. Thành ph Đà N ng. ị D. T nh Bà R a Vũng Tàu.
7
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ệ ướ ậ ợ i cho vi c :
ự ế ớ ự ở ộ ặ ệ ụ i đây? i. i nào d ề ố ớ ề ầ ầ ể ạ ế ậ t l p các công trình nhân t o ph c v cho thăm dò, kh o sát bi n. ụ ụ ầ ứ ả ể ướ ự c t Ở ướ n ể ả ặ ố do hàng h i, hàng không, đ t ng d n d u, cáp quang ng m. ớ ừ ầ ư ượ c chú ý đúng m c: D. Tài nguyên khoáng s n.ả ướ ự c t ướ ượ c đ ẫ không đ ư ọ ạ c ta, lo i tài nguyên có tri n v ng khai thác l n nh ng ch a đ B. Tài nguyên bi n. C. Tài nguyên r ng. Ể Ỏ
ở ộ ớ ẳ ướ ươ ướ Tây Á, châu Phi là c có cùng đ vĩ c ta b n mùa xanh t i khác h n v i các n
ộ ế
ề ế nhiên. ớ ể ướ ướ ướ ướ ộ ườ ự ờ ể ộ ệ ố ề ế ng xuyên đ n toàn b lãnh th n c ta là: ươ ị ổ ướ C. Gió ph n. ơ D. Gió đ a ph ng. ủ ướ
B. Gió mùa. ị ế ị , v trí đ a lí c a n ề c ta : ớ ộ ự c trong khu v c và th gi i. ộ ệ ợ ể ế ớ ệ ướ ổ ạ ự ở ử ề ệ , các vùng lãnh th ; t o đi u ki n th c hi n chính sách m c a, ướ c và thu hút đ u t c ngoài. ế ầ ư ủ ướ c a n ổ ồ ợ ủ ệ ợ ử ụ ợ ụ ị ể ề i c a Bi n Đông, th m l c đ a và sông Mê ướ c có liên quan. ệ ợ ậ ớ ướ ự ế ọ , văn hóa, khoa h c kĩ thu t v i các n i cho vi c h p tác kinh t c trong khu v c châu Á Thái
ệ ớ ẩ ủ ướ ể c ta là do : t đ i m gió mùa c a n ị ị ưở ổ ổ ủ ừ ng c a các lu ng gió th i theo mùa t ng b c xu ng và t phía nam lên. ừ ươ ph ồ ứ ạ ủ ị ố ằ ể ưở ứ ể ắ ị ắ ồ ớ ng c a Bi n Đông cùng v i các b c ch n đ a hình. ự ệ ể ố ế
ề ế c ta có quy n th c hi n các bi n pháp an ninh qu c phòng, ki m soát thu quan, ườ ề ề ế ặ ụ ị ề C. vùng đ c quy n v kinh t . D. th m l c đ a. ướ ạ ơ c ta là n i ả ỡ ị ế
ủ ế ủ ớ Ụ
ự ướ ướ c n c ta có ễ ị ậ ạ ạ ị ệ ề ị Câu 9. V trí đ a lí n c ta t o đi u ki n thu n l ể ệ ớ ệ ề A. phát tri n n n nông nghi p nhi t đ i. ế ể ể bi n. B. phát tri n các ngành kinh t ể ệ C. xây d ng các khu công nghi p ven bi n. ớ ướ ệ ợ c trong khu v c Đông Nam Á và th gi D. m r ng quan h h p tác v i các n ướ ề ợ ế ề t Nam có nghĩa v và quy n l Câu 10. Đ i v i vùng đ c quy n kinh t , Vi ả ả ồ ấ ả ủ ệ A. Có ch quy n hoàn toàn v thăm dò, khai thác, b o v , qu n lí các t t c các ngu n tài nguyên. ẫ ặ ố ả do hàng h i, hàng không, đ t ng d n d u, cáp quang ng m. B. Cho phép các n c phép thi C. Cho phép các n ượ ự D. Các n c t Câu 11. A. Tài nguyên đ t. ấ II – CÂU H I THÔNG HI U ố Câu 12. Thiên nhiên n nh ờ ằ A. N c ta n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy n. ằ ở B. N c ta n m trung tâm vùng Đông Nam Á. ủ ằ ở ị v trí ti p giáp c a nhi u h th ng t C. N c ta n m ế ằ D. N c ta n m ti p giáp Bi n Đông v i chi u dài b bi n trên 3260 km. ạ Câu 13. Lo i gió có tác đ ng th ị ậ A. Gió m u d ch. ề Câu 14. Xét v góc đ kinh t ậ ợ ẩ ấ A. thu n l i cho vi c h p tác v xu t kh u lao đ ng v i các n ậ ợ B. thu n l i cho phát tri n các ngành kinh t ớ ậ ộ h i nh p v i các n ậ ợ C. thu n l i trong vi c h p tác s d ng t ng h p các ngu n l ớ Công v i các n ậ ợ D. thu n l ươ Bình D ng. ủ ặ Câu 15. Đ c đi m c a thiên nhiên nhi ị A. V trí đ a lí và hình dáng lãnh th quy đ nh. Ả B. nh h ự C. S phân hóa ph c t p c a đ a hình vùng núi, trung du và đ ng b ng ven bi n. Ả ủ D. nh h ướ ệ ề ể Câu 16. Vùng bi n mà n ậ ư ị ng, nh p c là vùng , môi tr các quy đ nh v y t A. lãnh h i. ả ả ế B. ti p giáp lãnh h i. ộ ề ả ắ ự Câu 17. S đa d ng v b n s c dân t c do n ớ ề ự ặ ớ ề A. có s g p g nhi u n n văn minh l n Á, Âu v i văn minh b n đ a. ộ ạ ộ ữ ễ B. đang di n ra nh ng ho t đ ng kinh t sôi đ ng. ậ ắ ồ C. giao nhau c a các lu ng sinh v t B c, Nam. D. giao ti p c a hai vành đai sinh khoáng l n. Ấ Ỏ Ậ III – CÂU H I V N D NG TH P. ệ ớ ẩ ằ Câu 18. Do n m trong khu v c nhi A. khí h u ôn hoà, d ch u. t đ i m, gió mùa nên thiên nhiên n ậ B. sinh v t đa d ng.
8
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ộ ấ ớ ng l n. ớ D. đ t đai r ng l n và phì nhiêu. ồ ậ
ừ ự ạ 8º34’B đ n 23º23’B nên thiên nhiên có s phân hoá đa d ng. ệ ớ ắ ự ộ t đ i B c bán c u thu c khu v c châu Á gió mùa. ủ ư ủ ườ ầ ng trên vành đai sinh khoáng c a th gi ng trên đ ế ớ i. ậ ng di l u c a các loài sinh v t.
ơ ở ng c s . ủ ườ ệ ể ằ ả ự ộ ủ ả ế ượ c quy đ nh nh m đ m b o vi c th c hi n ch quy n qu c gia trên bi n. ộ ướ ơ ở ng c s . ề ệ ể ề ế ướ ề ủ ố ề ả ữ ượ ả C. khoáng s n phong phú, tr l ướ ờ Câu 19. N c ta có ngu n tài nguyên sinh v t phong phú nh ế ổ A. lãnh th kéo dài t ề ằ B. n m hoàn toàn trong mi n nhi ả ươ ữ ụ ị ế ằ ở ị v trí ti p giáp gi a l c đ a và h i d C. n m ả ươ ữ ụ ị ế ằ ở ị D. n m v trí ti p giáp gi a l c đ a và h i d ả ể ế Câu 20. Vùng ti p giáp lãnh h i là vùng bi n ằ ở ớ ấ ề phía trong đ A. ti p giáp v i đ t li n, n m ề ả ị B. đ C. thu c ch quy n qu c gia trên bi n, r ng 12 h i lí tính t D. n c ta có ch quy n hoàn toàn v kinh t ố ừ ườ đ ượ ự c t do v hàng h i.
. N c ngoài đ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 7 8 9 10 6 CÂU
B B A D A C A D A D Đ/ÁN
11 12 13 14 15 17 18 19 20 16 CÂU
B D A B A A B D B B Đ/ÁN
Ị Ể Ặ
Ế Ậ Ỏ
ặ ể c ta : ị ằ ấ ướ ủ ị ồ ệ ế ồ ổ ế i 1000 m và đ ng b ng chi m 85% di n tích lãnh th . ỉ ổ ồ ị ệ ầ ừ
ặ ắ ầ ể ủ ướ ế ấ ế Tây sang Đông . ấ ở ữ ạ gi a, ch y theo h ng tây b c đông nam”. Đó là đ c đi m núi c a
ườ ơ C. Tr B. Đông B c.ắ ng S n Nam. D. Tr ắ . ơ ng S n B c ướ ủ ị
ắ C. B c Nam. D. Tây Đông.
ườ ắ ộ ượ ế ồ c x p vào lo i đ a hình : Đông Nam B đ
ườ ắ ng nghiêng c a đ a hình vùng Đông B c. ắ B. Đông B c Tây Nam. ở ượ n sóng ề
ộ ặ ằ ồ ậ ổ ể ằ ồ
ổ ử ở ằ ẳ
ằ ị ề ạ ề ổ
ủ ườ ắ ơ ơ ng S n Nam. B. Tây B c.ắ D. Tr ườ ng S n B c. ề C. Tr ể ể ặ ằ
ở ộ ể ớ ể
ạ ớ ế ở c ta là:
ụ ủ ế ấ ủ ị ề ạ ề ồ ể ạ ố ớ ự ự ẻ ắ ở ị ị BÀI 6, 7: Đ C ĐI M CHUNG Đ A HÌNH I – CÂU H I NH N BI T. Câu 1. Đây không ph iả là đ c đi m c a đ a hình đ i núi c a n ủ ướ ệ A. Đ a hình núi th p d ổ B. Núi cao trên 2 000 m ch chi m 1% di n tích lãnh th . C. Đ i núi chi m ¾ di n tích lãnh th D. Đ a hình th p d n t ị Câu 2. “Đ a th cao hai đ u, th p vùng : A. Tây B c. ắ Câu 3. Đây là h A. Tây B c Đông Nam . ạ ị Câu 4. Các s n đ i ba dan l ổ ồ A. Đ ng b ng. B. Các b c th m phù sa c . C. Các cao nguyên. D. Các bán bình nguyên. ằ ồ Câu 5. Đ ng b ng châu th sông H ng và đ ng b ng châu th C u Long có chung m t đ c đi m là: ị ạ ư ấ vùng h l u sông C. Hình thành A. Có đ a hình th p và b ng ph ng. . ệ ố ạ ệ ố D. Có h th ng sông ngòi kênh r ch ch ng ch t. B. Có h th ng đê ngăn lũ ven sông. ỉ ị Câu 6. “Đ a hình núi đ xô v m n đông, có nhi u đ nh cao trên 2000 m, phía tây là các cao nguyên”. Đó là ể ặ đ c đi m c a vùng : A. Đông B c. ắ ủ ồ Câu 7. . Đây là đ c đi m c a đ ng b ng ven bi n mi n Trung. ộ ổ ệ A. Là m t tam giác châu th có di n tích 15 000 km2. ề ằ ở ụ ị B. N m vùng bi n nông, th m l c đ a m r ng. ở ạ ư C. Hình thành trên vùng s t lún h l u các sông l n. ệ D. Bi n đóng vai trò ch y u trong vi c hình thành nên có nhi u c n cát . ề Câu 8. Tr ng i l n nh t c a đ a hình mi n núi đ i v i s phát tri n kinh t ố A. đ a hình b chia c t m nh, nhi u sông su i, h m v c gây tr ng i cho giao thông ộ ủ ướ xã h i c a n .
9
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ễ ả ị ộ ồ nh ng vùng đ t gãy sâu. ế ậ ứ ấ ở ữ c nh t là ấ ủ ướ ở : nh ng vùng núi đá vôi. c ta t p trung
ườ ườ ng S n Nam. ng S n B c. ấ ở ị ể ệ ở C. Vùng núi Tây B cắ . D. Vùng núi Đông B c.ắ ủ ướ : ồ ơ
c ta th hi n rõ nh t ộ ng S n Nam và Đông Nam B . n phía tây c a Tây Nguyên. ồ ơ ấ ở Tây Nguyên. ủ ng S n B c và vùng th p ườ ở ườ s ườ ằ ắ ộ ồ Đ ng b ng sông H ng và Đông Nam B . ả ng ngu n sông Ch y có đ c đi m : ộ ữ ỉ ướ ắ ấ ạ ấ ặ ể ồ B. G m nh ng đ nh núi cao trên 2000 m. ạ ng tây b c đông nam. D. Ch y theo h ơ ắ ườ ớ ạ ủ ng S n B c là i h n c a vùng núi Tr
ạ i dãy B ch Mã. ạ i dãy B ch Mã. ế ỷ ạ ệ ằ ở ả t Trung đ n khu u sông Đà. i Vi biên gi ả ớ ng n sông H ng. ắ ả ớ B. phía B c sông C t ớ ừ D. t ấ ở ể ệ
ắ D. Tây Nguyên. C. Đông Nam B . ộ ỏ ệ ề ồ t Nam là đ t n c nhi u đ i núi? ướ ồ ấ ị ị ấ ấ ướ ị ị ắ ố ệ ệ ổ ế B. Đ a hình đ i núi chi m 3/4 di n tích lãnh th . ổ ế D. Đ a hình núi cao chi m 1% di n tích lãnh th . ể ắ
ầ ớ ế ấ ồ ệ ế ầ B. đ i núi th p chi m ph n l n di n tích. D. Các kh i núi và cao nguyên ba dan x p t ng. ố ủ ệ ố ượ ồ ụ ở c b i t
ề ồ ậ ả ồ b i phù sa c a h th ng sông B. Sông H u và sông Thái Bình D. Sông C và sông H ng A. C.
ệ ớ ẩ Ỏ ả ừ ể ả ế ư ể ấ ồ ế t đ i m gió mùa phát tri n trên đ i núi th p là ki u c nh quan chi m u th
c ta vì : ế ộ ể ằ ế B. N c ta n m ti p giáp Bi n Đông. ướ ế ằ ằ ự ồ ồ ặ ọ ấ ướ ệ ưở ấ ớ ổ D. Đ i núi th p chi m 85% di n tích lãnh th . ế ả ng r t l n đ n các y u t c ta, có nh h ế ố
ấ b c đ n nam. ố ị ế ậ ướ ế ư ồ C. Đ i núi th p chi m u th tuy t đ i. ự D. Núi n ệ ố c ta có s phân b c rõ ràng. ề ồ ị
ủ ấ ượ ả t đ i m c a thiên nhiên đ c b o toàn. ướ ướ ị ị ậ ế ợ ồ ị t đ i m gió mùa đã làm cho: ướ ệ c ta có khí h u mát m thu n l ớ ể i đ phát tri n du l ch. ậ ợ ể ệ ừ ề ậ ậ ị ẻ ổ c ta giàu có v tài nguyên r ng v i h n 3/4 di n tích lãnh th . ề ệ ấ ớ c ta có ti m năng thu đi n l n v i công su t trên 30 tri u kW. ớ ơ ỷ ệ ớ ậ ượ ượ ồ ắ ớ ườ ồ ấ ễ ị ố B. đ a hình d c, đ t d b xói mòn, lũ quét, lũ ngu n d x y ra. ở ữ ấ ễ C. đ ng đ t d phát sinh ấ ế ướ D. thi u đ t canh tác, thi u n ể ị Câu 9. Đ a hình núi cao hi m tr nh t c a n ơ A. Vùng núi Tr ắ ơ B. Vùng núi Tr ồ Câu 10. . Đ a hình vùng đ i trung du và bán bình nguyên c a n ộ A. Vùng đ i trung du thu c dãy Tr ế ầ B. Trên các cao nguyên x p t ng ộ C. Vùng đ i trung du thu c dãy Tr ắ ở ồ D. Rìa phía Tây, Tây B c ượ ồ Câu 11. . Vùng núi th ở ủ ế A. C u t o ch y u b i đá v i. C. Có c u trúc vòng cung. Câu 12. Gi A. phía Nam sông C t ồ t C. n m ị Câu 13. Đ a hình bán bình nguyên th hi n rõ nh t ộ B. Đông B c. ắ A. B c Trung B . ể ặ ứ Câu 14: Đ c đi m nào sau đây ch ng t Vi ạ A. C u trúc đ a hình n c ta khá đa d ng. ầ ừ C. Đ a hình th p d n t tây b c xu ng đông nam. ặ Câu 15. Vùng núi Đông B c có đ c đi m A. các dãy núi đâm ngang ra bi n. ể ấ ướ c ta. C. là vùng núi cao nh t n ồ ằ ồ Câu 16. Đ ng b ng sông H ng đ ậ Sông Ti n, sông H u Sông H ng và sông Thái Bình. Ể II. CÂU H I THÔNG HI U. Câu 17. C nh quan r ng nhi ủ ướ c a n ướ A. N c ta n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy n. ướ C. N c ta n m trong khu v c châu Á gió mùa. ấ ủ ị ể Câu 18. Đây là đ c đi m quan tr ng nh t c a đ a hình đ i núi n khác. ổ ừ ắ ế ạ A. Núi ch y dài su t lãnh th t ở ể ướ c ta có đ a hình hi m tr . B. Núi n ể ấ ặ Câu 19. Đ c đi m đ a hình nhi u đ i núi th p đã làm cho : ệ ớ ẩ ở ể C. tính ch t nhi c ta ít hi m tr . A. đ a hình n ắ ự ự D. thiên nhiên có s phân hoá sâu s c. c ta có s phân b c rõ ràng. B. đ a hình n ệ ớ ẩ ớ ự Câu 20. Đ a hình đ i núi v i s phân b c rõ r t, k t h p v i khí h u nhi ề ậ A. mi n núi n ướ B. n ướ C. sông ngòi n ằ D. các đ ng b ng th ng phù sa b i đ p l n. ng xuyên nh n đ c l
10
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ố ằ ướ ớ ồ ẽ ữ ệ ặ c ta? i đây th hi n m i quan h ch t ch gi a mi n núi v i đ ng b ng n ị ề ể ẳ ươ ở ớ ề ề ồ ắ ồ ồ ữ ệ ợ ng th c, mi n núi thích h p cho cây công nghi p. ằ . mi n núi b i đ p, m r ng đ ng b ng
ề ằ ủ ướ ở ộ ồ ằ ả ố ớ ồ c ta là : ộ ậ ệ ụ ườ
ử ủ ng c a lũ l ổ ng c a gió mùa tây nam gây khô nóng. ủ ướ
c ta là : ề ấ ộ ừ ấ c. ế ướ ổ ễ ễ ạ ồ
ạ ằ ị t. ộ ệ ố ệ ố ắ ể ệ ằ i cho cây l ậ ệ ề ừ ự ủ ị ồ ằ ưở ng xuyên ch u nh h ằ ắ ồ ưở ả ả ế ớ ạ ồ ạ ằ ị ng đ i cao và b chia c t. ơ B. nhi u nguy c phát sinh đ ng đ t. ạ D. n n cháy r ng d di n ra nh t. ề đ ng b ng châu th sông H ng có nhi u chân ru ng cao b c màu và các ô trũng là do : B. Có h th ng sông ngòi kênh r ch ch ng ch t. D. Có h th ng đê ngăn lũ hai bên các sông.
ủ ớ
ị Ấ ấ ề ị ộ ố ệ ố ừ ấ ị ặ ắ
ả ướ Câu 21. Câu nào d ề ị ằ ở A. Đ ng b ng có đ a hình b ng ph ng, mi n núi có đ a hình cao hi m tr . ự ậ ợ ằ B. Đ ng b ng thu n l ồ C. Nh ng sông l n mang v t li u bào mòn D. Sông ngòi phát nguyên t mi n núi cao nguyên ch y qua các đ ng b ng. Câu 22. Tác đ ng tiêu c c c a đ a hình mi n núi đ i v i đ ng b ng c a n ồ ắ A. Mang v t li u b i đ p đ ng b ng, c a sông. ị ả t. B. Th ỏ C. Chia c t đ ng b ng thành các châu th nh . ủ D. Ngăn c n nh h ấ ủ Câu 23. H n ch l n nh t c a vùng núi đá vôi c a n ễ ả A. d x y ra lũ ngu n, lũ quét. ễ ả C. d x y ra tình tr ng thi u n Ở ồ Câu 24. ườ ụ A. Th ng xuyên b lũ l ị ố ươ C. Có đ a hình t Ỏ Ậ Ụ III. CÂU H I V N D NG TH P. ệ ể t nh t v đ a hình c a ĐBSH so v i ĐBSCL là Câu 25. Đi m khác bi ở ộ A. đ a hình th p. B. có m t s vùng trũng. C. không ng ng m r ng. D. có h th ng đê ngăn lũ. không ph i ả c a vùng núi Đông B c? ủ ể Câu 26. Đ c đi m nào sau đây Tam Đ o. ụ ở ắ ng Tây B c Đông Nam. ướ ủ ướ ủ ng vòng cung c a các dãy núi là h ng vòng cung c a các thung lũng sông. ạ ồ A. Có 4 dãy núi hình cánh cung quy t ị B. Đ a hình nghiêng theo h ướ C. Theo h ồ D. Các b n trũng m r ng thành các cánh đ ng ch y d c theo các dãy núi Ở ả ả ủ ồ
ở ộ ạ ể ớ ị ề ộ ử ả B. V nh c a sông, tam giác châu. ờ D. Các r n san hô, đ o ven b . ả Ở ự ể ả i cho xây d ng c ng bi n? ọ ậ ợ i cho nuôi tr ng th y, h i s n? vùng ven bi n, d ng đ a hình nào sau đây thu n l ử ị ạ ậ ợ vùng ven bi n, d ng đ a hình nào sau đây thu n l ề B. Các b bi n mài mòn ướ Câu 27. A. Các tam giác châu v i bãi tri u r ng. ờ ị C. Các đ o ven b , v nh c a sông. ể ị ạ Câu 28. ẳ ấ A.các bãi tri u th p, ph ng.. ị c sâu. C. Các vũng, v nh n
2 C 16 C 3 A 17 D 4 D 18 C 5 C 19 C 6 D 20 C ờ ể ờ ả D. Các đ o ven b . ĐÁP ÁN 8 7 A D 22 21 C C 9 C 23 C 10 D 24 D 11 B 25 D 12 A 26 D 13 C 27 B 14 B 28 C CÂU 1 Đ/ÁN D CÂU 15 Đ/ÁN B
ƯỞ Ủ Ắ Ể Ị Ả NG SÂU S C C A BI N Bài 9. THIÊN NHIÊN CH U NH H Ậ Ỏ Ứ Ộ I.
ậ ở ể ướ Bi n Đông n c ta là :
ắ C. Cát tr ng. D. Titan.
ụ ị ề ộ ị
ắ ộ ị D. Nam Trung Bộ. ủ ườ ắ ể ị B. V nh Thái Lan. ờ ể ng b bi n gi ớ ướ i n
c ta v phía nam là : ạ ể C. B c Trung B . ề C. R ch Giá. D. Cà Mau. B. Hà Tiên.
Ế CÂU H I M C Đ NH N BI T ề ả ạ Câu 1. Lo i khoáng s n có ti m năng vô t n ể ố ầ B. Mu i bi n. A. D u khí. ẹ ự Câu 2. Khu v c có th m l c đ a b thu h p trên Bi n Đông thu c vùng : ộ A. V nh B c B . ố Câu 3. Đi m cu i cùng c a đ A. Móng Cái. 11
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ạ ể ế ớ
ị ọ ả ự ậ ng xuyên s t l ạ ộ ủ ộ ủ ầ ơ ộ ỉ ấ ủ ể ộ ạ ở ờ ể b bi n khu v c Trung B . ử ấ ng sóng th n do ho t đ ng c a đ ng đ t núi l a. ắ t đ i và gió mùa đông b c. ể
ẵ D. Bình Thu n.ậ ị B. Đà N ng. C. Khánh Hoà. ạ ạ ể ề i : ủ ậ ế ỳ . ố c ta, ngh làm mu i phát tri n m nh t ệ ả ể ầ ớ ệ ấ ướ
ồ ộ ồ ổ
ượ ể :
. ố ề ả ở ấ ự ề ắ ấ ừ C. Thu n An (Th a Thiên Hu ). D. Mũi Né (Bình Thu n).ậ c ta là : ử C. C u Long và Sông H ng. ơ D. Nam Côn S n và Th Chu Mã Lai. ở ể ệ c th hi n rõ C. có 2 mùa gió chính. ể D. có kh năng phát tri n ngh s n xu t mu i . ng nhi u nh t, sâu s c nh t đ n thiên nhiên n
ướ c ta ả lĩnh v c : ể D. C nh quan ven bi n. ả ấ ế C. Khí h uậ . Ể
ớ ớ ạ
Câu 4. H n ch l n nh t c a Bi n Đông là : A. tài nguyên sinh v t bi n đang b suy gi m nghiêm tr ng. ườ B. th ệ ượ C. hi n t ệ ớ ộ D. tác đ ng c a các c n bão nhi Câu 5. Vân Phong và Cam Ranh là hai v nh bi n thu c t nh (thành): ả A. Qu ng Ninh. Ở ướ n Câu 6. A. C a Lò (Ngh An). B. Sa Hu nh (Qu ng Ngãi) Câu 7. Hai b tr m tích có di n tích l n nh t n A. Sông H ng và Trung B . ử ơ B. Nam Côn S n và C u Long . ệ ớ ủ ấ t đ i c a Bi n Đông đ Câu 8. Tính ch t nhi ể ệ ộ ướ t đ n c bi n cao A. nhi ể ộ ặ ướ c bi n cao. B. đ m n n ưở ả ể Câu 9. . Bi n Đông nh h ị A. Sinh v t. ậ B. Đ a hình. Ỏ Ứ Ộ ờ ế c ta th i ti ư ộ ể ế ạ ườ ứ ồ ớ ề ủ ng xuyên c a gió mùa. ờ t mùa đông b t l nh khô, mùa hè b t nóng b c là nh : ấ ị C. đ a hình 85% là đ i núi th p. ờ D. ti p giáp v i Bi n Đông (trên 3260 km b
ơ ưở ng vì : ạ ủ ề ỏ ổ ị ả i ít ch u nh h ắ ố ấ ề ắ ng c a gió mùa đông b c. ể . t đ cao, nhi u n ng, ch có vài sông nh đ ra bi n ỷ ể ờ ể
ặ ả ề ng nhi u nh t đ n thiên nhiên n
ẩ ướ ệ ủ ậ ưở . ể ấ ế ệ ề ớ ụ ị ẹ ở ữ ầ gi a. ể ủ ướ ố ị
c ta là: ầ C. Có di n tích l n g n 3,5 tri u km². ở ộ D. Có th m l c đ a m r ng hai đ u thu h p c ta là : ự D. Xâm th c b i t ồ ụ . ồ ụ. C. B i t ể ủ ệ
ệ ớ ạ ủ ẩ t đ i chi m u th ế. ế ư ổ ậ ể c bi n khá cao và thay đ i theo mùa. ạ ộ ả ư ố ướ ướ ư ể ủ ướ ậ ợ i nh t đ xây d ng c ng bi n c a n c ta là :
ắ ả ộ ị ị D. Duyên h i Nam Trung B ộ. Ụ
ố ớ
ưở
ủ
c ta?
ổ c ta gây m a. ấ ể ả ự ắ C. B c Trung B . Ấ không đúng khi nói v nh h ủ
ng c a bi n Đông đ i v i khí h u n ủ
ể ộ ạ
ộ ẩ ộ ụ ị ở
ộ ượ
ư ớ
ể ể
ể
ả
ạ
II. CÂU H I M C Đ THÔNG HI U Ở ướ Câu 10. n ầ ằ A. n m g n Xích đ o, m a nhi u. ị B. ch u tác đ ng th bi n)ể . ộ ự Câu 11. Vùng c c Nam Trung B là n i có ngh làm mu i r t lí t ưở A. Không có bão l ỉ ệ ộ B. Có nhi ậ ệ ữ C. Có nh ng h núi cao ăn lan ra t n bi n nên b bi n khúc khu u. ụ ị ả ề D. Có th m l c đ a thoai tho i kéo dài sang t n Malaixia. ể ủ ể Câu 12. Đ c đi m c a Bi n Đông có nh h ưở ị ả ng c a gió mùa A. Nóng, m và ch u nh h ạ ả ư ớ B. Bi n kín v i các h i l u ch y khép kín. ủ ế Câu 13. Quá trình ch y u chi ph i đ a m o c a vùng ven bi n c a n A. Xâm th c.ự ử B. R a trôi. ể ấ ặ ể Câu 14. Bi u hi n rõ nh t đ c đi m nóng m c a Bi n Đông là: ầ A. thành ph n sinh v t nhi ệ ộ ướ B. nhi t đ n C. có các dòng h i l u nóng ho t đ ng su t năm. ồ ng đông nam th i vào n D. có các lu ng gió theo h ự ệ ề Câu 15. Khu v c có đi u ki n thu n l ộ B. V nh Thái Lan. A. V nh B c B . Ỏ Ứ Ộ Ậ III. CÂU H I M C Đ V N D NG TH P ề ả ị ậ Câu 16. Nh n đ nh nào sau đây ế A. Bi n Đông làm tăng đ m c a không khí. B. Bi n Đông làm tăng đ l nh c a gió mùa Đông B c. ấ ướ c D. Bi n Đông mang l C. Bi n Đông làm gi m đ l c đ a
ậ ướ ắ ng m a l n.
phía Tây đ t n
i m t l
12
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
Ụ
Ỏ Ứ Ộ Ậ ề ể các vùng ộ ở nhiên cho phép phát tri n các ho t đ ng du l ch bi n quanh năm ộ B. B c Trung B và Nam Trung B . ắ ự ộ ộ ắ III. CÂU H I M C Đ V N D NG CAO ệ ự ể Câu 17. Đi u ki n t ắ ộ A. B c B và B c Trung B . C. C c Nam Trung B và Nam B .
9 C
ị ạ ộ ộ ắ ộ ộ D. B c B và Nam B . ĐÁP ÁN 5 C 14 A 6 B 15 D 4 D 13 D 7 B 16 B 8 A 17 C 1 B 10 D 2 D 11 B 3 B 12 A CÂU Đ/ÁN CÂU Đ/ÁN
Ệ Ớ Ẩ Bài 11, 12. THIÊN NHIÊN NHI T Đ I M GIÓ MÙA
CÂU H I M C Đ NH N BI T ể ế ạ ạ ơ Ế ớ Ậ ậ Ỏ Ứ Ộ ế ộ ẩ c ta, n i có ch đ khí h u v i mùa h nóng m, mùa đông l nh khô, hai mùa chuy n ti p
ườ ự ự ự ự ơ ng S n. B. Khu v c phía đông dãy Tr ộ D. Khu v c Tây Nguyên và Nam B .
ạ ầ ư ở vùng : ả ướ ả D. Trên c n c. ệ
ừ ể ừ ậ c ta hi n nay là : ườ ng xanh. ng xanh. ườ ể ừ ừ ừ ườ C. R ng gió mùa th ậ ng xanh ven bi n. ằ ể ở ồ ặ ố ừ đ ng b ng ven bi n Trung B có ngu n g c t ế ở ử ầ n a c u Nam. : ộ ươ ế ở ử ầ ắ D. R ng ng p m n th ồ ộ ở ắ Ấ B c n Đ D ng. B. Cao áp ậ D. Cao áp c n chí tuy n n a c u B c. ạ ứ ủ ướ
ố ượ ư ị ị ả ướ D. C n ị c. ể ư c ta gây m a cho vùng : ộ ắ C. B c B . ệ ng m a trong Atslat đ a lý Vi t Nam xác đ nh trong 4 đ a đi m sau, ề ấ
D. Phan Thi t.ế B. Huế. ổ ướ ộ ả ng m a trung bình năm trên lãnh th n C. Nha Trang. c ta dao đ ng trong kho ng
B. 1500 2000 mm. C. 2500 3000 mm. D. 3000 4000 mm. ả ố ng qu c gia có sông Mê Công ch y qua là ố B. 6 qu c gia. ố D. 8 qu c gia. ớ c ta là
D. sông Mê Công. ấ ướ ộ B. sông Mã. ị ề c có giá tr v thu l i l n nh t n c ta là ầ ẻ ỗ D. K G . ỷ ợ ớ ị B. Tr An. ư ự ớ C. Hoà Bình. ổ ướ ệ c ta là
D. sông Mã. ượ c xây d ng trên sông
ấ C. sông Thái Bình. ự C. sông Đà. ể ượ ướ ậ D. sông Ba. ả c ta v n chuy n đ c là kho ng ệ ấ ệ ấ C. 180 tri u t n/năm. D. 200 tri u t n/năm. ầ ượ ố ộ ừ ắ ả b c vào nam, l n l 1A đi t ệ ấ t ph i qua các con sông
I. Ở ướ Câu 1. n xuân thu là : ế A. Khu v c phía nam vĩ tuy n 16ºB. ắ ế C. Khu v c phía b c vĩ tuy n 16ºB. Câu 2. Vào đ u mùa h gió mùa Tây Nam gây m a A. Nam B . ộ B. Tây Nguyên và Nam B . ộ C. Phía Nam đèo H i Vân. ể ủ ướ Câu 3. Ki u r ng tiêu bi u c a n ộ ệ ớ ẩ t đ i m lá r ng th A. R ng r m nhi ử ụ B. R ng gió mùa n a r ng lá. ơ Câu 4. Gió ph n khô nóng ậ A. Cao áp c n chí tuy n C. Cao áp Xibia. Câu 5. Gió mùa mùa h chính th c c a n B. Nam B . ộ A. Tây Nguyên. ự ồ ự ả Câu 6. D a vào b n đ s phân b l ư ơ n i có m a nhi u nh t là : A. Hà N i.ộ ư ượ Câu 7. L A. 500 1000 mm. ố ượ Câu 8. S l ố ố A. 5 qu c gia. C. 7 qu c gia. ổ ướ ấ ệ ố Câu 9. H th ng sông có đ dài sông chính l n nh t trên lãnh th n ồ ồ A. sông H ng. C. sông Đ ng Nai. ồ ướ Câu 10. H n ế A. D u Ti ng. ệ ố Câu 11. H th ng sông có di n tích l u v c l n nh t trên lãnh th n ồ ồ B. sông Đ ng Nai. A. sông H ng. ỷ ệ Câu 12. Công trình thu đi n Hoà Bình đ A. sông Thái Bình. B. sông Mã. ượ ổ Câu 13. T ng l ng phù sa hàng năm sông ngòi n ệ ấ A. 100 tri u t n/năm . B. 150 tri u t n/năm. Câu 14. Trên qu c l 13
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ử ử ử
ấ ướ
ử D. sông C u Long. ề ữ ế ượ c ta là
D. 180 B. ử ộ ệ ố c ta thu c h th ng sông ồ C. sông Đ ng Nai. ậ ủ ướ i gi a hai mi n khí h u c a n C. 160 B. ặ ệ ổ ậ ủ B. sông Mã. ớ c coi là ranh gi B. 140 B. ậ t Nam
ạ ệ ắ
ướ đ cao d i
D.1600m ệ ớ ẩ ưở ạ ộ ế ự ế ng quan tr ng và tr c ti p đ n ho t đ ng ậ ả ở ộ C. 1400m ọ C. nông nghi p. ệ D. giao thông v n t i. ể ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa, nóng quanh năm. ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa, có hai mùa nóng, l nh rõ r t. ự ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa có s phân hoá sâu s c. ệ ộ ề ệ ớ ẩ t đ đi u hoà quanh năm. t đ i m gió mùa, nhi ệ ớ ậ t đ i trên núi phân hoá mi n Nam, đai khí h u nhi B.1000m ả t đ i m gió mùa nh h ụ ị B. d ch v . ộ
0B xu ng phía nam, gió mùa mùa đông v b n ch t là
ế tháng 1 đ n tháng 6. ừ ừ ư ủ ế tháng 11 đ n tháng 4 năm sau. ế tháng 5 đ n tháng 10. ế ố
ấ ử ầ
ư ằ ắ
ề ả ắ B. gió Tín phong n a c u B c. D. gió mùa Đông Nam. ộ C. đông b c. ắ D. tây b c.ắ ờ ế ạ ắ ướ ề ễ ở ờ mi n B c n ả c ta vào kho ng th i gian
C. tháng 12, 1, 2. ử ầ ế ư ắ ừ ổ ự ừ D. Tháng 10, 11, 12. ạ ở khu v c dãy B ch Mã tr vào nam t ướ ế ồ A. sông H ng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông C u Long. ồ B. sông H ng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông C u Long. ồ C. sông H ng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông C u Long. ồ D. sông H ng, sông Mã, sông Gianh, sông C u Long, sông Ba. ệ ố ớ Câu 15. H th ng đê ngăn lũ l n nh t n ồ A. sông H ng. Câu 16. Vĩ tuy n đ A. 120 B. Câu 17. Đ c đi m n i b t c a khí h u Vi ậ A. khí h u nhi ậ B. khí h u nhi ậ C. khí h u nhi ậ D. khí h u nhi Ở ề Câu 18. A. 600m ậ Câu 19. Khí h u nhi A. công nghi p. ệ Câu 20. Mùa m a c a Nam B và Tây Nguyên kéo dài ừ B. t A. t C. t D. quanh năm. ừ Câu 21. T vĩ tuy n 16 A. gió mùa Tây Nam. C. gió mùa Đông B c.ắ ồ ướ Câu 22. H ng gió chính gây m a cho đ ng b ng B c B vào mùa hè là B. đông nam. A. tây nam. ể t l nh và khô di n ra Câu 23. Ki u th i ti B. tháng 12, 1. A. tháng 11, 12, 1. ế ủ Câu 24. H ng th i chi m u th c a Tín phong n a c u B c t tháng 11 đ n tháng 3 năm sau là A. đông b c. ắ C. tây nam. D. đông nam. II.
ầ ề ắ ướ c ta vào đ u mùa đông là ờ ạ ạ t mi n B c n ờ ề ờ ế ặ Đà N ng tr vào nam v mùa đông có th i ti ẩ ạ C. nóng và khô. ề B. l nh và khô. ậ ệ ớ ẩ ượ ớ t đ i m gió mùa t ề ặ ị i vùng núi đá vôi đ ớ ị ắ ẻ ạ ấ D. nóng và m.ẩ ể ệ c th hi n ặ ạ B. bào mòn l p đ t trên m t t o nên đ t xám b c màu. ấ ườ ự ẻ ạ ầ ạ ố n d c. ế ộ ể ệ ể ị D. t o nên h m v c, khe sâu, s ặ c ta có đ c đi m ở ự ể
ộ ự ể ự ể ự ạ ề ạ ắ ở mi n B c có d ng m t c c đ i và m t c c ti u, mi n Nam có d ng hai c c đ i, hai c c ti u. ạ ạ ề ạ
ộ ự ể ơ t Nam là n i ầ ạ ộ ạ ị B. gió mùa mùa h ho t đ ng quanh năm.
B. tây b c.ắ Ỏ Ứ Ộ Ể CÂU H I M C Đ HI U ổ ậ ủ ư ặ ờ ế Câu 25. Đ c tr ng n i b t c a th i ti ạ ẩ B. l nh, khô và tr i quang mây. C. nóng và khô. A. l nh và m. D. l nh, tr i âm u nhi u mây. ư ẵ ự ừ ở t đ c tr ng là Câu 26. Khu v c t ạ A. l nh và m. ủ ộ Câu 27. Tác đ ng c a khí h u nhi A. làm b m t đ a hình b c t x m nh. ạ ố ạ ộ C. t o nên các hang đ ng ng m, su i c n, thung khô. ổ ướ Câu 28. Ch đ nhi các đ a đi m trên lãnh th n t trong năm ộ ự ạ A. có d ng m t c c đ i và c c ti u. ự ể ự ạ B. có d ng hai c c đ i và hai c c ti u. ạ ộ ự ạ C. ự ạ D. có d ng hai c c đ i và m t c c ti u. ệ ổ Câu 29. Lãnh th Vi ạ ộ ố A. các kh i khí ho t đ ng tu n hoàn, nh p nhàng. 14
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ạ ộ ủ ạ ộ ố D. giao tranh c a các kh i khí ho t đ ng theo mùa. ậ ể ặ c ta có đ c đi m
ệ ị ạ ổ ấ ỉ ạ ộ ạ ộ ắ c ta là ộ ầ ằ ằ ế ướ ắ ướ ủ ế ể ể ế ể ấ ướ B. n c ta n m g n trung tâm c a gió mùa mùa ư ư ủ ế c ta n m trong vành đai n i chí tuy n.
ấ ả ờ ờ ệ ạ ờ ế ạ ả c ta vào kho ng th i gian t l nh khô xu t hi n vào th i kì c a mùa đông ố ầ ữ ờ ờ ẩ ệ ủ ờ ế ạ ấ B. gi a mùa đông. ấ t c các ý trên. D. t ề ở ủ C. cu i mùa đông. ở mi n B c n ắ ướ mi n B c n ầ ữ D. đ u và gi a mùa đông. ả ắ ướ ề c ta vào kho ng th i t l nh m xu t hi n vào th i kì nào c a mùa đông
ố ầ ữ C. cu i mùa đông. ố ở ệ ề ử ầ ắ ướ mi n B c n t l nh m xu t hi n vào n a cu i mùa đông ữ D. đ u và gi a mùa đông. c ta là do
ưở ướ ườ ế ướ B. gi a mùa đông. ấ ế ể ng xa tr ng đ n n ả c khi nh h c ta. ủ ưở ố ể ề ở
ể ị ố ặ ắ ướ c ta có đ c đi m ữ ụ ế ệ ừ ấ ợ ỉ
t x y ra khi gió Lào ho t đ ng m nh là ng th i ti
D. không kéo dài liên t c mà ch xu t hi n t ng đ t. ạ ệ ộ ệ ộ ấ ệ ộ ộ ẩ ộ ẩ ớ t đ cao, đ m cao. ề ể ặ ộ ẩ t đ cao, đ m cao. ấ t đ th p, đ m th p. t c a mi n
ờ ế ủ C. Đông B c. ắ D. Nam Trung B .ộ ộ B. B c Trung B . ưở ấ ủ ắ ạ ng m nh nh t c a gió mùa Đông B c là ị ả ồ ồ ồ ồ ằ ắ ặ ả
ộ ưở ị ả ậ ạ ạ B. Tây B c.ắ ằ ồ D. Đ ng b ng sông H ng và Tây B c. ộ ớ B. mùa đông ch u nh h ủ ng m nh c a gió M u
0C (tr các vùng núi cao). ộ
ư ề ậ D. m a nhi u vào thu đông. ư c ta: ớ không đúng v i ch đ nhi ệ ủ ướ t c a n ừ ế ộ ơ ả ướ ề ớ ầ ắ ặ ệ ộ t đ trung bình năm trên c n ệ ộ t đ trung bình năm tăng d n khi đi t ề t trong Nam l n h n ngoài B c. ệ ệ ắ ẽ ủ ộ ơ ơ ộ ị ơ t cao h n. ồ ườ ị c đ u l n h n 20 ừ ớ ắ Nam ra B c và biên đ nhi ộ ệ t thì n i nào ch u tác đ ng c a gió mùa Đông B c s có biên đ nhi ệ ộ ổ ề t đ nhìn chung đ ng đ u trên toàn lãnh th . ở ướ ng b chua vì : n c ta th ụ ụ ề nhi u Al2O3. nhi u Fe2O3. ấ ớ ườ ơ ễ ễ ề ự C. Có s tích t D. Quá trình phong hoá di n ra v i c ộ ng đ . C. gió mùa mùa đông ho t đ ng quanh năm. ị ở ướ Câu 30. Gió M u d ch (Tín phong) n ộ ư ớ ườ ng đ nh nhau A. th i quanh năm v i c ế ể ờ B. ch xu t hi n vào các th i kì chuy n ti p xuân thu ờ ế C. ho t đ ng quanh năm, nh ng b suy y u vào các th i kì chuy n ti p xuân thu ờ D. ho t đ ng quanh năm, nh ng m nh lên vào các th i kì chuy n ti p xuân thu ề Câu 31. Nguyên nhân ch y u làm cho gió mùa Đông B c có th l n sâu vào mi n B c n A. n đông. ị C. đ a hình có d ng hình cánh cung đón gió. Câu 32. Th i ti A. đ u mùa đông. Câu 33. Th i ti gian A. đ u mùa đông. ẩ ờ ế ạ Câu 34. Th i ti ị A. gió mùa mùa đông b suy y u. B. gió mùa mùa đông di chuy n trên quãng đ ạ ả ng c a gió mùa mùa h . C. nh h ạ ể D. kh i khí l nh di chuy n qua bi n. ạ ộ ủ Câu 35. Ho t đ ng c a gió mùa mùa đông mi n B c n ụ ầ ạ A. kéo dài liên t c trong 3 tháng. C. m nh vào đ u và gi a mùa đông, b suy y u vào cu i mùa đông. ụ B. kéo dài liên t c trong 2 tháng. ạ ộ ờ ế ả ệ ượ Câu 36. Hi n t B. nhi A. khô nóng. C. nóng khô v i nhi D. nhi ố ư Câu 37. M a phùn vào cu i mùa đông là đ c đi m th i ti ắ A. Tây B c. ắ ự Câu 38. Khu v c ch u nh h A. Đ ng b ng sông H ng. ắ ằ ồ C. Đông B c và Đ ng b ng sông H ng. ể ậ Câu 39. Đ c đi m khí h u vùng Duyên h i Nam Trung B khác so v i vùng Nam B là ậ ậ ể A. ki u khí h u c n xích đ o. ị D ch. C. khí h u chia thành hai mùa: mùa m a và mùa khô. ể Câu 40. Đ c đi m nào sau đây A. Nhi B. Nhi C. Xét v biên đ nhi D. Trong mùa hè, nhi ấ Câu 41. Đ t pheralit ự ề A. Có s tích t ế ư B. M a nhi u trôi h t các ch t bad d tan m nh.ạ
15
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ệ ọ ế ự ổ ị ạ ự ạ ộ t Nam ệ ạ
ồ ụ . . ự B. xâm th c b i t ồ ụ C. xói mòn r a trôi. ổ ậ ượ ấ ướ ử ể ớ D. mài mòn b i t c ta là ể ng cát bùn v n chuy n ra bi n l n nh t n ệ ố B. h th ng sông Mã.
ồ ố ự ế ế ố ả c ta nh , ng n, d c là ng tr c ti p làm cho sông ngòi n ưở ổ ị
ng. ổ ồ ắ ệ ố D. h th ng sông Đ ng Nai. ướ ắ ỏ ị ậ B. khí h u và đ a hình. ậ D. đ a hình và sinh v t, th nh ấ ướ ớ ổ ưỡ c ta là ị ng phù sa b i đ p hàng năm l n nh t n
ử D. sông C u Long. ượ B. sông Mã. ồ ồ ị ệ t Nam hãy cho bi
ồ C. sông Đ ng Nai. ế ệ ố t h th ng sông H ng g m có 3 sông chính là B. sông H ng (sông Thao), sông Đà, sông Gâm. ng. D. sông H ng (sông Thao), sông Đà, sông Thái Bình. ở ề ể ồ ồ ươ ặ c ta có đ c đi m :
mi n B c n ế ế ớ ớ tháng 11 đ n tháng 4 năm sau v i th i ti tháng 11đ n tháng 4 năm sau v i th i ti ặ ạ ẩ ờ ế ạ ờ ế ạ ớ ợ ừ t l nh khô. ạ ẩ . t l nh khô và l nh m ờ ế ạ t l nh khô ho c l nh m. tháng tháng 11 đ n tháng 4 năm sau v i th i ti ướ ụ i 20ºC.
ượ ệ ố ượ ắ ố c h th ng núi Tây B c. t qua đ ạ ạ ẳ ớ i. ượ ượ ơ ng S n vào n ướ t qua dãy Tr t qua núi biên gi ướ c ta. ự ấ
ượ ạ ả t qua dãy B ch Mã. ấ ề ể ố ộ ắ ố ườ n a c u B c ho t đ ng th ữ ng xuyên su t năm. l c đ a châu Á. ộ ặ ủ ể ậ ị
ng xuyên su t năm gi a bi n và đ t li n. ườ ở ụ ị ướ ệ ộ c ta do ch u tác đ ng c a khí h u nhi ướ ầ ớ ướ ượ ữ ả ề c phân b không đ u gi a các h sông. B. Ph n l n sông ch y theo h ng n ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa. ắ ng tây b c đông
ư ượ ướ ớ ầ ớ ễ ị ụ ắ ố ượ D. Sông có l u l ng n t. c l n, hàm l ng phù
Ấ Câu 42. Ho t đ ng ngo i l c đóng vai trò quan tr ng trong s hình thành và bi n đ i đ a hình Vi i là hi n t ự A. xâm th c mài mòn. ệ ố Câu 43. H th ng sông có t ng l ồ ệ ố A. h th ng sông H ng. ả ệ ố C. h th ng sông C . Câu 44. Y u t nh h A. hình dáng lãnh và th đ a hình. C. hình dáng và khí h u.ậ ệ ố Câu 45. H th ng sông có t ng l ồ A. sông H ng. ự Câu 46. D a váo Át lát đ a lý Vi ồ A. sông H ng (sông Thao), sông Đà, sông Lô. ồ C. sông H ng (sông Thao), sông Đà, sông Th ắ ướ Câu 47. Gió mùa mùa đông ụ ừ ạ ộ A. ho t đ ng liên t c t ạ ộ ụ ừ B. ho t đ ng liên t c t ừ ệ ấ ế C. xu t hi n thành t ng đ t t ệ ộ ố ớ D. kéo dài liên t c su t 3 tháng v i nhi t đ trung bình d ắ ằ ấ ơ Ở ồ ệ ộ đ ng b ng B c B , gió ph n xu t hi n khi : Câu 48. ộ ươ ệ ớ ừ Ấ t đ i t n Đ D ng m nh lên v A. kh i khí nhi ắ ạ ứ ơ ộ ấ B. áp th p B c B kh i sâu t o s c hút m nh gió mùa tây nam. ừ ụ ị ố c ta sau khi v l c đ a Trung Hoa đi th ng vào n C. kh i khí t ườ ệ ớ ừ Ấ ố ộ ươ n Đ D ng v t đ i t D. kh i khí nhi ổ ở ắ Câu 49. Gió đông b c th i vùng phía nam đèo H i Vân vào mùa đông th c ch t là : ư ế A. gió mùa mùa đông nh ng đã bi n tính khi v ị ạ ộ ươ ạ ng ho t đ ng th B. m t lo i gió đ a ph ạ ộ ở ử ầ C. gió tín phong ừ ấ D. gió mùa mùa đông xu t phát t cao áp ủ Câu 50. Đây là m t đ c đi m c a sông ngòi n ố A. L nam. ề C. Ph n l n sông đ u ng n d c, d b lũ l sa cao. III.
CÂU H I M C Đ V N D NG TH P ệ ượ Ụ ấ ờ ở ắ ộ B c B là ư ư D. m a đá. ố ậ ủ ư ề ể ạ
ồ t đ c s c nh t vào th i kì mùa đông C. m a phùn. ề C. TP. H Chí Minh. ơ ầ D. C n Th . Câu 51. Hi n t A. bão. Câu 52. Mùa h nóng, mùa đông m, m a nhi u v thu đông là ki u khí h u c a thành ph A. Hà N i. ộ IV.
CÂU H I M C Đ V N D NG CAO ự ướ ề Ỏ Ứ Ộ Ậ ờ ế ặ ắ ng th i ti ư B. m a ngâu. ấ B. Hu . ế Ỏ Ứ Ộ Ậ ở ỡ ủ ấ ộ ụ Ụ mi n núi n ậ ủ ườ ề ồ ẹ ề các mi n núi. ụ . ề ở ỷ ườ ườ ả ủ ế c ta ph thu c ch y u vào ậ ở ệ B. đi u ki n khí h u ự D. quá trình xâm th c tích t ơ ng S n th ng x y ra vào
mi n thu văn Đông Tr B. tháng 5, 6. C. tháng 8, 9. D. tháng 10, 11.
Câu 53. S màu m c a đ t feralit A. kĩ thu t canh tác c a con ng i. ố C. ngu n g c đá m khác nhau. ể Câu 54. Lũ Ti u Mãn A. tháng 2, 3. 16
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ờ ể ộ ướ t c a Nam B n ờ ư ị ư ắ ắ t n đ nh, t nh ráo. ưở ch ấ ng đ n s n xu t nông nghi p ồ ề ạ ậ ướ ệ ồ ạ ạ ả c ta nh h ướ c. ậ ợ
ố ừ ấ ể ự ụ ợ ỷ ợ t. ậ ệ ộ t đ là 20,80C thì theo qui lu t đai cao, nhi ặ c ta vào th i kì mùa đông có đ c đi m ắ ề B. n ng nóng, tr i nhi u mây. ề . ắ D. n ng nóng và m a nhi u ệ ở ỗ ế ả ả ấ B. kh năng thâm canh, tăng năng su t cây tr ng. ế ị ồ ề D. tr ng nhi u lo i cây có giá tr kinh t . ườ ế ậ ủ ướ ủ c ta? ng c a khí h u c a n ổ ơ ấ B. Chuy n đ i c c u mùa v h p lí. ồ i, tr ng r ng. D. Tích c c làm công tác thu l ệ ộ ở ỉ t đ đ nh núi này
D. 2,00C. ữ ệ c sông chênh l ch r t l n gi a mùa lũ và mùa c n ộ C. B. 10,80C. ế ộ ướ ộ ắ B. B c Trung B . C. 2,00C. ấ ớ ự C. c c Nam Trung B . ạ ở ướ n c ta là D. Tây Nguyên. ườ ễ ở i gió đông" đây là ạ ạ ẩ ấ ả ậ (Nguy n Du), "Gió đông" B. gió mùa mùa đông l nh m. D. T t c các ý trên. ư ạ
ề mi n B c. ở ồ ắ ằ ầ ắ ề đ ng b ng và ven bi n mi n B c vào đ u mùa đông.
ể ở ể ắ ộ ể ự khu v c ven bi n Nam Trung B . ở ồ đ ng b ng và ven bi n mi n B c vào n a sau mùa đông. ớ ề ố ồ ằ ộ ế ằ ẩ ấ ơ ớ
ượ ư ớ c ta. ấ ướ ớ ượ ớ ư ơ ượ ượ ượ ố ơ ạ ư ư ớ ờ ế ủ Câu 55. Th i ti A. n ng, ít mây và m a nhi u. ờ ế ổ C. n ng, th i ti ự Câu 56. S phân hoá khí h u n ề ể A. phát tri n n n nông nghi p lúa n ẩ ả C. đa d ng hoá s n ph m cây tr ng, v t nuôi. ể ạ ệ Câu 57. Bi n pháp nào không thích h p đ h n ch tính th t th ụ ạ ẩ A. Đ y m nh thâm canh tăng v . ờ ế ự t công tác d báo th i ti C. Làm t ế ở Câu 58. N u chân núi Phanxipăng có nhi ế ộ ẽ t đ cao núi Phanxipăng là 3143m) s là (bi A. 20,80 ự Câu 59. Khu v c có ch đ n A. Tây B c. ắ Câu 60. Trong câu th : ơ "Hoa đào năm ngoái còn c A. gió mùa mùa đông l nh khô. ị C. gió M u D ch (Tín Phong). ư Câu 61. M a phùn là lo i m a : ễ ở ầ A. Di n ra vào đ u mùa đông ễ B. Di n ra ử ễ C. Di n ra vào n a sau mùa đông ử ễ D. Di n ra Câu 62. So v i Hà N i và Thành ph H Chí Minh thì Hu là n i có cân b ng m l n nh t. Nguyên nhân chính là : ế A. Hu là n i có l ế B. Hu có l ế C. Hu có l ế D. Hu có l ng m a trung bình năm l n nh t n ư ớ ố ơ ng b c h i cũng l n. ng m a l n và l ư ư ng m a không l n nh ng m a thu đông nên ít b c h i. ố ơ . ư ng m a khá l n nh ng mùa m a trùng v i mùa l nh nên ít b c h i
ớ ĐÁP ÁN 8 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 15 2 CÂU 1
A B D B B B D A A C D A A B Đ/ÁN C
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 17 CÂU 16
B C C B B A A B C C C D D C Đ/ÁN C
33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 42 44 45 32 CÂU 31
C D D A C C D B B A A A D A Đ/ÁN C
48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 47 CÂU 46
A C D C B C B C C A C B B D Đ/ÁN A
62 CÂU 61
D Đ/ÁN D
17
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
Bài 11, 12. THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA D NGẠ Ậ Ỏ Ứ Ộ I.
ấ ệ ủ ướ Ế ệ ấ ồ
ỏ . ấ ấ ấ ấ c ta là : ổ B. Đ t xám phù sa c . D. Đ t pheralit có mùn trên núi.
ệ ả ộ ệ ộ t năm càng tăng. ả t đ trung bình tháng gi m. t đ trung bình năm càng tăng. t đ trung bình năm càng gi m. ầ ủ B. biên đ nhi D. nhi ắ
ậ ạ ạ ệ ư ệ ớ ạ ạ ệ ớ ẩ ổ ệ ộ D. nhi ắ t đ i m có mùa đông l nh. ầ B. c n xích đ o gió mùa có 2 mùa rõ r t. ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa có mùa đông l nh. ả
i 20°C. t đ trung bình năm ph n lãnh th phía B c kho ng (°C) C. C. 25 °C B. trên 20 ° ắ D. trên 25°C ủ
ị ớ ặ ầ ở 16°B tr vào)
i 20°C. ệ ộ ướ t đ d ề ư ệ ự ộ D. sinh v t ậ ấ B. khí h u. ậ C. đ t đai. ổ ừ ậ ủ không đúng v i khí h u c a ph n phía Nam lãnh th ( t B. quanh năm nóng có 2 mùa rõ r t. ệ ư D. có hai mùa m a và khô rõ r t. ớ ấ ệ ớ
ằ ấ ồ ấ ấ ấ t đ i gió mùa chân núi là C. đ t feralit có mùn. D. đ t mùn núi cao. ớ ỉ vùng ườ ắ ơ ơ ng S n Nam. D. Tr ườ ng S n B c. ừ C. Tr ơ ng x y ra đ ng đ t và có nguy c cháy r ng cao vào mùa khô là ử ằ ồ C. Vùng Tây Nguyên. D. Đ ng b ng sông C u Long. ả B. Vùng Đông B c. ắ ớ ể ậ i đ phân chia hai mi n khí h u chính
c ta là : . ề ạ B. Dãy B ch Mã. ệ ấ ồ ở ướ n ả C. Đèo H i Vân ậ D. Dãy Hoành S n.ơ ề ở ạ ấ ằ ườ ư vùng trung du và bán bình ng t p trung nhi u
ấ ỏ B. Đ t pheralit vàng đ . C. Đ t xám phù sa c ấ ổ. D. Đ t than bùn. ắ ắ ộ
ể ệ ớ ở ứ
ớ ầ ủ ị
ổ ớ ị ỏ ộ ặ t đ i ướ ấ ứ ạ ấ ề ặ ơ ề ổ ị
ề ặ ơ ồ ể ứ ạ ằ ằ ồ ồ ể ắ ắ ộ ộ ộ D. Nam Trung B và Nam B . B. Tây B c.ắ ư
ắ ộ CÂU H I M C Đ NH N BI T ớ ạ ấ Câu 1. Lo i đ t có di n tích l n nh t trong h đ t đ i núi c a n A. Đ t pheralit đ vàng ỏ C. Đ t pheralit nâu đ . ề Câu 2. Càng v phía Nam thì ệ ộ A. nhi ệ ộ C. nhi ổ ậ ặ Câu 3. Đ c tr ng c a khí h u ph n lãnh th phía B c ậ A. c n nhi t đ i gió mùa có mùa đông l nh. C. nhi Câu 4. Nhi ướ A. d Câu 5. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ đ (B c – Nam) là s phân hóa c a A. đ a hình. ể Câu 6. Đ c đi m nào sau đây A. không có tháng nào nhi C. v mùa khô có m a phùn. ệ Câu 7. Nhóm đ t có di n tích l n trong đai nhi A. đ t đ ng b ng. B. đ t feralit. ở Câu 8. Đai ôn đ i gió mùa trên núi ch có B. Tây B c. ắ A. Đông B c. ắ ấ ộ ườ Câu 9. Vùng th A. Vùng Tây B c.ắ Câu 10. Ranh gi A. Đèo Ngang. Câu 11. Lo i đ t n m trong h đ t đ i núi nh ng th nguyên là : ấ ấ A. Đ t pheralit nâu đ . ủ ề Câu 12. Đây là m t đ c đi m c a mi n Tây B c và B c Trung B : m c 1 000 m. A. Đai cao á nhi ủ ng chính c a các dãy núi và các dòng sông. B. Vòng cung là h ề C. Là mi n duy nh t có đ a hình núi cao v i đ y đ các đai cao . ố D. Đ a hình khá ph c t p v i các kh i núi c , các b m t s n nguyên. ấ ị ố Câu 13. “Mi n có c u trúc đ a ch t đ a hình ph c t p, g m các kh i núi c , các b m t s n nguyên và cao ổ nguyên ba dan, đ ng b ng châu th và đ ng b ng ven bi n”. Đó là ủ ặ đ c đi m c a vùng : ắ C. B c Trung B . A. B c và Đông B c. ộ ỉ Câu 14. Các đ nh núi Ch Yang Sin, Lang Biang thu c vùng : ộ A. Đông B c. ắ C.B c Trung B . ộ D. Nam Trung B và Nam B . Ỏ Ứ Ộ Ể II. B. Tây B c.ắ CÂU H I M C Đ HI U ủ ể
ườ ể Câu 15. “Lũ vào thu đông, tháng 5, 6 có lũ ti u mãn”. Đó là đ c đi m sông ngòi c a mi n thu văn : ộ ắ C. Đông Tr A. B c B . ỷ ề D. Tây Nguyên. B. Nam B . ộ ặ ơ . ng S n
18
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ể ậ ộ ơ ệ ướ ệ ộ ặ i 5ºC”. Đó là đ c đi m khí h u t năm d t đ trung bình năm luôn cao h n 25ºC, biên đ nhi
D. Nha Trang. ừ ể ở ộ B. Hà N i. ộ ạ ừ 500 m 1000 m là : đ cao t
ệ ớ ườ D. Á nhi t đ i trên núi. ườ B. Á nhi . ả ộ ạ C. Ôn đ i. ớ ề ầ C. Vinh. ng phát tri n ệ ớ t đ i. mi n khí h u phía b c, trong mùa đông đ l nh gi m d n v phía tây vì :
ắ ưở ệ ộ ệ ộ ữ ơ ủ ng c a gió mùa đông b c. ắ . ng c a gió mùa đông b c ộ ả ể ữ ị ả ả ả ộ t v khí h u gi a Duyên h i Nam Trung B và Nam B .
ư ở ư ủ ệ ề ộ ậ ộ ớ ỉ ạ ộ ớ ưở ị ả ơ ng c a ph n Tây Nam. ệ ớ ả ậ ề ề đ cao trên 600 m, còn mi n Nam ph i 1000 m m i có khí h u á nhi t. Lí do chính là vì
ề ắ ơ ị ề ề ề B. mi n B c m a nhi u h n mi n Nam. ề ơ ơ ề ơ ề ư ủ ệ ộ t đ trung bình năm c a mi n Nam cao h n ề D. nhi ề
ộ ượ ệ ấ ả ỏ ng dòng ch y ki t r t nh vì :
ở ổ bên ngoài lãnh th . ề ở t đ cao, b c h i nhi u. ạ ổ ắ ằ ằ ồ ả ế ố ề ư ể ư chính làm hình thành các trung tâm m a nhi u, m a ít ị ộ ụ ị B. đ l c đ a. C. đ a hình. i sông ngòi. ơ ả ủ ể ậ ậ ộ
ố ậ ư ề ộ C. Nam B có hai mùa m a khô đ i l p. ệ ộ ơ t đ trung bình năm th p h n. ơ D. Nam B có nhi ổ
ộ ộ ờ ế c ta gây nên th i ti C. TBg và Em B. NPc và Tm ấ ạ t khô – nóng và l nh – khô là: D. Em và Tm ậ ướ ủ ủ ế c ta ch y u là do: ố ấ ng và tính ch t. ề ướ ạ ố ố ố ị ắ vùng v nh Bengan (TBg) và Tín phong n a c u B c (Tm). ự ưở ưở ưở ưở ạ
ố ng x y ra vào : ạ ừ ử ầ n t
mi n B c và mùa khô ộ B c Trung B .
ố ớ ả ả ề ạ ệ ấ ả
ự ậ ừ ạ ướ ổ ưỡ ự Câu 16. “Nhi c aủ ạ ơ A. L ng S n. ự Ở Câu 17. khu v c phía nam, lo i r ng th ệ ớ ẩ A. Nhi ng xanh t đ i m th Ở ề ắ ậ Câu 18. ầ ộ A. Nhi t đ tăng d n theo đ vĩ. ủ ị ộ ổ t đ thay đ i theo đ cao c a đ a hình. B. Nhi ủ C. Đó là nh ng vùng không ch u nh h ưở D. Dãy Hoàng Liên S n ngăn c n nh h ậ Câu 19. Đây là đi m khác bi ơ . Nam Trung B ch m h n A. mùa m a ơ B. mùa m a c a Nam Trung B s m h n. ậ ậ C. ch có Nam Trung B m i có khí h u c n Xích đ o. ộ ủ D. Nam Trung B không ch u nh h ắ ở ộ Câu 20. Mi n B c : ắ A. đ a hình mi n B c cao h n mi n Nam. ắ ể ề C. mi n B c giáp bi n nhi u h n mi n Nam. ắ . mi n B c ở Tây Nguyên và Nam B l Câu 21. Sông ngòi ắ ộ ố ớ ề ở ầ ớ đây đ u ng n, đ d c l n. A. ph n l n sông ầ ớ ậ ướ ừ ề c t B. ph n l n sông ngòi đây đ u nh n n ố ơ ệ ộ đây có mùa khô sâu s c, nhi C. ư ẳ ấ i đ ra bi n b ng nhi u chi l u. D. sông ch y trên đ ng b ng th p, ph ng l ở ướ ề c ta là : n Câu 22. Y u t ướ ạ ộ A. đ vĩ. D. m ng l Câu 23. Đây là đi m khác nhau c b n c a khí h u Nam B và khí h u Tây Nguyên. ư ệ A. Tây Nguyên có m a l ch pha sang thu đông. ậ B. Nam B có khí h u nóng và đi u hoà h n. ổ ướ ồ Câu 24. Các lu ng gió th i vào lãnh th n A. TBg và NPc Câu 25. S phân mùa c a khí h u n ủ ả ạ ộ A. nh h ng c a các kh i không khí ho t đ ng theo mùa khác nhau v h ủ ả B. nh h ng c a kh i không khí l nh (NPc) và kh i không khí Xích đ o (Em). ủ ả ử ầ C. nh h ng c a kh i không khí t ủ ắ ả ng c a Tín phong n a c u B c (Tm) và kh i không khí Xích đ o (Em). D. nh h ề ờ ế ở ướ ộ ả ườ ễ c ta th Câu 26. Nhi u đ ng v th i ti ắ ở ề ở A. mùa đông Tây Nguyên. ử ầ ở ắ B. n a đ u mùa hè ể ờ C. th i gian chuy n mùa. ử D. n a sau mùa hè đ i v i c vùng Duyên h i mi n Trung. ề ể Câu 27. N c ta có th m th c v t r ng r t đa d ng v ki u h sinh thái vì : A. Th nh ng có s phân hoá đa d ng.
19
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ị ạ ế ự ế ư ệ ớ ẩ ế ự ằ ở ị ữ v trí ti p giáp gi a nhi u h th ng t ở ệ ạ t đ i m gió mùa phân hoá đa d ng. ệ ố ụ vùng : Ở ướ n ự D. Tây Nguyên. ể nhiên. ậ C. Nam B . ộ ể
ỏ ầ ặ ủ ấ ố vi l ầ ng. ỏ B. N ng, chua, t ng phong hoá m ng. ầ ng, t ng phong hoá sâu . ị ể ả ộ B. C c Nam Trung B . ỏ ặ ơ ố ủ ướ c ta t
ị ị ỷ ự nhiên. ề D. Các mi n đ a lí t B. Các vùng đ a hình.
ủ ưỡ ấ ớ ự ươ ứ ng ng v i s phân chia : ề C. Các mi n thu văn. ộ ộ
ạ ụ ớ ầ ườ ấ ề ự nhiên c a vùng Nam Trung B và Nam B là : ượ ở ấ t l ệ đ t, khô h n. ậ ng c a nh p đi u mùa khí h u và dòng ch y sông ngòi. ị ả ng. ấ ụ ố ộ ắ ắ ắ ắ ề ể ộ ớ ả ườ c vào mùa khô. ắ
ữ ủ ị ắ ưở ng sâu s c c a gió mùa đông b c nên có mùa đông l nh. ế ầ ủ ệ ố ủ ướ ị ả ị ự ấ ả ậ ng c a nh p đi u mùa khí h u và dòng ch y sông ngòi. ắ ộ ơ
ườ ệ ủ ủ ầ
ậ ế ể ẹ ằ ồ ạ ắ ư ậ ộ
ự ươ ị ị ả ượ ậ ộ ệ ấ c bi u hi n r t rõ nét. ồ ề ng ph n v đ a hình, khí h u, thu văn đ ạ ự ể ỷ i cho s phát tri n các lo i cây h d u. ưở ư ậ ủ ể ọ ầ ng c a gió tây khô nóng. ậ ạ ạ ơ ả ộ ớ ề ề ắ ắ ộ
ậ ậ ể ắ ắ ộ ướ ng sông ngòi. ấ ặ ề ể ậ ị B. c u trúc đ a hình và h D. đ c đi m v khí h u. ị ỷ ế ắ Ở ề ệ ộ ộ ơ ắ mi n Tây B c và B c Trung B , n i không có tháng nào trong mùa đông có nhi t đ trung bình
B. Tây B c.ắ D. Hu .ế C. Phía nam đèo Ngang. ộ ắ ể ề ắ
ằ ệ ớ ủ ố ủ ắ ả ưở ng c a gió mùa đông b c. ả ạ ồ ự ệ t là ngu n khoáng s n. ứ ả ả ồ ữ ự ướ ắ ớ
ừ ưở ị ả ắ ồ B. Đ a hình đ i núi chi m u th nên có s phân hoá đa d ng. ậ C. Khí h u nhi ướ ề D. N c ta n m Câu 28. c ta h sinh thái xavan truông b i nguyên sinh t p trung ộ ắ A. B c Trung B . ặ Câu 29. Đây là đ c đi m c a đ t pheralit nâu đ phát tri n trên đá ba dan. ượ ế A. N ng, bí, thi u các nguyên t C. Chua, nghèo mùn, t ng phong hoá m ng. D. T i x p, giàu ch t dinh d ự Câu 30. S phân chia các ki u c nh quan đ a lí c a n ậ . ề A. Các mi n khí h u ớ Câu 31. Khó khăn l n nh t v t ấ ớ t v i t n su t l n, tr A. bão l ự ấ ị ủ B. s th t th ấ ờ ế ấ ấ ổ t r t b t n đ nh, dòng ch y sông ngòi th t th C. th i ti ế ướ ệ ộ ử t trên di n r ng, thi u n D. xói mòn, r a trôi đ t, lũ l ề Câu 32. Đây là đi m gi ng nhau gi a mi n B c và Đông B c B c B v i mi n Tây B c B c Trung B : ắ ề A. đ u có h ng nghiêng chung c a đ a hình là tây b c đông nam. ắ ủ ạ ề B. đ u ch u nh h ế ư ề C. đ u có đ a hình núi cao chi m u th nên có đ y đ h th ng đai cao. ị ề ệ D. đ u có s th t th ự ệ ườ Câu 33. S hi n di n c a dãy Tr ng S n đã làm cho vùng B c Trung B : ơ ề ưở ị ả A. ch u nh h ng c a bão nhi u h n các vùng khác. ư B. có mùa m a ch m d n sang thu đông và gió tây khô nóng. ề ư ể C. có nhi u u th đ phát tri n m nh ngành chăn nuôi. ỏ ằ D. đ ng b ng b thu h p và chia c t thành các đ ng b ng nh . Câu 34. Nh n đ nh nào sau đây ch a chính xác v Nam Trung B và Nam B ? ề ị A. S t ậ ợ ậ ấ B. Khí h u r t thu n l ị ả C. M a t p trung vào thu đông, ch u nh h ộ ớ ừ D. Có khí h u c n Xích đ o thu c đ i r ng gió mùa c n Xích đ o. ề ữ Câu 35. Đi m khác nhau c b n gi a mi n Nam Trung B và Nam B v i mi n B c, Đông B c và mi n Tây B c, B c Trung B là : ấ ấ ị A. c u trúc đ a ch t và đ a hình. ế ộ ư C. ch đ m a và thu ch sông ngòi. Câu 36. ướ i 20ºC là : d ộ ắ A. B c Trung B . ơ ả ủ ặ Câu 37. Đây là đ c đi m c b n c a mi n Tây B c và B c Trung B : ơ A. Có đ núi cao, núi trung bình, s n nguyên, cao nguyên, đ ng b ng, lòng ch o, thung lũng. ấ ị ề ấ B. Có m i quan h v i Vân Nam v c u trúc đ a ch t, là s suy gi m nh h ặ ề C. S đa d ng phong phú v tài nguyên thiên nhiên đ c bi ờ ủ ị D. H ng nghiêng chung c a đ a hình là tây b c đông nam v i nh ng dãy núi đ ng chênh vênh trên b bi n.ể ả Câu 38. C nh quan r ng gió mùa nhi ự ế ủ A. không ch u nh h ệ ớ t đ i : ng tr c ti p c a gió mùa đông b c.
20
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
ướ i 20ºC. ự ậ ợ t đ trung bình d ư ệ ớ ổ ệ ộ ể ạ ạ ư ớ ằ ụ ở ồ đ ng b ng và h l u các sông l n trong vùng núi, lũ l t trên 9000ºC ệ ộ t trên di n r ng
ư ấ ệ ử ụ vùng : ộ ắ ắ ắ ộ D. Nam Trung B và Nam B. Tây B c.ắ C. B c Trung B .
ị ệ ấ ổ ủ ủ ậ ị
ườ ở ệ ử ụ t là nh ng tr ng i l n trong vi c s d ng thiên nhiên c a vùng : ắ ả ng c a nh p đi u mùa khí h u, c a dòng ch y sông ngòi và tính b t n đ nh cao c a ủ ắ ủ ạ ớ ộ ắ ộ ộ B. Tây B c.ắ C. B c Trung B . D. Nam Trung B và Nam
ệ ộ ể ừ ệ ớ ở ướ n c ta là : ướ i 25
0C. 0 C.
ấ ướ ấ ướ i 10 i 15 ướ ướ ướ t đ đ hình thành các đai r ng ôn đ i núi cao 0C. 0 C, tháng l nh nh t d ạ 0C, tháng l nh nh t d ạ 0C, không có tháng nào trên 200C. ố i 15 i 20 i 15 ấ ạ ạ ủ
ướ c ta là : ưở ướ ng c a gió mùa. ướ ướ ế ướ ự B. N c ta n m trong khu v c ch u nh h ể ằ ằ ướ B. trong năm có 2 3 tháng nhi ậ i cho s phát tri n các cây a nóng. C. khí h u thu n l ấ ậ ậ D. khí h u có tính ch t c n Xích đ o v i t ng nhi ấ ở ử Câu 39. “ Xói mòn r a trôi đ t ọ ế ướ mùa m a, thi u n c nghiêm tr ng trong mùa khô”. Đó là khó khăn ấ ở ớ l n nh t trong vi c s d ng đ t A. B c và Đông B c. B .ộ ự ấ Câu 40. S b t th ữ ờ ế th i ti ắ A. B c và Đông B c B c B . B .ộ ề Câu 41. Đi u ki n nhi ệ ộ A. nhi ệ ộ B. nhi ệ ộ C. nhi ệ ộ D. nhi Câu 42. Nguyên nhân c b n nh t t o nên s phân hoá đa d ng c a thiên nhiên n ị ả A. N c ta là n ớ C. N c ta có khí h u nhi ủ ự D. N c ta n m ti p giáp v i Bi n Đông.
t đ các tháng mùa hè xu ng d t đ trung bình năm d t đ trung bình năm d t đ trung bình năm d ơ ả ồ ề c nhi u đ i núi. ậ ệ ớ ẩ t đ i m. Ỏ Ứ Ộ Ậ III. CÂU H I M C Đ V N D NG ộ ủ ế ả Tây Nguyên và vùng Duyên H i Nam Trung B ch y u là do ủ ự ủ ề ớ ướ ng c a dãy núi: B. Hoành S n. ơ ự ắ ộ
D. Hoàng Liên S n.ơ ắ ừ ạ ườ ủ ử ụ B. Bão, tri u c ạ ở mi n B c và Đông B c B c B là nhiên ề ườ ng. C. B ch Mã. ắ ề ậ C. H n hán, cháy r ng. D. Xâm nh p t và sông ngòi.
ậ ệ ớ ở ề ắ ệ ớ t đ i gió mùa và đai c n nhi t đ i gió mùa trên núi mi n B c ề ấ ộ mi n Nam là ị ả ưở ơ ắ ng tr c ti p c a gió mùa đông b c. ắ ắ ưở ơ ng c a gió mùa đông b c. ị ả ị ả ưở ắ ng c a gió mùa Tây Nam. ơ ở ị ị ị ị ầ ườ ề ề ề ề ơ ơ ằ Ụ ư ở Câu 43. S khác nhau v mùa khô và m a ộ tác đ ng c a gió mùa v i h ơ ườ A. Tr ng S n. ấ ớ Câu 44. Khó khăn l n nh t trong quá trình s d ng t ờ ế ấ A.Th t th ng c a th i ti m n.ặ Câu 45. Nguyên nhân chính làm cho đai nhi có đ cao th p h n A. mi n B c có đ a hình cao h n và ch u nh h B. mi n B c có đ a cao h n và không ch u nh h C. mi n Nam có đ a hình cao h n và ch u nh h D. mi n Nam có đ a hình cao h n, n m g n đ
ự ế ủ ủ ủ ạ ng xích đ o. ĐÁP ÁN 8 9 2 3 4 5 6 7 10 11 12 13 14 15 CÂU 1
A D B A C B B A B C B D D C Đ/ÁN A
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 CÂU 16
A D A D C C B A A C C B D A Đ/ÁN D
32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 42 43 44 CÂU 31
A B C D D B B D A D B A A A Đ/ÁN D
CÂU 45
Đ/ÁN A
21
ườ
Ề ƯƠ
Ỳ
Ể
ị
Tr
ấ ng THPT Tôn Th t Tùng Đ C
Ố Ọ NG ÔN KI M TRA CU I H C K I _ Môn Đ a lí 12
22