Ề ƯƠ Đ C NG ÔN TÂP KI M TRA CU I KÌ I L P 12Ớ
Ố 2021)
Ể Ọ ( NĂM H C 2020 *** ể ứ ộ ậ ế ậ ụ ậ (Các m c đ , A:Nh n bi t; B: Thông hi u; C: v n dung; D: V n d ng cao)
Ộ
ị ạ
ổ ướ ạ ị ủ ị c đ c đi m c a v trí đ a lí và ph m vi lãnh th n c ta.
ượ ặ ị
ố ướ ị ế ộ ướ ớ c ta v i 1 s n ủ ị ng c a v trí đ a lí v i t ộ c cùng vĩ đ . ớ ự nhiên, kinh t xã h i n c ta. ị ượ ả c nh h
ồ ấ ượ ị ị ướ c b n đ th y đ c ta.
ả ồ c v trí đ a lí n ả c các b n đ tranh nh liên quan.
ệ ượ ớ ấ ề ể ế ệ I. N I DUNG : ổ ị Bài 2: V trí đ a lí và ph m vi lãnh th . ứ ộ M c đ A: ể Trình bày đ ủ ị Ý nghĩa c a v trí đ a lí. ứ ộ M c đ B: ủ ướ ị So sánh v trí đ a lí c a n ưở Phân tích đ ứ ộ M c đ C: ọ ượ ả Đ c đ ượ ậ Nh n xét đ ứ ộ M c đ D: Liên h đ c v i v n đ phát tri n kinh t ộ xã h i Vi t Nam.
ấ ướ ề ồ c nhi u đ i núi.
ướ ủ ị c ta.
ể ể ự ị
ố ỉ c đ c đi m chung c a đ a hình n c đ c đi m các khu v c đ a hình. c s phân b các các dãy núi và cao nguyên, các đ nh núi, các dòng sông.
ủ ệ ể ặ ồ ở ỗ t Nam, đ c đi m c a m i vùng và s Vi ự
ượ ượ ự ố ữ ằ ồ c s gi ng và khác nhau gi a 2 đ ng b ng châu th l n c a n ổ ớ ủ ướ c c đ
ủ ự ặ ằ ồ c nh h
ố ưở ng c a các đ c đi m thiên nhiên c a khu v c đ ng b ng đ i ạ ể ự ồ ủ ế ủ ằ ồ
ượ ể ặ ổ ậ ề ự
ệ ồ ự c b n đ T nhiên Vi ể ả ự ồ ể ằ ể ặ ằ ổ ồ Bài 6 và 7: Đ t n ứ ộ M c đ A: ượ ặ ắ N m đ ắ ượ ặ N m đ ế ượ ự t đ Bi ứ ộ M c đ B: ị ượ ự ể c s phân hoá đ a hình đ i núi Hi u đ ữ khác nhau gi a các vùng. So sánh đ ta. ượ ả Đánh giá đ ể ớ v i phát tri n KTXH. H n ch c a khu v c đ i núi và đ ng b ng. ứ ộ M c đ C: ử ụ S d ng đ t Nam đ trình bày các đ c đi m n i b t v s ồ phân hóa các khu v c đ i núi, đ c đi m đ ng b ng châu th và đ ng b ng ven bi n.
1
ề ự ả c b n đ đ a hình và đi n, ghi đúng trên l
ồ ị ổ ớ ở ướ ượ ằ ở ồ n ồ ượ ộ ố ồ c ta và m t s đ ng b ng đ ồ c đ các khu v c đ i núi, 2 ể ven bi n ở ộ c m r ng
ượ ưở ủ ặ ố ớ ể ậ ị c anh h ng c a đ c đi m đ a hình đ i v i khí h u và s ự
ượ ượ ượ ọ Đ c đ ằ đ ng b ng châu th l n ề Mi n Trung. ứ ộ M c đ D: ả ệ i thích đ Liên h và gi ộ ế ể xã h i. phát tri n kinh t So sánh đ So sánh đ ự ồ c các khu v c đ i núi. ằ ự ồ c các khu v c đ ng b ng.
ể ưở ị ả ắ ủ ng sâu s c c a bi n.
ị
ộ ự ấ ướ c ta.
ấ ả ậ ở ể bi n Đông.
ở ọ ể ướ
ể c ta. ố ven bi n n ỉ ệ c ta có bao nhiêu t nh thành ph giáp bi n ể ệ ụ ị ẹ ể ủ ượ c khoáng s n có ý nghĩa quan tr ng nh t và vô t n ượ c các h sinh thái ượ ướ c n
ướ ế c ta.
ị ấ ủ ể ả ớ
ng đ n thiên nhiên n c ta. ậ ưở ấ ủ ướ ố ớ ệ
t Nam . ả ấ ể ậ ợ ự ự ể c các tính ch t c a Bi n Đông nh h ệ c Hai v nh Bi n có di n tích l n nh t c a n ủ ể ọ c vai trò quan tr ng c a bi n Đông đ i v i khí h u Vi ệ ề c Khu v c có đi u ki n thu n l i nh t đ xây d ng c ng bi n c a n ể ủ ướ c
ậ ợ ạ ộ ể ể ế ạ ị i cho phát tri n ho t đ ng kinh t .
ủ ướ ệ ự ể nhiên cho phép tri n khai các ề c ta có đi u ki n t c Vùng nào c a n
ượ ị ể
ạ ộ ướ ữ ể ế c ta phát tri n nh ng ho t đ ng kinh t khác nhau.
ể ạ ả ả
ủ ể ể
ể ạ ạ ấ ị Bài 8: Thiên nhiên ch u nh h ứ ộ M c đ A: ấ ủ Xác đ nh di n tích và tính ch t c a Bi n Đông. ề Vùng bi n c a khu v c có th m l c đ a h p và r ng nh t n ị Xác đ nh đ ị Xác đ nh đ ị Xác đ nh đ ứ ộ M c đ B: ể ượ Hi u đ ể ượ Hi u đ ể ượ Hi u đ ượ ể Hi u đ ta. ể Hi u các d ng đ a hình ven bi n thu n l ứ ộ M c đ C: Phân tích đ ạ ộ ho t đ ng du l ch bi n quanh năm. ể Bi n Đông cho phép n ứ ộ M c đ D: ậ ấ Sinh v t r t đa d ng, phong phú và có kh năng sinh s n, phát tri n quanh năm là ặ ể ệ bi u hi n đ c đi m c a bi n Đông. ủ ướ ượ Phân tích đ c ta có các d ng đ a hình ven bi n đa d ng nh t. c: Vùng nào c a n
ệ ớ ẩ t đ i m gió mùa.
ệ ủ ể ậ ệ ớ ẩ Bài 9 và 10: Thiên nhiên nhi ứ ộ M c đ A: ế ượ t đ Bi c nguyên nhân và bi u hi n c a khí h u nhi t đ i m gió mùa
2
ệ ớ ẩ ị ệ ể ể t đ i m gió mùa có bi u ế ượ t đ ấ c bi u hi n đ a hình, đ t, sông ngòi vùng nhi
ạ
ấ ậ ế ả ưở ế ả ệ ớ ẩ ạ ấ ủ t đ i m gió mùa đ n s n xu t. ồ ề t nh h ng c a thiên nhiên nhi
ủ ậ ệ ớ ẩ t đ i m, gió mùa c a khí h u.
ị ưở ấ ế ầ ự ấ nhiên: đ a hình, đ t, ng đ n các thành ph n t ạ c các nguyên nhân t o nên tính ch t nhi ả c các nguyên nhân nh h
ưở ả ả ấ ế ả ả i thích nh h ấ ng thiên nhiên đ n s n xu t (s n xu t nông nghiêp)
ủ ả ạ ộ i thích c ch ho t đ ng c a gió mùa.
ậ ấ ố ậ i thích s phân b sông ngòi, đ t, sinh v t.
ự ồ ề ố ệ ả
ố ệ ệ ộ ượ t đ , l
ư ng m a. ị ấ ả ả i thích b ng s li u nhi ệ ớ ẩ ấ v tính ch t nhi ậ t đ i m gió mùa : đ a hình, đ t, sông ngòi, sinh v t
đ a ph ng.
ệ ự ế ề ươ ệ ả ệ ạ ị ế ả ưở ấ ươ ậ Nh n bi ệ hi n nào. ọ ả Đ c b n đ v các lo i đ t, tên các con sông và các lo i sinh v t. ậ Nh n bi ứ ộ M c đ B: ể ượ Hi u đ ượ ể Hi u đ sông ngòi, sinh v t .ậ ể Hi u và gi ứ ộ M c đ C: ơ ế ị Xác đ nh và gi ả ử ụ S d ng Atlat nh n xét và gi Phân tích, tính toán s li u trên b n đ v sông ngòi. ứ ộ M c đ D: ậ Nh n xét và gi Liên h th c t ở ị Liên h nh h ng thiên nhiên đ n s n xu t nông nghi p t i đ a ph ng.
̀ ́ ̀ ượ ự
ộ ượ ự c s phân hoá thiên nhiên theo chiêu Băc – Nam c s phân hoá thiên nhiên theo kinh đ (Đông Tây) .
ộ ậ ừ ắ ự ổ c s phân hoá thiên nhiên theo vĩ đ là do s thay đ i khí h u t B c vào
ớ ạ i là dãy núi B ch Mã.
ự ế ộ
ướ c s phân hoá thiên nhiên theo kinh đ (Đông Tây) tr ủ ế ợ ủ ị ạ ộ ự ộ ớ ồ
̃ ́ ́ ́ ́ ươ ự c cac nguyên nhân dân đên thiên nhiên n ́ c ta co s phân hoa theo
́ ́ ̀ ́ ̣ ư ư ̉ ̣ ̀ Băc vao Nam nh thê nao .
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̉ c S phân bô nhiêt đô t c y nghia cua thiên nhiên phân hoa theo chiêu Băc – Nam , Đông – Tây
ươ ̣ ̣ Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa d ng.ạ ứ ộ M c đ A: ̀ Trinh bay đ Nêu đ ứ ộ M c đ B: ượ ự ể Hi u đ Nam mà ranh gi ể ượ ự Hi u đ c h t do s phân ị hoá đ a hình và s tác đ ng k t h p c a đ a hình v i ho t đ ng c a các lu ng gió qua lãnh th .ổ ứ ộ M c đ C: ́ ượ Phân tich đ ̀ ́ chiêu Băc – Nam , Đông – Tây . ứ ộ M c đ D: ượ ự Giai thich đ ượ Phân tich đ ́ Liên hê đên thiên nhiên đia ph ng .
3
ố ệ ấ ả ẵ ợ
ẵ
ố ệ ồ ả ể ẵ
ồ sai trong bi u đ . ả ậ ố ệ II. KĨ NĂNG ử ụ 1) S d ng Atlat. ể ọ ồ 2) Ch n bi u đ thích h p nh t qua b ng s li u cho s n. ậ ấ ọ 3) Ch n nh n xét đúng nh t qua b ng s li u cho s n. ấ ậ ọ 4) Ch n nh n xét đúng nh t qua bi u đ cho s n. ể ế ố 5) Tìm y u t ọ 6) Đ c và phân tích, nh n xét b ng s li u.
ế H t