Trang 1/5
TRƯỜNG THPT SỐ 1 NGHĨA HÀNH
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: Địa
Thời gian bài: 50 phút
PHẦN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án
Câu 1. Vùng bin của nước ta không tiếp giáp vi vùng bin ca quốc gia nào sau đây?
A. Mi-an-ma. B. Trung Quc. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan.
Câu 2. Tính cht ca gió mùa mùa h
A. nóng, m. B. nóng, khô. C. lnh, khô. D. lnh, m.
Câu 3. Thành phn loài chiếm ưu thế phn lãnh th phía Nam
A. cận xích đạo và ôn đới. B. cn nhiệt đới và xích đạo.
C. nhiệt đới và cn nhiệt đới. D. xích đạo và nhiệt đới.
Câu 4. Độ cao bắt đầu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi min Bc khác vi min Nam là do
A. mùa đông lạnh nn nhit h thp. B. mùa h nóng nn nhiệt tăng cao.
C. gió mùa Đông Nam gây mưa lớn. D. gió phơn Tây Nam gây khô nóng.
Câu 5. Người lao động nước ta có nhiu kinh nghim sn xut nhất trong lĩnh vực
A. thương mại. B. du lch. C. nông nghip. D. công nghip.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Phân b không đều. B. Thiếu tác phong công nghip.
C. Dồi dào, tăng nhanh. D. Trình độ cao chiếm ưu thế.
Câu 7. Ngành nào sau đây không thuc công nghip sn xut, chế biến thc phm?
A. Chế biến hi sn. B. Dt, may. C. Chế biến tht. D. Xay xát go.
Câu 8. Hình thc sn xut ch yếu nào sau đây đưa nông nghiệp nước ta lên nn sn xut hàng hóa?
A. H gia đình. B. Nông trường. C. Trang tri. D. Hp tác xã.
Câu 9. Khu vực nào sau đây có có hoạt động dịch vụ da dạng và phát triển mạnh mẽ nhất?
A. Nông thôn. B. Đô thị. C. Hải đảo. D. Miền núi.
Câu 10. Nguyên nhân ch yếu làm suy thoi tài nguyên rng của nước ta hin nay là
A. khai thác ba bãi, quá mc. B. nn cháy rng din ra rng.
C. tình trạng du canh, du cư. D. s tàn phá ca chiến tranh.
Câu 11. Khó khăn lớn nht trong phát trin kinh tế - xã hi ca vùng Trung du và min núi Bc B
A. khí hu phân hoá rt phc tp. B. s phân hóa địa hình sâu sc.
C. cơ sở h tng kém phát trin. D. tp trung nhiu dân tộc ít người.
Câu 12. Vùng nào sau đây có trữ ng than nâu ln nht c nước?
A. Trung du min núi Bc B B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đồng bng sông Hng.. D. Đông Nam Bộ.
Câu 13. Các loi cây công nghiệp hàng năm thích hp với vùng đất cát pha ven bin ca vùng Bc Trung
B
A. lc, bông. B. đậu tương, cói. C. lc, cói. D. lc, mía.
Câu 14. Cho biểu đồ:
Trang 2/5
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
Câu 15. Thế mnh ln nht v tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hi Nam Trung B là
A. tài nguyên khoáng sn. B. tài nguyên thủy điện.
C. tài nguyên bin. D. tài nguyên đất.
Câu 16. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghip Tây Nguyên nhm
A. to thêm nhiu việc làm cho người lao động.
B. hn chế nhng ri ro trong tiêu th sn phm.
C. thu hút ngun vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D. tăng nguồn cung nguyên liu cho công nghip.
Câu 17. Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Da. D. Chè.
Câu 18. Bin pháp quan trọng hàng đầu để s dng và ci tạo đất Đồng Bng Sông Cu Long là
A. s dụng nước ngt. B. bo v rừng thượng ngun.
C. s dng phân hữu cơ. D. đắp đê ven biển.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho thông tin sau
Nm độ cao trung bình dưới 600 700m min Bắc và dưới 900 1000 m min Nam. Mùa h
nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trên 25°C; độ ẩm thay đổi theo mùa và theo khu vc. Có hai nhóm
đất chính là đất phù sa vùng đồng bằng và đất feralit vùng đồi núi thp.
a) Đây là đặc điểm của đai cận nhiệt đới gió mùa.
b) Có h sinh thái rừng ôn đới chiếm ưu thế.
c) Mùa h nóng do ảnh hưởng v trí địa lí và hoạt động ca gió mùa h.
d) Đất feralit chiếm ưu thế do tác động ch yếu ca yếu t địa hình và khí hu.
Câu 2. Cho thông tin sau
Nông nghiệp nước ta đang phát triển mạnh theo hướng sản xuất hàng hoá tập trung, quy mô lớn; hướng
tới nông nghiệp thông minh; nông nghiệp bền vững, tham gia ngày càng sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu, dựa
trên việc tăng cường áp dụng khoa học công nghệ thu hút sự đầu tư của các doanh nghiệp vào các hoạt
động nông nghiệp.
a) Cơ cấu sn xut nông nghiệp nước ta chuyn dịch theo hướng hiện đại.
b) Vic chuyn dịch cơ cấu sn xut nông nghip nhm mang li hiu qu cao và đáp ứng nhu cu ca
th trường.
c) Vic sn xut tập trung thành nông trường góp phn to thêm nhiu sn phm hàng hóa giá tr
cao.
d) Việc thu hút đầu tư của các doanh nghiệp đã tạo ra nhiều cơ hội cho nông nghiệp nước ta trong thi
kì hi nhp.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Tây Nguyên có khí hu mang tính cht cận xích đạo gió mùa với mùa mưa và mùa khô rệt, phù hp
đặc điểm sinh thái ca nhiu loi cây công nghip. Tuy nhiên, hin nay do biến đổi khí hu ngày càng phc
tp, mùa khô kéo dài, cng thêm các công trình thy li xung cấp nên không đáp ứng đủ nước cho nhu
cu sn xut nông nghip nói chungphát trin cây công nghip ch lc nói riêng ca vùng. Biến đổi khí
hậu làm thay đổi quy lut thi tiết, t đó gia tăng dịch bnh hi y trồng làm tăng chi phí sản xut, tn sut
mất mùa gia tăng. Vì vậy, sn xut cây công nghip ch lc Tây Nguyên thiếu ổn định, hiu qu thp và
chưa bền vng.
a) Mùa khô kéo dài thuận lợi cho bảo quản nông sản ở Tây Nguyên.
b) Khí hậu của Tây Nguyên thuật lợi cho phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
Trang 3/5
N
D
L
c) Biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên.
d) Đầu nghiên cứu giống y thích nghi với biến đổi khí hậu giải pháp hiệu quả nhất trong việc
chống hạn để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay.
Câu 4: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ giá tr xut khu ca Vit Nam, Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
A. Giá tr xut khu ca Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-2021tăng liên tục.
B. Giá tr xut khu ca Việt Nam giai đoạn 2015-2021 gim
C. Giá tr xut khu ca Ma-lai-xi-a năm 2021 tăng 1,25 lần so với năm 2015
D. Giá tr xut khu ca Việt Nam tăng nhanh hơn giá trị xut khu ca Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015-
2021.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bng s liu:
Nhiệt độ trung bình tháng ti trm quan trc Hà Nội (Láng) năm 2022
(Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
5
9
12
Nhiệt độ
18,6
15,3
26,8
29,0
17,8
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thống kê Vit Nam, 2024)
Căn cứ vào bng s liệu trên, nh biên độ nhiệt độ năm tại trm quan trc Nội (Láng) năm 2022 (làm
tròn kết qu đến mt ch s thp phân)
Câu 2. Biết đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3 147 m, nếu nhiệt độ tại đỉnh này 2,0 °C thì trong cùng thời
điểm, cùng sườn núi đón gió, nhiệt độ ở chân núi này sẽ là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một chữ số
thập phân)
Câu 3. Cho bảng số liệu
GIÁ TR SN XUT NGÀNH NÔNG NGHIP, LÂM NGHIP VÀ THY SN C TA
GIAI ĐOẠN 2010 2021
(Đơn vị: nghìn t đồng)
Năm
2010
2021
Nông nghip
675,4
1502,2
Lâm nghip
22,8
63,3
Thy sn
177,8
559,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
Hãy cho biết tỉ trọng của khu vực nông nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản của nước ta từ năm 2010 đến năm 2021 giảm đi bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân)
Câu 4. Năm 2021, tổng sản lượng điện nước ta là 244,9 t KWh, trong đó thuỷ điện chiếm 30,6%. Tính sn
ng thu điện nước ta năm 2021 là bao nhiêu tỉ kwh?(làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân)
Trang 4/5
Câu 5. Quy dân số Việt Nam năm 2021 98,5 triệu người. Nếu tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta
0,94% không đổi từ năm 2021 đến năm 2024 là, thì dân số của nước ta năm 2024 bao nhiêu triệu
người? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
1943
2021
- Rừng tự nhiên
14,3
10,1
- Rừng trồng
0,0
4,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Từ năm 1943 đến năm 2021, tổng diện tích rừng của nước ta tăng bao nhiêu triệu ha? (làm tròn kết qu
đến mt ch s thp phân)
Trang 5/5
ĐÁP ÁN
PHẦN I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đ.A
C
B
C
D
A
A
B
B
D
B
A
A
D
C
A
D
B
B
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a),b),c),d) mi câu thí sinh chọn đúng
hoặc sai (Đ/S)
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 (Điền đáp án bằng s)
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
Đ
Đ
S
S
b)
Đ
Đ
Đ
S
c)
S
Đ
S
Đ
d)
Đ
S
Đ
Đ
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
16,1
20,9
6,4
74,9
101
0,4