Trang 1/4 - Mã đề 0101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Vectơ
BD

vuông góc
với vectơ nào sau đây?
S
C
B
A
A.
SB

. B.
CD

. C.
SC

. D.
AD

.
Câu 2: H tất cả các nguyên hàm của hàm số
e cos
x
yx= +
A.
e sin .
x
xC−− +
B.
e sin .
x
xC−+ +
C.
e sin .
xxC−+
D.
e sin .
xxC
++
Câu 3: Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bn
,,ABC
vào 5 chiếc ghế đó
sao cho mỗi bạn ngồi một ghế
A.
3
5
C
. B.
15
. C.
6
. D.
3
5
A
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
( )
0;0;3C
A.
1
1 23
xyz
+ +=
. B.
0
1 23
xyz
+ +=
. C.
1
1 23
xyz
+ +=
. D.
1
123
xyz
++=
.
Câu 5: Nghiệm của phương trình
2
3 27
x+=
A.
1x=
. B.
3x=
. C.
2
x=
. D.
1
x=
.
Câu 6: Khảo sát trọng lượng của một số quả mít được trồng trong một nông trường ta có số liệu sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liu trên bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
4,80
. B.
2, 20
. C.
8, 72
. D.
2,19
.
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có hai số hạng đầu tiên là
1
3u=
2
6u=
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
3
. B.
18
. C.
12
. D.
15
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
:1 1 29Sx y z+ + ++ =
. Điểm nào dưới đây
thuộc mặt cầu
()
S
?
A.
( )
1; 1;2M
. B.
( )
3;1;1P−−
. C.
( )
1;1; 2N−−
. D.
( )
3;1;1Q
.
Câu 9: Cho khối lăng tr đứng diện tích đáy bằng
2
3a
, độ dài cạnh bên bằng
2a
. Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
6a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
đề 0101
Trang 2/4 - Mã đề 0101
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
6
log 2 1x >−
A.
( )
8; +∞
. B.
13 ;
6

+∞


. C.
( )
2;8
. D.
13
2; 6



.
Câu 11: Đồ thị hàm số
3
21 1
yx x
= +− +
có phương trình đường tiệm cận xiên là
A.
1
yx= +
. B.
21yx= +
. C.
21yx=
. D.
23yx=
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 3. B.
1
. C.
2
. D. 4.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
( )
2
5 1e
x
fx x x= −+
.
a) Hàm s đã cho xác định với mọi
x
.
b) Giá trị
( )
e0f=
.
c) Phương trình
( )
0fx
=
có hai nghiệm phân biệt.
d) m s
( )
fx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 4
.
Câu 2. Một quần thể vi khuẩn
( )
A
số ợng thể
( )
Pt
, trong đó
t
thời gian tính bằng phút kể từ
khi bắt đầu quan sát. Nghiên cứu cho thấy số ợng vi khuẩn
( )
A
thay đổi vi tc đ
( )
0,1 0,04
300e 200e
tt
Pt
= +
(cá thể/phút). Lúc bắt đầu quan sát, quần thể
( )
A
300000
vi khuẩn. Sau 15
phút, một quần thể vi khuẩn
( )
B
xuất hiện và có tốc đ tăng trưởng là
( )
0,2
500e
u
Qu
=
(cá thể/phút), với
u
thời gian tính bằng phút kể từ khi vi khuẩn
( )
B
xuất hiện. Sau khi vi khuẩn
( )
B
xuất hiện 9 phút thì số
ợng vi khuẩn hai quần th bằng nhau.
a)
( )
00P=
.
b)
( )
3000000P=
.
c) Sau 24 phút kể từ khi bắt đầu quan sát, số ợng vi khuẩn
( )
A
333155
con (làm tròn đến hàng đơn vị).
d) S ợng vi khuẩn
( )
B
thời điểm bắt đầu xuất hiện không vượt quá
320000
con.
Trang 3/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với đ dài
10 .km
Mt trạm theo dõi được đặt gc ta đ và có th phát hiện đưc các vt th cách nó một khoảng không quá
30 .
km
Mt UAV (thiết bị bay không người lái) di chuyển theo đường thẳng từ vị trí
( )
4; 2;1A
đến vị trí
17
1; ;
22
B
−−


với với tốc độ không đổi là
80 |km h
.
a) Vectơ
55
5; ;
22
AB 
=−−



.
b) Phương trình đường thẳng
AB
42
2, .
1
xt
y tt
zt
= +
=+∈
=
c) Vị trí đầu tiên UAV bị trạm theo dõi phát hiện là
()
0; 0; 3 .
M
d) UAV bay qua vùng bị phát hiện trong khoảng thời gian ít hơn 18 phút.
Câu 4. Một nhóm nghiên cứu tiến hành khảo sát
10000
người nhận thấy những người hút thuốc
nguy bị ung thư phổi cao hơn so với người không hút thuốc lá. Kết quả khảo sát của nhóm nghiên cứu
được trình bày trong bảng dữ liệu thống kê sau đây:
Chn ngẫu nhiên một người trong
10000
người được khảo sát.
a) Xác suất người đó hút thuốc lá là
11,24%.
b) Nếu người đó bị ung thư phổi thì xác suất người đó hút thuốc lá lớn hơn
80%.
c) Xác suất người đó bị ung thư phổi là
14%.
d) Dựa theo kết quả khảo sát trên ta thấy, người hút thuốc nguy mắc bệnh ung thư phi cao gp
khoảng
14
lần (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) so với người không hút thuốc lá.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
10
SA =
. Gọi
α
là số đo góc nhị diện
[ ]
,,S BD C
. Tính
cos
α
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2. Để trang trí bc ờng trong một căn phòng, bạn Hoa vẽ lên ng
một hình như sau: Đầu tiên bạn v một hình lục giác đều cạnh bng
2dm
; sau đó, trên mỗi cạnh của hình lục giác vẽ một cánh hoa hình parabol
đi qua hai đầu mút của cạnh, đỉnh parabol nằm phía ngoài hình lục giác
cách cạnh tương ng
3dm
; cuối cùng bạn vẽ một đường tròn đi qua tất c
các đỉnh của sáu parabol ở trên (xem hình vẽ).
Bạn Hoa màu phần nm giữa đường tròn các cánh hoa (phần màu xám
trong hình vẽ). Diện tích phần màu bao nhiêu
2
dm
? (làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị).
Trang 4/4 - Mã đề 0101
Câu 3. Bác Hùng một khu vườn hình thang vuông
ABCD
với
45 , 30AB m AD m= =
. Bác ấy đã đào
một cái h để trồng sen, hồ được bao bởi cnh
BC
đường cong
BIC
một phần ca parabol đỉnh
I
như hình vẽ.
D
A
I
B
C
Bác Hùng muốn làm một con đường đi từ điểm
M
trên cạnh
AD
ra một điểm trên mép h sen ri li t
điểm đó tới một điểm trên cạnh
AB
.
Biết khoảng cách t
I
đến
AB
AD
tương ứng
20m
25m
, hỏi tổng chiều dài con đường đó ngắn
nhất là bao nhiêu mét?
Câu 4. Một công ty dự kiến chi 100 triệu đồng đ sản xut các thùng đựng sơn nh trụ dung tích 8 lít.
Chi phí để m mặt xung quanh của thùng 125 nghìn đồng mỗi mét vuông, làm mặt đáy của thùng là 150
nghìn đồng mỗi mét vuông. Giả sử chi phí cho c mối nối không đáng kể, số thùng sơn tối đa công ty
đó có thể sản xuất được là bao nhiêu?
Câu 5. Xét một chiếc bàn phẳng, hai viên bi hình cầu đưc đặt trên mặt bàn. Gắn hệ trc ta đ
Oxyz
sao cho mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mặt bàn, trc
Oz
hướng thẳng đứng lên trên so với mặt bàn và mỗi đơn
vị trên các trục tương ứng với
1cm
. Ban đầu 2 viên bi này đứng yên trên mặt bàn, tâm của chúng lần lượt
trùng với các điểm
( )
11;5;3
I
( )
13; 2;5J
.
Ti mt thi điểm, người ta đng thi tác động cho 2 viên bi lăn về phía nhau trên mặt bàn theo cùng mt
đường thẳng vi tc đ không đổi
5/cm s
4/cm s
(viên bi nhỏ hơn tốc đ lớn hơn). Hỏi sau bao
nhiêu giây kể từ khi tác động thì hai viên bi va chạm với nhau? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Theo dõi thời tiết hai huyện k nhau A B người ta nhận thấy trong cùng một ngày, nếu huyện B
không mưa thì khả năng huyện A không mưa
65%
, còn nếu huyện A không mưa thì khả năng huyện B
không mưa là
60%
. Hơn nữa, xác suất c hai huyện A B có mưa trong ng một ngày
10%
. Hãy tính
xác suất để ít nhất một trong hai huyện có mưa trong một ngày (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 0102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nghiệm của phương trình
25
3 27
x+
=
A.
1
x=
. B.
3x=
. C.
1
x=
. D.
2x=
.
Câu 2: Cho trước 6 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bn
,,ABC
vào 6 chiếc ghế đó
sao cho mỗi bạn ngồi một ghế
A.
3
6
A
. B.
15
. C.
3
6
C
. D.
6
.
Câu 3: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
2
3a
, chiều cao bằng
2a
. Thể tích khối chóp đó bằng
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
a
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
22 2
:1 1 29Sx y z+ + ++ =
. Điểm nào dưới đây
thuộc mặt cầu
( )
S
?
A.
( )
3;1;1P−−
. B.
( )
3;1;1Q
. C.
( )
1;1; 2N−−
. D.
( )
1; 1;2M
.
Câu 5: H tất cả các nguyên hàm của hàm số
e sin
x
yx
= +
A.
e sin .
x
xC
−+
B.
e cos .
x
xC
−+
C.
e cos .
x
xC++
D.
e sin .
x
xC
−+ +
Câu 6: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có hai số hạng đầu tiên là
1
3u=
2
9u=
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
27
. B.
21
. C.
15
. D.
12
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
( )
0;0;3C
A.
0
1 23
xyz
+ +=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
1
1 23
xyz
+ +=
. D.
1
1 23
xyz
+ +=
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1
. B. 4. C.
2
. D. 3.
Câu 9: Đồ thị hàm số
3
21 1
yx x
= −− +
có phương trình đường tiệm cận xiên là
A.
21yx=
. B.
21yx= +
.
C.
1yx= +
. D.
23yx=
.
Mã đề 0102