Trang 1/4 - Mã đề 1010
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
1;2;4;8;16;32;...
. B.
1;2;3;4;5;6;...
.
C.
2;4;6;8;16;32;...
. D.
2; 3; 4; 5; 6; 7;...−− −− −−
.
Câu 2: Nghim ca phương trình
A.
5x=
. B.
4x=
. C.
7
x=
. D.
6x=
.
Câu 3: Trong không gian h to độ
()Oxyz
, cho ba vectơ
()
3;4;2
a=
;
( )
5;0;3b=
;
( )
1;2; 4c=
. Tìm
to độ của vectơ
32u a bc=+−

A.
( )
2; 10;16u=−−
. B.
( )
2;10; 16u=
. C.
( )
2;10;16u=
. D.
( )
1; 5; 8u=
.
Câu 4: Trong không gian
()
Oxyz
, cho đưng thng
3 41
:2 53
xyz
d−+
= =
. Vectơ nào i đây
một vectơ ch phương ca
d
?
A.
()
2; 5;3
a=
. B.
( )
3; 4;1a=−−
. C.
( )
3;4; 1a=
. D.
( )
2;5;3a= −−
.
Câu 5: Trong không gian tọa đ
()Oxyz
, cho mt cu:
()( )( )
2 22
2
( ): 6 7 8 9Sxyz
++ +− =
. Tâm ca
mặt cu
( )
S
có ta đ là:
A.
( )
6; 7; 8 .
B.
( )
6; 7;8 .
C.
( )
6; 7; 8 .
D.
( )
6; 7; 8 .
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
()
SA ABCD
. Mnh đ nào sau
đây sai?
A.
( )
BC SAB
B.
( )
BD SAC
. C.
( )
CD SAD
D.
( )
AC SBD
Câu 7: Tp xác đnh ca hàm s
()
2
log 1
yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
{ }
\1
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y fx=
bng xét du của đo hàm như hình bên. Số đim cc tiu của
hàm s
( )
y fx=
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Nếu
( )
4
1
d 2fx x=
( )
4
1
d 6gx x=
thì
( ) ( )
4
1
2 1 df x gx x−+


bằng
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Mã đề 1010
Trang 2/4 - Mã đề 1010
Câu 10: Kho sát thi gian tp th dục ca mt s học sinh khi 11 thu đưc mu số liu ghép
nhóm sau:
Nhóm cha trung v của mu s liu trên là
A.
[
)
60;80
. B.
[
)
40;60
. C.
[
)
80;100
. D.
[
)
20;40
.
Câu 11: Đưng tim cn đng ca đ th hàm s
22
2
xx
yx
+−
=
là:
A.
2y=
. B.
2x=
. C.
2y=
. D.
2x=
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
32
x
fx x= +
. Khng đnh nào dưi đây đúng
A.
( )
3
d2
ln3
x
fx x C= ++
. B.
( )
2
3
dln3
x
fx x x C
= ++
.
C.
( )
d 3 .ln3 2
x
fx x C= ++
. D.
( )
2
d 3 .ln3
x
fx x x C= ++
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
( )
sin 2fx x x=
.
a)
;
2222
ff
ππππ

= =


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( )
cos 2 1fx x=
.
c) Nghiệm của phương trình
( )
0fx
=
trên đoạn
π
;
22
π



6
π
hoặc
6
π
.
d) Giá trị nhỏ nhất của
( )
fx
trên đoạn
π
;
22
π



2
π
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 3
có đ th như hình v, Biết rng
( )
fx
tạo vi trc
hoành 2 đưng thng
3, 3xx=−=
một hình phng
( )
H
gm 2 phn din tích ln t
12
,SS
( như hình v).
Trang 3/4 - Mã đề 1010
a)
( )
( )
3
3
d
H
S fx x
=
b)
()
2
2
3
2 4d 1
S xx
= −+ =
c)
( ) ( )
1 12
31
1
1
3 d 2d 2 4 dSxx x xx
−−
= + + +−+
∫∫
d)
( )
( )
2
1
3
2 4d
H
SS x x=−−+
Câu 3: Trong không gian
()Oxyz
cho
() ( ) ( )
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3
ABC
.
a) Mt vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
( )
3; 3; 2 .n=
b) Mt phng đi qua
C
và vuông góc vi đưng thng
AB
có phương trình là
0.xy
−=
c) Mt phng cha đưng thng
AB
và vuông góc vi mặt phng
( )
ABC
có phương trình
là:
3 2 0.xy z
+ +=
.
d) Gi
( ) ( )
;;
M abc Oyz
sao cho
MA MB MC++
  
nhỏ nhất. Khi đó
( )
3 5.ab c+ +=
Câu 4: hai đội tham gia một cuộc thi bơi lội. Đội I 7 vận động viên, đội II 9 vận động
viên. Xác suất giành huy chương vàng của mỗi vận động viên đội I và đội II lần lượt là 0.07 và 0.06.
Chọn ngẫu nhiên một vận đng viên.
a) Xác suất để vận động viên được chọn thuộc đội I là
9
16
b) Xác suất để vận động viên này không giành được huy chương vàng nếu thuộc đội II
0,94
c) Xác suất để vận động viên này giành được huy chương vàng là
103
1060
d) Giả sử vận động viên được chọn giành huy chương vàng. Xác suất để vận động viên
này thuộc đội I là
49
103
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
1AB =
;
( )
SA ABC
,
1SA =
. Tính
khoảng cách từ điểm
A
đến mp
( )
SBC
. (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Mt cht đim chuyn đng có phương trình chuyn đng
32
6 17st t t=−+ +
, vi
( )
ts
khong thi gian tính t lúc vt bt đu chuyn đng
( )
sm
quãng đưng vt đi đưc trong
khong thi gian đó. Trong khong thi gian 8 giây đu tiên, vn tc
( )
/
vm s
của cht đim đt giá
tr lớn nht bng bao nhiêu?
Câu 3: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một ch độc lập với nhau. Xác suất
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt
1
2
1.
3
Tính xác suất để ít nhất một xạ thủ không bắn
trúng bia . (làm tròn đến hàng phần trăm)
Trang 4/4 - Mã đề 1010
Câu 4: Cho hàm số
21
1
x
yx
=+
có đồ thị
( )
C
và điểm
( )
2;5 .
P
Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đường thẳng
:dy x m=−+
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho tam giác
PAB
đều?
Câu 5: Một thùng rượu (xét phần bên trong) có 2 đáy là các hình tròn với
bán kính là 30 cm, thiết diện
( )
P
vuông góc với trục nối tâm của 2 đáy và
cách đều 2 đáy có bán kính là 40 cm (bên trong), chiều cao thùng rượu là 1 m
(hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh (bên trong)
thùng rượu theo các đường parabol có đỉnh nằm trên mặt phẳng
( )
P
, hỏi
dung tích của thùng rượu (đơn vị: lít) là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
()Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 2 14 0xy z−+ =
và mặt
cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Lấy
( )
;;M abc
thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
()
P
là lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức
K abc
=++
.
--------------HẾT-------------
Trang 1/4 - Mã đề 1020
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN
CỤM CÁC TRƯỜNG THPT
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Đồ th hàm s
2
2
4
x
yx
=
có đưng tim cn ngang là:
A.
0y=
. B.
1
y=
. C.
2
y=
. D.
2
y=
.
Câu 2: Nghim ca phương trình
35 1
33
xx+−
=
:
A.
2x=
. B.
1
x=
. C.
1x=
. D.
2x=
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du ca đo hàm như sau
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào i đây?
A.
( )
;2
−∞
. B.
( )
2;
+∞
. C.
( )
2;1
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 4: Trong không gian
()Oxyz
, cho đưng thng
( )
23
:1
52
xt
y tt
zt
= +
=−+
=
. Trong các đim sau đây,
đim nào thuc đưng thng
?
A.
( )
11;2;4M
. B.
( )
10;3; 3P
. C.
( )
8; 3;1Q
. D.
( )
5;0;3N
.
Câu 5: Kho sát thi gian tp th dục ca mt s học sinh khi 11 thu đưc mu số liu ghép
nhóm sau:
Nhóm cha t phân v th ba ca mu s liu trên là
A.
[
)
40;60
. B.
[
)
20;40
. C.
[
)
80;100
D.
[
)
60;80
.
Câu 6: Dãy s nào sau đây không phải là cp s nhân?
A.
1; 1;1; 1;1−−
. B.
1; 2;4; 8;16−−
. C.
1;2;4;8;16
. D.
1; 3;9; 27;54
−−
.
Câu 7: Trong không gian vi h to độ
()Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
(3;1;1)I−−
và bán kính
9R=
phương trình nào sau đây:
Mã đề 1020