TRƯỜNG THPT MINH LONG
MA TRẬN BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TNTHPT - LỚP 12
MÔN ĐỊA LÍ, NĂM HỌC 2024-2025
TT
Nội Dung
Dạng thức
Mức độ
Điểm
Ghi chú
DẠNG 1 (4,5 điểm)
1
Tự nhiên
- Dạng 1 (4 câu)
B: 2
H: 1
VD: 1
1,0
chuyên đề
hoặc không có
chuyên đề
2
Dân cư
- Dạng 1 (2 câu)
B: 2
0,5
3
Ngành
- Dạng 1 (6 câu)
B: 4
H: 2
1,5
chuyên đề
hoặc không có
chuyên đề
4
Vùng
- Dạng 1 (6 câu)
B: 4
H: 1
VD: 1
1,5
chuyên đề
hoặc không có
chuyên đề
DẠNG 2 (4 điểm)
5
Tự nhiên
(hoặc)
Dân cư
Dạng 2 (1 câu)
B: 1
H: 2
VD: 1
1,0
6
Ngành
Dạng 2 (1 câu)
B: 1
VD:
3
1,0
7
Vùng
Dạng 2 (1 câu)
B: 1
VD:
3
1,0
8
Lớp 10
hoặc 11
Dạng 2 (1 câu)
B: 1
H: 2
VD: 1
1,0
DẠNG 3 (1,5 điểm)
9
Tự nhiên
Dạng 3 (2 câu)
H: 2
0,5
10
Dân cư
Dạng 3 (1 câu)
H: 1
0,25
11
Ngành
Dạng 3 (2 câu)
H: 1
VD:1
0,5
12
Vùng
Dạng 3 (1 câu)
VD: 1
0,5
TỔNG CỘNG
B: 16
H: 12
VD: 12
4,0
3,0
3,0
Ghi chú: Nội dung chuyên đề chỉ chiếm 5% tổng số
điểm.
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
DẠNG 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (18 câu)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. ớc ta tiếp giáp vùng biển nhiệt đới rộng nên có
A. nhiều loại khoáng sản kim loại.
B. có nhiều bão, áp thấp nhiệt đi.
C. rừng ngập mặn ven biển rộng.
D. địa hình ven biển khá đa dạng.
Đáp án: B
- TPNL: NT 2.1: Giải thích hiện
ợng tự nhiên trên trái Đất
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Vị trí địa lí và phạm
vi lãnh thổ - Lớp 12
Câu 2. Khí hậu nhiệt đi ẩm gió mùa ở nước ta không
biểu hiện nào sau đây?
A. Nhit độ trung bình năm cao.
B. ợng mưa cao, độ ẩm lớn.
C. Có hai loại gió mùa hoạt động.
D. Thiên nhiên phân hoá đa dạng.
Đáp án: D
- TPNL: NT 1.4: Xác định đặc
điểm khí hậu nước ta
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Thiên nhiên nhiệt đi
ẩm gió mùa - Lớp 12
Câu 3. Thiên nhiên nưc ta có sự phân hoá theo chiều Bắc
– Nam do
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc ca biển Đông.
B. lãnh thổ nước ta tri dài qua nhiều vĩ độ.
- TPNL: NT 2.4: Giải thích được
sự phân hoá đa dạng của thiên
nhiên nước ta
- Cấp đTD: Hiểu
C. ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc.
D. lãnh thổ nằm trong vùng nội chí tuyến.
Đáp án: B
- Kiến thức: Sự phân hoá đa dạng
của thiên nhiên - Lớp 12
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho dải đồng bằng
ven biển Nam Trung B
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và
gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió Tây Nam từ
Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. dải hi tụ, Tín phong Bắc bán cu và gió Tây Nam từ
Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. gió hướng Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, dải hi tụ, bão
và áp thấp nhiệt đi.
Đáp án: D
- TPNL: NT 2.2: Giải thích được
sự phân hoá đa dạng của thiên
nhiên nước ta
- Cấp đTD: Vận dụng
- Kiến thức: Sự phân hoá đa dạng
của thiên nhiên - Lớp 12
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố
dân cư nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.
B. Tỉ lệ dân nông thôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị.
C. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm.
Đáp án: C
- TPNL: (NT 1.4: Xác định đặc
điểm phân bố dân cư nước ta)
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Dân s, lao động và
việc làm - Lớp 12
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị
hóa ở nước ta?
A. Phân bố đô thị đều theo vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại.
D. Trình độ đô thị hóa cao.
Đáp án: B
- TPNL: (NT 1.4: Xác định đặc
điểm phân bố dân cư nước ta)
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Đô th hoá - Lớp 12
Câu 7. Công nghiệp của nước ta hiện nay
A. chỉ có ở ven biển. B. phân bố nhiều nơi.
C. tập trung ở núi cao. D. ít loại sản phẩm.
Đáp án: B
- TPNL: (NT 1.4: Xác định biểu
hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu
kinh tế nước ta)
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế - Lớp 12
Câu 8. Điều kiện chủ yếu phát triển khai thác hải sản nước
ta là
A. vùng biển rộng lớn, nguồn lợi sinh vật.
B. sông ngòi dày đặc, rừng ngập mặn rộng.
C. tàu thuyn hiện đại, đầm phá ven biển.
D. bãi biển rộng, nhiều rặn san hô ven bờ.
Đáp án: A
- TPNL: (NT 1.4: Xác định được
các nhân tố ảnh hưởng đến phát
triển và phân bố nông nghiệp, lâm
nghiệp, thu sản)
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Vấn đề phát triển
nông nghiệp, lâm nghiệp, thu sản -
Lớp 12
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng v ngành chăn nuôi
nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi ngày càng tăng.
B. Gia cầm được nuôi nhiều ở Tây Nguyên.
C. Hình thức chăn nuôi chủ yếu là chăn thả.
D. Trâu được nuôi nhiều ở Đông Nam Bộ.
Đáp án: A
- TPNL: (NT 1.4: Xác định được
sự phát triển của ngành chăn nuôi
nước ta)
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Vấn đề phát triển
nông nghiệp, lâm nghiệp, thu sản -
Lớp 12
Câu 10: Điều kiện sinh thái của vùng nông nghiệp
Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. địa hình đồi núi, đất feralit.
B. Đồng bằng châu thổ, đất phù sa.
C. Địa hình phân hóa.
D. Địa hình bằng phẳng, đất đổ badan.
Đáp án: A
- TPNL: NT 2.3: Giải thích đưc
điều kiện sinh thái vùng TDMNBB
ở nước ta
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp
Câu 11. Xu hướng chung cho phát triển công nghiệp năng
ợng nước ta hiện nay là
A. năng lượng địa nhiệt. B. năng lượng hóa thạch.
C. năng lượng xanh. D. năng lượng gió.
Đáp án: C
- TPNL: NT 1.4: Xác định được s
phát triển của ngành công nghiệp
năng lượng ở nước ta
- Cấp đTD: Hiểu
- Kiến thức: Một số ngành công
nghiệp
Câu 12. Nhn định nào sau đây đúng với tình hình phát
triển của ngành bưu chính viễn thông ở nước ta hiện nay?
A. ngành đóng vai trò quan trọng vào mục tiêu chuyển
đổi số quốc gia.
B. Mạng lưới bưu chính chphát triển phân bố các
thành phố lớn.
C. Ngành viễn thông lịch sử lâu đời và có các loại hình
đa dạng.
D. Chuyển phát nhanh loại hình dịch vụ mới của ngành
viễn thông.
Đáp án: A
- TPNL: NT 2.4: Giải thích được
tình hình phát triển ngành bưu
chính nước ta hiện nay
- Cấp đTD: hiểu
- Kiến thức: Giao thông vận tải và
bưu chính viễn thông
Câu 13. Thế mạnh nổi bật của ng Trung du miền núi
Bắc B
A. khai thác và chế biến khoáng sản.
B. đánh bắt và nuôi trồng thu sản.
C. chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm.
D. trồng cây lương thực và thc phm.
Đáp án: A
- TPNL: NT 1.4: Xác định được s
phân bố ngành chăn nuôi ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Khai thác thế mạnh ở
Trung du và miền núi Bắc B- Lớp
12
Câu 14. Hạn chế về mặt hội của Đồng bằng sông Hồng
- TPNL: NT 1.4: c định đưc
A. mật độ dân số cao nhất.
B. ảnh hưởng của thiên tai.
C. tác động biến đổi khí hậu.
D. ô nhiễm môi trường.
Đáp án: A
các hạn chế của Đồng bằng sông
Hồng
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Phát triển kinh tế -
hội ở Đồng bằng sông Hồng - Lớp
12
Câu 15.y trồng chính của vùng Tây Nguyên là
A.y công nghiệp lâu năm.
B.y công nghiệp hàng năm.
C.yơng thực, thc phẩm.
D.yc liệu.
Đáp án: A
- TPNL: NT 1.4: Xác định được s
phân bố cây trồng chính của y
Nguyên
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Khai thác thế mạnh
phát triển kinh tế Tây Nguyên -
Lớp 12
Câu 16. Đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu
Long phân bố chủ yếu
A. dọc sông Tiền và sông Hậu.
B. rải rác khắp trong vùng,
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. các tỉnh ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
Đáp án: A
- TPNL: NT 1.4: Xác định được s
phân bố đất phù sa ở ĐBSCL.
- Cấp đTD: Biết
- Kiến thức: Sử dụng hợp tự
nhiên để phát triển kinh tế ĐBSCL-
Lớp 12
Câu 17. Trong phát triển kinh tế, vùng Đông Nam Bđang
phải đối mặt với hạn chế về tự nhiên là
A. cát lấn, cát bay và hoang mạc hoá.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào đầu mùa hạ.
C. ô nhiễm môi trường, đặc biệt là môi trường nước.
D. ngập lụt trên diện rộng vào thời kì mùa mưa.
Đáp án: C
- TPNL: NT 2.3: Phát hiện giải
thích được một số hiện ợng, quá
trình địa t nhiên trong thực tế
địa phương.
- Cấp đTD: Hiểu
- Kiến thức: Phát triển kinh tế xã
hội Đông Nam Bộ - Lớp 12
Câu 18. Ý nghĩa về mặt xã hi của hệ thống đảo và quần
đảo ở nước ta là
A. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản, du
lịch biển đảo.
B. cơ sở khẳng định chủ quyền của nước ta đi với vùng
thềm lục đa.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các
huyện đảo.
D. bảo vệ chủ quyền ở ven biển, căn cứ để tiến ra khai thác
nguồn lợi.
Đáp án: C
- TPNL: NT 2.4: Giải thích được
quá trình phát triển kinh tế hội
các đảo và quần đảo.
- Cấp đTD: Vận dụng
- Kiến thức: Phát triển kinh tế,
đảm bảo QPAN ở Biển Đông, các
đảo và quần đảo - Lớp 12