intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa HK2 Vật lý 12

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

235
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh, đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Vật lý lớp 12 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa HK2 Vật lý 12

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Công thức tính chu kì T của mạch dao động LC là A. T  . LC . B. T  4. LC . C. T=2.π. LC . D. T  2.2 . LC . Câu 2: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. 2 Câu 3: Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π = 10). Tần số dao động f của mạch là A. 25 Hz. B. 10 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz. Câu 4: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 2μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu ? A. 10mJ; B. 20mJ; C. 10kJ; D. 2,5kJ. Câu 5: Trong mạch dao động LC, dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện biến thiên A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha. π 2π C. cùng tần số, lệch pha . D. cùng tần số, lệch pha . 2 3 Câu 6: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại là I 0 , thì chu kì dao động điện từ trong mạch là q I A. T  2π 0 . B. T  2π 0 . C. T  2πLC . D. T  2πq0 I 0 . I0 q0 Câu 7: Gọi I 0 là giá trị cực đại của dòng điện; U 0 là điện áp cực đại trên hai bản tụ trong mạch LC. Công thức nào sau đây là đúng L L A. U 0  I 0 LC . B. U 0  I 0 . C. I 0  U 0 LC . D. I 0  U 0 . C C Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là A. phải dùng sóng điện từ cao tần. B. phải biến điệu các sóng mang. C. phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu. D. phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi. Câu 10: Trong mạch dao động có sự biến thiên qua lại giữa A. điện tích và điện áp. B. điện áp và cường độ dòng điện. C. điện tích và dòng điện. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. Câu 11: Năng lượng trong mạch dao động điện từ gồm A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây.
  2. B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường tập trung ở cuộn dây. C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây và chúng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. Câu 12: Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sai? A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Tại mọi điểm có sóng điện từ, hai véctơ điện trường và từ trường song song nhau. D. Sóng điện từ có mang năng lượng. Câu 13: Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không. Câu 14: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là : A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m. Câu 15: Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là A. 0,04 H. B. 1,5 H. C. 4.10 -6 H. D. 1,5.10-6 H. Câu 16: Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3F. Độ tự cảm L của mạch dao động là: A. 5.10 -5 H B. 5.10 -4 H C. 5.10 -3 H D. 2.10-4 H Câu 17: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ A. 10m đến 95m. B. 20m đến 100m. C. 18,8m đến 94,2m. D. 18,8m đến 90m. Câu 18: Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000ρF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được là A. 5957,7 m. B.18,84.104 m. C. 18,84 m. D. 188,4 m. Câu 19: Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá tri là A. 11,26pF. B.1,126nF. C. 1,126.10-10F. D. 1,126pF. Câu 20: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 5.10 -5H. B. 0,05H. C. 100H. D. 0,5H. Câu 21: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10ρF đến 50ρF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng A. 4,2m  λ  29,8m. B. 421,3m  λ  133,2m. C. 4,2m  λ  42,12m. D. 4,2m  λ  13,32m. Câu 22: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Điện áp cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là A. 25mJ. B. 10 6J . C. 2,5mJ. D. 0,25mJ. Câu 23: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện C không đổi thì dao động với chu kì 10 2  s  . Nếu thay cuộn dây L bằng cuộn dây có độ tự cảm L/  4 L thì chu kì bằng A. 2,5.10 3  s  . B. 5.103  s  . C. 102  s  . D. 2.10 2  s  .
  3. Câu 24: Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C không đổi, cuộn dây có độ tự cảm L thì chu kì dao động điện từ là T. Để chu kì mạch dao động tăng gấp ba lần thì phải thay cuộn dây L bằng cuộn dây có độ tự cảm L/ bằng 1 1 A. 3L. B. 9L. C. L. D. L. 3 9 Câu 25: Khi mạch dao động LC dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30MHz, khi thay C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40MHz. Tìm tần số dao động riêng của mạch khi C1 ghép nối tiếp với C2 . A. 24  MHz  . B. 50  MHz  . C. 70  MHz  . D. 10  MHz  . Câu 26: Khi mạch dao động LC dùng cuộn dây có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30kHz, khi thay L1 bằng cuộn dây có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40kHz. Tìm tần số dao động riêng của mạch khi L1 ghép nối tiếp với L2 . A. 24  kHz  . B. 50  kHz  . C. 70  kHz  . D. 10  kHz  . Câu 27: Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó, nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π 2  10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng 0? 3 1 1 5 A. s. B.  s . C. s. D.  s . 800 300 200 600 Câu 28: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L  20  μH  và một tụ điện có điện dung C  8  pF  . Lấy π 2  10 . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng có bước sóng là A. 12  m  . B. 18  m  . C. 6  mm  . D. 24  m  . Câu 29: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C / bằng A. 4C. B. C. C. 2C. D. 3C. Câu 30: Một mạch dao động của máy phát sóng vô tuyến có tụ điện với độ tự cảm không đổi và cuộn dây có độ tự cảm L1 phát ra sóng điện từ có bước sóng 10m. Để máy này có thể phát ra sóng có bước sóng 20m người ta phải mắc thêm một cuộn dây L2 có độ tự cảm A. L2  3L1 , nối tiếp với cuộn dây L1 . B. L2  4 L1 , nối tiếp với cuộn dây L1 . C. L2  3L1 , song song với cuộn dây L1 . D. L2  4 L1 , song song với cuộn dây L1 . Câu 31: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ điện tăng lên 4 lần thì chu kì dao động trong mạch A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 32: Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây? A. Cảm ứng điện từ. B. Tự cảm. C. Quang điện. D. Cộng hưởng điện. Câu 33: Trong mạch dao động LC, nếu tăng độ tự cảm của cuộn dây lên 3 lần vài giảm điện dung của tụ điện đi 9 lần thì chu kì dao động điện từ của mạch A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần. Câu 34: Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. D. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. Câu 35: Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch dao động LC đối với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ điện là   A. i sớm pha so với q. B. i trễ pha so với q. C. i ngược pha với q. D. i cùng pha với q. 2 2
  4. 2.10 3 Câu 36: Một mạch dao động có tụ điện C   F  và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện  từ trong mạch bằng 500 Hz thi L phải có giá trị là 103  103 A. H  . B. 5.104  H  . C.  H. D. H .  500 2 Câu 37: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 1 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L  100  H . Lấy  2  10 . Bước sóng của sóng điện từ mà mạch thu được là A. 800 m. B. 1000 m. C. 300 m. D. 600 m. Câu 38: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng phản xạ rất tốt trên tầng điện li? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài. Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện C  3  pF  . Muốn thu được sóng có bước sóng 400 m thì độ tự cảm của cuộn dây có giá trị A. 0,15 mH. B. 1,5  H. C. 1,5 H. D. 1,5 mH. 3 2.10 Câu 39: Một mạch dao động có tụ điện C   F  và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện  từ trong mạch bằng 500 Hz thi L phải có giá trị là  10 3 10 3 A. 5.10 4  H  . B. H  . C. H . D. H . 500 2  Câu 40: Sóng điện từ trong chân không có tần số 150 kHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. 1000 m. B. 1000 km. C. 2000 m. D. 2000 km. Câu 41: Mạch biến điệu dao động dùng để A. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. B. tạo ra dao động điện từ cao tần. C. khuếch đại dao động điện từ. D. tạo ra dao động điện từ tần số âm. Câu 42: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?  A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường. 2  B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường sớm pha so với dao động của điện trường. 2 C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trể pha  so với dao động của điện trường.  D. Tại mỗi điểm trên phương  truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E đồng  pha với dao động của cảm ứng từ B . Câu 43: Mạch dao động điện từ LC có L  5  mH  và C  50   F  , tần số dao động điện từ riêng của mạch là 103 1012 106 106 A.  Hz  . B.  Hz  . C.  Hz  . D.  Hz  .  9 6 9 Câu 44: Mạch dao động của máy thu sóng điện từ có độ tự cảm L và điện dung C có thể thay đổi được. Khi độ tự cảm L tăng 5 lần, để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần thì điện dung C phải A. giảm 125 lần. B. giảm 25 lần. C. tăng 125 lần. D. tăng 25 lần. Câu 45: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? A. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường. B. Có mang năng lượng. C. Truyền được trong chân không. D. Có thể bị phản xạ, khúc xạ. Câu 46: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch LC là i  0, 05cos 2000t  A  , điện dung của tụ bằng 5   F  . Độ tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động bằng A. 5.10 8  H  . B. 0, 05  H  . C. 2,5.10 4  H  . D. 5  H  . Câu 47: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L  100   H  và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Lấy  2  10 . Muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 600 m, phải điều chỉnh cho điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,1 pF. B. 1 nF. C. 0,1 nF. D. 1 pF.
  5. Câu 48: Sóng điện từ dùng trong vô tuyến phát ra từ một đài phát có tần số 100 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. 5 m. B. 2 m. C. 10 m. D. 3 m. Câu 49: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch phát sóng điện từ. Câu 50: Điện từ trường có thể được sinh ra: A. xung quanh ống dây có dòng điện chạy qua. B. ở nơi phát ra tia lửa điện. C. xung quanh điện tích điểm. D. giữa hai bản của một tụ điện được tích điện. CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG Câu 1: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra tia tử ngoại? A. Đèn dây tóc có công suất 100 W. B. Mặt trời. C. Hồ quang điện. D. Đèn hơi thủy ngân. Câu 2: Quang phổ vạch thu được khi chất khí phát sáng ở trạng thái A. lỏng. B. khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp. C. khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao. D. rắn. Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 4: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng A. ánh sáng có thể bị tán sắc. B. ánh sáng là sóng điện từ. C. ánh sáng có bản chất sóng. D. ánh sáng là sóng ngang. Câu 5: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 6 bên này đến vân sáng bậc 6 bên kia so với vân trung tâm đo được 7,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0, 6   m  . B. 0,576   m  . C. 0, 654   m  . D. 0,533   m  . Câu 6: Tia tử ngoại có tính chất A. bị lệch trong điện trường và từ trường. B. truyền được qua giấy, vải, gỗ. C. kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. không làm đen kính ảnh. Câu 7: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có tần số f  6.1014  Hz  , khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 (ở cùng một bên đối với vân trung tâm) là A. 1 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 0,5 mm. Câu 8: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. D. Trong chân không, bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng lam. Câu 9: Chiết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu lần lượt vào thủy tinh các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là A. tím, vàng, lam, đỏ. B. đỏ, lam, vàng, tím. C. tím, lam, vàng, đỏ. D. đỏ, vàng, lam, tím. Câu 10: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc là A. siêu âm trong y học. B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. C. đo độ sâu của biển. D. đo chính xác bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Câu 11: Khi so sánh tia tử ngoại và tia X, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Tia tử ngoại và tia X đều có khả năng làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại và tia X có cùng bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại và tia X đều tác dụng được lên kính ảnh. D. Tia X có bước sóng dài hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A  6 0 dưới góc tới nhỏ. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là A. 3, 240 . B. 1, 240 . C. 0, 240 . D. 2, 240 . Câu 13: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm bằng
  6. A. 7 khoảng vân. B. 8 khoảng vân. C. 9 khoảng vân. D. 10 khoảng vân. Câu 14: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Mắt người không nhìn thấy được tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nun nóng có nhiệt độ trên 5000C. D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 15: Tính chất nổi bậc của tia Rơnghen là A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng đâm xuyên. C. làm phát quang một số chất. D. làm ion hóa không khí. Câu 16: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c  3.108  m / s  . Khi truyền trong chân không ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6   m  , tần số của ánh sáng là A. 5.1014  Hz  . B. 4.1014  Hz  . C. 5.1015  Hz  . D. 4.1015  Hz  . Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tính chất đâm xuyên. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, bước sóng ánh sáng là   0,5   m  . Ta quan sát được trên màn vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm một khoảng x  2,5  mm  . Để tại đó là vân sáng bậc 2 ta phải A. dời màn ra xa hai khe một đoạn 0,5 m. B. dời màn ra xa hai khe một đoạn 2,5 m. C. dời màn ra xa hai khe một đoạn 1,5 m. D. dời màn lại gần hai khe một đoạn 1,5 m. Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5   m  . Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là A. 10 mm. B. 4 mm. C. 8 mm. D. 5 mm. Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai? A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. D. Quang phôt vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng. Câu 21: Tia X có bước sóng 0, 25  nm  , so với tia tử ngoại có bước sóng 0, 3   m  thì tia X có tần số cao gấp A. 12 lần. B. 12000 lần. C. 1200 lần. D. 120 lần. Câu 22: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 6   m  thì khoảng vân đo được là 0,42 mm, Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 2 thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng 2 có giá trị bằng A. 0, 7   m  . B. 0, 64   m  . C. 0, 655   m  . D. 0,55   m  . Câu 23: Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi qua thấu kính của buồng tối gồm A. một chùm tia phân kỳ nhiều màu. B. một chùm tia phân kỳ màu trắng. C. nhiều chùm tia sáng đơn sắc song song. D. một chùm tia song song. Câu 24: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5   m  , khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Trên màn quan sát, xét điểm M cách vân trung tâm 7 mm và điểm N cách vân trung tâm 10 mm thì tại A. M có vân tối, tại N có vân sáng. B. M và N đều có vân sáng. C. M có vân sáng, tại N có vân tối. D. M và N đều có vân tối. Câu 25: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. B. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. C. cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi. D. cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. Câu 26: Trong các ánh sáng phát ra từ các nguồn sáng sau đây, ánh sáng của nguồn nào không cho quang phổ vạch phát xạ?
  7. A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn hơi Natri. D. Đèn Hiđrô. Câu 27: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. Câu 28: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Tác dụng nhiệt mạnh. C. Tuân theo các định luật phản xạ, khúc xạ. D. Làm ion hóa không khí. Câu 29: Khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng một chùm sáng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau. C. Lăng kính là nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của môi trường phụ thuộc vào màu sắc của tia sáng. Câu 30: Trong các tia sau đây, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại? A. Tia catốt. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 31: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính, A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. B. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. C. tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu lục. Câu 32: Tia nào sau đây không do các vật bị nun nóng phát ra? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy. Câu 33: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm A. 5 mm. B. 3 mm. C. 4 mm. D. 3,5 mm. Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. lục. B. đỏ. C. tím. D. chàm. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng khe I-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6   m  , khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Vân tối gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng là A. 4 mm. B. 6 mm. C. 8 mm. D. 2 mm. Câu 37: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia Rơnghen đều có cùng tác dụng A. sinh lý. B. làm phát quang một số chất. C. lên kính ảnh. D. đâm xuyên mạnh. Câu 38: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. B. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. Câu 39: Trong các bức xạ sau:Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, tia tím thì bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là A. hồng ngoại. B. tia tím. C. tử ngoại. D. Rơnghen. Câu 40: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1  0, 48   m  và 2  0,64   m  . Vị trí hai vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng A. 3,2 mm. B. 6,4 mm. C. 4,8 mm. D. 2,4 mm.
  8. Câu 41: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe I-âng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  /   thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng  có một vân sáng của ánh sáng  / . Giá trị của  / là A. 0, 6   m  . B. 0,52   m  . C. 0, 48   m  . D. 0, 4   m  . Câu 42: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A  100 dưới góc tới i1  60 . Biết chiết suất của lăng kính đối với tia màu vàng là 1,52. Góc lệch của tia màu vàng qua lăng kính là A. 4,560 . B. 5, 440 . C. 30 . D. 5, 20 . Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau. C. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mở hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0, 45   m  . Xét điểm M ở bên phải, cách vân trung tâm 5,4 mm; điểm N ở bên trái, cách vân trung tâm 9 mm. Số vân sáng đếm được từ điểm M đến điểm N (kể cả vân sáng tại M và N, nếu có) là A. 9 vân sáng. B. 8 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 6 vân sáng. Câu 45: Thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, biết khoảng giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1,5 m. Khoảng vân giao thoa đo được là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị là A. 0, 45   m  . B. 0,50   m  . C. 0,55   m  . D. 0, 60   m  . -9 -7 Câu 46: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 4.10 m thuộc loại nào trong các loại sóng sau đây? A. Tia hồng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. Câu 47: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai? A. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. B. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia phân kỳ. D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng từ ống chuẩn trực chiếu đến. Câu 48: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi. C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi. Câu 49: Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về vùng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Câu 50: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c  3.108  m / s  . Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014  Hz  , bước sóng của nó trong chân không là A. 0, 75  mm  . B. 0, 75   m  . C. 0, 75  nm  . D. 0, 75  m  . Câu 51: Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính, A. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. B. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. C. tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu lục.
  9. Câu 52: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, ánh sáng được dùng có bước sóng   0, 72   m  . Khi thay áng sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng  / thì khoảng vân giảm đi 1,5 lần. Bước sóng  / có giá trị bằng A. 0, 64   m  . B. 0, 48   m  . C. 0,54   m  . D. 0, 72   m  . Câu 53: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao với ánh sáng đơn sắc có bước sóng không đổi, nếu khoảng cách giữa hai khe không đổi, khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân A. giảm còn một nửa. B. tăng. C. giảm. D. không đổi. Câu 54: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai? A. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Trong chân không, tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng vàng. D. Tia X có bản chất là sóng điện từ. Câu 55: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia X. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại. Câu 56: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe thêm 50 cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là A. 0,50 µm. B. 0,48 µm. C. 0,60 µm. D. 0,72 µm. Câu 57: Hồ quang điện không phát được bức xạ nào sau đây? A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng khả kiến. Câu 58: Sóng ánh sáng có đặc điểm A. không truyền được trong chân không. B. là sóng dọc. C. tuân theo định luật phản xạ, khúc xạ. D. là sóng ngang hay sóng dọc tùy theo bước sóng dài hay ngắn. Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc với khe I-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2,5 m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 12,5 mm. Tổng số vân sáng và vân tối quan sát được trong miền giao thoa là A. 15. B. 9. C. 8. D. 17. Câu 60: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của I-âng được xác định bằng biểu thức k D k D 2k  D  2k  1  D A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2a a a 2a Câu 61: Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, trường hợp nào thể hiện rõ nhất tính chất sóng của ánh sáng? A. Tác dụng phát quang. B. Sự tán sắc ánh sáng. C. Khả năng đâm xuyên. D. Tác dụng quang điện. Câu 62: Ánh sáng có bước sóng 550 nm thuộc vùng A. ánh sáng nhìn thấy. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. ánh sáng tím. Câu 63: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số giảm, bước sóng tăng. Câu 64: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc là A. đo chính xác bước sóng của ánh sáng đơn sắc. B. đo độ sâu của biển. C. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. D. siêu âm trong y học. Câu 65: Để chữa được bệnh ung thư nông ở ngoài da, người ta sử dụng A. tia âm cực. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia tử ngoại. Câu 66: Khi nhìn ánh sáng phản xạ trên bong bóng xà phòng, ta thấy những vâng màu sặc sỡ là do hiện tượng A. truyền thẳng ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng trắng. C. phản xạ ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 67: Chiếu xiên một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc đi từ không khí vào nước nằm ngang thì chùm tia khúc xạ khi qua mặt phân cách A. vừa bị lệch so với phương của tia tới, vừa đổi màu. B. không bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu.
  10. C. không bị lệch so với phương của tia tới và đổi màu. D. bị lệch so với phương của tia tới và không đổi màu. Câu 68: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 69: Khi nói về tia hồng ngoại, tính chất nào sau đây sai? A. Kính hồng ngoại được dùng để nhìn hay chụp ảnh ban đêm. B. Tia hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. Mắt thường có thể nhìn thấy tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy và sưởi. Câu 70: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Tác dụng nhiệt mạnh. D. Làm ion hóa không khí. Câu 71: Tia hồng ngoại A. không phải là sóng điện từ. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để sưởi ấm. Câu 72: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. đỏ. C. lam. D. chàm. Câu 73: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 74: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng A. 0,65 μm. B. 0,45 μm. C. 0,60 μm. D. 0,75 μm. Câu 75: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khỏang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,4μm ) cùng một phía của vân trung tâm là A. 1,5mm B. 1,8mm C. 2,4mm D. 2,7mm Câu 76: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 77: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm. Câu 78: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu lam. Câu 79: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu 80: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là D ai aD iD A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = ai D i a Câu 81: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
  11. A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc không đổi Câu 82: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2,8 mm. B. 4 mm. C. 3,6 mm. D. 2 mm. Câu 83: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. Câu 84: Tia tử ngoại A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. C. không truyền được trong chân không. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 85: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. Câu 86: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 87: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v2. f2 = v1. f1 . B. λ2 = λ1. C. v2 = v1. D. f2 = f1 . Câu 88: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là A. 0,50 mm. B. 0,25 mm. C. 0,75 mm. D. 0,45 mm. Câu 89: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 90: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất sóng. B. có tính chất hạt. C. là sóng dọc. D. luôn truyền thẳng. Câu 91: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là A. 6,0 mm. B. 9,6 mm. C. 12,0 mm. D. 24,0 mm. Câu 92: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 93: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị tán sắc. B. bị thay đổi tần số. C. bị đổi màu. D. không bị lệch phương truyền.
  12. Câu 94: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f3 > f2 > f1. B. f1 > f3 > f2. C. f3 > f1 > f2. D. f2 > f1 > f3. Câu 95: Ba ánh sáng đơn sắc tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vđ > vv > vt. B. vđ < vv < vt. C. vđ > vt > vv. D. vđ = vv = vt. Câu 96: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất. B. Tia tử ngoại có một số tác dụng sinh lí: diệt khuẩn, diệt nấm mốc,... C. Tia tử ngoại làm đen kính ảnh. D. Tia tử ngoại là dòng các êlectron có động năng lớn. Câu 97: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe I-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5m . Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng  bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ' 0,6 m và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách hai khe lúc này là A. a’ = 1,5mm. B. a’ = 2,2mm. C. a’ = 2,4mm. D. a’ = 1,8mm. Câu 98: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất sóng tăng dần là: A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ. B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, sóng vô tuyến. C. tia tử ngoại, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ. Câu 99: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ? A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng. B. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. D. Quang phổ vạch phát xạ là những dãy màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối. Câu 100: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng không đổi, nếu khoảng cách giữa hai khe không đổi, khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. giảm còn một nửa. Câu 101: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai ? A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ mạnh. D. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và những vật bị nung nóng trên 20000C đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại. Câu 102: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đỏ trong chân không có bước sóng 0,75m ứng với tần số A. 4.1012 Hz. B. 4.1014 Hz. C. 4.109 Hz. D. 4.1011 Hz. Câu 103: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. bản chất là sóng điện từ. B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. C. khả năng ion hóa mạnh không khí. D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ vài cm. Câu 104: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,5 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Gọi x là khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến điểm M trên màn. Để tại M là vân sáng thì A. x = 2,5mm. B. x = 0,5mm. C. x = 4mm. D. x = 0,3mm. Câu 105: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Hai khe cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng  có giá trị bằng: A. 0,5m. B. 0,4m. C. 0,6 m. D. 0,75m. Câu 106: Khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
  13. A. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy: trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau. D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 107: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào có nội dung sai ? A. Chiết suất của môi trường tăng dần theo màu sắc ánh sáng từ đỏ đến tím. B. Lăng kính có khả năng tán sắc ánh sáng trắng. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của 7 màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 108: So sánh tia tử ngoại và tia X, phát biểu nào sau đây có nội dung sai ? A. Tia tử ngoại và tia X đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại và tia X đều có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại và tia X đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia tử ngoại và tia X đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. Câu 109: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng   0,6 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm. Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là A. 8mm. B. 6mm. C. 2mm. D. 4mm. Câu 110: Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm A. những vạch màu biến đổi liên tục. B. những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. C. những vạch màu riêng biệt trên một nền tối. D. những vạch tối trên nền sáng. Câu 111: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 m thì khoảng vân đo được A. 0,35mm. B. 0,3mm. C. 0,45mm. D. 0,4mm. Câu 112: Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm I-âng có bước sóng 0,6 m . Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 6 ở cùng một bên đối với vân trung tâm là: A. 3,4mm. B. 3,6mm. C. 3,5mm. D. 3,3mm. Câu 113: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai ? A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại. B. Tia X có tính đâm xuyên mạnh. C. Tia X có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia X phát ra khi chùm tia electron đập vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 114: Có thể nhận biết tia tử ngoại bằng A. pin nhiệt điện. B. mắt người. C. màn huỳnh quang. D. quang phổ kế. Câu 115: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia so với vân trung tâm đo được là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,75 m. B. 0,64 m. C. 0,44 m. D. 0,58 m. Câu 116: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc : đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. tím. B. chàm. C. đỏ. D. lam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0