Ề ƯƠ Ọ Đ C NG ÔN T P GI A H C KÌ I
Ữ Ậ Ử Ị MÔN: L CH S L P 10Ớ Ọ NAM H C: 2021 – 2022
ệ ủ ườ Ỷ ờ ố i và đ i s ng b y ng
ườ ệ ầ ườ ố ổ i t i nguyên th y ệ i c ( cách đây 4 tri u năm).
ứ
ậ
ồ ấ ụ
ủ ứ ộ ắ ườ ượ i nguyên th y.
ạ
ườ c đây) . n > Ng ả i tinh khôn (Kho ng 4 v n năm tr
ạ ệ ấ ạ ơ ể i ngày nay
ỏ
ể
ữ ả ọ
ứ ố ụ ắ
ấ ấ
ượ ứ ắ
ố ộ ọ ệ ấ ướ ị ể ờ ố ỳ ậ ế ạ ế ề ự
ệ ả ế ụ ồ i tinh khôn trong công vi c c i ti n công c đ đá
ạ ủ ề ế
ế ừ ượ ườ ể n thành ng v i
ườ ườ ủ ộ i và xã h i loài ng i.
ậ ế ẫ ạ ờ ộ
ạ ụ ế
ườ ữ ế i ta bi t:
ư ổ ớ ủ ệ ọ
ớ ệ ộ thu c vào thiên nhiên
ườ ả ơ ộ i có kho ng h n 10 gia đình và có cùng chung m t dòng máu.
ưở ứ ộ A. LÍ THUY TẾ Ủ Ề Ộ CH Đ 1: XÃ H I NGUYÊN THU ự ấ 1. S xu t hi n loài ng ượ ổ V n c (cách đây 6 tri u năm)> Ng ể ặ Đ c đi m: + Đi, đ ng : 2 chân + Bàn tay khéo léo ổ ơ ể ế + C th bi n đ i ứ ấ ọ ả ướ ===> B c nh y v t th nh t ờ ố Đ i s ng v t ch t : ế ạ + Ch t o công c đá (đ đá cũ). + Làm ra l a.ử ế + Tìm ki n th c ăn: săn b t hái l m ệ ầ Quan h xã h i: b y ng ườ i tinh khôn và óc sáng t o 2. Ng ướ ườ ượ i v Ng ư ườ ể ặ Đ c đi m: Hình dáng và c u t o c th hoàn thi n nh ng ươ + X ng c t nh , tay khéo léo + V h p s , não phát tri n + Xu t hi n nh ng màu da khác nhau ===> B c nh y v t th 2 Đ a đi m tìm th y di c t: kh p các châu l c. ậ Đ i s ng v t ch t: ặ + H u k đá cũ: ghè 2 m t + Ch t o cung tên và lao + Tìm ki m th c ăn: Săn b n, hái l m ờ + D ng l u ngoài tr i ườ ạ ự Óc sáng t o là s sáng t o c a ng ế ụ ớ và bi t ch tác thêm nhi u công c m i. ự ủ ộ * Đ ng l c c a quá trình chuy n bi n t ủ Do vai trò c a quy lu t ti n hóa ộ Vai trò c a lao đ ng đ t o ra con ng ớ ạ 3. Cu c cách m ng th i đá m i ờ Th i gian: Cách đây 1 v n năm ỹ ụ ậ K thu t ch tác công c : Ghè >mài, c a, khoan, đ c ườ ộ ố i đã có nh ng thay đ i l n lao, ng Cu c s ng con ng ố ủ ồ + Tr ng tr t nguyên th y, chăn nuôi, làm th công: làm g m, đan lát, d t... ấ ạ + Làm s ch t m da thú che thân. ạ ụ + Làm nh c c . ộ ấ Năng su t lao đ ng tăng, b t l ộ ạ ị ộ 4. Th t c b l c ị ộ là nhóm ng Th t c ầ Đ ng đ u là t c tr ng.
ồ ộ ợ ậ ố ổ tiên.
ỡ ạ ắ ệ ữ
ổ ầ ủ ườ
ả
ấ
ề ồ ề ớ
ệ ư ữ ấ
ề i d ng ch c quy n chi m c a chung > t
ệ ấ h u xu t hi n ỡ ư ữ ắ ầ ủ ệ ộ ồ ổ ị
ộ h u và xã h i có giai c p ứ ế ấ ụ ệ
ế
ể ủ nhiên và s phát tri n c a các ngành kinh t nhiên: l u v c các con sông.
ỡ ơ ố ậ ợ ễ ồ i: Đ t đai phù sa: màu m ,t ầ i x p, g n ngu n n ướ ướ c t i==>d canh tác và
ưở ờ ố t, gây m t mùa, nh h
ng đ n đ i s ng c a nhân dân. ầ ư ớ ế ữ ắ ễ ị i,... ng ủ thành nh ng trung tâm qu n c l n và g n bó
ộ ố ị ộ ố B l cộ ạ là t p h p m t s th t c s ng c nh nhau và có cùng m t ngu n g c t ị ộ ộ ạ Quan h g a các th t c trong b l c là g n bó, giúp đ nhau. ờ ạ 5. Bu i đ u c a th i đ i kim khí ạ ử ụ i tìm và s d ng kim lo i Con ng ướ ả ỏ ồ c đây đ ng đ . + Kho ng 5.500 năm tr ồ ướ ả c đây đ ng thau. + Kho ng 4.000 năm tr ắ ướ ả + Kho ng 3.000 năm tr c đây s t. H quệ ộ + Năng su t lao đ ng tăng ọ ấ + Khai thác thêm đ t đai tr ng tr t + Thêm nhi u ngành ngh m i. ự ấ 6. S xu t hi n t ườ ợ ụ Ng i l ư ữ ắ ầ ệ T h u b t đ u xu t hi n, quan h c ng đ ng b t đ u b phá v , gia đình thay đ i ệ ấ theo, gia đình ph h xu t hi n. Ủ Ề Ộ Ổ Ạ CH Đ 2: XÃ H I C Đ I ƯƠ Ổ NG ĐÔNG I C ĐÂIJ PH ệ ự ề ự 1. Đi u ki n t ệ ự ề a. Đi u ki n t ở ư ự ư C trú ấ Thu n l sinh s ngố Khó khăn: D b lũ l ườ ủ ợ Do th y l ổ ứ ớ v i nhau trong t ả ụ ấ ầ ụ ố i ta đã s ng qu n t ch c công xa.̃
ự ế
ệ ướ ướ ề ố ủ ệ ể ủ b. S phát tri n c a các ngành kinh t Ngh nông nghi p t i n c là g c, ngoài ra còn chăn nuôi là làm th công nghi p.
ố
ự ơ ở
ị ủ ổ ứ ầ ủ ch c công xã
ự ấ ừ ướ ờ đó nhà n c ra đ i.
ố
ậ
Ở ưỡ
ố ướ ỏ ủ c nh c a ng ổ ở ư ự ấ c th ng nh t. ườ i Sume. Ấ l u v c sông n.
ố ề ạ ng tri u nhà H .
ố ổ ạ 2. S hình thành các qu c gia c đ i C s hình thành: + Do nhu c u c a công tác tr th y>t ấ ẫ ớ ự ể ủ ả + S phát tri n c a s n xu t d n t i s phân hóa giai c p>t ệ ấ ổ ạ ầ Các qu c gia c đ i đ u tiên xu t hi n Ai C p 3200 năm TCN hình thành nhà n + ướ ng Hà TNK IV TCN hình thành các n + L ố ộ Ấ + n Đ TNK III TCN hình thành các qu c gia c ữ ươ + Trung Qu c gi a TNK III TCN hình thành v ừ ấ ớ r t s m ==> hình thành t ươ ộ ổ ạ ng Đông 3. Xã h i c đ i ph ộ ế Nông dân công xã: Chi m s đông trong xã h i
ể ả ậ ộ ấ + Nh n ru ng đ s n xu t
ụ ế ộ + N p thu và làm các nghĩa v khác
ự ượ ==> L c l ộ ng lao đ ng chính
ộ ạ ở ị ươ ủ ự ữ ườ ồ Quý t c: G m các quan l đ a ph i ng, các th lĩnh quân s và nh ng ng i ph ụ
ễ trách l nghi tôn giáo
+ Giàu có
ượ ị ị ế ộ + Có đ a v xã h i: Đ c thu thu
Nô l : ệ
ị ắ ợ ặ ị ủ ế ạ ộ + Ch y u là tù binh và thành viên công xã b m c n ho c b ph m t i.
ệ ặ ầ ả ầ ạ ọ ớ ọ ớ ộ + Ph i làm vi c n ng nh c và h u h quí t c. Cùng v i nông dân công xã h là t ng l p
ộ ộ ị b bóc l t trong xã h i.
ế ộ ế ổ ạ 4. Ch đ chuyên ch c đ i
ọ ứ ướ ề ự ố ế ổ ế ộ i cao g i là ch đ chuyên ch c ầ c do vua đ ng đ u, có quy n l c t
ế ự ừ ướ ộ ộ ỉ
ọ ả ắ ầ ề ở ỗ m i
ng Đông
ự
ị ớ ắ ấ ề ờ ớ ổ ạ ờ ủ ị ọ
ấ
ầ ượ
ờ ằ .
ị ỉ ố ươ c chia thành 12 tháng, tu n, ngày, mùa ặ ờ ư ố ớ ụ ệ ng đ i, nh ng nông l ch thì có ngay tác d ng đ i v i vi c
ổ ư ữ ầ ệ kinh nghi m mà ch ữ
ữ ế t: Do nhu c u trao đ i, l u gi ỷ ế ớ
ượ ớ ờ ủ ừ thiên niên k IV TCN. t s m hình thành t ượ ữ ượ ng hình, sau đó là t ủ ng thanh, đây là phát minh l n c a ng ý, t
ươ ế ấ t ch : gi y papirút, đ t sét, x
ng thú, mai rùa… ờ ấ ủ ọ ấ ể t: Đây là phát minh quan tr ng nh t, nh nó mà chúng ta hi u
ử ế ớ ổ ạ ị c ph n nào l ch s th gi i c đ i.
ự ạ ấ ầ ầ ộ i ru ng đ t, nhu c u xây d ng tính toán,... mà
ờ
ượ ự ề ệ
ề ố ọ ộ ọ ừ ơ ố c di n tích hình tròn, tam ủ ư
Ấ
ưở ữ ế ả ạ ọ ng đ n văn minh nhân lo i.
ế ờ ự
ủ ườ n treo Babilon, V n lý tr
ạ ồ ộ ể ệ ề ủ ườ ế ộ Ch đ nhà n đ i.ạ ệ D i vua là m t b máy quan liêu giúp vi c th a hành: thu thu , trong coi xây d ng, ch huy quân đ i…ộ ề ề ư ủ Quy n l c c a vua: n m c pháp quy n và th n quy n, có tên g i khác nhau ậ ướ n c: Pharaon(AiC p),Enxi(L Hà) ươ 5. Văn hóa c đ i ph ọ a. S ra đ i c a l ch pháp và thiên văn h c ầ ả ọ Thiên văn h c và l ch là 2 ngành khoa h c ra đ i s m nh t, g n li n v i nhu c u s n ệ xu t nông nghi p ị Nông l ch: 1 năm có 365 ngày đ ờ ế t đo th i gian b ng ánh sáng m t tr i: ngày có 24 gi Bi ị ệ Vi c tính l ch ch đúng t gieo tr ng.ồ ữ ế b. Ch vi t Nguyên nhân ra đ i c a ch vi vi ầ Ban đ u là ch t i.ườ loài ng ữ ệ Nguyên li u vi ụ ữ ế Tác d ng c a ch vi ầ ượ đ c. Toán h cọ ờ Nguyên nhân ra đ i: Do nhu c u tính l ọ toán h c ra đ i. ứ ơ ẳ Thành t u Các công th c s đ ng v hình h c: tính đ ả giác…, các bài toán đ n gi n v s h c c ng, tr , nhân, chia,.. phát minh ra s 0 c a c ộ dân n Đ , pi = 3,16 ụ Tác d ng: là nh ng phát minh quan tr ng, có nh h ế d. Ki n trúc ạ ề Do uy quy n c a các nhà vua mà hàng lo t các công trình ki n trúc đã ra đ i: Kim t ườ ậ tháp Ai C p, v Các công trình này th ng thành,... ế ng đ s th hi n cho uy quy n c a vua chuyên ch .
ạ ự ư ườ ồ ạ ng thành, ậ tháp Ai C p, V n lý tr i m t s công trình nh Kim t
ơ
ộ ữ ạ ủ
ữ i.ườ
ƯƠ
ủ ườ i
ị ạ ấ ả ả ề ứ
ề ễ ể ả ả ậ ợ NG TÂY ờ ố ằ ở ậ ợ ể ể ven bi n Đ a Trung H i, nhi u đ o, đ t canh tác ít và khô c ng, i và khó khăn: ề
ợ ấ ạ ươ ế ự ng th c thi u
ậ
ả ử ụ
ọ ấ ả ệ ủ
ị ắ ề ệ ờ phát tri n.
ị ớ ả ế ộ ố ể ầ ủ ư ể t buôn bán, đi bi n
ọ
ế ố ớ ự ề ả nhiên và n n t ng kinh t đ i v i s hình thành và phát
ộ ấ ươ ỉ
ớ ơ ở ng Đông : đ u thiên niên k I TCN ộ ủ ứ ả ầ ể ề ế ấ công
ngươ
ị ố ị
ủ ư ể ặ ạ ấ ỏ ố
ị ố ng nghi p nên đã hình thành các th qu c
ề ủ ổ ứ ủ ướ ị ị ị c thành th là ch c, trong n ủ
ộ ướ ế ả ậ ộ ị
ế :
ạ ộ ủ ồ ố ượ ưở ư ệ ầ u nho, d u ô l u: có x ng quy mô
ạ ườ ề ớ ả ả ươ ươ ệ ể ề ồ ng bi n, nhi u h i c ng, có thuy n l n, có bu m và ng nghi p: th ng m i đ
ề ệ ả ề ệ ư ể ấ ẩ ấ : s n xu t hàng hóa đ xu t kh u, l u thông ti n t hàng hóa ti n t
ủ ủ ố
ấ ạ ộ ề ự ọ ằ ề ộ ể ằ ể ượ
ị ộ ồ ố ữ
ạ ộ ệ ộ
ệ ớ ủ ộ ể ề ệ
ề ự ố ủ ủ ầ i cao. ự c, nh ng Vi n nguyên lão có quy n l c t ề Hy L p, Rôma: Đó là n n dân ch ch nô, d a vào
c a ch nô đ i v i nô l
ị
ượ ị ả ộ ị c l ch m t năm có 365 ngày và 1/4 nên h
ư ế t có 30 và 31 ngày, riêng tháng hai có 28 ngày. Dù ch a bi ọ ậ t th t
ấ ầ ư ế ể ớ ộ ố Ngày nay còn t n t ổ c ng Is ta thành BAbilon,... ề ứ Nh ng công trình này là nh ng kì tích v s c lao đ ng và tài năng sáng t o c a con ng Ổ Ạ II. C Đ I PH 1. Thiên nhiên và đ i s ng c a con ng Hy L p, Rô ma n m ữ ạ đã t o ra nh ng thu n l ả ớ + Thu n l i: Có bi n, nhi u h i c ng, giao thông trên bi n d dàng, ngh hàng h i s m phát tri n.ể ỉ ấ + Khó khăn: Đ t ít và x u, nên ch thích h p lo i cây lâu năm, do đó l ả luôn ph i nh p. ư ụ ắ TNK I TCN c dân Đ a trung h i s d ng công c s t ồ ụ ằ ệ Vi c công c b ng s t ra đ i có ý nghĩa: Di n tích tr ng tr t tăng, s n xu t th công và ế hàng hóa ti n t kinh t ư ậ Nh v y cu c s ng ban đ u c a c dân Đ a Trung H i là: S m bi ồ và tr ng tr t. ề N n văn minh Hi lap – Rô ma ệ ự ề ủ ưở Ả + nh h ng c a đi u ki n t ề ể tri n n n văn minh ệ + Xu t hi n mu n so v i ph + Hình thành trên c s trình đ phát tri n cao c a s c s n xu t và n n kinh t th ả 2. Th qu c đ a trung h i ờ ằ Nguyên nhân ra đ i: tình tr ng đ t đai phân tán nh và đ c đi m c a c dân s ng b ng ệ ươ ngh th công và th ề ơ ố T ch c c a th qu c: V đ n v hành chính là m t n ố ế y u. Thành th có lâu đài, ph xá, sân v n đ ng và b n c ng. Ho t đ ng kinh t ệ + Th công nghi p: làm đ g m, mĩ ngh ,làm r l nớ + Th ề nhi u mái chèo…. ế + Kinh t Chính trị + Tính ch t dân ch c a th qu c: Quy n l c không n m trong tay quí t c mà n m trong ế c phát bi u và bi u quy t tay Đ i h i công dân, H i đ ng 500,... m i công dân đ u đ nh ng công vi c l n c a qu c gia. ể + “C ng hòa quý t c Rô –ma”: bi u hi n là không có vua, đ i h i công dân b u ra hai ấ ư ấ ướ Ch p chính qua đ đi u hành đ t n ấ ủ ề ạ ủ ổ ạ ở ả B n ch t c a n n dân ch c đ i ủ ậ ộ ệ ố ớ ệ ủ ự t th m t s bóc l . ạ ổ ạ 3. Văn hóa c đ i Hy L p và Rôma ữ ế a. L ch và ch vi t ư ị ổ ạ L ch: c dân c đ i Đ a Trung H i đã tính đ ầ ượ ộ ị đ nh ra m t tháng l n l chính xác nh ng cũng r t g n v i hi u bi t ngày nay.
ữ ữ ữ
ỉ ệ ố t: Phát minh ra h th ng ch cái A, B, C,... lúc đ u có 20 ch , sau thêm 6 ch ư
ị ố ế ớ ữ ế ủ ư t: Đây là c ng hi n l n lao c a c dân Đ a Trung
ạ ả
ử ị ự ủ ế
ọ ớ ạ ế ự ự ở
ị ọ ộ ệ ượ ộ ự i trình đ khái quát thành đ nh lý, lý thuy t và nó đ
ổ ọ ế ọ
ị
ố ể
ợ ắ ạ ệ ư t k ch tiêu bi u nh Sô ph c, Êsin,... ở ị
ỉ
ầ ượ ạ ế ng th n m t tr i…
ấ ầ ượ ườ ờ ầ ề ng th n và xây đ n th th n đ t đ n đ nh cao. ặ ờ ữ ầ ng N th n A tê na, t ng Rô ma…
Ế Ờ
ờ ầ
ự
ộ ệ ồ ắ ự ộ khi đ s t xu t hi n, xã h i đã có s phân hóa, hình thành
ấ
ự
ầ ự ư ầ ầ ấ ầ ố ủ x ng là T n Th y
ậ c xác l p.
ượ ố ờ ầ c th i T n Hán:
ướ
ừ ướ ệ ố c: ế ướ ề ng, thái úy cùng các quan i có th a t
ệ ệ ươ đ a ph
ng: Quan thái thú và Huy n l nh ủ ế
ượ c các vùng xung quanh, xâm l ượ c
ườ ấ i Vi
ờ ườ i th i Đ ng
ề ự ề
ề ậ ớ ọ ố ỹ
ấ
ươ ưở ủ ệ ể ạ ị ng th công (tác
i năng su t tăng. ệ ệ ắ ủ ườ ng) luy n s t, đóng thuy n.
ườ ng t
ng nghi p phát tri n th nh đ t: có các x ề ơ ụ ể l a” buôn bán v i bên ngoài ề ạ ướ ớ ớ ơ th i Đ ng phát tri n cao h n so v i các tri u đ i tr c.
ươ ứ ị c hoàn thi n chính quy n t
ố TW xu ng đ a ph ử ng, có ch c Ti ố ề ừ ử ạ
ệ ạ ằ i b ng thi c (bên c nh c con em thân tín xu ng các đ a ph ế ộ ẫ ế ỷ ế ở ệ ố ầ ữ ế Ch vi ữ ữ ể ở n a đ tr thành h th ng ch cái hoàn ch nh nh ngày nay. ệ ủ Ý nghĩa c a vi c phát minh ra ch vi ề H i cho n n văn minh nhân lo i. ọ ờ ủ b. S ra đ i c a khoa h c ự Ch y u các lĩnh v c: toán, lý, s , đ a. ờ ọ Khoa h c đ n th i Hy L p, Rôma m i th c s tr thành khoa h c vì có đ chính xác ở ạ ớ ủ c a khoa h c, đ t t c th c hi n b i ặ ề các nhà khoa h c có tên tu i, đ t n n móng cho ngành khoa h c đó. c. Văn h cọ ủ ế ị Ch y u là k ch (k ch kèm theo hát). ế ị ộ ố M t s nhà vi ị ủ ẹ Giá tr c a các v k ch: Ca ng i cái đ p, cái thi n và có tính nhân đ o sâu s c. ậ ệ d. Ngh thu t ậ ạ ượ ệ Ngh thu t t c t ượ ữ ầ + T ng N th n Milo, t ề + Đ n Pác tê nông, đ u tr Ố Ủ Ề CH Đ . TRUNG QU C TH I PHONG KI N ế ế ộ 1. Ch đ phong ki n th i T n Hán ộ ổ ạ ố ậ a. S thành l p xã h i c đ i Trung Qu c ấ ố ừ Trong xã h i Trung Qu c, t ủ ớ ị hai giai c p m i đ a ch và nông dân lĩnh canh : b. S hình thành nhà T n Hán ố Năm 221 TCN, nhà T n đã th ng nh t Trung Qu c, vua T n t Hoàng. ậ ư L u Bang l p ra nhà Hán 206 220 TCN. ế ế ộ ế Đ n đây ch đ phong ki n Trung Qu c đã đ ổ ứ ộ ướ c. T ch c b máy nhà n ộ * B máy nhà n Ở TW: Hoàng đ có quy n tuy t đ i, bên d văn, võ. Ở ị ể ụ ứ ế ử ạ * Tuy n d ng quan l i ch y u là hình th c ti n c . ầ ượ ủ * Chính sách xâm l c c a nhà T n Hán: xâm l ệ ổ ủ Tri u Tiên và đ t đai c a ng t c . ể ế ướ ế ộ 2. S phát tri n ch đ phong ki n d ế: a. V kinh t ẫ ụ ệ + Nông nghi p: chính sách quân đi n, áp d ng k thu t canh tác m i, ch n gi ng,... d n ớ t + Th công nghi p và th ph + Hình thành “con đ ế ờ ườ fi Kinh t ị ề b. V chính tr : ế ộ ứ ướ ừ t đ s . T ng b ươ ị ể ụ ng). Tuy n d ng quan l ụ ổ ườ ẫ Mâu thu n xã h i d n đ n kh i nghĩa nông dân th k X khi n cho nhà Đ ng s p đ .
ố
ờ 3. Trung Qu c th i Minh – Thanh. ờ ố a. Trung Qu c th i Minh ( 1368 – 1644)
:ế ệ ụ ể ề ệ ế .
* Kinh t ằ ự Th c hi n nhi u bi n pháp nh m khôi ph c và phát tri n kinh t ầ ế ỷ ế ề ầ ấ ố ệ Đ u th k XVI, xu t hi n m m m ng n n kinh t TBCN.
ưở ủ ớ + TCN : Các x
ợ ng th công l n. ệ ủ Quan h ch th làm thuê
ả ẩ + NN: Bao mua s n ph m
ấ ệ ữ ớ
+ TN: Xu t hi n nh ng nhà buôn l n. ị ượ ở ộ c m r ng,đông đúc.
ế ộ ế ậ ự ủ ề Thành th đ * Chính tr :ị Xây d ng ch đ quân ch chuyên ch t p quy n.
ầ ộ ấ ấ ườ ướ c, ban c p đ t đai cho con cháu hoàng t c, công th n.
ng phong t ướ ng ra bên ngoài.
ượ ả ệ ờ ố ầ c c i thi n.
ề ế ấ ạ ộ ố Tăng c ở ộ M r ng bành tr * Xã h i:ộ ữ ạ Giai đo n đ u và gi a: đ i s ng nhân dân đ ạ Cu i tri u đ i: + N n chi m ru ng đ t.
ư ặ ị ề + S u cao, tô d ch n ng n
ờ ố ự ẫ ắ ộ ổ > Đ i s ng nhân dân c c kh > mâu thu n xã h i sâu s c.
ở => Kh i nghĩa nông dân.
ờ ố
ố ộ ứ ộ b. Trung Qu c th i Nhà Thanh ( 1644 – 1911) * Đ i n i: Áp b c dân t c.
ộ ị ủ ườ Mua chu c đ a ch ng i Hán.
ố ạ
* Đ i ngo i: ế ụ ướ ổ Ti p t c chính sách bành tr
ng lãnh th ỏ ả ế Thi hành chính sách “b quan t a c ng”.
ụ ổ => Nhà Thanh s p đ năm 1911
ố ờ ế 4. Văn hóa Trung Qu c th i phong ki n
ườ ở ướ ử i kh i x
ư ưở : ng a. T t Nho giáo: + Ng ờ ố ổ ng: Kh ng T ể + Th i T ng: Nho giáo phát tri n.
ụ ủ ấ ố ị + Là công c c a giai c p th ng tr .
ở ề ỗ ờ ạ ậ ể ủ ự ộ i th i, l c h u và kìm hãm s phát tri n c a xã h i
+ V sau, Nho giáo tr nên l ướ ị ậ ờ ườ i th i Đ ng:
Ph t giáo: Th nh hành d ư ộ ể ể Ấ + Các nhà s TQ đã sang n Đ đ tìm hi u giáo lý.
ố ượ ư ề ề ọ ơ + S l ng nhà s tăng, chùa chi n m c nhi u n i.
ử ọ b. S h c:
ọ ộ ậ ờ ầ ộ ử ự ủ ư ở Th i T n – Hán: Tr thành lĩnh v c khoa h c đ c l p: B s kí c a T Mã Thiên.
ờ ườ ố ử ậ Th i Đ ng: thành l p Qu c s quán.
ữ ổ ế ẩ
ạ ế ủ ể ệ ậ ơ ỉ
ờ Th i Minh Thanh: có nh ng tác ph m n i ti ng c. Văn h cọ : ờ ườ Th i Đ ng: Th phát tri n đ t đ n đ nh cao c a ngh thu t. ế ể ờ Th i Minh – Thanh: Ti u thuy t.
ọ ậ
ự ề ạ ọ ọ ượ d. Khoa h c – kĩ thu t: Đ t nhi u thành t u trong toán h c, thiên văn h c, y d c…
ỹ ậ ấ ố ỹ
ế ớ ố ậ K thu t: gi y, k thu t in, la bàn, thu c sung ạ ố ớ > c ng hi n to l n đ i v i văn minh nhân lo i.
ạ ườ ệ ượ ậ ng thành, các cung đi n, các t
ự ự ỡ ữ ả ưở ng Ph t, đ g m… ế ế ớ ộ c nh ng thành t u r c r và có nh h ồ ố ề ng sâu r ng đ n n n văn hóa th gi i
ế Ki n trúc: V n lý tr đ t đ ạ ượ ệ và Vi t Nam.
Ỏ Ậ
B. CÂU H I VÀ BÀI T P Ệ Ự Ấ ƯỜ ƯỜ Ỷ Bài 1: S XU T HI N LOÀI NG Ầ I VÀ B Y NG I NGUYÊN THU
ướ ườ ư ế i nh th nào? Câu 1: Kho ng 6 tri u năm tr
ườ i. i tinh khôn.
ầ ấ ở ỉ ệ ấ c đây xu t hi n loài ng ườ B. Ng ườ ố ổ i c . i t ườ ố ổ ượ c tìm th y đ u tiên t nh nào? Câu 2:
D. Ng i t i c đ B. Thanh Hoá
ạ ả ệ ượ A. Loài v n ng ượ ổ C. Loài v n c Ở ệ t Nam di tích Ng Vi ệ A. Ngh An C. Cao B ng ằ
ướ D.L ng S n ủ ể ặ Câu 3: Đ c đi m nào d
ườ ố ổ i t ế ụ ằ i c ? ế ạ ụ ộ
ầ t ch t o công c lao đ ng ư ằ
ổ ế B. Đã bi D. H u nh đã hoàn toàn đi b ng hai chân ụ ộ ơ ể i đây là đ c đi m c a Ng ồ t s d ng công c b ng đ ng t tr ng tr t và chăn nuôi i c s d ng ph bi n công c lao đ ng gì? ặ A. Bi C. Đã bi i t Câu 4: Ng
ế ử ụ ọ ế ồ ườ ố ổ ử ụ ồ ớ ồ A. Đ đá cũ. B. Đ đá gi a ữ C. Đ đá m i D. Đ đ ng thau
ồ ồ ủ ự Câu 5: Vi c gi
ế ệ A. Ng C. Ng ờ ộ ồ ử ế ạ nhiên và ch t o ra l a là công lao c a: ườ ố ổ i c i t B. Ng ạ ệ ườ i hi n đ i D. Ng ượ ườ ố ổ i t c gì cho mình trên b i c đã làm đ ướ ườ c đ ng ti n
ữ ử l a trong t ườ ượ ổ i v n c ườ i tinh khôn. Câu 6: Nh lao đ ng mà Ng hoá?
ượ
ự ự ả ướ
ể A. T chuy n hoá mình ệ ế C. T c i bi n, hoàn thi n mình t ng b ả ừ ấ ứ ế ự B. T tìm ki m đ c th c ăn ự ả ạ D. T c i t o thiên nhiên ủ ườ ỷ i nguyên thu ? Câu 7: Thành ng nào ph n ánh đúng nh t tình tr ng đ i s ng c a ng
c ạ ố ươ l ”ở ỗ ờ ố i”
ữ A. “Ăn long C. “Nay đây mai đó”
ố B. “Ăn s ng nu t t ọ ợ D. “Man di m i r ” ệ ấ ả ườ i nào? ạ Câu 8: Cách đây kho ng 4 v n năm đã xu t hi n loài ng
ườ ườ ượ i v n D. Ng i tinh khôn i t i v ườ ố ổ C. Ng
A. Ng ặ
i c i tinh khôn là gì? ượ ườ n trên ng i.
ấ n trên ng i.
ườ ứ
ữ ệ ấ ồ ủ i tinh khôn xu t hi n thì đ ng th i xu t hi n nh ng màu da nào là ch
ườ ượ ổ n c B. Ng ủ ườ ể Câu 9: Đ c đi m c a ng ạ ỏ ế ấ A. Đã lo i b h t d u tích v ộ ườ ố ổ ế B. Là Ng i c ti n b . i t ộ ẫ ượ C. V n còn m t ít d u tích v ử ể ấ ế ạ ế t ch t o ra l a đ n u chín th c ăn. D. Đã bi ờ ệ ấ ườ Câu 10: Khi Ng y u? ế
B. Da vàng C. Da đen D. Da vàng, tr ng, đen
ườ ế n thành ng i là gì? ắ ừ ượ v Câu 11: B c nh y v t đ u tiên trong quá trình ti n hoá t
i c . i tinh khôn. ớ ạ
ạ
ắ
ộ ế ử ụ ế ế ồ ế ử ụ ườ ườ ườ ườ ạ A. Da tr ng ắ ọ ầ ả ướ ượ ổ ừ ượ n c . n thành v A. T v ừ ượ ổ ườ ố ổ i t n c thành ng B. T v ườ ừ ườ ố ổ i c thành ng i t C. T ng ạ ừ D. T giai đo n đá cũ sang giai đo n đá m i. ủ ớ ể ặ Câu 12: Đ c đi m c a cu c "Cách m ng th i đá m i" là gì? i bi A. Con ng i đã bi B. Con ng i đã bi C. Con ng i đã bi D. Con ng ờ ụ ớ ể t s d ng đá m i đ làm công c . ượ t săn b n, hái l m và đánh cá. ọ t tr ng tr t và chăn nuôi. t s d ng kim lo i.
Ộ Ủ BÀI 2: XÃ H I NGUYÊN TH Y
ớ ắ ệ ể ướ ị ộ Câu 1: Bi u hi n nào d
ế ế ệ
ữ ộ
ọ vai trò quan tr ng trong xã h i. ộ
ề ề ữ A. Nh ng gia đình g m hai đ n ba th h có chung dòng máu. ữ B. Nh ng ng ữ C. Nh ng ng ữ D. Nh ng ng
ớ ộ ạ ể ắ
ườ ườ ố ườ Câu 2: Bi u hi n nào d ộ ậ
ệ ắ
ệ ợ ị ộ ợ ộ ố ị ộ ớ ạ ắ ố ớ ộ ọ i đây g n li n v i th t c? ồ i đàn bà gi i s ng chung trong hang đ ng, mái đá. ượ i đàn bà cùng làm ngh hái l m. ề ướ i đây g n li n v i b l c? ị ộ A. T p h p m t th t c. B. Các th t c có quan h g n bó v i nhau. C. T p h p m t s th t c, s ng c nh nhau, có h hàng g n v i nhau và cùng m t
ồ ậ ố ổ ngu n g c t
ị ộ ố D. Là t p h p nhi u th t c s ng cùng nhau. ướ ướ ữ ườ ầ ế ư c đây, c dân n c nào là nh ng ng i đ u tiên bi t đúc
ả ồ ắ tiên xa xôi. ề ợ ậ Câu 3: Kho ng 3.000 năm tr và dùng đ s t?
ệ t Nam
B. Vi D. Tây á và Nam Châu Âu
A. Trung Qu c ố C. Inđônêxia ả ướ ệ ử ụ ấ ủ ả ớ ế c đánh giá là k t qu l n nh t c a vi c s d ng công
i đây đ ồ ắ
c đ t b hoang.
ư ấ ộ ượ ế Câu 4: K t qu nào d ấ ụ ằ c b ng kim khí, nh t là đ s t? ẩ ượ ấ ỏ A. Khai kh n đ B. Đ a năng su t lao đ ng tăng lên.
ố ộ ồ
ư ừ ả ả ườ ỉ
i mà còn d th a. ớ ấ ấ ủ ẩ ổ ầ ạ c s d ng s m nh t? C. S n xu t đ nuôi s ng c ng đ ng. ố D. S n ph m làm ra không ch nuôi s ng con ng ạ Câu 5: Trong bu i đ u th i đ i kim khí, lo i kim lo i nào đ
ờ ạ ồ ồ ế ỏ
A. S t B. Đ ng thau ộ ả ẩ ượ ử ụ C. Đ ng đ D. Thi c ư ừ
ấ
ệ ạ ấ
ấ ằ ế ế t ti
ệ t ki m trong chi tiêu ụ ượ ự ắ ệ ề Câu 6: Đi u ki n nào làm cho xã h i có s n ph m d th a? ả A. Con ng i hăng hái s n xu t. B. Công c s n xu t b ng kim lo i xu t hi n. C. Con ng D. Con ng c t
ạ ủ ư ừ ả nhiên. ườ ế i chi m đo t c a d th a đó? Câu 7: Khi s n ph m xã h i d th a, ai là ng
ườ ộ
ủ ả ề ấ
ỗ ườ ụ ả ườ ườ ẩ ấ ả ọ A. T t c m i ng ữ B. Nh ng ng ữ C. Nh ng ng ữ D. Nh ng ng i bi i đã chinh ph c đ ộ ư ừ i trong xã h i. ậ i có ch c ph n khác nhau. i tr c ti p làm ra c a c i nhi u nh t. i đ ng đ u m i gia đình.
ị ộ ề ắ ấ ộ ớ
ướ ấ
ạ
ồ ườ ứ ườ ự ế ầ ườ ứ ế ụ ệ Câu 8: Gia đình ph h thay th cho th t c; xã h i phân chia thành giai c p g n li n v i ụ ả i đây? công c s n xu t nào d ụ ằ A. Công c b ng đá m i ỏ ụ ằ C. Công c b ng đ ng đ . D. Công c b ng đ ng thau.
ờ ộ ụ ằ ờ ầ
ỷ ờ ờ ớ A. Th i nguyên thu B. Th i đá m i C. Th i C đ i. D. Th i kim khí
ấ ờ ấ ủ ự ấ ệ
ệ
ớ B. Công c b ng kim lo i ụ ằ ồ Câu 9: Th i kì mà xã h i có giai c p đ u tiên là th i kì nào? ờ ổ ạ ằ ự ấ ế ớ ườ ượ ể ả ụ ằ ệ ắ B. S xu t hi n nông nghi p dùng cày. t đúc công c b ng s t. D. Bi
Câu 10: ý nghĩa l n nh t c a s xu t hi n công cũ b ng kim khí? i có th khai phá đ t đai ẩ ng s n ph m d th a ụ ấ ư ừ ấ ệ ượ ượ c đánh giá là không có gì so sánh đ c? Câu 11: Lo i công c nào mà khi xu t hi n đ
ư ế ệ ự ấ h u xu t hi n đã kéo theo s xu t hi n gia đình nh th nào?
ệ ệ ấ ấ
ấ
ệ ấ
ế ệ ấ A. Con ng C. Làm ra l ạ A. Cung tên. ừ ụ ươ ng, s ng. B. Công c x ồ ụ ằ C. Công c b ng đ ng. ắ ụ ằ D. Công c b ng s t. ế ộ ư ữ Câu 12: Khi ch đ t ệ ẫ A. Gia đình m u h xu t hi n. ệ ế ệ B. Gia đình ba th h xu t hi n. ụ ệ C. Gia đình ph h xu t hi n. ệ D. Gia đình hai th h xu t hi n
CH
ƯƠ Ố Ộ Ổ Ạ NG II: XÃ H I C Đ I ƯƠ Ổ Ạ BÀI 3: CÁC QU C GIA C Đ I PH NG ĐÔNG
ươ ả ờ ng Đông hình thành vào kho ng th i gian nào? ố Câu 1: Các qu c gia c đ i ph
ổ ạ ỉ A. Thiên niên k IV III TCN. C. Cách đây 4.000 năm. B. 3.000 TCN. D. Cách đây 3.000 năm.
ủ ộ ườ ươ ườ ầ ụ ở i ph ng Đông th ng qu n t ể đâu đ sinh
Câu 2: Khi xã h i nguyên th y tan rã, ng ố s ng?
ừ A. Vùng r ng núi C. Các con sông l n ớ
ề ố ủ ế ằ B. Vùng trung du D. Vùng sa m c ạ ng Đông sinh s ng ch y u b ng ngh gì? ư Câu 3: C dân Ph
ệ ệ
ươ ồ ọ A. Tr ng tr t, chăn nuôi. ươ B. Th ng nghi p. ủ C. th công nghi p D. Nông nghi p và các ngành b tr cho ngh nông.
ộ ớ ắ ọ ế ề ng Đông g n bó ràng bu c v i nhau ph ổ ợ ườ ở ươ i
ệ Câu 4: Công vi c nào đã khi n m i ng trong t
c
ệ ỷ ị B. Tr thu ề ủ D. Làm ngh th công nghi p
ướ ớ ợ c và các dòng sông
ư ng Đông đ nh c đ u tiên.
ấ
ng Hà ộ
t Nam
ự ệ ặ ị ằ A. Sông H ng, sông n B. Sông Nin. C. Sông H ng ồ D. Sông Hoàng Hà E. Sông ổ ạ Ơ ơ ph rát, Tig r ươ ơ ơ ớ ố ể ở ư ự ng Đông s m hình thành và phát tri n l u v c
ệ ổ ứ ch c công xã? ướ ồ A. Tr ng lúa n C. Chăn nuôi ị Câu 5: Xác đ nh các s ki n c p đôi sau đây cho phù h p v i tên n ư ầ ươ mà c dân ph 1. Trung Qu c ố ưỡ 2. L 3. n Đấ 4. Ai C p ậ ệ 5. Vi ạ Câu 6: T i sao các qu c gia c đ i ph các dòng sông l n? ớ
ỷ ố ườ
ủ ấ i nguyên thu . ỡ ễ ệ ề ạ i, đ t đai màu m , d canh tác, t o đi u ki n cho
ụ ằ ế ạ ạ ớ
ẩ
ố ưỡ ộ ồ ng Đông: Trung Qu c, L Ấ ng Hà, n Đ , Ai
ố ượ ấ ậ ố ị A. Đây v n là đ a bàn sinh s ng c a ng ậ ợ ệ ự ề nhiên thu n l B. Đi u ki n t ấ ể ả s n xu t phát tri n ở ư đây s m ch t o ra công c b ng kim lo i C. C dân ậ D. Có khí h u nóng m, phù h p cho gieo tr ng ổ ạ Câu 7: Trong các qu c gia c đ i ph C p, qu c gia nào đ c hình thành s m nh t?
ợ ươ ớ B. Ai C pậ ưỡ D. L ng Hà.
ố A. Ân Đ . ộ C. Trung Qu c ố ả ự ượ ổ ạ ươ ng s n xu t chính trong XH c đ i ph ng Đông là: Câu 8: L c l
. ệ ươ
ấ A. Nông dân công xã ợ ủ C. Th th công. ấ ụ ả ng nhân. ổ ạ ươ ng Đông là gì? Câu9: Công c s n xu t ban đ u c a c dân c đ i ph
ổ ạ ố A. Đ đáồ ồ ắ C. Đ s t ứ Câu 10: Đ ng đ u nhà n
ng Đông là ai? ả ố ộ ạ B. Nô l D. Th ầ ủ ư ồ ồ B. Đ đ ng ỗ ồ ồ D. Đ ng thau, đ đá, tre, g ươ ướ ở các qu c gia c đ i ph c B. Đông đ o qu c t c quan l i.
ầ ấ ầ A. Vua chuyên ch . ế C. Ch ru ng đ t và t ng l p tăng n
ủ ộ ự ượ ớ ấ ủ ữ D. Quí t c. ộ ươ ộ ổ ạ ả ớ ng đông đ o nh t c a xã h i c đ i ph ầ ng Đông là t ng l p nào? Câu 12: L c l
.ệ
A. Nô l C. Nông dân t
ổ ạ ấ ấ ộ do ự ố ầ ớ ng Đông, t ng l p nào th p nh t trong xã h i? Câu 11: Trong các qu c gia c đ i ph
ệ
ầ ớ
ữ B. Nông dân công xã D. Nông nô ươ B. Nông nô ấ ả D. T t c các t ng l p đó. ệ ộ ổ ạ ươ trong xã h i c đ i ph không ph iả là nô l Câu 12: Nh ng ng
A. Nô l C. Nông dân công xã i nào ế ả ượ ườ ủ A. Tù binh c a chi n tranh ng Đông ? B. Nông dân nghèo không tr đ c
n ợ
D. Nông dân công xã .
ậ ượ ọ ộ ạ C. H u h trong nhà quí t c c g i là gì? Ai C p đ ầ Câu 13: Vua
ướ ầ ở A. Pharaon. . Thiên t B. Enxi ầ D. Th n thánh d i tr n gian
ả ấ ủ
ổ ượ ủ ầ ớ i nào không ph i th n dân c a nhà vua". Câu nói đó đ
ạ ể ệ ở ươ ph
ng Đông? ộ ệ t Nam
D. Vi ổ ạ ng Đông c đ i là gì? t đ u tiên c a ng
ữ ế ầ ữ ượ ữ ượ ượ .ử ơ ờ ộ ướ ầ Câu 14: "D i b u tr i r ng l n không có n i nào là không ph i đ t c a nhà vua; trong ườ ả ph m vi lãnh th , không ng c ổ ạ ố th hi n trong qu c gia c đ i nào C. n ĐẤ B. Trung Qu c ố A. Ai C p ậ ườ ươ ủ i ph ữ B. Ch Latinh. ữ ượ D. Ch t ng hình và t ng ý
Câu 15: Ch vi A. Ch t C. Ch t ề ng ý ng hình ỗ ố
ầ ả ờ ớ ề ắ ấ ấ ọ ớ
Câu 16: Đi n vào ch tr ng câu sau đây sao cho đúng: "...................... là ngành khoa h c ra đ i s m nh t, g n li n v i nhu c u s n xu t nông nghi p". ệ
ữ ế ị
ữ ế A. Ch vi t. C. Toán h c.ọ
ư ướ B. Thiên văn h c và l ch. D. Ch vi ọ ươ ự ng Đông, c dân n ề ố ạ c nào th o v s
ọ ị t và l ch. ờ ổ ạ Câu 17: Trong lĩnh v c toán h c th i c đ i ph ọ h c? Vì sao?
ố ả ế
ả ệ ự ồ ắ
ả ưỡ
ậ ng Hà. Vì ph i đi buôn bán xa. ộ
ề ạ ậ ọ i Ai C p th o v hình h c? A. Trung Qu c. Vì ph i tính toán xây d ng các công trình ki n trúc. B. Ai C p. Vì ph i đo di n tích phù sa b i đ p. C. L ế ấ D. n Đ . Vì ph i tính thu . Câu 18: Vì sao trong th i c đ i ng
ườ ẽ ể
ạ ạ ấ i ru ng đ t và v các hình đ xây tháp. i ru ng đ t và chia đ t cho nông dân.
ở ủ c a vu.
ế ả ờ ổ ạ ấ ộ ả A. Ph i đo l ấ ộ ả B. Ph i đo l ả ẽ ệ ể C. Ph i v các hình đ xây tháp và tính di n tích nhà ả D. Ph i tính toán các công trình ki n trúc.
ủ ư ự ế Câu 19: Kim T Tháp là thành t u ki n trúc c a c dân nào?
ưỡ ự ng Hà
Ấ
ượ ự ủ Câu 20: Ch s A r p, k c s 0 đ
A. L C. Trung Qu c ố ữ ố ậ ườ ườ A. Ng C. Ng ể ả ố ậ ổ ạ i Ai C p c đ i ổ ạ i La Mã c đ i B. Ai C pậ ộ D. n Đ c dùng ngày nay là thành t u c a: B. Ng D. Ng ườ ưỡ i L ng Hà ộ ổ ạ ườ Ấ i n Đ c đ i
ể ặ ế ủ ổ ạ ố ng Đông là gì? c a các qu c gia c đ i ph Câu 23: Đ c đi m kinh t
ệ ướ c.
B. Làm đ g , d t v i D. Buôn bán gi a các vùng. A. Nông nghi p lúa n C. Chăn nuôi gia súc.
ươ ớ ươ ồ ỗ ệ ả ữ ng Đông là Câu 21: Các t ng l p chính trong xã h i ph
ầ ủ ộ ệ ự do, nô l
ộ i, nông dân công xã ệ
ệ , quí t c, nông dân công xã.
ươ ọ ộ ườ i ph ạ ng Đông t o ra g i là A. Ch nô, nông dân t ạ ộ B. Quý t c, quan l C. Vua, quý t c, nô l D. Nô l ị Câu 22: L ch do ng
ị
ị ị A. L ch Pháp. ị B. Âm l ch. C. Nông l ch. ươ D. D ng l ch.
Ổ Ạ ƯƠ Ố BÀI 4 : CÁC QU C GIA C Đ I PH Ạ NG TÂY HI L P VÀ RÔMA
ướ ươ ổ ạ ượ ữ ổ ủ c ph ng Tây c đ i đ c hình thành trên nh ng
ằ ồ ầ ớ Câu 1: Ph n l n lãnh th c a các n ấ vùng đ t nào? A. Đ ng b ng
C. Núi và cao nguyên ế ả ắ ầ ư ạ ả ờ ế ạ D. Núi ụ t ch t o công c
B. Cao nguyên Câu 2: Vào kho ng th i gian nào c dân Đ i Trung H i b t đ u bi ằ b ng s t?
ả ả ả ả ỉ ỉ
B. Kho ng thiên niên k II TCN D. Kho ng thiên niên k IV TCN ấ ỉ ỉ ự ạ ị ả ả Câu 4: Ngành s n xu t nào phát tri n s m và m nh nh t khu v c Đ a Trung H i?
ể ớ ủ ệ
ắ A. Kho ng thiên niên k I TCN C. Kho ng thiên niên k IIII TCN ấ A. Nông nghi p ệ ệ ươ C. Th
ư ủ ệ ẩ ở đâu? Câu 5: Ng
ươ ng Đông.
ướ c ph ế ớ i.
ố
ấ ể ề ọ
ư ữ ẩ ậ ạ ừ B. Th công nghi p ng nghi p D. Câu A và B đúng. ạ ả ườ i Hi L p và Rôma đã đ a các s n ph m th công nghi p bán ắ A. Kh p các n ắ B. Kh p th gi ắ ộ C. Kh p Trung Qu c và n Đ ắ ả ị D. Kh p m i mi n ven bi n Đ a Trung H i ả ườ i Hi L p và Rôma đã mua nh ng s n ph m nh lúa mì, súc v t, lông thú t
Câu 6: Ng đâu v ? ề
ậ ả
ừ ị ừ ấ ừ ắ ả B. T H c H i, Ai C p ướ ừ D. T các n c trên th gi i.
ế ớ ở ấ ự ượ ng lao
ấ ộ A. T Đ a Trung H i ố ộ C. T n Đ , Trung Qu c ổ ạ ề ạ Câu 7: Trong các qu c gia c đ i Hi L p và Rôma, giai c p nào tr thành l c l ộ đ ng chính làm ra c a c i nhi u nh t cho xã h i?
A. Ch nô ủ ệ C. Nông dân D. Quý t c ộ
ố ủ ả B. Nô l ế ở ấ ơ ả ạ Hi L p và Rôma có hai giai c p c b n nào?
ủ ị ộ
ủ ủ ộ Câu 8: Trong xã h i chi m nô A. Đ a ch và nông dân C. Ch nô và nô l ệ . B. Quý t c và nông dân D. Ch nô và nông dân công xã.
ườ ẻ ạ ở Rôma, nh ng ng Câu 10:
ệ ở trang tr i
ộ i lao đ ng kho m nh nh t đ ủ B. Làm vi c ng th công ấ ả ở ấ D. T t c ng đ u các lĩnh v c trên.
ấ ượ ử ụ c s d ng làm gì? ạ ự ạ ộ ự ấ ng đông nh t, trong xã h i Hi L p và Rôma còn có l c
ữ ệ ở ưở x ở ườ ấ tr ự ượ là l c l ỉ ệ Câu 11: Ngoài nô l ượ l ng nào cũng chi m t l
khá đông? ươ B. Th ế ợ ủ C. Th th công ư D. Bình dân ể ấ ặ ả ộ ng nhân ộ Câu 12: Đ c g i là xã h i chi m nô, xã h i có ph i có đ c tr ng tiêu bi u nh t là gì?
A. Làm vi c C. Làm đ u sĩ ệ ế A. Nông dân ượ ọ ủ ề
ệ ệ . ủ .
ộ ệ ệ ộ ộ . t nô l , bóc l
ủ
ế A. Ch nô chi m nhi u nô l ỉ B. Xã h i ch có hoàn toàn ch nô và nô l ủ ủ ế ự C. Xã h i ch y u d a trên lao đ ng c a nô l D. Ch nô buôn bán, b t b nô l ố Câu 13: Đ a bàn sinh s ng c a nh ng c dân
A. ấ ở đâu? ở trung du D.
ở ị ả Đ a Trung H i đông nh t ị ở thành th C. ả
ị
ố ở thành th .
ộ ị ụ ữ ố ị ố A. B. C. D.
ả ả ả ả ộ ở ề ổ ạ ề ự ỉ ằ ị ộ ệ ắ ớ . ữ ư ủ ị ề ở ở mi n núi B. nông thôn ố ở ị ặ ị ủ ể Đ a Trung H i là gì? Câu 14: Đ c đi m c a Th qu c ở ị ố ề Đ a Trung H i nhi u qu c gia có thành th . ỗ ở ị Đ a Trung H i m i thành th là m t qu c gia. ở ị ị ề Đ a Trung H i có nhi u ph n s ng ỗ ở ị Đ a Trung H i m i thành th có nhi u qu c gia. ầ ố các qu c gia c đ i Đ a Trung H a n m trong tay thành ph n
Câu 15: Quy n l c xã h i nào?
ế
B. Vua chuyên ch ế ủ D. Bô lão c a th t c ế ạ ổ ạ ủ ị ộ ộ ư ế c ti n b nh th nào?
ng, nhà buôn Aten c a Hi L p c đ i có b ế ị ọ ướ ệ
ọ ng quy t đ nh m i công vi c.
ờ ố ệ ặ ề
ố ị A. Qu c t ch phong ki n ủ ưở ủ ộ C. Ch h , ch x ể ế ủ ở Câu 17: Th ch dân ch ề ạ ề ạ ề ạ chính tr c a đ t n ề ệ ệ ệ c. ệ ạ ự ệ ế ệ ủ A. T o đi u ki n cho ch nô quy t đ nh m i công vi c. ế ị ủ ưở B. T o đi u ki n cho ch x C. T o đi u ki n cho các công dân có quy n tham gia ho c giám sát đ i s ng ị ủ ấ ướ ề D. T o đi u ki n cho vua th c hi n quy n chuyên ch thông qua các Vi n nguyên
ị ố ớ ộ ư ư ế lão. Câu 18: Sau cu c chi n tranh v i Ba T , th qu c Aten nh th nào?
ạ ố
ự ả ố ị
ị ở ở ở ế ộ ế ế A. B điêu tàn do chi n tranh. ủ ủ B. Tr thành minh ch c a các qu c gia Hi L p. ạ C. Tr thành đ qu c m nh nh t khu v c Đ a Trung H i. D. Tr thành m t qu c gia đ c l p.
ấ ộ ậ ạ ố ố ở ả ờ ị
A. Th k III TCN. C. Th k IV TCN
ấ ở ữ ố ố ị ấ ự Câu 19: Rôma tr thành qu c gia m nh nh t khu v c Đ a Trung H i vào th i gian nào? ế ỷ B. Th k II TCN ế ỉ D.Th k V TCN ọ vai trò quan tr ng nh t ổ các th qu c trong các qu c gia c
Câu 20: L c l ị ạ đ i Đ a Trung H i?
ng nhân
ế ỉ ế ỉ ự ượ ng nào gi ả ị A. Th dân C. Nô l ệ ươ B. Th D. Bình dân
ễ ở ộ Câu 21: Cu c kh i nghĩa Xpactacút di n ra vào năm nào?
ị ụ ổ ả ộ ế ở ị B. Năm 7173 TCN D. Năm 476477 ờ Đ a Trung H i m t th i oai hùng, b s p đ ?
ế
ố
A. Năm 73 TCN C. Năm 7172 TCN ố Câu 22: Năm 476, đ qu c nào ạ ố A. Đ qu c Hi L p. ư ố C. Đ qu c Ba T ầ ế ế ướ ố B. Đ qu c Rôma. ế D. T t c các đ qu c trên. ệ ế ệ ặ ờ ề ấ t chính xác v Trái Đ t và H M t tr i?
ờ ấ ả ể Câu 23: N c nào đi đ u trong vi c hi u bi Nh đâu?
ệ
ố ị
ậ A. Rôma, Nh canh tách nông nghi p. ể B. Hi L p. Nh đi bi n. C. Hi L p. Nh buôn bán gi a các th qu c ể ọ D. Ba T . Nh khoa h c k thu t phát tri n.
ữ ỹ ượ ộ ọ ị ộ ạ ạ ư ườ ướ i n c m t năm có 365 ngày và 1/4, nên h đ nh m t
ờ ờ ờ ờ c nào đã tính đ Câu 24: Ng tháng có 30 ngày và 31 ngày, riêng tháng hai có 28 ngày?
A. Hi L p ạ C. Trung Qu c ố
ữ Câu 25: N c nào đã phát minh ra h th ng ch cái A, B, C?
ộ B. Ai C p ậ D. Rôma ệ ố B. Hi L p ạ D. Ai C p, n Đ ướ A. Ai C p ậ ạ C. Hi L p, Rôma
ậ ấ ươ ộ ề ạ ổ ươ ằ ng c nh huy n b ng t ng bình ph ng
ạ Câu 26: "Trong m t tam giác vuông, bình ph hai c nh góc vuông". Đó là đ nh lí c a ai?
A. Pitago C. Talet ủ ị clitƠ B. D. ácsimét
ổ ế ủ ướ ờ ổ ạ c nào th i c đ i? ả Câu 27: Iliat và Ôđixê là b n anh hùng ca n i ti ng c a n
B. Ai C p ậ D. Trung Qu c ố
ậ ổ ế ế ớ ườ ự ệ ữ ầ i "Ng i l c sĩ ném đĩa, Th n V n Mi
ủ ướ A. Hi L p ạ C. Rôma ẩ c nào? ệ Câu 28: Tác ph m ngh thu t n i it ng th gi lô" c a n
A. Hi L p ạ C. Trung Qu c. ố
ồ ộ ữ ế ẻ
ặ ổ ạ ệ ể ế ố Câu 29: Nh ng công trình ki n trúc t o nên dáng v oai nghiêm, đ s , hoành tráng và thi t th c, đó là đ c đi m ngh thu t c a qu c gia c đ i nào?
ự A. Hi L p ạ C. Trung Qu c ố ộ ấ B. n Đ D. Rôma ạ ậ ủ B. n Đấ ộ D. Rôma.
ƯƠ Ờ Ố Ế CH NG III: TRUNG QU C TH I PHONG KI N
Ờ Ố Ế BÀI 5: TRUNG QU C TH I PHONG KI N
ấ ố ầ Câu 1: Vào năm nào nhà T n th ng nh t Trung Qu c?
A. Năm 221 TCN. C. Năm 122 TCN. ố B. Năm 212 TCN. D. Năm 215 TCN.
ạ ể
ng và ti n t
ộ ổ ề ự ế ử ả ướ ề ủ ạ ắ ậ ấ ướ Câu 2: Chia đ t n ề ệ ố ườ ế ộ m t ch đ đo l th v phía b c và phía nam. Đó là chính sách c a tri u đ i nào
ầ
ườ A. Nhà t n (221 206 TCN). ỳ C. Nhà Tu (589618).
ố ắ ầ ừ ờ ệ ị i đ cai tr , ban hành c thành các qu n, huy n và tr c ti p c quan l ở ộ ế ấ th ng nh t cho c n c, gây chi n tranh, m r ng lãnh ở ố Trung Qu c? ế B. Nhà Hán (206 TCN đ n 220). D. Nhà Đ ng (618907) th i nhà nào? ế Câu 3: Ch đ phong ki n Trung Qu c b t đ u t
C. Nhà T n.ầ
Trung Qu c t n t D. Nhà Chu. i bao nhiêu năm, sau đó nhà Hán lên thay? ế ộ A. Nhà H .ạ ầ ở Câu 4: Nhà T n
B. Nhà Hán. ố ồ ạ A. 10 năm B. 15 năm C. 20 năm. D. 22 năm
ạ ị ử ố Trung Qu c vào giai đo n l ch s nào?
ụ ằ ế
ự ấ ờ ờ ấ ố ấ
ươ ứ Trung Qu c? ắ ở ệ Câu 5: S xu t hi n công c b ng s t ố A. Th i Xuân Thu Chi n Qu c C. Th i Tây T n. Câu 6: Năm 770 475 TCN, t
B. Th i Tam qu c D. Th i Đông T n. ố ờ ế
ầ ờ ờ ở ớ ng ng v i th i nào ố B. Th i Chi n Qu c D. Th i nhà Hán.
ủ ở ừ
ờ ờ ố ượ Trung Qu c đ : c hình thành t ộ ố ạ i và m t s nông dân giàu có. B. Quan l ộ ạ i, quý t c, tăng l D. Quan l ờ ố ữ . ấ ệ ừ ế đâu?
ự
ặ ấ ộ
ả ị ờ A. Th i Xuân Thu ờ C. Th i nhà T n ị ấ Câu 7: Giai c p đ a ch i ạ A. Quan l ữ ộ C. Quý t c và tăng l ở Câu 8: Nông dân lĩnh canh Trung Qu c th i phong ki n xu t hi n t A. Nông dân t canh. B. Nông dân công xã r t nghèo, không có ho c quá ít ru ng. C. Tá đi n. ề D. Nông dân giàu có b phá s n.
ị ấ ủ ủ ậ ả ở ộ ộ ị
ọ Câu 9: Nông dân b m t ru ng, tr nên nghèo túng, ph i nh n ru ng c a đ a ch cày g i là:
ự
B. Nông dân lĩnh canh. D. Nông nô.
A. Nông dân t canh. C. Nông dân làm thuê. ệ ả ấ ố ộ ấ ế ệ ữ
ớ ấ
ệ .
ị ị A. Quý t c v i nông dân công xã. C. Đ a ch v i nông dân lĩnh canh. canh.
ộ ớ B. Quý t c v i nô l ủ ớ D. Đ a ch v i nông dân t ả ư ị ự ế ẹ ầ ậ
Câu 10: Quan h s n xu t trong xã h i phong ki n Trung Qu c là quan h gi a giai c p nào v i giai c p nào? ộ ớ ủ ớ ỏ ế ộ ế ể ả ấ ấ
ọ ủ ệ ệ
D. Nhà Nguyên A. Nhà Hán
ầ ơ ị
ắ ủ Câu 11: Xoá b ch đ pháp lu t hà kh c c a nhà T n, gi m nh tô thu và s u đ nh ậ ộ cho nông dân, khuy n khích h nh n ru ng cày c y và khai hoang, phát tri n s n xu t ề ạ nông nghi p. Đó là vi c làm c a tri u đ i nào? ườ B. Nhà Đ ng ờ ạ ấ ướ Câu 12: Đ n v hành chính cao nh t d ệ ậ ủ ầ B. Qu n, huy n. A. Tr n, ph . C. Nhà T ngố i th i đ i nhà T n là gì? ệ C. Huy n, xã ủ D. Ph , thành
ủ ố ượ ự ướ c xây d ng d i
ờ
ử ấ ườ ự ổ ế Câu 13: Công trình phòng ng n i ti ng c a nhân dân Trung Qu c đ ọ th i nhà T n có tên g i là gì? ng thành ầ ạ A. V n lí tr B. T c m thành
ng D c.
ọ C. Ng môn ế ộ ế ườ D. Lũy Tr ờ ố ướ ụ ầ ồ ạ ả ờ i th i nhà T n t n t i trong kho ng th i
Câu 14: Ch đ phong ki n Trung Qu c d gian nào?
A. 206 TCN 221 C. 207 TCN 221
ờ ầ ướ ế ộ ộ ượ c
B. 207 TCN 222 D. 206 TCN 212 ố Câu 15: D i th i T n Hán, Trung Qu c đã phát đ ng các cu c chi n tranh xâm l nào?
ộ ệ t Nam, n Đ
ả ướ ươ ệ c ph ng Nam và Nam Vi t.
ề ệ ấ ộ ấ A. Vi ề B. Bán đ o Tri u Tiên, Các n ổ C. Mông C , Champa. D. Tri u Tiên, n Đ , Vi t Nam.
ộ ườ ố ệ ấ ờ ở Trung Qu c, Nho giáo là m t tr ng phái t ư ưở t ng xu t hi n vào th i kì nào?
Câu 16: Do ai sáng l p? ậ
ế ổ ầ
ử ử ế ố
ử ậ
ờ ổ ạ ờ ờ ờ ổ ạ ể ả ậ ự ổ ị n đ nh trong các quan
ệ ậ A. Th i c đ i, do Kh ng Minh sáng l p. ổ ậ B. Th i phong ki n T n Hán, do Kh ng T sáng l p ậ ạ C. Th i Xuân Thu Chi n Qu c, do M nh T sáng l p ổ D. Th i c đ i, do Kh ng T sáng l p. ả ơ ả ủ Câu 17: Quan đi m c b n c a Nho giáo là đ m b o tôn ti tr t t ộ Đó là quan h nào? ệ ủ ế ủ h ch y u c a xã h i.
ồ
ạ ợ
ợ B. Vuatôi, v ch ng, chacon ệ D. Các quan h trên. b t trung
ể Câu 18: Ph x t
A. Vuatôi, chacon, b nbè. ồ C. Vuatôi, chacon, v ch ng ấ ử ấ ầ ử ầ ử , th n b t t "Quân x th n t ế ấ ử ấ b t trung b t hi u" Đó là quan đi m c a: trung, t ậ B. Ph t giáo ủ D. Thiên chúa giáo
ớ ủ ạ C. Đ o giáo ườ ế ế ắ cho đúng v i thuy t "ngũ th ng" c a Nho giáo.
ụ ử ử A. Nho giáo. ứ ự Câu 19: S p x p theo th t ễ
ễ
A. Nhân Nghĩa L Tín Trí. B. Nhân L Nghĩa Trí Tín. ễ C. Nhân Trí L Nghĩa Tín. D. Nhân Nghĩa Tín Trí L . ễ
ở ệ ở ủ ố Vi t Nam, Nho giáo tr thành h t ệ ư ưở t ng chính th ng c a
ờ ế ế ộ Câu 20: Vào th i kì nào ch đ phong ki n?
A. Th i nhà Lý. C. Th i nhà Lê.
ư ủ ầ B. Th i nhà Tr n. ồ D. Th i nhà H . ự ậ ị ử ủ ấ ừ ờ th i
ầ
ế ế ế ế ề ề ế ờ
ế ế ờ ỉ
ờ ờ ờ ờ ộ ử Câu 21: B S kí c a T Mã Thiên, ghi chép s th t l ch s c a m y ngàn năm t ờ ế kì nào đ n th i kì nào? ạ ề ờ A. Th i Các tri u đ i truy n thuy t đ n nhà T n. ạ ề ờ B. Th i Các tri u đ i truy n thuy t đ n th i Hán Vũ Đ . ế ầ ờ C. Th i nhà T n đ n nhà Hán. ờ ạ ế D. Th i nhà H đ n nhà Hán. ế ộ ờ ố ờ ể Câu 22: Ch đ phong ki n Trung Qu c phát tri n đ n đ nh cao vào th i nhà nào? ầ B. Th i nhà T n A. Th i nhà Hán
ườ ờ
D. Th i nhà T ng ấ ở ạ ố ượ ố ờ c th ng nh t tr l i? C. Th i nhà Đ ng ờ Câu 23: Vào th i nào Trung Qu c đ
A. Nhà T ngố C. Nhà Minh
ườ Câu 24: Ai là ng
ườ ướ i c ắ ầ A. Tr n Th ng C. Lý Uyên
ng ề ớ ờ ở ố Trung Qu c? Câu 25: Trong kho ng th i gian t
ố ườ B. Nhà Đ ng. D. Nhà Tu ỳ ỳ ậ p ngôi nhà Tu l p ra nhà Đ ng? B. Ngô Qu ng ả ươ D. Chu Nguyên Ch ắ ừ năm 618 907 g n li n v i nhà nào B. Nhà Đ ngườ D. Nhà Tuỳ ờ ướ ọ ườ i th i nhà Đ ng g i là gì? Câu 26: Ch đ ru ng đ t n i ti ng d
ề
ế ộ ị B. Ch đ t ch đi n ế ộ
ấ ổ ế ề ề ố ế ườ ữ ố ọ D. Ch đ lĩnh canh i Trung Qu c đã có nh ng phát minh quan tr ng, đó là
ả A. Nhà T ngố C. Nhà Minh ế ộ ộ ế ộ A. Ch đ công đi n ế ộ C. Ch đ quân đi n ờ Câu 27: Đ n th i nhà T ng, ng gì?
ồ ạ ậ
ố ố
ấ ế t
ủ ạ ơ ớ ướ ở ố ờ i th i nào Trung Qu c? Câu 28: Lý B ch, Đ Ph , B ch C D là ba nhà th l n d
B. Th i nhà Hán
ố ờ ư ị ờ D. Th i nhà T ng
ệ A. Kĩ thu t luy n đ kim lo i ế ạ B. Đóng tàu, ch t o súng ộ C. Thu c nhu m, thu c in ề ố D. La bàn, thu c súng, ngh in, gi y vi ỗ ạ ầ A. Th i nhà T n ườ C. Th i nhà Đ ng ạ ề ờ ờ ướ ở ố ố ế ườ ấ ị ng th nh nh t
Câu 29: D i tri u đ i nào Trung Qu c tr thành qu c gia phong ki n c châu á?
ườ
A. Nhà T n ầ C. Nhà Minh B. Nhà Đ ng D. Nhà Thanh
ờ ườ ạ ạ ướ ở ố ờ ố c th i T ng Trung Qu c
ắ Câu 30: Tình tr ng chia c t lo n l c sau th i Đ ng tr ượ ử đ
ờ ờ
ạ ọ c s sách g i là gì? ờ ấ A. Th i Đông T n ố ờ C. Th i Tam qu c ố ạ B. Th i Ngũ đ i ấ D. Th i Tây T n ố ướ ệ ị ề t, Trung Qu c b ạ c vào tri u đ i nhà nào? Câu 31: Sau khi nhà T ng b tiêu di
A. Nhà Minh C. Nhà Nguyên
ố ồ ạ ở B. Nhà Thanh ố ắ D. Nhà B c T ng ờ Trung Qu c trong th i gian bao lâu? i
ườ
ươ ầ Câu 32: Nhà Nguyên t n t A. 79 năm C. 99 năm Câu 33: Ai là ng ự A. Lý T Thành C. Chu Nguyên Ch ng
ố ắ ầ ủ ấ
ạ ở ộ ễ ề ế ệ B. 97 năm D. 76 năm ế ậ i lên ngôi Hoàng đ , l p ra nhà Minh? B. Ngô Qu ng ả ắ D. Tr n Th ng ộ ở ờ th i Minh c a Trung Qu c b t đ u xu t ệ t Nam? Câu 34: B L , Binh, Hình, Công, L i, H ạ hi n trong tri u đ i phong ki n nào Vi
ầ
ễ A. Th i Lýờ ờ C. Th i Lê s
ệ ả ầ ệ ấ ờ ở b n ch nghĩa xu t hi n trong th i kì nào
ờ B. Th i Tr n ờ ơ D. Th i Nguy n ủ ấ ư ả Câu 35: M m móng quan h s n xu t t Trung Qu c? ố
A. Nhà Đ ngườ C. Nhà Minh B. Nhà T ngố D. Nhà Thanh