TR NGƯỜ THCS LÊ QUANG C NGƯỜ
Ề ƯƠ Ữ Ậ Đ C NG ÔN T P GI A HK I
Ọ NĂM H C 20212022
Ử Ị MÔN: L CH S 6
Ọ Ứ Ế I. KI N TH C TR NG TÂM
ủ ề Ỷ Ộ Ch đ 1. XÃ H I NGUYÊN THU
ủ ề ỉ ượ ọ ộ ế ử ộ ị ỷ Ch đ "Xã h i nguyên thu " trong sách L ch s 6 ch đ c h c trong m t ti t.
ờ ượ ậ ớ ớ ươ ầ ỉ Vì v y, v i th i l ộ ng và trình đ HS l p 6, ch ộ ố ng trình ch yêu c u m t s
ấ ơ ả ơ ở ể ệ ậ ớ ữ ầ ử ộ n i dung r t c b n trên c s hi u và nh các khái ni m, thu t ng . C n s
ể ệ ườ ụ d ng kênh hình đ HS phân bi ượ ổ t "V n c ", "Ng ườ ố ổ i t i c " , "Ng i tinh
khôn".
ự ấ ệ ườ ờ ể ự ộ ấ 1. S xu t hi n con ng i trên Trái đ t: th i đi m, đ ng l c...
ượ ệ ổ ượ ườ ố Khái ni m V n c : loài v n có dáng hình ng i, s ng cách ngày nay
ệ ả kho ng 5 6 tri u năm.
ệ Khái ni m Ng ườ ố ổ i t i c :
ệ ệ ấ ả ờ ướ + Th i gian xu t hi n: kho ng 3 4 tri u năm tr c.
ể ặ ỏ ớ ộ ườ ằ + Đ c đi m: thoát kh i gi ậ i đ ng v t, con ng ứ i hoàn toàn đi đ ng b ng 2 chân,
ể ầ ắ ở ế ử ụ ữ đôi tay đã tr lên khéo léo, có th c m n m và bi t s d ng nh ng hòn đá, cành
cây... làm công c .ụ
ế ế ạ ử ụ + Bi t ch t o công c và phát minh ra l a.
ấ ơ ố ố + N i tìm th y di c t: Đông Phi, Đông Nam Á, Trung Qu c, châu Âu...
ườ Ng i tinh khôn:
ệ ấ ạ ờ ướ + Th i gian xu t hi n: 4 v n năm tr c.
ấ ạ ơ ể ư ể ặ ườ ể ọ ớ ư + Đ c đi m: có c u t o c th nh ng i ngày nay, th tích s não l n, t duy
phát tri n.ể
ố ở ấ ơ ụ ắ + N i tìm th y di c t: kh p các châu l c.
ự ủ ế ừ ượ ể ộ ườ Đ ng l c c a quá trình chuy n bi n t v n thành ng i:
ủ ạ ườ ườ ộ + Vai trò c a lao đ ng: t o ra con ng ộ i và xã h i loài ng i.
ể ệ ự ế ủ ả ữ ể ườ + Nêu nh ng đi m th hi n s ti n hóa c a b n thân con ng i.
ể ệ ấ ị ườ ị Xác đ nh trên l ượ ồ ế ớ c đ th gi i các đ a đi m xu t hi n con ng i.
ữ ự ườ 2. S khác nhau gi a Ng ườ ố ổ i t i c và Ng i tinh khôn
ử ụ ậ ả S d ng hình 5 SGK, l p b ng so sánh:
Ở ườ ố ổ ơ ể ấ ắ ợ ổ Ng i c : trán th p và b t ra phía sau, u mày n i cao; kh p c th còn i t
ủ ộ ớ ề ắ ơ ướ ể ọ ph m t l p lông ng n; dáng đi còn h i còng, lao v phía tr c; th tích s não
ừ t ế 850 cm3 đ n 1100 cm3.
ặ ẳ ớ ườ Ở ườ Ng i tinh khôn: m t ph ng, trán cao, không còn l p lông trên ng i, dáng
ể ẳ ỏ ọ ớ đi th ng, bàn tay nh , khéo léo, th tích s não l n: 1450 cm3.
ộ ỷ 3. Vì sao xã h i nguyên thu tan rã ?
ế ượ ả ể ệ ấ ẫ ấ ấ Bi ế ủ ả ư ừ c s n xu t phát tri n, d n đ n c a c i d th a; giai c p xu t hi n; nhà t đ
ướ ờ n c ra đ i:
ả ườ ệ ặ ồ Kho ng 4000 năm TCN, con ng ắ ạ i phát hi n ra kim lo i (đ ng và qu ng s t)
ụ ạ ộ và dùng kim lo i làm công c lao đ ng.
ụ ằ ạ ờ ườ ể Nh công c b ng kim lo i, con ng ệ ấ i có th khai phá đ t hoang, tăng di n
ệ ủ ả ư ừ ề ả ẩ ấ ồ ọ tích tr ng tr t... s n ph m làm ra nhi u, xu t hi n c a c i d th a.
ườ ữ ủ ư ừ ế ở ộ ộ ố M t s ng i chi m h u c a d th a, tr nên giàu có... xã h i phân hóa thành
ườ ỷ ầ ầ ộ ẻ k giàu, ng i nghèo. Xã h i nguyên thu d n d n tan rã.
ủ ề Ộ Ổ Ạ Ch đ 2. XÃ H I C Đ I
ủ ề ượ ề ọ ố Ch đ này đ c h c trong ba bài 4, 5 và 6: bài 4 trình bày v các qu c gia c ổ
ươ ổ ạ ố ươ ạ đ i ph ng Đông, bài 5 Các qu c gia c đ i ph ng Tây và bài 6 Văn hóa c ổ
ứ ế ẩ ớ ộ ủ ạ đ i, v i hai mô hình xã h i khác nhau. Tuy nhiên, chu n ki n th c, kĩ năng c a
ươ ỗ ộ ữ ầ ả ậ ch ng trình nêu ra nh ng yêu c u chung cho c ba bài. Vì v y, m i n i dung
ứ ừ ữ ế ầ ẩ ị trên đây c n xác đ nh nh ng chu n ki n th c, kĩ năng riêng cho t ng bài.
ự ấ ổ ạ ở ố ệ ươ ươ 1. S xu t hi n các qu c gia c đ i ph ng Đông và ph ờ ng Tây (th i
ể ể ị đi m, đ a đi m)
ượ ự ấ ổ ạ ở ươ ệ ố ươ Nêu đ c s xu t hi n các qu c gia c đ i ph ng Đông và ph ng Tây:
Ở ươ ph ng Đông:
ệ ấ ầ ờ ố ỉ ỉ + Th i gian xu t hi n: cu i thiên niên k IV đ u thiên niên k III TCN.
ể ị ở ự ậ ưỡ Ấ ộ ố + Đ a đi m: Ai C p, khu v c L ng Hà, n Đ và Trung Qu c ngày nay, trên
ự ư ớ ở ậ Ơ ơ ư l u v c các dòng sông l n nh sông Nin Ai C p, ph rát và Tig r ơ ơ ở
ưỡ Ấ ằ ở Ấ ộ ườ ở L ng Hà, sông n và sông H ng n Đ , Hoàng Hà và Tr ng Giang Trung
Qu c.ố
Ở ươ ph ng Tây:
ệ ấ ầ ờ ỉ + Th i gian xu t hi n: đ u thiên niên k I TCN.
ể ị ở ấ ằ ồ ả + Đ a đi m: trên các bán đ o Ban Căng và Italia, mà đó có r t ít đ ng b ng,
ấ ồ ủ ế ư ứ ạ ả ả ề ố ậ ợ ch y u là đ t đ i, khô và c ng, nh ng l i có nhi u h i c ng t t, thu n l i cho
ườ ể buôn bán đ ng bi n.
ồ ể ử ụ ổ ạ ủ ả ố ị ươ ị S d ng b n đ , đ xác đ nh v trí c a các qu c gia c đ i ph ng Đông và
ươ ph ng Tây.
ộ ở ổ ạ ố 2. S l ơ ượ ề ổ ứ c v t ờ ố ch c và đ i s ng xã h i các qu c gia c đ i.
ượ ơ ượ ề ổ ứ ộ ở ổ ạ ố Trình bày đ c v t c s l ờ ố ch c và đ i s ng xã h i các qu c gia c đ i:
Ở ổ ạ ố ươ a) các qu c gia c đ i ph ng Đông
ờ ố Đ i s ng kinh t ế :
ế ệ + Ngành kinh t chính là nông nghi p;
ế ỷ ợ ẫ ướ ắ ộ + Bi t làm thu l i, đ p đê ngăn lũ, đào kênh máng d n n c vào ru ng.
ạ ằ ị ổ + Thu ho ch lúa n đ nh h ng năm.
ầ ầ ớ ớ ộ Các t ng l p xã h i: 3 t ng l p chính:
ả ấ ầ ả ấ ớ ộ + Nông dân công xã, đông đ o nh t và là t ng l p lao đ ng, s n xu t chính trong
xã h i.ộ
ề ủ ả ề ế ầ ớ ộ ồ ạ + Quý t c là t ng l p có nhi u c a c i và quy n th , bao g m vua, quan l i và
tăng l .ữ
ệ ườ ầ ụ ị ạ ậ ộ + Nô l ữ là nh ng ng i h u h , ph c d ch cho quý t c; thân ph n không khác gì
con v t.ậ
ổ ứ ộ T ch c xã h i:
ổ ứ ộ ướ ầ T ch c b máy nhà n ứ c do vua đ ng đ u:
ử ữ ề ặ ậ ộ ỉ ườ + Vua có quy n đ t ra lu t pháp, ch huy quân đ i, xét x nh ng ng i có t ộ i,
ượ ườ ạ ệ ủ ầ ở ướ ầ đ c coi là ng i đ i di n c a th n thánh i tr n gian. d
ộ ừ ươ ế ị ươ ệ + B máy hành chính t trung ng đ n đ a ph ệ ng: giúp vi c cho vua, lo vi c
ẽ ơ ồ ự ệ ề ế ộ ỉ thu thu , xây d ng cung đi n, đ n tháp và ch huy quân đ i (v s đ ).
Ở ổ ạ ố ươ b) các qu c gia c đ i ph ng Tây
ờ ố Đ i s ng kinh t ế :
ế ệ ồ ố ủ ệ ệ ồ + Ngành kinh t chính là th công nghi p (luy n kim, đ mĩ ngh , đ g m, làm
ượ ầ ươ ủ ệ ấ ẩ ặ r u nho, d u ô liu) và th ng nghi p (xu t kh u các m t hàng th công, r ượ u
ậ ầ ậ nho, d u ô liu, nh p lúa mì và súc v t).
ư ư ồ ọ + Ngoài ra, còn tr ng tr t cây l u niên nh nho, ô liu, cam, chanh...
ầ ớ ộ Các t ng l p xã h i:
ủ ưở ủ ấ ồ ủ ủ ủ ề + Giai c p ch nô: g m các ch x ng th công, ch các thuy n buôn, ch các
ế ự ề ị ở ữ ề ấ ạ ệ trang tr i..., r t giàu có và có th l c v chính tr , s h u nhi u nô l .
ự ượ ấ ộ ấ + Giai c p nô l ệ ớ ố ượ , v i s l ng r t đông, là l c l ng lao đ ng chính trong xã
ị ủ ộ ố ử ấ ạ ộ h i, b ch nô bóc l t và đ i x r t tàn b o.
ổ ứ ộ T ch c xã h i:
ủ ề ắ ấ ố ọ ị + Giai c p th ng tr : ch nô n m m i quy n hành.
ướ ờ ạ ủ ệ ấ ầ + Nhà n c do giai c p ch nô b u ra, làm vi c theo th i h n.
ữ ủ ế ệ ệ ấ ộ ộ + Khái ni m "xã h i chi m h u nô l ": là xã h i có hai giai c p chính là ch nô
ệ ấ ố ị ộ ệ và nô l ủ , trong đó giai c p ch nô th ng tr và bóc l ấ t giai c p nô l .
ổ ạ ự ươ ủ ề 3. Thành t u chính c a n n văn hóa c đ i ph ị ng Đông (l ch, ch t ữ ượ ng
ọ ế ươ ữ ị hình, toán h c, ki n trúc) và ph ự ng Tây (l ch, ch cái a,b,c, các lĩnh v c
ọ ọ ế ắ khoa h c, văn h c, ki n trúc, điêu kh c).
ượ ể ủ ổ ạ ự ữ ươ Trình bày đ c nh ng thành t u tiêu bi u c a văn hoá c đ i ph ng Đông và
ươ ph ng Tây:
ổ ạ ự ố ươ ủ a) Thành t u văn hoá c a các qu c gia c đ i ph ng Đông
ế ặ ỗ ị ị Bi t làm l ch và dùng l ch âm: năm có 12 tháng, m i tháng có 29 ho c 30 ngày;
ế ặ ờ ằ ắ ồ ồ ờ bi t làm đ ng h đo th i gian b ng bóng n ng m t tr i.
ữ ế ữ ượ ọ ậ ể ẽ ậ ỏ ạ Sáng t o ch vi t, g i là ch t ng hình (v mô ph ng v t th t đ nói lên ý
ườ ế ẻ ấ ủ nghĩ c a con ng i); vi t trên gi y Papirút, trên mai rùa, trên th tre, trên các
ế ấ phi n đ t sét...
ữ ố ừ ế ế ọ ế ố Toán h c: phát minh ra phép đ m đ n 10, các ch s t 1 đ n 9 và s 0, tính
ượ ố đ ằ c s Pi b ng 3,16.
ồ ộ ư ế ế ự ở ậ Ki n trúc: các công trình ki n trúc đ s nh Kim t tháp Ai C p, thành Ba
bilon ở ưỡ L ng Hà...
ế ợ ử ụ ứ ể ế ả ắ ệ K t h p s d ng kênh hình, tài li u tham kh o đ kh c sâu ki n th c.
ổ ạ ự ố ươ ủ b) Thành t u văn hóa c a các qu c gia c đ i ph ng Tây
ế ị ị ươ ơ Bi t làm l ch và dùng l ch d ng, chính xác h n: 1 năm có 365 ngày và 6 gi ờ ,
chia thành 12 tháng.
ệ ữ ệ ữ ữ ạ ọ Sáng t o ra h ch cái a, b, c... có 26 ch cái, g i là h ch cái Latinh, đang
ượ ệ đ ổ ế c dùng ph bi n hi n nay.
Các ngành khoa h c:ọ
ặ ề ể ọ + Phát tri n cao, đ t n n móng cho các ngành khoa h c sau này.
ổ ế ộ ố ự ọ + M t s nhà khoa h c n i ti ng trong các lĩnh v c: Talét, Pitago, Ơ ơ c lít
ậ ọ ố ế ọ ố (Toán h c); Ácsimét (V t lí); Platôn, Arixt t (Tri t h c); Hêrôđ t, Tuxi
ử ọ ị ơ đít (S h c); St rabôn (Đ a lí)...
ổ ế ư ề ề ế ắ ớ Ki n trúc và điêu kh c v i nhi u công trình n i ti ng nh : đ n Páctênông ở
ấ ườ ở ượ ệ ữ ở ự ầ Aten, đ u tr ng Côlidê Rôma, t ng L c sĩ ném đĩa, th n V n Mi
lô...
ế ợ ử ụ ứ ể ế ắ ả ệ K t h p s d ng kênh hình, tài li u tham kh o đ kh c sâu ki n th c.
ả ọ ả ớ Ngoài ra, các em h c sinh tham kh o các bài gi i SGK môn Toán l p 6, Môn
ữ ậ ớ ị ị ử ớ ọ Ng văn 6, Môn V t lý 6, môn Sinh H c 6, môn Đ a lý l p 6, môn L ch s l p
ề ể ề ọ ớ ọ ị ạ ẩ 6....và các đ thi h c kì 2 l p 6 đ chu n b cho các bài thi đ thi h c kì 2 đ t
ả ế k t qu cao.
Ả Ề II. Đ THAM KH O
Ầ Ệ Ắ PH N TR C NGHI M
ườ ư ế ờ ố i tinh khôn có đ i s ng nh th nào? Câu 1: Ng
ượ ầ ố ắ A. S ng theo b y, hái l m, săn b t.
ử ụ ụ ữ ể ả ẳ ế ẽ t ghè đ o. B. S d ng nh ng m nh đá có s n đ làm công c , bi
ị ộ ố C. S ng thành th t c.
ấ ả ề D. T t c đ u đúng
ủ ườ ố ổ i t i c ộ ố Câu 2: Cu c s ng c a ng
ư ạ ộ ơ i m t n i. ị A. đ nh c t
ấ ấ B. r t b p bênh
ấ ở ỗ l ” C. b p bênh, “ăn lông
ụ ắ ơ D. du m c đi kh p n i
ổ ạ ươ ượ ng Đông đ c hình thành trên ố Câu 3: Các qu c gia c đ i ph
ư ự ớ A. l u v c các con sông l n
ạ ớ B. các vùng sa m c l n
ư ự ỏ C. l u v c các con sông nh
D. vùng ven bi nể
ượ ọ ở c g i là Pharaong Câu 4: Vua đ
ộ A. n ĐẤ
ưỡ ng Hà B. L
C. Hi L pạ
D. Ai C pậ
ủ ậ ố Câu 5: Lu t Hammurabi c a qu c gia nào?
A. Ai C pậ
ộ B. n ĐẤ
ưỡ ng Hà C. L
D. Trung Qu cố
ộ ổ ạ ươ ấ ầ ớ ồ ng Đông bao g m m y t ng l p nào? Câu 6: Xã h i c đ i ph
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
ậ ổ ạ ượ ư ự ủ c hình thành trên l u v c c a sông Câu 7: Ai C p c đ i đ
A. Sông Nin.
ườ ng Giang. B. Sông Tr
ơ ơ C. Sông Tig r .
Ơ ơ ph rát. D. Sông
Ầ Ự Ậ PH N T LU N
ự ấ ủ ộ ạ ệ ủ Câu 8: Em hãy trình bày s xu t hi n c a kim lo i và tác đ ng c a chúng
ờ ờ ố ủ ườ t i đ i s ng c a ng ủ i nguyên th :
ừ ườ ụ ệ ế ỉ T thiên niên k IV TCN, con ng ồ i phát hi n và ch tác công c lao đ ng
ỏ ế ồ ồ ằ b ng đ ng đ , ti p theo là đ ng thau.
ế ả ầ ố ỉ ỉ ườ ế Đ n kho ng cu i thiên niên k II đ u thiên niên k I TCN, con ng i bi t ch ế
ụ ằ ắ ộ tác công c lao đ ng b ng s t.
ạ ớ ờ ố ủ ủ ộ ườ ủ Câu 9: Tác đ ng c a kim lo i t i đ i s ng c a ng i nguyên th y:
ủ ấ ộ ườ ờ ạ ồ ề ầ ấ ớ Năng su t lao đ ng c a con ng i tăng lên g p nhi u l n so v i th i đ i đ đá.
ờ ử ụ ụ ườ ữ ể ấ Nh s d ng công c kim khí, con ng i có th khai phá nh ng vùng đ t đai
m i.ớ
ộ ố ư ệ ệ ả ấ ấ ắ ồ ớ Xu t hi n m t s ngành s n xu t m i, nh : luy n kim (đúc đ ng, rèn s t),
ề đóng thuy n,...
ườ ả ấ ượ ộ ượ ư ừ ả ẩ ườ Con ng i đã s n xu t ra đ c m t l ng s n ph m d th a th ng xuyên.
ệ ạ ấ ư ữ ế ệ ằ ẳ ị Xu t hi n tình tr ng “t h u”, khi n quan h “công b ng và bình đ ng” b phá
v .ỡ
ộ ầ ự ẻ ườ ố ị Xã h i d n có s phân hóa thành k giàu – ng ấ i nghèo, giai c p th ng tr và
ị ố ấ ị giai c p b th ng tr
ủ ầ ộ => Xã h i nguyên th y d n tan rã.
ủ ở ộ ướ ươ các n c ph ư ng Đông phân hóa nh ng Câu 10: Vì sao xã h i nguyên th y
ạ l i không tri ệ ể t đ ?
ậ ưỡ ố ố Ở ươ ph ng Đông (Ai C p, L ng Hà, Trung Qu c…), do sinh s ng ven các
ế ớ ư ể ả ớ ồ ộ ủ con sông l n, c dân ph i liên k t v i nhau trong các c ng đ ng đ làm th y
ợ ề ậ ụ ủ ạ ố ồ l ộ ế ộ i và ch ng ngo i xâm. Tính đoàn k t c ng đ ng và nhi u t p t c c a xã h i
ế ụ ủ ượ ả ư ủ ẫ nguyên th y v n ti p t c đ ộ c b o l u. Do đó, xã h i nguyên th y phân hóa
ư ơ ớ ơ ớ s m h n co v i các n i khác nh ng không tri ệ ể t đ .
Ế ______________H T______________